Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 410/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
410/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Nguyễn Hữu Lập
Ngày ban hành:
04/03/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 410/QĐ-UBND
Bến Tre , ngày 04 tháng 3 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN CHỢ LÁCH - TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định s ố 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đ ất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân nhân
dân huyện Chợ Lách tại Tờ trình số 243/TTr- UBND ngà y
11 tháng 02 năm 2020 và của Sở Tài nguyên và Môi Trường tại
Tờ trình s ố 447/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm
2020,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Chợ Lách với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
t ính: ha
STT
Chỉ tiêu
M ã
T ổ ng diện tích
Xã Phú Phụng
Xã Vĩnh B ì nh
Xã Sơn Định
Thị trấn Ch ợ Lách
Xã Hòa Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..+(..)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
16.906,18
1.343,85
1.969,95
1.474,85
810,18
1.793,12
1
Đ Ấ T NÔNG NGHIỆP
NNP
11.488,75
871,00
1.051,08
902,73
501,53
1.100,77
1.1
Đất trồng lúa
L U A
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
2,12
0,15
0,50
0,07
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
10.408,28
839,03
937,89
896,97
500,69
1.077,07
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
347,19
31,90
113,04
5,18
0,24
21,43
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
731,16
0,07
0,58
0,10
2,20
2
Đ ấ t ph i nông nghiệp
PNN
5.417,43
472,85
918,87
572,12
308,65
692,35
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,74
1,65
2.2
Đất an ninh
CAN
0,68
0,68
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại,
d ịch
vụ
TMD
5,39
0,20
0,42
0,92
0,38
0,79
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
4,44
0,07
0,29
0,64
1,05
0,29
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng
DHT
571,32
25,22
57,13
45,00
57,94
56,89
2.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
0,13
2 . 11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi th ả i, xử l ý chất thải
DRA
0,97
0,03
0,66
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
664,75
61,48
59,12
67,86
73,05
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
45,28
45,28
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
13,20
0,58
0,32
0,32
6,66
0,77
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,22
0,06
0,14
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
18,87
1,35
0,69
1,31
2,30
0,99
2. 1 9
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
28,50
0,41
0,75
0,65
0,29
3,13
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ g ố m
SKX
0,99
0,41
2.21
Đất s i nh hoạt cộng đồng
DSH
1 , 85
0,12
0,15
0,34
0,07
0,16
2.22
Đ ấ t khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
10,30
0,99
1,25
0,45
1,49
1,97
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
4.048,80
382,40
798,34
454,57
191,71
552,66
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất ph i nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất đô thị*
KDT
810,18
810,18
Ghi chú: * Không t ổng hợp kh i t ính
tổng diện tích tự nhiên .
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):
Đơn vị
t ính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Xã Tân Thiềng
Xã Long Th ới
Xã Vĩnh Thành
Xã Vĩnh Hòa
Xã Phú Sơn
Xã HKT B
(1)
(2)
(3)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
2.416,04
2.368,35
1.613,64
876,83
1.171,03
1.068,34
1
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
NNP
1.537,76
1797,75
1322,83
727,41
829,26
846,63
1.1
Đất trồng lúa
L U A
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
0,06
0,29
0,29
0,76
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1391,44
1690,91
942,02
712,93
614,53
804,80
1.4
Đ ấ t rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc đụng
RDD
1.6
Đấ t rừng sản xuất
RSX
1.7
Đ ấ t nuôi trồng thủy
s ả n
NTS
130,44
39,09
5,87
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
15,82
67,46
380,52
14,48
214,73
35,20
2
Đất ph i nông
nghiệp
PNN
878,28
570,60
290,81
149,42
341,77
221,71
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,09
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
0,45
1,12
0,43
0,15
0,21
0,32
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,28
0,40
0,38
0,23
0,81
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng
DHT
45,17
54,79
115,59
14,69
69,35
29,55
2.10
Đất có di tích
lịch sử - v ă n hóa
DDT
0,13
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,19
0,09
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
77,89
99,74
89,50
49,59
44,55
41,97
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
0,33
0,79
0,69
0,30
1,18
1,26
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,01
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
1,12
1,72
5,37
1,35
0,94
1,73
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,92
4,06
5,72
1,59
3,20
5,78
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,58
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,29
0,12
0,09
0,31
0,16
0,04
2.22
Đất khu vu i chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
1,22
1,15
1,09
0,12
0,43
0,14
2.24
Đất s ô ng, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
748,61
406,04
71,62
81,32
221,51
140,02
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
3
Đất ch ư a sử dụng
CSD
4
Đất khu công
nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh
tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
Ghi chú: * Không tổng hợp kh i
tính tổng diện tích tự nhiên.
Trong đó:
- Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa
bàn các xã, thị trấn có kết h ợp đất ở theo các tuyến giao
thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công
trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục
đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn
trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm,
hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt
để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông th ôn của người dân.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Xã Phú Phụng
Xã Vĩnh B ì nh
Xã Sơn Định
Thị trấn Chợ Lách
Xã Hòa Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5)+..+ (15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
NNP
0,41
0,11
0,10
0,11
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
0,41
0,11
0,10
0,11
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất n ô ng nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,38
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an n i nh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng
DHT
0,38
2.10
Đất có di tích
lịch sử - v ă n hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
c ả nh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
2.16
Đ ấ t xây dựng tr ụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang l ễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, l à m đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt c ộ ng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2020 (tiếp theo):
Đơn vị
t ính: ha
STT
Chỉ ti ê u
M ã
X ã Tân Thiềng
Xã Long
Th ới
Xã Vĩnh
Thành
Xã Vĩnh
Hòa
Xã Phú
Sơn
Xã HKT B
(1)
(2)
(3)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
NNP
0,09
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng l úa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
0,09
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,32
0,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.6
Đ ất thương mại, dịch vụ
TMD
,
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đ ất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng
DHT
0,32
0,06
2.10
Đất có d i tích lịch sử -
văn h ó a
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2 . 13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
2.19
Đất l à m nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng; làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt c ộ ng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2020:
Đơn
vị t ính: ha
STT
Chỉ tiêu
M ã
Tổng diện tích
Xã Phú Phụng
Xã Vĩnh
Bình
Xã Sơn Định
Thị trấn Chợ Lách
Xã Hòa Nghĩa
(1)
(2)
(3)
( 4)=(5)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đ ấ t n ô ng nghiệp
chuyển sang phi n ô ng nghiệp
NNP/PNN
7,56
0,61
0,87
0,50
1,13
0,61
1.1
Đất trồng lúa
L U A/PNN
Trong đ ó : Đ ấ t chuyên
trồng l ú a nước
LUC/PNN
1.2
Đất tr ồ ng cây hàng năm
khác
HNK/PNN
1.3
Đ ấ t trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
7,56
0,61
0,87
0,50
1,13
0,61
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
R D D/PNN
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX/PNN
1.7
Đ ấ t nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất n ô ng nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuy ể n đ ổ i cơ cấu
s ử dụng đất trong nội bộ đất n ô ng nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng l ú a chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi tr ồ ng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LM U
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LM U
2.7
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR ( a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất ph i nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển s a ng đất ở
PKO/OCT
0,94
0,15
0,10
0,03
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2020:
Đơn vị
t ính: ha
STT
Ch ỉ tiêu
Mã
X ã Tân Thiềng
Xã Long Th ới
Xã Vĩnh
Thành
Xã Vĩnh H ò a
Xã Phú
Sơn
Xã HKT B
(1)
(2)
(3)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang ph i n ô ng nghiệp
NNP/PNN
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
Trong đó: Đất
chuyên tr ồ ng lú a nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
H NK/PNN
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
0,70
0,89
1,15
0,35
0,35
0,40
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất l à m mu ối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổ i c ơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đ ó :
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu n ă m
L U A/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đ ấ t trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây
hàng n ă m khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất ph i nông
nghiệp không phả i là đất ở chuyển sang đấ t ở
PKO/OCT
0,06
0,03
0,03
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Chợ Lách có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND t ỉ nh;
- Chánh, các Phó CVP U BND tỉnh;
- NC: TH, KT, Cổng TTĐT;
- Lưu VT, TNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Lập
Quyết định 410/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 410/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 04/03/2020 của huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
1.177
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng