|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất 05 năm kèm theo 24/2014/QĐ-UBND Phú Thọ
Số hiệu:
|
41/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Minh Châu
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
41/2016/QĐ-UBND
|
Phú
Thọ, ngày 28 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ THỌ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 24/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA
UBND TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số
104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số
24/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về bảng giá đất 05 năm
(2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên
địa bàn tỉnh Phú Thọ đã ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày
29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ như sau:
1.
Điều chỉnh tên 19 vị trí tại địa bàn thị xã Phú Thọ
và các huyện: Lâm Thao, Tam Nông, Phù Ninh, Thanh Ba, Đoan Hùng.
2.
Bổ sung 67 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì,
thị xã Phú Thọ và các huyện: Lâm Thao, Thanh Thủy, Phù Ninh, Cẩm Khê, Thanh Ba,
Đoan Hùng, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn, Tân Sơn (trong đó: Bổ sung 10 vị trí vào
Bảng giá đất các khu, cụm công nghiệp tại các huyện, thành, thị; bổ sung 57 vị
trí vào Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị).
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
3.
Hủy bỏ bảng giá đất của 03 tuyến đường: “6. Đất
hai bên đường tỉnh lộ 314 Bổ sung tuyến (đường tránh mỏ đá Xi măng Sông Thao)
Lô A1, A3, A4 khu tái định cư số 1 xi măng Sông Thao”; “7. Đất hai bên đường từ
khu tái định cư số 1 xi măng Sông Thao đến đường rẽ đi xã Chí Tiên”; “8. Đất
hai bên đường đoạn từ đường rẽ đi xã Chí Tiên đến giáp ranh xã Yên Nội (TL 314
Bổ sung tuyến)” thuộc địa bàn xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba.
Điều 2.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Minh Châu
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị: đồng/m2
TT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá đất 05 năm (2015 - 2019)
|
Ghi chú
|
|
THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
|
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
IV
|
PHƯỜNG THANH MIẾU
|
|
|
5
|
Các con đường khác
trong khu dân cư
|
|
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
|
. Đường Vũ Thê Lang
|
3,500,000
|
Bổ sung
|
|
. Các tuyến đường khu Đồi
Măng
|
1,500,000
|
Bổ sung
|
|
. Các tuyến đường khu Ao
Làng
|
3,000,000
|
Bổ sung
|
XI
|
PHƯỜNG NÔNG TRANG
|
|
|
14
|
Khu phố 9
|
|
|
|
.Các ngõ hẻm còn lại khu
phố 9
|
1,200,000
|
Bổ sung
|
XII
|
PHƯỜNG MINH PHƯƠNG
|
|
|
5'
|
Đất giáp kho xăng dầu của
Công ty xăng dầu
|
1,500,000
|
Bổ sung
|
XIII
|
PHƯỜNG MINH NÔNG
|
|
|
6
|
Khu tái định cư Đồng
Gia
|
|
|
|
. Đường 27 m
|
10,000,000
|
Bổ sung
|
|
. Đường 20 m
|
7,000,000
|
Bổ sung
|
|
. Đường 13,5 m
|
4,000,000
|
Bổ sung
|
|
. Đường 11 m
|
3,500,000
|
Bổ sung
|
|
THỊ XÃ PHÚ THỌ
|
|
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
V
|
XÃ THANH MINH
|
|
|
2
|
Các đoạn khác
|
|
|
|
Đất đoạn từ nhà ông kết đến
Trụ sở UBND xã
|
900,000
|
Bổ sung
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
II
|
PHƯỜNG ÂU CƠ
|
|
|
4
|
Đường Lê Đồng
|
|
|
|
Ngõ 10
|
550,000
|
Bổ sung
|
IV
|
PHƯỜNG PHONG CHÂU
|
|
|
5
|
Phố Phú Bình, Phú Thịnh
|
|
|
|
Đất các hộ hai bên mặt tiền
từ nhà ông (bà) Thân Thoa đến nhà ông Kỳ
|
3,200,000
|
Bổ sung
|
V
|
PHƯỜNG THANH VINH
|
|
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường
Hùng Vương, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt tiền đường Hùng Vương
đoạn từ giáp P. Trường Thịnh đến đường Trường Chinh ( ngã tư Trổ Lội)
|
3,000,000
|
điều chỉnh tên tuyến đường
|
2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền đoạn
từ Ngô Quyền đến đường Lê Lai ( đến đường rẽ đi Chiêu ứng xã Đông Thành), nay
điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt tiền đường Nguyễn Trãi đoạn từ Ngô Quyền đến
đường Lê Lai (rẽ đi Chiêu Ứng)
|
500,000
|
điều chỉnh tên tuyến đường
|
|
Đoạn từ đường Lê Lai đến
đường Hùng Vương (đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ đường rẽ đi Chiêu Ứng đến
TL 320), nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt tiền đường Nguyễn Trãi đoạn
từ Lê Lai đến đường Hùng Vương (từ rẽ đi Chiêu Ứng đến đường Hùng Vương)
|
1,300,000
|
điều chỉnh tên tuyến đường
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường
Ngô Quyền đến đường Lê Lai (đất 2 bên mặt tiền đường từ khu 1 Thanh Vinh đi
khu 1 phường Trường Thịnh), nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt tiền đường
Ngô Quyền (đất 2 bên mặt tiền khu 1 Thanh Vinh đi khu 1 phường Trường
Thịnh)
|
500,000
|
điều chỉnh tên tuyến đường
|
3
|
Đất hai bên mặt đường Ngô
Quyền (khu 1 phường Thanh Vinh đi khu 3 phường Trường Thịnh), nay điều chỉnh
lại là: Đất hai bên mặt đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ giáp xã Đông Thành đến đường
Ngô Quyền)
|
350,000
|
điều chỉnh tên tuyến đường
|
5
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
Đất hai bên mặt đường Trường
Chinh, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt đường Trường Chinh (Từ giáp
đất xã Thanh Minh đi sân bay đến giáp xã Thanh Hà, Thanh Ba)
|
2,400,000
|
điều chỉnh tên tuyến đường
|
|
HUYỆN LÂM THAO
|
|
|
C
|
ĐẤT Ở TẠI CÁC XÃ, THỊ
TRẤN
|
|
|
I
|
THỊ TRẤN LÂM THAO
|
|
|
7
|
Đất hai bên đường giáp nhà
ông Phùng đến nhà Loan Hỷ (Thuỳ Nhật), nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên
đường từ giáp nhà ông Phùng đến nhà ông Cường (Hương) khu Thùy Nhật
|
3,000,000
|
điều chỉnh tên tuyến đường
|
14
|
Đất hai bên đường từ giáp
nhà ông Đình Phiên qua khu Thùy Nhật đến nhà ông Thăng Hồi, nay điều chỉnh
lại là: Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Đình Phiên đến nhà bà Lan
(Quân) khu Thùy Nhật
|
1,600,000
|
điều chỉnh tên tuyến đường
|
15
|
Đoạn từ giáp nhà ông Thăng
Hồi qua khu Lâm Nghĩa đến giáp địa phận xã Sơn Vy, nay điều chỉnh lại là:
Đoạn từ nhà ông Cường (Hương) qua khu Lâm Nghĩa đến giáp địa phận xã Sơn Vi
|
1,200,000
|
điều chỉnh tên tuyến đường
|
III
|
XÃ XUÂN HUY
|
|
|
10
|
. Đất trong khu dân cư mới
được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng
|
450,000
|
Bổ sung
|
11
|
. Đất hai bên đường bê
tông xi măng rộng 3m trở lên
|
350,000
|
Bổ sung
|
XIV
|
XÃ XUÂN LŨNG
|
|
|
9
|
. Đất trong khu dân cư mới
được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng
|
450,000
|
Bổ sung
|
V
|
XÃ TIÊN KIÊN
|
|
|
19
|
. Đất bên đường gom cao tốc
Nội Bài- Lào Cai
|
400,000
|
Bổ sung
|
IX
|
XÃ BẢN NGUYÊN
|
|
|
2
|
Đất hai bên đường dọc theo
bờ kênh Diên Hồng từ nhà ông Nhật (khu 2) đến giáp nhà bà Nga (khu 5)
|
700,000
|
điều chỉnh tên tuyến đường
|
|
nay điều chỉnh lại
(tách thành 2 tuyến đường) là:
|
|
|
2
|
Đất hai bên đường dọc
theo bờ kênh Diên Hồng từ nhà ông Đào Minh Tuấn (khu 1) đến nhà ông Cao
Văn Biên (khu 6)
|
700,000
|
|
2'
|
Đất hai bên đường dọc
theo bờ kênh Diên Hồng từ nhà bà Liên Sói (khu 2) đến nhà ông Hán Văn
Liền (Lực) khu 12
|
700,000
|
|
|
HUYỆN TAM NÔNG
|
|
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
A
|
VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ
|
|
|
1
|
Đường 32 (từ đầu cầu
Trung Hà đến địa giới Tam Nông- Thanh Sơn).
|
|
|
|
Đất một bên đường QL 32
(phía trái) từ địa giới TT Hưng Hoá - xã Hương Nộn đến giáp đất ông Trương Bảo
(đầu đê Tam Thanh), nay điều chỉnh tách thành 3 tuyến đường:
|
3,000,000
|
điều chỉnh tên tuyến đường
|
|
. Đất một bên đường Quốc lộ
32 (phía trái) từ địa giới thị trấn Hưng Hoá - xã Hương Nộn đến giáp cổng
làng xã Hương Nộn
|
3,000,000
|
|
|
. Đất một bên đường Quốc lộ
32 (phía trái) từ hết cổng làng xã Hương Nộn đến đất nhà ông Chỉnh Sắc
|
3,000,000
|
|
|
. Đất một bên đường Quốc lộ
32 (phía trái) từ hết đất nhà ông Chỉnh Sắc đến đất nhà ông Trương Bảo (đầu
đê Tam Thanh)
|
3,000,000
|
|
|
HUYỆN THANH THỦY
|
|
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
XV
|
Đất hai bên đường liên xã
đối với các khu vực khác
|
|
|
29
|
Đường liên xã Hoàng Xá-
Sơn Thủy:
|
|
|
|
. Đất hai bên đường từ cầu
Hoàng Xá đi ao ông Hoàng (vị trí khu đất để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
ở)
|
1,400,000
|
Bổ sung
|
30
|
Đường liên xã 1A Hoàng Xá
đi Trung Thịnh:
|
|
|
|
. Đất hai bên đường từ nhà
ông Tuấn khu 22 đến hết đất nhà ông Vương khu 8
|
420,000
|
Bổ sung
|
31
|
Đường liên xã Hoàng Xá đi
Trung Nghĩa đi xã Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn:
|
|
|
|
. Đất hai bên đường từ cổng
nhà ông Kết khu 7 đến cổng nhà ông Tại khu 13, xã Hoàng Xá
|
500,000
|
Bổ sung
|
XVIII
|
Đất hai bên đường kết nối
QL32 với đường Hồ Chí Minh và Quốc lộ 70B đi Hòa Bình thuộc địa phận xã Đào
Xá (đường mới mở)
|
|
|
1
|
Đất hai bên đường từ ngã
ba Quán Đảng nối với Tỉnh lộ 316B đến bờ đập Bờ Chùa
|
500,000
|
Bổ sung
|
2
|
Đất hai bên đường từ bờ đập
Bờ Chùa đến giáp xã Dậu Dương, huyện Tam Nông
|
450,000
|
Bổ sung
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
III
|
Các trục đường
|
|
|
28
|
Đất hai bên đường giao
thông liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn (đường mới mở) đến tiếp giáp với đường
liên xã Đào Xá - Hoàng Xá
|
4,500,000
|
Bổ sung
|
29
|
Đất từ đường tỉnh 316 đến
đường vào cổng Đình La Phù (đường giáp đất UBND huyện Thanh Thủy) và các đường
nhánh thuộc khu đất đấu giá vị trí Trường THPT Thanh Thủy cũ
|
3,200,000
|
Bổ sung
|
|
HUYỆN PHÙ NINH
|
|
|
A
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
|
4
|
Đường tỉnh
|
|
|
|
Đường tỉnh 323C từ giáp
Quốc lộ II đi phà Then
|
|
|
|
. Đất 2 bên đường từ cách
đường rẽ vào UBND xã An Đạo 200m đến phà Then, nay điều chỉnh lại tách
thành 3 tuyến là:
|
640,000
|
điều chỉnh tên tuyến đường
|
|
. Đất 2 bên đường từ
cách đường rẽ vào UBND xã An Đạo 200m đến giáp nhà ông Ngôn Nghiệp, khu 1, xã
Bình Bộ
|
640,000
|
|
|
. Đất 2 bên đường từ
nhà ông Ngôn Nghiệp, khu 1, xã Bình Bộ đến hết tường rào Cụm công nghiệp Tử
Đà, xã Tử Đà
|
640,000
|
|
|
. Đất 2 bên đường từ
giáp tường rào Cụm công nghiệp Tử Đà đến phà Then
|
640,000
|
|
5
|
Các đường khác
|
|
|
|
. Đất hai bên đường từ Ngã
ba Phú Lộc, Phú Nham, Gia Thanh đến ngã ba Gốc Đa Tám Cội (xã Phú Nham)
|
360,000
|
Bổ sung
|
|
. Đất hai bên đường tránh lũ,
đoạn từ ngã ba Gốc Đa Tám Cội (xã Phú Nham) đến tiếp giáp đường huyện lộ P5
(giáp ngã tư trường tiểu học Tiên Du)
|
320,000
|
Bổ sung
|
|
. Đất hai bên đường liên
xã đoạn từ ngã ba (giáp trường tiểu học Phú Nham) đến ngã ba giáp huyện lộ P2
(xã Gia Thanh)
|
320,000
|
Bổ sung
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ II
|
|
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp
xã Phù Ninh (khu vực cầu Lầm) đến hết nhà ông Hùng Tam nay điều chỉnh lại
là:. Đất 2 bên đường từ giáp xã Phù Ninh (khu vực cầu Lầm) đến hết nhà ông
Ngà Phương
|
3,500,000
|
điều chỉnh tên tuyến đường
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp
nhà ông Hùng Tam đến đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu, nay điều
chỉnh lại là:. Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Ngà Phương đến đường rẽ
vào cổng UBND thị trấn Phong Châu
|
4,000,000
|
điều chỉnh tên tuyến đường
|
2
|
Đường khác
|
|
|
|
. Đường trục chính các khu
Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông (rải
nhựa, có đèn đường) và đường trục chính các khu khác, nay điều chỉnh lại
thành 2 tuyến đường là:
|
800,000
|
điều chỉnh tên tuyến đường
|
|
. Đường trục chính các
khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông
|
800,000
|
|
|
. Đường trục chính các
khu: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
|
800,000
|
|
|
HUYỆN CẨM KHÊ
|
|
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
VI
|
Đất ven các tuyến đường
huyện lộ, đường liên xã
|
|
|
21
|
Đường liên xã thuộc xã Sơn
Tình
|
|
|
|
. Đoạn từ nhà ông Quý Vân
đi đến hết nhà ông Hiển Ứng
|
250,000
|
Bổ sung
|
|
. Đoạn từ trường tiểu học
đi đường tỉnh lộ 329
|
250,000
|
Bổ sung
|
|
. Đoạn từ nhà ông Thảo Định
đi đường Tỉnh Lộ 329
|
250,000
|
Bổ sung
|
22
|
Đường liên xã thuộc xã
Phùng Xá
|
|
|
|
. Đoạn từ Nhà văn hóa khu
3 đến hết Nhà văn hóa khu 4
|
250,000
|
Bổ sung
|
|
. Đoạn từ QL 32 C đi cổng
ông Hoàng Quang Tiếu khu 5
|
250,000
|
Bổ sung
|
VII
|
Đất ven các tuyến đường
liên thôn, liên xóm
|
|
|
15
|
Đường liên thôn, liên xóm
thuộc xã Sơn Tình
|
|
|
|
. Đoạn từ nhà ông Long Lạc
đi đê tả Ngòi Me
|
250,000
|
Bổ sung
|
|
. Đoạn từ nhà ông Thắng Thừa
đến hết nhà ông Dung Đạo
|
200,000
|
Bổ sung
|
|
. Đoạn từ nhà ông Quý Hoàn
đi trạm điện 110 KV
|
200,000
|
Bổ sung
|
16
|
Đường liên thôn, liên xóm
thuộc xã Phùng Xá
|
|
|
|
. Đoạn từ QL 32C đi cổng
trường tiểu học của xã Phùng Xá
|
250,000
|
Bổ sung
|
|
. Đoạn từ ngã tư cổng ông
Chúc Khái khu đến hết nhà ông Nguyễn Khắc Bằng
|
250,000
|
Bổ sung
|
|
HUYỆN THANH BA
|
|
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
XÃ HANH CÙ
|
|
|
3
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ
314, đoạn từ UBND xã Hanh Cù đến Công ty may, nay điều chỉnh lại là: Đất
hai bên đường tỉnh lộ 314, đoạn từ UBND xã Hanh Cù đến giáp đất Công ty may.
|
700,000
|
điều chỉnh tên tuyến đường
|
|
XÃ NINH DÂN
|
|
|
3
|
Đất hai bên đường TL 314
đoạn từ Nhà Nghỉ ông Mão Thủy đến hết đất Ninh Dân giáp danh xã Yên Nội, nay
điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường TL 314 đoạn từ Nhà Nghỉ ông Mão Thủy đến
hết đất Ninh Dân giáp ranh xã Yên Nội và từ đường rẽ đi UBND xã Yên Nội đến
ngã 3 ximăng Sông Thao
|
1,500,000
|
điều chỉnh tên tuyến đường
|
|
XÃ YÊN NỘI
|
|
|
1
|
Đoạn từ Ngã ba đường rẽ đi
Chí Tiên đến đường tỉnh lộ 314 cũ, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường
TL 314 đoạn từ giáp ranh xã Ninh Dân đến đường rẽ đi UBND xã Yên Nội
|
1,500,000
|
điều chỉnh tên tuyến đường
|
8a
|
Khu tái định cư xi măng
Phú Thọ băng 1
|
1,500,000
|
Bổ sung
|
8b
|
Khu tái định cư xi măng
Phú Thọ khu vực còn lại
|
600,000
|
Bổ sung
|
|
HUYỆN ĐOAN HÙNG
|
|
|
II
|
ĐẤT HAI BÊN ĐƯỜNG TỈNH
LỘ
|
|
|
A
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
|
9
|
Đất khu dân cư nông
thôn xác định theo địa giới hành chính
|
|
|
|
nay điều chỉnh lại là:
|
|
|
III
|
Đất khu dân cư nông
thôn xác định theo địa giới hành chính
|
|
điều chỉnh tên tuyến đường
|
11
|
Đất tuyến đường nối từ Quốc
lộ 2 đến đường tỉnh lộ 323 (đường chiến thắng sông Lô cũ)
|
850,000
|
Bổ sung
|
12
|
Đất xã Phú Thứ:
|
|
|
|
. Đất khu trung tâm xã: Từ
Trạm y tế xã đến hết Bưu điện văn hóa xã
|
700,000
|
Bổ sung
|
|
. Vị trí còn lại
|
570,000
|
Bổ sung
|
13
|
Đất xã Đại Nghĩa:
|
|
|
|
. Đất khu trung tâm xã: Từ
đường vào nhà ông Đống thôn 8 đến giáp xã Hữu Đô
|
700,000
|
Bổ sung
|
|
. Vị trí còn lại
|
570,000
|
Bổ sung
|
14
|
Đất xã Hữu Đô:
|
|
|
|
. Khu trung tâm xã: Từ
giáp xã Đại nghĩa đến cống Cầu Dầu thôn 8
|
700,000
|
Bổ sung
|
|
. Vị trí còn lại
|
570,000
|
Bổ sung
|
|
HUYỆN HẠ HÒA
|
|
|
B
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN
HẠ HÒA)
|
|
|
12'
|
Đất hai bên đường từ bến
thuyền Ao Châu (từ nhà ông Khôi) đến Quốc lộ 70B
|
600,000
|
Bổ sung
|
|
HUYỆN THANH SƠN
|
|
|
A
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
|
1
|
XÃ GIÁP LAI
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp Thị trấn
Thanh Sơn đến giao cắt Tỉnh 316
|
1,000,000
|
Bổ sung
|
B
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
|
14'
|
Đất hai bên đường Thanh
Sơn - Thanh Thủy (Từ giáp Quốc lộ 32A cắt đường Hùng Nhĩ đi đội 12)
|
2,000,000
|
Bổ sung
|
15'
|
Đoạn từ đội 12 đến hết thị
trấn Thanh Sơn (giáp xã Giáp Lai)
|
1,500,000
|
Bổ sung
|
18'
|
Băng trong của vị trí 18
(khu vực gò rùa)
|
2,000,000
|
Bổ sung
|
34'
|
Băng sau vị trí 1: (Đất
khu vực đấu giá cũ) đoạn đường rẽ vào phòng giáo dục cũ
|
3,000,000
|
Bổ sung
|
|
HUYỆN TÂN SƠN
|
|
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
XÃ TÂN PHÚ
|
|
|
|
Đất từ hộ Phùng Ngọc Đoái
đến hộ Hà Kiều Oanh (Hà Văn Giá) khu 10
|
1,000,000
|
Bổ sung
|
|
Đất hai ven đường 36m huyện
giáp Quốc lộ 32 cũ đến hộ bà Đỗ Thị Tâm khu 5
|
1,500,000
|
Bổ sung
|
|
Đất hộ bà Đỗ Thị Tâm khu 5
đến cầu Tân Phú- Xuân Đài
|
1,000,000
|
Bổ sung
|
|
HUYỆN YÊN LẬP
|
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
15
|
Băng 2: Đoạn từ nhà ông
Thuần Hà đến hết nhà ông Nguyễn Đăng Cương, khu Chùa 11
|
250,000
|
Bổ sung
|
16
|
Băng 2: Đoạn từ cống quán Hải
đến hết nhà ông Hồng, khu Tân An 3
|
250,000
|
Bổ sung
|
17
|
Băng 2: Từ lối rẽ vào Công
ty cổ phần dịch vụ đô thị đến hết nhà bà Vi, khu Tân An 4
|
300,000
|
Bổ sung
|
PHỤ LỤC
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ
(Kèm theo Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị: đồng/m2
STT
|
TÊN KCN, CCN
|
GIÁ ĐẤT
|
Ghi chú
|
2
|
Thị xã Phú Thọ
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Thanh Minh
|
300,000
|
Bổ sung
|
3
|
Huyện Lâm Thao
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Bắc Lâm
Thao
|
300,000
|
Bổ sung
|
|
Khu làng nghề sản xuất
hàng thủ công mỹ nghệ xã Sơn Vi
|
300,000
|
Bổ sung
|
7
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Ngọc Quan
|
250,000
|
Bổ sung
|
8
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Bãi Ba
|
250,000
|
Bổ sung
|
9
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
Cụm công nghiệp thị trấn
Sông Thao
|
300,000
|
Bổ sung
|
10
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Thắng Sơn
|
250,000
|
Bổ sung
|
12
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Thị trấn
Yên Lập
|
200,000
|
Bổ sung
|
|
Cụm công nghiệp Lương Sơn
|
180,000
|
Bổ sung
|
13
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Tân Phú
|
200,000
|
Bổ sung
|
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 điều chỉnh Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND
3.532
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|