|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4090/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Bến Cát tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
4090/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4090/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ BẾN CÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày
17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục công trình, dự án
thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020
trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 835/TTr-STNMT ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Bến
Cát. Cụ thể như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 (Đính
kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất
năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Bến Cát tỷ lệ
1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị
xã Bến Cát.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2020.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã
Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm
2020 của thị xã Bến Cát.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thị xã Bến Cát có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt.
b) Thực hiện giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
c) Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực,
ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất
đai.
d) Tổ chức thực
hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức,
quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng
ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám
sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng
đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
2. Triển khai các chính sách hỗ trợ:
a) Chính sách về đất đai: Phải áp dụng
đồng bộ các chính sách về đất đai như: giao đất, cho thuê đất, thuế sử dụng đất
và các khoản thu từ đất.
b) Chính sách về khoa học và công nghệ:
Quan tâm, hỗ trợ người sử dụng đất trong việc đổi mới công nghệ, thiết bị hiện
đại để phục vụ cho quá trình sản xuất phù hợp với tình hình thực tế của địa
phương và nhu cầu tiến bộ xã hội.
c) Huy động tổng hợp các biện pháp nhằm
thu hút đầu tư và huy động vốn với một số giải pháp thu cụ thể sát với tình
hình thực tế của địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh;
Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát; Thủ trưởng các
ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ BẾN
CÁT - TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Mỹ Phước
|
Phường Chánh Phú Hòa
|
Xã An Điền
|
Xã An Tây
|
Phường Thới Hòa
|
Phường Hòa Lợi
|
Phường Tân Định
|
Xã Phú An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
23.435,41
|
2.150,21
|
4.634,51
|
3.121,64
|
4.401,25
|
3.793,01
|
1.705,35
|
1.653,53
|
1.975,91
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
12.807,05
|
719,87
|
3.220,95
|
1.731,05
|
2.513,71
|
701,26
|
1.379,50
|
1.091,24
|
1.449,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
775,84
|
|
|
6,38
|
347,88
|
143,80
|
|
|
277,78
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
624,39
|
|
|
|
346,61
|
|
|
|
277,78
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
813,07
|
54,98
|
41,86
|
7,90
|
85,42
|
48,48
|
3,77
|
243,48
|
327,18
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
11.117,71
|
664,18
|
3.175,61
|
1.705,39
|
2.062,34
|
507,61
|
1.375,73
|
846,51
|
780,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
33,23
|
0,71
|
|
6,95
|
10,72
|
1,37
|
|
|
13,48
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
67,20
|
|
3,47
|
4,43
|
7,35
|
|
|
1,25
|
50,70
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
10.628,36
|
1.430,34
|
1.413,56
|
1.390,59
|
1.887,54
|
3.091,75
|
325,85
|
562,29
|
526,43
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
103,55
|
3,22
|
0,33
|
|
|
|
|
|
100,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
44,37
|
1,94
|
0,86
|
|
0,21
|
18,54
|
0,16
|
14,50
|
8,17
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
3.989,35
|
672,80
|
277,30
|
634,80
|
1.302,78
|
1.101,67
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
71,00
|
|
|
71,00
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
93,57
|
9,67
|
8,97
|
18,74
|
30,88
|
13,51
|
3,83
|
4,92
|
3,05
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
739,22
|
68,62
|
54,25
|
149,96
|
109,33
|
62,24
|
67,04
|
171,75
|
56,03
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
1.898,96
|
278,56
|
252,96
|
214,68
|
169,96
|
686,04
|
94,52
|
105,38
|
96,86
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
17,66
|
|
|
|
17,66
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
99,76
|
|
99,76
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
403,54
|
|
|
203,24
|
94,22
|
|
|
|
106,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.214,74
|
326,49
|
424,05
|
|
|
1.127,49
|
137,61
|
199,10
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
21,66
|
9,54
|
0,49
|
7,14
|
1,32
|
1,34
|
0,80
|
0,29
|
0,75
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của
TCSN
|
DTS
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
6,29
|
0,38
|
0,96
|
0,09
|
|
1,27
|
1,99
|
1,40
|
0,19
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
298,76
|
3,33
|
235,64
|
11,84
|
4,03
|
9,21
|
8,86
|
16,90
|
8,95
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,94
|
|
|
|
|
|
0,94
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
3,68
|
0,73
|
0,48
|
0,63
|
0,70
|
0,47
|
0,17
|
0,11
|
0,39
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
36,46
|
8,66
|
1,84
|
0,45
|
|
25,51
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
9,02
|
0,65
|
1,37
|
0,93
|
0,25
|
0,28
|
2,90
|
1,66
|
0,98
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
533,60
|
31,92
|
34,36
|
73,11
|
154,49
|
41,99
|
6,52
|
46,29
|
144,92
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
41,86
|
13,51
|
19,95
|
3,98
|
1,71
|
2,20
|
0,51
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh
tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
13.936,61
|
2.150,21
|
4.634,51
|
|
|
3.793,02
|
1.705,34
|
1.653,53
|
|
Ghi chú: *
Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ
BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Mỹ Phước
|
Phường Chánh Phú Hòa
|
Xã An Điền
|
Xã An Tây
|
Phường Thới Hòa
|
Phường Hòa Lợi
|
Phường Tân Định
|
Xã Phú An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.191,12
|
66,44
|
70,20
|
617,38
|
293,74
|
17,00
|
2,25
|
22,61
|
101,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
1.091,12
|
66,44
|
70,20
|
617,38
|
293,74
|
17,00
|
2,25
|
22,61
|
1,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7,23
|
0,83
|
|
|
|
3,90
|
|
|
2,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
3,90
|
|
|
|
|
3,90
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
-. .
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
HẠNG MỤC
|
Loại đất
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Xã, phường
|
Vị trí:
Số tờ, số thửa
|
Diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(8)
|
(9)
|
I.
|
Công trình,
dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đội chữa cháy vệ
tinh khu vực An Tây
|
CAN
|
0,21
|
|
0,21
|
An Tây
|
Thửa đất số 22, tờ bản đồ số 20
|
2
|
Đội chữa cháy vệ
tinh khu vực Phú An
|
CAN
|
1,50
|
|
1,50
|
Phú An
|
Thửa đất số 37, tờ bản đồ số 2
|
3
|
Khu căn cứ Hậu
cần kỹ thuật
|
CQP
|
100,00
|
|
100,00
|
Phú An
|
|
II.
|
Công trình,
dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Công trình,
dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm
dò tìm, tiếp nhận dữ liệu và TT xử lý dữ liệu ảnh vệ tinh
|
DKH
|
3,90
|
|
3,90
|
Thới Hòa
|
Thửa đất số 701, tờ bản đồ số 43 thuộc KCN Mỹ Phước 3
|
2
|
Khu công nghiệp
Bình Dương Riverside ISC
|
SKK
|
600,00
|
|
600,00
|
An Điền, An Tây
|
Các thửa đất thuộc quy hoạch KCN
|
3
|
Khu công nghiệp
Rạch Bắp mở rộng
|
SKK
|
335,00
|
|
335,00
|
An Điền, An Tây
|
Các tờ bản đồ số 6, 7, 9
|
II.2
|
Công trình,
dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
II.2.1
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
II.2.1.1
|
Đất công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Trạm
biến áp 110kV Mỹ Phước 4 và ĐD đấu nối
|
DNL
|
0,45
|
|
0,45
|
Mỹ Phước
|
Công trình dạng tuyến
|
2
|
Đường dây 110kV đấu nối trạm
220kV Tân Định 2
|
DNL
|
2,25
|
|
2,25
|
Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa
|
Công trình dạng tuyến
|
3
|
Đường dây 110kV đấu nối trạm
110kV
Cheng Loong
|
DNL
|
0,14
|
|
0,14
|
|
Công trình dạng tuyến
|
4
|
Lộ ra 110kV trạm 220kV
Bến Cát 2
|
DNL
|
0,30
|
|
0,30
|
|
Công trình dạng tuyến
|
5
|
Công trình Trạm
biến áp 110kV Asendas và đường dây 110kV An Tây - Asendas
|
DNL
|
0,50
|
|
0,50
|
An Tây
|
Thuộc KCN Protrade
|
6
|
Công trình Đường
dây 110kV từ TBA 220kV Bến Cát - Asendas - An Tây
|
DNL
|
0,40
|
|
0,40
|
An Tây
|
Công trình dạng tuyến
|
7
|
Công trình Trạm
biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối
|
DNL
|
0,45
|
|
0,45
|
Mỹ Phước
|
KCN Mỹ Phước 3
|
II.2.1.2
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đài tưởng niệm
Bến Cát
|
DVH
|
0,40
|
|
0,40
|
Mỹ Phước
|
Thửa 17, 190, tờ 38
|
9
|
Trung tâm VHTT
(Trung tâm VHTT và Dịch vụ công cộng)
|
DVH
|
21,00
|
|
21,00
|
Mỹ Phước
|
Tờ 24, 25, 32, 33
|
II.2.1.3
|
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Tiểu học
Thới Hòa
|
DGD
|
2,00
|
|
2,00
|
Thới Hòa
|
Thuộc KDC ấp 1
|
11
|
Trường Tiểu học
Mỹ Phước 2
|
DGD
|
0,93
|
|
0,93
|
Mỹ Phước
|
Thửa đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị
|
II.2.1.4
|
Đất công
trình thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khai thông, uốn
nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch cầu Quan đến sông Thị Tính
|
DTL
|
2,95
|
|
2,95
|
Mỹ Phước
|
Công trình dạng tuyến
|
13
|
Công trình tuyến
kè sông Thị Tính (do Công ty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi làm chủ đầu
tư)
|
DTL
|
1,50
|
|
1,50
|
Mỹ Phước
|
Công trình dạng tuyến
|
14
|
Dự án thoát nước
và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát (tên cũ là: Quy hoạch khu XLNT, diện
tích 7ha)
|
DTL
|
15,00
|
|
15,00
|
Thới Hòa
|
Tờ bản đồ số 4, 5
|
15
|
Tuyến ống dẫn
nước thô từ Hồ Phước Hòa về khu vực Trung tâm đô thị Bình Dương
|
DTL
|
1,00
|
|
1,00
|
Chánh Phú Hòa
|
Tờ bản đồ số 32
|
16
|
Hệ thống thoát
nước bên ngoài các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 (thoát nước bên ngoài
ra sông Sài Gòn)
|
DTL
|
10,00
|
|
10,00
|
An Điền, An Tây
|
Tờ bản đồ số 30, 31
|
II.2.1.5
|
Đất công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Nâng cấp mở rộng
đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ
Phước)
|
DGT
|
48,20
|
15,60
|
32,60
|
Mỹ Phước
|
Công trình dạng tuyến
|
18
|
Đường vào trường
Tiểu học Định Phước
|
DGT
|
0,01
|
|
0,01
|
Tân Định
|
Công trình dạng tuyến (Tờ bản đồ số 23)
|
19
|
Xây dựng Cầu Đò
mới qua sông Thị Tính
|
DGT
|
3,55
|
|
3,55
|
Mỹ Phước, An Điền
|
Công trình dạng tuyến
|
20
|
Đấu nối đường giao
thông Cụm công nghiệp An Điền ra ĐT 748
|
DGT
|
1,72
|
|
1,72
|
An Điền
|
Công trình dạng tuyến
|
21
|
Đường trục Đông
- Tây nối từ đường ĐT 744 vào khu Công nghiệp-Dịch vụ- Đô Thị Riverside
|
DGT
|
21,50
|
|
21,50
|
An Điền, An Tây
|
Công trình dạng tuyến
|
22
|
Xây dựng đường
từ đường 2/9 đến đường ĐH620 (Chà Vi)
|
DGT
|
3,52
|
|
3,52
|
Mỹ Phước
|
Công trình dạng tuyến
|
23
|
Xây dựng tuyến
đường từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT 741
|
DGT
|
1,56
|
0,60
|
0,96
|
Mỹ Phước, Tân Định
|
Công trình dạng tuyến
|
24
|
Đường Gò Cào
Cào
|
DGT
|
2,60
|
|
2,60
|
Tân Định
|
Công trình dạng tuyến (Tờ …
|
25
|
Đường tạo lực Mỹ
Phước - Bàu Bàng
|
DGT
|
14,00
|
|
14,00
|
Chánh Phú Hòa
|
|
26
|
Giao lộ ngã tư
Phú Thứ
|
DGT
|
2,50
|
|
2,50
|
Phú An
|
Công trình dạng tuyến (1 phần tờ bản đồ số 14, 15, 22,
23)
|
27
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan (Nâng cấp mở rộng Cầu Quan)
|
DGT
|
0,43
|
|
0,43
|
Mỹ Phước
|
Công trình dạng tuyến (Tờ bản đồ số 21)
|
II.2.2
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Khu liên hợp xử
lý chất thải rắn Nam BD (mở rộng)
|
DRA
|
25,00
|
|
25,00
|
Chánh Phú Hòa
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 29
|
II.2.3
|
Đất ở tại đô
thị
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Dự án bồi thường
hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước 2,
3
|
ODT
|
20,00
|
|
20,00
|
Tân Định
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7, 18, 23, 27
|
II.2.4
|
Đất làm nghĩa trang
nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Dự án mở rộng
Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú
Hòa)
|
NTD
|
100,00
|
|
100,00
|
Chánh Phú Hòa
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 34
|
II.2.5
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Văn phòng khu
phố 1A - Chánh Phú Hòa
|
DSH
|
0,06
|
|
0,06
|
Chánh Phú Hòa
|
|
II.2.6
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Xây dựng công
viên dọc bờ sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)
|
DKV
|
0,28
|
|
0,28
|
Mỹ Phước
|
Công trình dạng tuyến
|
33
|
Xây dựng công viên ven
sông Thị Tính dọc khu dân cư Cầu Đò
|
DKB
|
4,50
|
4,05
|
0,45
|
An Điền
|
Công trình dạng tuyến (thực hiện bồi thường quyền sử dụng
đất)
|
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Mỹ Phước
|
Phường
Chánh Phú Hòa
|
Xã An Điền
|
Xã An Tây
|
Phường Thới Hòa
|
Phường Hòa Lợi
|
Phường Tân Định
|
Xã Phú An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
1.424,75
|
82,44
|
101,13
|
659,58
|
318,14
|
38,00
|
38,19
|
63,71
|
123,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
44,00
|
6,00
|
6,00
|
10,00
|
6,00
|
6,00
|
2,00
|
6,00
|
2,00
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.280,75
|
76,44
|
95,13
|
649,58
|
312,14
|
32,00
|
36,19
|
57,71
|
21,56
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
94,00
|
6,00
|
6,00
|
36,00
|
21,00
|
11,00
|
2,00
|
6,00
|
6,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
50,00
|
|
|
30,00
|
15,00
|
5,00
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC 3a:
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
STT
|
HẠNG MỤC
|
Mã đất
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Xã, phường
|
Vị trí:
Số tờ, số
thửa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(8)
|
(9)
|
I.
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm giáo
dục ngành nghề nghiệp tư thục Mỹ Phước
|
DGD
|
2,00
|
|
2,00
|
Thới Hòa
|
Thửa 1814, 1318,
1365, 1364, 1444, 1368, 328, 329, 330, 366, 367, 368, 369, 401 tờ 41
|
II.
|
Đất ở tại đô
thị
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu nhà ở Chánh
Phú Hòa
|
ODT
|
6,33
|
|
6,33
|
Chánh Phú Hòa
|
Tờ bản đồ 29,
32
|
3
|
Khu nhà ở Chánh
Hưng
|
ODT
|
3,60
|
|
3,60
|
Chánh Phú Hòa
|
Thửa 622, 1859,
946, 589, 1629, 2061, tờ bản đồ 29
|
4
|
Khu nhà ở Đại
Phú city
|
ODT
|
6,37
|
|
6,37
|
Tân Định
|
Thửa 412, 438;
các thửa từ 419 đến thửa 432, tờ bản đồ 20
|
5
|
Khu nhà ở
thương mại Thuận Lợi 2
|
ODT
|
15,46
|
|
15,46
|
Hòa Lợi
|
Các thửa đất thuộc tờ
bản đồ 10
|
6
|
Khu nhà ở phát
triển đô thị Thịnh Gia mở rộng, giai đoạn 3 (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền)
|
ODT
|
9,98
|
|
9,98
|
Tân Định
|
Tờ 10, 11
|
7
|
Khu nhà ở Phú Lợi
(Công ty TNHH Đầu tư Bất động sản Phú Lợi)
|
ODT
|
1,66
|
|
1,66
|
Hòa Lợi
|
thửa 387 và
1256, tờ bản đồ số 19
|
8
|
Khu nhà ở Bình
Minh (Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Phát triển Địa Ốc Bình Minh)
|
ODT
|
19,46
|
|
19,46
|
Chánh Phú Hòa
|
Các thửa đất thuộc tờ
bản đồ số 6, 7, 17, 18
|
9
|
Khu nhà ở Phước
Khang 5 (Công ty CP Đầu tư và Phát triển Phước An Khang Group)
|
ODT
|
3,05
|
|
3,05
|
Mỹ Phước
|
Các thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 01, 09
|
III.
|
Đất ở tại
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu nhà ở Hoàng
An Gia Điền (Công ty TNHH Khải Hoàng Gia)
|
ONT
|
1,90
|
|
1,90
|
An Điền
|
Các thửa đất
thuộc tờ bản đồ 16
|
11
|
Khu nhà ở công
nhân thu nhập thấp Huỳnh Tiến Phát (Cty TNHH MTV ĐTXD BĐS huỳnh Tiến Phát)
|
ONT
|
3,28
|
|
3,28
|
An Điền
|
Thửa 877, 908,
843, 1616, 1619, tờ số 8
|
12
|
Khu đô thị
thương mại An Điền (Cty TNHH TV-ĐTXD và TM Gia Nguyên)
|
ONT
|
10,80
|
5,20
|
5,60
|
An Điền
|
Thửa 120, 703,
287, 288, 289, 94, 95, 114, 704, 111, 112, 279, 80, 293, 206, 376, 303, 835,
78, tờ 15, 16
|
IV.
|
Đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Dự án xây dựng nhà máy tái
chế lon bia (Công ty TNHH MTV Hưng Phát)
|
SKC
|
0,32
|
|
0,32
|
Tân Định
|
Thửa 369, tờ bản đồ
15
|
14
|
Công ty cổ phần
Tổng Công ty Sông Gianh
|
SKC
|
0,40
|
|
0,40
|
An Tây
|
Thửa 656, 657, tờ bản đồ 14 (Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày
17/7/2017 của UBND tỉnh)
|
V.
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trung tâm đăng
kiểm xe cơ giới (Công ty TNHH Thanh Lễ)
|
TMD
|
0,43
|
|
0,43
|
Tân Định
|
|
16
|
Nhà trưng bày sản
phẩm (Bà Nguyễn Hồng Phượng)
|
TMD
|
0,06
|
|
0,06
|
Phú An
|
Thửa 105, tờ số
5
|
VI.
|
Khu vực cần
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện Dự án theo hình thức đối tác công tư
(PPP)
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Chuyển mục đích
từ DGD sang ODT (tạo vốn xây dựng Cơ sở hạ tầng trên địa bàn Tx. Bến Cát)
|
ODT
|
1,57
|
|
1,57
|
Mỹ Phước
|
Thửa 86, tờ số
17
|
VII.
|
Đấu giá quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất khu đất thu hồi của công ty chế biến cây nông nghiệp xuất khẩu Bình
Dương (Sobexco)
|
ODT
|
2,35
|
|
2,35
|
Thới Hòa
|
Thửa 01, tờ số
33
|
VIII.
|
Khu vực đăng
ký để thực hiện giao, thuê đất
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Khu TMDV Tái định
cư Mỹ Phước
|
ODT
|
190,13
|
173,75
|
16,38
|
Mỹ Phước
|
|
20
|
Khu đô thị Mỹ
Phước 2
|
ODT
|
156,52
|
143,11
|
13,41
|
Mỹ Phước
|
|
21
|
Khu Tái định cư
Mỹ Phước 2
|
ODT
|
81,30
|
72,37
|
8,93
|
Mỹ Phước
|
|
22
|
KCN Mỹ Phước 3
|
SKK
|
984,64
|
964,17
|
20,47
|
Mỹ Phước
|
|
23
|
KDC Mỹ Phước 3
|
ODT
|
220,64
|
203,73
|
16,91
|
Mỹ Phước
|
|
24
|
KDC ấp 1 Thới
Hòa
|
ODT
|
164,82
|
151,34
|
13,48
|
Thới Hòa
|
|
25
|
KDC ấp 2 Thới
Hòa
|
ODT
|
166,00
|
159,29
|
6,71
|
Thới Hòa
|
|
26
|
KDC ấp 3A Thới
Hòa
|
ODT
|
181,30
|
165,75
|
15,55
|
Thới Hòa
|
|
27
|
KDC ấp 3B Thới
Hòa
|
ODT
|
158,45
|
151,98
|
6,47
|
Thới Hòa
|
|
28
|
KDC ấp 5 Chánh
Phú Hòa
|
ODT
|
121,17
|
120,60
|
0,57
|
Chánh Phú Hòa
|
|
29
|
KDC ấp 6 Thới
Hòa
|
ODT
|
147,44
|
146,69
|
0,75
|
Thới Hòa
|
|
30
|
KDC ấp 7 Chánh
Phú Hòa
|
ODT
|
86,58
|
85,65
|
0,93
|
Chánh Phú Hòa
|
|
31
|
KCN Thới Hòa
|
ODT
|
202,40
|
169,16
|
33,24
|
Thới Hòa
|
|
32
|
KDC ấp 3 Thới
Hòa
|
ODT
|
144,22
|
128,71
|
15,51
|
Thới Hòa
|
|
33
|
KDC ấp 4 Thới
Hòa
|
ODT
|
122,03
|
119,64
|
2,39
|
Thới Hòa
|
|
34
|
KDC ấp 5A Thới
Hòa
|
ODT
|
138,81
|
124,35
|
14,46
|
Thới Hòa
|
|
35
|
KDC ấp 5B Thới
Hòa
|
ODT
|
136,50
|
133,28
|
3,22
|
Thới Hòa
|
|
36
|
KDC ấp 5C Thới
Hòa
|
ODT
|
208,27
|
197,99
|
10,28
|
Thới Hòa
|
|
IX.
|
Nhu cầu chuyển
mục đích sử dụng đất của Hộ gia đình cá nhân trong năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất LUA chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
30,00
|
|
30,00
|
An Điền
|
|
2
|
Đất LUA chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15,00
|
|
15,00
|
An Tây
|
|
3
|
Đất LUA chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,00
|
|
5,00
|
Thới Hòa
|
|
4
|
Đất LUA chuyển
sang đất trồng cây lâu năm (Diện tích thống kê là loại đất khác đất LUA nhưng
giấy CNQSDĐ còn là đất lúa)
|
CLN
|
100,00
|
|
100,00
|
Các xã, phường
|
|
5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
44,00
|
|
44,00
|
Các xã/phường
|
|
6
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất ODT
|
ODT
|
7,00
|
|
7,00
|
Chánh Phú Hòa
|
|
7
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất ODT
|
ODT
|
15,00
|
|
15,00
|
Hòa Lợi
|
|
8
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất ODT
|
ODT
|
7,00
|
|
7,00
|
Mỹ Phước
|
|
9
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất ODT
|
ODT
|
15,00
|
|
15,00
|
Tân Định
|
|
10
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất ODT
|
ODT
|
5,00
|
|
5,00
|
Thới Hòa
|
|
11
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất ONT
|
ONT
|
15,00
|
|
15,00
|
An Điền
|
|
12
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất ONT
|
ONT
|
15,00
|
|
15,00
|
An Tây
|
|
13
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất ONT
|
ONT
|
15,00
|
|
15,00
|
Phú An
|
|
14
|
Đất thương mại
dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh sang đất ONT, ODT
|
|
10,00
|
|
10,00
|
Các xã, phường
|
|
15
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất SKC
|
SKC
|
4,00
|
|
4,00
|
An Điền
|
|
16
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất SKC
|
SKC
|
5,00
|
|
5,00
|
An Tây
|
|
17
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất SKC
|
SKC
|
4,00
|
|
4,00
|
Phú An
|
|
18
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất SKC
|
SKC
|
6,00
|
|
6,00
|
Chánh Phú Hòa
|
|
19
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất SKC
|
SKC
|
3,00
|
|
3,00
|
Hòa Lợi
|
|
20
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất SKC
|
SKC
|
7,00
|
|
7,00
|
Mỹ Phước
|
|
21
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất SKC
|
SKC
|
5,00
|
|
5,00
|
Tân Định
|
|
22
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất SKC
|
SKC
|
8,00
|
|
8,00
|
Thới Hòa
|
|
23
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
7,00
|
|
7,00
|
An Điền
|
|
24
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
4,00
|
|
4,00
|
An Tây
|
|
25
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
3,00
|
|
3,00
|
Phú An
|
|
26
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
8,00
|
|
8,00
|
Chánh Phú Hòa
|
|
27
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
3,00
|
|
3,00
|
Hòa Lợi
|
|
28
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
2,00
|
|
2,00
|
Mỹ Phước
|
|
29
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
4,00
|
|
4,00
|
Tân Định
|
|
30
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
6,00
|
|
6,00
|
Thới Hòa
|
|
Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
2.594
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|