|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4089/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Thuận An tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
4089/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4089/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày
17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục công trình, dự án
thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020
trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 837/TTr-STNMT ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã
Thuận An. Cụ thể như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất
năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Thuận An tỷ lệ
1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị
xã Thuận An.
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2020
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã
Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 của thị xã Thuận An.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thị xã Thuận An có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt.
b) Thực hiện giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt.
c) Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực,
ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai.
d) Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm
nâng cao hiệu lực về tổ chức quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách
nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
2. Triển khai
các chính sách hỗ trợ:
a) Chính sách về đất đai: Phải áp dụng
đồng bộ các chính sách về đất đai như: giao đất, cho thuê đất, thuế sử dụng đất
và các khoản thu từ đất.
b) Chính sách về khoa học và công nghệ:
Quan tâm, hỗ trợ người sử dụng đất trong việc đổi mới công nghệ, thiết bị hiện
đại để phục vụ cho quá trình sản xuất phù hợp với tình hình thực tế của địa
phương và nhu cầu tiến bộ xã hội.
c) Huy động tổng hợp các biện pháp nhằm
thu hút đầu tư và huy động vốn với một số giải pháp thu cụ thể sát với tình
hình thực tế của địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh;
Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Thuận An; Thủ trưởng các
ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 4089/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Phú
|
Phường An Thạnh
|
Phường Bình Chuẩn
|
Phường Bình Hòa
|
Phường Bình Nhâm
|
Phường Hưng Định
|
Phường Lái Thiêu
|
Phường Thuận Giao
|
Phường Vĩnh Phú
|
Xã An Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) ...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
|
|
8,371.18
|
1,092.51
|
746.89
|
1,131.55
|
1,411.17
|
542.52
|
286.57
|
788.75884
|
1,140.78
|
653.12
|
577.315
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
2,554.61
|
145.63
|
376.44
|
342.355
|
173.05888
|
300.04
|
127.37
|
157.76884
|
353.94889
|
229.78
|
348.215
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
717.14832
|
81.96
|
103.86
|
132.38
|
68.57444
|
20.155
|
16.25
|
37.63444
|
184.67444
|
58.1
|
13.56
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1,833.43
|
63.67
|
271.56
|
209.975
|
103.33
|
279.745
|
111.04
|
120.1344
|
169.27444
|
170.96
|
333.74
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
3.829444
|
|
1.02
|
|
0.954444
|
0.14
|
0.08
|
|
|
0.72
|
0.915
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NHK
|
0.2
|
|
|
|
0.2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5,816.58
|
946.88
|
370.45
|
789.195
|
1,238.11
|
242.48
|
159.2
|
630.99
|
786.83
|
423.34
|
229.1
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
344.26
|
|
|
20.97
|
321.85
|
|
|
1.39
|
|
|
0.05
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.47
|
0.23
|
0.2
|
0
|
0.78
|
0
|
0
|
2.11
|
|
0.15
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
635.05
|
183.3
|
|
|
338.61
|
|
|
|
113.14
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
101
|
|
31.41
|
69.59
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
108.115
|
7.1
|
3.21
|
2.325
|
18.82
|
2.54
|
1.71
|
17.61
|
35.98
|
18.82
|
0
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
961.26
|
258.2
|
18.39
|
224.315
|
115.28
|
7.26
|
21.69
|
58.04
|
172.43
|
53.23
|
32.425
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,152.06
|
158.89
|
108.08
|
118.25
|
144.9
|
59.1
|
33.2
|
237.37
|
152.96
|
90.91
|
48.395
|
2.1
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3.16
|
|
|
|
|
0.23
|
|
|
2.93
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
2.02
|
|
|
|
1.34
|
|
|
|
0.68
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
53.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.04
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,932.16
|
326.43
|
174.22
|
334.8
|
235.05
|
114.98
|
83.56
|
223.88
|
283.64
|
155.6
|
0
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20.56
|
0.46
|
2.93
|
0.43
|
2.99
|
0.31
|
0.43
|
12
|
0.48
|
0.35
|
0.18
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.42
|
|
|
|
0.17
|
|
0.03
|
1.22
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
21.54
|
1.12
|
4.84
|
1.8
|
0.07
|
2.31
|
1.79
|
4.96
|
1.56
|
0.62
|
2.47
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
108.42
|
9.82
|
4.74
|
12.915
|
46.24
|
1.91
|
5.49
|
11.79
|
14.81
|
0.27
|
0.435
|
2.2
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2.015
|
0.14
|
0.2
|
0.2
|
0.3
|
0.05
|
0.06
|
0.18
|
0.66
|
0.1
|
0.125
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
8.02
|
|
|
|
0.61
|
|
|
5.88
|
|
1.53
|
0
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
9.53
|
1.19
|
0.95
|
1.16
|
0.8
|
0.74
|
0.57
|
1.76
|
0.72
|
0.66
|
0.98
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
340.98
|
|
20.64
|
2.44
|
10.3
|
48.18
|
10.67
|
49.81
|
6.84
|
101.1
|
91
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.99
|
|
|
|
|
|
|
2.99
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA
BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 4089/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
An Phú
|
An Thanh
|
Bình Chuẩn
|
Bình Hòa
|
Bình Nhâm
|
Hưng định
|
Lái Thiêu
|
Thuận Giao
|
Vĩnh Phú
|
An Sơn
|
|
Tổng diện tích
|
|
78.88
|
3.1
|
29.71
|
12.99
|
12.09
|
0.4
|
4.85
|
5.23
|
10.01
|
0.5
|
0
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
68.62
|
2.84
|
29.52
|
12.75
|
3.39
|
0.3
|
4.66
|
4.69
|
9.97
|
0.5
|
0
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1
|
|
0.1
|
|
|
|
|
0.9
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
67.62
|
2.84
|
29.42
|
12.75
|
3.39
|
0.3
|
4.66
|
3.79
|
9.97
|
0.5
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NHK
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
10.26
|
0.26
|
0.19
|
0.24
|
8.7
|
0.1
|
0.19
|
0.54
|
0.04
|
0
|
0
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
8.66
|
|
|
|
8.66
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.2
|
0.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.73
|
0.06
|
0.19
|
0.24
|
0.04
|
0.1
|
0.02
|
0.04
|
0.04
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.67
|
|
|
|
|
|
0.17
|
0.5
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 4089/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT
|
HẠNG MỤC
|
Mã QH
|
Quy hoạch (ha)
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Xã, phường
|
Vị trí, Số tờ, Số thửa
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
A
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công
trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công trình, dự
án phải thông qua HĐND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Lê Thị Trung
|
DGD
|
0.78
|
|
0.78
|
ODT+CLN
|
Bình Chuẩn
|
Thửa đất số
36, 1797, 297, 72, 1665, 1791, 73, 1529, 1530, 1860, 1720, 1721, 1796, 781,
37, 39, 235, 6, 7002, 238, 305, 1794, 3001, 491 tờ bản đồ số DC
152, 151, 10.13
|
2
|
Trường Tiểu
học Hung Lộc
|
DGD
|
1.17
|
|
1.17
|
CLN+NTD
|
Hưng Định
|
Thửa 45,
483; tờ DC4 (B3)
|
3
|
Nâng cấp mở rộng
đường ĐT 743 (Đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao thông Sóng Thần)
|
DGT
|
5.78
|
8.66
|
5.78
|
CLN+ODT+ CQP
|
An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa
|
diện tích bồi thường
và hỗ trợ là 7,8 ( đất quốc phòng đưa vào thu hồi là 8.66
(hiện trạng là đường))
|
4
|
Đường Thuận Giao 25
|
DGT
|
0.25
|
|
0.25
|
CLN+ODT
|
Thuận Giao
|
Từ Thuận
Giao 21 đến đường Thuận An Hòa
|
5
|
Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm
VH-TDTT)
|
DGT
|
0.63
|
|
0.63
|
CLN
|
Lái Thiêu
|
|
6
|
Cải tạo, mở
rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến điếm giao với
đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao)
|
DGT
|
3.02
|
|
3.02
|
CLN
|
An Thạnh, Bình Hòa, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao,
Vĩnh Phú
|
|
7
|
Xây dựng mới
tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ Thủ Khoa
Huân đến Hồ Văn Mên)
|
DGT
|
3.57
|
|
3.57
|
CLN
|
An Thạnh
|
|
8
|
Đầu tư mở rộng
tuyến đường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm ( nối với
đường ven sông Sài Gòn)
|
DGT
|
0.53
|
|
0.53
|
CLN
|
Lái Thiêu, Bình Nhâm
|
|
9
|
Nâng cấp, mở
rộng đường nhà thờ Lái Thiêu (Nâng cấp, mở
rộng đường Bình Đức)
|
DGT
|
0.27
|
|
0.27
|
CLN
|
Lái Thiêu
|
|
10
|
Xây dựng mới
đường Hưng Định 15
|
DGT
|
3.18
|
|
3.18
|
CLN+ODT
|
Hưng Định
|
|
11
|
Bồi thường
GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học
Thuận Giao 2)
|
DGT
|
1.33
|
|
1.33
|
CLN+ODT
|
Thuận Giao
|
Thửa đất số
411, 2032, 1080, 967, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, Tờ bản đồ số 131,
133
|
12
|
Công trình đường
dây 110kV 2 mạch từ TBA 220kV Bình Hòa đến
TBA 110kV Gò Đậu
|
DNL
|
0.25
|
|
0.25
|
CLN
|
Bình Hòa, Thuận Giao
|
|
13
|
Tuyến ống
thoát nước thải và 5 trạm bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây
220KV Tân Uyên - Thuận An
|
DTL
|
0.8
|
|
0.8
|
SKC+CLN
|
An Phú
|
Đoạn từ Mỹ Phước
- Tân Vạn đến đường ĐT743
|
14
|
Bồi thường,
Giải phóng mặt bằng (bổ sung) cho dự án Khu trung tâm chính trị - hành
chính tập trung thị xã Thuận An (trước đây là Trung tâm văn hóa
Thuận An)
|
TSC
|
0.2
|
|
0.2
|
CLN
|
Lái Thiêu
|
Tờ ĐC10
|
15
|
Khu tái định
cư Đông Nhì
|
ODT
|
1.3
|
|
1.3
|
CLN
|
Lái Thiêu
|
Thửa đất số
8, Tờ bản đồ số 31
|
16
|
Xây dựng mới
tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình)
|
DGT
|
0.99
|
|
0.99
|
CLN+ODT
|
An Thạnh
|
|
17
|
Xây dựng
tuyến đường Lái Thiêu PKV09
|
DGT
|
0.37
|
|
0.37
|
CLN+ODT
|
Lái Thiêu
|
|
18
|
Xây dựng mới
đường D5 (đường Thuận Giao 10 nối dài)
|
DGT
|
0.93
|
|
0.93
|
CLN+ODT
|
Thuận Giao
|
|
19
|
Xây dựng mới
hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung
|
DGT
|
3.75
|
|
3.75
|
CLN+ODT
|
Bình Chuẩn
|
Dạng tuyến
|
20
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến
ranh Thái Hòa - Tân Uyên
|
DGT
|
0.1
|
|
0.1
|
CLN+ODT
|
An Phú
|
CT dạng tuyến
|
21
|
Trục thoát
nước Bưng Bịp, Suối Cát
|
DGT
|
4
|
|
4
|
CLN
|
An Thạnh
|
Từ cầu trắng đến rạch
Bà Lụa
|
22
|
Công trình
TBA 110KV Bình Thuận và đường dây đấu nối
|
DGT
|
0.4
|
|
0.4
|
CLN
|
An Phú
|
Dạng tuyến
|
23
|
Công trình
Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới công viên An Thạnh và kè rạch Búng
|
DKV
|
0.64
|
|
0.64
|
CLN, ODT
|
An Thạnh
|
Đoạn từ đường
Đồ Chiểu đến Cầu Bà Hai
|
24
|
Nâng cấp mở
rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt
sĩ Tân Phước Khánh
|
DGT
|
9.7
|
|
9.7
|
CLN
|
Bình Chuẩn, TX. Thuận An và Tân Phước Khánh, TX. Tân
Uyên
|
Dạng tuyến
|
B
|
Công
trình đăng ký mới năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Trịnh Hoài Đức
|
DGT
|
1.2006
|
|
1.2006
|
CLN, ODT
|
An Thạnh
|
Dạng tuyến
|
2
|
Xây dựng mới đường
An Thạnh 24.
|
DGT
|
3.0625
|
|
3.0625
|
CLN, ODT
|
An Thạnh
|
Dạng tuyến
|
3
|
Xây dựng mới
đường Nguyễn Chí Thanh nối dài
|
DGT
|
1.0968
|
|
1.0968
|
CLN, ODT
|
An Thạnh
|
Dạng tuyến
|
4
|
Giải phóng
mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận
An
|
DTL
|
21,26
|
|
21,26
|
CLN
|
An Thạnh, Bình Chuẩn, Thuận Giao
|
Dạng tuyến
|
5
|
Xây dựng cống qua đường hồ
Văn Mên trên kênh suối con thuộc dự án trục thoát
nước Bưng Bịp - Suối Cát
|
DTL
|
0.14
|
|
0.14
|
|
An Thạnh
|
Dạng tuyến
|
6
|
Xây dựng
khu tái định cư An Thạnh, thị xã Thuận An
|
ODT
|
7,2
|
|
7.2
|
CLN, ODT
|
An Thạnh
|
thửa 45,
72, 73, 374, 94, 137, 516159, 140, 835 ,481, 158,
247, 283, 245, 246, 224, 223, 155, 156, 157140, 139.93, 75, 74,
43, 42, 41, 76, 92, 91, 141, 157, 156, 155, 76, 92, 91, 141, 77, 38, 78, 90, 143, 142, 145, 147, 154, 152,
153, 225, 227, 226, 228, 244, 243, 230, 231, 229, 532, 531,
151, 530, 529, 225, 153, 152, 154, 147, 145, 144, 89, 88, 81, 80, 79, 355, 36, 37, 31, 34, 33,
32, 82, 83, 84, 87, 86, 146, 145, 147, 154, 152, 153, 225, 148, 149, 85, 514,
9001 tờ dc12
|
7
|
Bồi thường
GPMB cho dự án trường Tiểu học Lái Thiêu 2
|
DGD
|
1.43
|
|
1.43
|
NTD, ODT, HNK
|
Lái Thiêu
|
thửa 515,
516, 517, 518, 385, 519, 514, 512 tờ bản đồ số 19(3)
|
8
|
Bồi thường
GPMB cho dự án trường Mẫu giáo Hoa Cúc 2
|
DGD
|
0.4
|
|
0.4
|
CLN, ODT, DGD
|
Bình Nhâm
|
thửa 530, 705, 516, 529 tờ bản đồ số 5
|
9
|
Trụ sở UBND
phường An Thạnh
|
TSC
|
0,19
|
|
0,19
|
HNK, ODT
|
An Thạnh
|
thửa 40,
789, 1291 tờ bản đồ số 5
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 4089/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
An Phú
|
An Thạnh
|
Bình Chuẩn
|
Bình Hòa
|
Bình Nhâm
|
Hưng Định
|
Lái Thiêu
|
Thuận Giao
|
Vĩnh Phú
|
An Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) ...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích
|
|
138.36
|
23.09
|
4.4
|
29.91
|
19.09
|
3.5
|
3.9
|
7.41
|
21.76
|
21.3
|
4
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
113.59
|
12.08
|
4.3
|
23.71
|
17.56
|
3.5
|
3.9
|
5.52
|
18.93
|
20.09
|
4
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24.17
|
2.03
|
2.2
|
6.72
|
2.98
|
1.5
|
1.5
|
1.55
|
2.16
|
1.53
|
2
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
89.42
|
10.05
|
2.1
|
16.99
|
14.58
|
2
|
2.4
|
3.97
|
16.77
|
18.56
|
2
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NHK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 4089/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT
|
HẠNG MỤC
|
Mã QH
|
Diện tích QH (ha)
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Xã, phường
|
Vị trí, Số tờ, Số thửa
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
|
Công
trình chuyển mục đích
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư
Phú Quang do Công ty Phú Quang làm chủ đầu tư
|
ODT
|
15,00
|
|
15,00
|
CLN
|
Vĩnh Phú
|
Tờ bản đồ số DC 46, 47, 48, 49, 71, 72, 73
|
2
|
KDC An Phú
do Công ty Cổ phần phát triển địa ốc An Phú làm chủ Đầu tư
|
ODT
|
3,82
|
|
1,45
|
CLN
|
An Phú
|
1 phần thửa đất số 2, thửa 76 tờ bản đồ số DC
61
|
3
|
Khu nhà ở thương
mại Bình Thuận do Công ty U&I làm chủ
đầu tư
|
ODT
|
5,87
|
|
5,87
|
CLN
|
Thuận Giao
|
Tờ bản đồ số DC 150
|
4
|
Khu nhà ở
Hòa Lân 2 do Công ty cổ phần BĐS Thái Bình Dương làm chủ đầu tư
|
ODT
|
0,68
|
|
0,68
|
CLN
|
Thuận Giao
|
|
5
|
Khu thương
mại và căn hộ cao tầng Splus do Công ty Cổ phần Quản lý Đầu tư STC làm chủ đầu
tư
|
ODT
|
0,33
|
|
0,33
|
|
Vĩnh Phú
|
thửa đất số 179 tờ bản đồ số 2, thửa đất số
321 tờ bản đồ số B2 (DC2), thửa đất số 581 tờ bản đồ số 53
|
6
|
Khu dân cư
và thương mại Bình Quới
|
ODT
|
34,00
|
25,90
|
8,10
|
CLN
|
Bình Chuẩn
|
|
7
|
Khu nhà ở An Phú
do Công ty TNHH MTV thương mại dịch vụ ăn uống Hoàng Danh làm chủ đầu tư
|
ODT
|
5,50
|
|
5,50
|
SKC
|
An Phú
|
Thửa đất số 711, tờ bản đồ DC 102
|
8
|
Khu nhà ở Cửu Long
do Công ty TM DV ăn uống Hoàng Danh làm chủ đầu tư
|
ODT
|
1,38
|
|
1,38
|
HNK
|
Lái Thiêu
|
Thửa đất số 8, Tờ bản đồ số 31
|
9
|
Công ty
TNHH MTV Đầu tư và Quản lý dự án Bình Dương ( Dự án khu dân cư - đô thị - dịch
vụ Hòa Long)
|
ODT
|
0,97
|
|
0,97
|
SKC
|
An Thạnh
|
|
10
|
Khách sạn
Melia Bình Dương
|
TMD
|
0,32
|
|
0,32
|
CLN
|
Thuận Giao
|
|
11
|
Công trình
tạo quỹ đất sạch tại khu phố Đông Tư, phường Lái Thiêu
|
DHT
|
0,13
|
|
0,13
|
NTD
|
Lái Thiêu
|
Thửa đất số 90, tờ bản đồ số 8
|
12
|
Khu nhà ở Bình Chuẩn
do Công ty Cổ phần kinh doanh Bất động sản Toàn Thắng làm chủ đầu tư
|
ODT
|
0,71
|
|
0,71
|
|
Bình Chuẩn
|
|
13
|
Nhà máy sản
xuất (Công ty Cổ phần Trần Đức)
|
SKC
|
4,28
|
|
4,28
|
ODT+CLN
|
An Phú
|
|
14
|
Di dời nhà
kho tại khu dân cư Vĩnh Phú II (mở rộng) của Công ty TNHH TMDV Tân Hiệp Phát
|
TMD
|
0,64
|
|
0,64
|
CLN
|
An Thạnh
|
|
15
|
Xây dựng
nhà kho cho thuê của Công ty TNHH MTV Nam Hồng
|
TMD
|
1,30
|
|
1,30
|
CLN
|
Thuận Giao
|
|
16
|
Khu chung cư cao tầng
Thuận Giao do Công ty Bất động sản U&I
làm chủ đầu tư
|
ODT
|
1,38
|
1,37
|
0,01
|
HNK
|
Thuận Giao
|
|
17
|
Dự án
Autohaus do Công ty Big Lotus Limited làm chủ đầu tư
|
TMDV
|
1,10
|
|
1,10
|
ODT
|
Bình Hòa
|
Lô 1-AM 5255, 16 2 AM 565256
|
18
|
Khu nhà ở
U&I An Phú do Công ty U&I làm chủ đầu tư
|
ODT
|
2,50
|
|
2,50
|
CLN
|
An Phú
|
|
19
|
Khu dịch vụ
thương mại và căn hộ cao tầng Stown Gateway do công ty cổ phần STC
Corporation làm chủ đầu tư
|
ODT
|
0,86
|
|
0,86
|
CLN
|
Vĩnh Phú
|
|
20
|
Khu căn hộ
Đạt Phước do công ty cổ phần đầu tư Đạt Phước làm chủ đầu tư
|
ODT
|
1,20
|
|
1,20
|
SKC
|
An Thạnh
|
|
21
|
Trung tâm
thương mại kết hợp căn hộ chung cư Bình Dương ToWer
|
ODT
|
0,45
|
|
0,45
|
CLN
|
Vĩnh Phú
|
Tờ bản đồ số DC 46, 47, 48, 49, 71, 72, 73
|
22
|
Khu căn hộ Đạt
Phước do Công ty Cổ phần Đầu tư Đạt Phước làm chủ đầu tư
|
ODT
|
1,20
|
|
1,20
|
SKC
|
Vĩnh Phú
|
Thửa đất số 376, tờ bản đồ số DC 5.5
|
23
|
Khu nhà ở cao cấp
Đỗ Gia do Công ty TNHH Thương mại và Tư
Vấn Ngọc Điền làm chủ đầu tư
|
ODT
|
2,35
|
|
2,35
|
SKC
|
Lái Thiêu
|
thửa 515, 516, 517, 518, 385, 519, 514,
512 tờ bản đồ số 19(3)
|
24
|
Chung cư
Bình Dương Tower do công ty TNHH MTV Bất động sản
và phát triển cao ốc Bình Dương
làm chủ đầu tư
|
ODT
|
0,42
|
|
0,42
|
CLN
|
An Thạnh
|
Thửa 40, 789, 1291 tờ bản đồ số 5
|
25
|
Khu chung
cư Phú Hồng Thịnh do công ty cổ phần Phú Gia Khiêm Land làm chủ đầu tư
|
ODT
|
0,68
|
|
0,68
|
CLN
|
Bình Chuẩn
|
Một phần thửa đất số 183, tờ bản đồ số DC 44
|
26
|
Khu nhà ở
Thuận Giao do Công ty TNHH xây dựng bất động sản Hưng Phát làm chủ đầu tư
|
ODT
|
1,80
|
|
1,80
|
CLN
|
An Phú
|
Thửa đất số 124, tờ bản đồ số DC 07
|
27
|
Khu nhà ở
Thương mại Dịch vụ cao tầng Lê Phong do Công ty TNHH Đầu
tư và Phát triển Lê Phong làm chủ đầu tư
|
ODT
|
0,86
|
|
0,86
|
|
Lái Thiêu
|
Thửa đất số 30, tờ bản đồ số 302
|
28
|
Khu căn hộ
- thương mại dịch vụ cao tầng đường Nguyễn Văn Tiết do Công ty Cổ phần Đầu
tư kinh doanh bất động sản Hà An làm chủ đầu tư
|
ODT
|
1,02
|
|
1,02
|
|
Lái Thiêu
|
Một phần thửa đất số 210, tờ bản đồ 112
|
29
|
Khu nhà ở
Phước Điền Bình Chuẩn do Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển nhà Phước Điền
làm chủ đầu tư
|
ODT
|
0,81
|
|
0,81
|
|
Bình Chuẩn
|
Thửa đất số 561, 1979, 224 và một phần thửa 330, tờ bản
đồ 910; một phần thửa 334 tờ bản đồ số C3
|
30
|
Khu nhà ở Trường
An do Công ty TNHH Đầu tư Phát triển địa ốc Trường An làm chủ đầu tư
|
OD1
|
0,84
|
|
0,84
|
|
Bình Chuẩn
|
Thửa đất số 233, tờ bản đồ số 51
|
31
|
Chung cư
Bình Dương ToWer do Công ty TNHH MTV Bất động sản đầu tư và phát triển cao ốc Bình
Dương làm chủ đầu tư
|
ODT
|
4,60
|
|
4,60
|
CLN
|
Bình Chuẩn
|
Thửa đất số 977, 975, 444, 445, 258, 184, 185,
186, 187, 188, 257, 463, 464, 189, 177, 190, 179, 191, 192, tờ bản đồ số
DC8-3, C2
|
32
|
Khu nhà ở Phước
Điền Bình Chuẩn do Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển nhà Phước Điền làm chủ
đầu tư
|
ODT
|
0,80
|
|
0,80
|
CLN
|
Bình Chuẩn
|
Thửa đất số 561, 1979, 224 và một phần thửa 330, tờ bản đồ
910; một phần thửa 334 tờ bản đồ số C3
|
33
|
Khu nhà ở
Tecco City do Công ty TNHH Song Hỷ Quốc Tế làm chủ đầu tư
|
ODT
|
1,74
|
|
1,74
|
CLN, SKC
|
Lái Thiêu
|
Tờ bản đồ số 564
|
II
|
Các công
trình, dự án đăng ký mới trong KH2020
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở
Trường An Land do công ty TNHH Đầu tư phát triển Địa ốc Trường An làm chủ đầu
tư
|
ODT
|
0,84
|
|
0,84
|
HNK, ODT
|
Thuận Giao
|
Tờ bản đồ số DC 150
|
2
|
Trung tâm thương
mại kết hợp căn hộ chung cư Teccc Home do Tổng Công ty Tecco miền
nam làm chủ đầu tư
|
ODT
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN
|
Bình Hòa
|
Khu phức hợp Vsip
|
3
|
Khu nhà ở
thương mại Lê Phong An do Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Lê Phong làm chủ đầu tư
|
ODT
|
0,95
|
|
0,95
|
CLN
|
Thuận Giao
|
|
4
|
Chung cư
Thuận Giao do Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển Thuận Lợi làm chủ đầu tư
|
ODT
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Bình Hòa
|
Thửa 340, 341, 338 tờ DC10
|
5
|
Địa điểm thực
hiện dự án đầu tư của Công ty TNHH Thương mại Cổ phần Ngọc Minh
Anh
|
TMDV
|
3,30
|
|
3,30
|
SKC
|
Bình Chuẩn
|
Thửa đất số 740, tờ bản đồ số DC
234
|
6
|
Công ty
TNHH Scansiaviet (Căn cứ để đưa vào đấu giá quyền sử dụng đất)
|
ODT
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN
|
An Phú
|
Thửa đất số 711, tờ bản đồ số DC 10.2
|
III
|
Chuyển mục
đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chuyển
đất nông nghiệp thành đất ở
|
|
|
|
38,00
|
|
|
|
1
|
An Phú
|
ODT
|
4,00
|
|
4,00
|
HNK, CLN
|
|
|
2
|
An Thạnh
|
ODT
|
4,00
|
|
4,00
|
HNK, CLN
|
|
|
3
|
Bình Chuẩn
|
ODT
|
6,00
|
|
6,00
|
HNK, CLN
|
|
|
4
|
Bình Hòa
|
ODT
|
3,00
|
|
3,00
|
HNK, CLN
|
|
|
5
|
Bình Nhâm
|
ODT
|
3,50
|
|
3,50
|
HNK, CLN
|
|
|
6
|
Hưng Định
|
ODT
|
2,50
|
|
2,50
|
HNK, CLN
|
|
|
7
|
Lái Thiêu
|
ODT
|
3,50
|
|
3,50
|
HNK, CLN
|
|
|
8
|
Thuận Giao
|
ODT
|
4,00
|
|
4,00
|
HNK, CLN
|
|
|
9
|
Vĩnh Phú
|
ODT
|
3,50
|
|
3,50
|
HNK, CLN
|
|
|
10
|
An Sơn
|
ODT
|
4,00
|
|
4,00
|
HNK, CLN
|
|
|
b
|
Chuyển mục
đích sang đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
1
|
An Phú
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
HNK, CLN, ODT
|
|
|
2
|
An Thạnh
|
TMD
|
0,40
|
|
0,40
|
HNK, CLN, ODT
|
|
|
3
|
Bình Chuẩn
|
TMD
|
0,20
|
|
0,20
|
HNK, CLN, ODT
|
|
|
4
|
Bình Hòa
|
TMD
|
0,20
|
|
0,20
|
HNK, CLN, ODT
|
|
|
5
|
Thuận Giao
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
HNK, CLN, ODT
|
|
|
6
|
Vĩnh Phú
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
HNK, CLN, ODT
|
|
|
7
|
Lái Thiêu
|
TMD
|
0,20
|
|
0,20
|
HNK, CLN, ODT
|
|
|
Quyết định 4089/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4089/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
2.208
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|