|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4076/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Diên Khánh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
4076/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4076/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số
5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
lập Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Diên Khánh tại Tờ trình số 172/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017; Kết
luận thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
của huyện Diên Khánh tại Thông báo số 471/TB-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 và
Công văn số 6004/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Sở Tài nguyên và
Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các huyện,
thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của
huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2018 (kèm theo Biểu 01).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2018 (kèm theo Biểu 02).
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2018 (kèm theo Biểu 03).
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích năm 2018 (kèm theo Biểu 04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Diên Khánh có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công bố,
công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng
thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất
chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo
đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng
đất.
3. Tăng cường công tác kiểm tra,
thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn
kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất;
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai
mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác
giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các
trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn
hóa và Thể thao, Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2018 CỦA
HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 4076/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Khánh
|
Xã Diên An
|
Xã Diên Toàn
|
Xã Diên Thạnh
|
Xã Diên Lạc
|
Xã Diên Hòa
|
Xã Diên Bình
|
Xã Diên Phước
|
Xã Diên Lộc
|
Xã Diên Thọ
|
Xã Diên Phú
|
Xã Diên Điền
|
Xã Diên Sơn
|
Xã Diên Lâm
|
Xã Diên Tân
|
Xã Diên Đồng
|
Xã Diên Xuân
|
Xã Suối Hiệp
|
Xã Suối Tiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ... +(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN (1+2+3)
|
|
33.755,33
|
395,53
|
848,18
|
643,68
|
308,59
|
450,36
|
705,19
|
456,18
|
476,96
|
854,86
|
2.430,26
|
678,77
|
2.970,01
|
2.361,76
|
7.413,55
|
4.377,11
|
1.646,83
|
2.602,16
|
1.609,35
|
2.526,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23.707,35
|
122,41
|
366,62
|
336,28
|
207,94
|
303,06
|
568,35
|
394,98
|
332,88
|
688,69
|
2.020,78
|
363,04
|
2.269,26
|
1.650,55
|
4.545,13
|
2.745,18
|
1.489,79
|
1.965,42
|
1.023,30
|
2.313,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.686,04
|
0,20
|
169,84
|
190,74
|
148,53
|
168,52
|
281,47
|
255,91
|
65,89
|
335,13
|
321,39
|
188,08
|
569,11
|
662,68
|
492,18
|
98,25
|
50,97
|
81,76
|
399,85
|
205,55
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
3.983,59
|
0,20
|
169,84
|
190,74
|
148,53
|
168,52
|
281,47
|
255,91
|
65,89
|
306,81
|
230,70
|
181,95
|
560,41
|
339,84
|
344,26
|
98,25
|
50,31
|
51,18
|
398,91
|
139,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
3.849,24
|
18,98
|
13,19
|
10,81
|
3,98
|
3,52
|
38,46
|
6,98
|
73,32
|
45,02
|
505,50
|
28,31
|
48,04
|
77,99
|
408,02
|
357,92
|
1.030,64
|
847,34
|
54,89
|
276,34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4.900,54
|
103,23
|
164,87
|
89,53
|
54,93
|
131,03
|
144,62
|
131,98
|
178,16
|
177,18
|
452,65
|
146,62
|
159,18
|
139,77
|
658,19
|
886,59
|
182,96
|
407,81
|
241,37
|
449,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.285,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
724,36
|
|
|
|
561,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.830,28
|
|
18,50
|
43,58
|
|
|
95,85
|
|
|
130,80
|
716,28
|
|
1.492,19
|
754,90
|
2.970,30
|
662,95
|
208,22
|
591,76
|
325,11
|
819,84
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
49,14
|
|
0,22
|
1,63
|
0,50
|
|
2,00
|
0,11
|
15,51
|
0,56
|
4,77
|
0,03
|
0,74
|
|
1,08
|
6,23
|
9,40
|
3,93
|
1,34
|
1,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
106,75
|
|
|
|
|
|
5,95
|
|
|
|
20,19
|
|
|
15,21
|
15,36
|
8,88
|
7,60
|
32,82
|
0,74
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.276,63
|
272,84
|
201,62
|
124,03
|
97,05
|
146,86
|
135,88
|
60,87
|
140,60
|
132,60
|
229,22
|
258,33
|
301,97
|
253,56
|
1.650,81
|
507,96
|
116,26
|
216,93
|
262,21
|
167,05
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
360,22
|
3,17
|
|
|
|
1,34
|
7,37
|
|
|
|
10,65
|
|
85,46
|
|
10,60
|
216,20
|
|
10,00
|
13,15
|
2,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.353,58
|
0,86
|
|
|
|
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
1.352,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
92,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,20
|
69,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
62,37
|
1,59
|
1,02
|
23,00
|
0,18
|
0,44
|
1,17
|
0,26
|
0,15
|
0,25
|
0,31
|
0,14
|
0,25
|
0,23
|
|
|
|
14,82
|
4,75
|
13,81
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
122,33
|
|
0,72
|
0,44
|
|
1,58
|
1,48
|
|
4,77
|
6,26
|
5,50
|
17,84
|
|
12,64
|
|
33,74
|
1,53
|
|
25,48
|
10,35
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.254,79
|
83,43
|
68,82
|
54,30
|
37,03
|
47,38
|
53,71
|
31,54
|
50,62
|
50,77
|
75,31
|
45,46
|
122,09
|
86,22
|
76,80
|
88,83
|
62,39
|
81,84
|
82,19
|
56,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,63
|
2,02
|
|
|
|
0,23
|
0,02
|
|
|
0,07
|
0,11
|
|
0,16
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
9,12
|
0,05
|
1,53
|
0,07
|
0,03
|
0,13
|
0,16
|
0,10
|
2,80
|
0,20
|
0,13
|
0,14
|
2,27
|
0,07
|
0,11
|
0,26
|
0,12
|
0,37
|
0,14
|
0,44
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
59,59
|
7,75
|
2,58
|
1,68
|
1,18
|
5,65
|
2,03
|
2,25
|
4,80
|
3,13
|
0,92
|
2,72
|
4,53
|
4,36
|
1,29
|
2,02
|
2,10
|
5,88
|
2,04
|
2,68
|
-
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
27,93
|
4,35
|
1,33
|
3,20
|
|
1,84
|
0,78
|
0,43
|
1,40
|
1,23
|
0,93
|
0,62
|
1,13
|
1,60
|
2,87
|
1,58
|
0,87
|
2,83
|
|
0,94
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
31,38
|
29,60
|
|
|
|
|
1,73
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
6,51
|
|
|
0,07
|
|
|
0,17
|
|
1,44
|
|
0,44
|
|
0,09
|
|
3,80
|
|
0,50
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
696,72
|
|
84,40
|
32,37
|
38,08
|
63,42
|
36,91
|
18,77
|
37,89
|
23,72
|
28,11
|
46,23
|
41,29
|
63,20
|
28,58
|
17,32
|
25,74
|
33,28
|
58,29
|
19,13
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
87,09
|
87,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
8,15
|
0,66
|
0,34
|
0,32
|
0,24
|
0,48
|
0,30
|
0,25
|
0,21
|
0,11
|
0,47
|
0,39
|
0,88
|
0,73
|
0,25
|
0,42
|
0,70
|
0,40
|
0,38
|
0,62
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,59
|
1,23
|
|
|
|
0,32
|
0,31
|
|
|
0,08
|
1,02
|
0,11
|
0,06
|
0,12
|
2,52
|
|
|
0,82
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
33,82
|
2,24
|
1,78
|
2,66
|
1,19
|
1,68
|
0,67
|
2,09
|
2,43
|
0,69
|
0,93
|
1,83
|
4,30
|
1,02
|
4,16
|
0,35
|
1,12
|
1,12
|
2,07
|
1,49
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
174,77
|
5,72
|
14,31
|
6,29
|
1,91
|
4,49
|
7,10
|
3,23
|
8,50
|
11,50
|
3,84
|
9,27
|
12,18
|
6,99
|
16,68
|
7,96
|
2,78
|
3,47
|
39,99
|
8,56
|
2.20
|
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
277,73
|
|
1,45
|
|
|
|
2,03
|
|
|
17,49
|
33,69
|
1,60
|
|
41,70
|
42,69
|
120,79
|
|
|
|
16,29
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
15,08
|
0,40
|
0,46
|
0,13
|
2,54
|
0,26
|
0,36
|
0,44
|
0,83
|
0,42
|
0,67
|
1,78
|
0,86
|
2,45
|
0,42
|
0,07
|
0,86
|
0,67
|
0,67
|
0,79
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,94
|
1,08
|
|
|
|
|
0,06
|
0,19
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
31,53
|
1,48
|
1,80
|
1,14
|
0,61
|
0,90
|
0,49
|
0,73
|
1,08
|
1,39
|
1,22
|
1,96
|
11,43
|
0,87
|
1,60
|
|
0,06
|
1,18
|
3,03
|
0,56
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
600,07
|
54,23
|
26,25
|
2,19
|
13,49
|
21,93
|
20,49
|
3,18
|
25,75
|
19,92
|
39,07
|
61,64
|
19,75
|
29,68
|
94,83
|
21,44
|
18,95
|
68,52
|
25,74
|
33,02
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
54,07
|
0,06
|
|
0,46
|
1,61
|
2,64
|
0,19
|
0,19
|
6,75
|
|
5,25
|
0,14
|
2,55
|
7,71
|
15,48
|
0,04
|
1,63
|
0,26
|
5,03
|
4,08
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
5,67
|
|
0,27
|
0,67
|
0,17
|
|
0,53
|
|
0,18
|
|
0,54
|
|
0,24
|
|
0,35
|
0,80
|
|
0,55
|
1,37
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.771,35
|
0,28
|
279,94
|
183,37
|
3,60
|
0,44
|
0,96
|
0,33
|
3,48
|
33,58
|
180,26
|
57,40
|
398,78
|
457,65
|
1.217,61
|
1.123,97
|
40,78
|
419,82
|
323,84
|
45,26
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
395,53
|
395,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA
HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 4076/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Khánh
|
Xã Diên An
|
Xã Diên Toàn
|
Xã Diên Thạnh
|
Xã Diên Lạc
|
Xã Diên Hòa
|
Xã Diên Bình
|
Xã Diên Phước
|
Xã Diên Lộc
|
Xã Diên Thọ
|
Xã Diên Phú
|
Xã Diên Điền
|
Xã Diên Sơn
|
Xã Diên Lâm
|
Xã Diên Tân
|
Xã Diên Đồng
|
Xã Diên Xuân
|
Xã Suối Hiệp
|
Xã Suối Tiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ... +(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
275,08
|
22,89
|
34,78
|
27,21
|
12,69
|
30,19
|
5,62
|
1,63
|
8,30
|
8,22
|
20,86
|
16,28
|
2,97
|
9,70
|
12,44
|
15,54
|
6,58
|
6,43
|
23,64
|
9,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
113,44
|
1,22
|
25,02
|
4,59
|
10,42
|
24,01
|
4,14
|
0,44
|
2,76
|
6,43
|
9,97
|
14,96
|
1,42
|
1,88
|
0,51
|
0,04
|
0,66
|
0,37
|
3,52
|
1,08
|
|
Trong đó: Đất
chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
109,00
|
1,22
|
25,02
|
4,59
|
10,42
|
24,01
|
4,14
|
0,44
|
2,76
|
6,43
|
5,89
|
14,96
|
1,42
|
1,88
|
0,51
|
0,04
|
0,66
|
0,31
|
3,41
|
0,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
52,06
|
0,91
|
1,28
|
1,93
|
0,69
|
2,25
|
0,63
|
0,45
|
3,18
|
0,80
|
9,18
|
0,39
|
0,12
|
4,70
|
2,79
|
9,52
|
3,73
|
2,75
|
1,46
|
5,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
87,03
|
20,76
|
6,19
|
20,70
|
1,57
|
3,93
|
0,71
|
0,74
|
2,36
|
0,54
|
1,37
|
0,93
|
1,30
|
3,12
|
8,40
|
3,98
|
2,19
|
3,31
|
2,49
|
2,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
21,53
|
|
2,27
|
|
|
|
0,14
|
|
|
0,45
|
0,30
|
|
0,13
|
|
0,73
|
2,00
|
|
|
15,33
|
0,18
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
1,02
|
|
0,02
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,84
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,75
|
|
4,94
|
|
|
1,24
|
0,04
|
|
|
1,64
|
|
0,07
|
|
|
|
1,24
|
|
|
1,58
|
|
Ghi
chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH,
TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 4076/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Khánh
|
Xã Diên An
|
Xã Diên Toàn
|
Xã Diên Thạnh
|
Xã Diên Lạc
|
Xã Diên Hòa
|
Xã Diên Bình
|
Xã Diên Phước
|
Xã Diên Lộc
|
Xã Diên Thọ
|
Xã Diên Phú
|
Xã Diên Điền
|
Xã Diên Sơn
|
Xã Diên Lâm
|
Xã Diên Tân
|
Xã Diên Đồng
|
Xã Diên Xuân
|
Xã Suối Hiệp
|
Xã Suối Tiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ... +(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
168,60
|
20,39
|
24,85
|
3,46
|
8,76
|
23,72
|
0,80
|
0,29
|
3,16
|
2,45
|
19,20
|
9,99
|
1,07
|
1,84
|
10,62
|
10,45
|
1,98
|
4,36
|
17,91
|
3,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
77,37
|
0,67
|
19,34
|
2,50
|
8,12
|
20,74
|
0,75
|
0,25
|
0,62
|
2,33
|
9,81
|
9,99
|
0,10
|
0,20
|
0,01
|
|
|
|
1,47
|
0,47
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
73,25
|
0,67
|
19,34
|
2,50
|
8,12
|
20,74
|
0,75
|
0,25
|
0,62
|
2,33
|
5,73
|
9,99
|
0,10
|
0,20
|
0,01
|
|
|
|
1,47
|
0,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
25,94
|
0,41
|
1,23
|
0,04
|
0,24
|
0,64
|
|
|
0,99
|
|
8,33
|
|
|
0,02
|
1,89
|
5,49
|
1,18
|
4,36
|
0,71
|
0,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
47,13
|
19,31
|
4,28
|
0,92
|
0,40
|
2,34
|
0,05
|
0,04
|
1,55
|
0,12
|
0,76
|
|
0,84
|
1,62
|
8,11
|
2,96
|
0,80
|
|
0,79
|
2,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
0,13
|
|
0,61
|
2,00
|
|
|
14,94
|
0,18
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
32,86
|
18,80
|
4,31
|
0,52
|
0,39
|
1,89
|
0,04
|
0,23
|
1,84
|
0,41
|
3,58
|
0,15
|
|
|
|
|
0,24
|
0,25
|
0,10
|
0,12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,36
|
|
0,26
|
|
0,07
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
7,25
|
1,84
|
1,83
|
0,15
|
|
0,16
|
|
0,23
|
0,09
|
|
2,91
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
0,05
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
0,45
|
0,07
|
|
|
|
0,11
|
|
0,23
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,84
|
|
0,10
|
0,37
|
0,24
|
1,57
|
|
|
1,59
|
|
0,67
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,12
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,83
|
5,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
1,58
|
1,30
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,43
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,10
|
|
|
|
0,08
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,36
|
|
0,32
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất VLXD, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,10
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,38
|
|
0,32
|
|
|
0,04
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
11,09
|
9,93
|
1,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA
HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 4076/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Khánh
|
Xã Diên An
|
Xã Diên Toàn
|
Xã Diên Thạnh
|
Xã Diên Lạc
|
Xã Diên Hòa
|
Xã Diên Bình
|
Xã Diên Phước
|
Xã Diên Lộc
|
Xã Diên Thọ
|
Xã Diên Phú
|
Xã Diên Điền
|
Xã Diên Sơn
|
Xã Diên Lâm
|
Xã Diên Tân
|
Xã Diên Đồng
|
Xã Diên Xuân
|
Xã Suối Hiệp
|
Xã Suối Tiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
27,08
|
1,50
|
|
0,03
|
0,12
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
0,44
|
|
|
|
|
11,36
|
|
|
10,08
|
3,47
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,45
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,59
|
1,50
|
|
0,01
|
|
0,04
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,22
|
|
|
|
0,12
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
2.20
|
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
11,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,36
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4076/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4076/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
1.132
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|