|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4073/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Nha Trang Khánh Hòa
Số hiệu:
|
4073/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4073/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19
tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lập kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha
Trang tại Tờ trình số 9332/UBND-TNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017; Kết luận thẩm định
của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố
Nha Trang tại Thông báo số 469/TB-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 và Công văn số
6004/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về
việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các huyện, thị xã,
thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Nha
Trang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018
(chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 01).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2018
(chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm
2018 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 03).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong
năm 2018 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Nha Trang có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai Kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng
và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện
đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an
ninh trên địa bàn thành phố.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục
đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản
lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm
và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã
được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. Đồng thời,
ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm
ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch
sử dụng đất
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Nha Trang; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và
Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể
thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG,
TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4073/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Vĩnh Hòa
|
Phường Vĩnh Hải
|
Phường Vĩnh Phước
|
Phường Ngọc Hiệp
|
Phường Vĩnh Thọ
|
Phường Xương Huân
|
Phường Vạn Thắng
|
Phường Vạn Thạnh
|
Phường Phương Sài
|
Phường Phương Sơn
|
Phường Phước Hải
|
Phường Phước Tân
|
Phường Lộc Thọ
|
Phường Phước Tiến
|
Phường Tân Lập
|
Phường Phước Hòa
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
Phường Phước Long
|
Phường Vĩnh Trường
|
Xã Vĩnh Lương
|
Xã Vĩnh Phương
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Thái
|
Xã Phước Đồng
|
-1
|
-2
|
-3
|
(4)=(5)+ ... +(…)
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
-15
|
-16
|
-17
|
-18
|
-19
|
-20
|
-21
|
-22
|
-23
|
-24
|
-25
|
-26
|
-27
|
-28
|
-29
|
-30
|
-31
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN (=1+2+3)
|
|
25.428,45
|
1.189,82
|
412,67
|
169,35
|
354,22
|
73,61
|
60,72
|
38,30
|
37,88
|
37,35
|
45,71
|
242,17
|
46,54
|
140,56
|
27,47
|
62,42
|
102,81
|
4.125,40
|
451,22
|
297,49
|
4.645,08
|
3.243,37
|
854,23
|
352,34
|
880,20
|
269,16
|
1.529,73
|
5.738,63
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.284,28
|
442,27
|
74,76
|
1,07
|
86,27
|
|
|
2,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
244,49
|
17,37
|
10,15
|
2.724,96
|
1.697,27
|
499,58
|
201,97
|
463,35
|
104,15
|
827,01
|
1.886,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
696,33
|
|
|
|
2,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265,20
|
101,06
|
86,20
|
129,55
|
27,13
|
53,28
|
31,28
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
666,74
|
|
|
|
2,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265,21
|
100,98
|
87,20
|
129,76
|
27,13
|
53,83
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
448,05
|
3,47
|
20,04
|
|
2,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108,97
|
12,91
|
|
65,92
|
87,33
|
16,56
|
17,10
|
|
17,40
|
29,11
|
66,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.992,04
|
28,29
|
9,76
|
0,20
|
39,48
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
|
|
1.330,65
|
387,32
|
191,29
|
97,24
|
106,53
|
58,39
|
40,17
|
700,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
303,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151,37
|
|
|
|
|
|
|
152,05
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.391,88
|
410,51
|
44,96
|
0,87
|
33,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133,40
|
|
10,15
|
1.174,77
|
957,42
|
190,67
|
|
222,17
|
|
352,21
|
861,25
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
450,80
|
|
|
|
7,78
|
|
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,46
|
|
2,25
|
|
|
1,43
|
4,71
|
|
352,10
|
75,79
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39
|
1,23
|
0,14
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.107,57
|
397,54
|
255,16
|
145,86
|
267,95
|
73,61
|
60,72
|
35,52
|
37,70
|
37,35
|
45,71
|
241,83
|
46,54
|
140,56
|
27,47
|
62,42
|
102,81
|
893,21
|
433,73
|
274,07
|
382,22
|
505,27
|
354,65
|
148,36
|
236,30
|
164,66
|
656,15
|
1.080,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
593,40
|
46,43
|
24,09
|
0,36
|
|
1,03
|
1,94
|
0,04
|
|
|
|
9,87
|
1,43
|
12,74
|
|
14,08
|
34,21
|
184,40
|
31,64
|
|
0,79
|
136,04
|
7,00
|
|
10,80
|
0,30
|
7,82
|
68,39
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
33,28
|
0,03
|
3,82
|
0,02
|
0,01
|
0,06
|
0,57
|
0,01
|
0,03
|
0,07
|
0,02
|
0,03
|
0,06
|
3,88
|
0,41
|
0,23
|
0,12
|
0,29
|
0,08
|
0,07
|
0,52
|
1,74
|
7,60
|
|
|
|
|
13,61
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
35,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,97
|
|
|
|
|
|
4,00
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
787,70
|
2,71
|
3,53
|
2,82
|
12,44
|
11,25
|
3,00
|
0,74
|
1,46
|
1,60
|
1,51
|
3,04
|
0,07
|
21,36
|
0,34
|
1,92
|
1,21
|
401,87
|
6,17
|
33,94
|
40,17
|
|
44,11
|
1,08
|
4,64
|
3,74
|
16,45
|
166,53
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
248,85
|
12,64
|
10,83
|
2,30
|
0,07
|
0,55
|
0,11
|
0,16
|
0,68
|
0,32
|
0,64
|
7,16
|
|
1,18
|
0,33
|
0,55
|
0,17
|
45,76
|
11,11
|
15,49
|
45,92
|
42,53
|
11,40
|
2,02
|
0,50
|
2,38
|
6,92
|
27,13
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.961,91
|
115,79
|
104,53
|
27,94
|
43,06
|
33,41
|
24,92
|
7,10
|
19,24
|
12,87
|
10,28
|
83,68
|
19,83
|
45,83
|
8,89
|
18,07
|
26,65
|
127,37
|
142,31
|
55,73
|
144,91
|
172,33
|
115,86
|
38,57
|
79,82
|
48,41
|
184,73
|
249,79
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
23,36
|
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
1,95
|
0,39
|
0,16
|
0,10
|
1,62
|
|
0,12
|
|
2,96
|
|
0,09
|
|
6,33
|
4,02
|
2,91
|
|
0,04
|
|
0,44
|
0,34
|
|
1,55
|
0,11
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
65,76
|
0,03
|
7,77
|
0,82
|
0,10
|
0,11
|
0,06
|
0,19
|
0,10
|
0,09
|
0,11
|
1,09
|
0,02
|
3,24
|
0,11
|
0,07
|
0,03
|
0,76
|
3,53
|
0,03
|
38,59
|
0,15
|
0,06
|
0,21
|
0,05
|
2,72
|
5,07
|
0,65
|
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
238,59
|
9,96
|
8,00
|
6,92
|
2,48
|
19,34
|
2,48
|
0,36
|
0,86
|
1,70
|
0,86
|
5,01
|
0,84
|
7,87
|
0,59
|
1,99
|
0,78
|
3,50
|
10,81
|
2,17
|
13,54
|
2,09
|
46,52
|
3,37
|
3,79
|
4,81
|
17,54
|
60,41
|
|
Đất cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
24,15
|
1,07
|
4,94
|
0,22
|
0,89
|
|
0,91
|
|
4,59
|
|
|
|
|
|
|
|
1,75
|
|
1,71
|
|
0,78
|
1,27
|
1,38
|
0,71
|
1,40
|
0,34
|
|
2,19
|
|
Đất cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
4,52
|
|
|
|
0,93
|
|
2,77
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
5,83
|
2,62
|
2,30
|
0,22
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
0,02
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.366,24
|
88,26
|
66,00
|
19,58
|
36,53
|
11,73
|
17,46
|
6,39
|
11,52
|
9,44
|
8,15
|
73,81
|
18,68
|
30,88
|
8,19
|
15,88
|
23,95
|
110,38
|
118,96
|
50,31
|
89,82
|
71,66
|
48,24
|
27,40
|
61,70
|
38,01
|
139,49
|
163,82
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
186,98
|
11,84
|
1,54
|
0,08
|
1,40
|
0,02
|
|
|
|
|
0,09
|
0,08
|
0,21
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,27
|
0,10
|
93,08
|
18,93
|
5,75
|
12,38
|
2,20
|
18,35
|
20,51
|
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
13,04
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,38
|
|
|
|
0,01
|
|
4,93
|
0,08
|
|
0,89
|
3,57
|
0,47
|
0,01
|
0,07
|
|
0,03
|
0,52
|
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
19,07
|
1,05
|
12,05
|
|
|
|
0,85
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
0,05
|
0,60
|
|
0,01
|
|
1,18
|
1,60
|
|
0,96
|
0,11
|
0,02
|
0,36
|
0,02
|
0,06
|
0,04
|
0,08
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
14,38
|
0,96
|
1,75
|
|
0,65
|
0,26
|
|
|
2,06
|
|
0,59
|
1,19
|
0,03
|
|
|
|
|
0,14
|
1,60
|
0,04
|
0,23
|
0,36
|
0,24
|
0,32
|
0,07
|
0,27
|
2,66
|
0,96
|
2.7
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,67
|
|
|
1,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
2,28
|
|
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
59,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
47,90
|
|
3,50
|
|
|
|
|
7,56
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
539,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,07
|
57,16
|
69,40
|
67,79
|
45,91
|
46,11
|
48,01
|
166,18
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.479,98
|
202,43
|
83,49
|
69,16
|
124,10
|
15,74
|
12,74
|
21,35
|
13,35
|
18,38
|
19,15
|
101,69
|
24,00
|
23,66
|
16,81
|
26,27
|
38,30
|
104,90
|
166,03
|
77,81
|
|
|
3,21
|
0,91
|
36,41
|
19,28
|
170,80
|
90,01
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
24,21
|
0,24
|
0,50
|
0,20
|
0,06
|
0,13
|
4,03
|
0,18
|
0,45
|
0,34
|
0,08
|
0,50
|
0,12
|
5,85
|
0,41
|
0,48
|
0,09
|
0,88
|
0,18
|
0,62
|
1,74
|
0,10
|
0,37
|
0,83
|
0,03
|
0,93
|
4,52
|
0,35
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
15,57
|
2,65
|
0,95
|
0,80
|
|
|
1,12
|
0,34
|
0,26
|
0,56
|
0,32
|
|
0,01
|
1,20
|
0,05
|
0,31
|
0,05
|
3,73
|
0,52
|
0,22
|
1,00
|
0,03
|
0,02
|
|
1,20
|
|
|
0,23
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
86,17
|
2,90
|
4,77
|
4,22
|
2,92
|
0,21
|
0,09
|
0,25
|
0,39
|
0,43
|
10,04
|
0,45
|
0,66
|
0,99
|
0,20
|
0,45
|
0,42
|
1,25
|
6,33
|
0,37
|
21,91
|
4,26
|
8,85
|
0,62
|
2,81
|
2,49
|
3,45
|
4,44
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
108,15
|
0,01
|
11,12
|
1,46
|
2,36
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,48
|
0,03
|
|
15,12
|
9,77
|
13,64
|
7,39
|
10,70
|
4,63
|
10,25
|
21,04
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
40,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,91
|
|
|
|
|
3,49
|
30,09
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
6,78
|
0,37
|
0,10
|
0,20
|
|
0,13
|
|
0,08
|
0,09
|
0,06
|
0,02
|
0,15
|
0,02
|
0,24
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,15
|
0,16
|
|
0,32
|
1,21
|
1,57
|
0,17
|
0,50
|
0,25
|
|
0,93
|
2.18
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
165,02
|
4,00
|
6,20
|
1,41
|
1,49
|
3,82
|
5,53
|
|
0,08
|
0,38
|
2,52
|
15,69
|
0,32
|
23,63
|
|
|
1,55
|
7,95
|
15,52
|
2,80
|
1,17
|
|
|
|
4,65
|
5,80
|
43,71
|
16,81
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,95
|
1,86
|
0,59
|
0,76
|
0,69
|
0,17
|
0,10
|
0,05
|
0,17
|
0,06
|
0,31
|
0,14
|
0,02
|
|
0,02
|
0,05
|
|
0,50
|
0,11
|
0,30
|
0,55
|
1,49
|
0,93
|
1,67
|
0,46
|
0,47
|
0,91
|
0,57
|
2.2
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
835,65
|
1,00
|
0,28
|
30,17
|
80,75
|
7,11
|
6,57
|
5,22
|
1,31
|
2,29
|
0,82
|
19,22
|
|
|
|
|
|
|
53,18
|
86,61
|
21,13
|
27,92
|
64,19
|
26,99
|
36,87
|
29,87
|
152,62
|
181,53
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
39,49
|
4,48
|
0,36
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
12,03
|
0,36
|
|
|
9,18
|
|
0,32
|
|
|
1,14
|
11,47
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
29,35
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,65
|
|
|
|
2,63
|
3,00
|
|
1,00
|
|
1,33
|
19,54
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
9.036,61
|
350,01
|
82,75
|
22,43
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
2.987,70
|
0,12
|
13,27
|
1.537,90
|
1.040,83
|
0,00
|
2,01
|
180,55
|
0,35
|
46,57
|
2.771,60
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
7.915,71
|
1.189,82
|
412,67
|
169,35
|
354,22
|
73,61
|
60,72
|
38,30
|
37,88
|
37,35
|
45,71
|
242,17
|
46,54
|
140,56
|
27,47
|
62,42
|
102,81
|
4.125,40
|
451,22
|
297,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG,
TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4073/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Vĩnh Hòa
|
Phường Vĩnh Hải
|
Phường Vĩnh Phước
|
Phường Ngọc Hiệp
|
Phường Vĩnh Thọ
|
Phường Xương Huân
|
Phường Vạn Thắng
|
Phường Vạn Thạnh
|
Phường Phương Sài
|
Phường Phương Sơn
|
Phường Phước Hải
|
Phường Phước Tân
|
Phường Lộc Thọ
|
Phường Phước Tiến
|
Phường Tân Lập
|
Phường Phước Hòa
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
Phường Phước Long
|
Phường Vĩnh Trường
|
Xã Vĩnh Lương
|
Xã Vĩnh Phương
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Thái
|
Xã Phước Đồng
|
|
TỔNG
|
|
621,03
|
37,77
|
39,14
|
0,76
|
34,05
|
0,01
|
0,44
|
|
0,66
|
0,11
|
|
2,51
|
|
0,24
|
0,06
|
1,88
|
1,98
|
9,81
|
31,13
|
11,70
|
7,57
|
62,83
|
12,92
|
1,55
|
84,94
|
1,20
|
178,18
|
99,60
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
471,70
|
7,15
|
22,35
|
0,11
|
25,06
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
3,15
|
9,24
|
3,21
|
4,77
|
60,38
|
8,60
|
1,51
|
78,87
|
0,37
|
166,63
|
79,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
51,98
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
5,12
|
1,51
|
23,74
|
0,30
|
12,67
|
4,54
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
46,04
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
3,73
|
1,51
|
23,74
|
0,30
|
12,67
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
26,17
|
|
7,01
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
0,30
|
6,43
|
0,78
|
0,20
|
3,61
|
1,19
|
|
0,76
|
0,07
|
2,60
|
2,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
95,02
|
1,98
|
1,35
|
|
3,23
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2,79
|
|
1,47
|
34,34
|
1,97
|
|
20,41
|
|
11,02
|
16,36
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
181,34
|
5,17
|
13,99
|
0,11
|
16,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,85
|
|
1,11
|
|
21,83
|
0,03
|
|
33,95
|
|
46,96
|
38,49
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
114,09
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
1,32
|
|
|
0,29
|
|
0,01
|
|
93,38
|
17,97
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
149,33
|
30,62
|
16,79
|
0,65
|
8,99
|
0,01
|
0,44
|
|
0,66
|
0,11
|
|
2,07
|
|
0,24
|
0,06
|
1,88
|
1,98
|
6,66
|
21,89
|
8,49
|
2,80
|
2,45
|
4,32
|
0,04
|
6,07
|
0,83
|
11,55
|
19,74
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,62
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
1,30
|
1,77
|
4,93
|
1,34
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
26,84
|
25,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,04
|
|
0,14
|
|
0,84
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,86
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,11
|
|
0,64
|
|
0,40
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,45
|
0,39
|
2,59
|
0,01
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
0,14
|
1,33
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
0,30
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,86
|
|
1,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,79
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,48
|
0,39
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
1,67
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,57
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,61
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
38,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
2,41
|
3,65
|
0,02
|
4,51
|
0,21
|
9,63
|
17,84
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
46,18
|
2,31
|
10,74
|
0,28
|
7,02
|
0,01
|
0,40
|
|
0,63
|
0,10
|
|
0,29
|
|
|
0,05
|
0,43
|
0,21
|
0,27
|
16,21
|
7,04
|
|
|
|
0,02
|
|
0,14
|
0,04
|
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1,07
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,15
|
|
|
0,11
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
6,08
|
|
2,67
|
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,37
|
0,04
|
1,24
|
0,03
|
2.12
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,09
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
2.14
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
9,76
|
1,18
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
1,72
|
|
|
|
|
|
0,04
|
4,33
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
0,64
|
0,61
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,00
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,05
|
|
|
0,17
|
|
0,72
|
|
|
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH
PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4073/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Vĩnh Hòa
|
Phường Vĩnh Hải
|
Phường Vĩnh Phước
|
Phường Ngọc Hiệp
|
Phường Vĩnh Thọ
|
Phường Xương Huân
|
Phường Vạn Thắng
|
Phường Vạn Thạnh
|
Phường Phương Sài
|
Phường Phương Sơn
|
Phường Phước Hải
|
Phường Phước Tân
|
Phường Lộc Thọ
|
Phường Phước Tiến
|
Phường Tân Lập
|
Phường Phước Hòa
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
Phường Phước Long
|
Phường Vĩnh Trường
|
Xã Vĩnh Lương
|
Xã Vĩnh Phương
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Thái
|
Xã Phước Đồng
|
-1
|
-2
|
-3
|
(4)=(5)+ ()+ (…)
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
-15
|
-16
|
-17
|
-18
|
-19
|
-20
|
-21
|
-22
|
-23
|
-24
|
-25
|
-26
|
-27
|
-28
|
-29
|
-30
|
-31
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
462,61
|
29,09
|
7,82
|
|
14,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,54
|
12,85
|
1,23
|
9,01
|
62,08
|
18,54
|
13,51
|
55,08
|
9,37
|
145,39
|
81,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
66,99
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
10,36
|
5,51
|
23,95
|
2,30
|
12,92
|
7,85
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
56,53
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
8,97
|
4,51
|
23,74
|
2,30
|
12,92
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
34,19
|
|
3,96
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
8,83
|
|
1,92
|
5,27
|
2,89
|
1,00
|
0,29
|
2,07
|
2,60
|
3,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
141,94
|
23,92
|
1,35
|
|
4,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
3,99
|
34,38
|
4,97
|
7,00
|
20,88
|
5,00
|
11,39
|
22,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
96,66
|
5,17
|
2,51
|
|
4,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74
|
|
0,38
|
|
21,83
|
0,03
|
|
9,95
|
|
22,90
|
28,74
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
119,73
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,02
|
0,85
|
|
|
0,29
|
|
0,01
|
|
95,58
|
17,88
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
94,63
|
29,91
|
|
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
1,66
|
|
0,07
|
|
|
10,63
|
24,29
|
2,68
|
9,83
|
|
|
|
0,05
|
1,47
|
0,02
|
10,99
|
1,50
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA
THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4073/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Vĩnh Hòa
|
Phường Vĩnh Hải
|
Phường Vĩnh Phước
|
Phường Ngọc Hiệp
|
Phường Vĩnh Thọ
|
Phường Xương Huân
|
Phường Vạn Thắng
|
Phường Vạn Thạnh
|
Phường Phương Sài
|
Phường Phương Sơn
|
Phường Phước Hải
|
Phường Phước Tân
|
Phường Lộc Thọ
|
Phường Phước Tiến
|
Phường Tân Lập
|
Phường Phước Hòa
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
Phường Phước Long
|
Phường Vĩnh Trường
|
Xã Vĩnh Lương
|
Xã Vĩnh Phương
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Thái
|
Xã Phước Đồng
|
-1
|
-2
|
-3
|
(4)=(5) +..+ (…)
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
-15
|
-16
|
-17
|
-18
|
-19
|
-20
|
-21
|
-22
|
-23
|
-24
|
-25
|
-26
|
-27
|
-28
|
-29
|
-30
|
-31
|
|
TỔNG
|
|
283,03
|
5,25
|
22,70
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,16
|
|
11,99
|
5,59
|
13,53
|
0,19
|
|
58,88
|
1,69
|
58,86
|
66,18
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
184,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,74
|
|
9,24
|
|
|
|
|
58,00
|
|
52,96
|
49,00
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
184,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,74
|
|
9,24
|
|
|
|
|
58,00
|
|
52,96
|
49,00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
98,09
|
5,25
|
22,70
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,42
|
|
2,75
|
5,59
|
13,53
|
0,19
|
|
0,88
|
1,69
|
5,90
|
17,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
23,64
|
|
20,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,85
|
|
1,24
|
1,25
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
33,51
|
|
1,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,26
|
|
|
5,59
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
18,09
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,56
|
|
0,35
|
|
13,53
|
|
|
0,01
|
0,19
|
1,26
|
0,65
|
2.4
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
20,25
|
5,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,40
|
|
2,40
|
|
|
|
|
0,02
|
1,50
|
2,90
|
4,78
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
0,03
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,94
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
0,41
|
2.1
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
Quyết định 4073/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4073/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
1.466
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|