Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 407/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch sử dụng đất thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương
Số hiệu:
407/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành:
22/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 407/QĐ-UBND
Bình Dương, ngày
22 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội về
tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy
hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và
nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương;
Căn cứ Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 05/01/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Thủ Dầu Một;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 29/TTr-STNMT ngày 06/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 thành phố Thủ Dầu Một với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023 (Đính
kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
a) Diện tích thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ
lục 2).
b) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 (Đính
kèm phụ lục 2a).
c) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất loại bỏ
năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2a).
d) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thủ Dầu Một tỷ lệ 1/10.000 và
Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thủ Dầu
Một phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính
kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất loại bỏ năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3b).
d) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất
được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thủ Dầu Một
tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của
thành phố Thủ Dầu Một phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo
đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức,
quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ
chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển
khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Chánh Mỹ
Chánh Nghĩa
Định Hòa
Hiệp An
Hiệp Thành
Hòa Phú
Phú Cường
Phú Hòa
Phú Lợi
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Thọ
Tân An
Tương Bình Hiệp
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + ... + (18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
Tổng diện tích tự nhiên
11.890,58
689,4
476,4
792,5
681,3
586,5
2.849,3
244,5
656,8
712,9
630,1
1.537,7
490,3
1.022,4
520,5
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.696,40
195,4
138,7
383,9
215,5
140,6
70,7
1,4
152,0
95,0
266,4
15,2
196,6
565,3
259,8
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
597,74
112,8
5,0
29,3
40,2
17,6
0,0
0,3
98,9
44,5
35,3
2,2
31,6
115,2
64,8
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
2.075,94
75,9
133,8
354,6
175,3
123,0
70,7
1,1
53,0
50,5
224,5
13,0
164,2
448,2
188,4
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
11,94
6,7
0,0
0,0
0,1
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,9
0,7
3,6
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NHK
10,78
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
6,5
0,0
0,0
1,2
3,1
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
9.194,18
494,0
337,7
408,6
465,8
445,9
2.778,6
243,1
504,8
617,9
363,7
1.522,5
293,7
457,1
260,7
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
367,03
0,0
0,0
3,8
0,0
12,1
0,0
34,7
4,7
311,7
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
2.2
Đất an ninh
CAN
22,79
0,1
9,9
3,5
0,2
3,4
0,7
0,1
0,2
0,1
3,9
0,4
0,1
0,1
0,2
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
674,07
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
771,6
0,0
0,0
0,0
0,0
902,5
0,0
0,0
0,0
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,00
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
396,62
16,1
7,4
205,8
9,5
65,4
3,4
9,7
312
8,0
10,8
10,1
1,1
1,0
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
216,06
1,2
21,1
18,4
7,1
16,3
18,7
0,1
36,3
16,0
4,6
25,5
23,3
12,2
15,2
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gồm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.493,11
101,3
99,0
178,5
68,5
121,9
1.074,8
56,7
146,2
81,4
102,6
221,3
92,2
70,7
77,9
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
1.441,29
83,7
71,0
125,5
54,9
87,4
393,4
38,1
96,8
63,1
89,3
175,2
58,4
53,5
50,8
Đất thủy lợi
DTL
79,98
2,5
9,8
6,3
0,6
0,7
12,8
1,4
19,0
0,0
0,0
14,6
43
0,6
7,6
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
29,21
3,6
0,7
3,1
2,0
2,7
2,9
0,2
2,7
1,9
2,3
0,0
0,0
1,7
5,5
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
43,97
0,3
0,1
25,2
0,2
6,6
0,8
4,1
0,4
0,6
0,3
2,0
0,1
0,5
2,9
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
166,80
5,0
10,4
11,1
5,6
15,4
58,1
2,5
19,6
5,8
9,0
5,5
4,7
5,2
9,0
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
597,22
2,2
0,5
2,4
0,4
0,7
580,6
0,1
0,0
0,1
0,0
0,0
9,5
0,0
0,7
Đất công trình năng
lượng
DNL
20,79
0,0
0,0
0,3
0,0
0,0
0,4
0,5
0,1
0,0
0,0
18,9
0,5
0,1
0,0
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
4,97
0,0
0,1
0,0
0,0
0,0
0,8
0,8
2,9
0,0
0,0
0,3
0,0
0,0
0,1
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
7,84
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,1
0,0
7,7
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
15,25
0,5
0,0
0,0
0,0
0,2
0,0
0,0
0,6
0,0
0,0
2,8
11,0
0,0
0,0
Đất cơ sở tôn giáo
TON
33,79
2,3
4,5
3,7
0,6
4,4
2,0
7,3
1,2
0,6
0,0
0,0
3,4
3,2
0,4
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
40,58
0,8
2,0
0,9
4,2
3,9
19,5
0,0
0,3
1,0
1,4
0,0
0,1
5,9
0,5
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
1,14
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
1,1
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
1,16
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,7
0,0
0,4
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
Đất chợ
DCH
9,11
0,2
0,0
0,0
0,2
0,0
3,6
0,9
1,5
0,0
0,1
2,0
0,1
0,2
0,4
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0,00
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
5,55
0,4
0,4
0,4
0,4
0,5
0,7
0,2
0,9
0,2
0,2
0,1
0,1
0,4
0,2
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
275,67
11,9
4,6
92
1,5
13,0
159,7
3,1
1,0
1,0
3,2
61,5
2,9
1,4
1,5
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
3.310,36
266,5
161,5
172,9
173,8
260,1
653,0
119,8
298,0
170,5
236,0
297,7
132,4
228,9
139,4
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
35,48
1,7
1,0
0,6
1,5
4,8
11,0
4,8
1,4
3,6
0,5
2,7
0,3
1,1
0,4
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,87
0,0
0,1
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,1
1,5
0,0
0,0
0,1
0,0
0,0
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
15,12
0,3
0,4
1,9
0,8
0,2
0,0
0,0
1,1
0,8
3,6
0,0
0,9
4,9
0,3
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
363,00
94,3
32,4
2,1
6,0
2,6
7,7
20,3
5,2
0,0
0,7
0,0
31,2
135,9
24,6
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
17,43
0,0
0,0
0,0
0,0
1,7
15,3
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,4
0,0
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Chánh Mỹ
Chánh Nghĩa
Định Hòa
Hiệp An
Hiệp Thành
Hòa Phú
Phú Cường
Phú Hòa
Phú Lợi
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Thọ
Tân An
Tương Bình Hiệp
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
Tổng
177,48
68,30
4,85
26,33
4,86
1,67
1,65
22,90
28,44
3,88
0,64
1,69
6,80
5,47
1
Đất nông nghiệp
NNP
153,63
68,17
4,85
26,33
4,86
1,66
1,65
22,90
5,37
3,88
1,69
6,80
5,47
1.1
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
153,63
68,17
4,85
26,33
4,86
1,66
1,65
22,90
5,31
3,88
1,69
6,80
5,47
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
23,85
0,13
0,01
23,07
0,64
2.1
Đất quốc phòng
CQP
23,07
23,07
2.2
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,74
0,10
0,64
Trong đó:
-
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,10
0,10
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,64
0,64
2.3
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,03
0,03
2.4
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,01
0,01
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH
PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
Hạng mục
Mã QH
Diện tích
Địa điểm
Quy hoạch
Hiện trạng
Tăng thêm
Số thửa đất, tờ
bản đồ
Phường
I
Mục đích quốc phòng, an ninh
2
23,20
1
Lữ đoàn 729 - Bộ tư lệnh công binh
CQP
23,07
23,07
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 6, 7, 13, 14
Phú Lợi
2
Công an phường Chánh Mỹ
CAN
0,13
0,13
Thửa đất số 2322,
1687, tờ bản đồ số 52
Chánh Mỹ
II
Do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư
1
14,00
1
Đường Vành Đai 3
DGT
14,00
14,00
Công trình dạng
tuyến
Phú Hòa, Phú Thọ
III
Do Hội đồng nhân dân chấp thuận
37
140,27
a
Công trình, dự án đăng ký mới
3
1,59
1
Nâng cấp mở rộng đường ĐX61
DGT
1,43
1,43
Công trình dạng
tuyến
Định Hóa
2
Cải tạo, chỉnh trang giao lộ đường Bùi Văn Bình -
đường Phú Lợi thành phố Thủ Dầu Một
DGT
0,03
0,03
Tờ bản đồ 32-4
Phú Lợi
3
Nâng cấp, mở rộng đường liên ranh Phú Mỹ-Phú Tân
DGT
0,13
0,13
Tờ bản đồ 6-1, 6-2
Phú Mỹ
b
Công trình, dự án chuyển tiếp
34
138,68
1
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư chợ đình
DGT
0,78
0,78
Công trình dạng
tuyến
Phú Lợi, Hiệp
Thành, Phú Cường, Phú Hòa
2
Cải tạo, mở rộng vỉa hè đường Ngô Gia Tự (từ Đại
Lộ Bình Dương đến ranh khu đô thị Chánh Nghĩa)
DGT
0,81
0,81
Công trình dạng tuyến
Chánh Nghĩa
3
Đường vào khu dân cư Hiệp Thành 1
DGT
0,32
0,32
Công trình dạng
tuyến
Hiệp Thành
4
Đường D4 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường N4 nối
dài)
DGT
0,53
0,53
Công trình dạng
tuyến
Phú Thọ
5
Đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai)
DGT
2,08
2,08
Công trình dạng
tuyến
Phú Hòa
6
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Thị Hiếu (từ đường
Phan Đăng Lưu đến đường Nguyễn Chí Thanh)
DGT
6,38
6,38
Công trình dạng
tuyến
Tân An
7
Mở mới đường phân khu D13 (từ Phạm Ngọc Thạch đến
N13) phường Phú Mỹ
DGT
1,76
1,76
Công trình dạng
tuyến
Phú Mỹ
8
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Hồ
Văn Cống đến Rạch nhà Thờ)
DGT
6,56
6,56
Công trình dạng
tuyến
Chánh Mỹ
9
Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường
Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02)
DGT
1,67
1,67
Công trình dạng
tuyến
Phú Mỹ
10
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn An Ninh
DGT
0,28
0,28
Công trình dạng
tuyến
Phú Cường
11
Xây dựng công viên công cộng (giữa 2 Rạch Thổ Ngữ)
DKV
2,44
2,44
Tờ bản đồ số 22
Chánh Nghĩa
12
Nâng cấp, cải tạo Trường THCS Chánh Nghĩa
DGD
0,50
0,50
Tờ bản đồ số 59
Chánh Nghĩa
13
Mở rộng trạm y tế phường Tân An (Tân An - Hiệp An
- Định Hòa)
DYT
0,42
0,42
Tờ bản đồ số 13-3
Tân An
14
Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ
Dầu Một (cũ)
ODT
0,01
0,01
Một phần khu đất
Đình Thần Chánh An tại thửa đất số 54 (10), tờ bản đồ số 63-1 (56)
Hiệp Thành
15
Trạm 110 kV T3 và đường dây 110kV T3 trạm 220kV
Tân Định
DNL
0,64
0,64
Công trình dạng
tuyến
Phú Tân
16
Đường tổ 61, khu 8 (từ 30/4 đến đường Lê Hồng
Phong) phường Phú Thọ
DGT
0,96
0,96
Công trình dạng
tuyến
Phú Thọ
17
Trục thoát nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu
phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu)
DTL
24,30
24,30
Công trình dạng
tuyến
Định Hòa, Hiệp An,
Tương Bình Hiệp, Chánh Mỹ
18
Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành
(từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn)
DTL
0,62
0,62
Công trình dạng
tuyến
Hiệp Thành
19
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã 5 Phước Kiến
DGT
0,71
0,71
Công trình dạng
tuyến
Hiệp Thành
20
Trạm 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối
DNL
0,60
0,60
Công trình dạng
tuyến
Định Hòa, Hòa Phú
21
Mạch 2 đường dây 110k V Thuận An - Gò Đậu
DNL
0,20
0,20
Công trình dạng
tuyến
Phú Thọ, Phú Hòa
22
Công viên trước khu vực trường Chính Trị (Dự án bồi
thường, di chuyển mồ mả trước trường chính trị tỉnh Bình Dương)
DKV
0,74
0,74
Một phần thửa đất
số 38, 39; tờ bản đồ số 38
Chánh Nghĩa
23
Bảo tồn làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp
DVH
5,45
5,45
Thửa đất số 55, tờ
bản đồ số 52
Tương Bình Hiệp
24
Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực
6 nối dài
DGT
4,86
4,86
Từ ĐLBD - nút giao
Phan Đăng Lưu và Huỳnh Thị Chấu
Hiệp An
25
Khu dân cư Phú Thuận
ODT
18,34
13,00
5,34
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 04
Phú Lợi
26
Xây dựng công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền
DKV
0,50
0,50
Thửa đất số 411,
2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ
bản đồ số 133, 131
Phú Cường
27
Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ
ODT
14,03
14,03
Nằm xen kẽ trong dự
án
Chánh Mỹ
28
Cải tạo, mở rộng Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13)
[Tên khác: Giải phóng mặt bằng QL 13 (đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng
Phong)]
DGT
1,32
1,32
Công trình dạng
tuyến
Phú Hòa
29
Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng
Công ty đầu tư phát triển nhà và Đô thị
ODT
47,58
47,58
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 89, 90, 91, 94
Chánh Mỹ
30
Xây dựng đường giao thông từ ngã 3 đường Nguyễn
Tri Phương - Bùi Quốc Khánh ra sông Sài Gòn
DGT
0,61
0,25
0,36
Công trình dạng
tuyến
Chánh Nghĩa
31
Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng bịp
- Suối Cát
DTL
19,00
13,50
5,50
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 35, 35-1,40, 40-2, 43, 48, 51, 52, 56, 57, 60, 63, 64, 65, 66,
69, 70
Phú Hòa
32
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn ngã 3 cống đường
Thích Quảng Đức (từ ngã 3 Cống đến cầu bà Hên)
DTL
0,13
0,04
0,09
Công trình dạng
tuyến
Phú Cường
33
Dự án gia cố khu sạt lở KDC Huỳnh Long
DTL
0,89
0,87
0,02
Công trình dạng
tuyến
Tương Bình Hiệp
34
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu tái định cư Phường
Phú Mỹ (khu 1)
DGT
0,57
0,25
0,32
Công trình dạng
tuyến
Phú Mỹ
PHỤ LỤC 2B:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ NĂM 2023
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
Hạng mục
Mã QH
Diện tích
Địa điểm
Quy hoạch
Hiện trạng
Tăng thêm
Số thửa đất, tờ
bản đồ
Phường
1
Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Đê bao dọc
rạch Bà Cô
DGT
13,93
13,93
Công trình dạng
tuyến
Chánh Mỹ
2
Khu dân cư Võ Minh Đức
ODT
19,70
9,30
10,40
Các thửa đất thuộc
Khu dân cư Võ Minh Đức
Chánh Nghĩa
3
Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu
(phát sinh thu hồi đất trụ móng)
DNL
0,05
0,05
Công trình dạng
tuyến
Phú Thọ, Chánh
Nghĩa
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ
THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Chánh Mỹ
Chánh Nghĩa
Định Hòa
Hiệp An
Hiệp Thành
Hòa Phú
Phú Cường
Phú Hòa
Phú Lợi
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Thọ
Tân An
Tương Bình Hiệp
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
Tổng
62,85
2,30
2,31
10,81
2,19
9,10
0,05
0,55
3,59
1,55
10,46
0,05
9,54
3,05
7,30
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
61,46
2,30
1,89
10,81
2,19
9,10
0,55
3,59
1,55
10,46
8,67
3,05
7,30
1.1
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
61,46
2,30
1,89
10,81
2,19
9,10
0,55
3,59
1,55
10,46
8,67
3,05
7,30
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
-
3
Chuyển đối cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
PNN/PNN
1,39
0,42
0,05
0,05
0,87
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
Hạng mục
Diện tích
Địa điểm
Quy hoạch
Hiện trạng
Tăng thêm
Số thửa đất, tờ
bản đồ
Phường
I
Công trình, dự án chuyển mục đích
a
Công trình, dự án đăng ký mới
1
Chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ tầm
nhìn thành phố - Opal City View (Công ty TNHH Charm &CI Việt Nam)
0,99
0,99
Thửa đất số 72,
75, 113; tờ bản đồ số 23
Phú Thọ
2
Khu nhà ở Việt Anh (Công ty TNHH Thương mại Dịch
vụ Đầu tư Xây dựng Bất động sản Việt Anh 6)
2,57
2,57
Thửa đất số 50,
1421, 1423, 1424, 1425, 1426; tờ bản đồ số 6-6, 10-2
Tương Bình Hiệp
3
Khu thương mại dịch vụ văn phòng căn hộ FAMILY
Bình Dương 1 (Công ty Cổ phần đầu tư Happy Family)
0,45
0,45
Thửa đất số 150, tờ
bản đồ số 26
Hiệp Thành
4
Khu thương mại dịch vụ văn phòng căn hộ FAMILY
Bình Dương 2 (Công ty Cổ phần đầu tư Happy Family)
0,18
0,18
Thửa đất số 246, tờ
bản đồ số 44
Phú Thọ
5
Khu nhà ở tái định cư Chánh Nghĩa (Công ty Cổ phần
Xây dựng Bình Dương)
0,03
Thửa đất số 356, tờ
bản đồ số 56
Chánh Nghĩa
6
Khu chung cư Phú Thọ (Công ty Cổ phần Bất động sản
U&I)
7,13
7,13
Thửa đất số 104,
206, 105 tờ bản đồ số 68; Thửa đất số 14, 191, 186 tờ bản đồ số 69; Thửa đất
số 94, 339, 340, 56, 36, 46, 64, 88, 34, 23, 37, 57, 45, 22, 104, 26, 25,
371, 372, 373, 221, 252, 116, 510, 11, 89, 101, 109, 121, 137, 227, 153, 240,
169, 170, 172 tờ bản đồ số 72; Thửa đất số 11, 10, 01, 08 tờ bản đồ số 73; Thửa
đất số 65, 184, 52, 71, 61, 110, 111, 69, 73, 74, 76, 77, 79, 80, 81, 82, 83,
84, 78, 100 tờ bản đồ số 71
Phú Thọ
7
Khu chung cư cao tầng HT-PEARL
(Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Nhà HT-PEARL Thủ Dầu Một)
1,94
1,94
Thửa đất số 1265,
1221; tờ bản đồ số 54
Định Hòa
b
Công trình, dự án chuyển tiếp
1
Khu nhà ở thương mại dịch vụ Phú Mỹ (Công ty Cổ
phần Lâm sản và Xuất nhập khẩu Tổng hợp Bình Dương)
9,92
6,04
4,46
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 10-1
Phú Mỹ
2
Khu nhà ở thương mại, dịch vụ SaBinCo - Tương Bình
Hiệp (Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn - Bình Dương)
19,30
16,96
2,34
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 10-9, 10-10, 11-1, 11-2
Tương Bình Hiệp
3
Chung cư Minh Quốc Legend Complex (Công ty TNHH Bất
động sản Minh Quốc)
1,99
1,99
Thửa đất số 1764,
1747, 1743, tờ bản đồ số 13-3; thửa đất số 480, 513, tờ bản đồ số 14-1
Phú Mỹ
4
Khu phức hợp căn hộ, thương mại dịch vụ, văn
phòng (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản DHK)
0,22
0,22
Thửa đất số 179, 175,
182, 181, 178, 177, 176, 180, 6, 163, 157, 1873, 187, tờ bản đồ số 55
Chánh Mỹ
5
Chung cư Phúc Phú Quý (Công ty TNHH Đầu tư kinh
doanh bất động sản Phúc Phú Quý)
0,34
0,34
Thửa đất số 175,
176, 177, 463 tờ bản đồ số 39-4; thửa đất số 127, 143, 144, 216 tờ bản đồ số
39-3
Phú Hòa
6
Chung cư Phúc Hoàng Gia (Công ty TNHH Địa ốc Phúc
Hoàng Gia)
0,70
0,70
Thửa đất số 148,
493, 496, 499 tờ bản đồ số 394; thửa đất số 149, 230, 240, 162, 467, 469,
470, 495, 499 tờ bản đồ số 39-4
Phú Hòa
7
Dự án Khách sạn (Công ty TNHH Nhựa Textion)
0,42
0,42
Thửa đất số 49, tờ
bản đồ số 35
Chánh Nghĩa
8
Khu chung cư phức hợp Hiệp Thành City (Công ty Cổ
phần Đầu tư Bất động sản Hiệp Thành City)
6,60
6,60
Thửa đất số 578,
503, 798, 794, 580, 829, 312, 313 257, 256, 882, 253, 251, 254, 830, 825,
826, 311, 833, 832, 834, 887, 888, 885, 886, 849, 847, 850, 848, 889, 7, tờ bản
đồ số 07; Thửa đất số 595, 596, 583, 02, tờ bản đồ số 08; Thửa đất số 42, 43,
44, 52, 53, 54, 55, 56, 59, 61, 62, 63, 86, 87, 88, 100, 338, 324, 325, tờ bản
đồ số 02
Hiệp Thành
9
Căn hộ BDC - Thủ Dầu Một (Công ty TNHH BDC - Thủ
Dầu Một)
0,47
0,34
Thửa đất số 965,
964, 963, 962, 966, 967, 960, 961, tờ bản đồ số 11-2, Một phần thửa đất số
194, tờ bản đồ số 11
Tương Bình Hiệp
10
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH Xăng dầu
Phúc Nghi)
0,09
0,05
Thửa đất số 1675,
1676, tờ bản đồ số 203; Thửa đất số 1704, 1725, tờ bản đồ số 20-3
Định Hòa
11
Khu nhà ở thu nhập thấp Định Hòa (Công ty Cổ phần
nhà U&I)
2,88
2,88
Thửa đất số 838,
839; tờ bản đồ số 5-1
Định Hòa
12
Khu cao tầng Định Hòa I (Công ty TNHH Địa ốc Hưng
Lợi)
0,59
0,59
Thửa đất số 228,
221, tờ bản đồ số 20
Định Hòa
13
Khu nhà ở cao tầng Định Hòa III (Công ty Cổ phần
nhà U&I)
1,06
1,06
Thửa đất số 71, tờ
bản đồ số 21
Định Hòa
14
Khu nhà ở thấp tầng Định Hòa I (Công ty Cổ phần
Xây dựng U&I)
1,74
1,74
Thửa đất số 299,
298, 278, 279, 266, 265; tờ bản đồ số 20
Định Hòa
15
Khu nhà ở cao tầng Định Hòa II (Công ty Cổ phần
Xây dựng U&I)
1,58
1,58
Thửa đất số 184,
185, 423; tờ bản đồ số 20. Thửa đất số 182, 183; tờ bản đồ số 20-4
Định Hòa
16
Khu nhà ở Chánh Nghĩa (Công ty Cổ phần Xây dựng
U&I)
0,34
0,34
Thửa đất số 133,
134, 18; tờ bản đồ số 60, 62
Chánh Nghĩa
17
Khu chung cư Minh Phúc (Công ty TNHH Đầu tư Kinh
doanh Minh Phúc)
0,51
0,51
Thửa đất số 473, tờ
bản đồ số 48
Phú Thọ
18
Khu chung cư S.cons Tower (Công ty TNHH Xây dựng
S.cons)
0,96
0,96
Thửa đất số 1847,
1848, 1849, 1850, 1921, 2009; tờ bản đồ số 09-3
Phú Mỹ
19
Chung cư Tiamo Tower (Công ty Cổ phần Xây dựng Tư
vấn Đầu tư Bình Dương)
1,03
1,03
Thửa đất số 116,
117, 705, 735; tờ bản đồ số 57
Phú Thọ
20
Khu nhà ở Gia Thịnh (Công ty Cổ phần Xây dựng Tư
vấn Đầu tư Bình Dương)
4,20
4,20
Thửa đất số 714,
776, 782, tờ bản đồ số 02; thửa đất số 107, 212, tờ bản đồ số 61, thửa đất số
146, 142, 126, tờ bản đồ số 56
Phú Thọ
21
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH Thương mại
Thành Phát)
0,14
0,14
Thửa đất số
04(37), tờ bản đồ số 01
Hiệp An
22
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH Thương mại
Thành Phát)
0,07
0,07
Thửa đất số 56, tờ
bản đồ số 18
Phú Thọ
23
Chung cư cao tầng Tecco Nguyễn Chí Thanh (Công ty
TNHH Kinh doanh bất động sản và Khách sạn Huyền Điệp)
0,50
0,50
Thửa đất số 94, tờ
bản đồ số 27
Hiệp An
24
Chung cư cao tầng (Doanh nghiệp tư nhân khách sạn
Phương Phương)
0,36
0,36
Thửa đất số 282,
272 (306); tờ bản đồ số 08
Định Hòa
25
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Công ty TNHH MTV
Thương mai Chánh Lộc)
0,03
0,03
Một phần thửa đất
số 06, tờ bản đồ số 22
Chánh Mỹ
26
Khu nhà ở Hoàng Gia (Royal Center) (Công ty TNHH
Đầu tư và Xây dựng Hoàng Gia Phúc)
2,34
2,34
Thửa đất số 554, tờ
bản đồ số 14; Thửa đất số 118, 119, tờ bản đồ số 38
Hiệp An
27
Chung cư Bình Dương Center (Công ty Cổ phần Bất động
sản Thủ Dầu Một)
0,61
0,61
Thửa đất số 150,
91, tờ bản đồ số 29
Chánh Nghĩa
II
Công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng đất
1
Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh
doanh Xuất nhập khẩu Tấn Lợi
0,81
0,81
Thửa đất số 24, tờ
bản đồ số 25-1
Hiệp Thành
2
Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ
Dầu Một (cũ)
3,96
3,96
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 56, 63, 63-1, 66, 63-2
Hiệp Thành
III
Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất
1
Khu nhà ở, tái định cư Hòa Lợi (Công ty Liên
doanh TNHH Công nghiệp Việt Nam - Singapore)
72,56
72,44
0,12
Thửa đất số 14,
15, 17, 1089, 1090; tờ bản đồ số 22, 28
Hòa Phú
2
Khu nhà ở, tái định cư Hòa Phú (Công ty Liên
doanh TNHH Công nghiệp Việt Nam - Singapore)
14,40
14,40
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 22, 28
Hòa Phú
3
Khu dân cư Hòa Lợi (Tổng Công ty Đầu tư và Phát
triển Công nghiệp - CTCP)
163,90
163,08
0,82
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 1, 4, 8, 16
Hòa Phú
4
Khu tái định cư Hòa Lợi (Tổng Công ty Đầu tư và
Phát triển Công nghiệp - CTCP)
141,10
137,21
3,89
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 30, 31, 32, 37, 39, 40, 42, 43, 44, 65, 71
Hòa Phú
5
Khu tái định cư Phú Mỹ (Tổng Công ty Đầu tư và
Phát triển Công nghiệp - CTCP)
71,70
67,85
3,85
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 65, 66, 67, 69, 72, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 89, 90
Phú Tân
6
Khu tái định cư Tân Vĩnh Hiệp (Tổng Công ty Đầu
tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP)
104,04
92,89
11,15
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 95, 98, 104, 105, 106, 108, 109, 111, 112
Phú Tân
7
Khu tái định cư Định Hòa (Tổng Công ty Đầu tư và
Phát triển Công nghiệp - CTCP)
67,09
50,23
16,86
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 107, 108, 109, 125, 126 129, 131
Hòa Phú
8
Khu tái định cư Phú Chánh (Tổng Công ty Đầu tư và
Phát triển Công nghiệp - CTCP)
233,84
226,03
7,81
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 1, 5, 10, 15, 16, 17, 21, 22, 26
Hòa Phú, Phú Tân
9
Khu đô thị mới - Khu 4, 5, 6 (Tổng Công ty Đầu tư
và Phát triển Công nghiệp - CTCP)
153,03
142,22
10,81
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 1, 2, 15, 20
Hòa Phú
10
Khu dân cư Chánh Nghĩa (Tổng Công ty Đầu tư và
Phát triển Công nghiệp - CTCP)
31,06
26,86
0,51
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 95, 98, 104, 105, 106, 108, 109, 111, 112
Chánh Nghĩa
11
Khu đô thị mới - Khu 1 (Tổng Công ty Đầu tư và
Phát triển Công nghiệp - CTCP)
709,60
706,45
3,15
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 38, 96, 115, 116
Hòa Phú, Phú Tân
12
Khu tái định cư Phú Mỹ (Khu 1)
5,62
5,62
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 131
Phú Mỹ
IV
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
25,20
1
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị
24,50
Các phường
2
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ
0,70
Các phường
PHỤ LỤC 3B:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LOẠI BỎ NĂM 2023 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
Hạng mục
Diện tích
Địa điểm
Quy hoạch
Hiện trạng
Tăng thêm
Số thửa đất, tờ
bản đồ
Phường
1
Khu nhà ở Suối Giữa (Công ty Cổ phần Đầu tư
thương mại Á Châu)
30,64
10,66
19,98
Các thửa đất thuộc
tờ 21, 23 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ 13-2, 14
Chánh Mỹ, Tương
Bình Hiệp
2
Khu chung cư cao tầng Bình Dương (Công ty Cổ phần
Bất động sản Thương mại H.T.C)
0,79
0,79
Thửa đất số 193,
194; tờ bản đồ số 61
Phú Hòa
3
Chung cư Hiệp Thành (Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động
sản Hiệp Thành City)
2,06
2,06
Thửa đất số 251,
253, 254, 256, 257,312, 313, 503, 578, 580, 794, 798, 825, 826, 829, 830,
882, tờ bản đồ số 7; Thửa đất số 595, 596 tờ bản đồ số 8
Hiệp Thành
Quyết định 407/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 407/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/02/2023 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
1.332
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng