Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4062/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Triệu Thế Hùng
Ngày ban hành: 31/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4062/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BÌNH GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1216/TTr-STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Giang với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng diện tích

Tổng diện tích

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

1

Đất nông nghiệp

7.355,39

69,30

3.384,54

3.384,54

31,89

1.1

Đất trồng lúa

5.517,25

51,98

1.930,39

1.930,39

18,19

Đất chuyên trồng lúa nước

5.517,25

51,98

1.930,39

1.930,39

18,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

74,14

0,70

61,50

61,50

0,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

789,77

7,44

649,12

649,12

6,12

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

870,88

8,20

666,01

666,01

6,27

1.5

Đất nông nghiệp khác

103,36

0,97

77,53

77,53

0,73

2

Đất phi nông nghiệp

3.258,56

30,70

7.229,97

7.229,97

68,11

2.1

Đất quốc phòng

16,51

0,16

24,27

24,27

0,23

2.2

Đất an ninh

0,66

0,01

3,05

3,05

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

2.580,11

2.580,11

24,31

2.4

Đất cụm công nghiệp

98,87

0,93

249,53

249,53

2,35

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

11,13

0,10

123,92

16,46

140,38

1,32

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

52,42

0,49

106,82

24,49

131,31

1,24

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,08

0,08

0,08

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.976,95

18,62

1.954,49

321,44

2.275,93

21,44

2.8.1

Đất giao thông

1.142,67

10,77

1.386,59

186,76

1.573,35

14,82

2.8.2

Đất thủy lợi

505,72

4,76

271,11

11,40

282,51

2,66

2.8.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

14,19

0,13

32,33

32,33

0,30

2.8.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,74

0,05

7,80

7,80

0,07

2.8.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

49,40

0,47

69,85

18,88

88,73

0,84

2.8.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

31,37

0,30

41,20

41,20

0,39

2.8.7

Đất công trình năng lượng

1,32

0,01

14,15

14,15

0,13

2.8.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,99

0,01

0,99

0,99

0,01

2.8.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,65

0,01

0,65

0,65

0,01

2.8.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

14,16

0,13

20,54

20,54

0,19

2.8.11

Đất cơ sở tôn giáo

28,47

0,27

35,86

35,86

0,34

2.8.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

182,28

1,72

154,75

16,91

171,66

1,62

2.8.13

Đất chợ

4,56

0,04

6,17

6,17

0,06

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,02

0,03

122,06

122,06

1,15

2.10

Đất ở tại nông thôn

776,25

7,31

1.299,25

44,11

1.343,36

12,66

2.11

Đất ở tại đô thị

66,90

0,63

91,25

91,25

0,86

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,71

0,15

17,78

17,78

0,17

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,95

0,01

0,95

0,95

0,01

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

10,23

0,10

13,27

13,27

0,13

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

199,41

1,88

197,05

197,05

1,86

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

24,56

0,23

39,24

39,24

0,37

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

0,35

0,35

0,35

3

Đất chưa sử dụng

0,56

0,01

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Kẻ Sặt

Bình Minh

Bình Xuyên

Cổ Bì

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.970,95

87,64

175,86

490,15

254,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.580,78

72,43

167,20

458,26

239,56

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.580,78

72,43

167,20

458,26

239,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,64

9,45

0,10

0,12

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

140,08

3,43

3,60

12,31

1,90

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

204,82

2,33

3,96

10,93

12,70

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

32,63

-

1,00

8,53

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

6,70

-

-

2,40

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

6,08

-

-

2,40

-

2.2

Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

0,57

-

-

-

-

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,05

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

86,81

2,81

2,83

2,74

0,73

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hùng Thắng

Long Xuyên

Nhân Quyền

Tân Hồng

Tân Việt

Thái Dương

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

429,24

164,33

213,09

274,60

280,84

296,35

1.1

Đất trồng lúa

333,99

141,35

192,86

265,48

252,02

273,60

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

333,99

141,35

192,86

265,48

252,02

273,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

0,12

0,20

0,40

0,20

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

16,00

7,30

4,00

4,66

14,14

8,10

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

79,25

15,56

5,33

4,06

11,28

7,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

10,70

-

3,20

7,40

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

0,90

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

0,90

-

2.2

Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

9,82

1,60

2,13

0,77

12,70

4,66

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thái Dương

Thái Hòa

Thái Học

Thúc Kháng

Vĩnh Hồng

Vĩnh Hưng

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

40,15

210,77

326,60

255,20

276,39

195,58

1.1

Đất trồng lúa

37,85

194,29

303,63

241,30

241,40

165,56

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

37,85

194,29

303,63

241,30

241,40

165,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,10

0,10

0,05

1,25

-

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,10

14,81

11,32

7,83

22,95

6,63

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,10

1,57

11,60

3,02

12,04

23,09

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

1,80

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

3,40

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

2,78

-

2.2

Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

0,57

-

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

0,05

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,69

0,85

6,50

22,01

5,17

10,80

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Kẻ Sặt

Bình Minh

Hồng Khê

Vĩnh Hồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,56

0,12

0,12

0,01

0,31

1.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,56

0,12

0,12

0,01

0,31

-

Đất giao thông

DGT

0,56

0,12

0,12

0,01

0,31

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Kẻ Sặt

Bình Minh

Bình Xuyên

Cổ Bì

Hồng Khê

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

10.614,51

301,98

417,58

864,40

717,90

713,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.533,11

99,28

238,49

495,55

497,98

528,01

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.709,92

70,53

196,44

398,31

334,46

332,19

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.709,92

70,53

196,44

398,31

334,46

332,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

73,79

17,00

0,90

1,62

2,84

9,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

783,87

9,11

8,61

36,24

64,79

71,97

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

860,78

2,64

25,29

40,82

95,88

113,91

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

104,76

-

7,24

18,56

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.081,40

202,69

179,10

368,85

219,92

185,87

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,04

2,97

0,01

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,66

0,62

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

667,84

-

1,56

130,09

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

106,44

13,24

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,94

4,25

0,20

0,48

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

93,33

5,75

7,14

21,43

0,87

3,37

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,08

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.932,58

82,52

94,89

110,71

140,92

107,03

Trong đó:

2.8.1

Đất giao thông

DGT

1.158,84

51,23

58,61

59,73

87,38

58,50

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

452,85

8,38

18,77

30,50

38,26

33,24

2.8.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,03

2,03

-

-

-

-

2.8.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,85

0,29

2,16

0,60

0,14

0,29

2.8.5

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

54,52

4,77

4,60

2,83

1,91

2,12

2.8.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

31,14

2,37

1,90

3,25

1,40

1,46

2.8.7

Đất công trình năng lượng

DNL

1,50

0,06

0,02

0,01

0,06

0,04

2.8.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,99

0,25

0,05

0,04

0,09

0,06

2.8.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,65

-

-

-

-

-

2.8.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,06

1,98

0,42

0,77

0,54

1,16

2.8.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,82

6,28

0,63

1,63

0,86

1,50

2.8.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

177,28

4,36

7,73

11,11

10,11

8,66

2.8.13

Đất chợ

DCH

5,06

0,50

-

0,23

0,17

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,83

0,24

0,39

0,78

0,86

1,31

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,81

1,08

5,75

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

884,42

-

62,07

89,06

56,25

60,24

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

74,96

74,96

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,76

3,37

0,62

0,37

1,05

0,70

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,95

0,48

-

0,14

0,01

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,24

-

0,21

0,84

-

0,21

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

197,75

12,20

5,81

14,58

17,23

12,94

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,42

1,01

0,10

0,37

2,74

0,06

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,35

-

0,35

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hùng Thắng

Long Xuyên

Nhân Quyền

Tân Hồng

Tân Việt

Thái Dương

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

679,16

522,27

619,39

712,81

629,26

714,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

419,88

344,56

365,88

505,57

441,03

476,21

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

196,03

221,22

313,77

427,60

360,61

369,95

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

196,03

221,22

313,77

427,60

360,61

369,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,77

3,24

2,92

1,19

7,42

1,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

73,27

27,24

32,23

39,58

19,74

56,04

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

142,82

77,24

16,95

26,09

26,42

40,66

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

15,62

0,01

11,10

26,84

7,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

259,28

177,71

253,51

207,24

188,23

238,73

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

2,41

-

3,95

2.2

Đất an ninh

CAN

-

0,02

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

107,00

-

31,58

0,57

-

4,04

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

16,38

12,65

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

1,74

1,28

0,52

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,09

2,80

0,46

1,44

6,70

6,67

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

84,56

83,14

129,54

141,84

107,21

155,41

Trong đó:

2.8.1

Đất giao thông

DGT

44,59

48,35

79,69

85,98

61,44

90,90

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

23,52

17,88

26,51

36,17

30,67

48,78

2.8.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

0,18

0,19

0,15

0,11

0,30

2.8.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,69

1,51

2,59

2,23

4,23

1,91

2.8.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,12

1,75

2,78

1,26

1,57

1,80

2.8.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,06

0,05

-

0,04

0,05

0,02

2.8.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

0,01

0,02

-

0,03

0,03

2.8.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

0,65

-

-

2.8.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,59

0,72

0,50

0,43

1,59

0,56

2.8.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,85

1,24

1,86

1,46

0,63

1,68

2.8.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,91

11,18

13,80

13,32

6,90

9,25

2.8.13

Đất chợ

DCH

0,04

0,28

1,59

0,15

-

0,19

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,61

1,01

1,23

0,63

0,74

0,37

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,19

1,44

0,22

0,10

0,62

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

45,76

60,25

53,47

41,45

66,84

43,47

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,56

1,10

0,58

0,67

0,59

0,51

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

0,06

-

-

0,08

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,78

0,54

0,41

0,66

0,07

0,91

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

16,48

25,18

9,11

3,94

4,96

23,24

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,25

0,43

9,24

0,36

0,42

0,16

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thái Hòa

Thái Học

Thúc Kháng

Vĩnh Hồng

Vĩnh Hưng

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

786,06

621,13

810,27

860,34

643,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

389,48

327,00

563,57

531,93

308,71

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

290,93

224,66

441,26

356,23

175,72

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

290,93

224,66

441,26

356,23

175,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,13

2,16

2,24

8,61

4,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

61,70

53,59

83,84

86,63

59,29

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

36,72

46,34

33,36

77,00

58,63

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

0,25

2,85

3,46

10,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

396,58

294,13

246,71

328,42

334,44

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

0,18

-

-

9,52

2.2

Đất an ninh

CAN

-

0,02

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

209,96

75,47

-

77,00

30,57

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

4,39

23,20

36,58

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

0,37

0,50

-

10,60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

5,09

0,77

8,57

21,68

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

0,08

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

133,86

136,72

173,78

127,51

122,95

Trong đó:

2.8.1

Đất giao thông

DGT

83,41

89,79

101,09

75,03

83,11

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

33,53

21,54

43,23

29,82

12,05

2.8.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

0,19

0,18

0,49

0,32

2.8.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,46

9,54

2,20

2,20

6,73

2.8.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,82

0,98

2,17

2,88

2,63

2.8.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

0,25

0,01

0,75

0,05

2.8.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

0,25

0,04

0,02

0,03

2.8.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

2.8.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,47

0,20

1,56

0,78

0,79

2.8.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,08

2,45

1,11

1,35

2,21

2.8.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,92

10,94

22,01

14,19

13,89

2.8.13

Đất chợ

DCH

-

0,60

0,17

-

1,14

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,38

0,91

0,31

1,20

0,85

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2,48

-

0,83

6,10

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

50,57

59,84

49,03

83,41

62,71

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,48

0,42

0,35

1,05

3,34

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

0,18

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,58

0,82

1,56

1,43

1,22

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

11,38

15,07

1,31

24,32

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,25

0,43

0,87

2,73

4,00

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Kẻ Sặt

Bình Minh

Bình Xuyên

Cổ Bì

Hồng Khê

1

Đất nông nghiệp

NNP

751,71

6,61

33,68

124,48

1,62

3,86

Trong đó:

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

746,34

6,56

33,49

124,48

1,62

3,86

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

746,34

6,56

33,49

124,48

1,62

3,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,07

0,05

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,30

-

0,19

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

15,21

0,10

0,52

0,71

-

0,02

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,27

-

-

2,23

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

165,84

1,11

1,66

19,18

0,43

14,36

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,62

-

-

0,62

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

13,24

-

-

-

-

13,24

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất CSSX phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

147,50

0,87

1,66

18,56

0,43

1,12

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

2.8.1

Đất giao thông

DGT

81,95

0,16

1,18

10,80

0,33

0,33

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

58,80

0,24

0,47

5,48

0,10

0,79

2.8.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,12

0,12

-

-

-

-

2.8.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,23

-

-

-

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

-

-

-

-

-

2.8.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

2.8.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

2.8.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,10

0,35

-

0,51

-

-

2.8.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,09

-

-

-

-

-

2.8.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,16

-

0,01

1,77

-

-

2.8.13

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

2.8.14

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

2.8.15

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,50

-

-

-

-

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,91

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,09

0,09

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,66

0,15

-

-

-

-

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,32

-

-

-

-

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Hùng Thắng

Long Xuyên

Nhân Quyền

Hùng Thắng

Tân Hồng

Tân Việt

1

Đất nông nghiệp

NNP

91,32

18,06

37,51

91,32

3,65

6,71

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

91,30

18,06

37,40

91,30

3,65

6,71

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

91,30

18,06

37,40

91,30

3,65

6,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,02

-

-

0,02

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

0,11

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,39

-

0,28

1,39

0,56

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,27

2,01

3,27

33,27

0,08

0,80

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,27

1,91

3,04

33,27

0,08

0,80

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

2.8.1

Đất giao thông

DGT

17,52

0,96

2,06

17,52

0,07

0,50

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

15,75

0,55

0,91

15,75

0,01

0,30

2.8.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

0,23

-

-

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng

DNL

-

0,01

-

-

-

-

2.8.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

2.8.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

2.8.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

2.8.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

2.8.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

0,16

0,07

-

-

-

2.8.13

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

2.8.14

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

2.8.15

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

0,10

0,23

-

-

-

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Thái Dương

Thái Hòa

Thái Học

Thúc Kháng

Vĩnh Hồng

Vĩnh Hưng

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,17

185,24

99,12

7,83

74,39

53,46

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,17

185,14

98,36

7,83

71,05

52,66

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,17

185,14

98,36

7,83

71,05

52,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

0,10

0,76

-

3,34

0,80

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

0,79

1,14

0,30

0,09

9,31

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

0,04

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,38

28,85

14,18

1,91

25,29

18,06

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,38

28,68

13,68

1,91

24,20

15,91

Trong đó:

2.8.1

Đất giao thông

DGT

0,50

13,96

10,66

0,86

13,93

8,13

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

0,88

12,11

2,40

1,05

10,27

7,49

2.8.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

0,04

2.8.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

2.8.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

2.8.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

2.8.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

0,12

0,12

-

-

-

2.8.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

0,09

2.8.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2,49

0,50

-

-

0,16

2.8.13

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

2.8.14

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

2.8.15

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

0,50

-

-

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

0,17

-

-

1,09

0,32

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

1,51

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

0,32

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Kẻ Sặt

Bình Minh

Bình Xuyên

Cổ Bì

Hồng Khê

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

810,99

7,21

34,75

137,53

1,62

5,38

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

787,15

7,06

34,04

134,59

1,62

5,36

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

787,15

7,06

34,04

134,59

1,62

5,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,15

0,05

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,33

-

0,19

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

16,09

0,10

0,52

0,71

-

0,02

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,27

-

-

2,23

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

8,40

-

-

-

-

-

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

5,00

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

2,78

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

0,57

-

-

-

-

-

2.4

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,05

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17,65

0,40

1,66

1,27

0,43

1,12

a

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Hùng Thắng

Long Xuyên

Nhân Quyền

Tân Hồng

Tân Việt

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

92,71

19,45

37,99

4,70

9,46

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

91,30

19,45

37,60

4,05

8,66

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

91,30

19,45

37,60

4,05

8,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,02

-

-

-

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

-

-

0,11

-

0,03

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,39

-

0,28

0,65

0,69

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

-

-

-

-

-

2.4

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,60

1,57

0,27

0,02

0,80

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Thái Dương

Thái Hòa

Thái Học

Thúc Kháng

Vĩnh Hồng

Vĩnh Hưng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

9,62

186,53

100,95

8,13

78,62

76,34

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,62

185,64

99,05

7,83

75,15

66,13

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,62

185,64

99,05

7,83

75,15

66,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

-

0,10

0,76

-

3,34

0,80

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

-

0,79

1,14

0,30

0,09

9,41

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

0,04

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

5,00

-

3,40

-

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

5,00

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

-

-

-

-

2,78

-

2.3

Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

-

-

-

-

0,57

-

2.4

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

-

-

-

-

0,05

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,24

0,33

2,79

1,11

1,35

3,69

Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Bình Giang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT.KTN (15b).

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Triệu Thế Hùng

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4062/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/12/2021 của huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


100

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.107.11
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!