Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4057/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Triệu Thế Hùng
Ngày ban hành: 31/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4057/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1234/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Hải Dương với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích thành phố xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

Tổng diện tích tự nhiên

11.168,18

100,00

11.168,18

11.168,18

100,00

1

Đất nông nghiệp

4.562,33

40,85

3.710,45

1.988,60

17,81

1.1

Đất trồng lúa

2.967,99

26,58

1.799,47

-431,50

1.367,97

12,25

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.967,60

26,57

1.799,08

-431,47

1.367,61

12,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

221,53

1,98

38,67

38,67

0,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

559,68

5,01

278,58

278,58

2,49

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

659,98

5,91

137,66

137,66

1,23

1.5

Đất nông nghiệp khác

153,15

1,37

165,72

165,72

1,48

2

Đất phi nông nghiệp

6.595,78

59,06

7.457,73

9.179,58

82,19

2.1

Đất quốc phòng

25,20

0,23

40,39

40,39

0,36

2.2

Đất an ninh

10,16

0,09

15,39

15,39

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

272,19

2,44

242,54

242,54

2,17

2.4

Đất cụm công nghiệp

188,35

1,69

367,54

367,54

3,29

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

54,38

0,49

96,09

209,53

305,62

2,74

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

441,28

3,95

450,04

-83,34

366,70

3,28

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

75,10

0,67

41,01

41,01

0,37

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.384,04

21,35

3.092,10

3.092,10

27,69

-

Đất giao thông

1.527,63

13,68

1.845,53

1.845,53

16,52

-

Đất thủy lợi

451,49

4,04

320,98

320,98

2,87

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

21,57

0,19

55,17

55,17

0,49

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

34,07

0,31

77,86

77,86

0,70

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

163,87

1,47

269,86

269,86

2,42

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

25,10

0,22

331,47

331,47

2,97

-

Đất công trình năng lượng

2,90

0,03

18,99

18,99

0,17

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,57

0,01

1,41

1,41

0,01

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

1,15

0,01

1,15

1,15

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

11,11

0,10

17,60

17,60

0,16

-

Đất cơ sở tôn giáo

26,67

0,24

31,40

31,40

0,28

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

103,35

0,93

90,46

90,46

0,81

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

7,04

7,04

0,06

-

Đất chợ

13,54

0,12

23,18

23,18

0,21

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

62,68

0,56

537,16

537,16

4,81

2.10

Đất ở tại nông thôn

624,50

5,59

943,42

78,54

1.021,96

9,15

2.11

Đất ở tại đô thị

1.441,07

12,90

2.126,05

29,87

2.155,92

19,30

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

72,77

0,65

74,80

74,80

0,67

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

12,93

0,12

9,36

9,36

0,08

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

20,46

0,18

23,48

23,48

0,21

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

765,87

6,86

722,99

722,99

6,47

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

101,92

0,91

120,80

120,80

1,08

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

42,87

0,38

41,82

41,82

0,37

3

Đất chưa sử dụng

10,07

0,09

0,00

0,00

0,00

0,00

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ái Quốc

Phường Bình Hàn

Phường Cẩm Thượng

Phường Hải Tân

Ph. Lê Thanh Nghị

(1)

(2)

(4)=(5)+…+(29)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2.573,92

222,13

6,92

6,73

26,39

1.1

Đất trồng lúa

1.598,27

139,83

3,31

1,67

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.598,24

139,83

3,31

1,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

182,86

4,54

1,13

0,38

23,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

281,09

53,31

2,17

0,18

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

511,43

24,45

0,31

4,68

3,09

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,26

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

346,81

28,45

6,38

8,13

11,71

3,83

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nam Đồng

Phường Ngọc Châu

Phường Nguyễn Trãi

Phường Nhị Châu

Phường Phạm Ngũ Lão

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

333,47

12,95

107,92

0,05

1.1

Đất trồng lúa

181,10

7,49

94,61

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

181,10

7,49

94,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

36,74

4,33

9,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

22,64

0,05

14

Đất nuôi trồng thủy sản

93,00

1,13

3,40

1.5

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

18,79

3,47

3,23

2,92

4,18

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quang Trung

Phường Tân Bình

Phường Tân Hưng

Phường Thạch Khôi

Phường Thanh Bình

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2,84

196,92

134,77

2,68

1.1

Đất trồng lúa

115,82

99,99

0,47

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

115,82

99,99

0,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,51

25,33

12,08

0,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,03

0,13

0,02

0,16

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,30

55,64

22,68

1,32

1.5

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,49

0,80

64,28

50,10

11,25

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ph. Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Tứ Minh

Phường Việt Hoà

Xã An Thượng

(1)

(2)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

0,24

75,98

195,06

258,44

1.1

Đất trồng lúa

14,30

160,26

139,17

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

14,30

160,26

139,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,22

3,59

15,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4,37

2,39

56,73

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,24

55,08

28,82

46,56

1.5

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,42

0,85

25,41

12,83

23,56

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Xuyên

Xã Liên Hồng

Xã Ngọc Sơn

Xã Quyết Thắng

Xã Tiền Tiến

(1)

(2)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

147,33

317,84

112,81

218,36

194,09

1.1

Đất trồng lúa

100,97

187,10

73,50

165,10

113,58

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

100,97

187,10

73,50

165,10

113,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

13,69

1,10

11,48

0,40

15,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4,63

15,66

11,39

44,56

60,68

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

28,03

113,72

16,45

8,30

4,23

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,26

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

3,25

30,36

2,27

28,00

1,85

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ái Quốc

Phường Bình Hàn

Phường Cẩm Thượng

Phường Hải Tân

Ph.Lê Thanh Nghị

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,07

-

-

-

-

-

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,52

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,70

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

8,60

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,42

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,33

-

-

-

-

-

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nam Đồng

Phường Ngọc Châu

Phường Nguyễn Trãi

Phường Nhị Châu

P. Phạm Ngũ Lão

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,38

-

-

-

-

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,38

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quang Trung

Phường Tân Bình

Phường Tân Hưng

Phường Thạch Khôi

Phường Thanh Bình

(1)

(2)

(3)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

-

-

-

-

-

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ph.Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Tứ Minh

Phường Việt Hoà

Xã An Thượng

(1)

(2)

(3)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

-

-

-

1,89

7,02

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

0,06

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

0,10

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

1,79

6,60

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

1,79

6,50

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

0,10

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

0,04

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

0,32

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Xuyên

Xã Liên Hồng

Xã Ngọc Sơn

Xã Quyết Thắng

Xã Tiền Tiến

(1)

(2)

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

-

-

0,58

0,20

-

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

0,46

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

0,12

0,19

-

Đất giao thông

DGT

-

-

0,12

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Dương với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ái Quốc

Phường Bình Hàn

Phường Cẩm Thượng

Phường Hải Tân

P. Lê Thanh Nghị

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(29)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích tự nhiên

11.168,18

833,62

238,10

263,54

411,54

127,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.138,30

360,46

7,90

1,30

19,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.670,55

231,24

3,31

0,31

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.670,17

231,24

3,31

0,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

194,47

5,88

1,46

0,38

17,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

534,47

80,07

3,07

0,22

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

572,82

38,47

0,06

0,61

1,16

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

165,98

4,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.019,82

473,16

230,20

262,24

392,30

127,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,81

1,65

0,03

0,02

2,30

2.2

Đất an ninh

CAN

15,04

1,21

0,63

0,03

0,10

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

234,03

51,38

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

229,17

16,29

46,78

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

87,32

5,42

2,16

7,43

2,83

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

420,02

47,70

21,87

34,37

18,02

10,73

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

72,68

6,49

11,52

17,35

4,58

0,31

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.610,86

177,01

71,61

64,71

140,49

42,30

-

Đất giao thông

DGT

1.746,98

113,74

57,10

54,87

101,62

35,00

-

Đất thủy lợi

DTL

440,40

32,65

6,29

3,90

19,48

0,94

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,38

0,97

2,56

0,38

0,88

1,96

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

41,16

0,53

0,73

0,04

2,18

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

170,87

14,90

1,60

1,15

7,34

2,60

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

25,60

1,33

0,09

1,67

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,01

0,02

0,08

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,56

0,19

0,03

0,04

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

1,15

0,27

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,82

0,15

0,05

0,07

0,09

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,67

3,02

0,04

0,52

0,38

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

103,29

7,79

3,07

3,45

7,97

0,01

-

Đất chợ

DCH

12,96

1,45

0,18

0,22

0,51

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

110,50

2,65

0,20

2,99

7,07

1,18

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

659,16

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1.552,14

130,91

74,03

55,62

152,24

42,79

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

69,02

2,18

1,51

0,62

1,09

2,32

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,59

0,32

0,48

2,85

0,01

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,50

0,45

1,73

0,71

0,81

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

758,85

29,43

17,08

27,02

45,04

15,74

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

97,26

0,02

27,23

4,59

0,20

9,32

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

42,87

0,04

0,12

16,98

0,34

3

Đất chưa sử dụng

CSD

10,07

0,38

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nam Đồng

Phường Ngọc Châu

Phường Nguyễn Trãi

Phường Nhị Châu

Phường Phạm Ngũ Lão

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

Tổng diện tích tự nhiên

889,10

194,24

55,90

316,75

82,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

415,42

23,70

109,12

0,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

263,67

12,17

94,19

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

263,67

12,17

94,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,56

10,51

9,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,26

0,04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

92,94

1,03

5,03

0,02

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

473,68

170,54

55,90

207,63

82,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,14

3,61

3,36

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

0,06

0,01

2,77

0,02

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

11,04

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

42,34

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,83

0,21

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

28,52

7,40

3,25

20,42

8,50

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

5,44

2,18

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

148,28

51,49

17,37

74,40

23,90

-

Đất giao thông

DGT

95,22

28,72

14,61

61,63

18,80

-

Đất thủy lợi

DTL

32,87

8,16

0,46

3,60

1,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,98

0,87

0,02

0,36

0,84

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,54

0,28

0,03

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

6,56

6,50

1,12

4,77

2,92

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,04

0,23

0,75

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,05

0,01

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,53

0,12

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,33

3,33

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,60

0,53

0,14

0,01

0,17

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

9,85

2,28

0,18

3,00

0,09

-

Đất chợ

DCH

0,26

0,55

0,27

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,40

0,39

2,84

4,07

1,40

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

117,90

66,93

20,11

62,31

38,04

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,63

0,48

0,08

0,32

3,08

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,49

2,76

0,07

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,85

0,41

1,73

0,20

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

100,89

36,47

1,93

41,89

0,39

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,21

1,43

7,02

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quang Trung

Phường Tân Bình

Phường Tân Hưng

Phường Thạch Khôi

Phường Thanh Bình

(1)

(2)

(3)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

Tổng diện tích tự nhiên

104,31

277,37

502,22

545,72

262,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

3,47

233,83

163,34

1,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

160,14

128,85

0,00

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

160,14

128,84

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,52

18,73

8,79

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,03

0,12

0,07

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,93

54,84

23,69

1,39

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

104,31

273,90

268,39

382,38

260,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,32

2,88

2.2

Đất an ninh

CAN

0,02

0,10

5,86

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,68

7,59

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,78

10,05

0,84

4,18

4,48

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,29

10,29

2,51

21,29

14,01

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

29,36

109,90

138,61

161,98

112,97

-

Đất giao thông

DGT

24,88

89,75

83,76

120,19

71,79

-

Đất thủy lợi

DTL

0,36

2,64

27,08

19,67

1,78

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,82

0,87

1,22

0,93

1,32

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,61

0,50

0,20

1,45

12,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,25

9,60

4,32

6,53

21,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,23

2,18

3,91

0,80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,08

0,07

0,35

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,03

0,02

0,08

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,18

0,26

0,33

0,08

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,32

1,00

8,56

1,73

0,36

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

4,81

10,92

6,49

0,28

-

Đất chợ

DCH

0,87

0,55

0,66

2,83

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,45

9,87

7,62

20,55

4,19

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

34,15

103,66

106,81

114,86

101,97

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,52

7,29

0,89

0,89

6,01

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,66

0,42

0,18

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,22

0,26

3,53

0,94

0,98

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,18

18,90

5,55

27,75

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,69

2,73

0,87

3,94

0,45

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,12

1,16

6,43

2,28

3

Đất chưa sử dụng

CSD

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ph.Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Tứ Minh

Phường Việt Hoà

Xã An Thượng

(1)

(2)

(3)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

Tổng diện tích tự nhiên

35,66

71,00

739,85

656,23

657,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,21

23,01

250,47

332,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,00

173,72

221,00

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,00

173,72

220,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,73

5,93

16,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,41

1,57

51,33

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,21

20,86

60,35

44,33

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,66

70,79

714,95

398,75

324,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,48

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

0,03

3,78

0,26

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

125,54

46,07

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

35,47

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,07

0,06

21,35

6,54

2,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,15

1,30

62,27

14,81

4,84

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

8,82

15,23

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,31

24,45

240,86

147,78

118,96

-

Đất giao thông

DGT

8,53

17,95

182,66

103,26

78,53

-

Đất thủy lợi

DTL

0,71

0,77

23,74

28,94

27,86

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,26

1,03

1,65

0,69

1,26

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,22

0,05

0,23

5,03

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,58

2,93

19,66

2,71

2,70

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,11

1,63

0,28

1,16

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,01

0,24

3,55

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,06

0,21

0,02

0,04

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

0,00

0,01

1,55

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,23

2,11

0,58

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,73

8,23

3,29

4,75

-

Đất chợ

DCH

0,58

0,50

0,22

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,29

0,27

20,82

7,96

2,81

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

88,35

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

13,11

19,99

191,96

96,48

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,94

15,43

0,74

9,41

0,48

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,12

1,37

0,87

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,65

0,09

0,97

0,99

0,44

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,01

6,91

44,35

24,16

70,88

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,40

0,00

1,97

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,49

2,31

11,84

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,89

7,02

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Xuyên

Xã Liên Hồng

Xã Ngọc Sơn

Xã Quyết Thắng

Xã Tiền Tiến

(1)

(2)

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

Tổng diện tích tự nhiên

505,37

935,12

486,60

897,80

1.077,62

1

Đất nông nghiệp

NNP

264,11

517,35

213,85

593,79

602,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

175,93

253,69

170,50

459,73

322,12

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

175,93

253,69

170,50

459,73

321,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,68

1,54

12,96

0,28

27,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,11

15,92

9,06

105,34

229,80

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

57,39

113,82

21,33

28,45

5,92

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

132,38

17,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

241,27

417,18

272,55

304,01

474,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

2.2

Đất an ninh

CAN

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,36

44,67

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

6,60

7,87

2,92

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,83

0,31

6,45

50,89

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,76

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

96,09

235,65

88,90

126,17

156,30

-

Đất giao thông

DGT

56,23

130,66

56,44

73,28

67,75

-

Đất thủy lợi

DTL

24,09

45,39

18,35

38,62

71,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,12

0,72

0,23

0,92

0,51

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,46

12,04

0,11

0,28

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,66

34,56

5,54

2,60

3,50

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,55

4,83

0,86

1,06

2,88

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,81

0,23

0,94

0,25

0,23

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,04

0,03

0,03

0,03

0,06

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

0,88

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,17

0,35

0,36

1,49

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,27

3,14

0,14

2,17

1,63

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

3,73

4,05

4,99

6,45

6,89

-

Đất chợ

DCH

2,95

0,03

0,15

0,19

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,72

2,56

0,67

1,51

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

87,15

128,09

96,24

114,66

144,68

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1,49

6,78

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,45

0,85

0,38

0,69

0,74

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,82

0,32

0,15

0,40

0,84

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,32

36,06

33,37

48,82

115,69

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,82

0,27

2,39

4,71

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,72

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,58

0,20

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ái Quốc

Phường Bình Hàn

Phường Cẩm Thượng

Phường Hải Tân

Ph. Lê Thanh Nghị

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(29)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

393,24

32,97

0,33

2,22

9,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

270,98

23,99

1,30

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

270,97

23,99

1,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,24

2,05

0,33

6,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,07

3,43

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

72,96

3,50

0,92

2,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

177,73

3,41

7,48

1,46

9,12

4,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,27

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

40,80

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,60

0,23

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,95

0,61

0,04

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

36,70

5,70

0,05

2,02

0,86

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,06

0,01

0,03

0,03

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

60,58

2,77

0,54

1,15

2,68

0,25

-

Đất giao thông

DGT

27,97

1,63

0,43

0,43

1,42

0,15

-

Đất thủy lợi

DTL

20,97

1,14

0,11

0,72

0,62

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,13

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,53

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,47

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,52

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

2,06

0,14

-

Đất chợ

DCH

0,91

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,79

0,31

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,37

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

15,82

0,31

0,48

0,23

0,32

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,48

0,10

0,01

0,02

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,30

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,68

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,02

3,43

2,15

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,30

0,01

0,02

0,71

1,05

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nam Đồng

Phường Ngọc Châu

Phường Nguyễn Trãi

Phường Nhị Châu

Ph.Phạm Ngũ Lão

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

22,20

0,89

0,45

0,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,00

0,44

0,43

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

18,00

0,44

0,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,18

0,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,50

0,04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,53

0,10

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,59

1,59

8,29

0,09

5,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,27

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,31

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,09

6,89

4,06

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,02

1,25

0,38

0,07

1,18

-

Đất giao thông

DGT

0,68

0,74

0,07

1,18

-

Đất thủy lợi

DTL

0,33

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,38

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,01

0,50

-

Đất chợ

DCH

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,45

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,34

0,03

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,30

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,13

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quang Trung

Phường Tân Bình

Phường Tân Hưng

Phường Thạch Khôi

Phường Thanh Bình

(1)

(2)

(3)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,22

37,22

29,50

2,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

29,08

25,41

1,76

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

29,08

25,40

1,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,03

6,60

3,29

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,19

0,10

0,11

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,44

0,81

0,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,07

0,30

16,56

7,51

6,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,31

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

0,10

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,22

4,82

2,09

1,39

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,01

10,19

4,42

3,96

-

Đất giao thông

DGT

0,01

4,64

1,53

1,52

-

Đất thủy lợi

DTL

2,46

2,02

1,53

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,32

0,55

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,12

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,67

0,19

-

Đất chợ

DCH

0,91

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,03

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,21

0,15

1,30

0,55

0,91

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,63

0,10

0,01

0,01

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,13

0,13

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,11

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ph.Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Tứ Minh

Phường Việt Hoà

Xã An Thượng

(1)

(2)

(3)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,20

55,21

49,29

20,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,30

33,69

8,32

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14,30

33,69

8,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,75

1,91

0,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,87

1,80

5,89

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,20

36,29

11,89

5,89

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,33

2,03

71,21

9,02

4,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

40,80

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,97

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,18

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

3,64

2,55

0,78

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,07

1,39

9,75

4,39

2,74

-

Đất giao thông

DGT

0,02

0,01

4,01

2,20

0,91

-

Đất thủy lợi

DTL

2,49

2,06

1,71

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

0,03

0,43

0,03

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,04

0,08

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,50

0,02

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,28

0,06

-

Đất chợ

DCH

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,41

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,27

0,32

9,45

0,93

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,29

3,28

0,01

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,68

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,28

0,13

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,33

0,06

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Xuyên

Xã Liên Hồng

Xã Ngọc Sơn

Xã Quyết Thắng

Xã Tiền Tiến

(1)

(2)

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12,97

53,77

34,47

25,46

3,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,36

48,27

30,11

23,25

1,28

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11,36

48,27

30,11

23,25

1,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,18

0,18

0,28

0,12

0,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,74

1,54

2,44

1,76

1,68

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,69

3,79

1,65

0,34

0,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,05

6,96

1,82

4,84

0,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,31

0,47

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,12

0,09

0,09

0,20

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,21

6,56

0,99

4,48

0,14

-

Đất giao thông

DGT

0,01

3,60

0,65

2,11

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

0,17

2,95

0,33

2,22

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,01

0,01

0,01

0,15

0,01

-

Đất chợ

DCH

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,28

0,28

0,14

0,14

0,14

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường

Ái Quốc

Phường Bình Hàn

Phường Cẩm Thượng

Phường

Hải Tân

Ph. Lê Thanh Nghị

(1)

(2)

(4)=(5)+…+(29)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

424,23

36,66

0,68

6,08

9,17

1.1

Đất trồng lúa

294,37

24,86

1,36

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

294,37

24,86

1,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

27,06

4,87

0,33

6,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

25,21

3,43

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

77,59

3,50

0,35

4,72

2,36

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

64,86

1,22

3,03

0,27

3,53

2,90

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nam Đồng

Phường Ngọc Châu

Phường Nguyễn Trãi

Phường Nhị Châu

Ph.Phạm

Ngũ Lão

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

22,20

0,89

0,71

0,04

1.1

Đất trồng lúa

18,00

0,44

0,43

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

18,00

0,44

0,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,18

0,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,50

0,04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

2,53

0,10

0,28

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,06

1,21

2,64

0,07

3,72

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quang Trung

Phường Tân Bình

Phường Tân Hưng

Phường Thạch Khôi

Phường Thanh Bình

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

0,23

37,22

29,50

2,44

1.1

Đất trồng lúa

29,08

25,41

1,76

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

29,08

25,41

1,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,03

6,60

3,29

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,20

0,10

0,11

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,44

0,81

0,24

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,08

0,03

9,63

3,98

2,88

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ph.Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Tứ Minh

Phường Việt Hoà

Xã An Thượng

(1)

(2)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

0,20

55,56

53,49

21,60

1.1

Đất trồng lúa

14,30

37,89

9,60

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

14,30

37,89

9,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,75

1,91

0,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4,00

1,80

5,89

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,20

36,51

11,89

5,89

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,02

0,48

17,95

2,91

1,62

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Xuyên

Xã Liên Hồng

Xã Ngọc Sơn

Xã Quyết Thắng

Xã Tiền Tiến

(1)

(2)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

13,47

53,77

34,47

34,32

11,52

1.1

Đất trồng lúa

11,86

48,27

30,11

32,11

8,90

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11,86

48,27

30,11

32,11

8,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,18

0,18

0,28

0,12

0,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,74

1,54

2,44

1,76

1,68

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,69

3,79

1,65

0,34

0,34

1.5

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,06

3,34

0,18

3,05

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, UBND thành phố Hải Dương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT.KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Triệu Thế Hùng

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4057/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/12/2021 của thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


129

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.193.193
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!