Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4050/QĐ-UBND 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Giàng Hải Dương
Số hiệu:
4050/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Nguyễn Anh Cương
Ngày ban hành:
30/12/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4050/QĐ-UBND
Hải
Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CẨM GIÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1435/TT-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Cẩm Giàng, với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
T ổng diện tích
Phân
theo đ ơn v ị hành
chính
TT Cẩm
Giàng
TT
Lai Cách
Xã Cẩm
Hưng
Xã Cẩm
Hoàng
Xã Cẩm
Văn
1
2
3=4+..+22
4
5
6
7
8
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
11004.62
46.44
750.75
618.20
784.07
567.89
1
Đất nông nghiệp
6018.99
12.12
183.47
413.94
559.73
362.22
1.1
Đất trồng l úa
3885.13
8.02
148.24
350.97
305.21
105.83
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
3885.13
8.02
148.24
350.97
305.21
105.83
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
483.85
0.85
0.60
0.79
23.25
137
1.3
Đất trồng cây lâu năm
65.06
0.04
1.18
3.92
11.56
2.97
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
1551.91
3.21
31.65
56.26
219.71
116.37
1.5
Đất nông nghiệp khác
33.05
1.80
2.00
2
Đất phi nông nghiệp
4984.79
34.32
567.18
204.05
224.20
205.67
2.1
Đất quốc phòng
7.30
0.02
1.45
0.01
2.2
Đất an ninh
1.10
0.54
2.3
Đất khu công nghiệp
894.19
165.67
2.4
Đất cụm công nghiệp
78.31
7.02
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
18.10
10.76
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
448.91
1.20
57.49
20.66
0.73
0.89
2.7
Đất phát triển hạ tầng
1473.10
15.00
156.09
85.22
94.65
78.47
Đất giao thông
844.00
6.65
103.83
49.75
56.92
27.48
Đất thủy lợi
492.59
2.75
26.92
29.59
34.10
46.98
Đất công trình n ăng lượng
7.06
0.050
0.15
2.00
0.01
0.19
Đất CT bưu chính vi ễn thông
0.12
0.12
Đ ất
cơ sở văn hóa
2.78
2.06
0.32
0.02
0.05
Đất cơ sở y tế
6.50
0.07
1.40
0.1 1
0.07
0.15
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
75.28
1.58
10.83
1.84
2.73
2.00
Đất cơ sở thể dục thể thao
41.16
1.40
10.93
1.90
0.62
1 .40
Đất chợ
3.6 1
0.44
1.59
0.20
0.22
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
10.20
0.78
1.38
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
26.36
0.65
4.73
0.40
0.31
2.10
Đất ở tại nông thôn
1276.37
70.68
98.12
83.64
2.11
Đất ở tại đô thị
155.58
13.01
142.57
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
15.30
0.33
4.95
0.43
0.61
0.54
2.13
Đất XD trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
3.67
0.01
0.94
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
21.07
1.22
2.04
1.16
0.49
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
110.43
0.97
5.43
4.73
8.82
7.45
2.16
Đất SXVLXD , làm
đồ gốm
11.19
1.55
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
13.21
0.09
2.09
0.84
0.56
0.53
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2.51
2.51
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
11.61
0.09
1.59
0.31
0.44
0.86
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
299.98
2.48
17.78
16.29
21.96
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
103.97
0.12
1.94
0.18
0.46
8.84
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
2.43
0.35
0.19
0.81
0.31
3
Đất chưa sử dụng
0.84
0.10
0.21
0.15
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Ngọc Liên
Xã
Thạch Lỗi
Xã Cẩm
Vũ
Xã Đức
Chính
Xã Cẩm
S ơn
Xã Cẩm
Định
Xã
Kim Giang
1
2
9
10
11
12
13
14
15
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
718.13
495.51
490.56
719.57
165.95
660.42
511.16
1
Đất nông nghiệp
415.41
347.45
334.60
442.03
98.08
468.86
337.56
1.1
Đất trồng lúa
350.50
249.00
222.07
113.65
70.04
316.39
260.29
Trong đó: Đất chuyên trong lúa
nước
350.50
249.00
222.07
113.65
70.04
316.39
260.29
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
4.55
4.66
26.22
255.88
0.64
1.12
1.82
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.99
0.52
5.59
1.48
0.31
3.78
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
58.37
91.77
80.72
70.20
27.09
140.77
74.48
1.5
Đất nông nghiệp khác
1.50
0.82
6.80
0.97
2
Đất phi nông nghiệp
302.72
148.06
155.96
277.29
67.87
191.56
173.61
2.1
Đất quốc phòng
0.09
2.87
2.80
0.02
2.2
Đất an ninh
0.03
0.03
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
0.13
0.50
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
87.79
1.32
2.23
21.82
10.79
1.35
2.7
Đất phát triển hạ tầng
92.16
81.85
60.51
99.20
29.06
92.15
73.15
Đất giao thông
73.72
50.94
41.30
57.09
16.50
41.10
47.16
Đất thủy lợi
13.21
26.93
12.73
36.34
11 .38
47.01
21.89
Đất công trình năng lượng
0.22
0.04
0.13
1.80
0.00
0.07
0.02
Đất CT b ưu chính vi ễn thông
Đất cơ sở văn hóa
0.02
0.02
0.02
0.02
0.03
Đất cơ sở y t ế
0.17
0.10
0.42
0.2 1
0.05
0.19
0.13
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
2.17
2.18
4.35
2.15
0.83
2.34
1.63
Đất cơ sở th ể dục thể thao
2.63
1.64
1.41
1.59
0.28
1.41
2.32
Đất chợ
0.04
0.15
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0.17
0.17
0.66
0.80
0.63
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1.17
0.32
0.33
1.78
0.35
0.85
0.59
2.10
Đất ở tại nông thôn
86.51
40.95
71.96
97.36
33.51
67.91
54.98
2.11
Đất ở tại đô thị
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0.48
0.37
0.50
0.37
0.47
0.45
0.18
2.13
Đất XD trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
0.28
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
1.09
0.45
1.23
2.30
0.29
0.58
0.48
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
7.00
4.81
6.44
7.56
1.60
7.43
6.83
2.16
Đất sản xuất VLXD, làm đ ồ g ốm
1.46
0.80
0.01
2.48
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
0.86
0.15
0.33
1.10
0.09
0.44
1.00
2.18
Đất khu vui ch ơi, giải trí công cộng
2.19
Đất cơ sở tín
ngưỡng
0.76
0.12
1.38
0.51
0.63
0.38
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
21.41
11.77
8.54
44.66
16.92
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
1.61
2.11
1.70
0.12
1.69
5.05
16.81
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
0.12
0.01
3
Đất chưa sử dụng
0.26
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đ ơn v ị hành
chính
Xã
Lương Điền
Xã
Cao An
Xã
Tân Trư ờng
Xã Cẩm
Phúc
Xã Cẩm
Điền
Xã Cẩm
Đông
Xã Cẩm
Đoài
1
2
16
17
18
19
20
21
22
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
898.32
577.21
843.81
574.26
410.04
710.18
462.15
1
Đất nông nghiệp
422.74
296.81
363.06
242.52
148.22
381.98
188.12
1.1
Đất trồng lúa
340.85
201.28
268.21
168.58
106.15
218.35
81.52
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
340.85
201.28
268.21
168.58
106.15
218.35
81.52
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
9.97
6.94
4.53
2.01
1.06
1.77
0.14
1.3
Đất trồng cây lâu năm
10.29
6.23
6.46
2.74
2.69
2.42
0.89
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
61.25
80.36
79.25
68.84
36.06
149.94
105.51
1.5
Đất nông nghiệp khác
0.38
2.00
4.61
0.35
2.26
9.50
0.06
2
Đất phi nông nghiệp
475.58
280.40
480.75
331.74
261.82
328.08
274.03
2.1
Đất quốc phòng
0.04
2.2
Đất an ninh
0.50
2.3
Đất khu công nghiệp
102.07
72.10
136.46
53.34
105.07
109.30
150.18
2.4
Đất cụm công nghiệp
50.03
21.26
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
6.61
0.10
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
36.35
20.65
44.40
111.88
26.22
3.14
2.7
Đất phát triển hạ tầng
96.72
75.98
124.18
51.30
48.45
92.99
25.97
Đ ất
giao thông
61.29
24.71
67.45
31.00
3 1.64
45.02
10.43
Đ ất thủy
lợi
25.89
46.89
37.86
15.00
13.46
30.60
13.06
Đất công trình năng l ượng
1.02
0.85
0.19
0.29
0.03
Đất CT bưu chính vi ễn thông
Đất cơ sở văn hóa
0.02
0.03
0.02
0.02
0.03
0.04
0.06
Đất cơ sở y tế
0.07
0.51
2.42
0.08
0.14
0.12
0.09
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
4.64
2.76
12.59
3.05
1.33
14.43
1.85
Đất cơ sở th ể dục thể thao
3.79
0.91
2.42
1.96
1.32
2.78
0.45
Đất chợ
0.16
0.57
0.24
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0.72
4.75
0.14
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
11.47
0.24
1.49
0.77
0.48
0.43
2.10
Đất ở tại nông
thôn
142 .72
78.61
126.42
60.42
56.65
63.44
42.50
2.11
Đất ở tại đô thị
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1.79
1.17
0.48
0.42
0.72
0.61
0.43
2.13
Đất XD trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
2.44
2.14
Đất cơ sở tôn
giáo
1.22
0.46
2.25
1.88
0.97
2.25
0.71
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
8.45
2.75
10.10
6.12
4.73
5.67
3.54
2.16
Đất sản xuất VLXD, làm đ ồ g ốm
2.63
1.10
1.16
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
0.40
0.40
1.08
0.42
0.41
1.87
0.55
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2.19
Đất cơ sở tín
ngưỡng
0.23
0.74
0.83
1.12
0.88
0.69
0.05
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, su ối
13.59
24.02
37.72
9.95
25.97
26.92
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
7.91
4.07
1.23
2.84
2.53
21.72
23.04
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
0.16
0.47
0.01
3
Đất chưa sử dụng
0.12
b) Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
TT Cẩm
Giàng
TT
Lai Cách
Xã Cẩm
Hưng
Xã Cẩm
Hoàng
Xã Cẩm
Văn
1
2
3=4+..+22
4
5
6
7
8
1
Đất nông nghiệp
236.07
2.80
52.34
2.71
1.68
1.76
1.1
Đất trồng lúa
212.82
0.87
45.33
2.47
1.24
0.44
Trong đó: Đấ t chuyên trồng lúa nước
212.82
0.87
45.33
2.47
1.24
0.44
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
3.60
0.15
0.03
1.28
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0.50
0.03
0.12
0.04
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
19.15
1.75
6.87
0.24
0.44
2
Đất phi nông nghiệp
59.94
0.49
2.77
0.73
0.15
2.1
Đất cụm công nghiệp
16.24
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1.54
0.35
1.06
2.3
Đất phát triển hạ tầng
41.43
0.14
1.59
0.73
0.15
Đất giao thông
25.28
0.09
1.30
0.12
Đất thủy lợi
15.46
0.05
0.28
0.41
0.03
Đất công trình năng lượng
0.01
0.01
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
0.09
Đất cơ sở thể dục thể thao
0.59
0.32
2.4
Đất XD trụ sở cơ quan
0.26
2.5
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
0.17
0.12
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
0.30
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Ngọc Liên
Xã
Thạch Lỗi
Xã C ẩm Vũ
Xã Đức
Chính
Xã Cẩm S ơn
Xã Cẩm Đ ịnh
Xã
Kim Giang
1
2
9
10
11
12
13
14
15
1
Đất nông nghiệp
2.10
0.38
4.55
3.19
0.83
1.05
0.49
1.1
Đất tr ồng lúa
1.00
0.27
3.42
2.29
0.83
0.23
0.49
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.00
0.27
3.42
2.29
0.83
0.23
0.49
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
0.10
0.90
0.08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
1.00
0.12
1.14
0.01
0.75
2
Đất phi nông nghiệp
0.20
0.16
0.28
0.02
0.02
0.03
2.1
Đất cụm công nghiệp
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
2.3
Đất phát triển hạ tầng
0.20
0.11
0.28
0.02
0.02
0.03
Đất giao thông
0.10
0.03
0.16
0.01
0.03
Đất thủy lợi
0.10
0.08
0.12
0.01
0.02
Đất công trình năng lượng
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
Đất cơ sở thể dục thể thao
2.4
Đất xây dựng tr ụ sở cơ quan
2.5
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
0.05
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Lương Điền
Xã
Cao An
Xã
Tân Trường
Xã Cẩm
Phúc
Xã Cẩm
Điền
Xã Cẩm
Đông
Xã Cẩm
Đoài
1
2
16
17
18
19
20
21
22
1
Đ ất
nông nghiệp
61.68
7.37
4.451
5.12
2.42
11.30
69.80
1.1
Đất trồng lúa
61.08
6.41
3.55
4.59
0.48
8.05
69.78
Trong đó: Đấ t chuyên trồng lúa nước
61.08
6.41
3.55
4.59
0.48
8.05
69.78
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0.03
0.10
0.44
0.49
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0.28
0.01
0.02
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
0.57
0.96
0.52
0.08
1.94
2.74
0.02
2
Đất phi nông nghiệp
26.31
0.62
0.11
0.34
0.51
27.20
2.1
Đất cụm công nghiệp
16.24
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
0.13
2.3
Đất phát triển hạ tầng
10.02
0.21
0.11
0.11
0.51
27.20
Đất giao thông
5.15
0.06
0.11
0.1 1
18.01
Đất thủy lợi
4.60
0.12
0.05
0.40
9.19
Đất công trình năng lượng
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
0.03
0.06
Đất cơ sở thể dục thể thao
0.27
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0.26
2.5
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
0.05
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
0.02
0.23
c) Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện
Phân
theo đ ơn v ị hành
chính
TT Cẩm
Giàng
TT
Lai Cách
Xã Cẩm
Hưng
Xã Cẩm
Hoàng
Xã Cẩm
Văn
1
2
3=4+..+22
4
5
6
7
8
1
Đất nông nghiệp chuy ển sang đất phi nông nghiệp
302.22
2.80
64.47
7.69
2.13
1.76
1.1
Đất trồng lúa
265.44
0.87
50.35
6.65
1.24
0.44
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
4.40
0.15
0.03
0.80
1.28
1.3
Đất trồng cây lâu năm
3.74
0.03
3.36
0.04
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
28.64
1.75
10.73
0.24
0.89
2
Chuy ển đ ổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
21.15
2.00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuy ển sang đất tran g trại chăn nuôi tập trun g
10.97
2.00
2.2
Đất nuôi tr ồng
thủy sản ngọt chuy ển sang đất nông n ghiệp khác
9.91
2.3
Đất hàng năm khác chuyển sang đất
nông nghiệp khác
0.27
3
Chuyển đ ổi cơ c ấu sử dụng
đất từ đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp
0.65
3.1
Đất giao thông chuyển sa ng đất nông n ghiệp khác
0.26
3.2
Đất thủy lợi chuyển sang đất hàng
năm khác
0.05
3.3
Đất thủy lợi chuyển sang đất nông
nghiệp khác
0.34
4
Chuy ển đ ổi cơ c ấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
64.74
0.49
2.77
0.94
0.15
4.1
Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang
đất khu công nghiệp
1.06
1.06
4.2
Đất sản xuất kinh doanh chuy ển sang đất cơ sở văn hóa
0.35
0.35
4.3
Đất giao thông chuyển sang đất an
ninh
0.09
4.4
Đất giao thông chuyển sang đất khu
công nghiệp
18.83
0.78
4.5
Đất giao thông chuyển sang đất cụm
công nghiệp
3.00
4.6
Đất giao thông chuy ển sang đất cơ sở sản xuất KD
3.10
0.11
4.7
Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở y tế
0.01
4.8
Đất giao thông chuyển sang đất sinh
hoạt cộng đồng
0.03
4.9
Đất giao thông chuyển sang đất rác
thải
1.08
0.08
4.10
Đất thủy lợi chuyển sang đất khu
công nghiệp
9.28
0.09
4.11
Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm
công nghiệp
2.96
4.12
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở sản xuất KD
1.56
0.10
4.13
Đất thủy lợi chuyển sang đất giao
thông
0.30
4.14
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở
y tế
0.01
4.15
Đất thủy lợi chuy ển sang đất cơ sở giáo dục đào tạo
0.05
4.16
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở
thể dục thể thao
0.01
4.17
Đất thủy lợi chuyển sang đất rác thải
1.05
0.05
4.18
Đất năng lượng chuyển sang khu công
nghiệp
0 .01
0.01
4.19
Đất th ể thao
chuy ển sang đất cơ sở giáo dục đào tạo
0.32
0.32
4.20
Đất MNCD chuyển sang đất dịch vụ
thương mại
0.10
4.21
Đất MNCD chuyển sang đất sản xuất
KD
0.05
4.22
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở nông thôn
20.66
0.41
0.15
4.23
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyên sang đất ở đô thị
0.84
0.14
0.70
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Ngọc Liên
Xã
Thạch Lỗi
Xã Cẩm
Vũ
Xã Đức
Chính
Xã Cẩm
Sơn
Xã Cẩm
Định
Xã
Kim Giang
1
2
9
10
11
12
13
14
15
1
Đất nông nghiệp chuy ển sang đất phi nông nghiệp
29.93
1.39
4.56
5.68
0.83
1.06
1.39
1.1
Đất trồng lúa
25.75
0.57
3.42
4.77
0.83
0.23
1.39
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0.10
0.90
0.08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
4.08
0.82
1.14
0.01
0.75
2
Chuy ển đ ổi cơ c ấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1.50
6.48
Trong đ ó:
2.1
Đất tr ồng lúa
chuy ển sang đất trang trại chăn nuôi tập trung
1.00
6.25
2.2
Đất nuôi tr ồng
th ủy sản ngọt chuy ển sang đất nông
nghiệp khác
0.25
0.23
2.3
Đất hàng năm khác chuy ển sang đất nông nghiệp khác
0.25
3
Chuy ển đ ổi cơ cấu sử dụng đất t ừ đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp
0.32
3.1
Đất giao thông chuy ển sang đất nông nghiệp khác
0.08
3.2
Đất thủy lợi chuyển sang đất hàng
năm khác
3.3
Đất th ủy lợi
chuyển sang đất nông nghiệp khác
0.24
4
Chuy ển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
3.90
0.36
0.28
0.04
0.02
0.03
4.1
Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang
đất khu công n ghiệp
4.2
Đất sản
xuất kinh doanh chuy ển sang đất cơ sở văn hóa
4.3
Đất giao thông chuy ển sang đất an ninh
4.4
Đất giao thông chuyển sang đất khu
công nghiệp
4.5
Đất giao thông c huy ển sang đất cụm công nghiệp
4.6
Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở
SX KD
2.53
0.17
4.7
Đất giao thông chuyển sang đất y tế
4.8
Đất giao thông chuy ển sang đất sinh hoạt cộng đồng
0.03
4.9
Đất giao thông chuyển sang đất rác
th ải
4.10
Đất thủy lợi chuyển sang đất khu
công nghiệp
4.11
Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm
công nghiệp
4.12
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở
sản xuất KD
1.17
0.03
0.02
4.13
Đất thủy lợi chuyển sang đất giao
thông
4.14
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở
y tế
4.15
Đất thủy lợi chuy ển sang đất cơ sở giáo dục đào tạo
4.16
Đất thủy l ợi
chuyển sang đất cơ s ở thể dục thể thao
4.17
Đất thủy lợi chuyển sang đất rác th ải
4.18
Đất năng lượn g chuyển sang khu công nghiệp
4.19
Đất thể thao chuy ển sang đất cơ sở giáo dục đào tạo
4.20
Đất MNCD chuy ển
sang đất dịch vụ thương m ại
4.21
Đất MNCD chuy ển
sang đất sản xuất kinh doanh
4.22
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở nông thôn
0.20
0.16
0.28
0.02
0.02
4.23
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở đô thị
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Lượng Điền
Xã
Cao An
Xã
Tân Trường
Xã Cẩm
Phúc
Xã Cẩm
Điền
Xã Cẩm
Đông
Xã Cẩm
Đoài
1
2
16
17
18
19
20
21
22
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
62.52
8.57
14.75
5.34
4.14
13.41
69.80
1.1
Đất tr ồng lúa
61.08
7.61
13.45
4.81
2.08
10.12
69.78
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0.03
0.10
0.44
0.49
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0.28
0.01
0.02
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
1.41
0.96
0.92
0.08
2.06
2.78
0.02
2
Chuy ển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
1.72
9.45
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trang
trại chăn nuôi tập trung
1.72
2.2
Đất nuôi tr ồng
thủy sản ngọt chuy ển sang đất nông nghiệp khác
9.43
2.3
Đất hàng năm khác chuy ển sang đất nông nghiệp khác
0.02
3
Chuyển đ ổi cơ cấu sử d ụng đất từ đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp
0.28
0.05
3.1
Đất giao thông chuy ển sang đất nông nghiệp khác
0.18
3.2
Đất thủy lợi chuy ển sang đất hàng năm khác
0.05
3.3
Đất thủy lợi chuy ển sang đất nông nghiệp khác
0.10
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
26.31
0.71
0.41
0.45
0.09
0.60
27.20
4.1
Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang
đất khu công nghiệp
4.2
Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang
đất cơ sở văn hóa
4.3
Đất giao thông chuyển sang đất an
ninh
0.09
4.4
Đất giao thông chuyển sang đất kh u
công nghiệp
0.05
18.00
4.5
Đất giao thông chuyển sang đất cụm
công nghiệp
3.00
4.6
Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh
0.06
0.15
0.01
0.07
4.7
Đất giao thông chuyển sang đất cơ
sở y tế
0.01
4.8
Đất giao thông chuyển sang đất sinh
hoạt cộng đồng
4.9
Đất giao thông chuyển sang đất rác
th ải
1.00
4.10
Đất thủy lợi chuyển sang đất khu
công nghiệp
9.19
4.11
Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm
công nghiệp
2.96
4.12
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ
sở sản xuất kinh doanh
0.03
0.15
0.02
0.04
4.13
Đất thủy lợi chuyển sang đất giao
thông
0.30
4.14
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở
y tế
0.01
4.15
Đất thủy lợi chuy ển sang đất cơ sở giáo dục đào
t ạo
0.05
4.16
Đất thủy lợi chuy ển sang đất cơ sở th ể dục thể thao
0.01
4.17
Đất thủy lợi chuyển sang đất rác thải
1.00
4.18
Đất MNCD chuyển sang đất dịch vụ
thương mại
0.10
4.19
Đất MNCD chuyển san g đất sản xuất KD
0.05
4.20
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đ ất ở nông thôn
18.35
0.59
0.06
0.25
0.16
0.01
4.21
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở đô thị
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 huyện Cẩm Giàng theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017, do Trung tâm Kỹ thuật công nghệ môi
trường lập, UBND huyện Cẩm Giàng ký ngày 16/12/2016 và Sở
Tài nguyên và Môi trường ký ngày 19/12/2016.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Cẩm Giàng có trách nhiệm: công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên
đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường ) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Cẩm Giàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn 15b)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Cương
Quyết định 4050/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4050/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
984
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng