|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 405/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch sử dụng đất huyện Đầm Hà Quảng Ninh
Số hiệu:
|
405/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
17/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 405/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
17 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ
chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19/3/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của
huyện Đầm Hà;
Căn cứ các Quyết định điều chỉnh quy mô, địa điểm
các công trình dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đầm
Hà đã được UBND tỉnh phê duyệt: Quyết định số 3926/QĐ-UBND ngày 08/11/2021; Quyết
định số 3085/QĐ-UBND ngày 24/10/2022; Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày
07/11/2022;
Căn cứ Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 của
UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Đầm Hà; Quyết định số 3651/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về
việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đầm
Hà;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà tại
Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 17/01/2023 và Tờ trình số 37/TTr-TNMT-QHKH ngày
09/02/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà với các nội dung như sau:
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm
2023:
- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp
năm 2022 là 26.888,03 ha, đến năm 2023 là 26.974,56 ha, tăng 86,53 ha so với
năm 2022.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông
nghiệp năm 2022 là 2.741,55 ha, đến năm 2023 là 3.134,17 ha, tăng 392,62 ha so
với năm 2022.
- Nhóm đất chưa sử dụng: Đất chưa sử dụng năm 2022
là 3.095 ha, đến năm 2023 là 2.615,85 ha, giảm 479,15 ha so với năm 2022.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu 01 kèm theo)
b. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2023:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
là 423,87 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở là 6,02 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp: 266,19 ha.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu 02 kèm theo)
c. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 là 420,80 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp cần thu hồi trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 là 14,64 ha.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu 03 kèm theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là đất
phi nông nghiệp là: 18,63 ha; Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là đất
nông nghiệp: 460,52 ha.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà và
các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà:
a. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt. Đối với các trường hợp được nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản
2 Điều 62 Luật đất đai 2013 chỉ thực hiện sau khi được Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định chủ trương đầu tư. Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật đất đai 2013 chỉ thực hiện việc thu
hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất. Việc chuyển mục
đích đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo quy định của Luật lâm nghiệp và đảm
bảo phù hợp với quy hoạch xây dựng, quy hoạch vùng huyện, quy hoạch chi tiết
xây dựng đã được phê duyệt.
b. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng
lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
c. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
d. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đối với khu vực chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi
phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 của huyện Đầm Hà, quy hoạch phân khu, quy hoạch 03 loại rừng, quy hoạch
chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết
được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng,
các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ
sở cơ quan, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp) chỉ được thực hiện việc
đấu giá quyền sử dụng đất sau khi có quyết định sắp xếp lại cơ sở nhà đất theo
quy định tại Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 (được sửa đổi tại Nghị định
67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021) và đã bàn giao về địa phương quản lý;
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: trước
khi Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của
pháp luật. UBND huyện Đầm Hà chịu trách nhiệm rà soát thẩm định nhu cầu, quy định
của pháp luật và chịu trách nhiệm trước cơ quan pháp luật về nội dung này;
- Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà chỉ đạo thẩm định nhu
cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của
Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây
dựng, kinh doanh bất động sản.
đ. Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng
nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện
khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển
để thực hiện các dự án, công trình.
e. Việc chuyển diện tích đất có rừng tự nhiên hiện
có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế Quảng
Ninh; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Đầm Hà; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá
nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Đầm Hà chịu
trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh
và của huyện Đầm Hà theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- QCT, P2, P3;
- V0, V1, QH2-3, QLĐĐ1-3;
- Lưu: VT, TTTT, QLĐĐ1;
08 bản, QĐ13.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
Q. CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
BIỂU
01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 405/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch năm 2023
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Đầm Hà
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Quảng An
|
Xã Tân Bình
|
Xã Dực Yên
|
Xã Quảng Tân
|
Xã Đầm Hà
|
Xã Tân Lập
|
Xã Đại Bình
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
32,724.58
|
|
367.74
|
8,919.81
|
5,898.82
|
4,385.92
|
2,117.10
|
1,545.40
|
3,046.41
|
2,146.92
|
4,296.46
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
26,974.56
|
82.43
|
119.45
|
8,463.43
|
5,473.36
|
3,306.33
|
1,709.41
|
1,114.61
|
1,876.99
|
1,366.72
|
3,544.26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,445.37
|
9.07
|
39.10
|
308.62
|
443.56
|
292.17
|
251.61
|
368.41
|
267.10
|
281.47
|
193.31
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,692.78
|
69.22
|
36.29
|
171.78
|
292.03
|
223.56
|
140.85
|
254.03
|
239.70
|
185.11
|
149.44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
897.52
|
3.33
|
25.28
|
89.35
|
96.86
|
194.99
|
70.70
|
127.20
|
100.50
|
100.75
|
91.89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
930.03
|
3.45
|
36.70
|
100.01
|
90.89
|
195.69
|
116.47
|
113.02
|
95.66
|
90.95
|
90.64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7,369.83
|
27.32
|
|
3,628.65
|
1,693.38
|
491.45
|
|
|
393.20
|
244.65
|
918.50
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12,587.77
|
46.67
|
14.63
|
4,332.93
|
3,140.93
|
1,519.92
|
1,246.61
|
477.03
|
638.19
|
274.13
|
943.41
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
1,815.48
|
|
|
58.82
|
858.13
|
75.47
|
9.69
|
|
484.61
|
8.78
|
319.99
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
2,720.37
|
10.08
|
3.75
|
3.87
|
7.57
|
600.89
|
23.96
|
20.63
|
382.33
|
371.25
|
1,306.11
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
23.66
|
0.09
|
|
|
0.17
|
11.22
|
0.05
|
8.32
|
|
3.52
|
0.39
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3,134.17
|
9.58
|
243.96
|
375.65
|
356.66
|
554.19
|
373.93
|
379.29
|
334.13
|
257.92
|
258.44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
33.53
|
1.07
|
4.69
|
7.00
|
8.00
|
|
1.87
|
8.29
|
3.67
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.13
|
0.10
|
1.08
|
0.25
|
0.28
|
0.23
|
0.26
|
0.22
|
0.24
|
0.20
|
0.37
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
59.60
|
1.90
|
4.36
|
|
|
1.34
|
1.87
|
|
45.67
|
2.30
|
4.06
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
26.69
|
0.85
|
2.13
|
1.06
|
|
13.25
|
1.88
|
3.80
|
2.92
|
0.40
|
1.26
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
8.52
|
0.27
|
|
8.52
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
151.93
|
4.85
|
4.80
|
0.06
|
2.09
|
28.27
|
25.26
|
39.01
|
46.10
|
6.34
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,283.77
|
40.96
|
106.39
|
110.77
|
153.08
|
225.30
|
198.70
|
207.60
|
73.67
|
139.20
|
69.08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
980.64
|
76.39
|
74.47
|
82.31
|
121.78
|
181.12
|
168.59
|
149.27
|
39.57
|
110.58
|
52.95
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
140.81
|
10.97
|
2.60
|
19.21
|
21.61
|
20.41
|
13.10
|
28.59
|
13.81
|
14.43
|
7.06
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
14.99
|
1.17
|
11.03
|
|
0.06
|
0.00
|
|
2.94
|
0.21
|
0.61
|
0.13
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
4.87
|
0.38
|
2.47
|
0.24
|
0.37
|
0.29
|
0.24
|
0.57
|
0.25
|
0.30
|
0.14
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
41.70
|
3.25
|
10.28
|
2.75
|
3.40
|
2.70
|
3.01
|
10.78
|
3.72
|
3.13
|
1.93
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
13.98
|
1.09
|
2.25
|
1.14
|
1.26
|
0.60
|
0.42
|
4.14
|
1.83
|
1.77
|
0.58
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
1.20
|
0.09
|
|
0.18
|
0.07
|
0.23
|
|
0.72
|
|
0.01
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.66
|
0.05
|
0.39
|
0.02
|
0.01
|
0.02
|
|
0.04
|
0.07
|
0.09
|
0.01
|
-
|
Đất xây dựng khu
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
0.39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích,
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1.98
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.98
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
11.32
|
0.36
|
|
|
|
9.76
|
1.49
|
0.07
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
7.33
|
0.23
|
|
|
|
|
6.65
|
|
0.68
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
60.31
|
1.92
|
0.03
|
4.50
|
4.34
|
10.04
|
4.83
|
10.48
|
13.54
|
8.28
|
4.29
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3.98
|
0.31
|
2.87
|
0.43
|
0.19
|
0.14
|
0.36
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
8.64
|
0.28
|
0.81
|
0.48
|
0.92
|
1.26
|
0.27
|
1.39
|
0.92
|
1.04
|
1.53
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
4.45
|
0.14
|
3.09
|
0.20
|
0.10
|
|
0.44
|
0.32
|
0.30
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
305.34
|
9.74
|
|
24.91
|
38.19
|
37.50
|
29.14
|
56.40
|
47.34
|
44.47
|
27.39
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
91.92
|
2.93
|
91.92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10.19
|
0.33
|
6.39
|
0.35
|
0.54
|
0.20
|
0.78
|
1.05
|
0.21
|
0.40
|
0.27
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.38
|
0.01
|
0.37
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2.56
|
0.08
|
0.34
|
0.04
|
|
0.61
|
0.25
|
0.19
|
0.38
|
0.13
|
0.63
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
930.66
|
29.69
|
17.61
|
107.03
|
153.45
|
206.56
|
67.59
|
59.03
|
102.64
|
63.38
|
153.38
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
155.83
|
4.97
|
|
114.98
|
|
28.13
|
0.12
|
2.01
|
10.07
|
0.07
|
0.46
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
57.04
|
1.82
|
|
|
|
11.55
|
45.49
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,615.85
|
7.99
|
4.33
|
80.73
|
68.80
|
525.40
|
33.77
|
51.50
|
835.29
|
522.28
|
493.76
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
367.74
|
1.12
|
367.74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1,692.78
|
|
36.29
|
171.78
|
292.03
|
223.56
|
140.85
|
254.03
|
239.70
|
185.11
|
149.44
|
3
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KNL
|
19,957.61
|
14.63
|
14.63
|
7,961.58
|
4,834.31
|
2,011.37
|
1,246.61
|
477.03
|
1,031.39
|
518.78
|
1,861.91
|
4
|
Khu du lịch
|
KDL
|
211.21
|
|
|
|
|
|
|
|
201.03
|
10.18
|
|
5
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
59.60
|
|
4.36
|
|
|
1.34
|
1.87
|
|
45.67
|
2.30
|
4.06
|
6
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
882.48
|
|
|
47.28
|
95.81
|
149.93
|
115.94
|
154.61
|
112.73
|
111.22
|
94.96
|
7
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
332.03
|
|
2.13
|
25.97
|
38.19
|
50.74
|
31.02
|
60.20
|
50.26
|
44.87
|
28.65
|
BIỂU
02: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 405/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Đầm Hà
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Quảng An
|
Xã Tân Bình
|
Xã Dực Yên
|
Xã Quảng Tân
|
Xã Đầm Hà
|
Xã Tân Lập
|
Xã Đại Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
423.87
|
58.87
|
13.60
|
42.53
|
64.78
|
71.06
|
64.14
|
52.67
|
49.83
|
6.41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
61.64
|
18.94
|
1.25
|
6.52
|
4.92
|
13.76
|
11.12
|
1.81
|
2.32
|
1.02
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
32.90
|
12.94
|
1.19
|
4.94
|
2.68
|
4.02
|
4.23
|
1.28
|
0.61
|
1.02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
31.82
|
14.53
|
1.31
|
3.08
|
2.73
|
3.87
|
2.74
|
1.33
|
0.78
|
1.45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
29.77
|
11.16
|
1.42
|
2.67
|
3.82
|
4.23
|
3.56
|
0.99
|
1.35
|
0.58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
289.89
|
13.21
|
9.61
|
27.32
|
49.19
|
47.37
|
46.26
|
48.39
|
45.18
|
3.36
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
9.71
|
1.03
|
0.01
|
2.50
|
4.03
|
1.73
|
0.16
|
0.15
|
0.10
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
1.04
|
|
|
0.44
|
0.10
|
0.10
|
0.30
|
|
0.10
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
266.19
|
|
|
|
56.08
|
21.88
|
11.80
|
44.97
|
126.72
|
4.74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0.36
|
|
|
|
|
0.36
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa
nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
14.16
|
|
|
|
2.30
|
|
|
|
9.77
|
2.09
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
3.29
|
|
|
|
|
|
3.08
|
|
0.21
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
12.89
|
|
|
|
|
|
0.91
|
11.98
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
2.38
|
|
|
|
|
|
2.38
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
132.20
|
|
|
|
|
|
|
17.60
|
114.60
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
100.91
|
|
|
|
53.78
|
21.52
|
5.43
|
15.39
|
2.14
|
2.65
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
6.02
|
4.42
|
|
|
0.01
|
0.14
|
0.59
|
0.35
|
0.50
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
BIỂU
03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 405/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Đầm Hà
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Quảng An
|
Xã Tân Bình
|
Xã Dực Yên
|
Xã Quảng Tân
|
Xã Đầm Hà
|
Xã Tân Lập
|
Xã Đại Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
420.80
|
58.87
|
13.60
|
42.35
|
64.78
|
68.26
|
64.13
|
52.66
|
49.83
|
6.33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
58.84
|
18.94
|
1.25
|
6.52
|
4.92
|
10.96
|
11.12
|
1.81
|
2.32
|
1.02
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
30.10
|
12.94
|
1.19
|
4.94
|
2.68
|
1.22
|
4.23
|
1.28
|
0.61
|
1.02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
31.82
|
14.53
|
1.31
|
3.08
|
2.73
|
3.87
|
2.74
|
1.33
|
0.78
|
1.45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
29.70
|
11.16
|
1.42
|
2.67
|
3.82
|
4.23
|
3.56
|
0.99
|
1.35
|
0.50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
289.89
|
13.21
|
9.61
|
27.32
|
49.19
|
47.37
|
46.26
|
48.39
|
45.18
|
3.36
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
9.52
|
1.03
|
0.01
|
2.33
|
4.03
|
1.73
|
0.15
|
0.14
|
0.10
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1.04
|
|
|
0.44
|
0.10
|
0.10
|
0.30
|
|
0.10
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
14.64
|
8.72
|
0.96
|
0.29
|
1.30
|
0.72
|
1.64
|
0.35
|
0.68
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0.62
|
0.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.09
|
|
|
|
|
0.04
|
|
0.05
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0.80
|
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0.41
|
0.41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10.50
|
6.84
|
0.11
|
0.01
|
0.89
|
0.33
|
1.39
|
0.30
|
0.63
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7.10
|
4.86
|
0.06
|
|
0.05
|
0.10
|
1.13
|
0.30
|
0.60
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.99
|
0.83
|
0.05
|
|
0.75
|
0.13
|
0.23
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0.16
|
0.02
|
|
0.01
|
0.07
|
|
0.03
|
|
0.03
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0.16
|
0.16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0.29
|
0.29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng khu
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích,
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.78
|
0.68
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.35
|
|
0.02
|
0.28
|
0.41
|
0.35
|
0.25
|
|
0.05
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.84
|
0.84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.04
|
0.01
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 405/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Đầm Hà
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Quảng An
|
Xã Tân Bình
|
Xã Dực Yên
|
Xã Quảng Tân
|
Xã Đầm Hà
|
Xã Tân Lập
|
Xã Đại Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
460.52
|
|
|
|
120.13
|
|
0.26
|
115.00
|
117.44
|
107.69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
459.57
|
|
|
|
120.13
|
|
|
115.00
|
116.75
|
107.69
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0.95
|
|
|
|
|
|
0.26
|
|
0.69
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
18.63
|
1.69
|
0.28
|
0.20
|
0.53
|
1.22
|
0.47
|
8.02
|
6.11
|
0.12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
8.72
|
|
|
|
|
0.09
|
|
8.00
|
0.63
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8.98
|
1.34
|
0.28
|
0.20
|
0.53
|
0.85
|
0.20
|
|
5.46
|
0.12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7.20
|
0.06
|
0.28
|
0.20
|
0.53
|
0.85
|
0.20
|
|
4.96
|
0.12
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng khu
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích,
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.59
|
|
|
|
|
0.28
|
0.27
|
0.02
|
0.02
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.34
|
0.34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 405/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 405/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/02/2023 của huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
591
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|