Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 403/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Yên Mỹ Hưng Yên
Số hiệu:
403/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hưng Yên
Người ký:
Nguyễn Hùng Nam
Ngày ban hành:
30/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 403/QĐ-UBND
Hưng Yên, ngày 30 tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN YÊN MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/20 13;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp
huyện;
Căn cứ Thông báo số 322-TB/TU ngày 05/01/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Yên Mỹ tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 26/01/2022; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 75/TTr-STNMT ngày 28/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Yên Mỹ, với các nội dung chủ
yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện tr ạng năm 2020
Quy
hoạch đến năm 2030
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Tăng
(+); giảm (-) so với năm 2020
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)=(6)-(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.440,06
58,89
1.650,05
17,86
-3.790,01
Trong đ ó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.470,29
26,74
503,88
5,45
-1.966,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
2.470,29
26,74
503,88
5,45
-1.966,40
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
605,89
6,56
201,22
2,18
-404,67
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.964,21
21,26
513,72
5,56
-1.450,49
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
291,70
3,16
132,91
1,44
-158,79
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
107,97
1,17
298,32
3,23
190,35
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.785,36
40,98
7.580,42
82,06
3.795,06
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,00
0,01
10,17
0,11
9,17
2.2
Đất an ninh
CAN
6,81
0,07
19,03
0,21
12,22
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
404,04
4,37
1.361,95
14,74
957,91
Đất khu chế xuất
SKT
2.4
Đất c ụm công
nghiệp
SKN
212,78
2,30
212,78
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
48,93
0,53
460,97
4,99
412,04
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
523,25
5,66
956,42
10,35
433,16
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
19,21
0,21
18,83
0,20
-0,38
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.571,27
17,01
2.436,48
26,38
865,21
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
975,25
10,56
1.752,81
18,97
777,55
-
Đất thủy lợi
DTL
343,05
3,71
268,35
2,90
-74,70
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
27,53
0,30
34,39
0,37
6,86
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,47
0,05
17,68
0,19
13,21
-
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục-đào tạo
DGD
80,34
0,87
105,23
1,14
24,90
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể tha o
DTT
12,82
0,14
33,90
0,37
21,08
-
Đất công trình năng lượng
DNL
4,03
0,04
22,53
0,24
18,50
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,60
0,01
0,62
0,01
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2,05
0,02
14,89
0,16
12,84
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,96
0,05
15,15
0,16
10,19
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
21,11
0,23
21,86
0,24
0,75
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
91,51
0,99
129,82
1,41
38,31
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
DXH
1,90
0,02
1,90
-
Đất ch ợ
DCH
3,55
0,04
17,35
0,19
13,80
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,35
0,00
43,14
0,47
42,79
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
848,57
9,19
1.629,66
17,64
781,09
2.14
Đất ở t ại đô
thị
ODT
98,00
1,06
173,07
1,87
75,08
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,53
0,12
13,53
0,15
2,00
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,23
0,00
0,23
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
10,45
0,11
10,52
0,11
0,07
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
214,45
2,32
208,18
2,25
-6,27
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
26,70
0,29
24,90
0,27
-1,81
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2.22
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
khác
DSK
2.23
Đất công trình công cộng khác
DCK
0,57
0,01
0,57
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
12,19
0,13
7,15
0,08
-5,05
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Yên Mỹ
Xã Đồng Than
Xã Giai Phạm
Xã Hoàn Long
Xã Liêu Xá
Xã Lý Thường Kiệt
Xã Minh Châu
Xã Nghĩa Hiệp
Xã Ngọc Long
Xã Tân Lập
Xã Tân Việt
Xã Thanh Long
Xã Trung Hòa
Xã Trung Hưng
Xã Việt Cường
Xã Yên Hòa
Xã Yên Phú
(1)
(2)
(3)
(4 )= (5 )+...+ (21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.793,90
110,93
338,22
138,72
259,61
185,04
481,24
202,09
130,19
236,15
267,40
168,48
295,34
380,81
125,55
102,83
102,26
269,04
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
1.874,72
69,13
159,20
63,91
145,01
351,69
42,44
82,60
153,06
161,14
129,08
90,60
300,89
101,87
4,16
19,93
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.874,72
69,13
159,20
63,91
145,01
351,69
42,44
82,60
153,06
161,14
129,08
90,60
300,89
101,87
4,16
19,93
1.2
Đất trồng
cây hàng năm
HNK/PNN
345,23
15,87
0,93
1,54
26,41
4,06
4,34
2,90
0,64
5,85
4,60
0,20
1,19
1,22
13,17
52,28
26,52
183,52
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
1.373,11
22,72
140,85
65,14
222,99
31,04
99,62
127,39
40,51
69,11
85,05
37,90
185,21
62,20
6,82
42,79
53,73
80,04
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX/PNN
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS/PNN
156,17
3,21
24,56
8,13
4,43
4,93
8,69
29,36
6,43
8,13
16,61
1,30
9,04
16,50
3,69
3,60
2,08
5,48
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
44,66
12,68
5,78
16,90
9,30
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
28,10
2,34
4,00
1,76
20,00
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
25,76
4,00
1,76
20,00
2.2
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2,34
2,34
2.4
Đất trồng lúa nước chuy ể n sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
59,17
13,52
3,33
1,82
1,39
2,00
3,31
19,46
0,98
5,35
0,85
0,56
3,05
1,73
0,63
0,23
0,95
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Yên Mỹ
Xã Đồng Than
Xã Giai Phạm
Xã Hoàn Long
Xã Liêu Xá
Xã Lý Thường Kiệt
Xã Minh Châu
Xã Nghĩa Hiệp
X ã Ngọc Long
Xã Tân Lập
Xã Tân Việt
Xã Thanh Long
Xã Trung Hòa
Xã Trung Hưng
Xã Việt Cường
Xã Yên Hòa
Xã Yên Phú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa.
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
5,05
0,12
1,47
0,59
0,46
1,01
0,03
0,04
0,49
0,36
0,07
0,13
0,14
0,08
0,03
0,02
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0,13
0,13
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
1,38
0,02
1,36
2.6
Đất cơ s ở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,11
0,10
0,45
0,46
0,05
0,03
0,04
0,48
0,36
0,02
0,08
0,03
0,02
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
1,11
0,10
0,46
0,03
0,04
0,36
0,08
0,03
0,02
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,15
0,15
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,30
0,30
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
0,05
0,05
-
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,50
0,48
0,02
-
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh
hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,27
0,01
0,14
0,96
0,02
0,02
0,12
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,10
0,10
2.15
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,05
0,05
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
2. Vị
trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch
được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mỹ, tỉnh
Hưng Yên, tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Mỹ có
trách nhiệm:
- Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy
đủ các tài liệu liên quan trong quá trình lập quy hoạch sử dụng đất theo quy
định tại các Điều từ 32 đến 37 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
- Công bố công khai, tổ chức thực
hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất được duyệt theo quy
định của pháp luật đất đai;
- Rà soát quy hoạch của các ngành,
lĩnh vực, địa phương có sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm đảm bảo
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện quy hoạch sử dụng đất;
- Quản lý, sử dụng đất và thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất hàng năm được
duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thường
xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi các dự án chậm triển khai;
- Sau khi quy hoạch tỉnh và kế hoạch
sử dụng đất tỉnh được duyệt, trường hợp quy hoạch sử dụng đất của thành phố
được duyệt chưa phù hợp, UBND huyện Yên Mỹ có trách nhiệm điều chỉnh cho đồng
bộ, phù hợp với các quy hoạch cấp trên theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch UBND huyện Yên Mỹ; Thủ trưởng các cơ
quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy; (để báo cáo )
- Thường trực HĐND tỉnh; (để
báo cáo )
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT , KT2L .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hùng Nam
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [8 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Hưng Yên
Người ký:
Nguyễn Hùng Nam
Ngày ban hành:
30/01/2022
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Quyết định 403/QĐ-UBND ngày 30/01/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
954
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng