Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
400/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành:
15/02/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 400/QĐ-UBND
Bình Dương, ngày
15 tháng 02 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022
của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương;
Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 05/01/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Thuận An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thuận An với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2024 (Đính
kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ
lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2024 (Đính
kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu đất thu hồi được xác định theo bản
đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo
thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thuận An và phải
đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đất năm 2030 thành phố Thuận An đã được
duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính
kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất
được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thuận An
tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của
thành phố Thuận An và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đất năm
2030 thành phố Thuận An đã được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và
Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và
Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An;
Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này; Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Phường An Phú
Phường An Thạnh
Phường Bình Chuẩn
Phường Bình Hoà
Phường Bình
Nhâm
Phường Hưng Định
Phường Lái
Thiêu
Phường Thuận
Giao
Phường Vĩnh Phú
Xã An Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
I
Tổng diện tích
tự nhiên
8.371,18
1.092,51
746,88
1.131,55
1.411,16
542,53
286,56
788,77
1.140,78
653,12
577,32
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.150,79
130,32
335,50
300,14
164,65
289,77
125,24
105,25
234,49
130,01
335,43
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
553,01
57,18
93,18
132,35
62,84
14,17
14,84
18,45
113,82
24,91
21,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.594,21
73,14
241,29
167,79
101,00
275,46
110,32
86,80
120,66
104,50
313,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,56
1,02
0,80
0,14
0,08
0,60
0,92
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.220,39
962,19
411,38
831,41
1.246,51
252,76
161,32
683,52
906,29
523,11
241,89
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
351,37
0,23
20,92
328,82
1,39
2.2
Đất an ninh
CAN
5,74
0,10
0,20
2,85
0,04
0,06
2,17
0,15
0,17
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
634,88
183,17
338,64
113,08
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
97,08
31,41
65,67
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
117,63
6,50
3,58
3,24
17,06
3,00
2,19
21,41
38,23
21,44
0,96
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
829,63
225,39
18,19
192,96
103,69
3,91
21,82
48,44
164,18
50,73
0,33
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.509,72
180,98
164,24
182,36
193,91
67,56
39,95
267,39
230,31
107,05
75,98
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.017,39
132,58
115,32
144,00
108,80
52,57
28,76
109,25
170,29
87,99
67,84
-
Đất thủy lợi
DTL
88,56
14,86
19,90
7,20
18,18
7,16
0,42
2,12
7,55
11,18
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
16,61
0,81
0,09
1,25
2,25
0,06
9,48
0,58
2,09
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
12,83
0,91
0,14
1,36
0,59
0,12
0,05
5,81
1,85
1,90
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
100,48
16,30
15,97
10,89
8,64
3,27
2,70
14,89
21,40
4,29
2,13
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
110,21
0,72
0,71
1,21
105,82
1,50
0,24
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,85
3,20
0,06
4,90
0,19
0,50
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,62
0,19
1,68
0,12
0,13
0,27
0,11
0,11
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,41
0,23
7,18
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,02
1,34
0,68
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
22,63
2,33
4,07
1,80
0,07
2,31
1,82
5,11
1,56
0,62
2,94
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
112,71
7,84
5,38
13,06
48,61
1,90
6,03
13,42
15,71
0,27
0,48
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,73
0,81
0,12
0,80
-
Đất chợ
DCH
5,69
1,24
0,18
1,40
0,40
0,42
1,71
0,18
0,16
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,63
0,29
0,29
0,18
0,32
0,08
0,03
0,22
1,01
0,10
0,12
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
39,73
1,21
0,08
5,21
0,97
12,69
11,10
6,93
1,54
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
71,27
71,27
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.189,40
362,68
173,43
356,87
245,76
129,02
84,67
262,38
339,93
234,67
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,10
0,50
0,30
0,48
3,20
0,27
1,38
11,96
0,48
0,35
0,18
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,21
0,17
1,04
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
9,66
1,15
1,03
1,19
0,83
0,66
0,55
1,74
0,93
0,66
0,91
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
338,35
18,63
2,32
10,30
48,21
10,67
49,71
7,05
101,03
90,43
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,99
2,99
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường An Phú
Phường An Thạnh
Phường Bình Chuẩn
Phường Bình Hoà
Phường Bình
Nhâm
Phường Hưng Định
Phường Lái
Thiêu
Phường Thuận
Giao
Phường Vĩnh Phú
Xã An Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
151,63
4,53
58,71
28,37
6,99
1,65
7,09
8,73
20,29
3,00
12,27
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
22,44
9,19
4,02
0,50
0,50
0,50
4,21
0,50
3,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
129,18
4,53
49,53
24,35
6,49
1,65
6,59
8,23
16,08
2,50
9,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,45
0,05
0,13
0,06
0,03
0,05
0,01
0,05
0,08
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,45
0,05
0,13
0,06
0,03
0,05
0,01
0,05
0,08
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC 2a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT
HẠNG MỤC
Mã QH
Quy hoạch (ha)
Hiện trạng (ha)
Tăng thêm (ha)
Xã, thị trấn
Vị trí, Số tờ,
Số thửa
I
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
1
Trụ sở làm việc Đội cảnh sát giao thông, trật tự,
Trung Đội 113 bán chuyên trách, Đội xử lý sự cố giao thông và Bãi tạm giữ
phương tiện vi phạm hành chính.
CAN
1,82
1,82
Bình Hoà
Thủa số 14, 28; tờ
73 (D3)
2
Trụ sở công an xã An Sơn
CAN
0,17
0,17
An Sơn
Thửa 2317, tờ 01
3
Trạm điệp báo chiến dịch
CQP
0,23
0,23
An Phú
Thửa 1755, tờ 131
II
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Đường vành đai 3
DGT
53,00
53,00
Bình Chuẩn, An
Sơn, Thuận Giao, An Thạnh
Công trình dạng
tuyến
III
Công trình, dự án phải thông qua HĐND cấp tỉnh
a
Công trình chuyển tiếp
1
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (Đoạn từ Miếu Ông
Cù - nút giao thông Sóng Thần)
DGT
14,44
8,66
5,78
An Phú, Bình Chuẩn,
Bình Hoà
Diện tích bồi thường
và hỗ trợ là 7,8ha (đất quốc phòng đưa vào thu hồi là 8,66ha (hiện trạng là
đường))
2
Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH-TDTT)
DGT
0,63
0,63
Lái Thiêu
Công trình dạng
tuyến
3
Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh
Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao)
DGT
15,00
15,00
An Thạnh, Bình
Hoà, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú
Công trình dạng
tuyến
4
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ
Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên)
DGT
3,57
3,57
An Thạnh
Công trình dạng
tuyến
5
Đầu tư mở rộng tuyến đường ranh Lái Thiêu - Bình
Nhâm (nối với đường ven sông Sài Gòn)
DGT
0,53
0,53
Lái Thiêu, Bình
Nhâm
Công trình dạng
tuyến
6
Xây dựng mới đường Hưng Định 15
DGT
3,18
3,18
Hưng Định
Công trình dạng
tuyến
7
Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4,
N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2)
DGT
1,33
1,33
Thuận Giao
Công trình dạng
tuyến
8
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường
Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình)
DGT
0,99
0,99
An Thạnh
Công trình dạng
tuyến
9
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê
Thị Trung
DGT
3,75
3,75
Bình Chuẩn
Công trình dạng
tuyến
10
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường
Mỹ Phước- Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên
DGT
0,10
0,10
An Phú
Công trình dạng
tuyến
11
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát
DTL
4,00
4,00
An Thạnh
Từ cầu trắng đến rạch
Bà Lụa
12
Nâng cấp mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã
ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh
DGT
9,70
9,70
Bình Chuẩn
Công trình dạng
tuyến
13
Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức
DGT
1,20
1,20
An Thạnh
Công trình dạng
tuyến
14
Xây dựng mới đường An Thạnh 24.
DGT
3,06
3,06
An Thạnh
Công trình dạng
tuyến
15
Giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp -
Suối Cát, thị xã Thuận An
DTL
21,26
21,26
An Thạnh, Bình Chuẩn,
Thuận Giao
Công trình dạng
tuyến
16
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thành phố Thuận
An
ODT
7,20
7,20
An Thạnh
thửa
45,72,73,374,94,137,516, 159,140,835,481,158,247, 283,245,246,224,223,155,
156,157140,139,93,75,74, 43,42,41,76,92,91,141,157, 156,155,76,92,91,141,77,
38,78,90,143,142,145,147, 154,152,153,225,227,226, 228,244,243,230,231,229,
532,531,151,530,529,225, 153,152,154,147,145,144, 89,88,81,80,79,355,36,
37,31,34,33,32,82,83,84,87, 86,146,145,147,154,152, 153,225,148,149,85,514,
9001 tờ dc12
17
Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành
2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng)
DNL
0,10
0,10
Bình Hoà
Công trình dạng
tuyến
18
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Lộng nối dài
DGT
0,40
0,40
Bình Nhâm
Công trình dạng
tuyến
19
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 90
DGT
1,08
1,08
Phường Bình Nhâm
Công trình dạng
tuyến
20
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40
DGT
0,50
0,50
Bình Nhâm
Công trình dạng
tuyến
21
Nâng cấp, mở rông đường Hưng Định 20
DGT
1,10
1,10
Hưng Định
Công trình dạng
tuyến
22
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn 67
DGT
3,30
3,30
Bình Chuẩn
Công trình dạng
tuyến
23
Trường tiểu học An Phú 3
DGD
2,23
2,23
An Phú
Thửa 38, 48, 49,
258, tờ bản đồ 141
24
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc 2
DGD
0,40
0,40
Bình Nhâm
Thửa
530,705,516,529, 2276 tờ bản đồ số 5
25
Đường dây 220kV Tân Sơn Nhất - Thuận An
DNL
1,00
1,00
Bình Hòa, Vĩnh Phú
Công trình dạng
tuyến
26
Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu
DNL
0,35
0,35
Bình Hòa, Thuận
Giao
Công trình dạng
tuyến
27
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Nguyễn Chí Thanh
DGT
0,20
0,20
Hưng Định, Bình
Nhâm
Công trình dạng
tuyến
28
Xây dựng tuyến nhánh đường Hưng Định 01 (giai đoạn
2)
DGT
0,22
0,22
Hưng Định
Công trình dạng
tuyến
29
Xây dựng mới đường Kênh T3 (đoạn từ đường 22/12 đến
đương NA1 KDC VISIP1)
DGT
0,80
0,77
0,03
Thuận Giao
Công trình dạng
tuyến
30
Xây dựng mới Văn phòng khu phố Bình Phước
DSH
0,02
0,02
Bình Nhâm
31
Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài (bổ
sung nút giao với đường Vành Đai 3)
DGT
0,01
0,01
An Thạnh
Công trình dạng
tuyến
32
Đường Thuận Giao 03 nối dài
DGT
0,08
0,08
Thuận Giao
Công trình dạng
tuyến
33
Trục thoát nước Bưng Bịp - Suối Cát: hạng mục cống
qua đường Hồ Văn Mên trên kênh suối con.
DTL
0,15
0,15
An Thạnh
Công trình dạng
tuyến
34
Dự án Trung tâm Văn hóa Thể dục thể thao thị xã Thuận
An
DVH
5,40
5,40
Lái Thiêu
b
Công trình đăng ký mới
1
Xây dựng mới văn phòng khu phố 2
DSH
0,09
0,09
An Phú
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường An Phú
Phường An Thạnh
Phường Bình Chuẩn
Phường Bình Hoà
Phường Bình
Nhâm
Phường Hưng Định
Phường Lái
Thiêu
Phường Thuận
Giao
Phường Vĩnh Phú
Xã An Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
306,15
12,66
63,34
51,13
28,29
11,14
11,24
16,30
42,49
43,39
26,17
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
65,92
3,10
10,24
7,99
7,25
2,26
1,69
2,40
9,59
8,11
13,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
240,24
9,56
53,11
43,14
21,04
8,89
9,55
13,90
32,90
35,28
12,87
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
44,03
26,97
6,32
0,95
3,11
5,65
1,04
PHỤ LỤC 3a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT
HẠNG MỤC
Mã QH
Diện tích QH
(ha)
Hiện trạng (ha)
Tăng thêm (ha)
Xã, thị trấn
Vị trí, Số tờ,
Số thửa
I
Công trình giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất
a
Công trình chuyển tiếp
1
Khu chung cư cao tầng Thuận Giao (Công ty Bất động
sản U&I)
ODT
1,38
1,37
0,01
Thuận Giao
2
Khu căn hộ chung cư điểm mới-The New Point (Công
ty TNHH Song Hỷ Quốc Tế)
ODT
1,98
1,98
Lái Thiêu
Tờ bản đồ 564
3
Khu nhà ở U&I An Phú (giai đoạn 2)
ODT
1,38
1,38
An Phú
Thửa 2, 76; tờ A2
4
Khu nhà ở Kim Thuận Phát An Phú
ODT
3,47
3,47
An Phú
Thửa 138, tờ
ĐC5.2; thửa 74, tờ A2; thửa 43, tờ DC 5.
5
Phố nhà hàng xanh Lái Thiêu (Công ty TNHH ĐTTM Thế
giới ẩm thực)
TMD
0,59
0,59
Lái Thiêu
Thửa 79, 90, 1205,
1422; tờ 562
6
Dự án Phú Huy Land (Công ty TNHH Quản lý đầu tư
phát triển đô thị Việt Nam)
ODT
1,45
1,45
An Phú
Thửa 112,113; tờ
143
7
Khu nhà ở Hoàng Hà My (Công ty TNHH Bất động sản
Hoàng Hà My)
ODT
0,91
0,91
Bình Chuẩn
Thửa 1354, tờ 9.6
8
Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH Nguyễn Xanh)
TMD
1,23
1,23
Thuận Giao
Thửa 1028; tờ 171
9
Cửa hàng xăng dầu (Đỗ Minh Đức)
TMD
0,44
0,44
Thuận Giao
Thửa 131, 132; tờ
103 (A3)
10
Khu phức hợp thương mại căn hộ Việt An Bình Dương
(Cty CP BĐS Việt An)
ODT
0,97
0,97
Thuận Giao
Thửa 1065, 2253,
2254; tờ 139
11
Chung cư An Phú Garden (Cty CPKD Huy Phương)
ODT
1,36
1,36
An Phú
Thửa 401; tờ 09 và
thửa 953, 954 tờ bản đồ số 52
12
Dự án phát triển nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc
An Phú)
ODT
1,39
1,39
An Phú
Thửa 251, 753; tờ
09
13
Chung cư Tân Lập - An Phú (Cty TNHH TMDV - XD Địa
ốc Tân Lập An Phú)
ODT
1,18
1,18
An Phú
Thửa 117, tờ 80;
thửa 1280, tờ 90.
14
Khu phức hợp căn hộ - thương mại Thành Lộc (Cty
TNHH ĐT BĐS Thành Lộc)
ODT
0,96
0,96
An Thạnh
Thửa 89, 98, 99,
212, 224, 226, 5720, 5721; tờ 60 (B3)
15
Chung cư Victory Hoàn cầu (Cty CPĐT và PT Hoàn Cầu
Land)
ODT
1,37
1,37
Bình Chuẩn
Thửa 63, 148, tờ
132; thửa 60, tờ D2; thửa 90, tờ D3.
16
Khu nhà ở Phương Anh (Cty TNHH Sản xuất Phương
Anh Bình Dương)
ODT
0,62
0,62
Thuận Giao
Thửa 157, 157A; tờ
C3
17
Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ
Thành Phố Xanh (Datxanh Homes Park City)
ODT
10,39
10,39
An Phú
Thửa 91, 358, tờ
B3 (DC 10); thửa 69, tờ 10.1; thửa 531,454, tờ B2 (DC9)
18
Chung cư cao tầng kết hợp TM-DV
ODT
1,16
1,16
Thuận Giao
Thửa 43, 797; tờ
171
19
Khu nhà ở thương mại Lâm Hải
ODT
1,43
1,38
0,05
Bình Chuẩn
Thửa 1193, 1516; tờ
32
20
Dự án Shangri - La Center (Công ty CP Đầu tư và
Phát triển Ngọc Khánh)
ODT
0,58
0,58
Vĩnh Phú
Thửa 1413; tờ 92
21
Dự án Shangri - La Plaza (Công ty CP BĐS Đại Phú
Land)
ODT
0,91
0,91
Vĩnh Phú
Thửa 518, 519; tờ
55
22
Khu chung cư Nam Việt (Green Homes -Công ty CP ĐT
và XD Nam Việt SIC)
ODT
1,31
1,31
Thuận Giao
Thửa 753, 4a, 22b,
542, 4b, 22, 571 (22c), 589 (2a, 4e); tờ 110, 111 (A4)
23
Dự án đầu tư nhà ở thương mại (Công ty CP ĐT Vạn
Toàn)
ODT
1,08
1,08
Lái Thiêu
Thửa 69; tờ 7
24
Khu phức hợp căn hộ, dịch vụ thương mại Khu nhà ở
Vĩnh Phú (Công ty TNHH tổ chức nhà Quốc Gia Vĩnh Phú)
ODT
1,31
1,31
Vĩnh Phú
Thửa 1344, 1194, 165;
tờ 92 (D2)
25
Chung cư cao tầng Thuận An (Công ty cổ phần Đầu
tư xây dựng Sài Gòn Land)
ODT
0,45
0,45
Lái Thiêu
26
Chung cư Hưng Phát (công ty TNHH XD BĐS Hưng
Phát)
ODT
1,83
1,83
Thuận Giao
Thửa 43, 257, 693,
tờ 161
27
Chung cư Hoàng Thảo My (Công ty TNHH TMDV Hoàng
Thảo My)
ODT
2,07
2,07
Bình Chuẩn
Thửa 975, 977, tờ
8.3; thửa 444, 445, 258, 184, 185, 186, 187, 188, 257, 463, 464, 189, 177,
190, 179, 191, 192
28
Chung cư Hưng Hoàng (Công ty TNHH KD BĐS Hưng
Hoàng)
ODT
1,23
1,23
Bình Chuẩn
29
Chung cư Gia Phúc (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Phúc
Hoàng Gia)
ODT
0,30
0,30
Bình Nhâm
Thửa 3, tờ 7
30
Khu căn hộ - thương mại dịch vụ cao tầng đường
Bùi Hữu Nghĩa (Công ty CP Hội An Invest)
ODT
4,75
4,75
Bình Hoà
Thửa 129, 118,
117, 1008, 1009, tờ 40
31
Khu chung cư (Công ty CP Phước Nam An)
ODT
0,47
0,47
Thuận Giao
Thửa 85, tờ 150
32
Tòa nhà Hoàng Khôi Thuận An (Công ty TNHH QL TS
BĐS Hoàng Khôi)
ODT
0,37
0,37
Thuận Giao
Thửa 2029, 523, tờ
137
33
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần đầu tư PTBĐS Vạn
Hưng)
ODT
0,54
0,54
Hưng Định
Thửa 2085, 2088, tờ
3
34
Chung cư An Phú Center (Dự án nhà ở do Công ty
TNHH Tyson An Phú)
ODT
0,76
0,76
Thuận Giao
Thửa 352, 318; tờ
137
35
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Bất động sản Hiền Phúc)
ODT
1,20
1,20
Vĩnh Phú
Thửa 255, 162 (tờ
9.2); thửa 237 (tờ D2)
36
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Tập đoàn Lê Phong)
ODT
1,83
1,83
Bình Nhâm
Thửa 143, 157; tờ
6 (C1)
37
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần đầu tư BĐS Trí
Holdings)
ODT
0,62
0,62
Thuận Giao
Thửa 198, 308 (tờ
124); thửa 612, 354 (tờ 137); thửa 355 (B2)
38
Khu phức hợp căn hộ thương mại Thuận An AHG (Công
ty TNHH Đầu tư phát triển BĐS Ánh Hòa)
ODT
1,32
1,32
An Thạnh
Tờ 30, A2, A3
39
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư An Phú Phát)
ODT
0,93
0,93
An Thạnh
Thửa 1526, 1771,
1772, 1773, 1774, 1789; tờ 20 (2A)
40
Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TMDV Biên Khoa)
TMD
0,03
0,03
Vĩnh Phú
Thửa 388, 639; tờ
55
41
Cửa hàng xăng dầu số 1 (Công ty Cổ phần TMTH Thuận
An)
TMD
0,03
0,03
Lái Thiêu
Thửa 13, tờ 51
42
Cửa hàng xăng dầu CN3 (Công ty TNHH thương mại
xăng dầu Tân vạn)
TMD
0,05
0,05
Bình Hoà
Thửa 314, 679; tờ
12.6
43
Chung cư Mỹ Phước Tân Vạn (Công ty Cổ phần Địa ốc
Phú Cường)
ODT
2,30
2,30
Bình Chuẩn
Thửa 684, 685,
976, 977, 978, tờ 07 (C1)
44
Khu nhà ở phức hợp A&B (Công ty CP thực phẩm
và nước giải khát A&B)
ODT
2,09
2,09
Thuận Giao
Thửa 679 (tờ
12.3), thửa 579 (tờ 12.4)
45
Khu phức hợp - dịch vụ - nhà ở thương mại; nhà ở,
biệt thự Gia Định
ODT
8,23
8,23
An Phú
Thửa 1484, 397,
475, 521, 156, 474, 218, 473, 525, 1092, 165, 1091, 166, 760, 743; tờ 09 (B2)
và thửa 7, 226, 227; tờ C2.
46
Khu chung cư cao cấp Trần Đức 1
ODT
2,80
2,80
Thuận Giao
Thửa 314, 570 (tờ
10); thửa 63, 69, 84, 227, 768, 769 (tờ 102).
47
Chung cư Lâm Hải 22/12
ODT
0,58
0,58
Thuận Giao
Thửa 82, 602, tờ
184
48
Tòa nhà hỗn hợp Hoàng Khôi Vietsing 2.
ODT
0,53
0,53
Thuận Giao
Thửa 160, 871; tờ
174
49
Khu tổ hợp căn hộ cao cấp Vĩnh Phát (Công ty TNHH
Đầu tư Bất động sản PG)
ODT
3,02
3,02
An Phú
Thửa 28, 362, 363,
364, 365, 366, 1200, 436; tờ 9 (B2)
50
Khu dân cư Đông Trung (Công ty Cổ phần Bất động sản
Đông Trung)
ODT
12,63
12,63
Bình Hoà
Tờ 7; 7.3; 7,4;
7.5
51
Chung cư Tân Lập Thuận Giao
ODT
0,80
0,80
Thuận Giao
Thửa 181, tờ 150
52
Khu nhà ở Kim Thành A
ODT
1,70
1,70
Bình Chuẩn
Thửa 6, 7, 9, 709,
466, 932; tờ 41
53
Khu phức hợp nhà ở, căn hộ cao cấp kết hợp thương
mại dịch vụ Vĩnh Phú
ODT
2,30
2,30
Vĩnh Phú
Tờ 102
54
Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ
Thuận Giao
ODT
1,06
1,06
Thuận Giao
Thửa 18, 824, 763,
764; tờ 220
55
Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ
ven sông Sài Gòn
ONT
2,00
2,00
An Sơn
Thửa 501; tờ 10
56
Khu căn hộ dịch vụ thương mại Phú Gia Khiêm
ODT
3,35
3,35
Bình Chuẩn
Thửa đất số 154, tờ
bản đồ số 161
57
Dự án Khu dân cư Vĩnh Phú 1- giai đoạn 2
ODT
48,88
37,55
11,33
Vĩnh Phú
Tờ 7.9; 7.10;
7.11; 10.3-10.6
58
Dựa án nhà ở do Công ty Cổ Phần Đầu tư Phát triển
Đô Thị A&T Thuận An
ODT
0,77
0,77
Lái Thiêu
Thửa 153, 177,
216; tờ 562
59
Chung cư C-Thuận An (Công ty Cổ phần C-Holding)
ODT
0,95
0,95
Bình Hoà
Thửa đất số 145,
1767, tờ bản đồ số 70
60
Chung cư Hiệp Thành Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu
tư Xây dựng Nam Hiệp Thành Bình Dương)
ODT
0,70
0,70
Vĩnh Phú
Thửa đất số 88,
1513, tờ bản đồ số 91
61
Chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ
Rivana (công ty Cổ phần Đạt Phước Hoàn Mỹ)
ODT
2,65
2,65
Thuận Giao
Thửa đất số 168,
170, 177, 181, 182, 387; tờ B1 (tờ 124)
62
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Đầu tư Bình An
House)
ODT
2,00
2,00
Bình Chuẩn
Thửa đất số 38, tờ
bản đồ số 84
63
Khu nhà ở Công ty Phú Quang (Công ty Cổ phần Kinh
doanh Xây dựng Dịch vụ & Tư vấn Phú Quang)
ODT
31,07
12,56
18,51
Vĩnh Phú
64
Khu nhà ở cao tầng Thuận An 1 (Công ty cổ phần Bất
động sản Đầu tư và phát triển cao ốc Thiên Long)
ODT
1,81
1,81
Thuận Giao
Thửa 101, 322, tờ
123
65
Khu nhà ở cao tầng Thuận An 2 (Công ty cổ phần Bất
động sản Đầu tư và phát triển cao ốc Hòa Phú)
ODT
2,65
2,65
Thuận Giao
Thửa 322, tờ 123;
thửa 859, tờ 122
66
Khu dân cư Thương mại Bình Chuẩn (Công ty TNHH
Trung Quý)
ODT
12,10
3,57
8,53
Bình Chuẩn
67
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Vận tải Thương mại Dịch
vụ MPC)
ODT
2,70
2,70
Thuận Giao
Thửa đất số 83,
552, tờ bản đồ số 150
68
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần
Đầu tư Phát triển Đô thị A&T Thuận An)
ODT
0,65
0,65
Vĩnh Phú
Thửa 128 (tờ 82);
thửa 106 (tờ 83); thửa 451 (tờ 91).
b
Công trình đăng ký mới
1
Cửa hàng xăng dầu Tín Phong
TMD
0,10
0,10
Vĩnh Phú
Thửa 179; Tờ 201
2
Khu nhà ở cao tầng kết hợp
thương mại dịch vụ phường Lái Thiêu (Công ty TNHH Phục Ân)
ODT
1,32
0,24
1,08
Vĩnh Phú
Thửa 90, 1422; tờ
562
3
Khu vườn Ngọc Lục Bảo -
The Emerald Garden View (Công ty Cổ phần Tập đoàn Lê Phong)
ODT
1,80
1,80
Bình Hoà
Thửa 364; tờ 3
4
Khu căn hộ Dòng Sông Ngọc
Lục Bảo - The Emerald Riverside (Công ty Cổ phần Tập đoàn Lê Phong)
ODT
1,83
1,83
Bình Chuẩn
Thửa 78, 293, 573,
143, 157, 224, 159, 336 (tờ 6); thửa 332, 333 (tờ 7)
5
Khu phức hợp thương mại căn hộ Long Vân
ODT
3,10
3,10
Lái Thiêu
Thửa 584, 585, 586
tờ 56; thửa 575, 583, 1743, 1784 tờ 564
6
Dự án phát triển nhà ở của Công ty Cổ phần Picity
Central Park
ODT
1,23
1,23
An Phú
Thửa 137, 146,
258, 627; tờ 214
7
Khu chung cư cao tầng - thương mại dịch vụ Tầm Nhìn
Xanh (DatXanhHomes Parkview)
ODT
5,04
5,04
Bình Nhâm
Thửa 117, 118,
129, 1008, 1009; tờ 40
8
Chung cư OBC Lái Thiêu (Công ty Cổ phần OBC Thuận
An)
ODT
0,49
0,49
Lái Thiêu
Thửa 776, tờ 191
9
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Tổng Công ty Toàn Mỹ)
ODT
1,08
1,08
Thuận Giao
Thửa 2347, tờ 139
và thửa 927 tờ 135
10
Dự án nhà ở (Công ty TNHH
Đầu tư và Phát triển địa ốc Kim Hải)
ODT
1,01
1,01
An Phú
Thửa 456, tờ 90
11
Chung cư 168 (Công ty TNHH Thương mại dịch vụ tổng
hợp 168)
ODT
1,50
1,50
Thuận Giao
Thửa 7, 8, 9, 26,
tờ 110
12
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Yung's Quốc Lâm)
ODT
0,40
0,40
Lái Thiêu
Thửa 385, 445,
1348, tờ bản đồ số 564
13
Giáo xứ Búng
TON
0,47
0,47
Hưng Định
Thửa 187, tờ 01
II
Công trình dự án để lập thủ tục giao, thuê đất
1
Khu dân cư, tái định cư An Sơn
ONT
13,00
3,60
9,40
An Sơn
Tờ 8
2
Khu dân cư Việt- Sing
ODT
5,45
5,45
An Phú, Bình Hòa,
Thuận Giao
3
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Quản lý Đầu tư STC)
ODT
0,33
0,32
0,01
Vĩnh Phú
Thửa đất số 991, 992,
993, tờ bản đồ số 23
4
Trường tiểu học Bình Chuẩn 2
DGD
1,06
1,06
Bình Chuẩn
Thửa đất số 1311,
tờ bản đồ số 81
III
Công trình, dự án thực hiện đấu giá quyền sử dụng
đất
1
Khu đất của Tổng Công ty Sản xuất Xuất nhập khẩu
Bình Dương
0,06
0,06
Vĩnh Phú
Thửa đất số 668,
669, tờ bản đồ số D3 (DC 10)
IV
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
1
Chuyển đất nông nghiệp thành đất ở
ODT
22,50
22,50
2
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất
thương mại dịch vụ
TMDV
7,50
7,50
Quyết định 400/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 400/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 15/02/2024 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
1.527
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng