Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Hậu
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2023/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 20
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng
9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định
về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng
6 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc
hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp
định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng
12 năm 2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy
định về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm
2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng
01 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01
năm 2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị quyết số
261/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh về
việc thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 384/TTr-STC
ngày 26/11/2023; Ý kiến tán thành của các đồng chí thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho các vị trí,
tuyến đường, loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2024, như sau:
1. Đất nông nghiệp
a. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất
nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác:
- Đối với các xã tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết
định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh:
+ Huyện Mộc Châu: Hệ số điều chỉnh giá đất đối với
đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nông nghiệp khác bằng 1,3 lần;
đối với đất nuôi trồng thủy sản bằng 1,2 lần.
+ Thành phố, huyện Thuận Châu: Hệ số điều chỉnh giá
đất bằng 1,2 lần.
+ Các huyện còn lại: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng
1,1 lần.
- Đối với các xã tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết
định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh: Hệ số điều chỉnh giá đất
bằng 1,1 lần.
- Đối với các xã tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết
định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh: Hệ số điều chỉnh giá đất
bằng 1,0 lần.
b. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.
c. Đối với đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư
thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt và đất nông nghiệp trong địa giới hành
chính phường: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.
2. Đất ở: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô
thị và đất ở tại nông thôn: Chi tiết theo phụ lục từ số I đến phụ lục số XIII
kèm theo Quyết định này.
3. Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và tại
nông thôn; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương
mại, dịch vụ tại đô thị và tại nông thôn; đất khu công nghiệp và đất cụm công
nghiệp): Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị
hoặc tại nông thôn liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí đã quy
định tại Khoản 2, Điều này.
4. Đất khu công nghiệp và đất cụm công nghiệp:
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số
43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày
31/7/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục
kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc
quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Cục
trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (B/c)
- Bộ Tài chính; (B/c)
- TT Tỉnh ủy; (B/c)
- TT HĐND tỉnh; (B/c)
- Đoàn đại biểu Quốc hội; (B/c)
- UB MTTQ và các đoàn thể tỉnh (p/h);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng UBND tỉnh (LĐ,TH);
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH (Đức Anh).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Hậu
|
PHỤ LỤC I
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến đường;
Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2024 (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND thành phố đến ngõ số 17 (cổng
chào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngõ số 17 (cổng chào nhà văn hóa tổ 2 phường
Chiềng Lề) đến hết bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La đến đầu
cầu bản Cá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đường Hoa Ban
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư UBND thành phố đến cổng UBND thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đường Lê Thái Tông
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao nhau với đường Lò Văn Giá đến hết đường
Lê Thái Tông (giao nhau với đường Tô Hiệu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Đường Chu Văn Thịnh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND thành phố đến Cầu Nậm La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Cầu Nậm La đến ngã ba đường rẽ vào Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Sở Giáo dục vào Đào tạo
đến hết đất Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Sơn
La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ngân hàng nông nghiệp phát triển
nông thôn chi nhánh tỉnh Sơn La đến ngã tư cầu Trắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Chu Văn Thịnh
đến hết Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết Sở Giáo dục và Đào tạo đến hết trường
THPT Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND thành phố đến hết số nhà 183
(Ngõ rẽ từ đường Tô Hiệu đến đường Lê Thái Tông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết số nhà 183 đến ngõ số 5 Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngõ số 05 Tô Hiệu (trung tâm văn hóa tỉnh Sơn
La) đến hết toà án nhân dân tỉnh Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết tòa án nhân dân tỉnh Sơn La đến hết đất
chi nhánh ngân hàng nông nghiệp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết đất chi nhánh ngân hàng Nông Nghiệp đến
ngã tư Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Đường Cách mạng tháng tám
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tư ngã tư công an phòng cháy chữa cháy đến hết
số nhà 57
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết số nhà 57 đến ngã ba giao với đường
Chu Văn Thịnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường Chu Văn Thịnh đến ngã ba
giao đường Tô Hiệu (Ngân hàng đầu tư và phát triển Đường cầu treo dây văng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Đường Điện Biên
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư cầu trắng đến Cầu Trắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ cầu Trắng đến hết số nhà 2 (Bảo hiểm viễn
đông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết số nhà 2 (Bảo hiểm Viễn Đông) đến ngã ba
giao nhau với đường Nguyễn Văn Linh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Linh đến
hết nhà văn hóa tổ 9 phường Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết nhà văn hóa tổ 9 phường Tô Hiệu đến hết
ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước) đến hết số
nhà 158 (giáp vườn hoa Tổ 10, phường Chiềng Lề)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết đất số nhà 158 đến ngã ba bản Hìn (giao với
đường Quốc lộ 6 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau với đường Điện Biên đến cổng
Tỉnh ủy
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ cổng tỉnh ủy đến hết cống thoát nước bản Coóng
Nọi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường Điện Biên (Quốc lộ 6) vào đến
hết Trường mầm non Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết Trường mầm non Tô Hiệu đến đường Điện Biên
(Quán Thế kỷ mới)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Đường Khau Cả
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Gốc phượng đến hết tuyến đường (giao với
đường Điện Biên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13
|
Phố Khau Cả
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba Két nước đến hết Khách sạn Hoa
Đào
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư cầu Trắng đến đường rẽ vào Hoàng
Quốc Việt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào đường Hoàng Quốc Việt đến
ngã tư Quyết Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường Trường Chinh đến
ngã tư bản Mé Ban phường Chiềng Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư cầu Trắng đến đường rẽ vào phố Giảng
Lắc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào phố Giảng Lắc đến ngã tư chợ
7/11
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã tư chợ 7/11 đến ngõ số 204 đường rẽ
vào đài truyền hình tỉnh Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngõ số 204 đường rẽ vào đài truyền hình tỉnh
Sơn La đến ngã tư Quyết Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17
|
Phố Giảng Lắc
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau với đường Trường Chinh đến
ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Lương Bằng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18
|
Đường 3/2
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trường Chinh đến
ngã tư chợ 7/11
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã tư chợ 7/11 đến hết số nhà 179
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết số nhà 179 đến hết điện lực Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19
|
Phố Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau với phố Giảng Lắc đến ngã ba
giao nhau với đường 3/2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20
|
Đường Lê Đức Thọ
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao nhau với đường 3/2 đến hết UBND phường
Quyết Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết UBND Phường Quyết Thắng đến hết dốc đá Huổi
Hin (hết địa phận phường Quyết Thắng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21
|
Phố Xuân Thủy
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường xung quanh chợ Rạng Tếch đến hết nhà văn
hóa Tổ 10 phường Chiềng Lề
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết nhà văn hóa tổ 10 phường Chiềng Lề đến ngõ
số 28
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngõ số 4 đến hết số nhà 29
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết số nhà 29 tới hết tuyến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22
|
Phố Lê Lợi
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã ba giao đường Chu Văn Thịnh đến hết nhà
văn hóa tổ 15
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
23
|
Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
-
|
Các tuyến đường có độ rộng mặt đường trên 5,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Các tuyến đường có độ rộng mặt đường từ 2,5m đến
5,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Các tuyến đường còn lại có độ rộng mặt đường dưới
2,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến hết số nhà 79 Đường
Nguyễn Trãi (doanh nghiệp Tùng Lộc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết số nhà 79 Đường Nguyễn Trãi (doanh nghiệp
Tùng Lộc) đến hết trường Tiểu học Quyết Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết trường Tiểu học Quyết Thắng đến ngã ba bãi
đá đô thị cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25
|
Phố Mai Đắc Bân
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường Nguyễn Lương Bằng đến ngã ba
giao đường 3/2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26
|
Đường Trần Đăng Ninh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Quyết Thắng đến ngõ số 07 đường rẽ
vào Tiểu đoàn 1 (K4)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4) đến hết
UBND phường Quyết Tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết UBND phường Quyết Tâm đến ngã ba đường
rẽ vào đường Chu Văn An nhánh 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào đường Chu Văn An
nhánh 2 đến hết đường Trần Đăng Ninh (ngã ba giao đường Chu Văn An nhánh 1)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường Chu Văn An nhánh 1 đến hết Hạt
10 (cũ) số nhà 42 và đoạn từ cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn đến hết Viện quân Y
6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 đến hết cửa
hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết Viện Quân y 6 đến hết đất trường trung học
cơ sở Chiềng Sinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trường trung học cơ sở Chiềng
Sinh đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 14
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết đất cây xăng 14 đến đường rẽ vào cổng
nhà văn hóa tổ 5 phường Chiềng Sinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ cổng đường vào nhà văn hóa tổ 5 đến ngã ba đường
Lê Quý Đôn giao đường Lê Duẩn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba đường Lê Quý Đôn giao đường Lê Duẩn (hết
trụ sở cơ sở 2 Công an tỉnh) đến hết địa phận thành phố (đến ngã 3 Trại Ong)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau với đường Trần Đăng Ninh đến ngã
ba đường rẽ vào trường Mầm non Bế Văn Đàn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ vào trường mầm non Bế Văn Đàn
đến hết đất Trường chính trị tỉnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết đất trường Chính trị tỉnh đến ngã ba rẽ
vào bản Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
29
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường Trần Đăng Ninh (Quốc lộ 6) đến
hết đất trường tiểu học Quyết Tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã 3 Trường Mầm non Bế Văn Đàn đến hết đất nhà
văn hóa tổ 5 phường Quyết Tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết đất nhà văn hóa tổ 5 phường Quyết Tâm đến
các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5 phường Quyết Tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
31
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến ngã
ba Trường Đại học Tây Bắc (nhánh 1)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đường Trần Đăng Ninh (đối diện Nhà văn hóa tổ
3 phường Quyết Tâm) đến ngã ba đường quy hoạch vào Trường đại học Tây Bắc
(nhánh 2)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn giao nhau nhánh 1 và nhánh 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
32
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư cơ khí đi hết địa phận phường Chiềng
Sinh theo hướng đi Ca Láp - Chiềng Ngần đến giữa dốc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
33
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngã ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến chân dốc Noong Đúc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
34
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường Lê Đức Thọ tổ 11 đến hết
Công ty cổ phần in và bao bì Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Công ty Cổ phần In và Bao bì đến cổng Thao trường
Thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
35
|
Đường Ngô Gia Khảm
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ đầu bản Cá (Đường Quốc lộ 279D) đến cống
đường vào bản Cá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ cống bản cá đường rẽ vào bản Cá đến hết đất số
nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (hết địa phận Phường Chiềng An)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
36
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống thoát nước Nà Coóng đến hết địa phận
khu đô thị Pột Nọi phường Chiềng Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận khu đô thị Pột Nọi đến hết địa
phận phường Chiềng Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
37
|
Đường Lê Quý Đôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6 mới)
đến nhà Phiến Phường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ nhà Phiến Hường đến hết địa phận thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
38
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Hùng Vương (Trại
trẻ mồ côi cũ) đến hết số nhà 58
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết số nhà 58 đến ngõ 216 (Cổng chào nhà văn
hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngõ số 216 (cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường
Chiềng Sinh) đến hết số nhà 344
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết số nhà 344 đến hết địa phận phường Chiềng Sinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
39
|
Tuyến đường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giao đường Lê Duẩn đến cổng Nhà máy Xi măng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn giao đường Lê Duẩn đến cổng Nhà máy gạch
Tuynel
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đất trong phạm vi Nhà máy gạch Tuynel và Nhà máy
Xi măng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
40
|
Đường Bản Bó
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường bản Bó (từ giao đường Lò Văn Giá đến cống
nước Bản Bó)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
41
|
Đường Bản Cọ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường Lò Văn Giá đến Cầu bản Cọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cầu bản Cọ đến Mó nước bản Cọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
42
|
Các đường nhánh
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết Sở Giáo dục và Đào tạo đến hết đất trung
tâm hướng nghiệp dạy nghề
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Ngã ba giao với đường Chu Văn Thịnh đến cổng trường
mẫu giáo tư thục Ban Mai (đường bản Hẹo)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Các nhánh đường thuộc quy hoạch đường Thanh niên
và Chợ Trung tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Các đường nhánh từ đường Lê Thái Tông sang đường
Lò Văn Giá và đường Tô Hiệu (thuộc địa phận tổ 2, tổ 7 phường Chiềng Lề)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn đường đằng sau Công ty điện lực (từ nhà văn
hóa tổ 10) đến ngã 3 giao đường Lê Đức Thọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đường Trần Đăng Ninh đến hết Cục Thú y
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn đường Chi cục Thú y đến hết Trại lợn cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Trại lợn cũ đến hết địa phận bản Là, phường
Chiềng Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ cuối đường 13 m khu quy hoạch Lam Sơn đến đường
bản Cọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Mó nước bản Cọ đến ngã ba giao với Tiểu đoàn
Cơ động tỉnh Sơn la
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường hai bên chợ Trung tâm vào khu dân cư tổ 11,
tổ 12 phường Chiềng Lề (hết địa phận chợ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba Công ty cổ phần In và Bao bì đến đỉnh dốc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết đất Công ty Điện Lực Sơn La đến cổng trường
tiểu học Quyết Thắng
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Từ khu quy hoạch Ao Quảng Pa đến ngã ba giao đường
Nguyễn Trãi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ cống nước tổ 4 phường Chiềng An đến hết các
tuyến đường trong bản Bó
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Tuyến đường từ đường Lò Văn Giá vào đến cổng nhà
máy nước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6) qua bản Hẹo phường
Chiềng Sinh đến bản Phường xã Chiềng Ngần
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường trục chính tổ 3 (Đoạn từ đường Trần Đăng
Ninh tổ 10, phường Quyết Tâm đi hết địa phận Tổ 3, phường Chiềng Cơi)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ (Đường Bê
tông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ (Đường đất,
các loại được không đạt đường bê tông, đường nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã tư Mé Ban sang bản Là phường Chiềng Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường trong bản Bó Phứa Cón đường bê tông rộng
trên 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường trong bản Bó Phứa Cón đường bê tông rộng dưới
2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
43
|
Đường nhánh trong khu quy hoạch
|
|
|
|
|
|
43.1
|
Lô số 3a, kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 8,0m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.2
|
Khu quy hoạch 4a, kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 18,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.3
|
Lô số 4b, Kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 18m
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15,5m
|
1,1
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5m đến 11,5m
|
1,1
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 8,5m đến 9,5m
|
1,1
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5m đến 5,5m
|
1,1
|
|
|
|
|
43.4
|
Lô số 4c, Kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.5
|
Khu dân cư thương mại suối Nậm La - Lô số 5
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 13m đến 13,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.6
|
Lô số 6b, Kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25m trở lên
|
1,1
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5m
|
1,1
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5m
|
1,1
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5m
|
1,1
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5m
|
1,1
|
|
|
|
|
43.7
|
Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối
Nậm La)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 16,5m đến 17,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 10,5m đến 11,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7m đến 7,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
43.8
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dọc suối
Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm), thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (khu vực
Hồ Tuổi trẻ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 25,0m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 18,0m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 17,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 12,0m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 9,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.9
|
Quy hoạch chi tiết xây đô thị tỷ lệ 1/500 dọc suối
Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm) thành phố Sơn La (khu đất trụ sở Sở Y tế,
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Chi cục Kiểm Lâm tỉnh) để xây dựng khu dân cư mới tổ
3 phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 7,5m trở lên
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 4,0m đến 4,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.10
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu
quy hoạch Lam Sơn)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 12 m đến dưới 13,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10 m đến dưới 12 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,0m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.11
|
Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng
Lề
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 7,5 m: Đoạn từ giáp đường Tô
Hiệu đến đường quy hoạch 5,0 m giáp với nhà văn hóa tổ 9 cũ, phường Chiềng Lề
(trừ vị trí của đường Tô Hiệu)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại của đường quy hoạch 7,5 m.
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 6,5 m (trừ vị trí 1 đường Tô Hiệu)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 3,0 m đến dưới 4,5 m (Đường đổ
bê tông hoặc rải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch dưới 2,5 m (Đường đổ bê tông hoặc
rải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.12
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 3 phường Chiềng Lề
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 5m đến 7,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.13
|
Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 21 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 11,5 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 09 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 07 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.14
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (trường
Tiểu học Tô Hiệu cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 7,0 m đến 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.15
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (cạnh
nhà khách UBND tỉnh)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 5,0 m đến dưới 8,5 m.
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 4,5 m.
|
1,0
|
|
|
|
|
43.16
|
Khu dân cư tổ 3, phường Quyết Thắng (Khu Tỉnh đội
bàn giao)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 07 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 05 m đến dưới 7m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 2,5m đến dưới 5m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.17
|
Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên 21 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên 7,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
43.18
|
Khu tái định cư 1,3 ha dân cư bản Giảng Lắc - Quyết
Thắng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 16,5 m trở lên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường quy hoạch 13m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường quy hoạch từ 9m đến 10,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường quy hoạch từ 5,5m đến 7,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
43.19
|
Khu quy hoạch tổ 8 phường Quyết Thắng (Vật liệu
xây dựng I)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 4,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 4 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.20
|
Khu quy hoạch chợ 7/11
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 4,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.21
|
Khu dân cư mới phường Quyết Thắng (khu tái cư số
1)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,0 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.22
|
Khu quy hoạch dân cư Sang Luông, tổ 14, phường
Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường quy hoạch 9,0m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường quy hoạch 6 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường quy hoạch dưới 6m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
43.23
|
Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn Linh (Bản Chậu
phường Chiềng Cơi)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng trên 16,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng dưới 5,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.24
|
Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết Thắng (UBND Phường
Quyết Thắng)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 9,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 7,5 m.
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.25
|
Đường quy hoạch khu dân cư mới tổ 5, Phường Quyết
Tâm
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 10 -11,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.26
|
Khu dân cư tổ 6, Phường Quyết Tâm
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 7,5m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 5,5m đến dưới 7,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.27
|
Khu quy hoạch dân cư VINCOM, tổ 3, phường Quyết
Thắng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.28
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 4, phường Quyết Tâm
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
43.29
|
Khu dân cư Tổ 8, phường Chiềng Sinh (khu quy hoạch
tái định cư Noong Đúc cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 21 m trở lên
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường quy hoạch từ 15,5m đến 16,5m
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5 m
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường quy hoạch từ 5,0 m trở lên
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
43.30
|
Khu quy hoạch tổ 2 phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch trên 15 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch dưới 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.31
|
Khu quy hoạch tổ 3 phường Chiềng Sinh (giáp trạm
điện 110KV)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 12 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 7,5 m trở xuống
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,7m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Các đường nhánh trong khu vực dân cư có chiều rộng
từ 2,5m đến 5m xe con vào được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
43.32
|
Khu dân cư bản Bó Phường Chiềng An (cạnh Trụ sở
Chiềng An)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 05 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.33
|
Khu tái định cư Trường Đại học Tây Bắc
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 30 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.34
|
Khu quy hoạch dân cư phía Đông và Tây Nam Trung
tâm Bến xe khách Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.35
|
Khu QH dân cư bản Buổn, phường Chiềng Cơi (Doanh
nghiệp Trường Sơn)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25 m
|
1,1
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.36
|
Khu dân cư bản Hẹo Phung, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 30m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 12 m đến 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 7,5 m trở xuống
|
1,0
|
|
|
|
|
43.37
|
Khu dân cư tổ 5, Phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.38
|
Khu dân cư và dịch vụ ngã tư Cơ Khí, phường Chiềng
Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m đến dưới
5 m (Đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m đến dưới
5 m (Đường đất xe công nông, xe con vào được)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
43.39
|
Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (Trục đường từ
Công ty TNHH nhà nước MTV môi trường đô thị Sơn La đến Trung tâm phòng chống
HIV)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 10,5m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
43.40
|
Khu quy hoạch chợ, dân cư bản Hài, Phường Chiềng
An
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13 m.
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.41
|
Khu quy hoạch dân cư Trung tâm hành chính - Văn
hóa Phật giáo Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16,5 m.
|
1,1
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 9,5 m.
|
1,1
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 7m đến 7,5 m.
|
1,1
|
|
|
|
|
43.42
|
Khu tái định cư bệnh viện đa khoa 550 giường tỉnh
Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.43
|
Khu tái định cư Trường Trung cấp Luật Tây Bắc,
phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 21 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 4 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.44
|
Khu đô thị số 1 phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
43.45
|
Khu dân cư tại tổ 5, (khu vực Trạm truyền dẫn
sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 20,5m đến 21m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 10,5m đến 11,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
43.46
|
Khu dân cư bản Mé Ban phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,0 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.47
|
Khu quy hoạch tái định cư số 2 phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 11,5 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
43.48
|
Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (sau chi nhánh
Ngân hàng Phát triển Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
43.49
|
Khu quy hoạch công viên 26-10
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 17 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.50
|
Đường giao thông 2A, 2B, 2C khu quy hoạch dân cư
OC-1 và OC-4
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 38 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.51
|
Khu dân cư mới đường Chu Văn An, thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 30 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.52
|
Đoạn từ ngã ba mai Sơn (giao đường Hùng Vương) đến
hết địa phận thành phố theo hướng đi huyện Sông Mã (trừ các tuyến đường đã
quy định giá ở)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
43.53
|
Từ ngã ba hướng đi bản Khoang đến khu vực quy hoạch
nghĩa trang nhân dân thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
43.54
|
Khu dân cư bản Mé Ban phường Chiềng Cơi (Khu đất
thu hồi của Công ty cổ phần Nhôm Sông Hồng)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 8,0 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.55
|
Khu quy hoạch dân cư hạ tầng 1A
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường rộng 31 m
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường rộng 18,5m
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường rộng 13m đến 15m
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường rộng 1,0m đến 11,5m
|
1,1
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường rộng 7,5m đến 9,5m
|
1,1
|
1,0
|
|
|
|
44
|
Các khu quy hoạch bổ sung chưa có mặt bằng
|
|
|
|
|
|
44.1
|
Quy hoạch khu dân cư bản Có phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 3,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
44.2
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung
tâm Hành chính - Chính trị thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 45,0m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 21,0m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 16,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 12,0m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
44.3
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực từ
Công ty cổ phần thực phẩm Sơn La đến Khu dân cư bản Buổn phường Chiềng Cơi gắn
với suối thoát lũ từ phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 10,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 7,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 3,0 đến 3,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
44.4
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân
cư bản Noong La, Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 8,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
44.5
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân
cư và dịch vụ bản Cang, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
44.6
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân
cư tổ 12, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La (Khu đất thu hồi của công ty cổ
phần xây dựng II)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 13,0m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 9,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 3,0 đến 4,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
44.7
|
Các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5, phường Chiềng
Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng lớn hơn bằng 12 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch lớn hơn bằng 5 m và nhỏ hơn 12 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch nhỏ hơn 5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
44.8
|
Tuyến đường 1A khu quảng trường
|
1,0
|
|
|
|
|
44.9
|
Đường dọc kè suối Nậm La (bờ kè bên phải) hướng
nhìn từ cầu 308 đến cầu B trường tiểu học Ngọc Linh
|
1,0
|
|
|
|
|
44.10
|
Từ DNTN Thanh Hà đến hết đất Hợp tác xã Nậm La
|
1,0
|
|
|
|
|
44.11
|
Điểm dân cư thuộc quy hoạch khu tái định cư số
01, bản Buổn, phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường rộng 15 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường rộng 9 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường rộng 7 m
|
1,0
|
|
|
|
|
44.12
|
Khu đô thị bản Buổn phường Chiềng Cơi (do Công
ty cổ phần An Phú Sơn La chủ đầu tư thực hiện dự án)
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường 25 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường 15 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường 13 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường 10,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
44.13
|
Từ ngã tư đường Hoàng Quốc Việt đến hết đất bệnh
viện Cuộc Sống
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường 25 m
|
1,0
|
|
|
|
|
44.14
|
Từ ngã ba đường Đường Hoàng Quốc Việt - Bản Buổn -
Trần Đăng Ninh đến khu đô thị bản Buồn, bản Mé (Kim Sơn) (Tuyến đường 16,5 m)
|
1,0
|
|
|
|
|
44.15
|
Điểm dân cư thuộc quy hoạch khu tái định cư số 02
bản Mé, phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường 11,0 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường 10,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
44.16
|
Đường từ ngã tư đường Hoàng Quốc Việt đi trụ sở
HĐND-UBND tỉnh đến đường Nguyễn Văn Linh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
44.17
|
Đường từ ngã tư bản Mé Ban qua cầu Coóng Nọi đến
đường Nguyễn Văn Linh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
44.18
|
Đường từ ngã tư bản Mé Ban đến khu dân cư Mé Ban
(khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Nhôm Sông Hồng) (Tuyến đường rộng 16,5m)
|
1,0
|
|
|
|
|
44.19
|
Từ ngã tư Công ty TNHH Sông La đến Hạ tầng khu dân
cư lô số 1A (Quy hoạch khu đô thị phía Tây Nam thành phố)
|
1,0
|
|
|
|
|
44.20
|
Đường 31m bờ bên phải nhìn từ cầu Coóng Nọi đến Hạ
tầng khu dân cư lô số 1A (Quy hoạch khu đô thị phía Tây Nam thành phố)
|
1,0
|
|
|
|
|
44.21
|
Điểm khu dân cư mới tổ 1, phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
44.22
|
Khu dân cư mới Coóng Nọi, phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 2,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
44.23
|
Các đường nhánh
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất trường mầm non Đại Thắng đến nhánh đường
Chu Văn An
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Từ Công ty Cổ phần Môi trường và Dịch vụ đô thị
Sơn La đến hết đất trung tâm Quan trắc TNMT
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
44.24
|
Đường Lê Hiến Mai (dọc kè suối giáp khu đô thị số
1), phường Chiềng An
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 18 m
|
1,0
|
|
|
|
|
44.25
|
Đường Song Hào (dọc kè suối Giáp bản Cọ và bản
Hài), phường Chiềng An
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
44.26
|
Đường nhánh khu dân cư bản Phứa Cón, phường Chiềng
An
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường cấp phối, đường đất rộng trên 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường cấp phối, đường đất rộng dưới 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
44.27
|
Đường Phố Xuân Thủy
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao giữa đường phố Xuân Thủy với ngõ
số 28 đến hết tuyến đường phố Xuân Thủy
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
44.28
|
Đường dọc kè suối Nậm La (bờ bên phải) hướng nhìn
từ cầu 308 đến cầu Nậm La
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường rộng 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường rộng 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
45
|
Các tuyến đường nội thị còn lại trên địa bàn
thành phố
|
|
|
|
|
|
45.1
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở
lên nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
45.2
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống
nội thành phố (Đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
45.3
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở
lên nội thành phố (đường đất, đường lát gạch, đường vữa xi măng, đường chưa đủ
điều kiện là đường bê tông xe công nông, xe con vào được)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
45.4
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở
xuống nội thành phố (đường đất, đường lát gạch, đường vữa xi măng, đường chưa
đủ điều kiện là đường bê tông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
46
|
Các tuyến đường bổ sung năm 2023
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Km 291+160m giáp địa phận xã Chiềng Mung đến
km 291+935m tổ 17 phường Chiềng Sinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Km 292+410m giáp địa phận xã Chiềng Mung huyện
Mai Sơn đến Km 293+470 thuộc tổ 7 phường Chiềng Sinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Km 295+860m giáp địa phận xã Chiềng ban huyện
Mai Sơn đến Km297 giáp địa phận xã Hua La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Km 297+860m giáp địa phận xã Hua La đến
Km298+800m giáp địa phận phường Chiềng Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ kè suối Nậm La đến ngã ba bãi đá đô thị cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Km 298+800m hướng đi Thuận Châu hết địa phận
phường Chiềng Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết đất hạ tầng khu dân cư số 1A (khu quy hoạch
đô thị phía Tây Nam thành phố) đường 31m đến ngã tư giao với đường Văn Tiến
Dũng
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi đến cổng
trụ sở UBND xã Hua La (trừ 100m đi 2 hướng từ đầu nút giao ngã 5 (Đường
31m, đường tránh Quốc lộ 6, đường Văn Tiến Dũng))
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ tiếp cổng trụ sở UBND xã Hua La đến hết
nhà văn hóa bản Mòng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
Các tuyến đường thuộc xã Hua La
|
|
|
|
|
|
-
|
Nút giao ngã 5 (đường 31 m, đường Quốc lộ 6, đường
Văn Tiến Dũng) đi các hướng 100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường Quốc lộ 6, đường
Văn Tiến Dũng) hướng đi Thuận Châu đến hết bản Lụa xã Hua La giáp địa phận xã
Chiềng Cọ (trừ mục I ghi trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường Quốc lộ 6, đường
Văn Tiến Dũng) hướng đi thành phố đường 31m đến ngã tư giao với đường Văn Tiến
Dũng (hết địa phận xã Hua La (trừ mục I ghi trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường Quốc lộ 6, đường
Văn Tiến Dũng) hướng đi Mai Sơn đến hết bản Hịa xã Hua La (trừ mục I ghi
trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Km 297 hướng đi huyện Thuận Châu đến Km
297+860m giáp địa phận phường Chiềng Sinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
III
|
Các tuyến đường thuộc xã Chiềng Cọ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục xã cũ (Hướng đi huyện Mai Sơn)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đầu đường Quốc lộ 6 (Chợ đầu mối) theo hướng
đường trục xã cũ đến ngã ba giao với đường tránh Quốc lộ 6 (đến đất nhà
ông Quàng Văn Phúc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ nhà ông Quàng Văn Chinh theo hướng đường trục
xã cũ đến đất rừng ma (giao ngã ba đường tránh Quốc lộ 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Cọ theo hướng
đường trục xã cũ đến ngã ba đi các bản Ót Luông, Ót Nọi, bản Giầu, bản Ngoại,
bản Hùn.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đường tránh Quốc lộ 6 (hướng đi huyện Mai Sơn)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đầu đường Quốc lộ 6 (Chợ đầu mối) dọc đường
tránh Quốc lộ 6 đến ngã ba giao với đường trục xã cũ (đến đất nhà ông
Quàng Văn Phúc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba giao với đường trục xã cũ (đến đất
nhà ông Quàng Văn Phúc) dọc đường tránh Quốc lộ 6 đến ngã ba rẽ vào trường
Tiểu học Chiềng Cọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Cọ đến hết
địa phận xã Chiềng Cọ giáp đất bản Lụa xã Hua La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IV
|
Đường Ngô Gia Khảm
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương
Thao (hết địa phận Phường Chiềng An) đến hết cầu bản Panh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
V
|
Quốc lộ 279D
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết cầu bản Panh đến chân dốc Cao Pha
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VI
|
Đường Điện Biên
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba bản Hin (giao với Quốc lộ 6 cũ) đến hết
địa phận thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VII
|
Xã Chiềng Ngần
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ dốc đá Huổi Hin đến đường rẽ vào trường Tiểu học
Chiềng Ngần A (bản Híp)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học Chiềng Ngần
A (bản Híp) đến ngã ba UBND xã Chiềng Ngần
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba UBND xã đến ngã tư bản Ca Láp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ ngã tư Ca Láp đến hết sân tập trường lái
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ ngã ba UBND xã đến ngã ba bản Phiêng Pát
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Ngã ba chợ Phiêng Pát phạm vi 200 m đi 3 hướng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Đoạn từ ngã ba giao đường Chu Văn An đến chân dốc
tiếp giáp với bản Khoang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Các đường nhánh còn lại thuộc bản Dửn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết cổng trường Trung cấp
Văn hóa Nghệ thuật
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
| | |