Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND đơn giá xây dựng điều chỉnh bảng giá đất định giá đất cụ thể Đồng Nai
Số hiệu:
|
40/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Minh Phúc
|
Ngày ban hành:
|
12/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/2015/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 12 tháng 11 năm
2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được
Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Giá được Quốc hội thông qua ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính
phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính
phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng
vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày
27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập
dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân
sách Nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 1108/TTr-STNMT ngày 13/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ
thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm
pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá xây dựng, điều
chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, kịp thời
báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long
Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Phúc
|
PHỤ
LỤC I
ĐƠN
GIÁ XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: Đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Lao động kỹ thuật
|
Dụng cụ
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (Nội nghiệp 15%; ngoại
nghiệp 20%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (Trừ khấu hao)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Tỉnh trung bình
|
6.216.944
|
114.392
|
73.881
|
24.812
|
641.206
|
7.071.236
|
1.060.685
|
8.131.921
|
8.058.040
|
2
|
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường;
yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến
giá đất tại điểm điều tra
|
Tỉnh trung bình
|
578.295.192
|
5.619.562
|
4.047.567
|
488.170
|
14.499.530
|
602.950.022
|
113.644.115
|
716.594.137
|
712.546.570
|
-
|
Nội nghiệp
|
|
122.110.096
|
2.250.587
|
1.453.567
|
488.170
|
12.615.362
|
138.917.784
|
20.837.668
|
159.755.451
|
158.301.884
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
|
456.185.096
|
3.368.974
|
2.594.000
|
|
1.884.168
|
464.032.239
|
92.806.448
|
556.838.686
|
554.244.686
|
3
|
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị
trường tại cấp huyện
|
Tỉnh trung bình
|
33.573.100
|
617.182
|
398.614
|
133.872
|
3.459.532
|
38.182.300
|
5.727.345
|
43.909.645
|
43.511.031
|
4
|
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị
trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh)
và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành
|
Tỉnh trung bình
|
11.445.375
|
210.605
|
136.021
|
45.682
|
1.180.516
|
13.018.198
|
1.952.730
|
14.970.928
|
14.834.907
|
5
|
Xây dựng bảng giá đất
|
Tỉnh trung bình
|
61.042.000
|
1.157.217
|
747.402
|
251.009
|
6.486.623
|
69.684.251
|
10.452.638
|
80.136.888
|
79.389.487
|
5.1
|
Xây dựng bảng giá đất
|
Tỉnh trung bình
|
45.781.500
|
877.002
|
566.422
|
190.229
|
4.915.915
|
52.331.068
|
7.849.660
|
60.180.728
|
59.614.306
|
5.1.1
|
Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất
trồng cây hàng năm khác
|
Tỉnh trung bình
|
1.907.563
|
35.027
|
22.623
|
7.598
|
196.338
|
2.169.148
|
325.372
|
2.494.520
|
2.471.898
|
5.1.2
|
Bảng giá đất trồng cây lâu năm
|
Tỉnh trung bình
|
1.907.563
|
35.027
|
22.623
|
7.598
|
196.338
|
2.169.148
|
325.372
|
2.494.520
|
2.471.898
|
5.1.3
|
Bảng giá đất rừng sản xuất
|
Tỉnh trung bình
|
1.907.563
|
35.027
|
22.623
|
7.598
|
196.338
|
2.169.148
|
325.372
|
2.494.520
|
2.471.898
|
5.1.4
|
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
|
Tỉnh trung bình
|
1.907.563
|
35.027
|
22.623
|
7.598
|
196.338
|
2.169.148
|
325.372
|
2.494.520
|
2.471.898
|
5.1.5
|
Bảng giá đất ở tại nông thôn
|
Tỉnh trung bình
|
7.630.250
|
140.107
|
90.490
|
30.390
|
785.354
|
8.676.591
|
1.301.489
|
9.978.080
|
9.887.590
|
5.1.6
|
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
|
Tỉnh trung bình
|
3.815.125
|
70.054
|
45.245
|
15.195
|
392.677
|
4.338.296
|
650.744
|
4.989.040
|
4.943.795
|
5.1.7
|
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải
là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
|
Tỉnh trung bình
|
3.815.125
|
70.054
|
45.245
|
15.195
|
392.677
|
4.338.296
|
650.744
|
4.989.040
|
4.943.795
|
5.1.8
|
Bảng giá đất ở tại đô thị
|
Tỉnh trung bình
|
11.445.375
|
210.605
|
136.021
|
45.682
|
1.180.516
|
13.018.198
|
1.952.730
|
14.970.928
|
14.834.907
|
5.1.9
|
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
|
Tỉnh trung bình
|
5.722.688
|
105.524
|
68.154
|
22.889
|
591.500
|
6.510.755
|
976.613
|
7.487.368
|
7.419.214
|
5.1.10
|
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải
là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
|
Tỉnh trung bình
|
5.722.688
|
105.524
|
68.154
|
22.889
|
591.500
|
6.510.755
|
976.613
|
7.487.368
|
7.419.214
|
5.2
|
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh
|
Tỉnh trung bình
|
7.630.250
|
140.107
|
90.490
|
30.390
|
785.354
|
8.676.591
|
1.301.489
|
9.978.080
|
9.887.590
|
5.3
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất
|
Tỉnh trung bình
|
7.630.250
|
140.107
|
90.490
|
30.390
|
785.354
|
8.676.591
|
1.301.489
|
9.978.080
|
9.887.590
|
6
|
Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất
|
Tỉnh trung bình
|
3.815.125
|
70.054
|
45.245
|
15.195
|
392.677
|
4.338.296
|
650.744
|
4.989.040
|
4.943.795
|
7
|
In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất
|
Tỉnh trung bình
|
743.298
|
13.745
|
8.877
|
2.981
|
77.044
|
845.945
|
126.892
|
972.837
|
963.960
|
Tổng cộng
|
Tỉnh trung bình
|
695.131.035
|
7.802.756
|
5.457.608
|
961.722
|
26.737.128
|
736.090.248
|
133.615.149
|
869.705.397
|
864.247.790
|
Ghi chú:
1. Căn cứ pháp lý
- Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng theo Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT
ngày 27/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách Nhà nước phục vụ công tác định giá đất.
- Chi phí chung áp dụng theo Thông tư Liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài
chính.
- Mức lương cơ sở 1.150.000 đ/tháng được áp dụng theo Nghị định
số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở
đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Hệ số lương áp dụng
theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.
- Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí kiểm tra, nghiệm thu,
thu nhập chịu thuế tính trước.
2. Thuyết minh
- Đơn giá trên tính cho tỉnh trung bình có 11 đơn vị hành
chính cấp huyện, 175 đơn vị hành chính cấp xã; 150 điểm điều tra, 7. 500 phiếu
điều tra.
- Khi số đơn vị hành chính cấp huyện có sự thay đổi (lớn hoặc
nhỏ hơn 11 đơn vị hành chính cấp huyện) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với
các Mục 1, 3 và 4 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao,
năng lượng).
- Khi số điểm điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 150
điểm điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần nội nghiệp Mục 2 của
đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).
- Khi số phiếu điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn
7.500 phiếu điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần ngoại nghiệp
Mục 2 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).
- Khi xây dựng bảng giá đất quy định tại Mục 5.1 của đơn
giá, bảng giá đất có loại đất nào thì được tính mức đối với loại đất đó, trường
hợp xây dựng bảng giá đất đối với loại đất chưa quy định tại Mục 5.1 thì việc
tính mức căn cứ vào mức của loại đất tương tự.
ĐƠN GIÁ CÔNG LAO ĐỘNG
(Kèm theo Phụ lục I - Đơn giá xây dựng bảng giá đất)
STT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(Công nhóm/tỉnh trung bình)
|
Đơn giá công
(Đồng/công)
|
Chi phí công
(Đồng/tỉnh trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
37,00
|
|
1.174.968
|
|
6.216.944
|
|
1.1
|
Xác định loại xã, loại đô thị trong xây dựng bảng giá đất
|
Nhóm 2 (1KS3+1KS2)
|
3,00
|
|
342.103
|
|
1.026.309
|
|
1.2
|
Xác định khu vực trong xây dựng bảng giá đất
|
Nhóm 2 (1KS3+1KS2)
|
3,00
|
|
342.103
|
|
1.026.309
|
|
1.3
|
Xác định vị trí đất trong xây dựng bảng giá đất
|
Nhóm 2 (1KS3+1KS2)
|
10,00
|
|
342.103
|
|
3.421.029
|
|
1.4
|
Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra
|
1KTV4
|
5,00
|
|
148.660
|
|
743.298
|
|
2
|
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị
trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng
đến giá đất tại điểm điều tra
|
|
675,00
|
2.500,00
|
904.519
|
364.948
|
122.110.096
|
456.185.096
|
2.1
|
Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã
hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất
|
1KS3
|
150,00
|
|
180.904
|
|
27.135.577
|
|
2.2
|
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường
theo mẫu phiếu điều tra
|
Nhóm 2 (1KS3+1KTV4)
|
|
1.250,00
|
|
364.948
|
-
|
456.185.096
|
2.3
|
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra
|
1KS3
|
150,00
|
|
180.904
|
|
27.135.577
|
|
2.4
|
Xác định mức giá của các vị trí đất
|
1KS3
|
75,00
|
|
180.904
|
|
13.567.788
|
|
2.5
|
Thống kê giá đất thị trường
|
1KS3
|
75,00
|
|
180.904
|
|
13.567.788
|
|
2.6
|
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất
thị trường theo từng điểm điều tra
|
1KS3
|
225,00
|
|
180.904
|
|
40.703.365
|
|
3
|
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất
thị trường tại cấp huyện
|
|
176,00
|
|
763.025
|
|
33.573.100
|
|
3.1
|
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị
trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
55,00
|
|
381.513
|
|
20.983.188
|
|
3.2
|
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất
thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
33,00
|
|
381.513
|
|
12.589.913
|
|
4
|
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất
thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp
tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành
|
|
60,00
|
|
763.025
|
|
11.445.375
|
|
4.1
|
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị
trường tại cấp tỉnh
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
20,00
|
|
381.513
|
|
7.630.250
|
|
4.2
|
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện
hành
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
10,00
|
|
381.513
|
|
3.815.125
|
|
5
|
Xây dựng bảng giá đất
|
|
320,00
|
|
381.513
|
|
61.042.000
|
|
5.1
|
Xây dựng bảng giá đất
|
|
240,00
|
|
381.513
|
|
45.781.500
|
|
5.1.1
|
Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất
trồng cây hàng năm khác
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
5,00
|
|
381.513
|
|
1.907.563
|
|
5.1.2
|
Bảng giá đất trồng cây lâu năm
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
5,00
|
|
381.513
|
|
1.907.563
|
|
5.1.3
|
Bảng giá đất rừng sản xuất
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
5,00
|
|
381.513
|
|
1.907.563
|
|
5.1.4
|
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
5,00
|
|
381.513
|
|
1.907.563
|
|
5.1.5
|
Bảng giá đất ở tại nông thôn
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
20,00
|
|
381.513
|
|
7.630.250
|
|
5.1.6
|
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
10,00
|
|
381.513
|
|
3.815.125
|
|
5.1.7
|
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải
là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
10,00
|
|
381.513
|
|
3.815.125
|
|
5.1.8
|
Bảng giá đất ở tại đô thị
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
30,00
|
|
381.513
|
|
11.445.375
|
|
5.1.9
|
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
15,00
|
|
381.513
|
|
5.722.688
|
|
5.1.10
|
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải
là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
15,00
|
|
381.513
|
|
5.722.688
|
|
5.2
|
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
20,00
|
|
381.513
|
|
7.630.250
|
|
5.3
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
20,00
|
|
381.513
|
|
7.630.250
|
|
6
|
Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
10,00
|
|
381.513
|
|
3.815.125
|
|
7
|
In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất
|
1KTV4
|
5,00
|
|
148.660
|
|
743.298
|
|
ĐƠN GIÁ DỤNG CỤ
(Kèm theo Phụ lục I - Đơn giá xây dựng bảng giá đất)
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (Tháng)
|
Định mức (Ca/tỉnh trung bình)
|
Nguyên giá
|
Định mức
(Ca/tỉnh trung bình)
|
Chi phí
(Đồng/tỉnh trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
1.042,40
|
800.000
|
1.042,40
|
|
334.103
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
1.042,40
|
340.000
|
1.042,40
|
|
141.994
|
|
3
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
96
|
260,60
|
2.700.000
|
260,60
|
|
281.899
|
|
4
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
26,06
|
20.000
|
26,06
|
|
2.227
|
|
5
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
24
|
65,15
|
290.000
|
65,15
|
|
30.278
|
|
6
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
2.000,00
|
80.000
|
|
2.000,00
|
|
341.880
|
7
|
Giày bảo hộ
|
Đôi
|
6
|
2.000,00
|
100.000
|
|
2.000,00
|
|
1.282.051
|
8
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
2.000,00
|
10.000
|
|
2.000,00
|
|
128.205
|
9
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
24
|
2.000,00
|
90.000
|
|
2.000,00
|
|
288.462
|
10
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
2.000,00
|
26.000
|
|
2.000,00
|
|
166.667
|
11
|
USB (04 GB)
|
Cái
|
12
|
1.042,40
|
120.000
|
1.042,40
|
|
400.923
|
|
12
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
416,96
|
700.000
|
416,96
|
|
187.097
|
|
13
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
36
|
390,90
|
805.000
|
390,90
|
|
336.191
|
|
14
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
600,00
|
110.000
|
|
600,00
|
|
423.077
|
15
|
Bình đựng nước uống
|
Cái
|
6
|
2.000,00
|
20.000
|
|
2.000,00
|
|
256.410
|
16
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
2.000,00
|
100.000
|
|
2.000,00
|
|
320.513
|
17
|
Thước nhựa 40cm
|
Cái
|
24
|
521,20
|
6.000
|
521,20
|
|
5.012
|
|
18
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
9
|
152,12
|
3.000
|
52,12
|
100,00
|
668
|
1.282
|
19
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
30
|
1.042,40
|
40.000
|
1.042,40
|
|
53.456
|
|
20
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
521,20
|
50.000
|
521,20
|
|
27.842
|
|
21
|
Máy tính bấm số
|
Cái
|
36
|
651,50
|
166.000
|
651,50
|
|
115.544
|
|
22
|
Ổ ghi CD 0,4 KW
|
Cái
|
36
|
39,09
|
550.000
|
39,09
|
|
22.970
|
|
23
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
187,63
|
1.530.000
|
187,63
|
|
184.022
|
|
24
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
162,88
|
6.300.000
|
162,88
|
|
657.785
|
|
25
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
36
|
260,60
|
580.000
|
260,60
|
|
161.483
|
|
26
|
Điện năng
|
KW
|
|
741,54
|
1.725
|
741,54
|
|
1.279.157
|
|
Tổng cộng dụng cụ chính
|
|
|
|
|
|
|
4.222.649
|
3.208.547
|
Dụng cụ nhỏ, phụ (5%)
|
|
|
|
|
|
|
211.132
|
160.427
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
4.433.781
|
3.368.974
|
ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ
(Kèm theo Phụ lục I - Đơn giá xây dựng bảng giá đất)
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất (KW/h)
|
Định mức
(tính cho 1 tỉnh
trung bình)
|
Nguyên giá
|
Định mức
(ca/tỉnh trung
bình)
|
Chi phí
(đồng/tỉnh trung bình)
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
Khấu hao
|
|
|
|
|
|
|
2.863.608
|
2.594.000
|
|
|
Máy in khổ A3
|
Cái
|
0,5
|
84,70
|
22.500.000
|
84,70
|
|
381.150
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,4
|
195,45
|
11.048.000
|
195,45
|
|
863.733
|
|
|
|
Máy điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
97,73
|
8.300.000
|
97,73
|
|
162.232
|
|
|
|
Máy chiếu (slide)
|
Cái
|
0,5
|
39,09
|
20.700.000
|
39,09
|
|
161.833
|
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
239,09
|
29.300.000
|
39,09
|
200,00
|
458.135
|
2.344.000
|
|
|
Máy photocopy A3
|
Cái
|
1,5
|
65,15
|
64.200.000
|
65,15
|
|
836.526
|
|
|
|
Máy ảnh
|
Cái
|
|
125,00
|
10.000.000
|
|
125,00
|
|
250.000
|
|
2
|
Điện năng
|
KW
|
|
557,52
|
1.725
|
557,52
|
|
961.722
|
|
|
ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU
(Kèm theo Phụ lục I - Đơn giá xây dựng bảng giá đất)
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho tỉnh
trung bình)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
25,00
|
|
8.000
|
200.000
|
|
2
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
40,00
|
|
10.000
|
400.000
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
12,00
|
11,00
|
8.000
|
96.000
|
88.000
|
4
|
Bút chì
|
Chiếc
|
37,00
|
33,00
|
3.000
|
111.000
|
99.000
|
5
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
40,00
|
|
19.000
|
760.000
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
39,00
|
|
18.000
|
702.000
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
30,00
|
15,00
|
2.000
|
60.000
|
30.000
|
8
|
Mực in A3 laser
|
Hộp
|
3,10
|
|
3.100.000
|
9.610.000
|
|
9
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
8,00
|
|
850.000
|
6.800.000
|
|
10
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
12,00
|
|
3.000
|
36.000
|
|
11
|
Bút bi
|
Chiếc
|
38,00
|
33,00
|
4.000
|
152.000
|
132.000
|
12
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
15,00
|
22,00
|
30.000
|
450.000
|
660.000
|
13
|
Cặp 03 dây
|
Chiếc
|
17,00
|
22,00
|
3.000
|
51.000
|
66.000
|
14
|
Giấy A4
|
Gram
|
40,00
|
10,00
|
63.000
|
2.520.000
|
630.000
|
15
|
Giấy A3
|
Gram
|
10,00
|
|
96.000
|
960.000
|
|
16
|
Ghim dập
|
Hộp
|
30,00
|
|
1.800
|
54.000
|
|
17
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
25,00
|
|
2.000
|
50.000
|
|
18
|
Túi nylông đựng tài liệu
|
Chiếc
|
|
22,00
|
1.800
|
|
39.600
|
Tổng cộng vật liệu chính
|
|
|
|
|
23.012.000
|
1.744.600
|
Vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt (8%)
|
|
|
|
|
1.840.960
|
139.568
|
Tổng
|
|
|
|
|
24.852.960
|
1.884.168
|
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG
(Kèm theo Phụ lục I - Đơn giá xây dựng bảng giá đất)
(Hệ số lương theo Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004; mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng)
STT
|
Lao động
|
Hệ số lương
|
Lương cấp bậc
|
Lương phụ (11%)
|
Phụ cấp lưu động (0,4)
|
Phụ cấp Tổ trưởng (0,2/5)
|
BHXH, YT, KPCĐ
|
Tổng cộng lương tháng (đồng)
|
Lương ngày (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4x11%
|
6
|
7
|
8=4x24%
|
9
|
10=9/26
|
1
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư bậc 5
|
3,66
|
4.209.000
|
462.990
|
|
46.000
|
1.010.160
|
5.728.150
|
220.313
|
|
Kỹ sư bậc 4
|
3,33
|
3.829.500
|
421.245
|
|
46.000
|
919.080
|
5.215.825
|
200.609
|
|
Kỹ sư bậc 3
|
3,00
|
3.450.000
|
379.500
|
|
46.000
|
828.000
|
4.703.500
|
180.904
|
|
Kỹ sư bậc 2
|
2,67
|
3.070.500
|
337.755
|
|
46.000
|
736.920
|
4.191.175
|
161.199
|
|
Kỹ sư bậc 1
|
2,34
|
2.691.000
|
296.010
|
|
46.000
|
645.840
|
3.678.850
|
141.494
|
2
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư bậc 5
|
3,66
|
4.209.000
|
462.990
|
460.000
|
46.000
|
1.010.160
|
6.188.150
|
238.006
|
|
Kỹ sư bậc 4
|
3,33
|
3.829.500
|
421.245
|
460.000
|
46.000
|
919.080
|
5.675.825
|
218.301
|
|
Kỹ sư bậc 3
|
3,00
|
3.450.000
|
379.500
|
460.000
|
46.000
|
828.000
|
5.163.500
|
198.596
|
|
Kỹ sư bậc 2
|
2,67
|
3.070.500
|
337.755
|
460.000
|
46.000
|
736.920
|
4.651.175
|
178.891
|
|
Kỹ sư bậc 1
|
2,34
|
2.691.000
|
296.010
|
460.000
|
46.000
|
645.840
|
4.138.850
|
159.187
|
3
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật viên 5
|
2,66
|
3.059.000
|
336.490
|
|
46.000
|
734.160
|
4.175.650
|
160.602
|
|
Kỹ thuật viên 4
|
2,46
|
2.829.000
|
311.190
|
|
46.000
|
678.960
|
3.865.150
|
148.660
|
|
Kỹ thuật viên 3
|
2,26
|
2.599.000
|
285.890
|
|
46.000
|
623.760
|
3.554.650
|
136.717
|
|
Kỹ thuật viên 2
|
2,06
|
2.369.000
|
260.590
|
|
46.000
|
568.560
|
3.244.150
|
124.775
|
|
Kỹ thuật viên 1
|
1,86
|
2.139.000
|
235.290
|
|
46.000
|
513.360
|
2.933.650
|
112.833
|
4
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật viên 5
|
2,66
|
3.059.000
|
336.490
|
460.000
|
46.000
|
734.160
|
4.635.650
|
178.294
|
|
Kỹ thuật viên 4
|
2,46
|
2.829.000
|
311.190
|
460.000
|
46.000
|
678.960
|
4.325.150
|
166.352
|
|
Kỹ thuật viên 3
|
2,26
|
2.599.000
|
285.890
|
460.000
|
46.000
|
623.760
|
4.014.650
|
154.410
|
|
Kỹ thuật viên 2
|
2,06
|
2.369.000
|
260.590
|
460.000
|
46.000
|
568.560
|
3.704.150
|
142.467
|
|
Kỹ thuật viên 1
|
1,86
|
2.139.000
|
235.290
|
460.000
|
46.000
|
513.360
|
3.393.650
|
130.525
|
PHỤ
LỤC II
ĐƠN
GIÁ ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: Đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Lao động kỹ thuật
|
Dụng cụ
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại
nghiệp 20%)
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Tỉnh trung bình
|
1.323.628
|
20.136
|
55.506
|
10.522
|
93.915
|
1.503.706
|
225.556
|
1.729.262
|
1.673.756
|
2
|
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường;
yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến
giá đất tại điểm điều tra
|
Tỉnh trung bình
|
77.107.242
|
697.923
|
1.633.658
|
129.965
|
1.353.812
|
80.922.601
|
15.259.234
|
96.181.836
|
94.548.177
|
-
|
Nội nghiệp
|
|
16.281.346
|
248.722
|
685.626
|
129.965
|
1.160.060
|
18.505.720
|
2.775.858
|
21.281.578
|
20.595.952
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
|
60.825.896
|
449.201
|
948.032
|
|
193.752
|
62.416.882
|
12.483.376
|
74.900.258
|
73.952.226
|
3
|
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị
trường tại cấp huyện
|
Tỉnh trung bình
|
6.104.200
|
93.013
|
256.400
|
48.602
|
433.822
|
6.936.038
|
1.040.406
|
7.976.444
|
7.720.043
|
4
|
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị
trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành
|
Tỉnh trung bình
|
3.052.100
|
46.507
|
128.200
|
24.301
|
216.911
|
3.468.019
|
520.203
|
3.988.222
|
3.860.022
|
5
|
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh
|
Tỉnh trung bình
|
8.393.275
|
127.908
|
352.590
|
66.836
|
596.572
|
9.537.180
|
1.430.577
|
10.967.757
|
10.615.167
|
5.1
|
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh
|
Tỉnh trung bình
|
2.670.588
|
40.672
|
112.116
|
21.252
|
189.697
|
3.034.325
|
455.149
|
3.489.473
|
3.377.358
|
5.1.1
|
Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất
nông nghiệp
|
Tỉnh trung bình
|
763.025
|
11.612
|
32.011
|
6.068
|
54.161
|
866.877
|
130.032
|
996.908
|
964.898
|
5.1.2
|
Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Tỉnh trung bình
|
1.907.563
|
29.060
|
80.105
|
15.185
|
135.536
|
2.167.448
|
325.117
|
2.492.565
|
2.412.460
|
5.2
|
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có)
|
Tỉnh trung bình
|
1.907.563
|
29.060
|
80.105
|
15.185
|
135.536
|
2.167.448
|
325.117
|
2.492.565
|
2.412.460
|
5.3
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh
|
Tỉnh trung bình
|
3.815.125
|
58.176
|
160.368
|
30.399
|
271.339
|
4.335.407
|
650.311
|
4.985.719
|
4.825.350
|
6
|
Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh
|
Tỉnh trung bình
|
1.907.563
|
29.060
|
80.105
|
15.185
|
135.536
|
2.167.448
|
325.117
|
2.492.565
|
2.412.460
|
7
|
In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh
|
Tỉnh trung bình
|
445.979
|
6.693
|
18.449
|
3.497
|
31.216
|
505.834
|
75.875
|
581.709
|
563.260
|
|
Tổng cộng
|
Tỉnh trung bình
|
98.333.986
|
1.021.239
|
2.524.909
|
298.908
|
2.861.784
|
105.040.827
|
18.876.968
|
123.917.795
|
121.392.886
|
Ghi chú:
1. Căn cứ pháp lý
- Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng theo Thông tư số
20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách Nhà nước phục vụ công
tác định giá đất.
- Chi phí chung áp dụng theo Thông tư Liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài
chính.
- Mức lương cơ sở 1.150.000 đ/tháng được áp dụng theo Nghị định
số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở
đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Hệ số lương áp dụng
theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.
- Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí kiểm tra, nghiệm thu,
thu nhập chịu thuế tính trước.
2. Thuyết minh
- Đơn giá trên tính cho tỉnh trung bình có 11 đơn vị hành
chính cấp huyện, 175 đơn vị hành chính cấp xã; điều chỉnh bảng giá đất đối với
02 đơn vị hành chính cấp huyện, 20 điểm điều tra, 1.000 phiếu điều tra, 02 loại
đất (01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp, 01 loại đất thuộc nhóm đất phi
nông nghiệp).
- Khi số đơn vị hành chính cấp huyện có sự thay đổi (lớn hoặc
nhỏ hơn 02 đơn vị hành chính cấp huyện) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với
các Mục 1, 3 và 4 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao,
năng lượng).
- Khi số điểm điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 20
điểm điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần nội nghiệp Mục 2 của
đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).
- Khi số phiếu điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn
1.000 phiếu điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần ngoại nghiệp
Mục 2 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).
- Khi số lượng loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp điều chỉnh
có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 01 loại đất) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối
với Mục 5.1.1 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao,
năng lượng); khi số lượng loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp điều chỉnh có
sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 1 loại đất) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với
Mục 5.1.2 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).
- Trường hợp điều chỉnh toàn bộ bảng giá đất thì thực hiện
theo đơn giá xây dựng bảng giá đất.
ĐƠN GIÁ CÔNG LAO ĐỘNG
(Kèm theo Phụ lục II - Đơn giá điều chỉnh bảng giá đất)
STT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(Công nhóm/tỉnh
trung bình)
|
Đơn giá công
(Đồng/công)
|
Chi phí công
(Đồng/tỉnh trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
8,00
|
|
490.763
|
|
1.323.628
|
|
1.1
|
Xác định loại đất, vị trí đất, khu vực có biến động giá đất
thị trường
|
Nhóm 2
(1KS3 + 1KS2)
|
3,00
|
|
342.103
|
|
1.026.309
|
|
1.2
|
Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra
|
1KTV4
|
2,00
|
|
148.660
|
|
297.319
|
|
2
|
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị
trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng
đến giá đất tại điểm điều tra
|
|
90
|
333,34
|
904.519
|
364.948
|
16.281.346
|
60.825.896
|
2.1
|
Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã
hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất
|
1KS3
|
20,00
|
|
180.904
|
|
3.618.077
|
|
2.2
|
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường
theo mẫu phiếu điều tra
|
Nhóm 2
(1KS3 + 1KTV4)
|
|
166,67
|
|
364.948
|
-
|
60.825.896
|
2.3
|
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra
|
1KS3
|
20,00
|
|
180.904
|
|
3.618.077
|
|
2.4
|
Xác định mức giá của các vị trí đất
|
1KS3
|
10,00
|
|
180.904
|
|
1.809.038
|
|
2.5
|
Thống kê giá đất thị trường
|
1KS3
|
10,00
|
|
180.904
|
|
1.809.038
|
|
2.6
|
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất
thị trường theo từng điểm điều tra
|
1KS3
|
30,00
|
|
180.904
|
|
5.427.115
|
|
3
|
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất
thị trường tại cấp huyện
|
|
32,00
|
|
763.025
|
|
6.104.200
|
|
3.1
|
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị
trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện
|
Nhóm 2
(1KS4 + 1KS3)
|
10,00
|
|
381.513
|
|
3.815.125
|
|
3.2
|
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất
thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện
|
Nhóm 2
(1KS4 + 1KS3)
|
6,00
|
|
381.513
|
|
2.289.075
|
|
4
|
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất
thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành
|
|
16,00
|
|
763.025
|
|
3.052.100
|
|
4.1
|
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị
trường tại cấp tỉnh
|
Nhóm 2
(1KS4 + 1KS3)
|
5,00
|
|
381.513
|
|
1.907.563
|
|
4.2
|
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện
hành
|
Nhóm 2
(1KS4 + 1KS3)
|
3,00
|
|
381.513
|
|
1.144.538
|
|
5
|
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh
|
|
44,00
|
|
1.526.050
|
|
8.393.275
|
|
5.1
|
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh
|
|
14,00
|
|
763.025
|
|
2.670.588
|
|
5.1.1
|
Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất
nông nghiệp
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
2,00
|
|
381.513
|
|
763.025
|
|
5.1.2
|
Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
5,00
|
|
381.513
|
|
1.907.563
|
|
5.2
|
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có)
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
5,00
|
|
381.513
|
|
1.907.563
|
|
5.3
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
10,00
|
|
381.513
|
|
3.815.125
|
|
6
|
Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh
|
Nhóm 2 (1KS4+1KS3)
|
5,00
|
|
381.513
|
|
1.907.563
|
|
7
|
In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh
|
1KTV4
|
3,00
|
|
148.660
|
|
445.979
|
|
ĐƠN GIÁ DỤNG CỤ
(Kèm theo Phụ lục II - Đơn giá điều chỉnh bảng giá đất)
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (Tháng)
|
Định mức
(Ca/tỉnh trung bình)
|
Nguyên giá
|
Định mức
(Ca/tỉnh trung
bình)
|
Chi phí
(Đồng/tỉnh trung bình)
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
162,40
|
800.000
|
162,40
|
|
52.051
|
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
162,40
|
340.000
|
162,40
|
|
22.122
|
|
|
3
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
96
|
40,60
|
2.700.000
|
40,60
|
|
43.918
|
|
|
4
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
4,06
|
20.000
|
4,06
|
|
347
|
|
|
5
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
24
|
10,15
|
290.000
|
10,15
|
|
4.717
|
|
|
6
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
266,67
|
80.000
|
|
266,67
|
|
45.585
|
|
7
|
Giày bảo hộ
|
Đôi
|
6
|
266,67
|
100.000
|
|
266,67
|
|
170.942
|
|
8
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
266,67
|
10.000
|
|
266,67
|
|
17.094
|
|
9
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
24
|
266,67
|
90.000
|
|
266,67
|
|
38.462
|
|
10
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
266,67
|
26.000
|
|
266,67
|
|
22.223
|
|
11
|
USB (4 GB)
|
Cái
|
12
|
162,40
|
120.000
|
162,40
|
|
62.462
|
|
|
12
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
64,96
|
700.000
|
64,96
|
|
29.149
|
|
|
13
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
36
|
60,90
|
805.000
|
60,90
|
|
52.377
|
|
|
14
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
80,00
|
110.000
|
|
80,00
|
|
56.410
|
|
15
|
Bình đựng nước uống
|
Cái
|
6
|
266,67
|
20.000
|
|
266,67
|
|
34.188
|
|
16
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
266,67
|
100.000
|
|
266,67
|
|
42.736
|
|
17
|
Thước nhựa 40cm
|
Cái
|
24
|
81,20
|
6.000
|
81,20
|
|
781
|
|
|
18
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
9
|
21,45
|
3.000
|
8,12
|
13,33
|
104
|
171
|
|
19
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
30
|
162,40
|
40.000
|
162,40
|
|
8.328
|
|
|
20
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
81,20
|
50.000
|
81,20
|
|
4.338
|
|
|
21
|
Máy tính bấm số
|
Cái
|
36
|
101,50
|
166.000
|
101,50
|
|
18.001
|
|
|
22
|
Ổ ghi CD 0,4 KW
|
Cái
|
36
|
6,09
|
550.000
|
6,09
|
|
3.579
|
|
|
23
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
3,05
|
1.530.000
|
3,05
|
|
2.991
|
|
|
24
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
25,38
|
6.300.000
|
25,38
|
|
102.496
|
|
|
25
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
36
|
20,30
|
580.000
|
20,30
|
|
12.579
|
|
|
26
|
Điện năng
|
KW
|
|
72,15
|
1.725
|
72,15
|
|
124.459
|
|
|
Tổng cộng dụng cụ chính
|
|
|
|
|
|
|
544.798
|
427.811
|
|
Dụng cụ nhỏ, phụ (5%)
|
|
|
|
|
|
|
27.240
|
21.391
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
572.038
|
449.201
|
|
ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ
(Kèm theo Phụ lục II - Đơn giá điều chỉnh bảng giá đất)
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất (KW/h)
|
Nguyên giá
|
Định mức
(Ca/tỉnh trung
bình)
|
Chi phí
(Đồng/tỉnh trung bình)
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
Khấu hao
|
|
|
|
|
|
1.576.877
|
948.032
|
|
|
Máy in khổ A3
|
Cái
|
0,5
|
22.500.000
|
13,20
|
|
59.400
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,4
|
11.048.000
|
30,45
|
|
134.565
|
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
8.300.000
|
15,23
|
|
25.282
|
|
|
|
Máy chiếu (slide)
|
Cái
|
0,5
|
20.700.000
|
6,09
|
|
25.213
|
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
29.300.000
|
40,23
|
66,67
|
471.496
|
781.372
|
|
|
Máy photocopy A3
|
Cái
|
1,5
|
64.200.000
|
67,05
|
|
860.922
|
|
|
|
Máy ảnh
|
Cái
|
|
10.000.000
|
|
83,33
|
|
166.660
|
|
2
|
Điện năng
|
KW
|
|
1.725
|
173,28
|
|
298.908
|
|
|
ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU
(Kèm theo Phụ lục II - Đơn giá điều chỉnh bảng giá đất)
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(Tính cho tỉnh
trung bình)
|
Nguyên giá (Đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
2,00
|
|
8.000
|
16.000
|
|
2
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
4,00
|
|
10.000
|
40.000
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
1,00
|
1,00
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
4
|
Bút chì
|
Chiếc
|
3,00
|
3,00
|
3.000
|
9.000
|
9.000
|
5
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
4,00
|
|
19.000
|
76.000
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
4,00
|
|
18.000
|
72.000
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
3,00
|
2,00
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
8
|
Mực in A3 laser
|
Hộp
|
0,30
|
|
3.100.000
|
930.000
|
|
9
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
1,00
|
|
850.000
|
850.000
|
|
10
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
2,00
|
|
3.000
|
6.000
|
|
11
|
Bút bi
|
Chiếc
|
8,00
|
6,00
|
4.000
|
32.000
|
24.000
|
12
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
2,00
|
2,00
|
30.000
|
60.000
|
60.000
|
13
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
2,00
|
2,00
|
3.000
|
6.000
|
6.000
|
14
|
Giấy A4
|
Gram
|
4,00
|
1,00
|
63.000
|
252.000
|
63.000
|
15
|
Giấy A3
|
Gram
|
1,00
|
|
96.000
|
96.000
|
|
16
|
Ghim dập
|
Hộp
|
3,00
|
|
1.800
|
5.400
|
|
17
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
3,00
|
|
2.000
|
6.000
|
|
18
|
Túi nylông đựng tài liệu
|
Chiếc
|
|
3,00
|
1.800
|
|
5.400
|
Tổng cộng vật liệu chính
|
|
|
|
|
2.470.400
|
179.400
|
Vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt
|
|
|
|
|
197.632
|
14.352
|
Tổng
|
|
|
|
|
2.668.032
|
193.752
|
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG
(Kèm theo Phụ lục II - Đơn giá điều
chỉnh bảng giá đất)
(Hệ số lương theo Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004; mức lương tối thiểu 1.150.000 đồng/tháng)
STT
|
Lao động
|
Hệ số lương
|
Lương cấp bậc
|
Lương phụ (11%)
|
Phụ cấp lưu động (0,4)
|
Phụ cấp tổ trưởng (0,2/5)
|
BHXH, YT, KPCĐ
|
Tổng cộng lương tháng (đồng)
|
Lương ngày (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 4 x 11%
|
6
|
7
|
8 = 4 x 24%
|
9
|
10 = 9/26
|
1
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư bậc 5
|
3,66
|
4.209.000
|
462.990
|
|
46.000
|
1.010.160
|
5.728.150
|
220.313
|
|
Kỹ sư bậc 4
|
3,33
|
3.829.500
|
421.245
|
|
46.000
|
919.080
|
5.215.825
|
200.609
|
|
Kỹ sư bậc 3
|
3,00
|
3.450.000
|
379.500
|
|
46.000
|
828.000
|
4.703.500
|
180.904
|
|
Kỹ sư bậc 2
|
2,67
|
3.070.500
|
337.755
|
|
46.000
|
736.920
|
4.191.175
|
161.199
|
|
Kỹ sư bậc 1
|
2,34
|
2.691.000
|
296.010
|
|
46.000
|
645.840
|
3.678.850
|
141.494
|
2
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư bậc 5
|
3,66
|
4.209.000
|
462.990
|
460.000
|
46.000
|
1.010.160
|
6.188.150
|
238.006
|
|
Kỹ sư bậc 4
|
3,33
|
3.829.500
|
421.245
|
460.000
|
46.000
|
919.080
|
5.675.825
|
218.301
|
|
Kỹ sư bậc 3
|
3,00
|
3.450.000
|
379.500
|
460.000
|
46.000
|
828.000
|
5.163.500
|
198.596
|
|
Kỹ sư bậc 2
|
2,67
|
3.070.500
|
337.755
|
460.000
|
46.000
|
736.920
|
4.651.175
|
178.891
|
|
Kỹ sư bậc 1
|
2,34
|
2.691.000
|
296.010
|
460.000
|
46.000
|
645.840
|
4.138.850
|
159.187
|
3
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật viên 5
|
2,66
|
3.059.000
|
336.490
|
|
46.000
|
734.160
|
4.175.650
|
160.602
|
|
Kỹ thuật viên 4
|
2,46
|
2.829.000
|
311.190
|
|
46.000
|
678.960
|
3.865.150
|
148.660
|
|
Kỹ thuật viên 3
|
2,26
|
2.599.000
|
285.890
|
|
46.000
|
623.760
|
3.554.650
|
136.717
|
|
Kỹ thuật viên 2
|
2,06
|
2.369.000
|
260.590
|
|
46.000
|
568.560
|
3.244.150
|
124.775
|
|
Kỹ thuật viên 1
|
1,86
|
2.139.000
|
235.290
|
|
46.000
|
513.360
|
2.933.650
|
112.833
|
4
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật viên 5
|
2,66
|
3.059.000
|
336.490
|
460.000
|
46.000
|
734.160
|
4.635.650
|
178.294
|
|
Kỹ thuật viên 4
|
2,46
|
2.829.000
|
311.190
|
460.000
|
46.000
|
678.960
|
4.325.150
|
166.352
|
|
Kỹ thuật viên 3
|
2,26
|
2.599.000
|
285.890
|
460.000
|
46.000
|
623.760
|
4.014.650
|
154.410
|
|
Kỹ thuật viên 2
|
2,06
|
2.369.000
|
260.590
|
460.000
|
46.000
|
568.560
|
3.704.150
|
142.467
|
|
Kỹ thuật viên 1
|
1,86
|
2.139.000
|
235.290
|
460.000
|
46.000
|
513.360
|
3.393.650
|
130.525
|
PHỤ
LỤC III
ĐƠN
GIÁ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH TRỰC TIẾP, CHIẾT TRỪ, THU
NHẬP VÀ THẶNG DƯ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
A. ĐẤT Ở
ĐVT: Đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Lao động kỹ thuật
|
Dụng cụ
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (Nội nghiệp 15%; ngoại
nghiệp 20%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (Trừ khấu hao)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Thửa trung bình
|
1.201.838
|
13.179
|
14.029
|
4.711
|
47.351
|
1.281.109
|
192.166
|
1.473.275
|
1.459.246
|
2
|
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất
thị trường
|
Thửa trung bình
|
9.199.403
|
83.820
|
153.400
|
16.501
|
255.832
|
9.708.956
|
1.718.075
|
11.427.031
|
11.273.631
|
-
|
Nội nghiệp
|
|
4.196.638
|
46.167
|
49.144
|
16.501
|
165.868
|
4.474.317
|
671.148
|
5.145.464
|
5.096.321
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
|
5.002.765
|
37.654
|
104.256
|
|
89.964
|
5.234.639
|
1.046.928
|
6.281.567
|
6.177.311
|
3
|
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá
đất
|
Thửa trung bình
|
7.248.738
|
79.742
|
84.885
|
28.502
|
286.499
|
7.728.365
|
1.159.255
|
8.887.620
|
8.802.736
|
4
|
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất và trình phê duyệt
phương án giá đất
|
Thửa trung bình
|
1.144.538
|
12.591
|
13.403
|
4.500
|
45.237
|
1.220.268
|
183.040
|
1.403.308
|
1.389.906
|
5
|
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất
|
Thửa trung bình
|
297.319
|
3.190
|
3.396
|
1.140
|
11.462
|
316.508
|
47.476
|
363.984
|
360.588
|
Tổng cộng
|
Thửa trung bình
|
19.091.836
|
192.523
|
269.113
|
55.355
|
646.380
|
20.255.206
|
3.300.013
|
23.555.219
|
23.286.107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng
|
STT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Lao động kỹ thuật
|
Dụng cụ
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (Nội nghiệp 15%; ngoại
nghiệp 20%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (Trừ khấu hao)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Thửa trung bình
|
1.201.838
|
13.163
|
14.011
|
4.704
|
42.733
|
1.276.450
|
191.467
|
1.467.917
|
1.453.906
|
2
|
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất
thị trường
|
Thửa trung bình
|
10.414.710
|
94.216
|
175.159
|
17.972
|
253.216
|
10.955.274
|
1.947.895
|
12.903.169
|
12.728.010
|
-
|
Nội nghiệp
|
|
4.578.150
|
50.287
|
53.527
|
17.972
|
163.252
|
4.863.189
|
729.478
|
5.592.668
|
5.539.140
|
-
|
Ngoại nghiệp
|
|
5.836.560
|
43.929
|
121.632
|
|
89.964
|
6.092.085
|
1.218.417
|
7.310.502
|
7.188.870
|
3
|
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá
đất
|
Thửa trung bình
|
8.393.275
|
92.193
|
98.134
|
32.949
|
299.296
|
8.915.847
|
1.337.377
|
10.253.224
|
10.155.091
|
4
|
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất và trình phê duyệt
phương án giá đất
|
Thửa trung bình
|
1.144.538
|
12.563
|
13.373
|
4.490
|
40.785
|
1.215.749
|
182.362
|
1.398.111
|
1.384.738
|
5
|
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất
|
Thửa trung bình
|
297.319
|
3.188
|
3.393
|
1.139
|
10.349
|
315.389
|
47.308
|
362.698
|
359.304
|
Tổng
|
Thửa trung bình
|
21.451.680
|
215.324
|
304.070
|
61.255
|
646.380
|
22.678.709
|
3.706.411
|
26.385.120
|
26.081.049
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng
|
STT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Lao động kỹ thuật
|
Dụng cụ
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (Nội nghiệp 15%; ngoại
nghiệp 20%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (Trừ khấu hao)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Thửa trung bình
|
1.201.838
|
13.198
|
14.050
|
4.718
|
53.082
|
1.286.887
|
193.033
|
1.479.920
|
1.465.870
|
2
|
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất
thị trường
|
Thửa trung bình
|
7.984.096
|
73.420
|
131.637
|
15.030
|
259.059
|
8.463.242
|
1.488.346
|
9.951.588
|
9.819.951
|
-
|
Nội nghiệp
|
|
3.815.125
|
42.043
|
44.757
|
15.030
|
169.095
|
| | |