|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khôi
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 40/2008/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ XÂY MỚI NHÀ Ở, NHÀ TẠM, VẬT KIẾN
TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn
cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003;
Căn cứ Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 3/12/2004 của Chính phủ về việc bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý
chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 của
Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP
ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 của Chính phủ về Quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 của Ủy ban nhân dân Thành
phố Hà Nội về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên
địa bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của liên ngành: Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Ban chỉ đạo GPMB Thành phố tại tờ trình số 1998/TTr-LN ngày 21/10/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành Giá xây dựng mới nhà ở,
nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký. Các quy định về giá nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa
bàn Thành phố Hà Nội trái với Quyết định này đều được bãi bỏ.
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố:
Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Thành phố; chủ tịch UBND các
quận, huyện, các tổ chức và cá nhân có liên quan trên địa bàn Thành phố Hà Nội chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- TT HĐND thành phố (để báo cáo);
- CT UBND Thành phố (để báo cáo);
- Các PCT UBND Thành phố;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Xây dựng, Tài chính;
- Như điều 3;
- Văn phòng Thành ủy;
- CPVP, các phòng CV, TH;
- Lưu VT
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khôi
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(kèm theo Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 22/10/2008 của UBND Thành phố
Hà Nội)
Cấp, loại công trình
|
LOẠI NHÀ
|
Đơn giá
(đồng/m2 sàn XD)
|
Cấp
|
Loại
|
Nhà cấp IV
|
1
|
Nhà
xây dựng tường gạch chỉ, tiền kẻ hậu bẩy, câu đầu chồng giường, tứ trụ xà
soi, hoành dui gỗ, mái lợp ngói ri, nền lát gạch bát.
|
1.122.000
|
2
|
Nhà
1 tầng, mái ngói hoặc mái tôn, tường 110 bổ trụ (xây gạch, hoặc đá ong),
tường bao quanh cao > 3m (không tính chiều cao tường thu hồi), không có
trần.
|
1.350.000
|
3
|
Nhà
1 tầng mái ngói hoặc mái tôn, tường 220, tường bao quanh cao > 3m (không
tính chiều cao tường thu hồi), không có trần.
|
1.538.000
|
4
|
Nhà
1 tầng, mái bằng (mái BTCT)
|
2.512.000
|
5
|
Nhà
2 – 3 tầng, tường xây gạch, mái bằng (BTCT); hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn;
hoặc mái ngói.
|
4.035.000
|
Nhà cấp III
|
1
|
Nhà
(4-5) tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng không gia cố
bằng cọc BTCT
|
3.956.000
|
2
|
Nhà
(4-5) tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng gia cố bằng
cọc BTCT
|
4.663.000
|
3
|
Nhà
6-8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng không gia cố
bằng cọc BTCT
|
4.176.000
|
4
|
Nhà
6-8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng gia cố bằng cọc
BTCT
|
4.679.000
|
Nhà Biệt Thự
|
1
|
Biệt
thự giáp tường (hạng 1)
|
4.239.000
|
2
|
Biệt
thự song đôi, ghép (hạng 2)
|
4.710.000
|
3
|
Biệt
thự riêng biệt (hạng 3)
|
5.197.000
|
4
|
Biệt
thự riêng biệt sang trọng (hạng 4)
|
5.730.000
|
Ghi
chú:
-
Giá xây dựng mới nhà cấp IV – 1 tầng (loại 1, loại 2, loại 3) chưa bao gồm bể
phốt, bể nước. Giá xây dựng mới các loại nhà còn lại đã bao gồm bể phốt và bể
nước.
-
Nhà cấp IV – 1 tầng mái ngói hoặc mái tôn (loại 2, loại 3) nếu có trần thì được
tính thêm:
+
Trần cót ép, trần vôi rơm: 117.000 đồng/m2.
+
Trần gỗ, trần nhựa, trần gỗ dán: 138.000 đồng/m2.
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ TẠM, VẬT KIẾN TRÚC
(kèm theo Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 22/10/2008 của UBND Thành phố
Hà Nội)
STT
|
LOẠI NHÀ TẠM, VẬT KIẾN TRÚC
|
Đơn vị tính
|
Giá xây dựng mới (đồng)
|
I
|
Nhà tạm
|
|
|
1
|
Tường
xây gạch 220, cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát
gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh màu
|
m2
|
1.400.000
|
2
|
Tường
xây gạch 110, cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát
gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh màu
|
|
|
a
|
Nhà
có thu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng
|
m2
|
939.000
|
b
|
Nhà
không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng
|
m2
|
774.000
|
c
|
Nhà
không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền láng xi măng
|
m2
|
666.000
|
d
|
Nhà
không có khu phụ, mái giấy dầu, nền láng xi măng
|
m2
|
521.000
|
2
|
Nhà
vách cót, mái giấy dầu hoặc mái lá
|
m2
|
284.000
|
II
|
Nhà bán mái
|
|
|
1
|
Nhà
bán mái tường xây gạch 220 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi), mái ngói,
fibrôximăng hoặc tôn
|
m2
|
646.000
|
2
|
Nhà
bán mái tường xây gạch 110 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi)
|
|
|
a
|
Mái
ngói, fibrôximăng hoặc tôn
|
m2
|
556.000
|
b
|
Mái
giấy dầu
|
m2
|
480.000
|
III
|
Nhà sàn:
|
|
|
1
|
Gỗ
tứ thiết đường kính cột > 30 cm
|
m2
|
1.038.000
|
2
|
Gỗ
tứ thiết đường kính cột ≤ 30 cm
|
m2
|
888.000
|
3
|
Gỗ
hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột > 30 cm
|
m2
|
816.000
|
4
|
Gỗ
hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột ≤ 30 cm
|
m2
|
744.000
|
5
|
Nhà
sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ
|
m2
|
360.000
|
IV
|
Quán bán hàng
|
|
|
1
|
Cột
tre, mái lá, nền đất
|
m2
|
102.000
|
2
|
Cột
tre, mái lá, nền láng xi măng
|
m2
|
159.000
|
V
|
Sân, đường
|
|
|
1
|
Lát
gạch đất nung đỏ 30x30
|
m2
|
206.000
|
2
|
Lát
gạch chỉ
|
m2
|
91.000
|
3
|
Lát
gạch bê tông xi măng
|
m2
|
135.000
|
4
|
Lát
gạch lá dừa, gạch đất nung đỏ 20x20
|
m2
|
116.000
|
5
|
Lát
gạch xi măng hoa
|
m2
|
187.000
|
6
|
Bê
tông mác 150
|
m2
|
149.000
|
7
|
Đường
rải cấp phối đá ong, hoặc rải đá
|
m2
|
21.600
|
8
|
Láng
xi măng (Hoặc đổ vữa ba ta)
|
m2
|
68.000
|
9
|
Nền
Granitô
|
m2
|
204.000
|
10
|
Gạch
tự chèn
|
m2
|
160.000
|
VI
|
Tường rào
|
|
|
1
|
Tường
gạch chỉ 110 có bổ trụ
|
m2
|
521.000
|
2
|
Tường
gạch chỉ 220 có bổ trụ
|
m2
|
846.000
|
3
|
Xây
tường, kè bằng đá hộc
|
m3
|
360.000
|
4
|
Xây
tường rào gạch đá ong
|
m2
|
72.000
|
5
|
Hoa
sắt
|
m2
|
281.000
|
6
|
Khung
sắt góc lưới B40
|
m2
|
179.000
|
7
|
Dây
thép gai (Bao gồm cả cọc)
|
m2
|
75.000
|
VI
|
Mái vẩy
|
|
|
1
|
Tấm
nhựa hoặc fibrôximăng
|
m2
|
105.000
|
2
|
Ngói
hoặc tôn
|
m2
|
218.000
|
VIII
|
Lò gạch thủ công.
|
|
|
1
|
Lò
gạch công suất 200.000 viên
|
lò
|
27.600.000
|
2
|
Lò
gạch công suất 150.000 viên
|
lò
|
24.000.000
|
3
|
Lò
gạch công suất 120.000 viên
|
lò
|
22.800.000
|
4
|
Lò
gạch công suất 100.000 viên
|
lò
|
19.200.000
|
5
|
Lò
gạch công suất 70.000 viên
|
lò
|
14.400.000
|
IX
|
Lò nung vôi bằng thủ công (Công suất lò 10-12 tấn)
|
lò
|
7.800.000
|
X
|
Các công trình khác
|
|
|
1
|
Gác
xép bê tông
|
m2
|
520.000
|
2
|
Gác
xép gỗ
|
m2
|
480.000
|
3
|
Bể
nước
|
m3
|
1.195.000
|
4
|
Bể
phốt
|
m3
|
1.335.000
|
5
|
Giếng
đất
|
m sâu
|
75.000
|
6
|
Giếng
khơi xây gạch hoặc bê tông, hoặc đá
|
m sâu
|
468.000
|
7
|
Giếng
khoan sâu ≤ 25m
|
1 giếng
|
1.681.000
|
8
|
Giếng
khoan sâu > 25m
|
1 giếng
|
2.057.000
|
9
|
Cầu
thang BTCT (Tính theo diện tích bản thang và chỉ áp dụng cho cầu thang ngoài
nhà
|
m2
|
1.297.000
|
10
|
Cống
thoát nước bê tông (D300)
|
md
|
91.000
|
11
|
Rãnh
thoát nước xây gạch có nắp BTCT
|
md
|
375.000
|
XI
|
Cây hương
|
cây
|
936.000
|
XII
|
Di chuyển mộ
|
|
|
1
|
Mộ
đất
|
ngôi
|
2.600.000
|
2
|
Mộ
xây
|
ngôi
|
4.800.000
|
3
|
Mộ
chưa cải táng
|
ngôi
|
5.300.000
|
Ghi
chú: Giá xây dựng mới nhà tạm chưa
bao gồm bể phốt, bể nước.
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND về giá xây mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND ngày 22/10/2008 về giá xây mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
9.080
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|