Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 398/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Quận 6 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
398/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Trần Vĩnh Tuyến
Ngày ban hành:
29/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 398/QĐ-UBND
Thành phố Hồ Chí
Minh , ngày 29 tháng 01 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN 6
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn c ứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/N Đ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm đ ịnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn c ứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ ba và Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí
Minh, khóa IX, kỳ họp thứ sáu về thông qua danh mục các dự
án cần thu hồi đất , dự án có chuy ển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
trên địa bàn thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận
6 tại Tờ trình s ố
3841a/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017; Ý kiến của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3 00/TTr-TNMT-QLĐ
ngày 09 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của Quận 6 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
713,83
29,14
24,44
22,95
21,13
22,77
31,40
47,64
41,03
26,90
154,54
91,94
73,09
84,02
42,83
1
Đất nông
nghiệp
NNP
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
713,83
29,14
24,44
22,95
21,13
22,77
31,40
47,64
41,03
26,90
154,54
91,94
73,09
84,02
42,83
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
8,21
0,21
8,00
2.2
Đất an ninh
CAN
1,86
0,62
0,03
0,01
0,47
0,06
0,19
0,48
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
13,41
0,23
0,57
1,27
0,09
1,23
3,90
0,59
2,16
0,89
1,63
0,85
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
31,04
1,31
0,76
0,86
0,50
0,39
2,96
0,78
1,20
1,98
8,84
1,46
6,63
1,82
1,54
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phá t triển
hạ tầng cấp quốc gi a , cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
236,09
11,40
11,74
8,83
5,98
7,57
10,09
18,72
11,08
7,83
54,16
31,26
18,79
24,95
13,69
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,07
0,07
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
358,99
11,78
10,12
10,23
13,53
13,16
16,12
16,90
26,22
15,08
71,37
48,04
43,13
39,51
23,81
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
3,49
0,92
0,10
0,08
0,12
0,07
0,17
0,16
0,10
0,18
0,66
0,18
0,38
0,25
0,12
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,70
0,15
0,20
0,02
0,07
0,02
0,18
0,43
0,63
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
6,43
0,11
0,04
0,02
0,06
0,57
0,10
0,28
0,35
1,49
0,47
1,13
1,63
0,19
2.19
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,04
0,01
0,01
0,01
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,69
0,01
0,02
0,01
0,00
0,03
0,01
0,03
0,03
0,02
0,03
0,39
0,02
0,06
0,02
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
26,14
0,68
0,57
0,78
0,95
1,21
0,31
0,32
7,64
6,88
0,17
6,38
0,24
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
1,02
0,02
0,02
0,01
0,17
0,07
0,09
0,04
0,17
0,16
0,06
0,12
0,09
2.24
Đất sông
ngòi, kênh, r ạ ch, suối
SON
22,53
1,93
0,35
1,57
0,17
0,42
5,22
1,12
0,89
5,98
2,01
0,89
1,97
2.25
Đất có m ặ t nước
chuyên dùng
MNC
0,08
0,08
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
2,03
1,99
0,04
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô
thị*
KDT
713,83
29,14
24,44
22,95
21,13
22,77
31,40
47,64
41,03
26,90
154,54
91,94
73,09
84,02
42,83
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +..
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
25,43
1,00
0,69
0,72
1,39
0,64
0,07
14,77
0,99
0,11
2,17
2,25
0,63
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,76
0,66
0,10
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
17,14
0,38
0,22
0,01
11,68
0,64
0,10
1,99
2,04
0,08
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phá t triển
hạ tầng cấp quốc gi a , cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,93
0,05
0,70
0,18
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
6,16
0,88
0,68
0,29
1,17
0,63
0,07
1,51
0,25
0,01
0,09
0,21
0,37
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,22
0,01
0,21
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,02
0,01
0,01
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,11
0,11
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông
ngòi, kênh, r ạ ch, suối
SON
2.25
Đất có m ặ t nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,09
0,09
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ (6)
+ ...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
0,35
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
16,41
0,01
0,03
0,03
5,35
5,27
1,69
2,52
1,51
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết
định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận 6 có trách nhiệm
phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định
và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch
sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất
cấp xã.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở -
ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 6 chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND/TP;
- TT U B: CT, các PCT;
- VP U B: các PVP;
- Các Phòng chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT/PTH) D.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Vĩnh Tuyến
Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/01/2018 của Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
1.794
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng