Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 397/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành: 15/02/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 397/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN DẦU TIẾNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Dầu Tiếng với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2024 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2a, 2b).

c) Vị trí các khu đất thu hồi được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Dầu Tiếng và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng được duyệt.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Dầu Tiếng và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng được duyệt.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng


PHỤ LỤC 1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Dầu Tiếng

Xã An Lập

Xã Định An

Xã Định Hiệp

Xã Định Thành

Xã Long Hòa

Xã Long Tân

Xã Minh Hòa

Xã Minh Tân

Xã Minh Thanh

Xã Thanh An

Xã Thanh Tuyền

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Loại đất

72.109,5

2.632,5

6.021,3

7.006,7

6.144,5

5.643,5

6.326,5

5.868,1

9.526,7

4.498,2

6.362,3

5.856,7

6.222,4

1

Đất nông nghiệp

NNP

61.772,3

2.140,60

5.531,50

5.459,31

5.666,07

3.699,12

5.783,50

5.353,46

7.471,68

4.120,49

6.017,99

5.065,98

5.462,64

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

190,11

39,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50,38

99,73

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

841,83

61,99

49,92

14,35

12,38

216,62

29,57

17,11

53,78

3,86

2,58

102,69

276,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

56.695,58

2.038,03

5.246,78

5.440,45

5.651,11

1.941,00

5.741,27

5.288,55

5.281,26

4.109,22

5.975,32

4.911,01

5.071,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.652,40

-

-

-

-

1.538,00

-

-

2.114,40

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

209,58

-

209,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

97,83

-

97,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

150,17

0,04

19,76

3,24

0,35

2,68

9,11

40,31

21,29

5,66

36,31

0,39

11,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.337,2

491,95

489,85

1.547,35

478,41

1.944,36

543,03

514,68

2.055,02

377,69

344,32

790,77

759,79

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

108,48

-

50,00

-

43,89

-

-

-

-

-

7,59

7,00

2.2

Đất an ninh

CAN

5,98

5,20

-

-

-

0,78

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

132,26

-

-

-

-

-

-

107,51

-

-

-

-

24,75

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

47,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

47,56

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

103,01

14,64

1,47

0,97

2,30

0,75

1,32

1,91

2,17

1,84

0,71

49,85

25,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

269,06

15,64

85,28

5,34

15,89

5,07

41,38

22,94

0,98

3,82

47,94

4,15

20,62

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

55,48

-

8,97

10,61

4,54

-

4,06

3,11

15,89

-

8,30

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7.190,85

236,13

261,21

1.285,19

275,56

1.768,91

295,77

223,05

1.764,85

288,00

163,91

269,81

358,45

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

2.237,14

159,71

204,75

178,34

226,35

104,13

235,78

208,01

167,33

162,88

128,11

238,68

223,08

-

Đất thủy lợi

DTL

4.509,01

6,36

9,37

1.081,75

26,13

1.648,90

36,52

1,80

1.582,35

95,61

6,99

10,39

2,84

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

50,43

21,80

0,31

7,30

3,00

5,38

2,03

-

2,31

4,48

1,68

1,45

0,69

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,22

8,11

0,15

0,26

0,66

0,29

0,81

0,50

0,54

0,38

0,29

0,29

0,94

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,59

10,83

9,00

6,09

7,64

1,11

9,69

4,17

10,17

3,52

7,46

4,59

8,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,87

7,49

-

0,35

4,31

-

-

3,22

-

-

1,80

3,86

2,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,26

1,52

1,30

-

-

-

0,41

0,30

-

3,14

-

1,19

0,40

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,69

0,85

0,11

0,04

0,07

-

0,13

0,09

0,10

0,09

0,04

0,08

0,09

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

132,68

0,03

0,40

-

6,33

-

0,12

1,03

-

10,59

1,23

0,24

112,72

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,50

-

-

4,69

-

2,54

3,11

-

-

-

-

0,16

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,02

6,65

0,35

-

0,11

5,48

0,98

0,70

0,63

-

2,33

-

0,79

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

94,66

12,49

32,43

6,37

0,74

1,07

4,96

2,86

1,33

4,29

13,99

8,89

5,24

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

8,77

0,31

3,05

-

0,22

-

1,23

0,37

0,09

3,03

-

0,14

0,35

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,51

0,56

2,25

5,73

0,41

0,46

1,77

0,75

0,22

0,96

0,94

0,60

0,87

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,33

3,99

-

3,66

-

-

-

-

-

-

-

0,68

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.017,81

-

68,89

137,60

74,59

38,46

81,88

105,44

198,97

54,29

64,28

77,23

116,17

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

150,69

150,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,78

7,95

0,54

0,73

0,60

0,73

1,20

1,06

0,22

1,06

0,81

3,44

0,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,64

1,29

0,58

-

-

-

0,01

-

-

-

-

0,08

0,69

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

941,35

55,86

60,66

47,52

70,70

85,32

115,64

48,75

71,73

27,71

57,43

94,34

205,70

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

269,25

-

-

-

33,83

-

-

-

-

-

-

235,42

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,16

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Dầu Tiếng

Xã An Lập

Xã Định An

Xã Định Hiệp

Xã Định Thành

Xã Long Hòa

Xã Long Tân

Xã Minh Hòa

Xã Minh Tân

Xã Minh Thạnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Tuyền

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Tổng diện tích

157,84

3,01

28,62

56,60

3,68

13,37

0,71

2,66

0,21

6,61

13,23

29,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

155,66

3,01

26,65

56,60

3,68

13,37

0,71

2,66

6,61

13,23

29,14

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

155,66

3,01

26,65

56,60

3,68

13,37

0,71

2,66

6,61

13,23

29,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,18

1,97

0,21

PHỤ LỤC 2A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

HẠNG MỤC

Diện tích quy hoạch (ha)

Xã, thị trấn

Vị trí: Số tờ, số thửa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

Công trình chuyển tiếp

1

Xây dựng hạ tầng khu quy hoạch sân bay quốc phòng huyện Dầu Tiếng (giai đoạn 1: Giải phóng mặt bằng)

50,00

Định An

Nhiều thửa

2

Công trình, dự án để phát triển KTXH vì lợi ích quốc gia, công cộng

2.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

2.1.1

Công trình đăng ký mới

1

Khu công nghiệp Rạch Bắp mở rộng (GĐ2)

24,75

Thanh Tuyền

2.2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

2.2.1

Công trình chuyển tiếp

1

Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát

0,90

Thanh An, Thanh Tuyền, An Lập

Công trình dạng tuyến

2

Xây dựng hàng rào rừng Kiến An

0,40

An Lập

Tờ bản đồ số 35

3

Hệ thống thoát nước bên ngoài ranh quy hoạch cụm công nghiệp An Lập

2,00

An Lập

Công trình dạng tuyến

4

Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT ấp Hố Cạn (đoạn từ đất ống Cấm đến đất bà Trọng)

0,40

An Lập

Công trình dạng tuyến

5

Khu Tái định cư Minh Hòa

0,21

Minh Hòa

Tờ bản đồ số 12

6

Khu Tái định cư Thanh Tuyền

0,20

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 19

7

Chợ An Lập (giai đoạn 2)

2,10

An Lập

Tờ bản đồ số 32

8

Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Dầu Tiếng

1,70

TT Dầu Tiếng

Tờ bản đồ số 30

9

Nhà máy nước Dầu Tiếng

1,01

TT Dầu Tiếng

Tờ bản đồ số 21

10

Trường Trung học phổ thông Thanh Tuyền

3,09

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 19

11

Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Đất Đỏ (đoạn từ ĐT 748 đến nhà ông 3 Lưới)

0,20

An Lập

Công trình dạng tuyến

12

Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ đất ông Sơn đến giáp ranh đường Hồ Chí Minh) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân

0,55

Long Tân

Công trình dạng tuyến

13

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)

1,00

Thanh Tuyền; Thanh An; TT Dầu Tiếng

Công trình dạng tuyến

14

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn qua trung tâm xã Minh Tân)

6,61

Minh Tân

Công trình dạng tuyến

15

Nâng cấp, mở rộng đường vào Khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng

11,37

Định Thành

Công trình dạng tuyến

16

Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT ấp Bàu Khai (đoạn từ Nhà bà 5 Đắng đến sông Thị Tính)

0,30

An Lập

Công trình dạng tuyến

17

Đầu tư nâng cấp đường GTNT ĐX6 xã An Lập (đoạn từ ĐT748 lô 57, 58 Nông trường cao su An Lập) và tuyến cống thoát nước ĐX6 ra cống Hố Cạn của công ty TNHH TM Nam An Bình Dương)

1,00

An Lập

Công trình dạng tuyến

18

Nâng cấp, mở rộng, mở mới đường GTNT ấp Phú Bình (đoạn từ Nhà Ông Sang đến nhà Bà Ngợi)

0,20

An Lập

Công trình dạng tuyến

19

Nâng cấp, mở rộng, làm mới thông tuyến từ Định Thành 11 đến Định Thành 14

0,40

Định Thành

Công trình dạng tuyến

20

Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà bà Hoàng) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân

0,16

Long Tân

Công trình dạng tuyến

21

Đường GTNT từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ, xã Thanh Tuyền

0,02

Thanh Tuyền

Công trình dạng tuyến

22

Nâng cấp đường GTNT từ ĐH 716 đến nhà ông Phong ấp Bờ Cảng, xã Long Tân

0,35

Long Tân

Công trình dạng tuyến

23

Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐH 716 đến nhà ông Liêm ấp Bờ Cảng, xã Long Tân

0,06

Long Tân

Công trình dạng tuyến

24

Sửa chữa, dăm vá tuyến đường GTNT từ ĐT 749D đến nhà bà Ngàn ấp Bờ Cảng, xã Long Tân

0,12

Long Tân

Công trình dạng tuyến

25

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT Long Tân 71 (đoạn từ ĐH 716 đến đất ông Phàng ấp Hố Đá, xã Long Tân

0,16

Long Tân

Công trình dạng tuyến

26

Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT từ ĐT 749A đến nhà ông Châu ấp Long Chiểu, xã Long Tân

0,15

Long Tân

Công trình dạng tuyến

27

Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà ông Thành) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân

0,06

Long Tân

Công trình dạng tuyến

28

Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà ông Nguyên) ấp Vũng Tây, xã Long Tân

0,20

Long Tân

Công trình dạng tuyến

29

Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến Lô 27) ấp Long Chiểu, xã Long Tân

0,20

Long Tân

Công trình dạng tuyến

30

Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà ông Tiền) ấp Hóc Măng, xã Long Tân

0,15

Long Tân

Công trình dạng tuyến

31

Nâng cấp đường GTNT (từ ĐH 713 đến ngã 3 nhà ông Nhay, ấp Suối Cát (Thanh Tuyền 115); Từ nhà bà Dặng đến lô 46 NTCS An Lập, ấp Đường Long (Thanh Tuyền 84)

0,30

Thanh Tuyền

Công trình dạng tuyến

32

Nghĩa trang nhân dân Thị xã Bến Cát

18,80

An Lập

Lô 37

2.2.2

Công trình đăng ký mới

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường GTNT ấp Long Nguyên, xã Long Hòa

0,30

Long Hòa

Công trình dạng tuyến

2

Làm mới, thông tuyến từ Định Thành 26 Định Thành 27

0,60

Định Thành

Công trình dạng tuyến

3

Nâng cấp sỏi đỏ, mở rộng làm mới, thông tuyến từ Nhánh 2 - Định Thành 02 đến Định Thành 18

1,00

Định Thành

Công trình dạng tuyến

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn ĐT 744 đến nhà bà Nương

1,94

Định An

Công trình dạng tuyến

5

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn từ ĐT 744 (nhà ông 5 Lộc) đến ĐH 704 (Nhà bà Liên)

1,30

Định An

Công trình dạng tuyến

6

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn ĐT 744 đến nhà ông Phước

3,36

Định An

Công trình dạng tuyến

7

Nâng cấp đường GTNT từ ĐT.744 nhà bà Mong đến đất bà Sen, ấp Bưng Còng (Thanh Tuyền 8)

0,09

Thanh Tuyền

Công trình dạng tuyến

8

Nâng cấp đường GTNT từ nhà ông Trường đến Bến đò Bùng Binh (Thanh Tuyền 61.1); Từ nhà bà Nguyệt đến nhà ông Nghĩa (Thanh Tuyền 66;66.1;66.2)

0,39

Thanh Tuyền

Công trình dạng tuyến

9

Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (đoạn từ Ngã 3 nhà bà Lệ đi nghĩa địa ấp Hằng Nù, xã An Lập

0,25

An Lập

Công trình dạng tuyến

10

Bê tông nhựa đường GTNT từ đường ĐT - 748 đến nhà ông Chung, ấp Hố Cạn, xã An Lập

0,10

An Lập

Công trình dạng tuyến

11

Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến Lô 15) ấp Long Chiểu, xã Long Tân

0,20

Long Tân

Công trình dạng tuyến

12

Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà ông Hải) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân

0,30

Long Tân

Công trình dạng tuyến

13

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường GTNT (từ nhà ông Khoa đến nhà ông Tư Thiệt) ấp Dáng Hương

2,94

Định Hiệp

Công trình dạng tuyến

14

Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường GTNT (từ nhà bà Phụng đến nhà ông Út Bê) ấp Định Thọ, xã Định Hiệp

0,39

Định Hiệp

Công trình dạng tuyến

15

Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường GTNT (từ nhà ông Yên đến nhà ông Năm Lương ấp Định Thọ, xã Định Hiệp

0,35

Định Hiệp

Công trình dạng tuyến

16

Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ TTVH xã đến nhà bà Phụng)

0,40

Thanh An

Công trình dạng tuyến

17

Thu hồi nghĩa địa lô 29, Nông trường cao su An Lập của Công ty TNHH MTV cao su Dầu Tiếng

1,97

An Lập

1 phần thửa 20, tờ bản đồ số 56

PHỤ LỤC 2B:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG CÓ ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

HẠNG MỤC

Trước điều chỉnh

Sau điều chỉnh

Diện tích quy hoạch (ha)

Xã, thị trấn

Vị trí: Số tờ, số thửa

Diện tích quy hoạch (ha)

Xã, thị trấn

Vị trí: Số tờ, số thửa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

2

Công trình, dự án để phát triển KTXH vì lợi ích quốc gia, công cộng

2.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

2.1.2

Công trình chuyển tiếp

1

Tuyến 500KV Đức Hòa-Chơn Thành

2,00

Long Tân, An Lập, Thanh Tuyền, Thanh An

Công trình dạng tuyến

0,41

Long Tân, Long Hòa, An Lập, Thanh Tuyền, Thanh An

Công trình dạng tuyến

2.2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

2.2.1

Công trình chuyển tiếp

1

Cảng thủy nội địa Thanh An

9,30

Thanh An

Tờ bản đồ số 48, 50

12,43

Thanh An

Tờ bản đồ số 08; 17; 48, 50

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Dầu Tiếng

Xã An Lập

Xã Định An

Xã Định Hiệp

Xã Định Thành

Xã Long Hòa

Xã Long Tân

Xã Minh Hòa

Xã Minh Tân

Xã Minh Thạnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Tuyền

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

349,31

4,42

27,88

76,43

5,42

8,60

8,52

44,96

128,42

4,00

10,44

17,90

12,32

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

349,31

4,42

27,88

76,43

5,42

8,60

8,52

44,96

128,42

4,00

10,44

17,90

12,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3

Đất phi nông nghiệp không phải

PKO/OCT

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

PHỤ LỤC 3A:

DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình

Diện tích quy hoạch (ha)

Xã, thị trấn

Vị trí: Số tờ, số thửa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (công trình chuyển tiếp)

1

Nhà xưởng cho thuê Nam An (Công ty TNHH Thương mại Nam An Bình Dương)

18,52

An Lập

Tờ bản đồ số 59

2

Công ty Cổ phần Dược thảo Vina Reishi

0,92

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 27

3

Công ty TNHH Pacific Bio Hub (Nhà máy sản xuất dụng cụ y tế; các sản phẩm nhựa y tế)

1,03

Thanh An

Tờ bản đồ số 42, 43

2

Đất thương mại dịch vụ

2.1

Công trình đăng ký mới

1

Công ty Cổ phần cảng và năng lượng Bình Dương

1,61

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 21

2

Công ty TNHH cát Hoàng Trúc My

0,45

Minh Hòa

Tờ bản đồ số 35

2.2

Công trình chuyển tiếp

1

Công ty TNHH Xăng dầu Bến Súc

0,43

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 16

2

Cửa hàng xăng dầu Doanh nghiệp tư nhân Khôi Nguyên

0,03

TT Dầu Tiếng

Tờ bản đồ 24

3

Công ty TNHH TMDV Đăng kiểm Dầu Tiếng

0,72

Long Hòa

Tờ bản đồ số 63

3

Đất ở

3.1

Công trình đăng ký mới

1

Khu nhà ở thương mại Phú Hưng

0,81

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 38

3.2

Công trình chuyển tiếp

1

Khu nhà ở nghỉ dưỡng cuối tuần Dầu Tiếng Lakehouse

7,49

Định An

Tờ bản đồ số 41

2

Khu Biệt thự nghỉ dưỡng ven hồ Dầu Tiếng

9,85

Minh Hòa

Tờ bản đồ số 41

3

Dự án nhà ở của Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Bất động sản Anh Xuân

9,08

Minh Hòa

Tờ bản đồ số 36

4

Dự án nhà ở của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Địa ốc Bất động sản Thịnh Phát

53,21

Minh Hòa

Tờ bản đồ số 36

5

Dự án nhà ở của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bất động sản Hòa Lộc Phát

51,83

Minh Hòa

Tờ bản đồ số 36

6

Công ty Cổ phần Tân Lập Dầu Tiếng (Khu nhà ở Tân Lập Long Tân)

27,20

Long Tân

Tờ bản đồ số 46

7

Công ty TNHH Thanh An Logistics (Khu nhà ở)

6,40

Long Tân

Tờ bản đồ số 42

8

Dự án nhà ở của Công ty TNHH Tân Lập Industrial Real Estate

3,30

Long Tân

Tờ bản đồ số 46

9

Dự án nhà ở của Công ty Cổ phần Đầu tư Leva SeaLake

41,01

Định An

Tờ bản đồ số 40

10

Khu nhà ở Định An

16,76

Định An

Tờ bản đồ số 40

11

Khu dân cư Quang Trung Ven sông Sài Gòn (Công ty TNHH SX - TM Quang Trung)

10,00

Thanh An

Tờ bản đồ số 45,46

4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

4.1

Công trình đăng ký mới

1

Mỏ sét gạch ngói Định Hiệp 4 (Công ty TNHH MTV gạch Hải Nguyên)

7,40

Định Hiệp

Thửa 13, 08,03, 10 tờ bản đồ số 2 ;, Thửa 02,

2

Mỏ sét gạch ngói Định Hiệp 3 (DNTN gạch Bảy Luật)

2,40

Định Hiệp

Thửa 500, 501 tờ bản đồ số 3

3

Mỏ sét gạch Long Hòa 2 (Công ty TNHH Trọng Quang Phát)

0,96

Long Hòa

Thửa 162 tờ bản đồ số 54

4.2

Công trình chuyển tiếp

1

Mỏ sét gạch ngói Định An 2 (Công ty TNHH Thổ Đại Thành)

7,00

Định An

Tờ bản đồ số 26, 27

5

Đấu giá quyền sử dụng đất

1

Đất khu trung tâm Hành chính

1,10

TT Dầu Tiếng

Tờ bản đồ số 09, 16

2

Đất khu nhà ở nông thôn An Tây

11,64

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 50

6

Giao đất

6.1

Công trình đăng ký mới

1

Xây dựng Trụ sở công an Long Hòa

0,53

Long Hòa

Tờ bản đồ số 17

2

Xây dựng Trụ sở công an Minh Thạnh

0,35

Minh Thạnh

Tờ bản đồ số 21

3

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Thanh Tuyền

1,00

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 19

4

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định Thành

0,83

Định Thành

Tờ bản đồ số 03

5

Nhà văn hóa xã Minh Thạnh

1,40

Minh Thạnh

Tờ bản đồ số 21

6

Nhà văn hóa xã Định Thành

3,00

Định Thành

Tờ bản đồ số 03

7

Nhà văn hóa xã Định Hiệp

2,90

Định Hiệp

Tờ bản đồ số 59

8

Khu Trung tâm Thương mại Dịch vụ Dân cư phía Bắc thị trấn Dầu Tiếng

60,9

Thị trấn Dầu Tiếng

9

Khu Đô thị phía Đông thị trấn Dầu Tiếng

23,85

Thị trấn Dầu Tiếng

Thửa đất số 407, tờ bản đồ số 15, thửa đất số

10

Khu trung tâm Thương mại - Dịch vụ - Khu dân cư thị trấn Dầu Tiếng

27,77

Thị trấn Dầu Tiếng

11

Khu Thương mại Dịch vụ Cầu Tàu ven sông Sài Gòn, thị trấn Dầu Tiếng

4,16

Thị trấn Dầu Tiếng

Thửa đất số 02, tờ bản đồ số 76

6.2

Công trình chuyển tiếp

1

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định Hiệp

0,47

Định Hiệp

Tờ bản đồ số 27

2

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Hoà

0,80

Minh Hòa

Tờ bản đồ số 37

3

Xây dựng Trụ sở Quân sự Xã An Lập

0,90

An Lập

Tờ bản đồ số 53

4

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Tân

0,80

Minh Tân

Tờ bản đồ số 09

5

Xây dựng Trụ sở công an Định Hiệp

0,40

Định Hiệp

Tờ bản đồ số 27

6

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự thị trấn Dầu Tiếng

0,70

TT Dầu Tiếng

7

Xây dựng trụ sở Công an xã An Lập

1,10

An Lập

Thửa 1503 tờ bản đồ số 53

7

Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân

1

Chuyển mục đích sang đất ở

52,00

2

Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh

24,89

3

Chuyển mục đích sang đất Thương Mại Dịch Vụ

2,40

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 15/02/2024 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


605

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.164.229
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!