|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
397/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 397/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
15 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN DẦU
TIẾNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu
quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ
khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời
kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự
án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm
2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số
10/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Dầu Tiếng với các nội dung chủ yếu như
sau:
1. Diện tích phân bổ các
loại đất trong năm 2024 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2024.
a) Diện tích thu hồi đất năm
2024 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình
thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2a, 2b).
c) Vị trí các khu đất thu
hồi được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Dầu Tiếng tỷ
lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Dầu
Tiếng và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu
Tiếng được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2024.
a) Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất
chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
2024 huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Dầu Tiếng và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng được duyệt.
Điều
2. Căn cứ Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều
3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công
thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền
thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh;
Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng; Thủ trưởng các
ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Dầu Tiếng
|
Xã An Lập
|
Xã Định An
|
Xã Định Hiệp
|
Xã Định Thành
|
Xã Long Hòa
|
Xã Long Tân
|
Xã Minh Hòa
|
Xã Minh Tân
|
Xã Minh Thanh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Tuyền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) ...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Loại đất
|
|
72.109,5
|
2.632,5
|
6.021,3
|
7.006,7
|
6.144,5
|
5.643,5
|
6.326,5
|
5.868,1
|
9.526,7
|
4.498,2
|
6.362,3
|
5.856,7
|
6.222,4
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
61.772,3
|
2.140,60
|
5.531,50
|
5.459,31
|
5.666,07
|
3.699,12
|
5.783,50
|
5.353,46
|
7.471,68
|
4.120,49
|
6.017,99
|
5.065,98
|
5.462,64
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
190,11
|
39,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50,38
|
99,73
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
841,83
|
61,99
|
49,92
|
14,35
|
12,38
|
216,62
|
29,57
|
17,11
|
53,78
|
3,86
|
2,58
|
102,69
|
276,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
56.695,58
|
2.038,03
|
5.246,78
|
5.440,45
|
5.651,11
|
1.941,00
|
5.741,27
|
5.288,55
|
5.281,26
|
4.109,22
|
5.975,32
|
4.911,01
|
5.071,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.652,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.538,00
|
-
|
-
|
2.114,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
209,58
|
-
|
209,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
97,83
|
-
|
97,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
150,17
|
0,04
|
19,76
|
3,24
|
0,35
|
2,68
|
9,11
|
40,31
|
21,29
|
5,66
|
36,31
|
0,39
|
11,04
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
10.337,2
|
491,95
|
489,85
|
1.547,35
|
478,41
|
1.944,36
|
543,03
|
514,68
|
2.055,02
|
377,69
|
344,32
|
790,77
|
759,79
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
108,48
|
|
-
|
50,00
|
-
|
43,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,59
|
7,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,98
|
5,20
|
-
|
-
|
-
|
0,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
132,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
107,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24,75
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
47,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47,56
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
103,01
|
14,64
|
1,47
|
0,97
|
2,30
|
0,75
|
1,32
|
1,91
|
2,17
|
1,84
|
0,71
|
49,85
|
25,09
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
269,06
|
15,64
|
85,28
|
5,34
|
15,89
|
5,07
|
41,38
|
22,94
|
0,98
|
3,82
|
47,94
|
4,15
|
20,62
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
55,48
|
-
|
8,97
|
10,61
|
4,54
|
-
|
4,06
|
3,11
|
15,89
|
-
|
8,30
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7.190,85
|
236,13
|
261,21
|
1.285,19
|
275,56
|
1.768,91
|
295,77
|
223,05
|
1.764,85
|
288,00
|
163,91
|
269,81
|
358,45
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.237,14
|
159,71
|
204,75
|
178,34
|
226,35
|
104,13
|
235,78
|
208,01
|
167,33
|
162,88
|
128,11
|
238,68
|
223,08
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4.509,01
|
6,36
|
9,37
|
1.081,75
|
26,13
|
1.648,90
|
36,52
|
1,80
|
1.582,35
|
95,61
|
6,99
|
10,39
|
2,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
50,43
|
21,80
|
0,31
|
7,30
|
3,00
|
5,38
|
2,03
|
-
|
2,31
|
4,48
|
1,68
|
1,45
|
0,69
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
13,22
|
8,11
|
0,15
|
0,26
|
0,66
|
0,29
|
0,81
|
0,50
|
0,54
|
0,38
|
0,29
|
0,29
|
0,94
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
82,59
|
10,83
|
9,00
|
6,09
|
7,64
|
1,11
|
9,69
|
4,17
|
10,17
|
3,52
|
7,46
|
4,59
|
8,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
23,87
|
7,49
|
-
|
0,35
|
4,31
|
-
|
-
|
3,22
|
-
|
-
|
1,80
|
3,86
|
2,84
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
8,26
|
1,52
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
0,30
|
-
|
3,14
|
-
|
1,19
|
0,40
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
1,69
|
0,85
|
0,11
|
0,04
|
0,07
|
-
|
0,13
|
0,09
|
0,10
|
0,09
|
0,04
|
0,08
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
132,68
|
0,03
|
0,40
|
-
|
6,33
|
-
|
0,12
|
1,03
|
-
|
10,59
|
1,23
|
0,24
|
112,72
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
10,50
|
-
|
-
|
4,69
|
-
|
2,54
|
3,11
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
0,16
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,02
|
6,65
|
0,35
|
-
|
0,11
|
5,48
|
0,98
|
0,70
|
0,63
|
-
|
2,33
|
-
|
0,79
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
94,66
|
12,49
|
32,43
|
6,37
|
0,74
|
1,07
|
4,96
|
2,86
|
1,33
|
4,29
|
13,99
|
8,89
|
5,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,77
|
0,31
|
3,05
|
-
|
0,22
|
-
|
1,23
|
0,37
|
0,09
|
3,03
|
-
|
0,14
|
0,35
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
15,51
|
0,56
|
2,25
|
5,73
|
0,41
|
0,46
|
1,77
|
0,75
|
0,22
|
0,96
|
0,94
|
0,60
|
0,87
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
8,33
|
3,99
|
-
|
3,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,68
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.017,81
|
-
|
68,89
|
137,60
|
74,59
|
38,46
|
81,88
|
105,44
|
198,97
|
54,29
|
64,28
|
77,23
|
116,17
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
150,69
|
150,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
18,78
|
7,95
|
0,54
|
0,73
|
0,60
|
0,73
|
1,20
|
1,06
|
0,22
|
1,06
|
0,81
|
3,44
|
0,46
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,64
|
1,29
|
0,58
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
0,69
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
941,35
|
55,86
|
60,66
|
47,52
|
70,70
|
85,32
|
115,64
|
48,75
|
71,73
|
27,71
|
57,43
|
94,34
|
205,70
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
269,25
|
-
|
-
|
-
|
33,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
235,42
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Dầu Tiếng
|
Xã An Lập
|
Xã Định An
|
Xã Định Hiệp
|
Xã Định Thành
|
Xã Long Hòa
|
Xã Long Tân
|
Xã Minh Hòa
|
Xã Minh Tân
|
Xã Minh Thạnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Tuyền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) ...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích
|
|
157,84
|
3,01
|
28,62
|
56,60
|
3,68
|
13,37
|
0,71
|
2,66
|
0,21
|
6,61
|
|
13,23
|
29,14
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
155,66
|
3,01
|
26,65
|
56,60
|
3,68
|
13,37
|
0,71
|
2,66
|
|
6,61
|
|
13,23
|
29,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
155,66
|
3,01
|
26,65
|
56,60
|
3,68
|
13,37
|
0,71
|
2,66
|
|
6,61
|
|
13,23
|
29,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,18
|
|
1,97
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2024 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
HẠNG MỤC
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Xã, thị trấn
|
Vị trí: Số tờ,
số thửa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng khu quy hoạch sân bay quốc phòng
huyện Dầu Tiếng (giai đoạn 1: Giải phóng mặt bằng)
|
50,00
|
Định An
|
Nhiều thửa
|
2
|
Công trình, dự án để phát triển KTXH vì lợi
ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
2.1.1
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp Rạch Bắp mở rộng (GĐ2)
|
24,75
|
Thanh Tuyền
|
|
2.2
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
2.2.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - Trạm 220kv
Bến Cát
|
0,90
|
Thanh An, Thanh
Tuyền, An Lập
|
Công trình dạng
tuyến
|
2
|
Xây dựng hàng rào rừng Kiến An
|
0,40
|
An Lập
|
Tờ bản đồ số 35
|
3
|
Hệ thống thoát nước bên ngoài ranh quy hoạch cụm
công nghiệp An Lập
|
2,00
|
An Lập
|
Công trình dạng
tuyến
|
4
|
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT ấp Hố Cạn (đoạn
từ đất ống Cấm đến đất bà Trọng)
|
0,40
|
An Lập
|
Công trình dạng
tuyến
|
5
|
Khu Tái định cư Minh Hòa
|
0,21
|
Minh Hòa
|
Tờ bản đồ số 12
|
6
|
Khu Tái định cư Thanh Tuyền
|
0,20
|
Thanh Tuyền
|
Tờ bản đồ số 19
|
7
|
Chợ An Lập (giai đoạn 2)
|
2,10
|
An Lập
|
Tờ bản đồ số 32
|
8
|
Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Dầu Tiếng
|
1,70
|
TT Dầu Tiếng
|
Tờ bản đồ số 30
|
9
|
Nhà máy nước Dầu Tiếng
|
1,01
|
TT Dầu Tiếng
|
Tờ bản đồ số 21
|
10
|
Trường Trung học phổ thông Thanh Tuyền
|
3,09
|
Thanh Tuyền
|
Tờ bản đồ số 19
|
11
|
Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT
ấp Đất Đỏ (đoạn từ ĐT 748 đến nhà ông 3 Lưới)
|
0,20
|
An Lập
|
Công trình dạng
tuyến
|
12
|
Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ đất ông Sơn đến
giáp ranh đường Hồ Chí Minh) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân
|
0,55
|
Long Tân
|
Công trình dạng
tuyến
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến
ngã tư Cầu Cát)
|
1,00
|
Thanh Tuyền; Thanh
An; TT Dầu Tiếng
|
Công trình dạng
tuyến
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn qua trung tâm
xã Minh Tân)
|
6,61
|
Minh Tân
|
Công trình dạng
tuyến
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào Khu du lịch Lòng Hồ Dầu
Tiếng
|
11,37
|
Định Thành
|
Công trình dạng
tuyến
|
16
|
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT ấp Bàu Khai (đoạn
từ Nhà bà 5 Đắng đến sông Thị Tính)
|
0,30
|
An Lập
|
Công trình dạng
tuyến
|
17
|
Đầu tư nâng cấp đường GTNT ĐX6 xã An Lập (đoạn từ
ĐT748 lô 57, 58 Nông trường cao su An Lập) và tuyến cống thoát nước ĐX6 ra cống
Hố Cạn của công ty TNHH TM Nam An Bình Dương)
|
1,00
|
An Lập
|
Công trình dạng
tuyến
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng, mở mới đường GTNT ấp Phú Bình (đoạn
từ Nhà Ông Sang đến nhà Bà Ngợi)
|
0,20
|
An Lập
|
Công trình dạng
tuyến
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng, làm mới thông tuyến từ Định
Thành 11 đến Định Thành 14
|
0,40
|
Định Thành
|
Công trình dạng
tuyến
|
20
|
Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến
nhà bà Hoàng) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân
|
0,16
|
Long Tân
|
Công trình dạng
tuyến
|
21
|
Đường GTNT từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ,
xã Thanh Tuyền
|
0,02
|
Thanh Tuyền
|
Công trình dạng
tuyến
|
22
|
Nâng cấp đường GTNT từ ĐH 716 đến nhà ông Phong ấp
Bờ Cảng, xã Long Tân
|
0,35
|
Long Tân
|
Công trình dạng
tuyến
|
23
|
Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐH 716 đến nhà ông
Liêm ấp Bờ Cảng, xã Long Tân
|
0,06
|
Long Tân
|
Công trình dạng
tuyến
|
24
|
Sửa chữa, dăm vá tuyến đường GTNT từ ĐT 749D đến
nhà bà Ngàn ấp Bờ Cảng, xã Long Tân
|
0,12
|
Long Tân
|
Công trình dạng
tuyến
|
25
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT Long Tân 71 (đoạn từ
ĐH 716 đến đất ông Phàng ấp Hố Đá, xã Long Tân
|
0,16
|
Long Tân
|
Công trình dạng
tuyến
|
26
|
Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT từ ĐT 749A đến
nhà ông Châu ấp Long Chiểu, xã Long Tân
|
0,15
|
Long Tân
|
Công trình dạng
tuyến
|
27
|
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến
nhà ông Thành) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân
|
0,06
|
Long Tân
|
Công trình dạng
tuyến
|
28
|
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749D đến
nhà ông Nguyên) ấp Vũng Tây, xã Long Tân
|
0,20
|
Long Tân
|
Công trình dạng
tuyến
|
29
|
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến
Lô 27) ấp Long Chiểu, xã Long Tân
|
0,20
|
Long Tân
|
Công trình dạng
tuyến
|
30
|
Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà
ông Tiền) ấp Hóc Măng, xã Long Tân
|
0,15
|
Long Tân
|
Công trình dạng
tuyến
|
31
|
Nâng cấp đường GTNT (từ ĐH 713 đến ngã 3 nhà ông
Nhay, ấp Suối Cát (Thanh Tuyền 115); Từ nhà bà Dặng đến lô 46 NTCS An Lập, ấp
Đường Long (Thanh Tuyền 84)
|
0,30
|
Thanh Tuyền
|
Công trình dạng
tuyến
|
32
|
Nghĩa trang nhân dân Thị xã Bến Cát
|
18,80
|
An Lập
|
Lô 37
|
2.2.2
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường GTNT ấp Long
Nguyên, xã Long Hòa
|
0,30
|
Long Hòa
|
Công trình dạng
tuyến
|
2
|
Làm mới, thông tuyến từ Định Thành 26 Định Thành
27
|
0,60
|
Định Thành
|
Công trình dạng
tuyến
|
3
|
Nâng cấp sỏi đỏ, mở rộng làm mới, thông tuyến từ
Nhánh 2 - Định Thành 02 đến Định Thành 18
|
1,00
|
Định Thành
|
Công trình dạng
tuyến
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn ĐT 744 đến nhà
bà Nương
|
1,94
|
Định An
|
Công trình dạng
tuyến
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn từ ĐT 744 (nhà
ông 5 Lộc) đến ĐH 704 (Nhà bà Liên)
|
1,30
|
Định An
|
Công trình dạng
tuyến
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn ĐT 744 đến nhà
ông Phước
|
3,36
|
Định An
|
Công trình dạng
tuyến
|
7
|
Nâng cấp đường GTNT từ ĐT.744 nhà bà Mong đến đất
bà Sen, ấp Bưng Còng (Thanh Tuyền 8)
|
0,09
|
Thanh Tuyền
|
Công trình dạng
tuyến
|
8
|
Nâng cấp đường GTNT từ nhà ông Trường đến Bến đò
Bùng Binh (Thanh Tuyền 61.1); Từ nhà bà Nguyệt đến nhà ông Nghĩa (Thanh Tuyền
66;66.1;66.2)
|
0,39
|
Thanh Tuyền
|
Công trình dạng
tuyến
|
9
|
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (đoạn từ Ngã 3
nhà bà Lệ đi nghĩa địa ấp Hằng Nù, xã An Lập
|
0,25
|
An Lập
|
Công trình dạng
tuyến
|
10
|
Bê tông nhựa đường GTNT từ đường ĐT - 748 đến nhà
ông Chung, ấp Hố Cạn, xã An Lập
|
0,10
|
An Lập
|
Công trình dạng
tuyến
|
11
|
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến
Lô 15) ấp Long Chiểu, xã Long Tân
|
0,20
|
Long Tân
|
Công trình dạng
tuyến
|
12
|
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến
nhà ông Hải) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân
|
0,30
|
Long Tân
|
Công trình dạng
tuyến
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường GTNT (từ nhà ông
Khoa đến nhà ông Tư Thiệt) ấp Dáng Hương
|
2,94
|
Định Hiệp
|
Công trình dạng
tuyến
|
14
|
Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường GTNT (từ nhà bà
Phụng đến nhà ông Út Bê) ấp Định Thọ, xã Định Hiệp
|
0,39
|
Định Hiệp
|
Công trình dạng
tuyến
|
15
|
Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường GTNT (từ nhà
ông Yên đến nhà ông Năm Lương ấp Định Thọ, xã Định Hiệp
|
0,35
|
Định Hiệp
|
Công trình dạng
tuyến
|
16
|
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ TTVH xã đến
nhà bà Phụng)
|
0,40
|
Thanh An
|
Công trình dạng
tuyến
|
17
|
Thu hồi nghĩa địa lô 29, Nông trường cao su An Lập
của Công ty TNHH MTV cao su Dầu Tiếng
|
1,97
|
An Lập
|
1 phần thửa 20, tờ
bản đồ số 56
|
PHỤ LỤC 2B:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2024 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG CÓ ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
HẠNG MỤC
|
Trước điều chỉnh
|
Sau điều chỉnh
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Xã, thị trấn
|
Vị trí: Số tờ,
số thửa
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Xã, thị trấn
|
Vị trí: Số tờ,
số thửa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
|
2
|
Công trình, dự án để phát triển KTXH vì lợi
ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận,
quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến 500KV Đức Hòa-Chơn Thành
|
2,00
|
Long Tân, An Lập,
Thanh Tuyền, Thanh An
|
Công trình dạng
tuyến
|
0,41
|
Long Tân, Long
Hòa, An Lập, Thanh Tuyền, Thanh An
|
Công trình dạng
tuyến
|
2.2
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cảng thủy nội địa Thanh An
|
9,30
|
Thanh An
|
Tờ bản đồ số 48,
50
|
12,43
|
Thanh An
|
Tờ bản đồ số 08; 17;
48, 50
|
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Dầu Tiếng
|
Xã An Lập
|
Xã Định An
|
Xã Định Hiệp
|
Xã Định Thành
|
Xã Long Hòa
|
Xã Long Tân
|
Xã Minh Hòa
|
Xã Minh Tân
|
Xã Minh Thạnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Tuyền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) ...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
349,31
|
4,42
|
27,88
|
76,43
|
5,42
|
8,60
|
8,52
|
44,96
|
128,42
|
4,00
|
10,44
|
17,90
|
12,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
349,31
|
4,42
|
27,88
|
76,43
|
5,42
|
8,60
|
8,52
|
44,96
|
128,42
|
4,00
|
10,44
|
17,90
|
12,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Xã, thị trấn
|
Vị trí: Số tờ,
số thửa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (công trình
chuyển tiếp)
|
|
|
|
1
|
Nhà xưởng cho thuê Nam An (Công ty TNHH Thương mại
Nam An Bình Dương)
|
18,52
|
An Lập
|
Tờ bản đồ số 59
|
2
|
Công ty Cổ phần Dược thảo Vina Reishi
|
0,92
|
Thanh Tuyền
|
Tờ bản đồ số 27
|
3
|
Công ty TNHH Pacific Bio Hub (Nhà máy sản xuất dụng
cụ y tế; các sản phẩm nhựa y tế)
|
1,03
|
Thanh An
|
Tờ bản đồ số 42,
43
|
2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
2.1
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
1
|
Công ty Cổ phần cảng và năng lượng Bình Dương
|
1,61
|
Thanh Tuyền
|
Tờ bản đồ số 21
|
2
|
Công ty TNHH cát Hoàng Trúc My
|
0,45
|
Minh Hòa
|
Tờ bản đồ số 35
|
2.2
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Công ty TNHH Xăng dầu Bến Súc
|
0,43
|
Thanh Tuyền
|
Tờ bản đồ số 16
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu Doanh nghiệp tư nhân Khôi
Nguyên
|
0,03
|
TT Dầu Tiếng
|
Tờ bản đồ 24
|
3
|
Công ty TNHH TMDV Đăng kiểm Dầu Tiếng
|
0,72
|
Long Hòa
|
Tờ bản đồ số 63
|
3
|
Đất ở
|
|
|
|
3.1
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở thương mại Phú Hưng
|
0,81
|
Thanh Tuyền
|
Tờ bản đồ số 38
|
3.2
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở nghỉ dưỡng cuối tuần Dầu Tiếng
Lakehouse
|
7,49
|
Định An
|
Tờ bản đồ số 41
|
2
|
Khu Biệt thự nghỉ dưỡng ven hồ Dầu Tiếng
|
9,85
|
Minh Hòa
|
Tờ bản đồ số 41
|
3
|
Dự án nhà ở của Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Bất
động sản Anh Xuân
|
9,08
|
Minh Hòa
|
Tờ bản đồ số 36
|
4
|
Dự án nhà ở của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Địa
ốc Bất động sản Thịnh Phát
|
53,21
|
Minh Hòa
|
Tờ bản đồ số 36
|
5
|
Dự án nhà ở của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bất
động sản Hòa Lộc Phát
|
51,83
|
Minh Hòa
|
Tờ bản đồ số 36
|
6
|
Công ty Cổ phần Tân Lập Dầu Tiếng (Khu nhà ở Tân
Lập Long Tân)
|
27,20
|
Long Tân
|
Tờ bản đồ số 46
|
7
|
Công ty TNHH Thanh An Logistics (Khu nhà ở)
|
6,40
|
Long Tân
|
Tờ bản đồ số 42
|
8
|
Dự án nhà ở của Công ty TNHH Tân Lập Industrial
Real Estate
|
3,30
|
Long Tân
|
Tờ bản đồ số 46
|
9
|
Dự án nhà ở của Công ty Cổ phần Đầu tư Leva
SeaLake
|
41,01
|
Định An
|
Tờ bản đồ số 40
|
10
|
Khu nhà ở Định An
|
16,76
|
Định An
|
Tờ bản đồ số 40
|
11
|
Khu dân cư Quang Trung Ven sông Sài Gòn (Công ty
TNHH SX - TM Quang Trung)
|
10,00
|
Thanh An
|
Tờ bản đồ số 45,46
|
4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
4.1
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
1
|
Mỏ sét gạch ngói Định Hiệp 4 (Công ty TNHH MTV gạch
Hải Nguyên)
|
7,40
|
Định Hiệp
|
Thửa 13, 08,03, 10
tờ bản đồ số 2 ;, Thửa 02,
|
2
|
Mỏ sét gạch ngói Định Hiệp 3 (DNTN gạch Bảy Luật)
|
2,40
|
Định Hiệp
|
Thửa 500, 501 tờ bản
đồ số 3
|
3
|
Mỏ sét gạch Long Hòa 2 (Công ty TNHH Trọng Quang
Phát)
|
0,96
|
Long Hòa
|
Thửa 162 tờ bản đồ
số 54
|
4.2
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Mỏ sét gạch ngói Định An 2 (Công ty TNHH Thổ Đại
Thành)
|
7,00
|
Định An
|
Tờ bản đồ số 26,
27
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
1
|
Đất khu trung tâm Hành chính
|
1,10
|
TT Dầu Tiếng
|
Tờ bản đồ số 09,
16
|
2
|
Đất khu nhà ở nông thôn An Tây
|
11,64
|
Thanh Tuyền
|
Tờ bản đồ số 50
|
6
|
Giao đất
|
|
|
|
6.1
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trụ sở công an Long Hòa
|
0,53
|
Long Hòa
|
Tờ bản đồ số 17
|
2
|
Xây dựng Trụ sở công an Minh Thạnh
|
0,35
|
Minh Thạnh
|
Tờ bản đồ số 21
|
3
|
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Thanh Tuyền
|
1,00
|
Thanh Tuyền
|
Tờ bản đồ số 19
|
4
|
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định Thành
|
0,83
|
Định Thành
|
Tờ bản đồ số 03
|
5
|
Nhà văn hóa xã Minh Thạnh
|
1,40
|
Minh Thạnh
|
Tờ bản đồ số 21
|
6
|
Nhà văn hóa xã Định Thành
|
3,00
|
Định Thành
|
Tờ bản đồ số 03
|
7
|
Nhà văn hóa xã Định Hiệp
|
2,90
|
Định Hiệp
|
Tờ bản đồ số 59
|
8
|
Khu Trung tâm Thương mại Dịch vụ Dân cư phía Bắc
thị trấn Dầu Tiếng
|
60,9
|
Thị trấn Dầu Tiếng
|
|
9
|
Khu Đô thị phía Đông thị trấn Dầu Tiếng
|
23,85
|
Thị trấn Dầu Tiếng
|
Thửa đất số 407, tờ
bản đồ số 15, thửa đất số
|
10
|
Khu trung tâm Thương mại - Dịch vụ - Khu dân cư
thị trấn Dầu Tiếng
|
27,77
|
Thị trấn Dầu Tiếng
|
|
11
|
Khu Thương mại Dịch vụ Cầu Tàu ven sông Sài Gòn,
thị trấn Dầu Tiếng
|
4,16
|
Thị trấn Dầu Tiếng
|
Thửa đất số 02, tờ
bản đồ số 76
|
6.2
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định Hiệp
|
0,47
|
Định Hiệp
|
Tờ bản đồ số 27
|
2
|
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Hoà
|
0,80
|
Minh Hòa
|
Tờ bản đồ số 37
|
3
|
Xây dựng Trụ sở Quân sự Xã An Lập
|
0,90
|
An Lập
|
Tờ bản đồ số 53
|
4
|
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Tân
|
0,80
|
Minh Tân
|
Tờ bản đồ số 09
|
5
|
Xây dựng Trụ sở công an Định Hiệp
|
0,40
|
Định Hiệp
|
Tờ bản đồ số 27
|
6
|
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự thị trấn Dầu
Tiếng
|
0,70
|
TT Dầu Tiếng
|
|
7
|
Xây dựng trụ sở Công an xã An Lập
|
1,10
|
An Lập
|
Thửa 1503 tờ bản đồ
số 53
|
7
|
Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
52,00
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh
|
24,89
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất Thương Mại Dịch Vụ
|
2,40
|
|
|
Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 15/02/2024 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
605
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|