Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 397/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Quận 5 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
397/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Trần Vĩnh Tuyến
Ngày ban hành:
29/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 397/QĐ-UBND
Thành phố Hồ Chí
Minh , ngày 29 tháng 01 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN 5
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2009/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, kỳ họp thứ
sáu về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, kỳ họp thứ
sáu về điều chỉnh và bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, kỳ họp thứ
sáu về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận
5 tại Tờ trình số 1806/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017; Ý kiến của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 314/TTr-TNMT-QLĐ ngày 09 tháng 01 năm
2018.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của Quận 5 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P. 1
P.2
P.3
P.4
P.5
P.6
P.7
P.8
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+ ...+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
427,34
43,31
28,89
17,94
37,73
22,57
23,74
24,23
23,46
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
427,34
43,31
28,89
17,94
37,73
22,57
23,74
24,23
23,46
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,93
0,01
0,16
0,31
1,25
2.2
Đất an ninh
CAN
2,81
0,02
0,01
0,27
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
10,93
0,42
0,19
0,14
0,49
0,62
0,28
0,30
0,36
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
22,36
4,87
1,55
0,33
4,48
0,25
0,66
0,34
0,64
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
202,70
19,75
8,64
9,29
18,42
9,53
12,57
10,92
11,30
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,99
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,13
0,13
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
160,93
13,65
16,52
8,11
13,75
9,98
7,74
11,95
7,72
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
3,86
0,54
0,03
0,04
0,13
0,06
0,02
0,14
1,92
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,41
0,02
0,01
0,04
0,01
0,06
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,28
0,18
1,66
0,11
0,21
0,09
0,01
0,21
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,17
0,17
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
0,01
0,08
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,23
0,35
0,12
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,71
0,05
0,08
0,04
0,05
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
10,79
3,72
1,59
2,12
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
427,34
43,31
28,89
17,94
37,73
22,57
23,74
24,23
23,46
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P. 9
P. 10
P. 11
P. 12
P. 13
P. 14
P. 15
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+ ...+ (19)
( 13)
( 14)
( 15)
( 16)
( 17)
(1 8)
(1 9)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
427,34
38,62
23,47
31,33
37,92
27,25
27,59
19,29
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
427,34
38,62
23,47
31,33
37,92
27,25
27,59
19,29
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,93
0,20
2.2
Đất an ninh
CAN
2,81
1,46
0,62
0,14
0,12
0,01
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
10,93
3,66
0,30
0,66
0,81
1,16
1,16
0,38
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
22,36
0,26
1,17
1,61
3,59
0,55
1,36
0,70
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
202,70
19,22
10,87
16,97
25,35
11,76
11,17
6,95
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,99
0,99
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,13
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
160,93
11,14
8,71
10,29
7,97
10,27
12,11
11,01
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
3,86
0,03
0,12
0,34
0,04
0,06
0,36
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,41
0,07
0,02
0,16
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,28
1,10
0,12
0,14
0,25
1,19
0,01
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,17
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,23
1,55
1,15
0,06
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,71
0,19
0,03
0,17
0,09
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
10,79
1,62
1,74
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
427,34
38,62
23,47
31,33
37,92
27,25
27,59
19,29
Ghi chú: * Không tổng hợp kh i t ính t ổng diện
tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P. 1
P.2
P.3
P.4
P.5
P.6
P.7
P.8
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+ ...+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,28
0,13
0,20
0,29
0,30
0,42
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,07
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,42
0,11
0,20
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,41
0,20
0,06
0,15
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,30
0,02
0,03
0,30
0,27
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,08
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,001
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P. 9
P. 10
P. 11
P. 12
P. 13
P. 14
P. 15
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+...+ (19)
( 13)
( 14)
( 15)
( 16)
( 17)
(1 8)
(1 9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,28
0,12
0,60
0,47
0,51
0,24
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,07
0,07
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,42
0,11
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,41
0,002
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,30
0,05
0,41
0,47
0,51
0,24
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,08
0,08
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,001
0,001
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P. 1
P.2
P.3
P.4
P.5
P.6
P.7
P.8
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+...+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,21
0,11
0,01
0,19
0,06
0,15
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P.9
P.10
P. 11
P.12
P.13
P.14
P.15
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+...+ (19)
(14)
(13)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,21
0,24
0,06
0,01
0,22
0,16
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: theo kết quả thống kê địa bàn Quận 5 không
còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân
dân quận 5 có trách nhiệm phối hợp thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích công trình dự án
trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã;
3. Thực hiện Điều 2 Nghị quyết
122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX,
kỳ họp thứ ba.
4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng
các sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 5 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT , các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT/PTH).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Vĩnh Tuyến
Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [7 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản, Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Trần Vĩnh Tuyến
Ngày ban hành:
29/01/2018
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [4 ]
In lược đồ
Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/01/2018 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
1.393
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng