Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 396/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền Huế
Số hiệu:
396/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
24/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 396/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế,
ngày 24 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
PHONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
119/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục
đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 09 tháng 12 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Hiện trạng năm 2022
Kế hoạch năm 2023
Tăng (+), giảm (-)
Diện tích
Cơ cấu %
Diện tích
Cơ cấu %
1
Đất nông nghiệp
NNP
80.153,91
84,76
79.837,38
84,42
-316,53
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.746,83
6,08
5.672,96
6,00
-73,87
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
5.680,92
6,01
5.617,10
5,94
-63,82
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.536,93
2,68
2.480,58
2,62
-56,35
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.357,95
4,61
4.413,74
4,67
55,79
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
7.430,05
7,86
7.427,87
7,85
-2,18
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
34.947,99
36,96
34.947,99
36,96
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
23.933,01
25,31
23.442,08
24,79
-490,93
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
3.796,57
4,01
3.796,57
4,01
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
951,65
1,01
1.164,93
1,23
213,28
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
249,50
0,26
287,23
0,30
37,73
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.833,13
12,51
12.450,57
13,17
617,44
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
65,75
0,07
107,87
0,11
42,12
2.2
Đất an ninh
CAN
3,48
0,00
7,30
0,01
3,82
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
390,59
0,41
593,19
0,63
202,60
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
58,93
0,06
62,65
0,07
3,72
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
87,05
0,09
87,76
0,09
0,71
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
49,24
0,05
51,54
0,05
2,30
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
557,88
0,59
751,70
0,79
193,82
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6.786,30
7,18
6.931,06
7,33
144,76
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.885,33
1,99
1.998,01
2,11
112,68
-
Đất thủy lợi
DTL
1.272,32
1,35
1.290,24
1,36
17,92
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,42
-
5,22
-
2,80
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,79
0,02
32,39
0,03
17,60
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
117,98
0,12
120,02
0,13
2,04
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
45,98
0,05
51,09
0,05
5,11
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1.398,10
1,48
1.401,39
1,48
3,29
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1,51
-
1,51
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
3,52
-
3,52
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
3,31
-
3,31
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
16,35
0,02
16,35
0,02
-
-
Đất nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
1.998,31
2,11
1.981,63
2,10
-16,68
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
16,89
0,02
16,89
0,02
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
0,22
-
0,22
-
-
-
Đất chợ
DCH
9,27
0,01
9,27
0,01
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
12,15
0,01
12,39
0,01
0,24
2.12
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
DKV
3,49
-
4,16
-
0,67
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
973,21
1,03
1.021,90
1,08
48,69
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
72,09
0,08
75,30
0,08
3,21
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,28
0,01
12,99
0,01
-0,29
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3,00
-
3,00
-
-
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại
giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
149,79
0,16
149,79
0,16
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.100,48
1,16
1.090,40
1,15
-10,08
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1.502,07
1,59
1.483,22
1,57
-18,85
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.579,08
2,73
2.278,17
2,41
-300,91
II
Khu chức năng (*)
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
KDT
1.874,85
1,98
1.874,85
1,98
0,00
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
5.680,92
6,01
5.717,10
6,05
36,18
5
Khu lâm nghiệp (Khu vực
rừng phòng hộ, đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
66.311,05
70,12
65.817,94
69,60
-493,11
6
Khu du lịch
KDL
-
-
-
-
-
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
34.947,99
36,96
34.947,99
36,96
-
8
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
390,59
0,41
593,19
0,63
202,60
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
DTC
1.874,85
1,98
1.874,85
1,98
-
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
58,93
0,06
62,65
0,07
3,72
11
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
KDV
1.933,78
2,04
1.937,50
2,05
3,72
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
92.691,26
98,02
92.691,26
98,02
-
13
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
1.132,35
1,20
1.184,96
1,25
52,61
Ghi chú: (*) Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
255,96
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
70,65
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
70,65
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
37,90
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
34,99
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,38
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
111,74
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
58,42
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
20,30
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
3,35
-
Đất thủy lợi
DTL
1,20
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
Đất nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
14,45
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.12
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
18,46
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,32
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại
giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
6,80
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
10,54
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
(ha)
I
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
431,92
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
73,87
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
63,82
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
52,65
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
44,21
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,80
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
254,43
T ron g đó : Đ ất c ó rừ ng s ản x u ấ t l à r ừ ng t ự nhi ê n
1. 7
Đ ấ t nuôi t r ồn g t hu ỷ sả n
N TS / P N N
0, 19
1. 8
Đ ấ t l à m m uối
L MU/P N N
-
1. 9
Đ ấ t nông n g hi ệ p khá c
L UA/P NN
4, 77
I I
C hu yể n đ ổ i c ơ c ấu sử dụn g
đ ất t r on g n ộ i b ộ đ ất
n ôn g n gh i ệ p
2 36, 8 8
T ron g đó :
-
2. 1
Đ ấ t t r ồng l úa c hu y ể n s a ng đấ t t r ồ n g c â y l â u n ă m
L U A / C L N
-
2. 2
Đ ấ t t r ồng l úa c hu y ể n s a ng đấ t t r ồ n g r ừ n g
L UA/ L NP
-
2. 3
Đ ấ t t r ồng l úa c hu y ể n s a ng đấ t nuôi t r ồn g t h ủ y sả n
L U A / NTS
-
2. 4
Đ ấ t t r ồng l úa c hu y ể n s a n g đấ t l à m m uối
L U A / L M U
-
2. 5
Đ ấ t t r ồng c â y hà n g nă m k há c c h u y ể n sa n g đấ t n uôi t r ồng t hủ y sả n
H NK / N TS
-
2. 6
Đ ấ t t r ồng c â y hà n g
nă m k há c c hu y ể n
s a n g đ ấ t l à m
m uối
H NK / L M U
-
2. 7
Đ ấ t r ừ n g phòn g h ộ c hu yể n sa n g đấ t n ông nghi ệ p không phả i r ừn g
R P H/ N K R ( a )
0 ,38
2. 8
Đ ấ t r ừ n g đặ c dụn g c hu y ể n s a ng đấ t n ôn g nghi ệ p k hông
phả i r ừn g
RDD/NKR( a )
-
2. 9
Đ ấ t r ừn g s ả n x uấ t c huy ể n s a n g đ ấ t nông
n gh i ệ p k hô ng
phả i r ừn g
RSX/NKR(a )
2 36 ,5 0
T ron g đó : Đ ất c ó rừ ng s ản x u ấ t l à r ừ ng t ự nhi ê n
RS N/ NKR (a )
I I I
Đ ất p h i n ô n g n gh i ệ p k h ôn g p h ải đ ất
ở ch u yể n san g đ ất ở
P KO / O CT
4, 56
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
111,29
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
111,29
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
189,62
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
42,12
2.2
Đất an ninh
CAN
2,65
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
35,57
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,03
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,71
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
70,86
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
8,00
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
6,50
-
Đất thủy lợi
DTL
1,00
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,50
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
Đất nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.12
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
26,98
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,70
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại
giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ
thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phong Điền (theo quy định tại Phụ
lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH,
06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Phong Điền.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phong Điền theo các
Phụ lục đính kèm.
Điều 2.
Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền
nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự
án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của huyện
Phong Điền nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3.
Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có
trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn huyện Phong Điền:
a) Ủy ban nhân dân huyện Phong
Điền chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các
thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị
và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với
diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động
sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo
kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn,
bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân huyện Phong
Điền chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phong Điền.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện
theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của huyện Phong Điền nhưng không có khả
năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phong Điền;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, QHXT, ĐC.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
I
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
1
Trụ sở công an xã Phong Hòa
CAN
Xã Phong Hòa
0.15
2
Trụ sở công an xã Phong Bình
CAN
Xã Phong Bình
0.12
3
Trụ sở công an xã Phong Chương
CAN
Xã Phong Chương
0.15
4
Trụ sở công an xã Phong Sơn
CAN
Xã Phong Sơn
0.20
5
Trụ sở công an xã Phong Xuân
CAN
Xã Phong Xuân
0.10
6
Trụ sở công an xã Phong Mỹ
CAN
Xã Phong Mỹ
0.12
7
Mở rộng trụ sở công an thị trấn Phong Điền
CAN
Thị trấn Phong Điền
0.05
8
Trụ sở công an xã Phong An
CAN
Xã Phong An
0.08
II
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
1
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật làng cổ Phước Tích
DTL
Xã Phong Hòa
0.02
2
Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị Trấn Phong Điền
đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm (Tổng diện tích 2,6 ha đã thực
hiện 1,8 ha)
DGT
Thị trấn Phong Điền
0.80
3
Điện chiếu sáng vỉa hè, thoát nước tỉnh lộ 6
DGT
Thị trấn Phong Điền
0.01
4
Đường quy hoạch trang trại chăn nuôi thôn Ưu Thượng
DGT
Xã Phong Thu
0.50
5
Mở rộng đường giao thông khu dân cư thôn Tư
DGT
Xã Phong Hòa
0.03
6
Đường bê tông từ đập Vườn đến nhà ông Nguyễn Đắc
Tương thôn Đông Lâm
DGT
Xã Phong An
0.30
7
Đường bê tông từ nhà ông Thanh đến đường trục
chính xã Phong An
DGT
Xã Phong An
0.20
8
Đường liên thôn Bồ Điền - Thượng An 2
DGT
Xã Phong An
0.30
9
Nâng cấp tuyến đường cầu Cửa Trại thôn Đông Lâm
DGT
Xã Phong An
0.20
10
Nâng cấp đường giao thông phục vụ sản xuất, phòng
cháy chữa cháy rừng, phát triển trang trại tổng hợp Thượng Hòa - Nam Lợi - La
Vần, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền thuộc dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp
và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển
DGT
Xã Phong Hiền
3.50
11
Đường từ tỉnh lộ 11A đi nhà thờ họ Thân
DGT
Xã Phong Hiền
0.30
12
Đường trục chính nội đồng sản xuất Triều Dương đến
tỉnh lộ 8C
DGT
Xã Phong Hiền
1.50
13
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Vịnh đi tổ 1
Sơn Tùng
DGT
Xã Phong Hiền
0.80
14
Đường liên thôn Triều Dương vào điểm chăn nuôi tập
trung kết hợp trồng trọt nối dường Tỉnh lộ 8C
DGT
Xã Phong Hiền
1.35
15
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trục thôn trên
địa bàn xã
DGT
Xã Phong Hiền
0.50
16
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc (đã thực
hiện 3,1 ha đất lúa)
DGT
Thị Trấn Phong Điền,
Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương, Phong Hiền
36.60
17
Các tuyến kênh mương xã Điền Hương
DGT
Xã Điền Hương
0.20
18
Hệ thống thoát nước thải
DTL
Thị trấn Phong Điền
1.40
19
Khu dân cư xứ Bà Đa thôn An lỗ
ONT
Xã Phong Hiền
1.50
20
Khu dân cư Nhất Tây - giai đoạn II
ONT
Xã Điền Lộc
0.40
21
Dự án xây dựng công viên tại Làng cổ Phước tích
DKV
Xã Phong Hòa
0.37
22
Mở rộng trường Mầm non Phong Hiền 1
DGD
Xã Phong Hiền
1.00
23
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thanh Hương Đông (Xây
dựng nhà vệ sinh, sân, tường rào)
DSH
Xã Điền Hương
0.06
24
Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2
SKX
Xã Phong Xuân
35.00
25
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung huyện
Phong Điền
NTS
Xã Điền Hòa; Xã
Phong Hải
38.00
TỔNG CỘNG
125.81
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng
Đất trồng lúa
(ha)
Đất rừng phòng
hộ (ha)
Đất rừng đặc dụng
(ha)
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày
08/12/2022
1
Đường liên thôn Bồ Điền - Thượng An 2
DGT
Xã Phong An
0.30
0.05
2
Nâng cấp tuyến đường cầu Cửa Trại thôn Đông Lâm
DGT
Xã Phong An
0.20
0.10
3
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Vịnh đi tổ 1
Sơn Tùng
DGT
Xã Phong Hiền
0.80
0.30
4
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trục thôn trên
địa bàn xã
DGT
Xã Phong Hiền
0.50
0.20
5
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc (đã thực
hiện 3,1 ha đất lúa)
DGT
Thị Trấn Phong Điền,
Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương, Phong Hiền
36.60
6.00
6
Các tuyến kênh mương xã Điền Hương
DTL
Xã Điền Hương
0.20
0.20
7
Hệ thống thoát nước thải
DTL
Thị trấn Phong Điền
1.40
0.10
8
Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen ghép xã Phong
Hòa
ONT
Xã Phong Hòa
1.53
0.16
9
Khu dân cư xứ Bà Đa thôn An lỗ
ONT
Xã Phong Hiền
1.50
1.20
10
Khu dân cư Nhất Tây - giai đoạn II
ONT
Xã Điền Lộc
0.40
0.40
11
Mở rộng trường Mầm non Phong Hiền 1
DGD
Xã Phong Hiền
1 00
0.95
12
Trụ sở công an xã Phong Hòa
CAN
Xã Phong Hòa
0.15
0.15
13
Trụ sở công an xã Phong Bình
CAN
Xã Phong Bình
0.12
0.12
14
Trụ sở công an xã Phong Chương
CAN
Xã Phong Chương
0.15
0.15
15
Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2
SKX
Xã Phong Xuân
35.00
7.00
16
Nhà bia tưởng niệm 13 liệt sỹ hy sinh tại tiểu
khu 67
DVH
Xã Phong Xuân
1.80
1.80
17
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung huyện
Phong Điền
NTS
Xã Điền Hòa; xã
Phong Hải
38.00
0.38
TỔNG CỘNG
119.65
17.08
2.18
0.00
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021,
2022 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2023 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công
trình,dự án
Mã loại đất
Diện tích khoảng
(ha)
I
Chuyển tiếp từ năm 2021
1.1
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an
ninh
1
Cơ sở công an huyện Phong Điền
CAN
2.60
1.2
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung
hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KTW3.1)
DNL
0.08
1.1
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
1
Đường trực chính khu trung tâm xã Phong An, huyện
Phong Điền (Tổng diện tích 7,5 ha, đã thực hiện 3,16 ha)
DGT
4.34
2
Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã Phong
Bình và xã Phong Chương (Tổng diện tích 15 ha, đã thực hiện 0,7 ha)
DTL
14.30
3
Chỉnh trang đường từ Tỉnh lộ 11B đi độn Hốc thôn
Phò Ninh, xã Phong An
DGT
3.00
4
Chỉnh trang đường trục xã từ Cầu Kẽm - Hiền Lương
- Sơn Tùng - Cao Ban, xã Phong Hiền
DGT
6.80
5
Mở rộng trường mầm non Phong Chương 2
DGD
0.13
6
Đường liên xã đoạn Hiền Sỹ-Tứ Chánh
DGT
0.50
7
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền
Lộc (Tổng 4,9 ha, đã thực hiện 1,7)
ONT
3.20
8
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung
tâm xã Phong Mỹ (Giai đoạn 2)
ONT
4.90
9
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai,
thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (Giai đoạn 2) (Tổng diện tích: 4 ha, đã thực hiện
2,09 ha)
ONT
1.91
10
Chỉnh trang đường từ QL49B đến đường 68 (Giáp khu
vực TĐC xóm Chồ)
DGT
0.60
11
Mở rộng đường từ QL49B đến thôn Niêm, xã Phong
Hòa
DGT
4.50
12
Chỉnh trang trục đường vào khu trung tâm văn hóa
xã Điền Hòa (Từ QL49B vào đường hương thôn)
DGT
0.80
13
Chỉnh trang đường trục chính Phong Hải (đoạn tiếp
giáp Điền Hải)
DGT
3.00
14
Chỉnh trang đường liên xã Phong Thu - Phong Mỹ,
xã Phong Thu
DGT
3.00
15
Mở rộng đường trục xã Phong Chương từ TL6 nối
TL8C
DGT
4.50
16
Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện (Tổng 3,7
ha, đã thực hiện 0,59 ha còn lai 3,11 ha)
DTT
3.11
17
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu vực tái định cư
ONT
2.00
18
Chỉnh trang đường đất đỏ
DGT
3.00
19
Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc
DGT
0.80
20
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã
ONT
2.00
21
Chỉnh trang các tuyến đường từ TL 11 B đến đường
trục chính khu trung tâm xã Phong An
DGT
1.00
22
Gia cố chỉnh trang khu dân cư sát bờ sông Bồ
ONT
0.60
23
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ
gia xi măng
SKX
11.45
24
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Latent
làm phụ gia xi măng
SKX
9.80
25
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Ma Đa (Tổng
diện tích 2,5 ha, đã thu hồi 2,05 ha)
ONT
0.45
26
Dự án hoàn thiện lưới diện phân phối tỉnh Thừa
Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô công trình 0.85 ha. Trong đó phần
diện tích thuộc địa bàn thành phố 0,48 ha; huyện Phú Lộc là 0,25 ha: huyện
Phong Điền là 0,12 ha)
DNL
0.12
II
Chuyển tiếp từ năm 2022
2.1
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an
ninh
1
Hạ tầng kỹ thuật và công trình chống lấn chiếm của
cục 72/ Tổng cục II thuộc địa bàn xã Phong Hải
CQP
42.12
2
Trụ sở công an xã Phong Hiền
CAN
0.25
2.2
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi dát
1
Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi, đoạn qua
huyện Phong Điền
DNL
3.98
2
Đường Cam Lộ - La Sơn
DGT
7.00
2.3
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
1
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thanh Hương Tây
DSH
0.15
2
Quy hoạch và đầu tư hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa
Triều Dương
NTD
5.00
3
Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng
sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả khu vực Độn Muồng,
xã Phong Sơn
DGT
3.00
4
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dự án đầu tư xây
dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit tại xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền
ONT
0.78
5
Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc
(phần bổ sung)
DGT
0.35
6
Đường vào nhà máy chế biến bột cát thạch anh ít sắt
chất lượng cao huyện Phong Điền (Tổng diện tích: 2,8 ha, dã thực hiện 2,3 ha)
DGT
0.50
7
Đường vào khu sản xuất Khe Thai, xã Phong Sơn
DGT
0.43
8
Đường giao thông liên thôn kết hợp phát triển sản
xuất Thanh Hương Tây - Thanh Hương Đông
DGT
0.85
9
Công trình công viên cây xanh phố đi bộ cửa ngõ
phía bắc (xã Phong Thu, khu vực giáp ranh huyện Hải Lăng)
DKV
0.30
10
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và mở rộng Bệnh viện
Trung ương Huế cơ sở 2
DYT
17.70
11
Cấp điện Công ty TNHH Công nghệ Bảo hộ Kanglongda
Việt Nam
DNL
0.31
12
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư dọc đường tránh
chợ An Lỗ, xã Phong An
ONT
2.50
13
Hạ tầng phát triển quỹ đất thôn 6, xã Điền Hòa
ONT
3.00
14
Chỉnh trang khu trung tâm Điền Hải
DGT
0.50
15
Chỉnh trang khu trung tâm Phong Hòa
DGT
0.40
16
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Phong
Thu
ONT
3.20
17
Đường nối Tỉnh lộ 6 đến Quốc lộ 1A tổ dân phố Trạch
Tả, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
DGT
0.42
18
Công trình chỉnh trang tuyến đường từ thôn Gia
Viên đến thôn Sơn Tùng, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền
DGT
0.53
19
Hạ tầng Khu dân cư Đông Lái, xã Phong Thu (giai
đoạn 1)
ONT
0.70
20
Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Cổ By 3
ONT
0.65
21
Đấu giá đất ở quy hoạch phân lô đất ở dân cư
Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn
ONT
2.37
22
Đường Trung học Trần Quốc Toản (cơ sở 2 Tổ dân phố
Tân Lập) tổng diện tích 2 ha đã thực hiện 0,56 ha)
DGD
1.14
23
Hạ tầng Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện
Phong Điền.
DTT
2.00
24
Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng
sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả Độn Muồng, xã
Phong Sơn (phần bổ sung)
DGT
2.00
25
Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền
(giai đoạn 2)
DGT
1.00
26
Mở rộng đường DD6, thị trấn Phong Điền
DGT
0.60
27
Mở rộng đường Vân Trạch Hòa, thị trấn Phong Điền
DGT
0.53
28
Chỉnh trang đường Khúc Lý-Mỹ Xuyên (Tỉnh lộ 6B),
huyện Phong Điền
DGT
6.60
29
Chỉnh trang khu trung tâm thị trấn Phong Điền
DGT
4.90
30
Chỉnh trang khu trung tâm xã Điền Lộc
DGT
0.40
31
Chỉnh trang khu trung tâm An Lỗ
DGT
1.70
32
Mở rộng đường từ độn Hóc đi Quốc Lộ 1A- Km23, xã
Phong An
DGT
3.40
33
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư khu vực Hạ
Cảng, thị trấn Phong Điền
ODT
4.97
34
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư Trạch Thượng
2, thị trấn Phong Điền (Tổng diện tích 2,5 ha, đã thu hồi 2,18 ha)
ODT
0.32
35
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung
tâm xã Điền Hương (giai đoạn 1), xã Điền Hương (Tổng diện tích 4,42 đã thực
hiện 1,7 ha còn lại 2,72 ha)
ONT
2.72
36
Giải phóng mặt bằng để Gia cố mái taluy nền đường
Km7+200 ÷ Km7+440; Km 16+230 ÷ Km 17+220 và Km 18+52÷Km 19+150 trên Quốc lộ
49B đoạn qua xã Phong Bình, Điền Môn, Điền Lộc
DGT
0.70
37
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa
Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)
DNL
0.10
TỔNG CỘNG
222.56
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2023 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng
Đất trồng lúa
(ha)
Đất rừng phòng
hộ (ha)
Đất rừng đặc dụng
(ha)
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HDND ngày
08/12/2022
I
Chuyển tiếp từ năm 2021
1
Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã Phong
Bình và xã Phong Chương
DTL
Xã Phong Bình, xã
Phong Chương
15.00
7.50
2
Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện
Phong Điền
DGT
Xã Phong An
7.50
3.50
3
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn
Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (Giai đoạn 2)
ONT
Xã Phong Hiền
4.00
4.00
4
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền
Lộc
ONT
Xã Điền Lộc
3.20
3.20
5
Chỉnh trang đường từ Tỉnh lộ 11B đi độn Hóc thôn
Phò Ninh, xã Phong An
DGT
Xã Phong An
3.00
0.50
6
Chỉnh trang đường trục xã từ Cầu Kẽm - Hiền Lương
- Sơn Tùng - Cao Ban, xã Phong Hiền
DGT
Xã Phong Hiền
6.80
4.00
7
Chỉnh trang đường từ QL49B đến đường 68 (Giáp khu
vực TĐC xóm Chồ)
DGT
Xã Điền Hải
0.60
0.60
8
Mở rộng đường từ QL49B đến thôn Niêm, xã Phong
Hòa
DGT
Xã Phong Hòa
4.50
3.50
9
Chỉnh trang trục đường vào khu trung tâm văn hóa
xã Điền Hòa (Từ QL49B vào đường hương thôn)
DGT
Xã Điền Hòa
0.80
0.80
10
Chỉnh trang đường liên xã Phong Thu - Phong Mỹ,
xã Phong Thu
DGT
Xã Phong Thu
3.00
1.00
11
Kè chống sạt lở 02 bên hói Trung Thạnh, xã Phong
Bình
DTL
Xã Phong Bình
1.60
1.60
12
Mở rộng đường trục xã Phong Chương từ TL6 nối
TL8C
DGT
Xã Phong Chương
4.50
1.50
13
Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện
DTT
Thị trấn Phong Điền
3.11
2.50
14
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu vực tái định cư
ONT
Xã Điền Hải
2.00
2.00
15
Chỉnh trang khu dân cư thôn Bình An
ONT
Xã Phong Xuân
0.30
0.30
16
Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông xã Phong
Chương
DTL
Xã Phong Chương
0.50
0.50
17
Khu quy hoạch đất xen ghép thôn 8
ONT
Xã Điền Hòa
0.30
0.30
18
Đường liên xã đoạn Hiền Sỹ- Tứ Chánh
DGT
Xã Phong Sơn
0.50
0.20
19
Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc
DGT
Xã Điền Lộc
0.80
0.50
20
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit
làm phụ gia xi măng
SKX
Xã Phong Mỹ
9.80
0.44
21
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Ma Đa
ONT
Xã Phong An; Xã
Phong Hiền
2.50
1.36
22
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế
(đồng bộ dự án KfW3.1)
DNL
Huyện Phong Điền
0.12
0.03
II
Chuyển tiếp từ năm 2022
1
Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La
Sơn qua địa bàn huyện Phong Điền (Hạng mục: hoàn trả Bia tưởng niệm và Hạ tầng
kỹ thuật)
DVH
Xã Phong
Mỹ, Phong Xuân, Phong Sơn
1.00
0.05
2
Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng
sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả khu vực Độn Muồng,
xã Phong Sơn
DGT
Xã Phong Sơn
3.00
0.25
3
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và mở rộng Bệnh viện
Trung ương Huế cơ sở 2
DYT
Xã Phong An
17.70
5.30
4
Khu tái định cư thị trấn Phong Điền phục vụ tái định
cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền
ODT
Thị trấn Phong Điền
0.72
0.28
5
Khu tái định cư xã Điền Lộc phục vụ tái định cư Dự
án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền
ONT
Xã Điền Lộc
0.45
0.23
6
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư dọc đường
tránh chợ An Lỗ, xã Phong An
ONT
Xã Phong An; Xã Phong
Hiền
2.50
2.10
7
Hạ tầng phát triển quỹ đất thôn 6, xã Điền Hòa
ONT
Xã Điền Hòa
3.00
2.60
8
Chỉnh trang khu trung tâm Điền Hải
DGT
Xã Điền Hải
0.50
0.10
9
Công trình chỉnh trang tuyến đường từ thôn Gia Viên
đến thôn Sơn Tùng, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền
DGT
Xã Phong Hiền
0.53
0.12
10
Đâu giá đất ở quy hoạch phân lô đất ở dân cư
Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn
ONT
Xã Điền Môn
2.37
1.81
11
Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng
sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả Độn Muồng, xã
Phong Sơn (phần bổ sung)
DGT
Xã Phong Sơn
2.00
0.10
12
Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền
(giai đoạn 2)
DGT
Thị trấn Phong Điền;
Xã Phong An
1.00
0.20
13
Mở rộng đường DD6, thị trấn Phong Điền
DGT
Thị trấn Phong Điền
0.60
0.10
14
Chỉnh trang đường Khúc Lý-Mỹ Xuyên (Tỉnh lộ 6B),
huyện Phong Điền
DGT
Xã Phong Thu; Xã
Phong Hòa
6.60
0.50
15
Chỉnh trang khu trung tâm thị trấn Phong Điền
DGT
Thị trấn Phong Điền;
Xã Phong Thu
4.90
0.10
16
Chỉnh trang khu trung tâm xã Điền Lộc
DGT
Xã Điền Lộc
0.40
0.03
17
Chỉnh trang khu trung tâm An Lỗ
DGT
Xã Phong An; Xã
Phong Hiền
1.70
0.20
18
Mở rộng đường từ độn Hóc đi Quốc Lộ 1A- Km23, xã Phong
An
DGT
Xã Phong An
3.40
0.10
19
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư khu vực Hạ
Cảng, thị trấn Phong Điền
ODT
Thị trấn Phong Điền
4.97
1.76
20
Giải phóng mặt bằng để Gia cố mái taluy nền đường
Km7+200 ÷ Km7+440; Km 16+230 ÷ Km17+220 và Km 18+52 ÷ Km19+150 trên Quốc lộ
49B đoạn qua xã Phong Bình, Điền Môn, Điền Lộc
DGT
Xã Phong Bình, Điền
Môn, Điền Lộc
0.70
0.40
21
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa
Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)
DNL
Huyện Phong Điền
0.10
0.01
TỔNG CỘNG
132.57
56.17
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
1
Đường giao thông Đức Phú (từ nhà anh Toàn đến nhà
anh Hiệp)
DGT
Xã Phong Hòa
1.00
2
Mở rộng đường giao thông liên thôn Niêm - Chùa
Thiềm Thượng - Ba Bàu chợ
DGT
Xã Phong Hòa
2.50
3
Giao đất, thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp
NTS
Xã Phong Hòa
6.10
4
Giao đất, thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp
(tiểu khu 1,4)
NTS
Xã Điền Hương
60.74
5
Đấu giá Phòng Tài chính kế hoạch huyện Phong Điền
TMD
Thị trấn Phong Điền
0.14
6
Mở rộng cửa hàng xăng dầu số 3
TMD
Xã Phong An
0.20
7
Hạ tầng kỹ thuật Khu thương mại dịch vụ chợ Phong
Chương
TMD
Xã Phong Chương
1.70
8
Trồng cây ăn quả theo đề án phát triển cây ăn quả
có giá trị kinh tế cao huyện Phong Điền
CLN
Huyện Phong Điền
100.00
9
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực Phường Hóp
SKX
Xã Phong An
8.93
10
Giao đất rừng sản xuất cho các hộ bị ảnh hưởng ngập
lòng hồ thủy điện Hương Điền tại tiểu khu 78 và tiểu khu 81
RSX
Xã Phong Sơn
27.50
11
Giao đất tái định cư cho các hộ dân (có liên quan
đến dự án đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi)
ONT
Xã Phong Mỹ
0.15
12
Giao đất, cho thuê đất hộ gia đình, cá nhân để sử
dụng mục đích nông nghiệp
RSX
Xã Phong Mỹ
15.41
13
Thuê đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại làng
nghề Mỹ Xuyên
SKC
Xã Phong Hòa
0.71
14
Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền
ONT
Xã Phong An
2.50
15
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư nông thôn Thanh Hương
Lâm
ONT
Xã Điền Hương
2.50
16
Đấu giá đất ở phân lô khu dân cư thôn Hải Phú
ONT
Xã Phong Hãi
0.17
17
Đấu giá đất ở phân lô khu dân cư thôn Hải Phú, Hải
Nhuận
ONT
Xã Phong Hải
0.23
18
Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen ghép xã Phong
Hòa
ONT
Xã Phong Hòa
1.53
19
Khu phân lô đất ở xen ghép khu dân cư thuộc thôn
Ưu Thượng
ONT
Xã Phong Thu
0.40
20
Giao đất tái định cư cầu đường sắt Sơn Bồ
ONT
Xã Phong Sơn
0.30
21
Đấu giá đất ở từ trường mầm non Phong Hải
ONT
Xã Phong Hải
0.05
22
Đấu giá đất ở Khu dân cư Xạ Biêu (giai đoạn 2)
ODT
Thị trấn Phong Điền
2.50
23
Giao đất ở tại các xã trên địa bàn huyện Phong Điền
theo quy định Luật Đất đai năm 2013
ONT
Xã Phong Mỹ, xã
Phong An, Điền Hương
0.31
24
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở
trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phong Điền với tổng diện
tích 24,52 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày
27/9/1993)
ODT
Xã Phong Chương
2.33
ONT
Xã Điền Hương
3.16
ONT
Xã Phong Xuân
5.61
ONT
Xã Phong Mỹ
4.65
ONT
Xã Phong Thu
0.78
ONT
Xã Phong Hòa
1.37
ONT
Xã Điền Hòa
0.06
ONT
Xã Phong Hải
0 05
ONT
Xã Phong An
1.08
ODT
Thị trấn Phong Điền
3.65
ONT
Xã Phong Sơn
1.40
ONT
Xã Phong Hiền
0.39
*
Danh mục công trình, dự án khu công nghiệp
25
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng
khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera
SKK
Thị trấn Phong Điền,
Xã Phong Hòa, Phong Hiền
175.20
TỔNG CỘNG
435.29
PHỤ LỤC VI:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
I
Chuyển tiếp từ năm 2021
1
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ
gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ
SKX
Xã Phong Mỹ
38.76
2
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit
làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ
SKX
Xã Phong Mỹ
31.90
3
Kênh thoát lũ kết hợp tiêu úng Khe Nhất Tây
DNL
Xã Điền Hương
0.40
4
Quy hoạch đấu giá đất ở xen ghép thôn 1 Kế Môn,
thôn 2 Kế Môn, thôn Vĩnh Xương
ONT
Xã Điền Môn
1.00
5
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã
ONT
Xã Điền Hải
3.00
6
Khu dân cư xen ghép Hải Thành (2 vị trí)
ONT
Xã Phong Hải
0.15
7
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Đất ở xen ghép khu dân cư
thôn Đông Thượng (0,3 ha); Trạch Phổ (0,05 ha); Chùa Thiềm Thượng (0,1 ha);
Trung Cọ Mè, Đông Thượng (0,18 ha)
ONT
Xã Phong Hòa
0.63
8
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Đất ở xen ghép thôn Đông
Thái
ONT
Xã Phong Mỹ
0.29
9
Đấu giá đất ở khu tái định cư GPMB xây dựng công
viên thị trấn Phong Điền
ODT
Thị trấn Phong Điền
0.20
10
Đất làm vật liệu san lấp đồi Kiền Kiền (Nhà máy gạch)
SKX
Xã Phong Thu
10.00
11
Đất làm vật liệu san lấp đồi Kiền Kiền (Công ty
Nhật Thu)
SKX
Xã Phong Thu
8.40
12
Giao đất, thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp
RSX
Xã Phong Xuân
14.61
13
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hải Phú
ONT
Xã Phong Hải
1.00
14
Dự án Khai thác khoáng sản cát nội đồng làm vật
liệu xây dựng thông thường tại khu vực xã Phong Hiền
SKX
Xã Phong Hiền
20.40
15
Thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp trên địa
bàn huyện Phong Điền
NTS
Xã Điền Môn
15.89
16
Giao đất, cho thuê đất sử dụng cho mục đích nông
nghiệp tại Hưng Long - Thượng Hòa (Tổng diện tích 40 ha, đã giao, thuê 6 ha)
NKH
Xã Phong Hiền
36.00
17
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tư (khu A và khu B)
ONT
Xã Phong Hòa
3.72
18
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền
Lộc
ONT
Xã Điền Lộc
4.90
19
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn
Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (Giai đoạn 2)
ONT
Xã Phong Hiền
4.00
20
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Ma Đa
ONT
Xã Phong An; Xã
Phong Hiền
2.50
21
Công trình trạm bơm nước thô và đường ống cấp nước
thô thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà máy cấp nước tại khu công nghiệp Phong Điền-Viglacera
DTL
Thị trấn Phong Điền
0.09
*
Danh mục công trình, dự án khu công nghiệp
1
Dự án Đầu tư xây dựng Hệ thống xử lý nước thải -
Khu công nghiệp Phong Điền (Tổng diện tích 38,2 ha, đã cho thuê 21 ha)
SKK
Xã Phong Hòa
17.20
II
Chuyển tiếp từ năm 2022
1
Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La
Sơn qua địa bàn huyện Phong Điền (Hạng mục: hoàn trả Bia tưởng niệm và Hạ tầng
kỹ thuật)
DVH
Xã
Phong Mỹ, Phong Xuân, Phong Sơn
1.00
2
Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La
Sơn qua địa bàn huyện Phong Điền (Hạng mục: Nhà văn hóa thôn Hòa Xuân )
DSH
Xã Phong Xuân
0.03
3
Đấu giá đất ở: Trung tâm phát triển Quỹ đất huyện
(0,03 ha); Trường mầm non Phong Hiền II (0,05 ha); Trường mầm non Điền Hương
cơ sở cơ sở 4 Thanh Hương Tây (0,07 ha); Trường Tiểu học Tây Bắc Sơn (0,06
ha)
ONT
Huyện Phong Điền
0.21
4
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Khúc Lý - Ba Lạp
ONT
Xã Phong Thu
0.65
5
Giao đất ở tại nông thôn thuộc các thôn Hải
Thành, Hải Thế, Hải Nhuận, Hải Đông và Hải Phú, xã Phong Hải (Tổng diện tích 4,68
ha, đã thực hiện 0,57 ha)
ONT
Xã Phong Hải
4.68
6
Giao đất, cho thuê đất sử dụng cho mục đích nông
nghiệp (Tiểu khu 5.2, 5.6)
NTS
Xã Phong Hải
32.00
7
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp
RSX
Xã Phong Mỹ
244.00
8
Hạ tầng phát triển chăn nuôi lợn tập trung kết hợp
trồng trọt theo hướng an toàn sinh học
NKH
Xã Điền Môn
6.50
9
Giao đất tái định cư thuộc khu tái định cư vùng bị
ảnh hưởng thiên tai thôn 8
ONT
Xã Điền Hải
0.02
10
Đấu giá đất ở tại khu quy hoạch vùng bị ảnh hưởng
thiên tai
ONT
Xã Điền Hải
0.16
11
Đấu giá đất ở tại khu quy hoạch tái định cư thủy
điện thôn 1
ONT
Xã Điền Hải
0.09
12
Đầu tư Hạ tầng kỹ thuật Quy hoạch đất ở thôn 4
ONT
Xã Điền Hòa
0.60
13
Giao đất ở tại các xã trên địa bàn huyện Phong Điền
theo quy định Luật Đất đai năm 2013
ONT
Xã Phong Hòa
0.04
14
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm TMDV khu ngã tư Tỉnh
lộ 9 và Quốc lộ 1A
TMD
Thị trấn Phong Điền
2.88
15
Dự án đầu tư Cây xăng Phong Mỹ
TMD
Xã Phong Mỹ
0.50
16
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư kết hợp dịch vụ
thương mại xã Phong Hiền
ONT
Xã Phong Hiền
2.65
17
Đường nối từ đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong
Điền đi thôn La Vần, xã Phong Hiền
DGT
Xã Phong Hiền
1.60
18
Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp
tại khu vực thôn Hiền Sỹ
SKX
Xã Phong Sơn
19.18
19
Nhà máy thủy điện A Lin B1
DNL
Xã Phong Mỹ, xã
Phong Xuân, xã Phong An
76.50
20
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Nhất Tây - giai đoạn
1
ONT
Xã Điền Lộc
0.60
21
Khu tái định cư xã Điền Lộc phục vụ tái định cư Dự
án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền
ONT
Xã Điền Lộc
0.45
22
Khu tái định cư thị trấn Phong Điền phục vụ tái định
cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền
ODT
Thị trấn Phong Điền
0.72
23
Khu tái định cư xã Phong Hiền phục vụ tái định cư
Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền
ONT
Xã Phong Hiền
2.54
24
Khu dân cư Trung Thạnh (Tổng diện tích 0,32 ha,
đã thực hiện 0,12 ha)
ONT
Xã Phong Chương
0.20
25
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư Trạch Thượng
2, thị trấn Phong Điền
ODT
Thị trấn Phong Điền
2.50
26
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm
xã Điền Hương (giai đoạn 1), xã Điền Hương
ONT
Xã Điền Hương
4.42
27
Khu quy hoạch đất xen ghép thôn 8
ONT
Xã Điền Hòa
0.30
28
Khai thác khoáng sản than bùn tại khu vực xã
Phong chương huyện Phong Điền và xã Quảng thái, huyện Quàng Điền (3,3 ha)
SKS
Xã Phong Chương
2.30
*
Danh mục công trình, dự án khu công nghiệp
29
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng
khu công nghiệp Phong Điền - Khu A
SKK
Thị trấn Phong Điền
120.00
TỔNG CỘNG
742.36
PHỤ LỤC VII:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ
DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
I
Công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua
*
Năm 2020
1
Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 (Phần bổ sung)
Thị trấn Phong Điền
2.50
II
Công trình, dự án kế hoạch cấp huyện xác định
2.1
Năm 2020
1
Cho thuê đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp
Xã Phong Hiền
0.50
2
Giao đất, thuê đất sử dụng vào mục đích nông nghiệp
Xã Phong Hiền
20.00
3
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại)
Xã Điền Lộc
17.58
4
Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất
Xã Phong Mỹ
41.97
5
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp tại tiểu khu
1-8, xã Điền Hương
Xã Điền Hương
5.63
6
Mở rộng đường vào Bản Hạ Long
Xã Phong Mỹ
0.20
7
Thuê đất, chuyển mục đích sử dụng cho mục đích
nông nghiệp tại thị trấn Phong Điền
Thị trấn Phong Điền
5.17
2.2
Năm 2022
1
Giao đất ở cho hộ gia đình cá nhân tại thôn Hải
Thế, Hải Thành, Hải Phú
Xã Phong Hải
0.37
2
Giao đất, thuê đất sử dụng vào mục đích nông nghiệp
Xã Phong Hiền
30.00
3
Giao đất, thuê đất sử dụng vào mục đích nông nghiệp
Xã Phong Hiền
5.00
4
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp trang trại
(thôn 10,11)
Xã Điền Hòa
3.00
5
Dự án đầu tư xây dựng khu TMDV khu vực ngã tư An
Lỗ, xã Phong An huyện Phong Điền
Xã Phong An
0.37
TỔNG CỘNG
132.29
Quyết định 396/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 396/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/02/2023 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.371
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng