Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 394/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Tân Bình Hồ Chí Minh
Số hiệu:
394/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Trần Vĩnh Tuyến
Ngày ban hành:
29/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 394/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 01 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN TÂN BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về điều
chỉnh và thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành
phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận
Tân Bình tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017; đề xuất của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 13624/TTr-TNMT-QLĐ ngày 29 tháng 12
năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Tân Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P 1
P 2
P 3
P 4
P 5
P 6
P 7
P 8
P 9
P 10
P 11
P 12
P 13
P 14
P 15
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +
... +( 19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
5,03
3,89
1,14
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
4,38
3,89
0,49
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,65
0,65
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2 . 237,69
36,32
199,67
25,43
240,99
30,20
52,92
47,65
40,03
50,13
84 ,5 3
58,27
143,64
131,17
80,23
1.016 , 33
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
545,53
3,01
16,14
106,84
0,02
58,82
19,85
0,16
340,70
2.2
Đất an ninh
CAN
2,21
1,07
0,60
0,20
0,02
0,06
0,26
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
78,12
1,95
33,76
0,46
16,65
0,04
4,92
0,48
1,42
0,73
2,31
0,91
0,25
5,84
0,52
7,88
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
32,39
0,78
1,80
0,35
0,02
8,45
2,17
0,50
1,69
0,73
1,11
7,60
10,56
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
860,30
8,35
75,84
7,14
67,23
7,81
16,05
16,48
10,60
11,97
19,11
13,13
25,74
31,99
23,65
525,22
2.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
3,64
0,27
0,57
2,80
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,11
0,03
0,07
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
669,85
21,23
60,80
15,77
46,71
20,11
20,54
25,11
26,45
34,34
56,04
43,12
55,91
70,60
46,71
126,43
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
6,95
0,61
0,71
0,06
1,28
0,09
0,42
0,29
0,19
0,22
0,38
0,17
0,18
1,37
0,69
0 , 30
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,17
0,09
0,05
0,01
0,02
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
0,08
0,08
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
13,36
0,21
1,04
0,75
0,64
0,65
0,96
2,79
0,72
0 , 31
1,23
0,87
2,50
0,07
0,25
0 , 35
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1 , 37
0 , 32
1,08
0,01
-0,04
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,55
0,03
0,09
0,02
0,04
0,02
0,03
0,01
0,01
0,04
0,05
0,02
0,04
0,07
0,09
2 . 22
Đất khu vui
ch ơ i, giải trí công cộng
DKV
12 , 37
0,14
8,32
0,08
0 ,2 5
0,08
1,49
0,04
0,04
0,77
0 ,2 2
0 ,2 2
0,14
0,58
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,52
0,01
0,08
0,04
0,09
0,05
0,02
0,12
0,11
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,46
1,16
1,30
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2 . 26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất ch ư a
sử dụng
CSD
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô
thị*
KDT
2 . 242,72
36 , 31
199,67
25,43
240,99
30 ,2 0
52,92
47,65
40,03
50,12
84 ,5 3
58 ,2 7
143,64
131,17
80 ,2 3
1.016 ,5 3
Ghi chú: * Không tổng hợp khi t ính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P1
P2
P3
P4
P 5
P6
P7
P8
P9
P10
P 11
P 12
P 13
P 14
P 15
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +
... +(… )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
0,22
0,22
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
0,22
0,22
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đ ặ c dụng
RDD
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
19,08
1,07
1,91
0,57
5,03
1,05
0 , 39
0,36
0,06
0,29
0,82
0,77
6,75
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,76
0,13
0,15
0,21
0,27
2.2
Đất an ninh
CAN
0,04
0,04
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,47
0,19
0,02
0,01
0,01
0,02
0,05
0,17
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,42
0,33
0,13
0,22
0,67
0,07
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,18
0,55
0,07
0,06
0,48
0,02
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,01
0,01
2.13
Đất ở tại
nông thô n
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
14,86
0,20
1,32
0,50
5,03
0,54
0,02
0,14
0,04
0,08
0,77
0,05
6,17
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,03
0,00
0,02
0,00
0,00
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,00
0,00
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,04
0,04
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2 . 21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,02
0,02
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
UN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2 . 25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0 , 24
0,24
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P1
P2
P3
P4
P 5
P6
P7
P8
P9
P10
P 11
P 12
P 13
P 14
P 15
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +(6)
+(7)+(… )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1,77
1,00
0,77
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
Trong
đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
L UC/ PNN
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,77
1,00
0,77
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LM U /PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
12,94
0,10
0,40
0 ,2 5
2,98
2,67
0,04
0,54
5 ,9 6
Trong
đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng th ủ y sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đ ặ c dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là r ừ ng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
12,94
0,10
0,40
0,25
2,98
2,67
0,04
0,54
5,96
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:
Theo kết quả thống kê trên địa bàn Quận
Tân Bình không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân
dân quận Tân Bình có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích công trình dự án
trong kế hoạch sử dụng đất h àng năm trên nền bản đồ địa
chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tân
Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND/TP;
- TT U B: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Các Phòng chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT-MT) D .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỈ TỊCH
Trần Vĩnh Tuyến
Quyết định 394/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 394/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/01/2018 của quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
2.418
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng