Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 393/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận 7 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
393/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Trần Vĩnh Tuyến
Ngày ban hành:
29/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 393/QĐ-UBND
Thành phố Hồ Chí
Minh , ngày 29 tháng 01 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN 7
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/N Đ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX,
kỳ họp thứ ba, v ề Danh mục các dự án cần thu hồi đất;
dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ
họp thứ năm, về điều chỉnh và bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án
có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-H ĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí
Minh khóa IX, kỳ họp thứ sáu, về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
trên địa bàn thành phố H ồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận
7 tại Tờ trình số 7137/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2017; Ý kiến của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình s ố
13570/TTr-TNMT-QLĐ ngày 28 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 7 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện t í ch
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Phú Mỹ
Phường Phú Thuận
Phường Tân Phú
Phường Tân Thuận Đông
Phường Bình Thuận
Phường Tân Thuận Tây
Phường Tân Kiểng
Phường Tân Quy
Phường Tân Phong
Phường Tân Hưng
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5)+
...+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
3.569,56
387,51
882,99
429,00
748,76
162,40
105,37
99,55
85,93
447,34
220,71
1
Đất nông
nghiệp
NNP
126,87
27,47
43,37
9,12
1,13
29,08
3,53
0,34
1,98
0,23
10,61
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
28,14
8,00
5,20
2,33
6,05
0,88
5,67
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
82,63
16,76
32,43
6,38
1,05
19,00
0,68
0,34
0,98
0,07
4,94
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
16,10
2,71
5,73
0,41
0,08
4,03
2,85
0,13
0,15
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3.442,69
360,04
839,62
419,88
747,63
133,32
101,84
99,21
83,94
447,12
210,10
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
10,82
9,45
0,48
0,89
2.2
Đất an ninh
CAN
21,09
3,16
0,96
16,97
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
299,44
299,44
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
118,20
3,94
41,04
40,93
2,55
4,39
8,22
0,51
1,11
10,13
5,37
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
168,00
3,69
77,60
69,40
2,72
4,91
7,14
0,37
1,48
0,69
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
746,34
69,33
71,75
160,21
107,53
33,84
35,43
21,14
19,68
176,14
51,29
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,22
0,08
0,14
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
3,65
2,26
0,79
0,11
0,09
0,40
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
1.051,43
164,26
175,85
144,96
83,27
71,50
48,50
53,74
53,77
139,23
116,35
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
15,95
1,68
0,12
11,02
0,59
0,24
0,68
0,17
0,32
0,47
0,66
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,27
0,84
0,06
1,08
0,18
0,02
0,09
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
4,92
1,57
0,26
0,16
0,30
0,24
0,14
0,82
0,21
0,70
0,52
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3,05
0,91
0,76
0,40
0,90
0,07
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,93
0,05
0,12
0,19
0,04
0,11
0,03
0,10
0,01
0,09
0,20
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
146,21
6,46
74,06
13,41
1,78
7,47
0,09
0,04
36,50
6,40
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
1,56
0,25
0,47
0,08
0,01
0,09
0,24
0,41
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
838,60
92,62
387,26
46,11
180,54
11,59
3,84
15,34
8,42
65,16
27,72
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
8,55
0,35
7,45
0,07
0,68
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
1,48
1,48
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô
thị*
KDT
3.569,56
387,51
882,99
429,00
748,76
162,40
105,37
99,55
85,93
447,34
220,71
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện t í ch
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Phú Mỹ
Phường Phú Thuận
Phường Tân Phú
Phường Tân Thuận Đông
Phường Bình Thuận
Phường Tân Thuận Tây
Phường Tân Kiểng
Phường Tân Quy
Phường Tân Phong
Phường Tân Hưng
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5)+
...+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
4,30
3,51
0,41
0,16
0,22
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Đất trồng lúa
(*)
LUA*
6,29
1,10
0,32
4,87
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1,36
1,14
0,01
0,21
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2,94
2,37
0,41
0,15
0,01
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
32,50
5,32
1,95
0,28
2,84
0,68
0,37
0,01
0,44
10,26
10,35
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,90
0,90
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
0,32
0,32
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
0,35
0,21
0,08
0,06
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,40
0,20
0,13
1,06
0,01
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
7,84
0,75
0,02
0,10
0,01
2,70
4,26
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,01
0,01
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,04
0,04
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
20,65
4,31
1,56
0,28
0,97
0,58
0,37
0,396
6,55
5,64
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,42
0,06
0,34
0,02
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,08
0,07
0,005
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,03
0,03
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,01
0,01
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,39
0,39
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,06
0,06
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Ghi chú: LUA *: Diện tích đất trồng
lúa pháp lý thể hiện trên Giấy chứng nhận quyền sử dụn g đất của người dân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình
sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, c ó thay đổi
diện tích đất trồng lúa sang các loại đất khác như: đất trồng cây hàng năm, cây
lâu năm, đất ở,... mà không đăng ký bi ến động đ ất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên Gi ấy chứng nhận quy ền sử dụng đất của người
dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không t ính vào tổng diện tích tự nhiên của quận.
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Phú Mỹ
Phường Phú Thuận
Phường Tân Phú
Phường Tân Thuận Đông
Phường Bình Thuận
Phường Tân Thuận Tây
Phường Tân Kiểng
Phường Tân Quy
Phường Tân Phong
Phường Tân Hưng
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5)+
... + (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
30,59
8,53
10,39
2,56
0,80
1,21
2,00
0,75
0,79
0,48
3,08
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
Đất trồng
lúa(*)
LUA */ PNN
7,46
1,10
0,76
4,87
0,47
0,26
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
8,22
3,42
1,09
1,00
0,31
0,30
2,10
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
20,86
4,92
8,67
1,42
0,80
0,70
1,70
0,75
0,49
0,43
0,98
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1,51
0,19
0,63
0,14
0,20
0,30
0,05
1.8
Đất làm muối
LM U /PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng th ủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
14,50
0,48
10,36
1,17
2,43
0,01
0,05
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
- L UA*:
Diện tích đất trồng lúa pháp lý thể hiện trên Giấy chứng nhận quy ền sử dụng đất của người dân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong
quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay đổi diện tích đất trồng
lúa sang các loại đất khác như: đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở,...
mà không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan c ó thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không t ính vào tổng diện tích tự nhiên của quận.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:
Theo kết quả thống kê địa bàn Quận 7
không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 7 có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích công trình dự án
trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã;
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 7 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Các phòng chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT-LT) D
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Vĩnh Tuyến
Quyết định 393/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 393/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/01/2018 của quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
1.267
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng