Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 391/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Mô tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
391/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Nguyễn Ngọc Thạch
Ngày ban hành:
28/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 391/QĐ-UBND
Ninh
Bình, ngày 28 tháng 3
năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN MÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ-CP ngày
05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Bình;
Căn Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục
cô ng trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận chuyển
mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án đầu
tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1076/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Điều chỉnh
quy hoạch sử đất đến năm 2020 huyện Yên Mô
Thực hiện Thông báo số 1413-TB/TU
ngày 15 tháng 3 năm 2019 của Tỉnh ủy Ninh Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 89/TTr-STNMT ngày 07 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Yên Mô với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng và sử
dụng năm 2019.
(C ó
các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 huyện Yên Mô theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội
trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với
trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi
nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch
UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điề u 4;
- Lưu VT, VP3 , VP4,
VP5;
Ttt 38
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thạch
BIỂU
01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số 391 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 3
năm 2019 c ủa Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Cơ cấu (%)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Yên Thịnh
X. Khánh
Thượng
X. Khánh Dương
X. Mai Sơn
X. Khánh Thịnh
X. Yên Phong
X. Yên Hòa
X. Yên Thắng
X. Yên Từ
X. Yên Hưng
X. Yên Thành
X. Yên Nhân
X. Yên Mỹ
X. Yên Mạc
X. Yên Đ ồ ng
X. Yên Thái
X. Yên Lâm
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7 )
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
T ổ ng diện tích tự nhiên
14.609,77
100,00
746,75
940,40
551 , 23
433,19
418,82
801,04
802,03
1.159,26
489 ,5 8
341,09
886,69
1.106,98
475,50
799,76
2.849,36
1.024 , 31
783,78
1
Đấ t
nông nghiệp
NNP
9.919,50
67,90
451 ,5 5
576,02
393 ,8 0
176 ,5 2
285 ,8 8
575,71
547,75
750 ,5 8
310,09
228,40
519,62
757 , 31
337,49
567,15
2.237,10
714,61
489,92
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
6.939,56
69,96
356,75
488,42
316,73
143,49
269 , 37
474,63
483,80
575,14
262,27
200 ,2 4
388,17
696,01
284,25
417,97
670,93
489,66
421,73
Trong đ ó : đất chuyên trồng l ú a
nước
LUC
6.457,62
93,06
340,18
415 ,35
309,63
134,59
264,42
413,35
466, 05
511,97
258,72
198,43
317,03
655,28
285,29
410,92
630,58
433,62
412,21
1.2
Đất trong cây hàng n ă m khác
HNK
714,29
7 ,2 0
53,98
50,70
50,24
19,06
5,37
55,92
37,47
60 , 35
30,01
16 , 38
27 , 38
39,86
23,94
115 , 36
48,99
37,52
41,76
1.3
Đ ấ t tr ồ ng cây lâu năm
CLN
166,13
1,67
16,50
0,07
-
0,02
-
-
-
38,66
-
0,07
22,98
-
0,18
-
87,65
-
-
1.4
Đ ấ t rừng phòng hộ
RPH
1.623,21
16 , 36
-
-
-
-
-
-
-
31,06
-
-
62 , 30
-
-
-
1 . 350,35
179,50
-
1.5
Đất r ừn g đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đ ấ t rừng s ả n xu ấ t
RSX
9,70
0,10
-
-
-
-
-
-
-
1,06
-
-
1,54
-
-
-
7,10
-
-
1.7
Đ ấ t nuôi tr ồ ng thủy sản
NTS
438,54
4,42
21,34
35,69
26,83
9,80
10,88
39,85
25,95
44 , 31
17,81
11,71
16,59
21,27
28,99
21,66
72,08
7 , 35
26,43
1.8
Đ ất l à m muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
28,07
0,28
2,98
1,14
-
4,15
0,26
5 , 31
0,53
-
-
-
0,66
0,17
0,13
12,16
-
0,58
-
2
Đ ấ t phi nông nghiệp
PNN
4.242,23
29,04
288,16
296,21
151,60
250,66
120,71
213,90
233,20
390 ,8 1
174,11
108,00
317,17
330,75
134,95
190,92
5 60 ,21
274,16
206,71
2.1
Đ ấ t quốc ph ò ng
CQP
18,20
0,43
0,50
-
-
0 ,2 0
-
-
-
10,26
-
-
7 ,2 4
-
-
-
-
-
-
2.2
Đ ấ t an ninh
CAN
57,00
1 , 34
0,96
-
-
55,84
-
-
-
-
-
0,20
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đ ấ t khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đ ấ t cụm công nghiệp
SKN
94,98
2,24
-
50,00
-
44,98
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
6,83
0,16
1,98
0,32
0,02
0,45
0,37
0,98
0,14
0,16
0 ,2 0
0,18
0,10
0,73
0,03
0,26
0,28
0,18
0,45
2.7
Đ ấ t cơ s ở s ả n xuất phi n ô ng nghiệp
SKC
59,51
1,40
15,30
0,79
2,95
11,91
-
0 , 32
0,49
-
7,42
0,60
1,50
0,47
2,71
1,10
0,35
0 , 32
13,28
2.8
Đất sử dụng cho hoạt đ ộng khoáng sản
SKS
45,30
1,07
-
2 ,2 5
-
-
-
-
-
-
-
-
2,54
-
25,67
11,66
3,18
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p huyện, cấp xã
DHT
1.790,96
42,22
134 , 27
109,75
72,98
72,96
63,26
104,42
126 ,8 8
146,81
74,53
60,40
168,96
162,20
70,74
91 ,2 0
120,83
109 , 30
101,47
2.10
Đất c ó di tích lịch s ử v ă n h óa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đ ấ t c ó di tích thắng c ả nh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đ ấ t bãi thải xử lý chất thải
DRA
1,47
0,03
-
-
0,11
-
0,10
0,09
0 ,2 0
0,03
0,26
0,03
0,11
0 ,2 5
0,05
0,24
-
-
-
2.13
Đất ở nông thôn
ONT
847,31
19,97
-
56,87
44,14
33,07
31,99
74,84
53,52
74,55
51,16
29,49
53,59
89,72
42,22
53 , 37
54,14
46,23
58,41
2.14
Đ ất ở đô thị
ODT
73,18
1,73
73,18
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ s ở cơ quan
TSC
15,25
0 ,3 6
6,15
0,67
0,20
1,21
0,40
0,43
0,57
0,66
0 , 34
0,72
0,45
0,60
1,00
0,46
0,62
0 ,2 7
0,50
2.16
Đất xây dựng trụ s ở
của t ổ chúc sự
nghiệp
DTS
1 ,71
0,04
0,25
-
-
1,07
-
-
-
-
-
-
-
-
0 , 39
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng trụ s ở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đ ất cơ s ở t ô n giáo
TON
26,20
0,62
1,29
1,66
1,03
0,83
2,20
2,43
2,17
2,56
1,65
0,92
1,59
1,67
0,44
0,33
1,34
0,67
3,42
2.19
Đất nghĩa tr a ng, nghĩa địa
NTD
260,01
6,13
25,77
25,73
9 , 37
9,99
10,51
14,03
21,58
20,50
12 ,2 4
6,64
11,49
20,10
7,62
15,40
11,54
27,16
10 , 34
2.20
Đ ất sản xuất vật liệu x â y dựng
làm đ ồ gồm
SKX
47,65
1,12
11,60
4,67
2,47
8,08
-
5,45
3,83
-
3,69
-
6,11
-
-
1,75
-
-
-
2.21
Đ ấ t sinh hoạt cộng đồ ng
DSH
12,83
0,30
0,66
0,84
0,64
0,52
0,27
0,87
0,80
0,91
1,02
0 , 36
0,75
0,85
0,90
0 , 37
1,43
1,22
0,42
2.22
Đ ấ t vui chơi giải tr í công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đ ất cơ s ở tín ngưỡng
TIN
21,64
0,51
1,70
0,58
0,51
0 ,3 0
0,68
0,90
1,47
1,62
1,12
0 ,8 9
1,86
3 , 33
0,68
2,75
0,54
0,90
1,81
2.24
Đ ấ t s ô ng ngòi, k ê nh rạch, su ố i
SON
318,50
7,51
14,55
42,05
17,18
9 ,2 5
10,93
9,09
21,55
12,11
20,48
7,57
9,66
50,83
8,17
23,69
18,50
29,46
13,43
2.25
Đ ất có mặt nước chuyên dùng
MNC
543,52
12,81
-
0,03
-
-
-
0,05
-
120,64
-
-
51,22
-
-
-
324,97
46,61
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,18
0,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,18
-
3
Đ ấ t ch ưa s ử dụng
CSD
448,04
3,06
7,04
68,17
5,83
6,01
12 ,2 3
11,43
21,08
17 ,8 7
5 , 38
4,69
49,90
18,92
3,06
41,69
52,05
35,54
87,15
4
Đất khu công nghệ cao
DDT
5
Đ ấ t khu kinh t ế
DDL
6
Đ ất
đô thị
DNT
BIỂU 02 . KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số 391 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 3
năm 2019 c ủa Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đ ơn
vị hành chính
TT Yên Thịnh
X. Khánh
Thượng
X. Khánh Dương
X. Mai Sơn
X. Khánh Thịnh
X. Yên Phong
X. Yên Hòa
X. Yên Thắng
X. Yên Từ
X. Yên Hưng
X. Yên Thành
X. Yên Nhân
X. Yên Mỹ
X. Yên Mạc
X. Yên Đ ồ ng
X. Yên Thái
X. Yên Lâm
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp chu yể n
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
206,54
25,92
57,00
7,99
48,70
4,01
4,76
1,36
8,02
9,69
3,92
4,60
5,53
6,98
7,55
2,02
1,40
7,09
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA/PNN
176,25
22,13
51,18
6,24
41,64
3,66
3,35
0,77
6,18
9,56
2,37
3,48
5,29
6,25
4,33
1,97
1,40
6,45
Trong đó: đất chuyên tr ồ ng
lúa nước
LUC/PNN
134,89
20,70
37,42
6,00
25,30
3,66
1,63
0,77
2,42
9,49
2,37
2,59
4,75
5,21
4,33
1,93
0,70
5,62
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
19,43
2,71
5,55
1,59
3,52
-
0,05
0,10
1,17
-
0,73
0,82
-
0,46
2,26
-
-
0,47
1.3
Đất tr ồ ng cây lâu năm
CLN/PNN
1,53
0,12
0,01
-
1,23
-
-
-
-
-
0,03
0,10
-
0,02
-
0,02
-
-
1.4
Đất r ừ ng ph ò ng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi tr ồ ng thủy sản
NTS/PNN
8,78
0,43
0,26
0,16
2,31
0,35
1,36
0,49
0,67
0,13
0,79
0,20
0,24
0,25
0,94
0,03
-
0,17
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,55
0,53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
2
Chuy ể n đ ổ i cơ c ấ u sử dụng đ ấ t
trong nộ i bộ đ ấ t nông nghiệp, đất
ph i nông nghiệp
0,79
0,21
-
-
0,27
-
-
-
-
-
-
0,18
-
0,13
-
-
-
-
2.1
Đất trồng lúa chuyền sang đất tr ồ ng cây
lâu năm
LUA/CLN
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất tr ồ ng rừng
LUA/LNP
2.3
Đấ t trồng lúa chuyển sang đất nuôi tr ồ ng thủy
sản
LUA/NTS
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
2.5
Đ ấ t trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi tr ồ ng thủy sản
HNK/NTS
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm mu ối
HNK/LMU
-
2.7
Đất r ừ ng phòng hộ chuy ể n sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR
2.8
Đất rừng đặc dụng chuy ể n sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
RSX/NKR
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải l à đất ở
chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,79
0,21
-
-
0,27
-
-
-
-
-
-
0,18
-
0,13
-
-
-
-
BIỂU 03 . KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH
NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số 391 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 3
năm 2019 c ủa Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu s ử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Yên Thịnh
X. Khánh
Thượng
X. Khánh Dương
X. Mai Sơn
X. Khánh Thịnh
X. Yên Phong
X. Yên Hòa
X. Yên Thắng
X. Yên Từ
X. Yên Hưng
X. Yên Thành
X. Yên Nhân
X. Yên Mỹ
X. Yên Mạc
X. Yên Đ ồ ng
X. Yên Thái
X. Yên Lâm
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đấ t nông nghiệp
NNP
184,28
24,45
54,99
5,41
48,29
3,60
3,38
0,74
7,10
2,55
2,34
4,60
4,93
5,16
7,38
1,93
1,40
6,03
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
160,39
20,91
50,33
4,04
41,37
3,53
3,08
0,62
5,76
2,44
1,94
3,48
4,89
4,70
4,33
1,93
1,40
5,64
Trong đ ó :
đất chuyên trồng l ú a nước
LUC
119,45
19,48
36,57
3,80
25,13
3,53
1,44
0,62
2,10
2,44
1,94
2,59
4,35
3,66
4,33
1,93
0,70
4,84
1.2
Đất trong
cây hàng n ă m khác
HNK
16,81
2,66
4,65
1,25
3,44
-
0,04
-
0,93
-
0,13
0,82
-
0,42
2,18
-
-
0,29
1.3
Đ ấ t tr ồ ng cây lâu
năm
CLN
1,40
0,10
0,01
-
1,19
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
1.4
Đ ấ t rừng
phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất r ừn g đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đ ấ t rừng
s ả n xu ấ t
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đ ấ t nuôi
tr ồ ng thủy sản
NTS
5,16
0,28
-
0,12
2,29
0,07
0,26
0,12
0,41
0,11
0,27
0,20
0,04
0,04
0,85
-
-
0,10
1.8
Đ ất l à m muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,52
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
2
Đ ấ t
phi nông nghiệp
PNN
19,09
1,62
2,53
2,09
10,44
0,13
-
0,08
0,58
-
0,02
0,18
-
0,22
0,17
-
-
1,03
2.1
Đ ấ t quốc
ph ò ng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đ ấ t an
ninh
CAN
0,60
-
-
-
0,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đ ấ t khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đ ấ t cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
0,10
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đ ấ t cơ s ở s ả n xuất phi
n ô ng nghiệp
SKC
0,20
-
-
-
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt đ ộng khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p huyện,
cấp xã
DHT
8,91
1,09
1,56
0,01
6,02
-
-
-
-
-
-
0,18
-
0,05
-
-
-
-
2.10
Đất c ó di
tích lịch s ử v ă n h óa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đ ấ t c ó di
tích thắng c ả nh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đ ấ t bãi
thải xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở nông
thôn
ONT
3,10
-
0,09
0,80
1,23
0,02
-
0,08
0,58
-
0,02
-
-
0,06
0,13
-
-
0,09
2.14
Đ ất ở đô
thị
ODT
0,52
0,52
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
0,28
-
-
0,10
0,18
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở của t ổ chúc sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
trụ s ở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đ ất cơ s ở t ô n giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất nghĩa
tr a ng, nghĩa địa
NTD
3,28
0,01
0,88
0,02
1,31
-
-
-
-
-
-
-
-
0,08
0,04
-
-
0,94
2.20
Đ ất sản
xuất vật liệu x â y dựng làm đ ồ gồm
SKX
0,80
-
-
-
0,80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đ ấ t sinh
hoạt cộng đồ ng
DSH
0,14
-
-
-
-
0,11
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
2.22
Đ ấ t vui
chơi giải tr í công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đ ất cơ s ở tín
ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đ ấ t s ô ng
ngòi, k ê nh rạch, su ố i
SON
1,16
-
-
1,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đ ất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
BIỂU 0 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN MÔ
- TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số 391 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 3
năm 2019 c ủa Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu s ử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Yên Thịnh
X. Khánh
Thượng
X. Khánh Dương
X. Mai Sơn
X. Khánh Thịnh
X. Yên Phong
X. Yên Hòa
X. Yên Thắng
X. Yên Từ
X. Yên Hưng
X. Yên Thành
X. Yên Nhân
X. Yên Mỹ
X. Yên Mạc
X. Yên Đ ồ ng
X. Yên Thái
X. Yên Lâm
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Tổng diện
tích đ ất tự nhiên
1
Đấ t nông nghiệp
NNP
24,91
-
-
-
-
1,69
-
1,52
-
-
-
-
11,54
-
-
3,50
6,66
-
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
24,91
1,69
1,52
11,54
3,50
6,66
Trong đ ó :
đất chuyên trồng l ú a nước
LUC
-
1.2
Đất trong
cây hàng n ă m khác
HNK
-
1.3
Đ ấ t tr ồ ng cây
lâu năm
CLN
-
1.4
Đ ấ t rừng
phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất r ừn g đặc
dụng
RDD
-
1.6
Đ ấ t rừng
s ả n xu ấ t
RSX
-
1.7
Đ ấ t nuôi
tr ồ ng thủy sản
NTS
-
1.8
Đ ất l à m muối
LMU
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
-
2
Đ ấ t
phi nông nghiệp
PNN
4,27
0,14
0,26
0,14
2,58
-
0,13
0,15
-
-
-
0,33
-
-
0,20
-
-
0,34
2.1
Đ ấ t quốc
ph ò ng
CQP
-
2.2
Đ ấ t an
ninh
CAN
-
2.3
Đ ấ t khu
công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
-
2.5
Đ ấ t cụm
công nghiệp
SKN
0,18
0,11
0,07
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
-
2.7
Đ ấ t cơ s ở s ả n xuất
phi n ô ng nghiệp
SKC
1,24
0,08
1,01
0,15
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt đ ộng khoáng sản
SKS
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p huyện,
cấp xã
DHT
2,20
0,06
0,15
0,10
1 , 47
0,15
0,11
0,16
2.10
Đất c ó di
tích lịch s ử v ă n h óa
DDT
-
2.11
Đ ấ t c ó di
tích thắng c ả nh
DDL
-
2.12
Đ ấ t bãi
thải xử lý chất thải
DRA
-
2.13
Đất ở nông
thôn
ONT
0,65
0,04
0,03
0,13
0,18
0,09
0,18
2.14
Đ ất ở đô
thị
ODT
-
2.15
Đất xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở của t ổ chúc sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng
trụ s ở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đ ất cơ s ở t ô n giáo
TON
-
2.19
Đất nghĩa
tr a ng, nghĩa địa
NTD
-
2.20
Đ ất sản xuất
vật liệu x â y dựng làm đ ồ gồm
SKX
-
2.21
Đ ấ t sinh
hoạt cộng đồ ng
DSH
-
2.22
Đ ấ t vui
chơi giải tr í công cộng
DKV
-
2.23
Đ ất cơ s ở tín
ngưỡng
TIN
-
2.24
Đ ấ t s ô ng
ngòi, k ê nh rạch, su ố i
SON
-
2.25
Đ ất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
Quyết định 391/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 391/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/03/2019 của huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
1.311
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng