Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 391/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Mô tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
391/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thạch
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 391/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 28 tháng 3
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN MÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ-CP ngày
05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Bình;
Căn Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục
công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận chuyển
mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án đầu
tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1076/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Điều chỉnh
quy hoạch sử đất đến năm 2020 huyện Yên Mô
Thực hiện Thông báo số 1413-TB/TU
ngày 15 tháng 3 năm 2019 của Tỉnh ủy Ninh Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 89/TTr-STNMT ngày 07 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Yên Mô với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng và sử
dụng năm 2019.
(Có
các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 huyện Yên Mô theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội
trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với
trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi
nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch
UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, VP4,
VP5;
Ttt 38
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thạch
|
BIỂU
01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số 391/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3
năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Thịnh
|
X. Khánh
Thượng
|
X. Khánh Dương
|
X. Mai Sơn
|
X. Khánh Thịnh
|
X. Yên Phong
|
X. Yên Hòa
|
X. Yên Thắng
|
X. Yên Từ
|
X. Yên Hưng
|
X. Yên Thành
|
X. Yên Nhân
|
X. Yên Mỹ
|
X. Yên Mạc
|
X. Yên Đồng
|
X. Yên Thái
|
X. Yên Lâm
|
|
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
14.609,77
|
100,00
|
746,75
|
940,40
|
551,23
|
433,19
|
418,82
|
801,04
|
802,03
|
1.159,26
|
489,58
|
341,09
|
886,69
|
1.106,98
|
475,50
|
799,76
|
2.849,36
|
1.024,31
|
783,78
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
9.919,50
|
67,90
|
451,55
|
576,02
|
393,80
|
176,52
|
285,88
|
575,71
|
547,75
|
750,58
|
310,09
|
228,40
|
519,62
|
757,31
|
337,49
|
567,15
|
2.237,10
|
714,61
|
489,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.939,56
|
69,96
|
356,75
|
488,42
|
316,73
|
143,49
|
269,37
|
474,63
|
483,80
|
575,14
|
262,27
|
200,24
|
388,17
|
696,01
|
284,25
|
417,97
|
670,93
|
489,66
|
421,73
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
6.457,62
|
93,06
|
340,18
|
415,35
|
309,63
|
134,59
|
264,42
|
413,35
|
466,05
|
511,97
|
258,72
|
198,43
|
317,03
|
655,28
|
285,29
|
410,92
|
630,58
|
433,62
|
412,21
|
1.2
|
Đất trong cây hàng năm khác
|
HNK
|
714,29
|
7,20
|
53,98
|
50,70
|
50,24
|
19,06
|
5,37
|
55,92
|
37,47
|
60,35
|
30,01
|
16,38
|
27,38
|
39,86
|
23,94
|
115,36
|
48,99
|
37,52
|
41,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
166,13
|
1,67
|
16,50
|
0,07
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
38,66
|
-
|
0,07
|
22,98
|
-
|
0,18
|
-
|
87,65
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.623,21
|
16,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31,06
|
-
|
-
|
62,30
|
-
|
-
|
-
|
1.350,35
|
179,50
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9,70
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,06
|
-
|
-
|
1,54
|
-
|
-
|
-
|
7,10
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
438,54
|
4,42
|
21,34
|
35,69
|
26,83
|
9,80
|
10,88
|
39,85
|
25,95
|
44,31
|
17,81
|
11,71
|
16,59
|
21,27
|
28,99
|
21,66
|
72,08
|
7,35
|
26,43
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
28,07
|
0,28
|
2,98
|
1,14
|
-
|
4,15
|
0,26
|
5,31
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
0,66
|
0,17
|
0,13
|
12,16
|
-
|
0,58
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.242,23
|
29,04
|
288,16
|
296,21
|
151,60
|
250,66
|
120,71
|
213,90
|
233,20
|
390,81
|
174,11
|
108,00
|
317,17
|
330,75
|
134,95
|
190,92
|
560,21
|
274,16
|
206,71
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
18,20
|
0,43
|
0,50
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
10,26
|
-
|
-
|
7,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
57,00
|
1,34
|
0,96
|
-
|
-
|
55,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
94,98
|
2,24
|
-
|
50,00
|
-
|
44,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
6,83
|
0,16
|
1,98
|
0,32
|
0,02
|
0,45
|
0,37
|
0,98
|
0,14
|
0,16
|
0,20
|
0,18
|
0,10
|
0,73
|
0,03
|
0,26
|
0,28
|
0,18
|
0,45
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
59,51
|
1,40
|
15,30
|
0,79
|
2,95
|
11,91
|
-
|
0,32
|
0,49
|
-
|
7,42
|
0,60
|
1,50
|
0,47
|
2,71
|
1,10
|
0,35
|
0,32
|
13,28
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
45,30
|
1,07
|
-
|
2,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,54
|
|
-
|
|
25,67
|
11,66
|
3,18
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.790,96
|
42,22
|
134,27
|
109,75
|
72,98
|
72,96
|
63,26
|
104,42
|
126,88
|
146,81
|
74,53
|
60,40
|
168,96
|
162,20
|
70,74
|
91,20
|
120,83
|
109,30
|
101,47
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất có di tích thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
DRA
|
1,47
|
0,03
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
0,10
|
0,09
|
0,20
|
0,03
|
0,26
|
0,03
|
0,11
|
0,25
|
0,05
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
847,31
|
19,97
|
-
|
56,87
|
44,14
|
33,07
|
31,99
|
74,84
|
53,52
|
74,55
|
51,16
|
29,49
|
53,59
|
89,72
|
42,22
|
53,37
|
54,14
|
46,23
|
58,41
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
73,18
|
1,73
|
73,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,25
|
0,36
|
6,15
|
0,67
|
0,20
|
1,21
|
0,40
|
0,43
|
0,57
|
0,66
|
0,34
|
0,72
|
0,45
|
0,60
|
1,00
|
0,46
|
0,62
|
0,27
|
0,50
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chúc sự
nghiệp
|
DTS
|
1,71
|
0,04
|
0,25
|
-
|
-
|
1,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
26,20
|
0,62
|
1,29
|
1,66
|
1,03
|
0,83
|
2,20
|
2,43
|
2,17
|
2,56
|
1,65
|
0,92
|
1,59
|
1,67
|
0,44
|
0,33
|
1,34
|
0,67
|
3,42
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
260,01
|
6,13
|
25,77
|
25,73
|
9,37
|
9,99
|
10,51
|
14,03
|
21,58
|
20,50
|
12,24
|
6,64
|
11,49
|
20,10
|
7,62
|
15,40
|
11,54
|
27,16
|
10,34
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
làm đồ gồm
|
SKX
|
47,65
|
1,12
|
11,60
|
4,67
|
2,47
|
8,08
|
-
|
5,45
|
3,83
|
-
|
3,69
|
-
|
6,11
|
-
|
-
|
1,75
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12,83
|
0,30
|
0,66
|
0,84
|
0,64
|
0,52
|
0,27
|
0,87
|
0,80
|
0,91
|
1,02
|
0,36
|
0,75
|
0,85
|
0,90
|
0,37
|
1,43
|
1,22
|
0,42
|
2.22
|
Đất vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
21,64
|
0,51
|
1,70
|
0,58
|
0,51
|
0,30
|
0,68
|
0,90
|
1,47
|
1,62
|
1,12
|
0,89
|
1,86
|
3,33
|
0,68
|
2,75
|
0,54
|
0,90
|
1,81
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
318,50
|
7,51
|
14,55
|
42,05
|
17,18
|
9,25
|
10,93
|
9,09
|
21,55
|
12,11
|
20,48
|
7,57
|
9,66
|
50,83
|
8,17
|
23,69
|
18,50
|
29,46
|
13,43
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
543,52
|
12,81
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
120,64
|
-
|
-
|
51,22
|
-
|
-
|
-
|
324,97
|
46,61
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,18
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
448,04
|
3,06
|
7,04
|
68,17
|
5,83
|
6,01
|
12,23
|
11,43
|
21,08
|
17,87
|
5,38
|
4,69
|
49,90
|
18,92
|
3,06
|
41,69
|
52,05
|
35,54
|
87,15
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số 391/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3
năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
TT Yên Thịnh
|
X. Khánh
Thượng
|
X. Khánh Dương
|
X. Mai Sơn
|
X. Khánh Thịnh
|
X. Yên Phong
|
X. Yên Hòa
|
X. Yên Thắng
|
X. Yên Từ
|
X. Yên Hưng
|
X. Yên Thành
|
X. Yên Nhân
|
X. Yên Mỹ
|
X. Yên Mạc
|
X. Yên Đồng
|
X. Yên Thái
|
X. Yên Lâm
|
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
206,54
|
25,92
|
57,00
|
7,99
|
48,70
|
4,01
|
4,76
|
1,36
|
8,02
|
9,69
|
3,92
|
4,60
|
5,53
|
6,98
|
7,55
|
2,02
|
1,40
|
7,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
176,25
|
22,13
|
51,18
|
6,24
|
41,64
|
3,66
|
3,35
|
0,77
|
6,18
|
9,56
|
2,37
|
3,48
|
5,29
|
6,25
|
4,33
|
1,97
|
1,40
|
6,45
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
134,89
|
20,70
|
37,42
|
6,00
|
25,30
|
3,66
|
1,63
|
0,77
|
2,42
|
9,49
|
2,37
|
2,59
|
4,75
|
5,21
|
4,33
|
1,93
|
0,70
|
5,62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
19,43
|
2,71
|
5,55
|
1,59
|
3,52
|
-
|
0,05
|
0,10
|
1,17
|
-
|
0,73
|
0,82
|
-
|
0,46
|
2,26
|
-
|
-
|
0,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,53
|
0,12
|
0,01
|
-
|
1,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,10
|
-
|
0,02
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
8,78
|
0,43
|
0,26
|
0,16
|
2,31
|
0,35
|
1,36
|
0,49
|
0,67
|
0,13
|
0,79
|
0,20
|
0,24
|
0,25
|
0,94
|
0,03
|
-
|
0,17
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,55
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp, đất
phi nông nghiệp
|
|
0,79
|
0,21
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyền sang đất trồng cây
lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
|
RSX/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,79
|
0,21
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH
NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số 391/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3
năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Thịnh
|
X. Khánh
Thượng
|
X. Khánh Dương
|
X. Mai Sơn
|
X. Khánh Thịnh
|
X. Yên Phong
|
X. Yên Hòa
|
X. Yên Thắng
|
X. Yên Từ
|
X. Yên Hưng
|
X. Yên Thành
|
X. Yên Nhân
|
X. Yên Mỹ
|
X. Yên Mạc
|
X. Yên Đồng
|
X. Yên Thái
|
X. Yên Lâm
|
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
184,28
|
24,45
|
54,99
|
5,41
|
48,29
|
3,60
|
3,38
|
0,74
|
7,10
|
2,55
|
2,34
|
4,60
|
4,93
|
5,16
|
7,38
|
1,93
|
1,40
|
6,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
160,39
|
20,91
|
50,33
|
4,04
|
41,37
|
3,53
|
3,08
|
0,62
|
5,76
|
2,44
|
1,94
|
3,48
|
4,89
|
4,70
|
4,33
|
1,93
|
1,40
|
5,64
|
|
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
119,45
|
19,48
|
36,57
|
3,80
|
25,13
|
3,53
|
1,44
|
0,62
|
2,10
|
2,44
|
1,94
|
2,59
|
4,35
|
3,66
|
4,33
|
1,93
|
0,70
|
4,84
|
1.2
|
Đất trong
cây hàng năm khác
|
HNK
|
16,81
|
2,66
|
4,65
|
1,25
|
3,44
|
-
|
0,04
|
-
|
0,93
|
-
|
0,13
|
0,82
|
-
|
0,42
|
2,18
|
-
|
-
|
0,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1,40
|
0,10
|
0,01
|
-
|
1,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
5,16
|
0,28
|
-
|
0,12
|
2,29
|
0,07
|
0,26
|
0,12
|
0,41
|
0,11
|
0,27
|
0,20
|
0,04
|
0,04
|
0,85
|
-
|
-
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,52
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
19,09
|
1,62
|
2,53
|
2,09
|
10,44
|
0,13
|
-
|
0,08
|
0,58
|
-
|
0,02
|
0,18
|
-
|
0,22
|
0,17
|
-
|
-
|
1,03
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
8,91
|
1,09
|
1,56
|
0,01
|
6,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất có di
tích thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi
thải xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
3,10
|
-
|
0,09
|
0,80
|
1,23
|
0,02
|
-
|
0,08
|
0,58
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,06
|
0,13
|
-
|
-
|
0,09
|
2.14
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
0,52
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,28
|
-
|
-
|
0,10
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chúc sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
3,28
|
0,01
|
0,88
|
0,02
|
1,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
0,04
|
-
|
-
|
0,94
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng làm đồ gồm
|
SKX
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
1,16
|
-
|
-
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN MÔ
- TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số 391/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3
năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Thịnh
|
X. Khánh
Thượng
|
X. Khánh Dương
|
X. Mai Sơn
|
X. Khánh Thịnh
|
X. Yên Phong
|
X. Yên Hòa
|
X. Yên Thắng
|
X. Yên Từ
|
X. Yên Hưng
|
X. Yên Thành
|
X. Yên Nhân
|
X. Yên Mỹ
|
X. Yên Mạc
|
X. Yên Đồng
|
X. Yên Thái
|
X. Yên Lâm
|
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Tổng diện
tích đất tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,69
|
-
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,54
|
-
|
-
|
3,50
|
6,66
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
24,91
|
|
|
|
|
1,69
|
|
1,52
|
|
|
|
|
11,54
|
|
|
3,50
|
6,66
|
|
|
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trong
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,27
|
0,14
|
0,26
|
0,14
|
2,58
|
-
|
0,13
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
0,34
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,18
|
|
0,11
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,24
|
0,08
|
|
|
1,01
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
2,20
|
0,06
|
0,15
|
0,10
|
1,47
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,11
|
|
|
0,16
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
| | |