ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/2024/QĐ-UBND
|
Kiên Giang,
ngày 12 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2020/QĐ-UBND NGÀY
13 THÁNG 01 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15,
Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 850/TTr-STNMT ngày 03 tháng 12 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 Quyết định số 03/2020/QĐ- UBND ngày 13 tháng 01
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020
- 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
“1. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 01 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.”
Điều 2.
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020 – 2024
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND
1. Sửa đổi,
bổ sung khoản 2 Điều 1 như sau:
“2. Bảng giá đất giai
đoạn 2020 - 2024 tỉnh Kiên Giang được sử dụng để làm căn cứ thực hiện các trường
hợp quy định tại khoản 1 Điều 109, khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai số
31/2024/QH15. Cụ thể các trường hợp như sau:
a) Hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi
nghề và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất;
b) Tính tiền sử dụng đất khi
Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục
đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
c) Tính tiền thuê đất khi
Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
d) Tính thuế sử dụng đất;
đ) Tính thuế thu nhập từ
chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
e) Tính lệ phí trong quản
lý, sử dụng đất đai;
g) Tính tiền xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực đất đai;
h) Tính tiền bồi thường cho
Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
i) Tính tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có
thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian
thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
k) Tính giá khởi điểm để đấu
giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa
đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
l) Tính tiền sử dụng đất đối
với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia
đình, cá nhân;
m) Tính tiền sử dụng đất đối
với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.”
2. Sửa đổi,
bổ sung khoản 5 Điều 8 như sau:
“5. Giá đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản; sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm gồm:
a) Đất khai thác đá, đá vôi,
sỏi, cát: 308.000 đồng/m².
b) Đất khai thác than bùn :
280.000 đồng/m².
c) Đất khai thác đất sét:
182.000 đồng/m².”
3. Bổ
sung khoản 10 vào Điều 11 của Quy định bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Q uyết định số 03/2020/QĐ-UBND như
sau:
“10. Quy định về vị
trí, giới hạn mỗi vị trí, mức giá đất các vị trí đối với các trường hợp phải
xác định giá đất cụ thể theo quy đ ịnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (trừ trường
hợp không phải xác định giá đất cụ thể và trường hợp xác định giá đất cụ thể để
tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất vẫn thực hiện theo quy định tại
Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, khoản 1 đến khoản 8 Điều 11 của
Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND), cụ thể như sau:
a) Quy định về vị trí: Được
phân tối đa làm 3 vị trí
b) Giới hạn mỗi vị trí được
xác định như sau
- Đối với dự án tiếp giáp
các bãi biển trên địa bàn thành phố Phú Quốc (trừ Bãi Trường):
+ Vị trí 1: Được tính từ
hành lang bãi biển vào đến mét thứ 400.
+ Vị trí 2: Tính từ sau mét
thứ 400 đến mét thứ 800.
+ Vị trí 3: Tính từ sau mét
thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch dự án.
- Giới hạn vị trí đất tại
Bãi Trường, thành phố Phú Quốc:
+ Vị trí 1: Được tính từ
hành lang bãi biển vào đến mét thứ 350.
+ Vị trí 2: Tính từ sau mét
thứ 350 đến mét thứ 700.
+ Vị trí 3: Tính từ sau mét
thứ 700 đến đường Cửa Lấp - An Thới.
- Đối với dự án tiếp giáp
các tuyến đường và các bãi biển áp dụng chung cho toàn tỉnh Kiên Giang (trừ các
bãi biển ở Phú Quốc):
+ Vị trí 1: Được tính từ
hành lang lộ giới hoặc hành làng mét thứ 50.
+ Vị trí 2: Tính từ sau mét
thứ 50 đến mét thứ 100.
+ Vị trí 3: Tính từ sau mét
thứ 100 đến hết giới hạn quy hoạch dự án.
- Đối với các dự án tiếp
giáp các tuyến đường nhánh của tuyến đường chính mà tuyến đường nhánh đó chưa
có tên trong bảng giá đất thì xác định vị trí 2, 3 của tuyến đường chính. Trong
đó:
+ Vị trí 2: Tính từ hành
lang lộ giới của đường nhánh được đấu nối với đường chính có tên trong bảng giá
đất mà thửa đất, khu đất đó tiếp giáp vào đến mét thứ 50;
+ Vị trí 3: Tính từ sau mét
thứ 50 đến hết giới hạn quy hoạch của dự án.
- Trường hợp thửa đất, khu đất
bị điều chỉnh bởi các mức giá khác nhau (vừa tiếp giáp tuyến đường, vừa tiếp
giáp bãi biển; tiếp giáp 02 tuyến đường song song....) thì giới hạn vị trí đất
được xác định theo vị trí có mức giá đất cao nhất, nếu giới hạn vị trí giao
nhau thì giới hạn vị trí được xác định theo vị trí có mức giá đất cao hơn tại vị
trí giao nhau đó.”
Điều 3.
Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND
1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
01 Bảng giá đất thành phố Rạch Giá (tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này);
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
02 Bảng giá đất thành phố Hà Tiên (tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này);
3. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
03 Bảng giá đất huyện An Biên (tại Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này);
4. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
04 Bảng giá đất huyện An Minh (tại Phụ lục số 04 kèm theo Quyết định này);
5. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
05 Bảng giá đất huyện Châu Thành (tại Phụ lục số 05 kèm theo Quyết định này);
6. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
06 Bảng giá đất huyện Giang Thành (tại Phụ lục số 06 kèm theo Quyết định này);
7. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
07 Bảng giá đất huyện Giồng Riềng (tại Phụ lục số 07 kèm theo Quyết định này);
8. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
08 Bảng giá đất huyện Gò Quao (tại Phụ lục số 08 kèm theo Quyết định này);
9. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
09 Bảng giá đất huyện Hòn Đất (tại Phụ lục số 09 kèm theo Quyết định này);
10. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
10 Bảng giá đất huyện Kiên Hải (tại Phụ lục số 10 kèm theo Quyết định này);
11. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
11 Bảng giá đất huyện Kiên Lương (tại Phụ lục số 11 kèm theo Quyết định này);
12. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
12 Bảng giá đất thành phố Phú Quốc (tại Phụ lục số 12 kèm theo Quyết định này);
13. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
13 Bảng giá đất huyện Tân Hiệp (tại Phụ lục số 13 kèm theo Quyết định này);
14. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
14 Bảng giá đất huyện U Minh Thượng (tại Phụ lục số 14 kèm theo Quyết định
này);
15. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
15 Bảng giá đất huyện Vĩnh Thuận (tại Phụ lục số 15 kèm theo Quyết định này).
Điều 4.
Thay thế, bãi bỏ một số nội dung trong Quy định Bảng giá đất giai đoạn
2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số
03/2020/QĐ-UBND
1. Thay thế cụm từ “huyện
Phú Quốc” bằng cụm từ “thành phố Phú Quốc”.
2. Bãi bỏ khoản 4 Điều 8.
Điều 5.
Quy định chuyển tiếp
1. Đối với những dự án đã có
Quyết định thu hồi đất và Quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì giá đất tính hỗ trợ được
áp dụng theo quy định tại thời điểm Quyết định thu hồi đất và Quyết định phê
duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư có hiệu lực thi hành.
2. Đối với trường hợp giao đất,
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất đã được cơ
quan có thẩm quyền ban hành quyết định trước ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành thì giá đất được áp dụng theo quy định tại thời điểm Quyết định giao đất,
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có hiệu lực
thi hành.
Điều 6.
Tổ chức thực hiện
Giao cho Sở Tài nguyên và
Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố tổ chức triển khai và thường xuyên kiểm tra việc thực hiện Quyết
định này.
Trong quá trình thực hiện nếu
có vướng mắc, phát sinh, đề nghị các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố, các
tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, nghiên cứu
đề xuất, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 7.
Điều khoản thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực từ
ngày 22 tháng 12 năm 2024 và thay thế Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày
10/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định
Bảng giá đất giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 7 Quyết định;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên & Môi Trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ TN&MT;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Sở TN&MT (03 bản);
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kiên Giang; Đài PTTH Kiên Giang;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Công báo tỉnh; Website Kiên Giang;
- LĐVP; P.KT; P.NC; P.TH;
- Lưu: VT, STNMT, hdtan (01 bản).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lâm Minh Thành
|
PHỤ
LỤC 01
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng
năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
I. Các phường:
Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, An Hòa, An Bình,
Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi
|
1
|
462
|
388
|
388
|
2
|
426
|
351
|
351
|
3
|
388
|
314
|
314
|
II. Phường
Vĩnh Hiệp
|
1
|
370
|
295
|
295
|
2
|
333
|
259
|
259
|
3
|
295
|
221
|
221
|
III. Phường
Vĩnh Thông
|
1
|
295
|
221
|
221
|
2
|
259
|
185
|
185
|
3
|
221
|
148
|
148
|
IV. Xã Phi
Thông
|
1
|
146
|
138
|
138
|
2
|
112
|
103
|
103
|
3
|
95
|
86
|
86
|
* Vị trí được
xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Giới
hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I - II (sông, kênh có bề rộng
lớn hơn hoặc bằng 20 mét), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng
giá đất ở).
- Vị trí 2: Sau
mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ
bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).
- Vị trí 3: Các
vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng
chung
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
650
|
488
|
410
|
2
|
572
|
410
|
325
|
3
|
410
|
325
|
195
|
b) Bảng giá
đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Vị trí 1
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
I
|
Đường cặp
kênh:
|
|
|
1
|
Đường 30
Tháng 4
|
|
|
|
- Từ Mạc Thiên
Tích - La Văn Cầu
|
2.520
|
|
|
- Từ La
Văn Cầu - Phạm Văn Hai
|
2.520
|
|
|
- Từ Phạm
Văn Hai - Đường số 12
|
3.150
|
|
|
- Từ đường
số 12 - Nguyễn Thị Út
|
4.200
|
|
|
- Từ Nguyễn
Thị Út - UBND xã Phi Thông
|
2.800
|
|
|
- Từ UBND xã
Phi Thông - Ranh xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp
|
2.100
|
|
2
|
Tạ Quang Tỷ (từ
kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Xã Mong Thọ A)
|
1.120
|
|
3
|
Phạm Thành Lượng
(từ kênh Rạch Giá- Long Xuyên - Xã Mong Thọ A)
|
1.120
|
|
4
|
Trần Văn Luân
(từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu)
|
1.120
|
|
5
|
Phan Văn
Chương (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu)
|
1.120
|
|
6
|
Quách Phẩm (từ
Phan Văn Chương - Kênh Năm Liêu)
|
1.120
|
|
7
|
Mai Thành Tâm
(từ Phan Văn Chương - La Văn Cầu)
|
1.120
|
|
8
|
Trần Văn Tất (từ
đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu)
|
1.120
|
|
9
|
Trần Văn Thái
(từ kênh Năm Liêu - Giáp ranh huyện Hòn Đất)
|
1.120
|
|
10
|
Nguyễn Văn Tiền
(từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Xã Mong Thọ A)
|
1.120
|
|
11
|
Lê Thị Điểu (từ
Văn Tiến Dũng - Giáp huyện Châu Thành)
|
1.120
|
Bổ sung
|
12
|
Phạm Thị
Khánh (từ đường 30 Tháng 4 - Phan Văn Chương)
|
1.120
|
Bổ sung
|
13
|
Nguyễn Thị Hường
(từ đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Chánh)
|
1.120
|
Bổ sung
|
14
|
Nguyễn Thị
Nghiệp (từ Văn Tiến Dũng - giáp huyện Châu Thành)
|
1.120
|
Bổ sung
|
15
|
Nguyễn Thị
Kiêm (từ Văn Tiến Dũng - giáp huyện Châu Thành)
|
1.120
|
Bổ sung
|
16
|
Phan Thị Hoa (từ
kênh Rạch Giá Long Xuyên - xã Mong Thọ A)
|
1.120
|
Bổ sung
|
17
|
Bùi Thị Nam (từ
Văn Tiến Dũng - giáp huyện Châu Thành)
|
1.120
|
Bổ sung
|
18
|
Văn Tiến Dũng
(từ kênh đường Trâu - kênh Cây Sao)
|
1.120
|
Bổ sung
|
19
|
Nguyễn Chánh (từ
Trần Văn Tất - kênh Tư Cầu)
|
1.120
|
Bổ sung
|
20
|
Nguyễn Chánh (từ
kênh Tư Cầu - bến đò Tà Mưa)
|
1.120
|
Bổ sung
|
21
|
Kênh Năm Liêu
(bên kia đường Nguyễn Chánh)
|
1.120
|
Bổ sung
|
22
|
Kênh Xã Chính
(bờ trái): Từ Sóc Suông đến giáp xã Thạnh Lộc
|
1.120
|
Bổ sung
|
23
|
Đường Kênh Tư
Cầu (Từ 30/4 đến Nguyễn Chánh)
|
1.120
|
Bổ sung
|
24
|
Đường Kênh Bảy
Em (Từ Phạm Tành Lượng đến kênh Xã Chính)
|
1.120
|
Bổ sung
|
25
|
Đường Đoàn Kết
(Kênh 2 Bá): Từ Văn Tiến Dũng đến Mong Thọ A
|
1.120
|
Bổ sung
|
26
|
Đường Kênh Hai
(Trung Thành): Từ Ngã Cái đến Hòn Đất
|
1.120
|
Bổ sung
|
27
|
Đường Kênh Quản
Thoại (Từ 30/4 đến Phan Văn Chương)
|
1.120
|
Bổ sung
|
28
|
Đường Kênh Giữa
(Từ 30/4 đến Phan Văn Chương)
|
1.120
|
Bổ sung
|
29
|
Đường Kênh Tập
đoàn 4 (Từ Sóc Suông đến giáp Phan Thị Hoa)
|
1.120
|
Bổ sung
|
30
|
Đường Tổ 7
Sóc Suông (Từ Sóc Suông đến giáp Châu Thành)
|
1.120
|
Bổ sung
|
31
|
Đường Tổ 8
Sóc Suông (Từ Phan Thị Hoa đến giáp Tập đoàn 4)
|
1.120
|
Bổ sung
|
32
|
Đường Kênh Tà
Keo - Tà Keo mới (Từ Phan Văn Chương đến Nguyễn Chánh)
|
1.120
|
Bổ sung
|
33
|
Đường Hồ Đắc
Di nối dài (Từ Hồ Đắc Di đến giáp Châu Thành)
|
1.120
|
Bổ sung
|
34
|
Đường kênh Tà
Tân (Từ Lê Thị Điểu đến Hồ Đắc Di nối dài)
|
1.120
|
Bổ sung
|
35
|
Đường Kênh
Sóc Suông (Từ Văn Tiến Dũng đến Châu Thành)
|
1.120
|
Bổ sung
|
36
|
Đường kênh 5
Quới cũ (Từ Bùi Thị Nam đến Mong Thọ A)
|
1.120
|
Bổ sung
|
37
|
Đường kênh Xẻo
Nỗ (Từ Trần Văn Luân đến Tư Cầu)
|
1.120
|
Bổ sung
|
38
|
Đường kênh
Cái Ngã (Từ 5 Liêu đến giáp Hòn Đất)
|
1.120
|
Bổ sung
|
39
|
Đường kênh
Cabaycabay (Từ Ngã Cái đến Hòn Đất)
|
1.120
|
Bổ sung
|
II
|
Cụm dân cư
Cây Sao
|
|
|
1
|
Phạm Thế Hiển
(từ Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư)
|
2.800
|
|
2
|
Hồ Đắc Di (từ
kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Hết đường số 1)
|
2.800
|
|
3
|
Cù Huy Cận (từ
đường số 1- Phạm Thế Hiển)
|
2.100
|
|
4
|
Lê Tấn Quốc (từ
đường số 1 - Kênh Rạch Gía - Long Xuyên)
|
2.100
|
|
5
|
Trương Minh
Giảng (từ đường số 1 - Đường Số 5)
|
2.100
|
|
6
|
Đường Số 1,
đường Số 5
|
2.100
|
|
7
|
Các đường còn
lại thuộc cụm dân cư Cây Sao
|
2.100
|
Bổ sung
|
III
|
Cụm dân cư
Trung Tâm
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn
Huyên (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân)
|
2.100
|
|
2
|
Phạm Văn Hai (từ
giáp dân cư - Trần Văn Luân)
|
2.100
|
|
3
|
Nguyễn Sơn (từ
đường số 10 - Phạm Văn Hải)
|
1.400
|
|
4
|
Tôn Thất Thuyết
(từ Bùi Văn Dự - Giáp khu dân cư)
|
2.100
|
|
5
|
Dương Công Trừng
(từ đường Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư)
|
1.400
|
|
6
|
Trần Khắc
Chân (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư)
|
1.400
|
|
7
|
Đô Đốc Long (từ
Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư)
|
1.400
|
|
8
|
Trần Hầu (từ
đường Số 6 - Đường Số 12)
|
2.100
|
|
9
|
Đường Số 6 (từ
đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai)
|
4.200
|
|
10
|
Bùi Văn Dự (từ
đường 30 Tháng 4 - Đường Phạm Văn Hai)
|
4.200
|
|
11
|
Nguyễn Thị Út
(từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai)
|
3.500
|
|
12
|
Đường Số 10 (từ
đường Số 6 - Phạm Văn Hai)
|
1.680
|
|
13
|
Đường Số 11 (từ
đường Số 10 - Phạm Văn Hai)
|
1.680
|
|
14
|
Đường Số 12 (từ
đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai)
|
3.360
|
|
15
|
Đường Số 5 (từ
đường Bùi Văn Dự - Hết cụm dân cư)
|
1.960
|
|
16
|
Võ Văn Dũng (từ
đường Dương Công Trừng - Hết cụm dân cư)
|
1.960
|
|
17
|
Các đường còn
lại thuộc cụm dân cư Trung tâm
|
1.960
|
Bổ sung
|
Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị
I. Phường
ven đô thị
a) Áp dụng
chung
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Vị trí 1
|
I. Phường
Vĩnh Hiệp
|
|
1
|
Đường, hẻm có
bề mặt rộng >= 4 m
|
2.128
|
2
|
- Đường, hẻm
có bề mặt rộng >= 3 m (nhỏ hơn 4m)
|
1.568
|
3
|
Đường, hẻm
còn lại
|
1.232
|
II. Phường
Vĩnh Thông
|
|
1
|
Đường, hẻm có
bề mặt rộng >= 4 m
|
1.680
|
2
|
- Đường, hẻm
có bề mặt rộng >= 3 m (nhỏ hơn 4m)
|
1.120
|
3
|
Đường, hẻm
còn lại
|
896
|
b) Các tuyến,
đoạn đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Vị trí 1
|
Ghi chú
|
I
|
Phường
Vĩnh Thông
|
|
|
1
|
Phạm Văn Hớn (từ
kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Cây Sao)
|
1.400
|
|
2
|
Mạc Thiên
Tích (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu)
|
1.400
|
|
3
|
La Văn Cầu (từ
đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu)
|
1.400
|
|
4
|
Phan Văn Nhờ (từ
Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu)
|
1.400
|
|
5
|
Nguyễn Văn Tư
(từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu)
|
1.400
|
|
6
|
Nguyễn Hữu Cảnh
(từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Giáp ranh huyện Châu Thành)
|
1.400
|
|
7
|
Nguyễn Chánh (từ
La Văn Cầu - Mạc Thiên Tích)
|
1.400
|
Bổ sung
|
8
|
Đường 30
Tháng 4 (Từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu)
|
1.400
|
|
|
* Cụm dân
cư Vĩnh Thông
|
|
|
9
|
Võ Thị Kỷ (từ
Tạ Quyên - 30 tháng 4)
|
3.200
|
Bổ sung
|
10
|
Dương Thị
Ngân (từ Võ Thị Kỷ - Tô Hiệu)
|
2.000
|
Bổ sung
|
11
|
Văn Tiến Dũng
(từ kênh Cây Sao - Lâm Thị Chi)
|
1.400
|
Bổ sung
|
12
|
Nguyễn Sáng (từ
khu dân cư - Đường G)
|
2.800
|
|
13
|
Trần Văn Trà (từ
khu dân cư - Đường G)
|
4.200
|
|
14
|
Tô Ký (từ
Nguyễn Hiền - Đường G)
|
2.800
|
|
15
|
Nguyễn Thị Thập
(từ đường A - Nguyễn Hiền)
|
2.800
|
|
16
|
Dương Quang
Đông (từ khu dân cư - Nguyễn Khuyến)
|
2.800
|
|
17
|
Cao Xuân Huy (từ
khu dân cư - Đường A)
|
2.800
|
|
18
|
Diệp Minh
Châu (từ khu dân cư - Nguyễn Khuyến)
|
2.800
|
|
19
|
Tạ Uyên (từ
khu dân cư - Đường G)
|
2.800
|
|
20
|
Nguyễn Khuyến
(từ Trần Văn Trà - Tạ Uyên)
|
2.800
|
|
21
|
Tô Hiệu (từ
Trần Văn Trà - Nguyễn Thị Thập)
|
2.800
|
|
22
|
Nguyễn Hiền (từ
Nguyễn Sáng - Trần Văn Trà)
|
2.800
|
|
II
|
Phường
Vĩnh Hiệp
|
|
|
1
|
Lâm Thị Chi (từ
kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Hè Thu 2)
|
1.400
|
|
2
|
Nguyễn Thị Định
(từ bến đò Giải Phóng 9 - Rạch Tà Kiết)
|
3.500
|
|
3
|
Huỳnh Tấn
Phát (từ kênh Ấp Chiến Lược - Nguyễn Thị Định)
|
4.200
|
|
4
|
Bờ kênh đường
Huỳnh Tấn Phát (từ kênh Ấp Chiến Lược - Nguyễn Thị Định)
|
2.100
|
|
5
|
Lê Thị Riêng (từ
Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát)
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Thị Định - Huỳnh Tấn Phát
|
1.680
|
|
|
- Từ Huỳnh Tấn
Phát - kênh Vành Đai
|
1.680
|
Bổ sung
|
6
|
Hồ Thị Nghiêm
(từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát)
|
1.400
|
|
7
|
Cao Văn Lầu (từ
Huỳnh Tấn Phát - Kênh Vành Đai)
|
|
|
|
- Từ Cao Văn
Lầu - Huỳnh Tấn Phát
|
1.900
|
Bổ sung
|
|
- Từ Huỳnh Tấn
Phát - Kênh Vành Đai
|
1.680
|
|
8
|
Lê Văn Tuân (từ
Nguyễn Thị Định - Kênh Vành Đai)
|
1.680
|
|
9
|
Văn Tiến Dũng
(từ Lâm Thị Chi - kênh Vành Đai)
|
1.300
|
Bổ sung
|
10
|
Trần Thái
Tông (từ kênh Vành Đai - Nguyễn Thị Định)
|
880
|
Bổ sung
|
11
|
Đối diện đường
Trần Thái Tông (Kênh Rạch Chát 1)
|
880
|
Bổ sung
|
12
|
Nguyễn Văn
Nhan (từ kênh Vành Đai - Nguyễn Thị Định)
|
880
|
Bổ sung
|
13
|
Đối diện đường
Nguyễn Văn Nhan (Kênh Rạch Chát 2)
|
880
|
Bổ sung
|
14
|
Phạm Văn Vàng
(từ kênh Vành Đai - Nguyễn Thị Định)
|
1.350
|
Bổ sung
|
15
|
Nguyễn Thị Mạnh
(từ kênh Vành Đai - Huỳnh Tấn Phát)
|
1.350
|
Bổ sung
|
16
|
Huỳnh Thị Kiểu
(từ kênh Vành Đai - Nguyễn Thị Định)
|
1.920
|
Bổ sung
|
17
|
Đối diện đường
Huỳnh Thị Kiểu (Kênh Rạch Chát 3)
|
880
|
Bổ sung
|
18
|
Lý Thị Sáu (từ
Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định)
|
1.500
|
Bổ sung
|
19
|
Trần Thị Hui (từ
Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định)
|
1.500
|
Bổ sung
|
20
|
Nguyễn Thị
Mai (từ Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định)
|
1.500
|
Bổ sung
|
21
|
Đường Kênh Đường
Trâu, Tổ 22 Vĩnh Phát
|
1.950
|
Bổ sung
|
II. Phường nội
đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Vị trí 1
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
|
|
|
- Từ Mạc Cửu
- Lê Thị Hồng Gấm
|
16.800
|
|
|
- Từ Lê Thị
Hồng Gấm - Huỳnh Thúc Kháng
|
19.600
|
|
|
- Từ Huỳnh
Thúc Kháng - Trần Phú
|
22.400
|
|
|
- Từ Trần
Phú - Quang Trung
|
19.600
|
|
|
- Từ Quang
Trung - Võ Trường Toản
|
12.600
|
|
2
|
Mạc Cửu
|
|
|
|
- Từ cầu
Bưu điện thành phố Rạch Giá - Phạm Ngũ Lão
|
16.800
|
|
|
- Từ Phạm
Ngũ Lão - Lê Lai
|
15.400
|
|
|
- Từ Lê
Lai - Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
14.000
|
|
|
- Từ Nguyễn
Bỉnh Khiêm - Cầu Số 1
|
11.200
|
|
|
- Từ cầu Số
1 - Nghĩa trang liệt sĩ
|
8.400
|
|
|
- Từ Nghĩa
trang liệt sĩ - Cầu Số 2
|
7.000
|
|
3
|
Võ Văn Kiệt
|
|
|
|
- Từ Mạc Cửu
- Cầu Rạch Giá 1
|
5.600
|
|
|
- Từ cầu Rạch
Giá 1 - Cầu Rạch Giá 2
|
3.500
|
|
|
- Cầu Rạch
Giá 2 - Giáp ranh huyện Châu Thành
|
4.200
|
|
4
|
Võ Trường Toản
|
|
|
|
- Từ Lý Thường
Kiệt - Tú Xương
|
4.032
|
|
|
- Từ Tú
Xương - Cầu Suối
|
2.464
|
|
|
- Từ Cầu
Suối - Nguyễn Thái Bình
|
1.792
|
|
5
|
Quang Trung
|
|
|
|
- Từ Lý
Thường Kiệt - Tú Xương
|
8.400
|
|
|
- Từ Tú
Xương - Cầu Suối
|
5.600
|
|
|
- Từ Cầu
Suối - Nguyễn Thái Bình
|
4.200
|
|
6
|
Dương Minh
Châu (bên kênh Tắc Tô)
|
2.800
|
|
7
|
Nguyễn Phi
Khanh (bên kênh Tắc Tô)
|
2.800
|
|
8
|
Tú Xương
|
4.480
|
|
9
|
Nguyễn Thái
Bình
|
|
|
|
- Từ Mạc Cửu
- Quang Trung
|
3.500
|
|
|
- Từ Quang
Trung - Hết đường
|
2.800
|
|
10
|
Đường Nguyễn
Thái Bình (bên kia kênh)
|
|
|
|
- Từ Mạc Cửu
- Quang Trung
|
2.100
|
|
|
- Từ Quang
Trung - Hết đường
|
1.680
|
|
11
|
Điện Biên Phủ
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Bỉnh Khiêm - Chợ nông sản
|
17.920
|
|
|
- Từ sau
chợ nông sản - Hết đường
|
5.600
|
|
12
|
Nguyễn Tuân
|
4.200
|
|
13
|
Huỳnh Thúc
Kháng
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Bỉnh Khiêm - Cầu Vàm Trư
|
16.800
|
|
|
- Từ Cầu
Vàm Trư - Lộ Liên Hương
|
8.400
|
|
14
|
Các tuyến đường
còn lại Khu tái định cư phường Vĩnh Quang
|
6.300
|
|
15
|
Lê Thánh Tôn
|
16.800
|
|
16
|
Lý Thái Tổ
|
16.800
|
|
17
|
Thủ Khoa Huân
|
14.000
|
|
18
|
Nguyễn Tri
Phương
|
16.800
|
|
19
|
Hai Bà Trưng
|
|
|
|
- Từ Điện
Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng
|
11.200
|
|
|
- Từ Điện
Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng (bên bờ kênh)
|
5.600
|
|
|
- Từ Huỳnh
Thúc Kháng - Hàn Thuyên
|
5.600
|
|
|
- Hàn
Thuyên - Mạc Cửu
|
4.480
|
|
20
|
Hàn Thuyên
|
4.928
|
|
21
|
Đặng Dung
|
4.480
|
|
22
|
Dương Diện
Nghệ
|
5.600
|
|
23
|
Lý Chính Thắng
|
6.720
|
|
24
|
Nguyễn Cư
Trinh
|
|
|
|
- Từ Cầu
Vàm Trư - Nguyễn Tuân
|
4.200
|
|
|
- Từ Nguyễn
Tuân - Lộ Liên Hương
|
3.500
|
|
|
- Từ Lộ
Liên Hương - Cầu Suối
|
2.800
|
|
25
|
Nam Cao
|
4.200
|
|
26
|
Lộ Liên Hương
|
|
|
|
- Từ Mạc Cửu
- Nguyễn Cư Trinh
|
11.200
|
|
|
- Từ Nguyễn
Cư Trinh - Quang Trung
|
4.480
|
|
|
Khu dân
cư Cầu Suối
|
|
|
27
|
Ngọc Hân Công
Chúa
|
4.200
|
|
28
|
Lê Quang Định
|
3.360
|
|
29
|
Lê Anh Xuân
|
3.500
|
|
30
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
3.360
|
|
31
|
Ngô Tất Tố
|
3.360
|
|
32
|
Vũ Công Duệ
|
3.360
|
|
33
|
Nguyễn Hiến
Lê
|
3.360
|
|
34
|
Phan Kế Bính
|
2.800
|
|
35
|
Phan Văn Trường
|
2.800
|
|
36
|
Tăng Bạc Hổ
|
2.800
|
|
37
|
Trần Mai Ninh
|
2.800
|
|
38
|
La Sơn Phu Tử
|
2.800
|
|
39
|
Làng Cầu Vồng
(Khu dân cư Cầu Suối)
|
2.800
|
Bổ sung
|
|
Khu dân
cư thu nhập thấp
|
|
|
40
|
Từ Dũ (từ
Mạc Cửu - đường Cầm Bá Thước)
|
3.360
|
|
41
|
Cao Xuân Dục (từ
đường Số 5 - Đào Tấn)
|
2.912
|
|
42
|
Đào Tấn (từ
đường Số 4 - Cao Xuân Dục)
|
2.912
|
|
43
|
Cầm Bá Thước (từ
Đào Tấn - Đường Số 9)
|
2.912
|
|
44
|
Bùi Hữu Nghĩa
(từ đường Số 3 - Đường Số 4)
|
2.912
|
|
45
|
Phan Văn Hớn (từ
đường Số 5 - Đào Tấn)
|
2.912
|
|
46
|
Lãnh Binh
Thăng (từ đường Số 4 - Cầm Bá Thước)
|
2.912
|
|
47
|
Đoàn Trần
Nghiệp (từ đường Số 9 - Lộ Liên Hương)
|
2.912
|
|
48
|
Phan Liêm (từ
Phan Văn Hớn - Cao Xuân Dục)
|
2.912
|
|
49
|
Nguyễn Đệ
(từ Đoàn Khuê - Nguyễn Cư Trinh)
|
3.360
|
Bổ sung
|
50
|
Đỗ Nhuận
(từ Liên Hương - Nguyễn Đệ)
|
3.360
|
Bổ sung
|
51
|
Đoàn Khuê
(từ Liên Hương - Nguyễn Đệ)
|
3.360
|
Bổ sung
|
52
|
Huỳnh Thúc
Kháng (từ Hai Bà Trưng - Liên Hương)
|
3.360
|
Bổ sung
|
53
|
Ngũ Kim
Anh (từ Âu Dương Lân - giáp khu dân cư)
|
3.360
|
Bổ sung
|
54
|
Lý Thị Huê
(từ Lâm Phước Trinh - Liên Hương)
|
3.360
|
Bổ sung
|
55
|
Phan Thị
Thi (từ Lâm Phước Trinh - Từ Dũ)
|
3.360
|
Bổ sung
|
56
|
Nguyễn Thị
Tư (từ đường số 3 - Cầm Bá Thước)
|
3.360
|
Bổ sung
|
57
|
Nguyễn Thị
Vị (từ Lý Thị Huê - Cầm Bá Thước)
|
3.360
|
Bổ sung
|
58
|
Lâm Phước
Trinh (từ Lý Thị Huê - Cao Xuân Dục)
|
3.360
|
Bổ sung
|
59
|
Trần Thị
Ba (từ Phan Thị Thi - Phan Văn Nhờ)
|
3.360
|
Bổ sung
|
60
|
Các tuyến đường
còn lại trong khu dự án
|
2.912
|
|
|
Khu nhà
ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang
|
|
|
61
|
Phạm Thiều (giáp
khu dân cư)
|
3.360
|
|
62
|
Huỳnh Văn Nghệ
(từ đường Phạm Thiều - Phạm Ngọc Thảo)
|
2.912
|
|
63
|
Phạm Ngọc Thảo
(từ đường Số 1 - Phạm Văn Bạch)
|
2.912
|
|
64
|
Kha Vạn Cân (từ
đường Số 1 - Phạm Văn Bạch)
|
2.912
|
|
65
|
Âu Dương Lân (từ
Phạm Văn Bạch - Lộ Liên Hương)
|
2.912
|
|
66
|
Phạm Văn Bạch
(giáp khu dân cư)
|
2.912
|
|
67
|
Chu Mạnh
Trinh (từ Phạm Ngọc Thảo - Kha Vạn Cân)
|
2.912
|
|
68
|
Vương Hồng Sến
(từ Nguyễn Phan Vinh - Huỳnh Văn Nghệ)
|
2.912
|
|
69
|
Hồ Văn Huê (từ
Nguyễn Phan Vinh - Huỳnh Văn Nghệ)
|
2.912
|
|
70
|
Phạm Viết
Chánh (giáp khu dân cư - Ngô Nhân Tịnh)
|
2.912
|
|
71
|
Ngô Nhân Tịnh
(từ Nguyễn Phan Vinh - Phạm Viết Chánh)
|
2.912
|
|
72
|
Nguyễn Phan
Vinh (từ Vương Hồng Sến - Ngô Nhân Tịnh)
|
2.912
|
|
73
|
Đường Vàm Trư
(thuộc phường Vĩnh Quang)
|
2.800
|
|
74
|
Đặng Huy Trứ (Giải
Phóng 9)
|
3.500
|
|
75
|
Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
- Từ Võ
Trường Toản - Trần Phú
|
11.200
|
|
76
|
Ngô Thị Tập
(Từ Lê Thị Hồng Gấm - Phạm Ngọc Thạch)
|
10.500
|
|
77
|
Nguyễn Công
Trứ
|
16.800
|
|
78
|
Nguyễn Văn Kiến
|
7.000
|
|
79
|
Mạc Đỉnh Chi
|
8.400
|
|
80
|
Mậu Thân
|
9.800
|
|
81
|
Trần Quốc Toản
|
|
|
|
- Từ Mậu
Thân - Võ Thị Sáu
|
8.400
|
|
|
- Từ Võ Thị
Sáu - Lê Thị Hồng Gấm
|
2.800
|
|
82
|
Trần Bình Trọng
|
|
|
|
- Từ Mạc Cửu
- Trần Phú
|
9.800
|
|
|
- Từ Trần
Phú - Võ Thị Sáu
|
9.100
|
|
83
|
Nguyễn Huỳnh
Đức
|
4.200
|
|
84
|
Trương Tấn Bửu
|
4.200
|
|
85
|
Tự Do
|
14.000
|
|
86
|
Võ Thị Sáu
|
9.800
|
|
87
|
Nguyễn Trường
Tộ
|
|
|
|
- Từ Trần
Phú - Võ Thị Sáu
|
5.250
|
|
|
- Từ Võ Thị
Sáu - Chùa Thập Phương
|
4.200
|
|
|
- Chùa Thập
Phương - Bến đò giải phóng 9
|
4.200
|
Bổ sung
|
88
|
Nguyễn Trãi
|
5.600
|
|
89
|
Phạm Ngũ Lão
|
7.000
|
|
90
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
9.100
|
|
91
|
Lê Lai
|
5.600
|
|
92
|
Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Bỉnh Khiêm - Lý Thường Kiệt
|
7.000
|
|
|
- Từ Lý
Thường Kiệt - Mạc Cửu
|
3.640
|
|
93
|
Đông Hồ
|
|
|
|
- Trần Phú
- Lê Thị Hồng Gấm
|
9.800
|
|
|
- Lê Thị Hồng
Gấm - Phạm Ngọc Thạch
|
4.480
|
|
94
|
Trần Phú
|
42.000
|
|
95
|
Hoàng Diệu
|
8.400
|
|
96
|
Đinh Tiên
Hoàng
|
7.000
|
|
97
|
Huỳnh Tịnh Của
|
7.000
|
|
98
|
Thành Thái
|
7.000
|
|
99
|
Bạch Đằng
|
9.800
|
|
100
|
Phan Bội Châu
|
7.000
|
|
101
|
Nguyễn Đình
Chiểu
|
7.000
|
|
102
|
Hàm Nghi
|
10.752
|
|
103
|
Duy Tân
|
14.000
|
|
104
|
Hoàng Hoa
Thám
|
33.600
|
|
105
|
Phạm Hồng
Thái
|
33.600
|
|
106
|
Trần Quang Diệu
|
8.400
|
|
107
|
Phan Chu
Trinh
|
16.800
|
|
108
|
Nguyễn Du
|
8.400
|
|
109
|
Nguyễn Hùng
Sơn
|
|
|
|
- Từ Trần Thủ
Độ - Hoàng Diệu
|
16.800
|
|
|
- Từ Hoàng
Diệu - Lê Lợi
|
10.752
|
|
|
- Từ Lê Lợi-
Trần Phú
|
14.000
|
|
|
- Từ Trần
Phú - Trịnh Hoài Đức
|
11.200
|
|
|
- Từ Trịnh
Hoài Đức - Phan Văn Trị
|
8.400
|
|
110
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
8.400
|
|
111
|
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Từ Trần Thủ
Độ - Lê Lợi
|
14.700
|
|
|
- Từ Lê Lợi
- Trần Phú
|
28.000
|
|
|
- Từ Trần
Phú - Trịnh Hoài Đức
|
14.000
|
|
|
- Từ Trịnh
Hoài Đức - Thủ Khoa Nghĩa
|
11.200
|
|
|
- Từ Thủ
Khoa Nghĩa - Đầu doi
|
8.400
|
|
112
|
Lê Lợi
|
28.000
|
|
113
|
Lý Tự Trọng
|
13.440
|
|
114
|
Hùng Vương
|
11.200
|
|
115
|
Trịnh Hoài Đức
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Thoại Hầu - Nguyễn Hùng Sơn
|
8.400
|
|
|
- Từ Nguyễn
Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo
|
7.000
|
|
116
|
Thủ Khoa
Nghĩa
|
7.000
|
|
117
|
Phan Văn Trị
|
7.000
|
|
118
|
Nguyễn Thoại
Hầu
|
|
|
|
- Từ cầu
Sông Kiên - Thủ Khoa Nghĩa
|
14.000
|
|
|
- Từ Thủ
Khoa Nghĩa - Đầu doi
|
8.400
|
|
119
|
Trần Chánh
Chiếu
|
6.720
|
|
120
|
Kiều Công Thiện
|
8.400
|
|
|
Khu Hoa
Biển (16 ha)
|
|
|
121
|
Trần Thủ Độ
|
14.000
|
|
122
|
Lý Nhân Tông
|
14.000
|
|
123
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
11.200
|
|
124
|
Đinh Liệt
|
11.200
|
|
125
|
Nguyễn Phúc
Chu
|
11.200
|
|
126
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
11.200
|
|
127
|
Nguyễn Phạm
Tuân
|
11.200
|
|
128
|
Lê Hoàn
|
11.200
|
|
129
|
Hải Triều
|
11.200
|
|
130
|
Nguyễn Thiếp
|
8.400
|
|
131
|
Sơn Nam
|
8.400
|
|
132
|
Hoàng Ngọc
Phách
|
11.200
|
|
133
|
Nguyễn Trung
Trực
|
|
|
|
- Từ cầu Kênh
Nhánh - Nguyễn An Ninh
|
35.000
|
|
|
- Từ Nguyễn
An Ninh - Đống Đa
|
28.000
|
|
|
- Từ Đống
Đa - Cầu An Hòa
|
25.200
|
|
|
- Từ Cầu
An Hòa - Cầu Rạch Sỏi
|
22.400
|
|
134
|
Lâm Quang Ky
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Trung Trực - Cô Bắc
|
10.752
|
|
|
- Từ Cô Bắc
- Đống Đa
|
16.800
|
|
|
- Từ Đống
Đa - Ngô Văn Sở
|
14.000
|
|
|
- Từ Ngô
Văn Sở - Trần Khánh Dư
|
11.200
|
|
135
|
Ngô Quyền
|
|
|
|
- Từ cầu
Ngô Quyền - Nguyễn An Ninh
|
12.320
|
|
|
- Từ Nguyễn
An Ninh - Đống Đa
|
10.080
|
|
|
- Từ Đống
Đa - Nguyễn Văn Cừ
|
7.840
|
|
|
- Từ Nguyễn
Văn Cừ - Cầu An Hòa
|
5.600
|
|
136
|
Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Trung Trực - Ngô Quyền
|
13.440
|
|
|
- Từ Ngô
Quyền - Đầu doi (kênh ông Hiển)
|
8.400
|
|
137
|
Cô Giang
|
9.800
|
|
138
|
Cô Bắc (từ
Nguyễn Trung Trực - Đường 3 Tháng 2)
|
12.600
|
|
139
|
Phan Đình
Phùng
|
8.400
|
|
140
|
Sư Thiện Ân
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Trung Trực - Ngô Quyền
|
9.800
|
|
|
- Từ Nguyễn
Thị Định - Huỳnh Tấn Phát
|
3.500
|
|
141
|
Chi Lăng (từ
Ngô Quyền - Tôn Đức Thắng)
|
11.200
|
|
142
|
Bùi Thị Xuân
|
5.040
|
|
143
|
Nguyễn An Ninh
(từ Ngô Quyền - Tôn Đức Thắng)
|
11.200
|
|
144
|
Huỳnh Mẫn Đạt
|
7.840
|
|
145
|
Lạc Long Quân
|
11.200
|
|
146
|
Âu Cơ
|
7.000
|
|
147
|
Bà Triệu
|
7.000
|
|
148
|
Lạc Hồng
|
|
|
|
- Từ Võ
Văn Kiệt - Huỳnh Tấn Phát
|
5.600
|
|
|
- Từ Huỳnh
Tấn Phát - Nguyễn Thị Định
|
8.400
|
|
|
- Từ Ngô
Quyền - Công viên Lạc Hồng khu vực lấn biển
|
25.200
|
|
|
- Từ Ngô
Quyền - Trường Chính trị tỉnh (bên trong)
|
7.000
|
|
149
|
Chu Văn An
|
|
|
|
- Từ Lạc Hồng
- Đống Đa
|
8.400
|
|
|
- Từ Đống
Đa - Ngô Gia Tự
|
7.000
|
|
|
- Từ Ngô
Gia Tự - Lê Hồng Phong
|
5.040
|
|
150
|
Đống Đa
|
|
|
|
- Từ Ngô
Quyền - Nguyễn Trung Trực
|
8.400
|
|
|
- Từ Nguyễn
Trung Trực - Lâm Quang Ky
|
11.200
|
|
|
- Từ Lâm
Quang Ky - Tôn Đức Thắng
|
7.000
|
|
151
|
Đặng Trần Côn
(đường vào Trường Chu Văn An)
|
7.000
|
|
152
|
Sương Nguyệt
Anh
|
|
|
|
- Từ Đường
Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực
|
7.000
|
|
|
- Từ Nguyễn
Trung Trực - Lâm Quang Ky
|
5.600
|
|
153
|
Trương Hán
Siêu
|
7.000
|
|
154
|
Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
- Từ Huỳnh
Tấn Phát - Nguyễn Thị Định
|
3.500
|
|
|
- Từ Ngô
Quyền - Nguyễn Trung Trực
|
11.200
|
|
|
- Từ Lâm
Quang Ky - Tôn Đức Thắng
|
11.200
|
|
155
|
Tô Hiến Thành
|
8.400
|
|
156
|
Nguyễn Đình Tứ
|
7.000
|
|
157
|
Trần Nhật Duật
|
7.000
|
|
158
|
Trần Quang Khải
|
|
|
|
- Từ Ngô
Quyền - Nguyễn Trung Trực
|
11.200
|
|
|
- Từ Nguyễn
Trung Trực - Lâm Quang Ky
|
21.000
|
|
|
- Từ Lâm
Quang Ky - Tôn Đức Thắng
|
12.180
|
|
159
|
Ngô Gia Tự
|
|
|
|
- Từ Ngô
Quyền - Nguyễn Trung Trực
|
10.500
|
|
|
- Từ Nguyễn
Trung Trực - Lâm Quang Ky
|
6.384
|
|
160
|
Lê Hồng Phong
|
|
|
|
- Từ Ngô
Quyền - Nguyễn Trung Trực
|
8.400
|
|
|
- Từ Nguyễn
Trung Trực - Lâm Quang Ky
|
12.600
|
|
|
- Từ Lâm
Quang Ky - Tôn Đức Thắng
|
12.180
|
|
161
|
Phan Thị Ràng
|
21.000
|
|
162
|
Trần Khánh Dư
|
8.400
|
|
163
|
Ngô Văn Sở
|
8.400
|
|
|
Khu tái
định cư và dân cư (phường An Hòa)
|
|
|
164
|
Vũ Đức (Hoàng
Đình Giong) từ Ngô Gia Tự - Lê Hồng Phong
|
6.580
|
|
165
|
Nguyễn Hiền
Điều (từ Trần Quang Khải - Lê Hồng Phong)
|
6.580
|
|
166
|
Trần Văn Giàu
|
11.200
|
|
167
|
Dương Bạch
Mai (từ Nguyễn Hiền Điều - Vũ Đức)
|
5.040
|
|
168
|
Lưu Quý Kỳ (từ
Nguyễn Hiền Điều - Vũ Đức)
|
5.040
|
|
169
|
Phó Đức Chính
(từ Nguyễn Hiền Điều - Vũ Đức)
|
5.040
|
|
|
Khu tái
định cư An Hòa (Tỉnh ủy)
|
|
|
170
|
Chế Lan Viên (từ
ranh giải tỏa Khu tái định cư dự án lấn biển - Phan Thái Quý)
|
5.600
|
|
171
|
Đặng Tất
|
3.360
|
|
172
|
Nguyễn Cảnh Dị
|
3.360
|
|
173
|
Nguyễn Cảnh
Chân
|
3.360
|
|
174
|
Ngô Sĩ Liên
|
3.360
|
|
175
|
Đinh Lễ
|
3.360
|
|
176
|
Lê Như Hỗ
|
3.360
|
|
177
|
Phan Thái Quí
(Trương Định)
|
7.000
|
|
178
|
Lê Khôi
|
5.040
|
|
179
|
Vân Đài (đường
nội bộ Khu quốc doanh đánh cá)
|
6.300
|
|
180
|
Trần Quý Cáp
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Trung Trực - Đình An Hòa
|
6.720
|
|
|
- Từ Đình
An Hòa - Đường Sư Vạn Hạnh
|
5.600
|
|
|
- Từ đường
Sư Vạn Hạnh - Đầu doi
|
4.200
|
|
181
|
Nhật Tảo
|
8.400
|
|
182
|
Trương Định
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Trung Trực - Cống ngăn mặn
|
7.000
|
|
|
- Từ cống ngăn
mặn - Trần Quý Cáp
|
2.800
|
|
|
- Từ Nguyễn
Trung Trực - Cống ngăn mặn (phía bên kia kênh Điều Hành cặp đường Trần Hữu Độ)
|
4.200
|
|
183
|
Ngô Thời Nhiệm
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Trung Trực - Nhà máy VTF
|
7.000
|
|
|
- Từ Nhà
máy VTF - Cuối đường
|
4.200
|
|
184
|
Sư Vạn Hạnh (đường
vào Chùa Thôn Dôn)
|
4.200
|
|
185
|
Thiên Hộ
Dương
|
4.200
|
|
186
|
Nguyễn Trung
Ngạn
|
2.800
|
|
187
|
Nguyễn Tiểu
La (sau Sở Giao thông vận tải)
|
5.600
|
|
188
|
Ngô Đức Kế (sau
Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
4.200
|
|
189
|
Phùng Hưng
|
8.400
|
|
190
|
Lê Quý Đôn
|
7.000
|
|
191
|
Phan Đăng Lưu
|
4.200
|
|
192
|
Thái Phiên
|
2.800
|
|
193
|
Ngô Thì Sĩ (bọc
sau Công viên Văn hóa An Hòa)
|
2.800
|
|
194
|
Trần Hữu Độ (cặp
Sở Văn hóa và Thể thao)
|
4.200
|
|
195
|
Lương Văn Can
(cặp kênh Điều Hành)
|
4.200
|
|
196
|
Mai Thị Hồng
Hạnh
|
|
|
|
- Từ Cách
Mạng Tháng Tám - Đinh Công Tráng (phía phường Vĩnh Lợi tới ranh UBND phường)
|
30.800
|
|
|
- Từ Đinh
Công Tráng - Giáp ranh huyện Châu Thành
|
21.000
|
|
197
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
|
|
|
- Từ Mai
Thị Hồng Hạnh - Cao Bá Quát
|
22.400
|
|
|
- Từ Cao Bá
Quát - Trương Vĩnh Ký
|
16.800
|
|
|
- Từ
Trương Vĩnh Ký - Trần Cao Vân
|
11.200
|
|
|
- Từ Trần
Cao Vân - Cầu Ván
|
7.000
|
|
|
- Từ Cầu
Ván - Giáp ranh huyện Châu Thành
|
4.200
|
|
198
|
Hồ Xuân Hương
|
16.800
|
|
199
|
Cao Bá Quát
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Chí Thanh - Lương Ngọc Quyến
|
11.200
|
|
|
- Từ Lương
Ngọc Quyến - U Minh 10
|
5.600
|
|
|
- Từ Nguyễn
Chí Thanh - Đinh Công Tráng (Hẻm 17)
|
4.480
|
|
|
- Từ Đinh
Công Tráng đến cuối đường
|
2.800
|
|
200
|
Bà Huyện
Thanh Quan
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Chí Thanh - Hải Thượng Lãn Ông
|
11.200
|
|
|
- Từ Hải
Thượng Lãn Ông - U Minh 10
|
6.720
|
|
201
|
Trần Cao Vân
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Chí Thanh - Bến đò
|
4.480
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
3.360
|
|
202
|
U Minh 10
|
|
|
|
- Từ Hồ
Xuân Hương - Bà Huyện Thanh Quan
|
4.200
|
|
|
- Từ Bà
Huyện Thanh Quan - Cuối U Minh 10
|
2.800
|
|
203
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
|
|
|
- Từ Mai
Thị Hồng Hạnh - Trương Vĩnh Ký
|
7.000
|
|
|
- Từ
Trương Vĩnh Ký - Nguyễn Chí Thanh
|
4.200
|
|
204
|
Hải Thượng
Lãn Ông
|
|
|
|
- Từ ngã
ba Rạch Sỏi - Hồ Xuân Hương
|
16.800
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
11.200
|
|
205
|
Đoàn Thị Điểm
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Chí Thanh - Đinh Công Tráng
|
5.600
|
|
|
- Từ Đinh
Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật
|
2.800
|
|
206
|
Trương Vĩnh
Ký
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Chí Thanh - Đinh Công Tráng
|
4.200
|
|
|
- Từ Đinh Công
Tráng - Nguyễn Thiện Thuật
|
2.352
|
|
207
|
Đinh Công
Tráng
|
|
|
|
- Từ Mai
Thị Hồng Hạnh - Trương Vĩnh Ký
|
8.400
|
|
|
- Từ
Trương Vĩnh Ký - Nguyễn Chí Thanh
|
5.600
|
|
208
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
|
|
|
- Từ Tôn
Thất Đạm - Nguyễn Bính
|
2.100
|
|
|
- Từ Nguyễn
Bính - Giáp ranh huyện Châu Thành
|
1.400
|
|
209
|
Tôn Thất Đạm
|
1.400
|
|
210
|
Đào Duy Từ
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Gia Thiều - Ụ tàu
|
4.200
|
|
|
- Từ Ụ tàu
- Giáp ranh huyện Châu Thành
|
2.800
|
|
211
|
Nguyễn Bính
|
1.400
|
|
212
|
Nguyễn Văn
Siêu
|
2.800
|
|
213
|
Nguyễn Thông
|
2.100
|
|
214
|
Lương Ngọc
Quyến
|
7.000
|
|
215
|
Trần Xuân Soạn
|
7.000
|
|
216
|
Tống Duy Tân
|
5.600
|
|
217
|
Văn Lang
|
2.100
|
|
218
|
Hồng Bàng (Từ
Văn Lang - đường số 6)
|
5.600
|
Bổ sung
|
219
|
Phùng Văn
Cung
|
1.400
|
|
220
|
Các tuyến nhánh
Khu dân cư Cao đẳng sư phạm
|
1.400
|
|
221
|
Các tuyến đường
Khu Trung tâm thương mại Rạch Sỏi
|
14.000
|
|
222
|
Cách Mạng
Tháng Tám
|
|
|
|
- Từ cầu Rạch
Sỏi - Cống So Đũa
|
16.800
|
|
|
- Từ cống
So Đũa - Cầu Quằn
|
11.200
|
|
223
|
Cao Thắng
|
|
|
|
- Từ Mai Thị
Hồng Hạnh - Chùa Khmer
|
7.000
|
|
|
- Từ Chùa
Khmer - Cầu Thanh Niên
|
4.200
|
|
|
- Từ Cầu
Thanh Niên - Giáp ranh huyện Châu Thành
|
2.800
|
|
224
|
Sư Thiện Chiếu
|
|
|
|
- Từ Cao
Thắng - Cách Mạng Tháng Tám
|
5.600
|
|
|
- Từ Cao
Thắng - Mai Thị Hồng Hạnh
|
2.800
|
|
225
|
Bùi Viện
|
2.100
|
|
226
|
Đường đối diện
đường Bùi Viện
|
700
|
|
227
|
Nguyễn Biểu (Xóm
3)
|
1.680
|
|
228
|
Lê Minh Xuân (từ
Bùi Viện - Giáp ranh huyện Châu Thành)
|
1.680
|
|
229
|
Nguyễn Văn Nhị
(từ Bùi Viện - Giáp ranh huyện Châu Thành)
|
1.680
|
|
230
|
Đường nhánh Nguyễn
Biểu
|
840
|
|
231
|
Đường Trần
Nguyên Hãn
|
3.500
|
|
232
|
Nguyễn Thị Khế
(từ Phạm Thị Nguyệt - Châu Thị Tế)
|
3.500
|
Bổ sung
|
233
|
Đinh Thị Mai (từ
Hoàng Lê Kha - Nguyễn Thị Khế)
|
3.500
|
Bổ sung
|
234
|
Đoàn Thị Rèm (từ
Trần Nguyên Hãn - Nguyễn Thị Khế)
|
3.500
|
Bổ sung
|
235
|
Nguyễn Thị Đô
(từ Trần Nguyên Hãn - Nguyễn Thị Khế)
|
3.500
|
Bổ sung
|
236
|
Phạm Thị Nguyệt
(từ Hoàng Lê Kha - Nguyễn Thị Khế)
|
3.500
|
Bổ sung
|
237
|
Hoàng Lê Kha
|
3.500
|
Bổ sung
|
238
|
Nguyễn Bình
|
3.500
|
Bổ sung
|
239
|
Châu Thị Tế
|
3.500
|
Bổ sung
|
240
|
Nguyễn Lộ Trạch
|
3.500
|
Bổ sung
|
241
|
Kỳ Đồng
|
3.500
|
Bổ sung
|
242
|
Đường số 8
(Khu dân cư vượt lũ)
|
3.500
|
Bổ sung
|
243
|
Các đường còn
lại trong khu dân cư vượt lũ (phường Vĩnh Lợi)
|
2.100
|
|
244
|
Đường Tổ 6
(giáp kênh ranh Châu Thành)
|
1.500
|
Bổ sung
|
|
KHU LẤN BIỂN
|
|
|
1
|
Lê Phụng Hiểu
|
5.250
|
|
2
|
Phạm Hùng
|
|
|
|
- Từ Kênh
Nhánh - Lạc Hồng
|
14.000
|
|
|
- Từ Lạc Hồng
- Nguyễn Văn Cừ
|
11.200
|
|
|
- Từ Nguyễn
Văn Cừ - Lê Hồng Phong
|
9.800
|
|
3
|
Trần Hữu
Trang
|
6.720
|
|
4
|
Cống Quỳnh
|
6.720
|
|
5
|
Sư Minh Không
|
6.720
|
|
6
|
Đường 3 Tháng
2
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Thái Bình - Kênh Cầu Suối
|
15.000
|
Bổ sung
|
|
- Từ Kênh
Cầu Suối - Lý Thường Kiệt
|
19.200
|
Bổ sung
|
|
- Từ Lý
Nhân Tông - Cô Bắc
|
21.000
|
|
|
- Từ Cô Bắc
- Lạc Hồng
|
26.880
|
|
|
- Từ Lạc Hồng
- Nguyễn Văn Cừ
|
20.160
|
|
|
- Từ Nguyễn
Văn Cừ - Phan Thái Quí
|
18.900
|
|
|
- Từ Phan
Thái Quí - cống kênh cụt
|
18.900
|
|
|
- Từ Cống
kênh cụt - giáp ranh huyện Châu Thanh
|
13.500
|
Bổ sung
|
7
|
Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
- Đoạn Cô
Bắc - Lạc Hồng
|
16.800
|
|
|
- Đoạn Lạc
Hồng - Nguyễn Văn Cừ
|
14.000
|
|
|
- Từ Nguyễn
Văn Cừ - Cống Kênh Cụt
|
12.600
|
|
8
|
Tô Ngọc Vân
|
7.000
|
|
9
|
Phùng Khắc
Khoan
|
6.720
|
|
10
|
Lê Văn Hưu (từ
Chi Lăng - Mai Văn Bộ)
|
6.720
|
|
11
|
Lương Thế
Vinh
|
6.720
|
|
12
|
Nguyễn Phương
Danh
|
6.720
|
|
13
|
Lương Nhữ Học
|
6.720
|
|
14
|
Châu Văn Liêm
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
An Ninh - Đống Đa
|
5.040
|
|
|
- Từ Đống
Đa - Tạ Quang Bửu
|
4.032
|
|
15
|
Đặng Huyền
Thông
|
6.300
|
|
16
|
Dã Tượng
|
6.300
|
|
17
|
Cao Lỗ
|
6.300
|
|
18
|
Hồ Thị Kỷ
|
6.300
|
|
19
|
Lê Vĩnh Hòa
|
6.300
|
|
20
|
Mai Văn Bộ
|
6.300
|
|
21
|
Tôn Thất Tùng
(từ Lạc Hồng - Cù Chính Lan)
|
5.040
|
|
22
|
Nguyễn Văn Tố
|
|
|
|
- Từ Lạc Hồng
- Hoàng Văn Thụ
|
5.040
|
|
|
- Từ Hoàng
Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ
|
4.200
|
|
23
|
Trần Huy Liệu
|
|
|
|
- Từ Lạc Hồng
- Hoàng Văn Thụ
|
5.040
|
|
|
- Từ Hoàng
Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ
|
4.200
|
|
|
- Nguyễn
Văn Cừ - Xuân Diệu
|
4.200
|
|
24
|
Tuệ Tĩnh
|
5.040
|
|
25
|
Phan Huy Ích
|
5.040
|
|
26
|
Vũ Trọng Phụng
|
5.040
|
|
27
|
Hồ Thiện Phó
|
5.040
|
|
28
|
Mai Văn
Trương
|
4.620
|
|
29
|
Trần Công Án
|
4.200
|
|
30
|
Mai Xuân Thưởng
|
4.200
|
|
31
|
Lê Thước
|
4.200
|
|
32
|
Cù Chính Lan
|
4.200
|
|
33
|
Hoàng Văn Thụ
|
8.400
|
|
34
|
Bế Văn Đàn
|
6.300
|
|
35
|
Lê Chân
|
6.300
|
|
36
|
Văn Cao
|
6.300
|
|
37
|
Tô Vĩnh Diện
|
6.300
|
|
38
|
Phan Huy Chú
|
6.300
|
|
39
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
6.300
|
|
40
|
Đặng Thai Mai
|
6.300
|
|
41
|
Đào Duy Anh
|
6.300
|
|
42
|
Xuân Diệu
|
6.300
|
|
43
|
Tạ Quang Bửu
|
6.300
|
|
44
|
Huyền Trân
Công Chúa
|
6.300
|
|
45
|
Đặng Văn Ngữ
|
6.300
|
|
46
|
Lưu Hữu Phước
|
6.300
|
|
47
|
Lương Định Của
|
6.300
|
|
48
|
Mai Thúc Loan
|
6.300
|
|
49
|
Trần Đại
Nghĩa
|
6.300
|
|
50
|
Trần Nhân
Tông
|
6.300
|
|
51
|
Hoàng Việt
|
6.300
|
|
52
|
Trần Bội Cơ
|
6.300
|
|
53
|
Kim Đồng
|
6.720
|
|
54
|
Bùi Huy Bích
|
6.300
|
|
55
|
Nguyễn Quang
Bích
|
6.720
|
|
56
|
Học Lạc
|
6.720
|
|
57
|
Phạm Phú Thứ
|
6.720
|
|
58
|
Hồ Nguyên Trừng
|
6.300
|
|
59
|
Trần Văn Kỷ
|
6.300
|
|
60
|
Bùi Văn Ba
|
6.300
|
|
61
|
Nguyễn Đổng
Chi
|
6.300
|
|
62
|
Lê Bình
|
6.300
|
|
63
|
Nguyễn Đình
Chính
|
6.300
|
|
64
|
Ngô Chí Quốc
|
6.300
|
|
65
|
Nguyễn Khắc
Nhu
|
6.300
|
|
66
|
Đặng Xuân Thiều
|
6.720
|
|
67
|
Lê Thị Tạo
|
6.300
|
|
68
|
Nguyễn An
|
6.300
|
|
69
|
Ngô Chi Lan
|
6.300
|
|
70
|
Ngô Thất Sơn
|
6.300
|
|
71
|
Dương Bá Trạc
|
6.300
|
|
72
|
Nguyễn Huy Lượng
|
6.300
|
|
73
|
Ngô Thế Vinh
|
6.300
|
|
74
|
Nguyễn Bá Lân
|
6.300
|
|
75
|
Lê Văn Long
|
6.300
|
|
76
|
Hà Huy Giáp
|
6.300
|
|
77
|
Các tuyến đường
nội bộ dự án VinCom
|
13.650
|
|
78
|
Các tuyến đường
nội bộ dự án Khu dân cư Seaview
|
13.650
|
|
79
|
Các tuyến đường
còn lại trong Công viên Lạc Hồng khu vực lấn biển
|
9.800
|
|
80
|
Nguyễn Văn
Thượng (từ Đặng Văn Ngữ - Lưu Hữu Phước)
|
3.360
|
|
81
|
Trần Văn Ơn (từ
Đặng Văn Ngữ - Lưu Hữu Phước)
|
3.360
|
|
82
|
Hoàng Xuân
Hãn (từ Nguyễn Văn Thượng - Trần Văn Ơn)
|
3.360
|
|
|
KHU ĐÔ THỊ
PHÚ CƯỜNG
|
|
|
1
|
Võ Văn Tần
|
|
|
|
Võ Văn Tần (từ
Lê Hồng Phong - Nguyễn Lương Bằng)
|
8.400
|
|
2
|
Trần Bạch Đằng
|
|
|
|
- Trần Bạch
Đằng (từ Lê Hồng Phong - Cống kênh cụt)
|
8.400
|
|
|
- Trần Bạch
Đằng (từ Nguyễn Thành Nhơn - đường số 31)
|
8.400
|
Bổ sung
|
3
|
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
|
|
|
- Nam Kỳ
Khởi Nghĩa (từ Lê Hồng Phong - Phan Thị Ràng)
|
9.800
|
|
|
- Nam Kỳ
Khởi Nghĩa (từ Nguyễn Thành Nhơn - Trần Thị Loan)
|
9.800
|
Bổ sung
|
4
|
Ung Văn Khiêm
(từ Lê Hồng Phong - Nguyễn Lương Bằng)
|
8.400
|
|
5
|
Hà Huy Tập (từ
Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thị Minh Khai)
|
8.400
|
|
6
|
Nguyễn Đức Cảnh
(từ Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thị Minh Khai)
|
8.400
|
|
7
|
Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
- Từ Tôn Đức
Thắng - Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
8.400
|
|
|
- Từ Nam Kỳ
Khởi Nghĩa - Nguyễn Thị Minh Khai
|
8.400
|
|
8
|
Nguyễn Lương
Bằng (từ Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thị Minh Khai)
|
8.400
|
|
9
|
Nguyễn Hữu Thọ
(từ Phan Thị Hui - Nguyễn Thị Nhung)
|
9.800
|
Bổ sung
|
10
|
Tố Hữu (từ
Nguyễn Thành Nhơn - Ngô Quang Hớn)
|
9.800
|
Bổ sung
|
11
|
Nguyễn Thành
Nhơn (từ Tố Hữu - Nguyễn Hữu Thọ)
|
9.800
|
Bổ sung
|
12
|
Lê Trọng Tấn (từ
Tố Hữu - Nguyễn Hữu Thọ)
|
9.800
|
Bổ sung
|
13
|
Mai Chí Thọ (từ
Trần Bạch Đằng - Nguyễn Hữu Thọ)
|
9.800
|
Bổ sung
|
14
|
Dương Thị Sen
(từ Trần Bạch Đằng - Nguyễn Hữu Thọ)
|
9.800
|
Bổ sung
|
15
|
Nguyễn Thành
Thép (từ Phan Thị Nụ - Trần Thị Loan)
|
9.800
|
Bổ sung
|
16
|
Trần Thị Loan
(từ Tố Hữu - Tôn Đức Thắng)
|
9.800
|
Bổ sung
|
17
|
Ngô Quang Hớn
(từ Tố Hữu - Tôn Đức Thắng)
|
9.800
|
Bổ sung
|
18
|
Phan Thị Nụ (từ
Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Tôn Đức Thắng)
|
9.800
|
Bổ sung
|
19
|
Chu Huy Mân (từ
giáp khu dân cư - Tôn Đức Thắng)
|
9.800
|
Bổ sung
|
20
|
Nguyễn Công
Thượng (từ đường 3 tháng 2 - Tôn Đức Thắng)
|
9.800
|
Bổ sung
|
21
|
Lê Thị Tám (từ
đường 3 tháng 2 - Tôn Đức Thắng)
|
9.800
|
Bổ sung
|
22
|
Phan Thị Hui (từ
Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Thành Nhơn)
|
9.800
|
Bổ sung
|
23
|
Nguyễn Thị
Nhung (từ Lê Trọng Tấn - Nguyễn Hữu Thọ)
|
9.800
|
Bổ sung
|
24
|
Nguyễn Tài (từ
Trần Bạch Đằng - Tôn Đức Thắng)
|
9.800
|
Bổ sung
|
25
|
Đặng Thị Tám (từ
Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa)
|
9.800
|
Bổ sung
|
26
|
Vũ Thị Sen (từ
Trần Bạch Đằng - Tôn Đức Thắng)
|
9.800
|
Bổ sung
|
27
|
Lê Thị Bảy (từ
Trần Bạch Đằng - Tôn Đức Thắng)
|
9.800
|
Bổ sung
|
28
|
Nguyễn Thị
Phòng (từ Trần Bạch Đằng - Tôn Đức Thắng)
|
9.800
|
Bổ sung
|
29
|
Nguyễn Văn
Nguyễn (từ Trần Bạch Đằng - Tôn Đức Thắng)
|
9.800
|
Bổ sung
|
30
|
Hồ Đăng Khầm (từ
Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa)
|
9.800
|
Bổ sung
|
31
|
Hồ Thị Hai (từ
Tố Hữu - 3 tháng 2)
|
9.800
|
Bổ sung
|
32
|
Đỗ Thị Phức (từ
Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa)
|
9.800
|
Bổ sung
|
33
|
Bùi Thị Ba (từ
Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa)
|
9.800
|
Bổ sung
|
34
|
Lê Thị Bê (từ
Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa)
|
9.800
|
Bổ sung
|
35
|
Huỳnh Thủ (từ
Tố Hữu - 3 tháng 2)
|
9.800
|
Bổ sung
|
36
|
Hồ Thị Liên (từ
Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa)
|
9.800
|
Bổ sung
|
37
|
Võ Thị Mười (từ
Tố Hữu - 3 tháng 2)
|
9.800
|
Bổ sung
|
38
|
Trương Thị
Nhiễu (từ Tố Hữu - 3 tháng 2)
|
9.800
|
Bổ sung
|
39
|
Lê Quang Đạo (từ
Tố Hữu - Nguyễn Hữu Thọ)
|
9.800
|
Bổ sung
|
40
|
Nguyễn Thị
Sen (từ Tố Hữu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa)
|
9.800
|
Bổ sung
|
41
|
Phan Thái Quí
(từ đường 3 tháng 2 - Tôn Đức Thắng)
|
9.800
|
Bổ sung
|
42
|
Các tuyến đường
nội bộ
|
6.860
|
|
III. Các dự
án khu dân cư, tái định cư theo giá dự án
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Vị trí 1
|
1
|
Khu dân cư
Nam An Hòa
|
Theo giá dự án
|
2
|
Khu tái định
cư Nam An Hòa
|
Theo giá dự án
|
3
|
Khu dân cư An
Bình
|
5.496
|
4
|
Khu lấn biển
Tây Bắc
|
|
|
- Nền góc
|
5.027
|
|
- Các nền còn
lại
|
4.188
|
5
|
Khu tái định
cư Nguyễn Thái Bình
|
|
|
- Nền L1
(01-10), L2 (04-23), L3 (11-14), L4, L5, L6.
|
2.240
|
|
- Các Nền còn
lại
|
1.960
|
6
|
Khu tái định
cư phường Vĩnh Thông
|
|
|
- Đường Tô
Ký, Nguyễn Hiền, Nguyễn Sáng
|
2.800
|
|
- Đường Trần Văn
Trà
|
4.200
|
7
|
Khu dân cư hẻm
306 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
3.444
|
8
|
Khu tái định
cư đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (phía sau trường Nguyễn Hiền)
|
2.202
|
9
|
Khu tái định
cư An Cư
|
770
|
PHỤ
LỤC 02
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
THÀNH PHỐ HÀ TIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng
năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Xã Thuận Yên,
xã Tiên Hải, khu phố 5 phường Đông Hồ
|
1
|
23
|
23
|
23
|
Các phường
(trừ khu phố 5 phường Đông Hồ)
|
1
|
74
|
74
|
42
|
- Đất trồng cây
lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước hoặc trồng đước) tính bằng giá đất nuôi thủy
sản theo từng xã, phường.
- Đất nuôi trồng
thủy sản, đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước, đất trồng đước)
thuộc khu phố 4, phường Tô Châu giáp ranh xã Thuận Yên tính bằng giá đất nuôi
trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm của xã Thuận Yên.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng
chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc
theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
520
|
390
|
260
|
2
|
312
|
234
|
156
|
3
|
187
|
140
|
94
|
b) Bảng giá
đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
Ghi chú
|
1
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Từ mũi
Ông Cọp - Đường núi Nhọn (bên vào trường bắn)
|
1.300
|
|
|
- Từ đường
núi Nhọn - Ngã 3 đường Tổ 5 Rạch Núi
|
3.900
|
|
|
- Ngã 3 đường
Tổ 5 Rạch Núi - Giáp ranh phường Tô Châu
|
1.950
|
|
2
|
Quốc lộ N1
|
|
|
|
- Từ ngã
ba cây Bàng - Cầu Hà Giang
|
1.300
|
|
|
- Từ cầu Hà
Giang - Giáp ranh huyện Giang Thành
|
1.040
|
|
3
|
Đường Kênh
Xáng (từ cầu Hà Giang - Giáp ranh xã Hòa Điền)
|
650
|
|
4
|
Đường Xoa Ảo
|
650
|
|
5
|
Đường Núi Nhọn
|
650
|
|
6
|
Đường Rạch Vược
|
520
|
|
7
|
Đường quanh đảo
Hòn Đốc
|
1.040
|
|
8
|
Đường lộ cũ ấp
Ngã Tư (Từ đường tổ 1, 2 về hướng đường tổ 5 ấp Ngã Tư)
|
390
|
|
9
|
Đường mới Tổ
5 Rạch Vượt (Khu tái định cư Chòm Xoài)
|
390
|
|
10
|
Đường cổng
sau Trung đoàn 20 (mặt phía bên xã Thuận Yên)
|
390
|
|
11
|
Đường Nam Hồ
(từ cầu Đèn đỏ - Đường N1)
|
780
|
|
12
|
Đường Truông
Thanh Hòa Tự
|
390
|
|
13
|
Đường Tổ 5, ấp
Rạch Núi
|
390
|
|
14
|
Đường vào trường
cấp 2 và Nhà văn hóa đa năng Thuận Yên
|
780
|
|
15
|
Đường liên ấp
Rạch Núi - Rạch Vược
|
780
|
|
16
|
Đường Núi Đồng
- Núi Nhọn
|
520
|
|
17
|
Đường liên ấp
Hòa Phầu - Rạch Núi
|
600
|
Bổ sung
|
18
|
Đường cặp
kênh Núi Đồng
|
300
|
Bổ sung
|
Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị
a) Đất dọc
theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
Ghi chú
|
1
|
Trần Hầu
|
16.800
|
|
2
|
Mạc Công Du
|
7.000
|
|
3
|
Tuần Phủ Đạt
|
16.800
|
|
4
|
Tham Tướng
Sanh
|
16.800
|
|
5
|
Tô Châu
|
4.200
|
|
6
|
Bạch Đằng
|
7.000
|
|
7
|
Lam Sơn
|
4.200
|
|
8
|
Phương Thành
|
|
|
|
- Từ Trường
Sa - Mạc Tử Hoàng
|
7.000
|
|
|
- Từ Mạc Tử
Hoàng - Quốc lộ 80
|
2.520
|
|
9
|
Đông Hồ
|
7.000
|
|
10
|
Mạc Thiên
Tích
|
|
|
|
- Từ Phạm
Văn Kỹ - Mạc Tử Hoàng
|
10.500
|
|
|
- Từ Mạc Tử
Hoàng - Đường Rạch Ụ
|
1.680
|
|
11
|
Chi Lăng
|
|
|
|
- Từ Đông
Hồ - Mạc Thiên Tích
|
4.200
|
|
|
- Từ Mạc
Thiên Tích - Đường Tỉnh 972 (TL28)
|
3.150
|
|
12
|
Mạc Cửu
|
|
|
|
- Từ Đông
Hồ - Mạc Thiên Tích
|
4.200
|
|
|
- Từ Mạc
Thiên Tích - Cổng Ao Sen
|
2.520
|
|
|
- Từ cổng
Ao Sen - Phương Thành
|
1.680
|
|
13
|
Mạc Tử Hoàng
|
|
|
|
- Từ Đông
Hồ - Phương Thành
|
3.150
|
|
|
- Từ
Phương Thành - Mạc Cửu
|
2.520
|
|
14
|
Đống Đa
|
3.500
|
|
15
|
Cầu Câu
|
4.200
|
|
16
|
Nhật Tảo
|
4.200
|
|
17
|
Nguyễn Thần
Hiến
|
4.200
|
|
18
|
Phạm Văn Kỷ
|
4.200
|
|
19
|
Võ Văn Ý
|
3.150
|
|
20
|
Lâm Văn Quang
|
4.200
|
|
21
|
Mạc Công Nương
(Mạc Mi Cô)
|
1.120
|
|
|
Trung tâm
thương mại Trần Hầu
|
|
|
22
|
Nguyễn Trãi
|
14.000
|
|
23
|
Nguyễn Trung
Trực
|
14.000
|
|
24
|
Ngô Mây
|
8.400
|
|
25
|
Bùi Chấn
|
8.400
|
|
26
|
Lý Chính Thắng
|
8.400
|
|
27
|
Trường Sa
|
8.400
|
|
28
|
Phạm Ngũ Lão
|
8.400
|
|
29
|
Ngô Nhân Tịnh
|
8.400
|
|
30
|
Đặng Thùy
Trâm
|
8.400
|
|
31
|
Nguyễn Cửu
Đàm
|
8.400
|
|
32
|
Hoàng Văn Thụ
|
8.400
|
|
33
|
Lê Quang Định
|
8.400
|
|
34
|
Mai Xuân Thưởng
|
8.400
|
|
35
|
Các tuyến đường
còn lại
|
8.400
|
|
|
Khu tái định
cư Bình San
|
|
|
36
|
Chiêu Anh Các
|
2.800
|
|
37
|
Mai Thị Hồng Hạnh
|
2.100
|
|
38
|
Nguyễn Thị Hiếu
Túc
|
2.100
|
|
39
|
Lê Lai
|
2.800
|
|
40
|
Thoại Ngọc Hầu
|
2.800
|
|
41
|
Mạc Tử Thảng
|
2.100
|
|
42
|
Xuân Diệu
|
2.100
|
|
43
|
Chế Lan Viên
|
2.100
|
|
44
|
Mạc Tử Dung
|
2.100
|
|
45
|
Mạc Như Đông
|
2.100
|
|
46
|
Phan Văn Trị
|
2.100
|
|
47
|
Võ Thị Sáu
|
2.100
|
|
48
|
Mạc Tử Thiêm
|
2.100
|
|
49
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
2.100
|
|
50
|
Lâm Tấn Phác
|
2.800
|
|
51
|
Nguyễn Thái Học
|
2.100
|
|
52
|
Nguyễn Thị Thập
|
2.100
|
|
53
|
Hoàng Diệu
|
2.800
|
|
54
|
Lương Thế
Vinh
|
2.100
|
|
55
|
Nguyễn Tri
Phương
|
2.100
|
|
56
|
Đường Bùi Viện
|
2.100
|
|
57
|
Nguyễn Hiền
Điều
|
2.100
|
|
58
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
2.100
|
|
59
|
Từ Hữu Dũng
|
2.100
|
|
60
|
Ngô Gia Tự
|
2.100
|
|
61
|
Trương Định
|
2.100
|
|
62
|
Trần Đình
Quang
|
2.100
|
|
63
|
Phù Dung
|
2.800
|
|
64
|
Các tuyến đường
còn lại
|
2.100
|
|
|
Khu dân cư
Tô Châu
|
|
|
65
|
Châu Văn Liêm
|
4.200
|
|
66
|
Hồ Thị Kỷ
|
2.800
|
|
67
|
Đường 30
Tháng 4
|
2.800
|
|
68
|
Đặng Văn Ngữ
|
2.800
|
|
69
|
Cao Văn Lầu
|
2.800
|
|
70
|
Phan Thị Ràng
|
2.800
|
|
71
|
Cù Chính Lan
|
2.800
|
|
72
|
Bế Văn Đàn
|
2.800
|
|
73
|
Cù Huy Cận
|
2.800
|
|
74
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
2.800
|
|
75
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
2.800
|
|
76
|
Kim Đồng
|
2.800
|
|
77
|
Các tuyến đường
còn lại trong Khu dân cư Tô Châu
|
2.800
|
|
78
|
Đường Tỉnh
972 (Tỉnh lộ 28 cũ)
|
|
|
|
- Từ Ao
Sen - Nguyễn Phúc Chu
|
3.150
|
|
|
- Từ Nguyễn
Phúc Chu - Đường vào Bãi Sau (KDL Mũi Nai)
|
4.900
|
|
|
- Từ đường
vào Bãi Sau - Quốc lộ 80
|
2.100
|
|
79
|
Đường Chữ T
|
2.800
|
|
80
|
Núi Đèn
|
2.800
|
|
81
|
Bãi Nò
|
1.120
|
|
82
|
Phù Dung
|
1.680
|
|
83
|
Đường 2 Tháng
9
|
1.680
|
|
84
|
Trần Công Án
|
1.680
|
|
85
|
Kim Dự
|
4.200
|
|
86
|
Nam Hồ
|
|
|
|
- Từ đường
2 Tháng 9 - Đường Cây Số 1
|
1.120
|
|
|
- Từ đường
Cây Số 1 - Cầu Đèn đỏ
|
840
|
|
87
|
Cách Mạng
Tháng Tám
|
5.040
|
|
88
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
5.600
|
|
89
|
Đường Kênh Cụt:
Từ cầu Cây Mến - Giáp ranh đường mới tổ 5 Rạch Vược (Khu tái định cư Chòm
Xoài)
|
560
|
|
90
|
Bế Văn Đàn (thuộc
tổ 6, khu phố 1, đối diện với dự án Khu dân cư Tô Châu)
|
1.680
|
|
91
|
Đường 30
Tháng 4 (trước mặt cổng chính chợ Tô Châu cũ)
|
3.920
|
|
92
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1.680
|
|
93
|
Đường cổng
sau Trung đoàn 20 (mặt phía bên phường Tô Châu)
|
560
|
|
94
|
Nguyễn Phúc
Chu
|
|
|
|
- Từ tượng
đài Mạc Cửu - Tỉnh lộ 792
|
7.000
|
|
|
- Từ Tỉnh
lộ 972 - Nút giao đường Phương Thành - QL 80
|
5.000
|
|
95
|
Lê Trọng Tấn
(Đường Số 17 cũ)
|
4.200
|
|
96
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Từ ranh
xã Thuận Yên - Nút vòng xoay tượng đài Mạc Cửu
|
2.800
|
|
|
- Từ nút
giao đường Phương Thành - QL 80 - Cửa khẩu Quốc tế Hà Tiên
|
4.200
|
|
97
|
Đường vườn
Cao Su
|
560
|
|
98
|
Đường Cây Số
1
|
840
|
|
99
|
Đường Rạch Ụ
|
1.400
|
|
100
|
Đường Lầu Ba
(Phương Thành - Rạch Ụ)
|
2.520
|
|
102
|
Đường Mương
Đào
|
2.100
|
|
102
|
Đường đê quốc
phòng Vàm Hàng (thuộc khu phố 5, phường Đông Hồ)
|
560
|
|
103
|
Đường Số 19
|
3.500
|
|
104
|
Thị Vạn
|
|
|
|
- Từ cầu Rạch
Ụ - Cầu Mương Đào
|
4.480
|
|
|
- Từ Cầu
Mương Đào - Đường Đá Dựng
|
1.260
|
|
105
|
Đường bê tông
xi măng Cừ Đứt (cặp theo hai bờ sông Giang Thành)
|
560
|
|
106
|
Đường Miếu Cậu
|
560
|
|
107
|
Đường ven biển
Khu du lịch Mũi Nai
|
12.000
|
|
108
|
Đường Tà Lu
|
560
|
|
109
|
Đường Xóm Giữa
(phường Pháo Đài)
|
560
|
|
110
|
Đường Bãi trước
|
2.100
|
|
111
|
Đường Bãi Sau
|
2.100
|
|
112
|
Đường Cánh
Cung
|
9.600
|
|
113
|
Đường Bãi
Bàng
|
630
|
|
114
|
Đường Số 25
(đường vào Khu đô thị mới C&T)
|
4.200
|
|
115
|
Khu tái định
cư Tà Lu
|
560
|
|
116
|
Đường Giếng
Tượng
|
840
|
|
117
|
Đường Xóm Eo
|
420
|
|
118
|
Đường lên ngọn
Hải Đăng (từ đường Tỉnh 972 lên Núi Đèn)
|
630
|
|
119
|
Đường Hoành Tấu
- Bãi Nò (từ Đường Núi Đèn - đường Tỉnh 972)
|
2.800
|
|
120
|
Đường vào trường
TH và THCS Pháo Đài
|
2.000
|
Bổ sung
|
121
|
Lâm Tấn Phát
(ngoài Khu dân cư Bình San)
|
2.800
|
|
122
|
Đường Xà Xía
|
630
|
|
123
|
Đường Đá Dựng
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ
80 - Khu du lịch núi Đá Dựng
|
1.400
|
|
|
- Từ Khu
du lịch núi Đá Dựng - Quốc lộ 80
|
980
|
|
124
|
Đường Mỹ Lộ
|
630
|
|
125
|
Đường từ cột
mốc 313 đến 314 (đường La Văn Cầu)
|
630
|
|
126
|
Tô Vĩnh Diện
(từ đường Tỉnh 972 đến cột mốc 314)
|
1.400
|
|
127
|
Lê Thị Riêng (Khu
dân cư Tô Châu)
|
1.680
|
|
128
|
Đường tuần
tra Biên giới
|
420
|
|
129
|
Đường Khu du
lịch Thạch Động - Đá Dựng
|
980
|
Bổ sung
|
130
|
Đường vào Trường
THCS Pháo Đài (đường Hoành Tấu, Bãi Nò- đường Tỉnh 972)
|
3.200
|
Bổ sung
|
b) Giá đất
các dự án
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
Ghi chú
|
|
I
|
Dự án Khu
dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
|
|
- Lô L1 (nền
1); Lô L2 ( nền 1 và nền 8); Lô L3 (nền 1)
|
2.800
|
|
|
|
- Lô L1 (từ
nền 2 đến nền 4); Lô L2 (từ nền 2 đến nền 7); Lô L3 (từ nền 2 đến nền
5)
|
2.800
|
|
|
|
- Đường Cách
Mạng Tháng Tám
|
|
|
|
|
+ Lô L1 (từ
nền 22 đến nền 24); Lô L2 (từ nền 15 đến nền 20)
|
4.200
|
|
|
|
+ Lô L1 (nền
25); Lô L2 (nền 14 và nền 21)
|
4.620
|
|
|
|
- Đường A: Lô
L1 (từ nền 26 đến nền 30); Lô L2 (từ nền 9 đến nền 13)
|
2.800
|
|
|
|
- Đường B (Lô
L2 từ nền 22 đến nền 27); Lô L3 (nền số 01 đến số 12)
|
2.800
|
|
|
II
|
Khu lấn biển
C&T
|
|
|
|
1
|
- Đường Nguyễn
Văn Cừ (Đường Số 1 cũ)
|
3.742
|
|
|
2
|
- Đường Trần
Phú (Đường Số 2 cũ)
|
3.742
|
|
|
3
|
- Đường Nguyễn
Thị Minh Khai (Đường Số 3 cũ)
|
3.742
|
|
|
4
|
- Đường Hai
Bà Trưng (Đường Số 4 cũ)
|
3.928
|
|
|
5
|
- Đường Triệu
Thị Trinh (Đường Số 5 cũ)
|
3.696
|
|
|
6
|
- Đường Võ
Văn Kiệt (Đường Số 6 cũ)
|
4.220
|
|
|
7
|
- Đường Phan
Đình Giót (Đường Số 7 cũ)
|
3.742
|
|
|
8
|
- Đường Tràn
Văn Ơn (Đường Số 8 cũ)
|
2.290
|
|
|
9
|
- Đường Đào
Duy Anh (Đường Số 9 cũ)
|
2.290
|
|
|
10
|
- Đường Trần
Đại Nghĩa (Đường Số 10 cũ)
|
2.290
|
|
|
11
|
- Đường Phạm
Ngọc Thạch (Đường Số 12 cũ)
|
3.220
|
|
|
12
|
- Đường Lê Lợi
(Đường Số 13 cũ)
|
4.220
|
Bổ sung thêm đoạn mới từ đường Nguyễn Văn Cừ - đường Tỉnh
972)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
- Đường Lê
Quý Đôn (Đường Số 14 cũ)
|
3.742
|
|
|
14
|
- Đường Trần
Bình Trọng (Đường Số 15 cũ)
|
|
|
|
0
|
+ Đoạn khu
nhà phố
|
3.220
|
|
|
0
|
+ Đoạn khu
nhà biệt thự
|
3.107
|
|
|
15
|
- Đường Phan Thanh
Giản (Đường Số 18 cũ)
|
3.220
|
|
|
16
|
- Đường Ngô
Thị Nhậm (Đường Số 19 cũ)
|
3.220
|
|
|
17
|
- Đường Cao
Thắng (Đường Số 20 cũ)
|
3.220
|
|
|
18
|
- Đường Phan
Thanh Giản (Đường Số 21 cũ)
|
3.220
|
|
|
19
|
- Đường Phan
Đình Phùng (Đường Số 22 cũ)
|
3.220
|
|
|
20
|
- Đường Nguyễn
Hữu Cảnh (Đường Số 23 cũ)
|
3.220
|
|
|
21
|
- Đường Đinh
Công Tráng (Đường Số 24 cũ)
|
3.742
|
|
|
22
|
- Đường Nguyễn
Huệ (Đường Số 25 cũ)
|
4.220
|
|
|
23
|
- Đường Huỳnh
Thúc Kháng (Đường Số 26 cũ)
|
3.696
|
|
|
24
|
- Đường Nguyễn
Bình (Đường Số 27 cũ)
|
|
|
|
|
+ Từ đường
Nguyễn Văn Cừ (Đường Số 1 cũ) - đường Trần Phú (Đường Số 2 cũ)
|
3.704
|
|
|
|
+ Từ đường
Trần Phú (Đường Số 2 cũ) - đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Số 3 cũ)
|
3.220
|
|
|
25
|
- Đường Tôn
Thất Tùng (Đường Số 28 cũ)
|
3.220
|
|
|
26
|
- Đường Phan Huy
Chú (Đường Số 29 cũ)
|
3.704
|
|
|
27
|
- Đường Đặng
Thai Mai (Đường Số 30 cũ)
|
3.368
|
|
|
28
|
- Đường Chu
Văn An (Đường Số 31 cũ)
|
|
|
|
|
+ Từ Đường
Nguyễn Văn Cừ (Đường Số 1 cũ) - Đường Trần Phú (Đường Số 2 cũ)
|
3.742
|
|
|
|
+ Từ Đường
Trần Phú (Đường Số 2 cũ) - Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Số 3 cũ)
|
3.220
|
|
|
29
|
- Đường Đinh
Tiên Hoàng (Đường Số 32 cũ)
|
4.220
|
Bổ sung thêm đoạn mới từ đường Nguyễn Văn Cừ- đường Tỉnh
972)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
- Đường Tú Xương
(Đường Số 33 cũ)
|
3.220
|
|
|
31
|
- Đường Nguyễn
Bỉnh Khiêm (Đường Số 34 cũ)
|
|
|
|
|
+ Từ Đường
Tú Xương (Đường Số 33 cũ) - Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 36 cũ)
|
3.220
|
|
|
|
+ Từ Đường
Nguyễn Thị Định (Đường số 36 cũ) - Đường Võ Thị Sáu (Đường số 38 cũ)
|
2.290
|
|
|
32
|
- Đường Phạm
Hồng Thái (Đường số 35 cũ)
|
|
|
|
|
+ Từ Đường
Tú Xương (Đường Số 33 cũ) - Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 36 cũ)
|
3.220
|
|
|
|
+ Từ Đường
Nguyễn Thị Định (Đường số 36 cũ) - Đường Võ Thị Sáu (Đường số 38 cũ)
|
2.290
|
|
|
33
|
- Đường Nguyễn
Thị Định (Đường số 36 cũ)
|
3.675
|
|
|
34
|
- Đường Tố Hữu
(Đường Số 37 cũ)
|
3.153
|
|
|
35
|
- Đường Võ Thị
Sáu (Đường số 38 cũ)
|
|
|
|
|
+ Đoạn khu
nhà phố
|
3.220
|
|
|
|
+ Đoạn khu
biệt thự
|
3.108
|
|
|
36
|
- Đường Lê Hồng
Phong (Đường Số 39 cũ)
|
|
|
|
|
+ Từ Đường
Nguyễn Văn Cừ (Đường Số 1 cũ) - Đường Trần Phú (Đường Số 2 cũ)
|
4.220
|
|
|
|
+ Từ Đường
Trần Phú (Đường Số 2 cũ) - Đường Võ Văn Kiệt (Đường Số 6 cũ)
|
3.742
|
|
|
37
|
- Đường Trần Khánh
Dư (Đường Số 40 cũ)
|
3.220
|
|
|
38
|
- Đường Tôn
Thất Thiệp (Đường Số 41 cũ)
|
3.220
|
|
|
39
|
- Đường Tôn
Thất Thuyết (Đường Số 42 cũ)
|
3.742
|
|
|
40
|
- Đường Bùi
Thị Xuân (Đường Số 44 cũ)
|
3.108
|
|
|
41
|
- Đường Trần
Quang Diệu (Đường Số 45 cũ)
|
3.108
|
|
|
42
|
- Đường Milan
(khu F19)
|
3.500
|
Bổ sung
|
|
43
|
- Đường
Venice (khu F19)
|
3.500
|
Bổ sung
|
|
44
|
- Đường The
Park (khu trung tâm lô A1, A2 và A4)
|
3.500
|
Bổ sung
|
|
45
|
- Đường The
Century (khu trung tâm lô A1, A2 và A4)
|
3.500
|
Bổ sung
|
|
46
|
Đường số 5B
|
4.220
|
Bổ sung
|
|
47
|
Đường số 26B
|
4.220
|
Bổ sung
|
|
48
|
Đường số D2
|
4.220
|
Bổ sung
|
|
49
|
Đường số D3
|
4.220
|
Bổ sung
|
|
III
|
Khu nhà ở
giáo viên (tất cả các đường trong dự án)
|
2.100
|
|
|
IV
|
Dự án Khu tái
định cư Mỹ Đức (tất cả các đường trong dự án)
|
1.470
|
|
|
V
|
Đường vành đai
xung quanh dự án Khu tái định cư và dân cư thu nhập thấp Mỹ Đức (phía tiếp
giáp đất của dân) - Đường Nguyễn Tấn Phát
|
630
|
|
|
VI
|
Khu dân cư,
tái định cư Thạch Động
|
|
|
|
1
|
- Đường Tỉnh
972: (Khu A: từ Lô 1 đến Lô 22)
|
2.310
|
|
|
2
|
- Đường A
|
|
|
|
|
+ Khu A (từ
Lô 27 đến Lô 40)
|
1.680
|
|
|
|
+ Khu B (từ
Lô 09 đến Lô 22)
|
1.470
|
|
|
3
|
- Đường B
|
|
|
|
|
+ Khu B (từ
Lô 31 đến Lô 41)
|
1.470
|
|
|
|
+ Khu C (từ
Lô 5 đến Lô 18)
|
1.470
|
|
|
4
|
- Đường Số 1
|
1.890
|
|
|
5
|
- Đường Số 2
|
1.890
|
|
|
VII
|
Khu tái định cư
Hoàng Diệu
|
3.444
|
|
|
VIII
|
Khu tái định
cư Tiên Hải (giáp cầu cảng)
|
3.200
|
Bổ sung
|
|
IX
|
Khu tái định
cư Tiên Hải (Khu cũ)
|
1.200
|
Bổ sung
|
|
PHỤ
LỤC 03
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN
AN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng
năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1
|
43
|
38
|
36
|
2
|
41
|
36
|
34
|
- Vị trí 1: Áp
dụng cho khu vực cặp tuyến Quốc lộ 63 (từ lề lộ vào 500 mét), trừ tuyến tránh
Thứ Ba và Thứ Bảy.
- Vị trí 2: Áp dụng
cho các khu vực còn lại.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng
chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc
theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
360
|
312
|
288
|
2
|
180
|
156
|
144
|
3
|
90
|
78
|
72
|
b) Giá đất ở
dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
Ghi chú
|
1
|
Quốc lộ 63
|
|
|
|
- Từ Bến phà
Xẻo Rô - Tuyến tránh cầu Cái Lớn
|
1.340
|
|
|
- Từ đầu tuyến
tránh cầu Cái Lớn - Cầu Thứ 2
|
1.440
|
|
|
- Từ đầu tuyến
tránh Quốc lộ 63 - Cầu Cái Lớn
|
1.200
|
|
|
- Từ cầu Xẻo
Kè - Khu đô thị Thứ 7
|
1.440
|
|
|
- Từ đầu tuyến
tránh Thứ 7 - Cầu Thứ 7 (ngoài Khu đô thị Thứ 7)
|
1.200
|
|
|
- Đoạn từ Khu
đô thị Thứ 7 - Giáp ranh huyện U Minh Thượng
|
1.440
|
|
2
|
Các tuyến đường
từ huyện xuống xã
|
|
|
2.1
|
Đường Tỉnh
966 (đường Thứ 2 - Công Sự)
|
|
|
|
- Từ cầu Tư
Đương - Cách chợ Đông Yên 500 mét
|
480
|
|
|
- Từ chợ Đông
Yên ra mỗi bên 500 mét
|
600
|
|
|
- Từ cách chợ
Đông Yên 500 mét - Giáp huyện U Minh Thượng
|
480
|
|
2.2
|
Chợ Đông
Yên (từ đường Tỉnh 966 - Trạm y tế xã Đông Yên)
|
1.200
|
|
2.3
|
ĐT.966B
(Đường ven sông Cái Lớn: Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) giáp ranh huyện
U Minh Thượng)
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ
63 - Cống Cái Lớn
|
600
|
|
|
- Từ Cống Cái
Lớn - giáp ranh huyện U Minh Thượng
|
400
|
|
2.4
|
Đường Tỉnh
964 (đường kênh Chống Mỹ)
|
|
|
a
|
Xã Tây Yên A
|
|
|
|
- Từ cầu treo
Rọc Lá - Kênh Kiểm cũ
|
480
|
|
|
- Từ kênh Kiểm
cũ - Nhà thờ Quý Phụng
|
600
|
|
|
- Từ nhà thờ
Quý Phụng - Giáp ranh xã Tây Yên
|
480
|
|
b
|
Xã Tây Yên
|
|
|
|
- Từ kênh Xẻo
Già - Giáp ranh xã Tây Yên A
|
480
|
|
|
- Từ kênh Xẻo
Già - Nhà ông Nguyễn Văn Ngọt
|
600
|
|
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Văn Ngọt - Giáp ranh xã Nam Yên
|
480
|
|
c
|
Xã Nam Yên
|
|
|
|
- Từ xã Tây
Yên - Cách kênh Ba Biển 250 mét
|
480
|
|
|
- Từ cách
kênh Ba Biển 250 mét - Trường THPT Nam Yên
|
600
|
|
|
- Từ Trường
THPT Nam Yên - Giáp ranh xã Nam Thái
|
480
|
|
d
|
Xã Nam Thái
|
|
|
|
Từ giáp ranh
xã Nam Yên - Giáp ranh xã Nam Thái A
|
480
|
|
e
|
Xã Nam Thái A
|
|
|
|
- Từ giáp ranh
xã Nam Thái - Kênh Thứ 7
|
420
|
|
|
- Từ kênh Thứ
7 - Giáp ranh kênh Đầu Ngàn
|
540
|
|
|
- Từ kênh đầu
ngàn - Giáp kênh Xẻo Quao B, huyện An Minh
|
480
|
|
2.5
|
ĐT. 964B
(Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A))
|
|
|
|
- Từ cầu Thứ 7
(sông xáng Xẻo Rô) đến cây xăng Thanh Sơn (Đông Thái)
|
540
|
|
|
- Từ cây xăng
Thanh Sơn - Đường Tỉnh 964
|
480
|
|
2.6
|
ĐH.54 (Đường
ĐH.61 (đường Nam Yên)): Từ Kênh Thầy Cai - ĐT. 964
|
420
|
|
2.7
|
ĐH.53 (Đường
ĐH.60 (đường Nam Thái))
|
|
|
|
- Từ ĐH.61 (cầu
Bàu Trâm) - Cầu ngang kênh 6 Đình
|
420
|
|
|
- Từ kênh
Nông Trường - Đường Tỉnh 964
|
600
|
|
|
- Từ kênh 6
Biển (giáp đường Tỉnh 964) ra tới biển
|
360
|
|
2.8
|
Đường kênh
Bào Môn - Cái Nước (bờ Đông)
|
360
|
|
2.9
|
Đường kênh
3.000 - Kênh Số 1
|
360
|
|
2.10
|
Đường cặp
sông xáng Xẻo Rô (bờ Bắc): Từ cầu treo Thứ 7 - Giáp ranh thị trấn Thứ
Ba (kênh Bào Láng)
|
420
|
|
2.11
|
Đường Kênh
Thứ 5 (Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) đến Kênh Số 1)
|
420
|
Bổ sung
|
2.12
|
Đường Kênh
Tây Sơn - bờ Tây (Từ đường 966 (hết vị trí 3) đến Kênh 50 giáp xã Đông
Thái)
|
420
|
Bổ sung
|
2.13
|
Đường kênh
Thứ Ba (Từ kênh Tư Đương đến giáp đường tỉnh lộ 966)
|
420
|
Bổ sung
|
2.14
|
Đường Kênh
Số 1 (Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - giáp huyện U Minh Thượng
|
420
|
Bổ sung
|
2.15
|
Đường Kênh
Ngã Bát (Từ Kênh Rọc Lá - giáp Kênh Đê Quốc Phòng)
|
420
|
Bổ sung
|
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
Ghi chú
|
1
|
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa (Quốc lộ 63 cũ)
|
|
|
|
- Từ cầu
Thứ 2 - Đầu tuyến tránh
|
3.094
|
|
|
- Từ đầu tuyến
tránh - Ranh Huyện Ủy
|
3.640
|
|
|
- Từ ranh
Huyện Ủy - Cống Lục Đông
|
4.550
|
|
|
- Từ cống
Lục Đông - Cầu Xẻo Kè
|
3.094
|
|
2
|
Đường 3 tháng
2 (Tuyến tránh Thứ Ba cũ)
|
1.560
|
|
3
|
Mai Thị Hồng
Hạnh (01 đoạn Tuyến kênh xáng Xẻo Rô bờ Tây cũ)
|
|
|
|
- Từ đường
30 tháng 4 - Kênh Thứ 3
|
546
|
|
|
- Từ cầu
Thứ 3 - Cầu Thầy Cai (lộ nhựa)
|
910
|
|
4
|
Lê Quý Đôn
(01 đoạn Tuyến kênh xáng Xẻo Rô bờ Tây cũ: Từ Đường 30 tháng 4 - giáp Đường
Nguyễn Văn Cừ
|
420
|
|
5
|
30 tháng 4
(Tuyến tránh khu phố 4 cũ)
|
520
|
|
6
|
2 tháng 9
(Tuyến kênh hậu cũ từ giáp VT2 đường 3 tháng 2 - Kênh thứ 3)
|
780
|
|
7
|
Đường Tôn Đức
Thắng (Đường Lục Đông cũ: Từ Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (hết vị trí 3) - đường 3
tháng 2 (hết vị trí 2)
|
780
|
|
8
|
Võ Thị Sáu
(Đường cặp sông xáng Xẻo Rô (bờ Bắc) cũ
|
|
|
|
- Từ Kênh
Thứ Ba - Kênh Xẻo Kè
|
650
|
|
|
- Từ Kênh
Xẻo Kè - Kênh Bào Láng giáp xã Đông Thái
|
520
|
|
9
|
Cách Mạng
Tháng Tám (Đường Thứ 3 cây xoài cũ)
|
|
|
|
- Từ hết vị
trí 2 tuyến tránh - Kênh Ráng
|
624
|
|
|
- Từ Kênh
Ráng - Kênh Tư Đương
|
520
|
|
10
|
Đường dân cư
khu phố 3: Từ Quốc lộ 63 - Tuyến tránh
|
1.950
|
|
11
|
Lê Hồng Phong
(Tuyến tránh khu phố 5 cũ: Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - giáp Chùa Bảo Tạng)
|
800
|
|
12
|
Tuyến đường số
2 - Cầu Thứ Ba: từ giáp đường Lê Hồng Phong - Đường 3 tháng 2
|
800
|
Bổ sung
|
13
|
Tuyến đường Cầu
Thứ Ba (Kênh xáng Xẻo Rô): từ Đường số 2 - cầu Thứ ba (hết vị trí 3) - Tuyến
tránh Khu phố 4
|
|
Bổ sung
|
|
- Từ đường
Số 2 - Cầu Thứ 3 (Khu phố 5)
|
800
|
|
|
- Từ Cầu
Thứ 3 (Khu phố 5) - Tuyến tránh Khu Phố 4
|
520
|
|
14
|
Ngô Quyền (01
đoạn Đường tỉnh 966 cũ: Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - Kênh Tư Đương)
|
650
|
|
15
|
Nguyễn Bĩnh
Khiêm (Từ giáp đường 3 tháng 2 - giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh)
|
624
|
Bổ sung
|
16
|
Đường 19
tháng 5
|
|
Bổ sung
|
|
- Từ hết vị
trí 2 đường 3 tháng 2 - Kênh Ráng
|
624
|
|
|
- Từ Kênh
Ráng - giáp đường Cù Huy Cận
|
520
|
|
17
|
Cù Huy Cận (Từ
giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - giáp xã Đông Yên)
|
520
|
Bổ sung
|
18
|
Ngô Gia Tự (từ
giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - giáp đường 19 tháng 5)
|
420
|
Bổ sung
|
19
|
Nguyễn An
Ninh (Đường Kênh Thứ Tư bờ Đông Bắc cũ: Từ giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa -
giáp xã Đông Yên)
|
420
|
Bổ sung
|
20
|
Lý Tự Trọng
(Đường Kênh Thứ Tư bờ Đông Nam cũ: Từ giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - giáp xã
Đông Yên)
|
420
|
Bổ sung
|
21
|
Huỳnh Mẫn Đạt
(Đường Kênh Bào Láng bờ Đông Bắc cũ: Từ giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - giáp
xã Đông Yên)
|
420
|
Bổ sung
|
22
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
|
Bổ sung
|
|
- Từ đường
Cách Mạng Tháng Tám - đường Nguyễn Bính Khiêm
|
520
|
|
|
- Từ đường
Nguyễn Bính Khiêm - đường Ngô Quyền
|
624
|
|
23
|
Nguyễn Văn (Từ
đường Mai Thị Hồng Hạnh - đường Lê Quý Đôn)
|
420
|
Bổ sung
|
24
|
Lê Văn Duyệt
(Từ giáp đường Võ Thị Sáu - giáp Kênh Bào Láng, giáp xã Nam Thái)
|
420
|
Bổ sung
|
25
|
Trần Khánh Dư
(Đường Kênh Xẻo Kè bờ Tây Bắc cũ: Từ giáp đường Võ Thị Sáu - giáp đường Lê
Văn Duyệt)
|
420
|
Bổ sung
|
26
|
Huỳnh Thiên Lộc
(đường Kênh Xẻo Kè bờ Tây Nam cũ Từ giáp đường Võ Thị Sáu - giáp đường Lê Văn
Duyệt)
|
420
|
Bổ sung
|
27
|
Huỳnh Tấn
Phát (Từ giáp đường Võ Thị Sáu - giáp xã Nam Thái)
|
420
|
Bổ sung
|
28
|
Khu Trung tâm
thương mại Thứ Ba
|
|
|
|
- Đường
(lô) tái định cư
|
2.600
|
|
|
- Đường
(lô) thương mại
|
3.900
|
|
|
- Phan Thị
Ràng (Từ giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - giáp đương 3 tháng 2)
|
3.900
|
|
29
|
Khu đô thị Thứ
Bảy
|
|
Bổ sung
|
|
- Đất loại
A
|
3.600
|
|
|
- Lô góc
loại A
|
4.500
|
|
|
- Đất loại
1
|
3.240
|
|
|
- Lô góc
loại 1
|
4.050
|
|
|
- Đất loại
2
|
2.520
|
|
|
- Lô góc
loại 2
|
3.150
|
|
|
- Đất loại
3
|
2.280
|
|
|
- Lô góc
loại 3
|
2.850
|
|
|
- Đất loại
4
|
1.560
|
|
|
- Lô góc
loại 4
|
1.950
|
|
|
- Đất loại
5
|
1.320
|
|
|
- Lô góc
loại 5
|
1.650
|
|
PHỤ
LỤC 04
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
HUYỆN AN MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng
năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản; đất
rừng sản xuất
ĐVT: ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
I. Thị trấn
Thứ 11
|
1
|
43
|
39
|
|
25
|
2
|
39
|
36
|
II. Các xã
còn lại
|
1
|
36
|
34
|
31
|
23
|
2
|
34
|
31
|
31
|
23
|
* Vị trí được
xác định cụ thể như sau:
1. Thị trấn Thứ
11:
- Vị trí 1:
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu: Sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng
- Cán Gáo), kênh Kim Quy - giáp xã Vân Khánh, kênh Hãng, kênh Chệt Ớt, kênh Bà
Điền, kênh Chủ Vàng, kênh 10 Thân, kênh Ba Thọ.
- Vị trí 2: Sau
500 mét của vị trí 1 và các kênh còn lại.
2. Các xã còn lại:
- Vị trí 1:
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu:
+ Xã Đông Hòa:
Sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo), kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán
Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh
Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai.
+ Xã Đông Thạnh:
Sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo), kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi
- Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn
Chiếm, kênh Danh Coi.
+ Xã Đông Hưng:
Sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo), kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh
Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt,
kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng.
+ Xã Đông Hưng
B: Sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo), kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm , kênh Họa
Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3.
+ Xã Thuận Hòa:
Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch
Thứ 9, rạch Thứ 10, kênh Ông Kiệt.
+ Xã Tân Thạnh:
Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch
Bình Bát, kênh Xẽo Lúa.
+ Xã Đông Hưng
A: Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng.
+ Xã Vân Khánh
Đông: Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương
Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo.
+ Xã Vân Khánh
Tây: Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy, kênh Xáng 2.
+ Xã Vân Khánh:
Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy.
- Vị trí 2: Sau
500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng
chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc
theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
264
|
238
|
198
|
2
|
132
|
119
|
100
|
3
|
66
|
60
|
60
|
b) Giá đất ở
dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Vị trí 1
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Đông
Hòa
|
|
|
1.1
|
Đường Tỉnh
967 (Thứ 7 - Cán Gáo)
|
|
|
|
- Từ kênh
làng Thứ 7 - Kênh Chệch Kỵ
|
773
|
|
|
- Từ kênh
Chệch Kỵ - Kênh Năm Hữu
|
722
|
|
|
- Từ kênh Năm
Hữu - Kênh Năm Tím
|
722
|
|
|
- Từ kênh
Năm Tím - Kênh Cả Hổ
|
806
|
|
|
- Từ kênh
Cả Hổ - Kênh Quảng Điền
|
672
|
|
1.2
|
Bờ Tây sông
xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo)
|
|
|
|
- Từ kênh
Thứ 7 Xẻo Quao - Kênh ông Kiệt
|
436
|
|
|
- Từ kênh
chợ Thứ 9 mỗi bờ 500 mét
|
456
|
|
|
- Kênh Thứ
9 bờ Nam đến 500 mét
|
384
|
|
|
- Đường Thứ
8 - Thuận Hòa (từ kênh xáng Xẻo Rô vào 1000 mét)
|
384
|
|
1.3
|
Khu tái định
cư (Khu đô thị Thứ Bảy)
|
|
Bổ sung
|
|
- 91 nền thuộc
lô L6 số 39,40,43,47 và từ số 50 đến 68; L7 từ số 38 đến 72 và L9 từ số 02 đến
34 có mặt tiền đường Ánh Dương ( không tính nền gốc)
|
2.004
|
|
|
- Giá đất 05
nền gốc thuộc lô 69; L7 số 37,78; lô 8 số 01 và lô 9 số 01 có hai mặt tiền đường
Ánh Dương và các đường nhánh
|
2.204
|
|
|
- Giá 56 nền
(không tính các nền gốc) thuộc các lô L6 từ số 02 đến 05; L7 từ số 74 đến 77;
Lô 8 từ số 03 đến số 06 và L 9 từ số 73 đến 76; Lô 11 từ số 02 đến số 21 và L
12 từ số 22 đến số 40 có vị trí mặt tiền các đường nhánh
|
1.803
|
|
|
- Giá 52 nền
gốc có vị trí hai mặt tiền đường nhánh: Thuộc các lô L1 số 04,46;L2 số 04,40;
L3 01,18,35,42; L 4 số 01,18,19,36; L 5 số 08,43, 50; L 6 số 01,38; L 7 số
01,73; L8 số 07, 67; L 9 số 03,05,77; L 11 số 01,25; L 12 số 21; L 13 số 01,08;
L 14 số 01,16,17,32; L 15 số 23,46; l 16 số 01,20,21,40; L 17 số 01, 24,
25,48; ; L 18 số 01,08,41,46; L 19 số 01,08,25,32 và L 20 số 01,15
|
1.893
|
|
1.4
|
Khu tái định
cư Chợ Thứ 9
|
1.920
|
Bổ sung
|
|
2 lô gốc đất
loại 1
|
1.380
|
|
|
2 lô gốc trục
đường 2-4
|
1.320
|
|
|
2 lô gốc trục
đường 2-3
|
1.600
|
|
|
16 Lô đất loại
1
|
1.200
|
|
|
41 lô đất loại
2
|
916
|
|
|
22 Lô đất loại
3
|
1.920
|
|
2
|
Xã Đông Thạnh
|
|
|
2.1
|
Đường Tỉnh
967 (Thứ 7 - Cán Gáo)
|
|
|
|
- Từ kênh
Quảng Điền - Kênh Mười Quang
|
655
|
|
|
- Từ kênh Mười
Quang - Kênh Nguyễn Văn Chiếm
|
991
|
|
|
- Từ kênh
Nguyễn Văn Chiếm - Kênh Danh Coi
|
655
|
|
2.2
|
Bờ Tây sông
xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo) cách kênh Chín Rưỡi về hai phía 500 mét
|
487
|
|
2.3
|
Đường kênh Mười
Quang
|
|
|
|
- Từ Đường
Tỉnh 967 vào 500 mét
|
384
|
|
|
- Từ kênh
KT1 về hai phía 500 mét
|
487
|
|
2.4
|
Đường Tỉnh
968 (Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu)
|
|
|
|
- Từ kênh
xáng Xẻo Rô về hướng Xẻo Nhàu 1.000 mét
|
571
|
|
|
- Từ cầu
Chín Rưỡi - Giáp đường Hành lang ven biển phía Nam
|
487
|
|
3
|
Xã Đông
Hưng
|
|
|
3.1
|
Đường Tỉnh
967 (Thứ 7 - Cán Gáo)
|
|
|
|
- Từ Cống
Ba Nghé - Kênh Danh Coi
|
756
|
|
3.2
|
Bờ Tây sông
xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng)
|
384
|
|
3.3
|
Đường Thứ 10
- Rọ Ghe
|
|
|
|
- Từ sông
xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo) vào 1.000 mét
|
571
|
|
3.4
|
Đường Tỉnh
965B (Thứ 11 - An Minh Bắc)
|
|
|
|
- Từ kênh
KT5 - Kênh KT4
|
571
|
|
|
- Từ kênh
Đầu Ngàn - Kênh KT2
|
571
|
|
|
- Từ kênh
KT2 - Kênh KT4
|
487
|
|
4
|
Xã Đông
Hưng B
|
|
|
4.1
|
Đường Tỉnh
967 (Thứ 7 - Cán Gáo)
|
|
|
|
- Từ kênh
26 tháng 3 - Kênh 25
|
773
|
|
|
- Từ kênh
25 - Ngã Bát
|
571
|
|
5
|
Xã Đông
Hưng A
|
|
|
5.1
|
Ngã tư Rọ Ghe
|
|
|
|
- Bờ Tây
kênh Chống Mỹ về 2 hướng 500 mét
|
449
|
|
5.2
|
Kênh Chống Mỹ
|
|
|
|
- Cách mỗi
ngã tư về mỗi hướng 500 mét
|
384
|
|
6
|
Xã Vân
Khánh Đông
|
|
|
|
- Từ ngã tư
Rạch về mỗi hướng kênh Chống Mỹ 500 mét
|
384
|
|
7
|
Xã Tân Thạnh
|
|
|
7.1
|
Đường kênh Chống
Mỹ
|
|
|
|
- Cách mỗi
ngã tư về 2 hướng 500 mét
|
384
|
|
7.2
|
Đường Tỉnh
968 (Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu)
|
|
|
|
- Từ ngã
tư Xẻo Nhàu về hướng Đông Thạnh 1.000 mét
|
571
|
|
|
- Từ ngã
tư Xẻo Nhàu - Đê quốc phòng
|
571
|
|
7.3
|
Kênh Chín Rưỡi
- Xẻo Nhàu
|
|
|
|
- Bờ Nam
kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu (từ đê quốc phòng về hướng kênh Chống Mỹ 1000 mét)
|
384
|
|
7.4
|
Đường Tỉnh
964
|
|
|
|
- Cách ngã
tư các kênh 500 mét về hai phía
|
384
|
|
8
|
Xã Thuận
Hòa
|
|
|
8.1
|
Đường Thứ 8 -
Thuận Hòa
|
|
|
|
- Từ ngã
tư kênh Chống Mỹ về hướng Đông Hòa 1.000 mét
|
396
|
|
8.2
|
Bờ Tây kênh
Chống Mỹ
|
|
|
|
- Cách ngã
tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ 500 mét
|
384
|
|
8.3
|
Đường Tỉnh
964
|
|
|
|
- Cách ngã
tư các kênh 500 mét về hai phía
|
384
|
|
9
|
Xã Vân
Khánh
|
|
|
9.1
|
Đường Tỉnh
965B (Thứ 11 - Vân Khánh - Đê Quốc phòng)
|
|
|
|
- Từ ngã
tư Kim Quy về hướng UBND xã Vân Khánh 1000 mét
|
571
|
|
9.2
|
Kênh Kim Quy
|
|
|
|
- Bờ Nam từ
kênh Chống Mỹ - đoạn qua Trạm y tế xã 1.000 mét
|
384
|
|
|
- Từ đê quốc
phòng về kênh Chống Mỹ 500 mét (cả 2 bờ)
|
384
|
|
9.3
|
Tuyến kênh Chống
Mỹ
|
|
|
|
- Bờ Tây
cách mỗi ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ
|
384
|
|
10
|
Xã Vân
Khánh Tây
|
|
|
|
- Bờ Tây kênh
Chống Mỹ từ giáp xã Vân Khánh - Tiểu Dừa
|
384
|
|
|
- Đường
kênh Xáng 3
|
384
|
|
11
|
Đường Hành
lang ven biển phía Nam (qua địa bàn các xã Đông Hòa, Đông Thạnh,
Đông Hưng, Đông Hưng B)
|
571
|
|
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Vị trí 1
|
Ghi chú
|
1
|
Đường Tỉnh
967
|
|
|
|
- Từ cống
Ba Nghé - Kênh Kim Bắc
|
837
|
|
|
- Từ kênh
Kim Bắc - Kênh Bà Điền
|
1.201
|
|
|
- Từ kênh
Bà Điền - kênh Chệt Ớt
|
1.438
|
|
|
- Từ kênh
Chệt Ớt - kênh Hãng
|
1.438
|
|
|
- Từ kênh
Hãng - Kênh 26 tháng 3
|
1.201
|
|
2
|
Đường từ
Trung tâm thương mại Thứ 11 - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông
|
|
|
|
- Từ kênh
Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng
|
619
|
|
|
- Từ kênh
Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại
|
1.201
|
|
|
- Từ kênh
Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông
|
528
|
|
3
|
Bờ Tây kênh
Tân Bằng - Cán Gáo
|
|
|
|
- Từ kênh
Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét
|
728
|
|
|
- Đoạn còn
lại đến kênh Xã Lập
|
619
|
|
4
|
Đường bờ Bắc
kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng
|
|
|
|
- Từ đường
Tỉnh 967 vào 500 mét
|
728
|
|
|
- Từ sau 500
mét - Giáp ranh xã Đông Hưng
|
619
|
|
5
|
Đường Tỉnh
965B (Thứ 11 - An Minh Bắc)
|
|
|
|
- Từ đường
Tỉnh 967 vào 500 mét
|
965
|
|
|
- Từ sau
500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng
|
728
|
|
6
|
Đường Tỉnh
965B (Thứ 11 - An Minh Bắc)
|
|
|
|
- Từ cống Kim
Quy - Giáp dự án Trung tâm thương mại thị trấn Thứ 11
|
728
|
|
|
- Từ cống
Kim Quy - Kênh Lung
|
619
|
|
7
|
Kênh Kim Quy
bờ Nam
|
|
|
|
- Từ cống
Kim Quy về phía chợ 500 mét
|
728
|
|
|
- Từ cống
Kim Quy - Giáp ranh xã Vân Khánh
|
619
|
|
8
|
Khu trung tâm
thương mại, khu tái định cư
|
|
|
|
- Đường Số
1: Các thửa đất mặt tiền đường đến giáp đường số 6
|
5.070
|
|
|
- Đường Số
2: Các thửa đất mặt tiền đường
|
5.070
|
|
|
- Đường Số
3: Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 6, Lô 7)
|
5.070
|
|
|
- Đường Số
4: Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 1, Lô 4)
|
3.640
|
|
|
- Đường Số
5: Gồm các thửa (ô) từ 3 đến 20 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) từ 01
đến 09 thuộc Lô số 5;
|
2.340
|
|
|
- Đường Số
5: Gồm các thửa (ô) 01,02,21,22 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) 01,30 thuộc
Lô số 4; các thửa (ô) 10,11 thuộc Lô số 5
|
3.640
|
|
|
- Đường Số
5: Gồm các thửa (ô) từ 33 đến 36 thuộc Lô số 8
|
4.550
|
|
|
- Đường Số
6: Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa
(ô) 01 Lô 4
|
3.510
|
|
|
- Đường Số
6: Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11
|
650
|
|
|
- Đường Số
7: Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên
sân họp chợ; ô 20 Lô số 1
|
6.370
|
|
|
- Đường Số
7: Gồm các thửa (ô) 16, 30, Lô số 4; thửa (ô) 37, 38 Lô số 1
|
4.550
|
|
|
- Đường Số
7: Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô
số 4
|
3.770
|
|
|
- Đường Số
9: Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp
chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07
|
5.070
|
|
|
- Đường Số
9: Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6
|
4.550
|
|
|
- Đường Số
9: Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7
|
3.640
|
|
|
- Đường Số
9: Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8
|
1.040
|
|
|
- Đường Số
9: Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12
|
910
|
|
|
- Đường Số
10: Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05
|
4.550
|
|
|
- Đường Số
11: Các thửa đất giáp mặt tiền lộ từ ô 21 đến 44
|
1.040
|
|
|
- Đường Số
12: Các thửa đất giáp mặt tiền lộ thuộc Lô số 11, 12
|
650
|
|
|
- Khu vực
nhà lồng chợ
|
5.070
|
|
9
|
Đường Hành
lang ven biển phía Nam
|
|
|
|
- Từ cống
Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt
|
837
|
|
|
- Từ kênh
Chệt Ớt - Kênh Hãng
|
1.201
|
|
|
- Từ kênh
Hãng - Kênh 26 Tháng 3
|
837
|
|
10
|
Đường Khu
hành chính tập trung huyện An Minh
|
|
|
|
- Đường số
53 (từ đường hành lang ven biển phía Nam đến đường 967)
|
1.438
|
|
|
- Đường số
50
|
1.294
|
|
|
- Đường số
4
|
1.294
|
|
|
- Đường số
5
|
1.294
|
|
|
- Đường số
6
|
1.294
|
|
|
- Đường số
55
|
1.294
|
|
11
|
Đường nội bộ
trong dự án khu dân cư Trần Yên
|
|
|
|
- Đoạn từ
đường Hành lang ven biển phía Nam đến hết khu dự án (khu vực phân lô và các
khu chức năng)
|
1.201
|
|
12
|
Đất ở thị trấn
ngoài các khu vực trên
|
377
|
|
PHỤ
LỤC 05
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng
năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Nhóm I: Xã
Bình An (ấp An Phước, An Bình, Minh Phong)
|
1
|
103
|
94
|
101
|
2
|
89
|
84
|
86
|
3
|
82
|
72
|
82
|
Nhóm II: Xã Vĩnh
Hòa Hiệp, xã Bình An (ấp Xà Xiêm, An Ninh, An Thành, An Lạc, Gò Đất, An Thới)
|
1
|
94
|
79
|
86
|
2
|
79
|
72
|
79
|
3
|
72
|
65
|
72
|
Nhóm III: Xã
Vĩnh Hòa Phú, thị trấn Minh Lương; xã Mong Thọ B ((ấp Phước Hòa, Phước Lợi,
Phước Ninh)
|
1
|
94
|
79
|
86
|
2
|
79
|
72
|
79
|
3
|
72
|
65
|
72
|
Nhóm IV: Xã
Mong Thọ, xã Giục Tượng, xã Thạnh Lộc, xã Mong Thọ B (ấp Phước Chung, Phước
Tân)
|
1
|
79
|
70
|
79
|
2
|
72
|
60
|
72
|
3
|
65
|
53
|
65
|
Nhóm V: Xã
Minh Hòa, xã Mong Thọ A
|
1
|
72
|
67
|
72
|
2
|
65
|
60
|
65
|
3
|
58
|
53
|
58
|
* Vị trí được xác
định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Giới
hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng
lớn hơn hoặc bằng 20 m) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá
đất ở).
- Vị trí 2: Sau
mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ
bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng từ 10 m đến nhỏ hơn 20 m).
- Vị trí 3: Các
vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng
chung
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
432
|
360
|
288
|
2
|
331
|
245
|
202
|
3
|
230
|
204
|
173
|
b) Bảng giá
đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
1
|
Quốc lộ 63
|
|
|
|
- Từ cống
số 2 - Hết đường kênh Kha Ma
|
2.856
|
|
|
- Từ đường
kênh Kha Ma- Đầu lộ Bảng Vàng
|
3.024
|
|
|
- Từ đầu lộ
Bảng Vàng - Đầu lộ vào Cảng cá Tắc Cậu
|
3.360
|
|
|
- Từ đầu lộ
vào cảng cá - Bến phà Tắc Cậu
|
4.032
|
|
|
- Từ cống
số 2 - Khu tái định cư (bên rạch Cái Thia) “9 Triều”
|
2.856
|
|
|
- Từ Khu tái
định cư “9 Triều” -Đầu lộ Cảng cá (hướng Nam)
|
3.000
|
|
2
|
Quốc lộ 61
|
|
|
|
- Từ ranh
thành phố Rạch Giá - Đầu tuyến tránh Rạch Giá
|
10.164
|
|
|
- Từ đầu
tuyến tránh Rạch Giá - Cầu Tà Niên
|
8.316
|
|
|
- Từ cầu
Tà Niên - Cống Phát Lợi
|
9.240
|
|
|
- Từ cống
Phát Lợi- Ranh Tòa án huyện
|
7.560
|
|
|
- Từ điểm
cuối Trường Công an tỉnh (B8) - Cầu kênh 5 thước
|
6.048
|
|
|
- Từ cầu kênh
5 thước - Cầu rạch KapơHe
|
4.838
|
|
|
- Từ cầu rạch
KapơHe - Cầu Gò Đất
|
3.870
|
|
|
- Từ cầu Gò Đất
- Giáp ranh huyện Giồng Riềng
|
1.848
|
|
3
|
Quốc Lộ 80
|
|
|
|
- Từ cầu
Quằng - Cống Bầu Thì
|
3.024
|
|
|
- Từ cống
Bầu Thì - Cầu Móng (trừ trung tâm chợ nhà thờ ấp Phước Lợi và chợ Cầu
Móng)
|
2.352
|
|
|
- Từ cầu Móng
- Giáp ranh xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp (trừ trung tâm chợ số 1 Mong
Thọ)
|
2.016
|
|
4
|
Đường Hành
lang ven biển phía Nam
|
|
|
|
- Từ Quốc
lộ 61 - Cầu Cái Sắn
|
3.024
|
|
|
- Từ cầu
Cái Sắn - Giáp ranh thành phố Rạch Giá
|
3.326
|
|
|
- Từ đầu Quốc
lộ 63 - Giáp ranh huyện An Biên
|
3.120
|
|
5
|
Đường 3 Tháng
2 nối dài
|
|
Bổ sung
|
|
- Từ giáp
ranh khu phố 7, phường Rạch Sỏi - Cống Rạch Tà Niên
|
8.500
|
|
|
- Từ Cống
Rạch Tà Niên - Cống Vàm Bà Lịch
|
6.000
|
|
|
- Từ Cống
Vàm Bà Lịch - Cống Rạch Cà Lang
|
4.700
|
|
|
- Từ Cống
Rạch Cà Lang - Quốc Lộ 63
|
6.800
|
|
6
|
Đường Minh
Lương - Giục Tượng
|
|
Bổ sung
|
|
- Từ Quốc
Lộ 61 - Sông Minh Lương
|
2.600
|
|
|
- Từ Sông
Minh Lương - Giáp ranh Giục Tượng
|
1.300
|
|
|
- Từ Giáp ranh
thị trấn Minh Lương - Đường Giục Tượng Bàn Tân Định
|
1.080
|
|
7
|
Đường Đê
Ngăn mặn (Hệ thống Thuỷ lợi Cái Lớn - Cái Bé)
|
|
|
|
- Từ Quốc
Lộ 61 - Giáp ranh xã Bình An
|
1.300
|
|
|
- Từ Giáp
ranh thị trấn Minh Lương - Cống Cái Lớn
|
1.200
|
|
I
|
Xã Mong Thọ
|
|
|
1
|
Chợ Số 1 Mong
Thọ (trung tâm chợ qua mỗi bên 200 mét)
|
3.600
|
|
2
|
Đường cặp
kênh sau làng (từ kênh 17 - Kênh số 2)
|
504
|
|
3
|
Đường kênh Số
3 nhỏ (từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng)
|
504
|
|
4
|
Đường kênh Số
2 (từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng)
|
504
|
|
5
|
Đường kênh Số
19 (từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng)
|
504
|
|
6
|
Đường kênh Số
18 (từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng)
|
504
|
|
7
|
Đường kênh Số
17 (từ kênh sau làng - Kênh Huyện Kiểng)
|
504
|
|
8
|
Đường KH1 (từ
ranh Huyện Kiểng giáp ranh xã Thạnh Trị - Giáp ranh xã Mong Thọ B)
|
504
|
|
9
|
Đường Kênh
1000 (bờ đông) điểm đầu kênh số 2 đến kênh số 3 nhỏ
|
450
|
Bổ sung
|
10
|
Đường Kênh
1000 (bờ đông) điểm đầu kênh số 2 đến kênh số 2 cũ
|
450
|
Bổ sung
|
11
|
Đường Kênh 8
Tập (Bờ Tây) điểm đầu kênh 18 - kênh 17)
|
450
|
Bổ sung
|
II
|
Xã Bình An
|
|
|
1
|
Từ hết ranh
trường song ngữ - Hết đất ông Huỳnh Văn Sén (ấp An Thành)
|
864
|
|
2
|
Từ chợ cũ Tắc
Cậu hướng về lô 7 - Hết đất ông Huỳnh Văn Trung (bờ Tây sông Cái Bé)
|
1.584
|
|
3
|
Đường cặp
sông Cái Bé: Từ bến phà Tắc Cậu cũ - Giáp ranh cảng đường sông (bờ Đông)
|
1.296
|
|
4
|
Lộ An Bình (từ
Rạch Sóc Tràm - Cầu Xẻo Thầy Bẩy)
|
1.440
|
|
5
|
Đường từ đầu
Lô 1 - Cuối Lô 2 (ấp An Ninh)
|
864
|
|
6
|
Đường Bảng
Vàng (từ Quốc lộ 63 - Hết nhà ông Trần Văn Út)
|
1.440
|
|
7
|
Lộ kênh Kha
Ma (từ Quốc lộ 63 - Rạch Cà Lang)
|
1.440
|
|
8
|
Từ cầu xẻo Thầy
Bẩy - Cầu Rạch Gốc (lô 5)
|
864
|
|
9
|
Từ chợ cũ Tắc
Cậu - Hết hết đất cây xăng Thái Mậu Nghĩa (hướng về Hào Dầu - ấp An Thành)
|
1.440
|
|
10
|
Đường vào Cảng
Tắc Cậu (kể cả khu vực trong cảng cá)
|
2.880
|
|
11
|
Đất nội ô tái
định cư: Đường C
|
2.880
|
|
12
|
Đất nội ô tái
định cư: Đường D
|
2.592
|
|
13
|
Đất nội ô tái
định cư: Đường E
|
2.304
|
|
14
|
Đất nội ô tái
định cư: Đường B (giáp ranh quy hoạch)
|
2.016
|
|
15
|
Đất nội ô tái
định cư: Đường A (đường Số 9)
|
1.872
|
|
16
|
Lộ cảng đường
sông (từ Quốc lộ 63 - Rạch Sóc Tràm)
|
2.592
|
|
17
|
Đường Gò Đất (từ
ranh thị trấn Minh Lương - Cầu Sập)
|
720
|
|
18
|
Đường An Phước
(từ Quốc lộ 63 - Hết ranh Trường Tiểu học Bình An 2 ấp An Phước)
|
1.008
|
|
19
|
Đường Minh
Phong (từ trụ sở ấp Minh Phong - Rạch Cà Lang)
|
720
|
|
20
|
Đường cặp
kênh Sóc Tràm: từ cầu Sóc Tràm đến Trường Tiểu học Bình An 2 (cả
hai bên kênh)
|
864
|
|
21
|
Đường Cà
Lang: từ cảng cá - Cống số 2 (giáp ranh thị trấn Minh Lương)
|
864
|
|
22
|
Đường cặp
ranh Cảng cá Tắc Cậu (từ Quốc lộ 63 - Lộ Cà Lang)
|
1.320
|
|
23
|
Đường từ Cống
Cái Bé đến Chợ Lô 7 (chợ Lộ 7)
|
400
|
Bổ sung
|
24
|
Đường từ hết
Miễu bà Tắc Cậu hướng đi ấp An Thành đến Cầu Cái Lớn
|
400
|
Bổ sung
|
25
|
Đường Cầu Cái
Lớn đến chợ Hào Dầu
|
600
|
Bổ sung
|
26
|
Khu dân cư ấp
An Bình Mở rộng (ấp An Phước) giai đoạn 2
|
|
Bổ sung
|
|
- Đường số
2
|
1.500
|
|
|
- Đường số
1, 3
|
750
|
|
|
- Đường số
4
|
500
|
|
27
|
Khu dân cư ấp
An Binh, xã Bình An (Chủ đầu tư: Lê Thị Kết).
|
1.200
|
Bổ sung
|
28
|
Đường bê tông
(Từ đường Gò Đất - Rạch Cù Lao - Sông Cái Bé)
|
420
|
Bổ sung
|
29
|
Đường Giồng
Cát (từ Quốc lộ 63 - hết tuyến đường có nhà ở)
|
1.000
|
Bổ sung
|
30
|
Kênh Số 2 (Từ
Quốc Lộ 63 - Rạch Cà Lang
|
400
|
Bổ sung
|
31
|
Đường Kênh Rạch
Cốc (từ Kênh Sóc Tràm - Sông Cái Bé)
|
360
|
Bổ sung
|
32
|
Đường kênh Xẻo
Thầy Bẩy (cả 2 bên)
|
360
|
Bổ sung
|
33
|
Đường kênh Xẻo
ông Xuyên
|
300
|
Bổ sung
|
34
|
Đường cặp
Sông Cái Lớn (từ chợ Hào Dầu - Giáp ranh xã Thới Quản)
|
300
|
Bổ sung
|
35
|
Đường Kênh Tư
|
300
|
Bổ sung
|
36
|
Đường Kênh Lô
5
|
300
|
Bổ sung
|
37
|
Đường vào hậu
căn cứ Huyện uỷ (từ Đê ngăn mặn CLCB - Căn cứ Huyện uỷ)
|
360
|
Bổ sung
|
38
|
Đường Kênh Hậu
Lô 5
|
300
|
Bổ sung
|
39
|
Đường bê tông
ấp An Lạc (từ Chợ Lộ 7 - Giáp ranh xã Thới Quản)
|
360
|
Bổ sung
|
40
|
Đường kênh
Chùa (từ kênh Rạch Cóc - Chùa Xà Xiêm cũ)
|
350
|
Bổ sung
|
41
|
Đường Kênh Tư
Tùng
|
300
|
Bổ sung
|
42
|
Đường kênh
Xáng Múc (từ kênh An Phước - Giáp ranh Thị trấn Minh Lương)
|
300
|
Bổ sung
|
43
|
Đường Kênh
ranh Xà Xiêm - Minh Lương (từ Chùa Xà Xiêm cũ - kênh Xáng Múc)
|
300
|
Bổ sung
|
44
|
Đường bê tông
ấp Gò Đất (từ lộ Gò Đất - Ngã 3 Chùa Xà Xiêm cũ)
|
300
|
Bổ sung
|
45
|
Khu dân cư ấp
An Bình:
|
|
Bổ sung
|
|
- Đường số
2
|
1.200
|
|
|
- Đường số
1
|
600
|
|
46
|
Khu dân cư ấp
An Bình Mở rộng (ấp An Phước) giai đoạn 3
|
|
Bổ sung
|
|
- Đường số
3
|
750
|
|
III
|
Xã Thạnh Lộc
|
|
|
1
|
Đường Thạnh Lộc
(từ kênh Cái Sắn - UBND xã)
|
792
|
|
2
|
Đường kênh
Đòn Dông
|
|
|
|
- Từ bến
đò kênh Vành Đai - Ngã ba Lộ Đòn Dông) hướng Nam
|
864
|
|
|
- Từ Ngã 3
Đường HLVB phía Nam - Kênh 6) hướng Nam
|
1.000
|
|
3
|
Đường kênh
Đòn Dông (từ bến đò kênh Vành Đai - Kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A)
|
792
|
|
4
|
Đường kênh
Đòn Dông (từ kênh 6 - UBND xã - kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A)
|
576
|
|
5
|
Đường kênh 6 (từ
kênh Đòn Dông - Giáp ranh xã Phi Thông, thanh phố Rạch Giá) phía ấp Thạnh
Hưng
|
576
|
|
6
|
Đường Tà Bết (từ
Chùa Tà Bết - Rạch Cựa Gà)
|
576
|
|
7
|
Đường cặp
theo tuyến kênh Cái Sắn
|
864
|
|
8
|
Đường kênh Tà
Kiết (từ kênh Cái Sắn - Giáp ranh quy hoạch khu Công nghiệp Thạnh Lộc) hướng
Đông
|
576
|
|
9
|
Đường kênh số
7 phía bờ Đông (từ kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông)
|
504
|
|
10
|
Đường kênh 5
Ranh (giáp xã Mong Thọ A)
|
504
|
|
11
|
Đường Kênh Tà
Ben (02 bên)
|
504
|
|
12
|
Đường kênh
Trâu Nhỏ, Trâu Lớn (từ Kênh 7 - Kênh 6)
|
500
|
|
13
|
Đường kênh 5 cùng
(từ kênh Đòn Dong - giáp ranh Phi Thông, Rạch Giá)
|
500
|
Bổ sung
|
14
|
Đường kênh
Cây Sao (từ kênh Đòn Dong - giáp ranh Phi Thông, Rạch Giá)
|
500
|
Bổ sung
|
15
|
Đường ấp Thạnh
Bình (Từ kênh Cây Sao - Ngã 3 Cựa Gà - giáp ranh Vĩnh Thông, Rạch Giá)
|
500
|
Bổ sung
|
16
|
Rạch Dãy Ốc
(từ Ngã 3 Cựa Gà - Giáp ranh Vĩnh Thông, Rạch Giá)
|
500
|
Bổ sung
|
17
|
Kênh Xáng Mới
|
|
Bổ sung
|
|
- Kênh Tư
Tây (từ kênh Cái Sắn-kênh Đường Trâu Lớn)
|
500
|
|
|
- Từ Kênh
Tà Bết - Giáp ranh Vĩnh Thông, Rạch Giá (Bờ Đông)
|
600
|
|
|
- Từ Kênh
Tà Bết - Giáp ranh Vĩnh Thông, Rạch Giá (Bờ Tây)
|
1.000
|
|
18
|
Đường kênh ấp
Chiến Lược (Từ Chùa Tà Bết - Giáp ranh thành phố Rạch Giá)
|
600
|
Bổ sung
|
19
|
Đường kênh
Vành Đai (từ Khu Công nghiệp Thạnh Lộc - kênh ấp Chiến Lược)
|
600
|
Bổ sung
|
20
|
Đường Đầu Voi
ấp Thạnh Yên
|
600
|
Bổ sung
|
21
|
Đường Kênh
Vành Đai (từ Kênh Cái Sắn - giáp ranh thành phố Rạch Giá)
|
400
|
Bổ sung
|
22
|
Đường kênh
Ông Hiển (từ Kênh Cái Sắn - giáp ranh thành phố Rạch Giá)
|
400
|
Bổ sung
|
23
|
Đường kênh
Thông Lưu (Đường HLVB phía Nam - Miễu Tà Ben)
|
600
|
Bổ sung
|
24
|
Khu dân cư:
|
|
Bổ sung
|
|
- ấp Thạnh
Hưng
|
360
|
|
|
- ấp Thạnh
Hòa
|
360
|
|
25
|
Đường kênh
Sáu Hấu (từ Kênh 6 - Kênh 5)
|
400
|
|
26
|
Đường kênh
Bác Hồ (từ rạch Tà Ben đến kênh Vành Đai - cả 2 bên bờ kênh)
|
500
|
Bổ sung
|
27
|
Đường kênh
Sáu Lưới (từ đầu Đường Hành lang ven biển phía Nam đến hết kênh Sáu Lưới)
- Cả 2 bên.
|
500
|
Bổ sung
|
28
|
Đường kênh 6 ở
bờ Tây (từ kênh Cái Sắn đến kênh Đòn Dông)
|
500
|
Bổ sung
|
IV
|
Xã Mong Thọ
A
|
|
|
1
|
Đường kênh
Đòn Dông (từ kênh 5 Ranh giáp xã Thạnh Lộc - Giáp ranh huyện Tân Hiệp)
hướng Nam
|
576
|
|
2
|
Đường kênh
Đòn Dông (từ ranh giáp xã Thạnh Lộc - Giáp ranh huyện Tân Hiệp) hướng Bắc
|
504
|
|
3
|
Đường kênh Xếp
Mậu (từ kênh Cái Sắn - Kênh Ba Chùa cũ)
|
504
|
|
4
|
Đường kênh 5
Ranh giáp xã Thạnh Lộc (từ kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông)
|
504
|
|
5
|
Đường kênh Ba
Chùa
|
576
|
|
6
|
Đường cặp
theo tuyến kênh Cái Sắn
|
864
|
|
7
|
Đường kênh 5A
(từ đầu kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông)
|
576
|
|
8
|
Đường kênh Tư
bờ Tây: Từ UBND xã đến kênh Đòn Dong (trừ trung tâm xã)
|
720
|
|
9
|
Đường kênh Tư
bờ Đông (từ giáp kênh Cái Sắn - Giáp khu dân cư vượt lũ)
|
720
|
|
10
|
Đường kênh Tư
nối dài (từ kênh Đòn Dông - Giáp xã Phi Thông)
|
504
|
|
11
|
Đường Kênh 6
|
420
|
|
12
|
Kênh Nhà Nguyện
|
420
|
|
13
|
Đường Kênh Ba
Chùa Mới, Ba Chùa Cũ (Kênh Đòn Dong - Ngã tư Xếp Mậu - Kênh Đòn Dong)
|
650
|
Bổ sung
|
14
|
Đường Cấp I
(Kênh Tư - Kênh Xếp Mậu)
|
300
|
Bổ sung
|
15
|
Khu dân cư:
|
|
Bổ sung
|
|
- ấp Thạnh
Lợi
|
360
|
|
|
- ấp Hòa
Ninh
|
360
|
|
V
|
Xã Mong Thọ
B
|
|
|
1
|
Đường Chung
Sư
|
|
|
|
- Từ Trạm
biến thế - Cầu kênh Chung Sư
|
480
|
|
|
- Từ cụm
dân cư vượt lũ ấp Phước Chung - Kênh KH1
|
420
|
|
|
- Từ Cầu
qua vườn cò - Kênh KH1 (cả 2 bên)
|
400
|
|
2
|
Chợ nhà thờ ấp
Phước Lợi (từ trung tâm chợ ra mỗi bên 100 mét)
|
1.920
|
|
3
|
Chợ cầu Móng (từ
cầu Móng đi về Rạch Sỏi 100 mét)
|
1.920
|
|
4
|
Đường Giục Tượng
(từ Quốc lộ 80 - Giáp ranh ấp Tân Điền, xã Giục Tượng)
|
1.200
|
|
5
|
Đường kênh
Công Trường (từ Đại đội trinh sát - Giáp ranh ấp Tân Phước, xã Giục Tượng)
|
420
|
|
6
|
Đường kênh
Sau Làng (từ lộ Giục Tượng - Kênh Bàu Thì)
|
480
|
|
7
|
Đường kênh
Bàu Thì
|
|
|
|
- Từ sau
kênh sau làng - Giáp ranh xã Giục Tượng (bờ Tây)
|
600
|
|
|
- Từ sau
kênh sau làng - Giáp ranh xã Giục Tượng (bờ Đông)
|
480
|
|
8
|
Đường kênh
KH1 (từ kênh 17 - Ngã Sáu Tân Lợi)
|
420
|
|
9
|
Đường kênh
Tám Đạt (từ kênh sau làng - Ranh Chung Sư)
|
420
|
|
10
|
Đường kênh 17
(từ kênh sau làng - Kênh KH1)
|
420
|
|
11
|
Khu dân cư ấp
Phước Hòa
|
840
|
|
12
|
Đường nhánh nối
Quốc lộ 80 - Đường Hành lang ven biển phía Nam
|
1.080
|
|
13
|
Đường cặp kênh
Chung Sư bờ Đông (từ kênh sau làng đến vườn cò)
|
504
|
|
14
|
Đường kênh
Sau Làng (từ Kênh Chung Sư - Kênh 17)
|
500
|
Bổ sung
|
15
|
Đường Kênh
Láng Tượng (từ Cầu vườn cò đến giáp ranh xã Giục Tượng)
|
350
|
Bổ sung
|
16
|
Đường Kênh Bầu
Thì cũ (từ kênh Sau Làng - Kênh 9)
|
300
|
Bổ sung
|
17
|
Khu dân cư ấp
Phước Hòa, xã Mong Thọ B (Chủ đầu tư: Võ Xuân Trung).
|
|
Bổ sung
|
|
- Tuyến đường
nhánh dấu nối Quốc lộ 80
|
1.100
|
|
|
- Các tuyến
đường còn lại
|
550
|
|
18
|
Khu dân cư ấp
Phước Chung
|
360
|
Bổ sung
|
VI
|
Xã Vĩnh
Hòa Hiệp
|
|
|
1
|
Lộ Tà Niên:
|
|
|
|
- Quốc lộ
61 - Ngã ba Nguyễn Chí Thanh nối dài (đi Cầu Ván)
|
1.920
|
|
|
- Từ ngã
ba Nguyễn Chí Thanh nối dài - UBND xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
2.040
|
|
2
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh nối dài (từ lộ Tà Niên - Giáp ranh phường Rạch Sỏi)
|
1.560
|
|
3
|
Khu vực chợ
Tà Niên
|
2.520
|
|
4
|
Đường Sua Đũa
(từ Quốc lộ 61 - Cầu vào cụm dân cư vượt lũ ấp Sua Đũa)
|
1.200
|
|
5
|
Đường từ Quốc
lộ 61 - Kênh Sua Đũa (trụ sở ấp Sua Đũa cũ)
|
960
|
|
6
|
Đường từ Quốc
lộ 61 - Khu tái định cư (tuyến tránh Rạch Giá)
|
1.200
|
|
7
|
Đường cống
Tám Đô (từ Quốc lộ 61- Kênh Sua Đũa)
|
1.200
|
|
8
|
Đường bê tông
sông Tà Niên (từ vựa tép ông Hai Bửu - Hết nhà máy giải phóng 1 cũ)
|
1.080
|
|
9
|
Đường bê tông
sông Tà Niên (từ ranh Nhà máy Giải phóng 1 cũ - Giáp ranh phường Rạch
Sỏi )
|
840
|
|
10
|
Lộ ấp Vĩnh
Thành A
|
|
|
|
- Từ chợ đến
Đình Nguyễn Trung Trực
|
864
|
|
|
- Từ Đình
Nguyễn Trung Trực - Cầu Chín Trí
|
690
|
|
11
|
Đường cặp
kênh xáng Tà Niên ấp Vĩnh Thành (từ cầu Thanh Niên - Giáp ranh khu
phố 7, phường Rạch Sỏi)
|
480
|
|
12
|
Đường kênh Đập
Đá (từ sông Tà Niên - Sông Cái Bé)
|
480
|
|
13
|
Đường ấp Hòa
Thuận
|
|
|
|
- Từ ranh
thị trấn Minh Lương - Kênh Tiếp Nước (hướng Tây)
|
720
|
|
|
- Từ cầu Năm
Kế - Kênh Tiếp Nước (hướng Đông)
|
480
|
|
14
|
Đường kênh
Sua Đũa
|
|
|
|
- Từ kênh
Tiếp Nước - Giáp ranh phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá (hướng Tây)
|
960
|
|
|
- Từ kênh
Tiếp Nước - Giáp ranh phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá (hướng Đông)
|
600
|
|
15
|
Đường Cù Là -
Giục Tượng (từ cầu Năm Kế - Kênh cũ xã Giục Tượng)
|
720
|
|
16
|
Đường cặp
sông Cái Bé (từ Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2 - Giáp ranh thành
phố Rạch Giá)
|
576
|
|
17
|
Đường cặp
sông Cái Bé ấp Vĩnh Thành (từ kênh Đập Đá - Khu phố 7)
|
528
|
|
18
|
Đường cặp
kênh Tiếp Nước (từ cầu Tà Niên - Kênh Sua Đũa)
|
1.152
|
|
19
|
Đường cặp
kênh Tiếp Nước (từ Kênh Sua Đũa - Cầu Cù Là Giục Tượng)
|
400
|
Bổ sung
|
20
|
Đường xung
quanh chợ Tà Niên (Chợ nhà lồng mới)
|
500
|
Bổ sung
|
21
|
Đường cặp rạch
Tà Niên
|
|
Bổ sung
|
|
- Tổ 1
Vĩnh Thành A-Lộ Tà Niên
|
400
|
|
|
- Từ Cầu
Chín Trí - Giáp ranh Vĩnh Hòa Phú
|
400
|
|
23
|
Đường Rạch Xẻo
Nhỏ
|
400
|
Bổ sung
|
24
|
Đường Tổ 7
Vĩnh Thành A (Từ Quốc lộ 61-Cầu kênh Tổ 7)
|
440
|
Bổ sung
|
25
|
Đường vào Phòng
Thuốc Nam (từ Quốc Lộ 61 - Hết đường bê tông)
|
1.000
|
Bổ sung
|
26
|
Đường kênh
Tám Đô (từ kênh Sua Đũa - Giáp ranh xã Giục Tượng)
|
360
|
Bổ sung
|
27
|
Đường ấp Sua
Đũa song song kênh Sua Đũa:
|
|
Bổ sung
|
|
- Từ Giáp ranh
phường Vĩnh Lợi, Rạch Giá - Đường Hành lang ven biển phía Nam
|
360
|
|
|
- Từ Đường
Hành lang ven biển phía Nam - khu dân cư Sua Đũa
|
300
|
|
28
|
Đường kênh Lò
Than
|
400
|
Bổ sung
|
29
|
Đường Rạch Xẻo
Cối
|
800
|
Bổ sung
|
30
|
Đường kênh giáp
ranh phường Rạch Sỏi, Rạch Giá (ấp Vĩnh Thành)
|
800
|
Bổ sung
|
31
|
Khu dân cư ấp
Hòa Thuận, xã Vĩnh Hòa Hiệp (Chủ đầu tư: Phan Thị Bông).
|
900
|
Bổ sung
|
32
|
Khu dân cư vượt
lũ ấp Sua Đũa
|
600
|
Bổ sung
|
33
|
Khu Tái định
cư Đường Hành lang ven biển Phía Nam
|
2.200
|
Bổ sung
|
|
Đường số 2
và 3 (đường nhánh nối với Quốc lộ 61 khu Bến xe tỉnh)
|
4.500
|
|
34
|
Các tuyến đường
còn lại Khu Bến xe tỉnh (trừ Khu dân cư Trung tâm thương mại Rạch Sỏi)
|
3.000
|
Bổ sung
|
35
|
Khu dân cư
Trung tâm thương mại Rạch Sỏi
|
3.000
|
Bổ sung
|
VII
|
Xã Minh
Hòa
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 61 (từ
cầu Gò Đất - Ngang UBND xã) bờ Bắc
|
600
|
|
2
|
Khu vực chợ
Chắc Kha
|
1.320
|
|
3
|
Đường Bình Lợi
(từ chợ Chắc Kha - Cầu chùa)
|
600
|
|
4
|
Từ cầu Chùa
Bình Lợi - Cầu Vàm Chụng Sà Đơn
|
480
|
|
5
|
Đường xóm Chụng
(từ Cửa hàng vật liệu xây dựng Quốc Đoàn - Ngã ba Cầu Sập)
|
420
|
|
6
|
Đường Chắc
Kha - Bàn Tân Định
|
|
|
|
- Từ Quốc
lộ 61 - Cống nhà ông Tám Tỷ
|
1.320
|
|
|
- Từ cống
nhà ông Tám Tỷ - Cầu cảng
|
720
|
|
|
- Từ cầu cảng
- Ranh xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng
|
600
|
|
7
|
Đường kênh lộ
khóm cũ (từ Quốc lộ 61 - Cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Long - Rạch Đường
Trâu)
|
600
|
|
8
|
Đường Hòa
Hưng (từ Quốc lộ 61 - Cầu Chùa Khoen Tà Tưng)
|
600
|
|
9
|
Đường kênh Út
Chót: (từ Quốc lộ 61 - Rạch Đường Trâu)
|
720
|
|
10
|
Đường xóm Trại
Cưa (từ cầu Chắc Kha - Cầu Cống)
|
480
|
|
11
|
Đường An
Khương (từ cầu Chắc Kha - Kênh KH-3)
|
480
|
|
12
|
Đường từ cụm
dân cư vượt lũ ấp Minh Hưng - Cầu Cảng
|
420
|
|
13
|
Đường từ kênh
Cầu Cống - Kênh Chưng Bầu (ấp An Bình)
|
480
|
|
14
|
Đường Hòa Thạnh
(ngang quán Thành Sương: Từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cầu Sập)
|
480
|
|
15
|
Đường từ cầu
rạch Khoen Tà Tưng - Hết đất nhà ông Danh Út (ấp Bình Hòa)
|
420
|
|
16
|
Đường kênh Rạch
KaPơHe
|
450
|
Bổ sung
|
17
|
Khu dân cư:
|
|
Bổ sung
|
|
- ấp Minh
Long
|
600
|
|
|
- ấp Minh
Hưng
|
600
|
|
|
- ấp Bình
Lợi
|
800
|
|
18
|
Đường Rạch Đường
Trâu (từ Kênh KaPơHe - Chùa Khoen Tà Tưng)
|
400
|
Bổ sung
|
19
|
Đường từ Chùa
Khoen Tà Tưng - Kênh Lộ Khóm
|
450
|
Bổ sung
|
20
|
Đường Kênh Huyện
Đội (từ Cầu Gò Đất - Ngã 4 Chùa Khoen Tà Tưng) cả 2 bên
|
600
|
Bổ sung
|
21
|
Đường Kênh
KH3 (từ Kênh Chưng Bầu - Giáp ranh huyện Giồng Riềng)
|
300
|
Bổ sung
|
22
|
Đường Kênh Cầu
Cống giáp ranh huyện Giồng Riềng (từ Chùa An Bình - kênh KH3)
|
300
|
Bổ sung
|
23
|
Đường kênh
Chùa (từ Chùa Chắc Kha cũ - Ngã 3 kênh Huyện Đội)
|
300
|
Bổ sung
|
34
|
Đường Bình Lạc
(từ Cầu Vàm Chụng Sà Đơn - Vàm Cây Thị)
|
300
|
Bổ sung
|
35
|
Đường Chùa Gò
Đất (từ Chùa Gò Đất - Hết đất ông Nguyễn Văn Lượm)
|
300
|
Bổ sung
|
36
|
Đường Rạch Gò
Đất (từ Cầu Sập - Sông Cái Bé)
|
300
|
Bổ sung
|
37
|
Đường Rạch
Lubích (từ Kênh Chưng Bầu - ấp Minh Tân, Giục Tượng)
|
300
|
Bổ sung
|
VIII
|
Xã Giục Tượng
|
|
|
1
|
Lộ Cù Là cặp
kênh cũ (từ trụ sở ấp Tân Bình - Cầu 5 Thành) hướng Đông
|
600
|
|
2
|
Trung tâm chợ
xã
|
1.200
|
|
3
|
Đường Giục Tượng
(từ giáp ranh ấp Phước Hòa, xã Mong Thọ B - UBND xã Giục Tượng)
|
1.200
|
|
4
|
Đường Giục Tượng
- Bàn Tân Định (cặp kênh nước mặn mới: Từ trụ sở ấp Tân Bình - Giáp ranh
xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng) hướng Nam
|
480
|
|
5
|
Đường ấp Tân
Tiến (cặp kênh nước mặn mới): Từ rạch Láng Tượng - Kênh KH-I (hướng
Bắc)
|
420
|
|
6
|
Đường Tân Phước
(từ đầu rạch Láng Tượng - Ngã sáu - Tân Lợi)
|
480
|
|
7
|
Đường Kênh
KH-I
|
|
Bổ sung
|
|
- từ kênh Nước
Mặn mới - Giáp ranh khu phố Minh An, thị trấn Minh Lương (cả 2 bên).
|
600
|
|
|
- Từ Ngã
tư Sáu Ngói - Ngã 6 Tân Lợi (bờ Nam)
|
500
|
|
|
- Từ Ngã
tư Sáu Ngói - Giáp xã Mong Thọ B (bờ Bắc)
|
420
|
|
|
- Từ Ngã 6
Tân Lợi - Giáp ranh huyện Tân Hiệp
|
420
|
|
8
|
Đường kênh
Công Trường
|
|
|
|
- Từ Giáp
ranh xã Mong Thọ B - Rạch Láng Tượng
|
546
|
|
|
- Từ Rạch
Láng Tượng - Kênh KH-I
|
420
|
|
9
|
Đường kênh Nước
Mặn cũ (từ Ngã 4 khu dân cư ấp Tân Bình đến giáp ranh xã Bàn Tân Định)
phía bờ Nam
|
576
|
|
10
|
Đường từ Cầu Quằn
cặp kênh Nước Mặn mới đến ranh Giục Tượng chạy dài đến lộ Giục Tượng
|
400
|
Bổ sung
|
11
|
Đường cặp
kênh Nước Mặn Mới (từ kênh KH-1 đến giáp ranh huyện Giồng Riềng (bờ Bắc))
|
500
|
Bổ sung
|
12
|
Đường Rạch
Láng Tượng (Từ Cầu Tà Nôm - Ngã tư Công Trường)
|
400
|
Bổ sung
|
13
|
Khu dân cư:
|
|
Bổ sung
|
|
- Ấp Tân
Tiến (Đối diện UBND xã Giục Tượng)
|
1.200
|
|
|
- Ấp Tân
Bình (Sáu Ngói)
|
400
|
|
|
- Tân Bình
(cầu 5 Thành)
|
400
|
|
14
|
Đường cặp
kênh Nước Mặn Mới: (từ lộ Giục Tượng điểm ông 2 trước - UBND Giục Tượng)
|
400
|
Bổ sung
|
15
|
Đường cặp
kênh Nước Mặn Mới, Nước Mặn Cũ (từ Kênh Tiếp Nước - giáp ranh phường
Vĩnh Lợi)
|
400
|
Bổ sung
|
16
|
Đường Tiếp Cà
Đam (từ Kênh Nước Mặn Mới - Kênh Ba Sa)
|
300
|
Bổ sung
|
17
|
Đường Kênh Tà
Xôm (từ Kênh KH-I - Chùa Chụng - Kênh Nước Mặn Mới)
|
300
|
Bổ sung
|
18
|
Đường Sóc Giữa
(từ Ngã 6 Tân Lợi - Chùa Chụng)
|
300
|
Bổ sung
|
19
|
Đường BonSa,
Tà Hui (từ Ngã 6 Tân Lợi - Kênh 15)
|
300
|
Bổ sung
|
20
|
Đường Kênh 10
(từ Kênh KH-I -giáp ranh huyện Giồng Riềng)
|
300
|
Bổ sung
|
21
|
Đường Kênh 17
(từ Kênh KH-I -giáp ranh huyện Tân Hiệp)
|
300
|
Bổ sung
|
22
|
Đường kênh Bầu
Thì:
|
|
Bổ sung
|
|
- Từ Giáp
ranh Mong Thọ B - Rạch Láng Tượng (bờ Tây)
|
500
|
|
|
- Từ Giáp
ranh Mong Thọ B - Rạch Láng Tượng (bờ Đông)
|
300
|
|
|
- Từ Rạch Láng
Tượng - Kênh KH-I (cả 2 bên)
|
300
|
|
23
|
Đường kênh Ba
|
350
|
Bổ sung
|
24
|
Đường Kênh
Chín
|
350
|
Bổ sung
|
25
|
Đường Kênh
Tám
|
350
|
Bổ sung
|
26
|
Đường từ UBND
xã - Cầu Tà Nôm
|
600
|
Bổ sung
|
IX
|
Xã Vĩnh
Hòa Phú
|
|
|
1
|
Đường Vĩnh
Hòa 1 (từ cầu chợ Tà Niên - Cầu Đập Đá 3 Ninh)
|
960
|
|
2
|
Đường Vĩnh
Hòa 2 (từ cầu Đập Đá 3 Ninh - Cầu Rạch Cà Lang)
|
840
|
|
3
|
Đường Vĩnh
Hòa Phú (từ cầu Vĩnh Đằng - Cầu Đập Đá 3 Ninh)
|
600
|
|
4
|
Đường Vĩnh Đằng
(từ giáp ranh thị trấn Minh Lương - Giáp cầu Vĩnh Đằng)
|
1.080
|
|
5
|
Đường Vĩnh
Phú - Vĩnh Quới (từ kênh Khe Luông - Hết kênh Lồng Tắc đi ra sông
Cái Lớn)
|
600
|
|
6
|
Đường cặp
kênh Tà Niên (từ cầu Thanh Niên - Vàm Bà Lịch ấp Vĩnh Hội)
|
480
|
|
7
|
Từ kênh Khe
Luông - Hết đuôi Cồn (Vĩnh Quới)
|
480
|
|
8
|
Khu tái định
cư ấp Vĩnh Hòa I
|
840
|
|
9
|
Đường kênh Đập
Đá cây Dương ấp Vĩnh Hội (từ cầu Thanh Niên - Miễu cây Dương)
|
500
|
Bổ sung
|
10
|
Đường Bờ Đông
kênh Cà Đao (từ chợ Vĩnh Đằng - Kênh Cà Lang)
|
600
|
Bổ sung
|
11
|
Đường bờ Bắc
kênh Cà Lang (từ Giáp ranh thị trấn Minh Lương -Chùa Phước Liên - Hãng Nước
đá Thuận Phát cặp sông Cái Bé)
|
700
|
Bổ sung
|
12
|
Đường Rạch Xẻo
Nhỏ (từ Ngã 3 Cà Đao - giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp)
|
450
|
Bổ sung
|
13
|
Đường kênh Cà
Đao (từ kênh Ông Cò - Giáp ranh thị trấn Minh Lương)
|
450
|
Bổ sung
|
14
|
Đường cặp
sông Cái Lớn
|
600
|
Bổ sung
|
|
- Từ Sông
Lồng Tắc - Khe Luông
|
600
|
|
|
- Từ Khe
Luông - Miếu bà Đầu Voi
|
300
|
|
15
|
Đường Xẻo Tre
(Từ ngã 3 Cà Đao - hết lộ bê tông)
|
400
|
Bổ sung
|
16
|
Đường kênh Hai
Lương (Từ kênh Đập Đá - Đường Tổ 5)
|
500
|
Bổ sung
|
17
|
Đường Tổ 5 (từ
Sông Tà Niên - Sông Cái Bé)
|
500
|
Bổ sung
|
18
|
Đường Tổ 10
(Từ Miễu Cây Dương - ranh phà Vàm Bà Lịch)
|
500
|
Bổ sung
|
19
|
Đường Rạch Vĩnh
Thành A (từ Cầu Tà Niên - giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp)
|
700
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
|
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị
I. Bảng giá
đất ở thị trấn Minh Lương
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Vị trí 1
|
Ghi chú
|
1
|
Quốc lộ 61
|
|
|
|
- Từ Hết
ranh Tòa án huyện - Cầu Minh Lương
|
8.190
|
|
|
- Từ cầu
Minh Lương - Ngã ba đi Tắc Cậu
|
10.010
|
|
|
- Từ ngã
ba đi Tắc Cậu - Điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8)
|
7.280
|
|
2
|
Hai đường
trung tâm cặp chợ nhà lồng
|
|
|
|
- Nguyễn
Hùng Hiệp
|
8.190
|
|
|
- Mai Văn
Tưng
|
7.280
|
|
3
|
Quốc lộ 63
|
|
|
|
- Từ ngã
ba đi Tắc Cậu - Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện
|
5.460
|
|
|
- Từ Trụ sở
Bảo hiểm xã hội huyện - Cầu kênh Số 2
|
4.550
|
|
|
- Cặp theo
rạch Cái Thia (từ nhà Ông Huỳnh Minh Trường - Kênh Số 2) hướng Nam
|
3.900
|
|
4
|
Công Nông
|
4.550
|
|
|
- Từ Quốc Lộ
61 - ranh nhà bà Trần Thị Chỏi
|
4.500
|
|
|
- Từ ranh nhà
bà Trần Thị Chỏi - Cống số 2
|
4.000
|
|
|
- Từ Quốc Lộ
63 - UBND thị trấn Minh Lương
|
4.000
|
|
5
|
Phan Thị Ràng
|
3.900
|
|
6
|
Thoại Ngọc Hầu
|
3.900
|
|
7
|
Từ cuối đường
Hắc Kỳ - Đầu Chùa Cà Lang Mương (cặp kênh Minh Lương)
|
2.184
|
|
8
|
Huỳnh Mẫn Đạt
|
3.900
|
|
9
|
Nguyễn Đình
Chiểu
|
3.640
|
|
10
|
Đường từ
ngang cổng Chùa Cà Lang Ông qua chợ Minh Lương
|
2.366
|
|
11
|
Đường từ đầu
cầu Minh Lương - Ranh Chùa Cà Lang Ông (cặp rạch Cà Lang)
|
2.002
|
|
12
|
Đường vào trạm
xá cũ (từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cà Lang)
|
1.456
|
|
13
|
Đường từ Đài
Truyền thanh huyện - Ngã ba Cà lang (phía cặp khu khối vận huyện)
|
|
|
14
|
Đường từ Quốc
lộ 61 (Quán cà phê Phượng) - Sông Minh Lương
|
2.002
|
|
15
|
Khu tái định
cư Trường cấp 3 (đối diện Trường B8)
|
5.460
|
|
16
|
Đường Tổ 16 (từ
Quốc lộ 61 - Giáp Khu dân cư Minh Lương)
|
1.560
|
|
17
|
Khu dân cư
Minh Phú
|
|
|
|
- Đường đấu
nối Quốc lộ 61 Giai đoạn 1
|
1.560
|
|
|
- Các đường
còn lại giai đoạn 1
|
780
|
|
|
- Đường đấu
nối đường Lâm Quang Ky Giai đoạn 1
|
1.560
|
|
|
- Các đường
còn lại Giai đoạn 3
|
780
|
|
18
|
Đường Gò Đất (từ
Quốc lộ 61 - Giáp ranh xã Bình An)
|
1.456
|
|
19
|
Đường từ phía
sau Nhà tưởng niệm, Phía sau trạm điện (đường bê tông kể cả đường nhánh
|
500
|
Bổ sung
|
20
|
Đường kênh
Vòng Cung (từ Quốc lộ 61 đến kênh số 2)
|
500
|
Bổ sung
|
21
|
Đường Tổ 12,
13, 14, 15
|
500
|
Bổ sung
|
22
|
Đường kênh
Chùa Mới (từ Sông Minh Lương - kênh KH-I)
|
500
|
Bổ sung
|
23
|
Đường cặp
kênh Xẻo Di
|
500
|
Bổ sung
|
24
|
Đường cặp rạch
Xẻo Nhỏ
|
500
|
Bổ sung
|
25
|
Khu dân cư
Minh Lương (tại Khu phố Minh Phú) (Chủ đầu tư Trần Hoàng Nam)
|
|
Bổ sung
|
|
Đường số 1
|
2.500
|
|
|
Đường số 1A
|
1.250
|
|
|
Đường số 2
|
1.250
|
|
|
Đường số 5
|
625
|
|
|
Đường số 6
|
1.250
|
|
|
Đường số 7
|
1.250
|
|
|
Đường số 4
|
625
|
|
26
|
Khu dân cư
Minh Lương (tại khu phố Minh An, Chủ đầu tư: Châu Thành Sơn)
|
|
Bổ sung
|
|
Đường trục B
|
3.850
|
|
|
Đường trục C
|
3.850
|
|
|
Đường trục D
|
1.925
|
|
|
Đường số 3
|
1.925
|
|
|
Đường số 6
|
1.925
|
|
|
Đườmg số 7
|
1.925
|
|
|
Đường số 12
|
1.925
|
|
|
Đường số D3
|
963
|
|
|
Đường số 5
(Lô B21, B22)
|
963
|
|
|
Đường số 8
|
963
|
|
|
Đường số 21
|
963
|
|
II. Bảng giá
đất ở tại các tuyến đường khác
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Vị trí 1
|
Ghi chú
|
1
|
Lâm Quang Ky
|
2.600
|
|
2
|
Đào Công Bửu
|
1.950
|
|
3
|
Lộ Cà Đao (từ
Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương)
|
1.300
|
|
4
|
Đường Nhà máy
Phát Lợi
|
1.300
|
|
5
|
Lộ Xã Hóa (từ
Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương)
|
1.040
|
|
6
|
Đường xóm Cao
Lãnh (từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương)
|
1.040
|
|
7
|
Đường xóm Bà
Hội (từ Quốc Lộ 61 - Sông Minh Lương)
|
1.040
|
|
8
|
Đường kênh 5
Thước - Trại giống (cả 2 bên bờ kênh)
|
650
|
|
9
|
Đường cặp
sông Minh Lương (từ cầu Ba Xa - Đầu rạch Cà Tưng) hướng Đông
|
1.092
|
|
10
|
Đường cặp
sông Minh Lương (từ ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp - Ngã tư rạch Cà Lang,
kênh KH-I) cả 2 bên bờ kênh
|
910
|
|
11
|
Đường Cù Là -
Giục Tượng (từ Trụ sở khu phố Minh Lạc - Đầu ngã ba Giục Tượng)
|
910
|
|
12
|
Đường kênh
KH-I
|
|
|
|
- Từ đầu
kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Bắc)
|
650
|
|
|
- Từ đầu
kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Nam)
|
910
|
|
13
|
Đường kênh Ba
Xa (cả 2 bên bờ kênh)
|
650
|
|
14
|
Đường Tổ 1B (từ
giáp rạch Cái Thia - Hết đường bê tông)
|
650
|
|
15
|
Đường cặp
sông Minh Lương (từ đầu rạch Cà Tứng - Cầu kênh KaPơHe) cả 2 bên bờ kênh
|
650
|
|
16
|
Đường từ Quốc
lộ 61 (nhà ông Bảy Đại) - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng
|
650
|
|
17
|
Đường vào Khu
dân cư ông Lâm (từ Quốc lộ - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng)
|
650
|
|
18
|
Đường từ Quốc
Lộ 61 (cặp quán Bảo Anh) - sông Minh Lương
|
1.040
|
Bổ sung
|
19
|
Đường Chùa
Khlang Mương (từ Quốc Lộ 61 - Chùa Khlang Mương)
|
1.040
|
Bổ sung
|
20
|
Đường Khu Tập
Thể Công An huyện (từ Quốc Lộ 61 - hết đường bê tông)
|
1.040
|
Bổ sung
|
21
|
Đường Cặp
kênh số 2:
|
|
Bổ sung
|
|
- Từ Quốc Lộ 63
- Rạch Cà Lang.
|
600
|
|
|
- Từ Quốc lộ
63 - Kênh 5 Thước
|
500
|
|
22
|
Đường Rạch
KaPơHe
|
400
|
Bổ sung
|
23
|
Đường Rạch Tà
Tưng (Từ sông Minh Lương - Khu Tái định cư
|
500
|
Bổ sung
|
PHỤ
LỤC 06
SỬA ĐỔI, BỔ SUNHG BẢNG GIÁ ĐẤT
HUYỆN GIANG THÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng
năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản; đất
rừng sản xuất
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Các xã: Phú Mỹ,
Phú Lợi, Tân Khánh Hòa
|
13
|
1
|
24
|
29
|
18
|
2
|
20
|
24
|
16
|
Các xã: Vĩnh
Điều, Vĩnh Phú
|
1
|
24
|
31
|
18
|
2
|
20
|
26
|
16
|
* Vị trí được
xác định như sau:
- Vị trí 1: Giới
hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng
lớn hơn hoặc bằng 20 mét) và chân lộ - đường hiện hữu (đường có tên trong Bảng
giá đất ở).
- Vị trí 2: Các
vị trí còn lại.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng
chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc
theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
304
|
172
|
113
|
2
|
152
|
86
|
60
|
3
|
79
|
53
|
53
|
b) Bảng giá
đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
Ghi chú
|
1
|
Quốc lộ N1
(trừ vị trí qua Tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và Tuyến dân cư Bể Lắng)
|
|
|
|
- Từ giáp
ranh thành phố Hà Tiên - Hết ranh xã Phú Mỹ (phía xã Phú Lợi)
|
780
|
|
|
- Từ hết ranh
xã Phú Mỹ - Hết ranh xã Phú Lợi (phía xã Tân Khánh Hòa)
|
672
|
|
|
- Từ hết ranh
xã Phú Lợi - Kênh HT1 (Khu Trung tâm hành chính huyện)
|
840
|
|
|
- Từ kênh HT1
- Rạch Cầu Mi
|
1.176
|
|
|
- Từ rạch Cầu
Mi - Cầu Tà Êm
|
780
|
|
|
- Từ cầu Tà Êm
- Rạch Cống Cả
|
840
|
|
|
- Từ rạch Cống
Cả - Cống Nha Sáp (từ mố cầu Mẹt Lung ra mỗi bên 500 mét)
|
672
|
|
|
- Từ sau mét
thứ 500 trở về cống Nha Sáp (từ sau mét thứ 500 - Ranh An Giang)
|
588
|
|
2
|
Đường kênh
Nông Trường
|
|
|
|
- Đoạn qua cụm
dân cư Tà Êm tính từ sau mét thứ 200 - Kênh HT2
|
462
|
|
|
- Từ kênh HT2
- Kênh HT4
|
312
|
|
|
- Từ kênh HT4
- Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi
|
462
|
|
|
- Từ giáp
ranh Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi - Giáp ranh xã Phú Lợi
|
312
|
|
|
- Từ giáp ranh
xã Vĩnh Điều - cụm dân cư Tà Teng
|
370
|
|
|
- Từ sau cụm
dân cư Tà Teng - giáp ranh TP. Hà Tiên
|
370
|
|
3
|
Trung tâm xã
Tân Khánh Hoà
|
|
|
|
- Từ Trung
tâm xã đi về hướng Đầm Chích đến cầu Đầm Chích - Giang Thành
|
540
|
|
|
- Từ Trung tâm
xã đến cầu Giang Thành - Hà Giang
|
720
|
|
|
- Từ Trung
tâm xã - Trường Tiểu học ở Hoà Khánh
|
420
|
|
4
|
Đường kênh
HT2 (từ mét thứ 55 tính từ tim Quốc lộ N1 - Kênh HN1)
|
480
|
|
5
|
Đường Trà Phô
- Tà Teng
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ N1
- Ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ
|
720
|
|
|
- Từ hết ranh
cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ - Kênh Nông Trường
|
480
|
|
-
|
- Từ sau cụm
dân cư Tà Teng - kênh ranh Hòa Điền - Phú Mỹ
|
350
|
|
6
|
Kênh Hà Giang
(bờ Tây)
|
|
Bổ sung
|
|
Từ Cầu chữ Y Đầm
Chít - TKH đến giáp ranh xã Phú Lợi
|
400
|
|
7
|
Đường kênh
Nông Trường (bờ Tây)
|
|
Bổ sung
|
|
Tính từ mét
thứ 200 đến hết Tuyến
|
260
|
|
8
|
Đường HT1 (từ
Kênh Nông trường đến Kênh T3)
|
200
|
Bổ sung
|
9
|
Đường HT2 (từ
HN1 đến Kênh T3)
|
250
|
Bổ sung
|
10
|
Đường HT3 (từ
kênh nông trường đến Kênh T3)
|
250
|
Bổ sung
|
11
|
Đường HT4 (từ
kênh Nông trường đến Kênh T3)
|
200
|
Bổ sung
|
12
|
Đường kênh T3
(bờ Tây)
|
|
Bổ sung
|
|
Tính từ mét
200 đến kênh 13
|
200
|
Bổ sung
|
13
|
Đường kênh T4
|
|
Bổ sung
|
|
Từ kênh ranh
An Giang - kênh Kl
|
250
|
|
14
|
Đường kênh T4
(bờ Tây)
|
|
Bổ sung
|
|
Từ kênh Nang
- kênh 15
|
150
|
|
15
|
Đường kênh TS
|
|
Bổ sung
|
|
Từ kênh K3 -
kênh 15
|
250
|
|
16
|
Đường kênh
Vĩnh Tế (bờ Bắc)
|
|
Bổ sung
|
|
- Từ ranh An
Giang hướng về xã Tân Kánh Hoà
|
350
|
|
17
|
Đường HTl (Từ
mét 55 đến Kênh Nông Trường)
|
400
|
Bổ sung
|
18
|
Đường HNI (bờ
Đông và bờ Tây)
|
250
|
Bổ sung
|
19
|
Đường HN2 (bờ
Đông và bờ Tây)
|
250
|
Bổ sung
|
20
|
Đường HN3 (bờ
Đông và bờ Tây)
|
250
|
Bổ sung
|
21
|
Đường HN4 (bờ
Đông và bờ Tây)
|
250
|
Bổ sung
|
22
|
Đường HN5 (bờ
Đông và bờ Tây)
|
250
|
Bổ sung
|
c) Các cụm,
tuyến dân cư
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
1
|
Cụm dân cư
Trung tâm xã Vĩnh Điều
|
528
|
2
|
Cụm dân cư Chợ
Đình
|
660
|
3
|
Cụm dân cư Tà
Êm
|
660
|
4
|
Cụm dân cư
Trung tâm xã Tân Khánh Hoà
|
528
|
5
|
Cụm dân cư Đầm
Chít
|
924
|
6
|
Cụm dân cư Tà
Teng
|
496
|
7
|
Cụm dân cư
Trung tâm xã Phú Mỹ
|
858
|
8
|
Cụm dân cư
Trung tâm xã Vĩnh Phú
|
528
|
9
|
Tuyến dân cư
Hà Giang
|
264
|
10
|
Tuyến dân cư
Nam Vĩnh Tế
|
234
|
11
|
Tuyến dân cư
Bể Lắng
|
234
|
12
|
Tuyến dân cư
T3 xã Vĩnh Phú
|
276
|
13
|
Đường kênh T4,
T5 xã Vĩnh Phú
|
230
|
14
|
Đoạn kênh
Nông Trường (đoạn xã Phú Mỹ)
|
264
|
15
|
Tuyến dân cư
Rạch Giỗ xã Phú Lợi
|
230
|
PHỤ
LỤC 07
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
HUYỆN GIỒNG RIỀNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng
năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản; đất
rừng sản xuất
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất trồng hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
I. Các xã, thị
trấn (trừ Mục II và III)
|
1
|
66
|
60
|
40
|
2
|
60
|
53
|
3
|
53
|
47
|
II. Từ Kênh
Ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã
Thạnh Phước, Thạnh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi
|
1
|
89
|
73
|
40
|
2
|
79
|
64
|
3
|
70
|
55
|
III. Từ địa
giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện
1.000 mét thuộc địa phận các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận
|
1
|
84
|
66
|
40
|
2
|
78
|
60
|
3
|
72
|
54
|
* Vị trí được
xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Giới
hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I-II (sông, kênh có bề rộng
lớn hơn hoặc bằng 20 mét), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng
giá đất ở);
- Vị trí 2: Sau
mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ
bờ sông - kênh hiện hữu (sông-kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).
- Vị trí 3: Các
vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng
chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc
theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
420
|
360
|
264
|
2
|
210
|
180
|
132
|
3
|
106
|
96
|
96
|
b) Bảng giá đất
ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Bàn Tân
Định
|
|
|
1.1
|
Dãy phố trung
tâm chợ cũ
|
3.300
|
|
1.2
|
Từ cầu kênh
Nước Mặn - Nhà ông Hồ đối diện chợ xã Bàn Tân Định
|
720
|
|
1.3
|
Từ cầu kênh Nước
Mặn - Ngã tư Chùa Tràm Chẹt
|
840
|
|
1.4
|
Từ ngã tư
Chùa Tràm Chẹt - Cầu kênh Tràm giáp xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp
|
600
|
|
1.5
|
Từ giáp ranh
chợ cá xã Bàn Tân Định - Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định
|
960
|
|
1.6
|
Từ Trường
Trung học phổ thông Bàn Tân Định - Giáp ranh xã Giục Tượng, huyện Châu Thành
|
600
|
|
1.7
|
Đường ĐH. Bàn
Tân Định
|
|
|
|
- Từ cầu
Chưng Bầu - Cầu Lô Bích
|
2.016
|
|
|
- Từ cầu
Lô Bích - Giáp ranh xã Minh Hòa, H. Châu Thành
|
1.176
|
|
1.8
|
Cụm tuyến dân
cư vượt lũ xã Bàn Tân Định
|
|
|
|
- Đường Số
1, 2, 7, 10, 11, 5 (A1 - A4), 8 (H1 - H5), 9 (L1 - L7)
|
3.960
|
|
|
- Đường Số
3, 5 (A5 - A20), 8 (F1 - F10), 9 (F11 - F20)
|
2.400
|
|
|
- Đường Số
4
|
1.440
|
|
2
|
Xã Bàn Thạch
|
|
|
2.1
|
Từ cầu kênh
Năm Tỷ - Cầu Chưng Bầu
|
588
|
|
2.2
|
Từ cầu kênh Láng
Sơn - Cầu kênh Giồng Đá
|
588
|
|
2.3
|
Từ Cầu Năm Tỷ
- cầu kênh KH3 giáp xã Long Thạnh
|
588
|
|
2.4
|
Cụm tuyến dân
cư vượt lũ xã Bàn Thạch
|
|
|
|
- Đường Số
1, 2, 6 (A7 - A16), 7 (E22 - E32)
|
1.320
|
|
|
- Đường Số
3, 5, 6 (B23 - B42), 7 (E33 - E38
|
924
|
|
|
- Đường Số
4, 8
|
528
|
|
3
|
Xã Hòa An
|
|
|
3.1
|
Đường ĐH. Hòa
An
|
|
|
|
- Từ cầu
kênh Cây Huệ đối diện nhà thờ (giáp ranh xã Hòa Hưng) - Cầu Út Triệu
(đầu kênh Xẻo Gia)
|
2.688
|
|
|
- Từ ngã
ba chợ xã Hòa An - Cầu Xẻo Gia
|
2.352
|
|
|
- Từ cầu Xẻo
Gia - Cầu kênh Cầu Kè
|
924
|
|
3.2
|
Cụm tuyến dân
cư vượt lũ xã Hòa An
|
|
|
|
- Đường số
3, 5, 7, 2 (G1 - G16)
|
2.112
|
|
|
- Đường số
6, 8, 2, 4 (H2 - H13)
|
924
|
|
|
- Các đoạn
còn lại
|
660
|
|
4
|
Xã Hòa
Hưng
|
|
|
4.1
|
Đường Tỉnh 963
(từ cầu Công Binh - Ngã ba cây xăng Tuyết Vân)
|
1.344
|
|
4.2
|
Đường Tỉnh
963D
|
|
|
|
- Từ cầu
kênh Tám Phó đi hướng xã Hòa Hưng 500 mét
|
1.344
|
|
|
- Từ cách
kênh Tám Phó 500 mét - Cầu KH8
|
1.008
|
|
|
- Từ cầu
KH8 - Hết ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng
|
2.016
|
|
|
- Từ ranh
Trường Mẫu giáo Hòa Hưng - Kênh Nhà Băng giáp ranh xã Hòa Lợi
|
840
|
|
4.3
|
Đường ĐH. Hòa
An
|
|
|
|
- Từ cầu
Thác Lác - Giáp ranh đất cây xăng ông Tuấn
|
672
|
|
|
- Từ hết
ranh đất cây xăng ông Tuấn - Hết ranh đất ông Bắc (đối diện chợ xã Hòa An)
|
1.008
|
|
4.4
|
Từ Bưu điện
xã Hòa Hưng - Kênh KH8
|
2.760
|
|
4.5
|
Cụm tuyến dân
cư vượt lũ xã Hòa Hưng
|
|
|
|
- Đường Số
1, 2, 4
|
3.840
|
|
|
- Đường Số
3
|
3.120
|
|
|
- Đường Số
6
|
2.280
|
|
|
- Đường Số
5, 7, 8
|
1.560
|
|
|
- Đường Số
9, 10
|
960
|
|
5
|
Xã Hòa Lợi
|
|
|
5.1
|
Đường Tỉnh
963D
|
|
|
|
- Từ cầu
Ba Xéo - Cống Hai Đáo (trung tâm xã)
|
756
|
|
|
- Từ cống
Hai Đáo - Kênh Ranh
|
588
|
|
|
- Từ cầu
Ba Xéo - Kênh Nhà Băng
|
588
|
|
5.2
|
Cụm tuyến dân
cư vượt lũ xã Hòa Lợi
|
|
|
|
- Đường Số:
1, 3, 4 (G13 - H1)
|
3.600
|
|
|
- Đường Số:
2, 4 (đoạn còn lại)
|
2.880
|
|
|
- Đường Số:
5, 8 ,9
|
1.440
|
|
|
- Đường Số:
6, 7
|
1.080
|
|
6
|
Xã Hòa Thuận
|
|
|
6.1
|
Từ cầu chợ
Hòa Thuận - Hết ranh đất Trường Tiểu học Hòa Thuận 1
|
2.760
|
|
6.2
|
Từ cầu chợ
Hòa Thuận - Hết ranh đất Trạm y tế (hướng xáng cụt Xẻo Kim)
|
2.760
|
|
6.3
|
Từ hết ranh đất
Trạm y tế - kênh Ông Dèo
|
2.300
|
Bổ sung
|
6.4
|
Ba đường đối
diện dãy phố (nhà ông Đa, ông Nhân, ông Vinh)
|
2.760
|
|
6.5
|
Đường cặp Trường
Tiểu học Hòa Thuận 1 (dãy giáo viên)
|
1.680
|
|
6.6
|
Đường Tỉnh
963
|
|
|
|
- Từ cầu
kênh Tám Phó - Cầu kênh Lộ 62
|
1.176
|
|
|
- Từ cầu
kênh Lộ 62 - Cách cầu kênh Lung Nia 500 mét
|
756
|
|
|
- Từ cách
cầu kênh Lung Nia 500 mét - Giáp ranh tỉnh Hậu Giang
|
1.020
|
|
6.7
|
Đường Tỉnh
963D: Từ ngã ba nối liền với dốc cầu kênh Lộ 62 đến giáp ranh xã Vĩnh Hòa
Hưng Bắc, huyện Gò Quao (tuyến đê bao Ô Môn - Xà No)
|
540
|
|
7
|
Xã Long Thạnh
|
|
|
7.1
|
Từ cống Đường
Xuồng - Giáp ranh đất xã Thới Quản
|
528
|
|
7.2
|
Từ cầu Số 2 -
Cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4
|
420
|
|
7.3
|
Từ cầu ngã tư
Trường Tiểu học Long Thạnh 4 - Bến phà Vĩnh Thạnh
|
384
|
|
7.4
|
Từ ngã ba
UBND xã Long Thạnh - Cầu Bến Nhứt cũ
|
2.016
|
|
7.5
|
Đường Tỉnh
963B
|
|
|
|
- Từ ngã
ba UBND xã Long Thạnh - Cống Ba Thiện
|
1.344
|
|
|
- Từ cống
Ba Thiện - Giáp ranh thị trấn Giống Riềng
|
840
|
|
|
- Từ đường
số 1 của cụm tuyến dân cư vượt lũ đến giao nhau với đường tỉnh ĐT.963B
hiện hữu
|
2.480
|
|
7.6
|
Quốc lộ 61
|
|
|
|
- Từ giáp
ranh huyện Châu Thành - Ranh nhà máy đường
|
1.920
|
|
|
- Từ ranh
nhà máy đường - Cầu Bến Nhứt (cầu cũ và đoạn vòng cung cầu mới)
|
2.856
|
|
|
- Từ cầu Bến
Nhứt (kể cả đoạn lộ cũ) - Cống Đường Xuồng
|
1.512
|
|
|
- Từ cống
Đường Xuồng - Cầu Đường Xuồng
|
2.016
|
|
7.7
|
Cụm tuyến dân
cư vượt lũ
|
|
|
|
- Đường Số
1 (L7.36 - L4.31)
|
3.960
|
|
|
- Đường Số
1 (L4.32 - L6.20), 2 (L7.11 - L15.25)
|
2.640
|
|
|
- Đường Số
3 (L10.15 - L10 - 26), 4 (L12.2 - L12.13), 8 (L11.1 - L14.3)
|
3.300
|
|
|
- Đường Số
3 (L1.6 - L1.28), 2, (các đoạn còn lại), 4 (L4.1 - L4.17), 8 (L14.4 -
L14.9), 10
|
2.376
|
|
|
- Đường Số
5
|
1.056
|
|
|
- Các đoạn
còn lại
|
660
|
|
8
|
Xã Ngọc
Chúc
|
|
|
8.1
|
Từ cầu kênh Lộ
Mới đối diện Trạm y tế xã Ngọc Chúc - Rạch Chùa Cũ (dọc theo tuyến kênh KH5)
|
420
|
|
8.2
|
Từ Trạm y tế
xã Ngọc Chúc đến miếu (nhà ông Chệt Bích) đối diện chợ xã
|
420
|
|
8.3
|
Từ cầu kênh Lộ
Mới đối diện UBND xã Ngọc Chúc - Nhà thầy Tại (dọc theo tuyến kênh Lộ Mới)
|
420
|
|
8.4
|
Từ cầu kênh Lộ
Mới đối diện UBND xã Ngọc Chúc - Ngã ba đường Ngọc Thành
|
420
|
|
8.5
|
Đường ĐH. Ngọc
Thuận
|
588
|
|
8.6
|
Đường ĐH. Ngọc
Thành
|
588
|
|
8.7
|
Từ cầu kênh Bảy
Nguyên - Bến phà Xẻo Bần
|
504
|
|
8.8
|
Đường Tỉnh
963
|
|
|
|
- Từ cầu
vàm xáng Thị Đội - Cầu Đập Đất
|
1.320
|
|
|
- Từ cầu Đập
Đất - Kênh Tám Liễu
|
924
|
|
|
- Từ kênh
Tám Liễu - Ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc
|
1.320
|
|
|
- Từ ranh cụm
tuyến dân cư xã Ngọc Chúc - Cầu Ngọc Chúc
|
2.520
|
|
|
- Từ cầu
Ngọc Chúc - Cầu Cựa Gà
|
840
|
|
|
- Từ cầu Cựa
Gà - Giáp ranh đất xã Ngọc Hòa
|
672
|
|
8.9
|
Cụm tuyến dân
cư vượt lũ
|
|
|
|
- Đường Số:
5, 7, 1 (B24 - B340), 2 (B4 - B19), 3 (A4 - A19), 4 (A24 - A34)
|
2.640
|
|
|
- Đường Số
6
|
1.320
|
|
|
- Các đoạn
còn lại
|
792
|
|
9
|
Xã Ngọc
Hòa
|
|
|
9.1
|
Đường ĐH. Hòa
An (từ ngã ba đường vào cầu Công Binh - Cầu Thác Lác hướng đi xã Hòa An)
|
672
|
|
9.2
|
Đường ĐH. Hòa
Thuận
|
|
|
|
- Từ cầu UBND
xã Ngọc Hòa - Ranh trường THPT Hòa Thuận
|
538
|
|
|
- Từ trường
THPT Hòa Thuận - Cầu Hòa Thuận
|
840
|
|
9.3
|
Đường Tỉnh
963
|
|
|
|
- Đoạn
cách cầu KH7 xã Ngọc Hòa 500 mét đến giáp ranh xã Ngọc Chúc
|
672
|
|
|
- Từ cầu
KH7 xã Ngọc Hòa đi xã Ngọc Chúc 500 mét
|
756
|
|
|
- Từ cầu
KH7 xã Ngọc Hòa đi cầu Công Binh 500 mét
|
756
|
|
|
- Đoạn
cách KH7 xã Ngọc Hòa 500 mét đến cầu Công Binh
|
660
|
|
9.4
|
Cụm tuyến dân
cư vượt lũ
|
|
|
|
- Đường số
6, 3 (H1 - H12), 4 (F6 - F29), 9 (B1 - B3), 2, (A12 - A14)
|
1.188
|
|
|
- Các đoạn
còn lại
|
660
|
|
10
|
Xã Ngọc
Thành
|
|
|
10.1
|
Từ cầu
kênh Bảy Nguyên - Giáp ranh cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Ngọc Thành
|
420
|
|
10.2
|
Từ ranh cụm
tuyến dân cư vượt lũ xã Ngọc Thành - UBND xã Ngọc Thành
|
3.000
|
|
10.3
|
Đường ĐH. Ngọc
Thành
|
|
|
|
- Từ UBND xã
dọc theo kênh KH5 - Lò sấy lúa ông Nia
|
672
|
|
|
- Từ lò sấy
ông Nia - Giáp ranh xã Ngọc Chúc
|
504
|
|
10.4
|
Đường ĐH. Ngọc
Thuận
|
|
|
|
- Từ cầu
Kênh Xuôi - Hết ranh cây xăng Trần Minh Dương
|
600
|
|
|
- Từ giáp
ranh cây xăng Trần Minh Dương - Kênh Xâm Há giáp ranh xã Ngọc Chúc
(tuyến kênh KH6)
|
420
|
|
10.5
|
Cụm tuyến dân
cư vượt lũ
|
|
|
|
- Đường Số
2, 3, 7 (L4 - L15)
|
2.400
|
|
|
- Đường Số
9, 1 (A4 - A8), 10, 5 (C18- H7)
|
1.800
|
|
|
- Đường Số
1 (A9-A31), đường Số 4, đường Số 8, đoạn còn lại đường Số 5, đoạn còn lại đường
Số 7
|
924
|
|
|
- Đường Số
6
|
660
|
|
11
|
Xã Ngọc
Thuận
|
|
|
11.1
|
Từ cầu Kênh
Xuôi - Trụ sở UBND xã phía chợ (cặp kênh KH6)
|
924
|
|
11.2
|
Từ ngã tư đối
diện chợ (kênh KH6) - Nhà Chín Quang
|
540
|
|
11.3
|
Từ cầu Kênh
Xuôi - Hết ranh Nhà máy nước đá ông Sáu Tràng (kênh Xuôi)
|
600
|
|
11.4
|
Từ UBND xã Ngọc
Thuận - Cầu kênh Cơi 15 (KH6)
|
600
|
|
11.5
|
Từ kênh Cơi
15 - Cầu Bờ Trúc (giáp xã Thạnh Lộc lộ chính)
|
420
|
|
11.6
|
Cụm tuyến dân
cư vượt lũ
|
|
|
|
- Đường
vào
|
2.640
|
|
|
- Đường trục
A
|
3.000
|
|
|
- Đường Số:
1, 2
|
1.980
|
|
|
- Đường trục
B, 3, 4, 5
|
1.200
|
|
|
- Đường trục
C, 6, 7, 8, 9
|
720
|
|
12
|
Xã Thạnh
Bình
|
|
|
12.1
|
Đường Tỉnh
963
|
|
|
|
- Từ cầu kênh
KH3 - Giáp ranh thị trấn Giồng Riềng
|
924
|
|
|
- Từ cầu
kênh KH3 - Cầu kênh xáng Cò Tuất
|
756
|
|
12.2
|
Cụm tuyến dân
cư
|
|
|
|
- Đường Số:
3, 4, 7, 8
|
1.056
|
|
|
- Đường Số:
1, 2, 5, 6
|
660
|
|
13
|
Xã Thạnh
Hòa
|
|
|
|
Đường ĐH.Thạnh
Hòa
|
|
|
|
- Từ trụ sở
UBND xã - Cầu Ba Tường
|
588
|
|
|
- Từ trụ sở
UBND xã - Cầu Láng Sơn
|
588
|
|
14
|
Xã Thạnh
Hưng
|
|
|
14.1
|
Đường ĐH. Thạnh
Lộc
|
672
|
|
14.2
|
Đường Tỉnh
963B
|
|
|
|
- Từ giáp
ranh thị trấn Giồng Riềng - Cầu Đài chiến sĩ
|
1.008
|
|
|
- Từ cầu Đài
chiến sĩ - Cầu Ba Lan
|
1.092
|
|
|
- Từ cầu
Ba Lan - Giáp ranh xã Thạnh Phước và đường dẫn lên cầu Thạnh Phước
|
840
|
|
14.3
|
Cụm tuyến dân
cư vượt lũ
|
|
|
|
- Đường Số
1, 4, 3 (N13 - N19), 7 (G1 - G13), 9 (C1 - C3)
|
1.584
|
|
|
- Đường Số
3 (N20 - N27)
|
792
|
|
|
- Các đoạn
còn lại
|
528
|
|
15
|
Xã Thạnh Lộc
|
|
|
15.1
|
Từ cầu qua cụm
dân cư Kênh Ranh - Cầu Bờ Trúc giáp ranh xã Ngọc Thuận (dọc theo tuyến kênh
KH6)
|
420
|
|
15.2
|
Đường ĐH. Thạnh
Lộc
|
|
|
|
- Từ cầu Bờ
Trúc về hướng kênh Ranh 500 mét
|
840
|
|
|
- Từ cách cầu
Bờ Trúc 500 mét - Cầu qua cụm dân cư kênh Ranh
|
756
|
|
|
- Từ cách
cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500 mét
|
840
|
|
|
- Từ cách
cầu Bờ Trúc 500 mét - Giáp ranh xã Thạnh Hưng
|
588
|
|
15.3
|
Cụm tuyến dân
cư vượt lũ Kênh Ranh
|
|
|
|
- Đường trục:
A, B, C, 4, 2 (C5 - C8), 3 (G5 - G15), 5 (D5 - D26)
|
3.600
|
|
|
- Đường trục:
D, 2 (C10 - C31), 3 (G16 - K9)
|
1.980
|
|
|
- Các đoạn
còn lại
|
1.200
|
|
15.4
|
Cụm tuyến dân
cư vượt lũ Thạnh Lộc
|
|
|
|
- Đường trục:
A, 2, 4, B (D1.8 - E1.6)
|
1.056
|
|
|
- Các đoạn
còn lại
|
528
|
|
16
|
Xã Thạnh
Phước
|
|
|
16.1
|
Đường Tỉnh
963B
|
|
|
|
- Từ bến
phà cũ và đường dẫn cầu Thạnh Phước - Giáp ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng)
đối diện kênh Củ Sáu
|
756
|
|
|
- Từ ranh ấp
Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) - Kênh Đường Lầu
|
756
|
|
|
- Từ kênh
Đường Lầu - Kênh Chùa
|
756
|
|
|
- Từ Kênh
Chùa - Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ
|
756
|
|
16.2
|
Cụm tuyến dân
cư vượt lũ
|
|
|
|
- Đường Số:
6A, 6, 3A, 1B, 1C, 5 (C16 - C19)
|
1.980
|
|
|
- Đường Số:
4, 5 (E4 - E7)
|
792
|
|
|
- Các đoạn
còn lại
|
528
|
|
17
|
Xã Vĩnh
Phú
|
|
|
|
Đường Tỉnh
963C (từ cầu KH5 - Cầu kênh Ranh giáp xã Định An, huyện Gò Quao)
|
480
|
|
18
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
|
|
18.1
|
Từ ngã ba đi
xã Vĩnh Phú - UBND xã Vĩnh Thạnh
|
504
|
|
18.2
|
Đường Tỉnh
963C
|
|
|
|
- Từ cầu
treo Vĩnh Thạnh - Cầu rạch Cây Dừa
|
672
|
|
|
- Từ cầu rạch
Cây Dừa - Ngã ba về xã Vĩnh Phú
|
504
|
|
|
- Từ ngã
ba về xã Vĩnh Phú - Cầu kênh Xáng KH5 giáp ranh xã Vĩnh Phú
|
504
|
|
18.3
|
Cụm tuyến dân
cư vượt lũ
|
|
|
|
- Đường Số
2
|
924
|
|
|
- Đường Số
4, 5, 8
|
528
|
|
|
- Đường Số
6, 7, 3
|
1.188
|
|
Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
1
|
Đường 30
Tháng 4
|
15.600
|
2
|
Lê Lợi
|
|
|
- Từ đường
30 Tháng 4 - Nguyễn Chí Thanh
|
10.920
|
|
- Từ Nguyễn
Chí Thanh - Mạc Cửu
|
7.800
|
3
|
Nguyễn Huệ
|
|
|
- Từ đường
30 Tháng 4 - Nguyễn Chí Thanh
|
10.920
|
|
- Từ Nguyễn
Chí Thanh - Mạc Cửu
|
4.290
|
4
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
7.800
|
5
|
Nguyễn Trung
Trực
|
|
|
- Từ đường
30 Tháng 4 - Trần Trí Viễn
|
7.800
|
|
- Từ Trần
Trí Viễn - Mạc Cửu
|
6.500
|
6
|
Mai Thị Hồng
Hạnh
|
7.800
|
7
|
Hùng Vương
|
|
|
- Từ cầu
Kênh 1 - Cầu Bông Súng
|
6.500
|
|
- Từ cầu
Bông Súng - Cầu Vàm xáng Thị Đội
|
6.500
|
8
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
|
|
- Từ Nguyễn
Hùng Hiệp đến hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Trung tâm thương mại
thị trấn Giồng Riềng
|
7.800
|
|
- Từ hết ranh
chợ nông sản thực phẩm - Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng đến
đường Nguyễn Trung Trực
|
6.500
|
|
- Từ Nguyễn
Trung Trực - Mai Thị Hồng Hạnh
|
7.800
|
9
|
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
6.500
|
10
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
2.600
|
11
|
Mậu Thân
|
1.716
|
12
|
Trần Đại
Nghĩa
|
5.200
|
13
|
Nguyễn Văn
Đương
|
3.900
|
14
|
Trần Bạch Đằng
|
|
|
- Từ Nguyễn
Hùng Hiệp - Mạc Cửu
|
10.920
|
|
- Từ Mạc Cửu
- Nguyễn Trãi
|
3.900
|
|
- Nối dài
đến đường Cách Mạng Tháng Tám
|
3.900
|
15
|
Mạc Cửu
|
|
|
- Từ Trần
Bạch Đằng - Hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Trung tâm thương mại thị
trấn Giồng Riềng
|
7.800
|
|
- Từ hết
ranh chợ nông sản thực phẩm - Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng
đến đường Nguyễn Trung Trực
|
4.550
|
|
- Từ Nguyễn
Trung Trực - Nguyễn Văn Trỗi
|
4.550
|
16
|
Trần Minh Thường
|
|
|
- Từ đường
30 Tháng 4 - Nguyễn Chí Thanh
|
14.560
|
|
- Từ Nguyễn
Chí Thanh - Mạc Cửu
|
10.920
|
17
|
Nguyễn Hùng
Hiệp
|
|
|
- Từ đường
30 Tháng 4 - Nguyễn Chí Thanh
|
14.560
|
|
- Từ Nguyễn
Chí Thanh - Đống Đa
|
10.920
|
18
|
Đống Đa
|
8.580
|
19
|
Lê Văn Tuân
|
3.250
|
20
|
Võ Thị Sáu
|
3.250
|
21
|
Nguyễn Tri
Phương (từ Trần Bạch Đằng - Nguyễn Thị Định)
|
3.250
|
22
|
Lâm Thị Chi
|
3.250
|
23
|
Nguyễn Trãi
|
|
|
- Từ Cách
Mạng Tháng Tám - Lâm Thị Chi
|
3.250
|
|
- Từ Lâm
Thị Chi - Trần Đại Nghĩa
|
3.250
|
24
|
Huỳnh Mẫn Đạt
|
3.900
|
25
|
Nguyễn Thị Định
(từ Huỳnh Mẫn Đạt - Nguyễn Tri Phương)
|
2.600
|
26
|
Từ ranh Trung
tâm y tế huyện - Ranh Đình Thạnh Hòa
|
1.287
|
27
|
Lý Thường Kiệt
|
2.600
|
28
|
Thoại Ngọc Hầu
|
1.300
|
29
|
Phan Thị Ràng
|
8.580
|
30
|
Chi Lăng
|
8.580
|
31
|
Trần Trí Viễn
|
2.860
|
32
|
Nguyễn Văn Đường
|
3.276
|
33
|
Cách Mạng
Tháng Tám
|
3.250
|
34
|
Lê Quý Đôn
|
6.500
|
35
|
Từ kênh Khu C
nhà ông Út Kính (đối diện chợ Giồng Riềng) chạy dọc đến Thánh thất Cao Đài
|
3.250
|
36
|
Đường Tỉnh
963B
|
|
|
- Đoạn
cách cầu Rạch Chanh 300 mét - Ranh xã Long Thạnh
|
1.300
|
|
- Từ cầu Rạch
Chanh đi hướng xã Long Thạnh 300 mét
|
1.820
|
|
- Từ cầu Rạch
Chanh - Bãi rác huyện
|
1.820
|
|
- Từ bãi
rác huyện - Ranh đất cây xăng Chấn Nguyên
|
2.600
|
|
- Từ ranh
đất cây xăng Chấn Nguyên - Ranh đất Bến xe Giồng Riềng
|
5.187
|
|
- Từ Bến xe
Giồng Riềng - Cầu Giồng Riềng
|
5.733
|
|
- Từ ngã
ba nhà máy nước - Giáp ranh xã Thạnh Hưng
|
2.184
|
37
|
Đường Tỉnh
963 (từ Kênh 1 - Kênh 6 giáp xã Thạnh Bình)
|
2.600
|
38
|
Đường Tỉnh
963C
|
1.040
|
39
|
Đường Thạnh
Hòa
|
|
|
- Từ UBND thị
trấn dọc theo kho lương thực - Hết ranh đất nhà Bác sĩ Thu
|
2.860
|
|
- Từ ranh
đất nhà Bác sĩ Thu - Giáp lộ nhựa
|
2.846
|
|
- Từ lộ nhựa
- Cầu kênh Ba Tường (giáp ranh xã Thạnh Hòa)
|
1.456
|
40
|
Các tuyến đường
còn lại trên địa bàn thị trấn Giồng Riềng
|
|
40.1
|
Các tuyến đường
có bề rộng mặt đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu
phố 7, khu phố 8
|
650
|
40.2
|
Các tuyến đường
có bề rộng mặt đường < 2,5 mét thuộc khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu
phố 7, khu phố 8
|
520
|
40.3
|
Các tuyến đường
có bề rộng mặt đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mẫn, khu phố Hồng Hạnh,
khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước
|
520
|
40.4
|
Các tuyến đường
có bề rộng mặt đường < 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mẫn, khu phố Hồng Hạnh,
khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước
|
390
|
PHỤ
LỤC 08
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
HUYỆN GÒ QUAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng
năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất trồng hàng năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
I. Các xã, thị
trấn: Thị trấn Gò Quao, Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, Định Hòa
|
1
|
53
|
48
|
42
|
2
|
50
|
44
|
40
|
3
|
48
|
42
|
37
|
II. Các xã:
Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Thủy Liễu,
Thới Quản
|
1
|
50
|
44
|
42
|
2
|
48
|
42
|
40
|
3
|
44
|
40
|
37
|
* Vị trí được
xác định như sau:
- Vị trí 1: Giới
hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng
lớn hơn hoặc bằng 20 mét) và chân lộ - đường hiện hữu (đường có tên trong bảng
giá đất ở).
- Vị trí 2: Sau
mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ
bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).
- Vị trí 3: các
vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng chung
(trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc
theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
317
|
290
|
264
|
2
|
238
|
224
|
211
|
3
|
185
|
172
|
158
|
b) Bảng giá
đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
Ghi chú
|
1
|
QUỐC LỘ 61
|
|
|
1.1
|
Xã Định
Hòa
|
|
|
|
- Từ cầu
Đường Xuồng - Hết đất Chùa Thanh Gia
|
1.560
|
|
|
- Từ Chùa
Thanh Gia - Mốc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa
|
1.248
|
|
|
- Từ mốc quy
hoạch Trung tâm xã Định Hòa - Cống (nhà ông Ngửi)
|
1.848
|
|
|
- Từ Cống
(nhà ông Ngửi) - Giáp ranh xã Định An
|
1.248
|
|
1.2
|
Xã Định An
|
|
|
|
- Từ ranh
xã Định Hòa - Đầu cầu Rạch Tìa
|
1.248
|
|
|
- Từ cầu Rạch
Tìa - Đầu cầu Sóc Ven (Hai bên)
|
1.848
|
|
|
- Từ đầu cầu
Sóc Ven - Giáp cống Huyện đội
|
3.192
|
|
|
- Từ cống
huyện đội - Mốc quy hoạch Trung tâm xã
|
2.520
|
|
|
- Từ mốc
quy hoạch Trung tâm xã Định An - Kênh Xáng Mới
|
1.932
|
|
|
- Từ kênh
Xáng Mới - Giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
1.476
|
|
1.3
|
Xã Vĩnh Hòa
Hưng Nam
|
|
|
|
- Từ giáp
ranh xã Định An - Cầu Vĩnh Hòa 1
|
1.476
|
|
|
- Từ cầu
Vĩnh Hòa 1 - Đường vào cụm dân cư vượt lũ
|
1.848
|
|
|
- Từ đường
vào cụm dân cư vượt lũ - Cầu Cái Tư
|
1.932
|
|
|
- Từ bến
phà cũ - Đường dẫn cầu Cái Tư
|
1.416
|
|
2
|
TỈNH LỘ
|
|
|
2.1
|
Đường 30
tháng 4
|
|
|
|
- Từ ngã
ba Lộ Quẹo - Đầu cầu Ba Láng
|
1.456
|
|
|
- Từ đầu cầu
Ba Láng - Giáp ranh Trường cấp III
|
2.366
|
|
|
- Từ ranh
Trường cấp III - Đầu cầu chợ Gò Quao
|
4.914
|
|
2.2
|
Tuyến thị
trấn - Vĩnh Phước B - Vĩnh Thắng - Vĩnh Tuy
|
|
|
a
|
Thị trấn Gò
Quao
|
|
|
|
- Đường
Nguyễn Thái Bình: Từ đầu cầu Mương lộ - Cầu Đường Trâu
|
650
|
|
b
|
Xã Vĩnh Phước
B
|
|
|
|
- Từ cầu
Đường Trâu - Bến phà Xáng Cụt
|
540
|
|
c
|
Xã Vĩnh Thắng
|
|
|
|
- Từ hết
Khu tái định cư Vĩnh Thắng - Giáp Kênh 1
|
792
|
|
|
- Từ cầu
kênh 1 Vĩnh Thắng - Giáp ranh xã Vĩnh Tuy
|
468
|
|
d
|
Xã Vĩnh Tuy
|
|
|
|
- Từ giáp
ranh xã Vĩnh Thắng - Kênh cống đá
|
468
|
|
|
- Từ kênh
cống đá - Cầu Hai Bèo
|
720
|
|
|
- Từ cầu
Hai Bèo - Cầu Đỏ Vĩnh Tuy
|
468
|
|
3
|
HUYỆN LỘ
|
|
|
3.1
|
Đường Định
An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa)
|
|
|
a
|
Xã Định An
|
|
|
|
- Từ ngã
ba Sóc Ven - Cầu chùa cũ (hai bên)
|
1.848
|
|
|
- Từ đầu cầu
chùa cũ Định An - Cầu Kênh Mới (đường Mây)
|
924
|
|
|
- Từ cầu
Kênh Mới - Giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
468
|
|
b
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
|
|
|
- Từ giáp
ranh xã Định An - Vàm kênh mới
|
468
|
|
c
|
Thị trấn Gò
Quao
|
|
|
|
- Từ cầu
KH6 - Giáp ranh xã Định Hòa
|
650
|
|
d
|
Xã Định Hòa
|
|
|
|
- Từ giáp
ranh thị trấn Gò Quao - Giáp ranh xã Thủy Liễu
|
468
|
|
e
|
Xã Thủy Liễu
|
|
|
|
- Từ giáp ranh
xã Định Hòa - Cầu Mương Ranh
|
468
|
|
|
- Từ cầu
Mương Ranh - Cầu kênh Đường Xuồng
|
600
|
|
4
|
Đất các
tuyến đường trung tâm xã và chợ
|
|
|
4.1
|
Xã Thủy Liễu
|
|
|
a
|
Tuyến Đường
Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu
|
|
|
|
- Từ giáp ranh
xã Định Hòa - Hết đất Chùa Thủy Liễu
|
600
|
|
|
- Từ hết đất
Chùa Thủy Liễu - Cầu chợ xã Thủy Liễu
|
1.320
|
|
|
- Từ cầu
chợ Thủy Liễu - Cầu Đường Tắc (Miễu Ông Tà)
|
600
|
|
|
- Từ cầu
đường tắc (Miễu Ông Tà) - Vàm Cả Bần Thủy Liễu
|
528
|
|
b
|
Tuyến Đường Ruồng
|
|
|
|
Từ giáp chợ
Thủy Liễu - Giáp ranh ấp Hiệp An
|
468
|
|
c
|
Phía UBND xã
Thủy Liễu
|
|
|
|
- Từ hết đất
UBND xã - Cầu Trung ương Đoàn
|
480
|
|
4.2
|
Xã Vĩnh
Tuy
|
|
|
|
- Từ cầu
chợ Vĩnh Tuy - Giáp ranh xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
600
|
|
|
- Từ Đường
Tỉnh 962 - Nhà Thầy Ái
|
396
|
|
|
- Từ hết đất
đình - Ngã ba Hào Phong (cầu Út La);
|
396
|
|
|
- Khu vực
trung tâm chợ Vĩnh Tuy (từ Bưu điện - Nhà ông Hùng - Nhà ông Ba Đàn
- Nhà Thầy Nghĩa, nhà ông Thanh - Nhà ông Tám - Nhà ông Tám Mập - Nhà ông
Quách Hán Thông)
|
2.640
|
|
|
- Khu tái định
cư chợ Vĩnh Tuy - Giáp ranh nhà Thầy Mừng
|
1.188
|
|
|
- Đất còn lại
nằm trong khu quy hoạch chợ Vĩnh Tuy
|
1.452
|
|
|
- Từ Đường Tỉnh
962 - Hết đất đình
|
720
|
|
4.3
|
Xã Thới Quản
|
|
|
a
|
Tuyến Đường
Xuồng - Thới Quản
|
|
|
|
- Từ giáp
ranh xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng - Cầu kênh Thủy lợi xuân đông
|
504
|
|
|
- Từ kênh
Thủy lợi xuân đông - Chợ ngã tư cũ (nhà Thầy giáo Ngân)
|
528
|
|
|
- Từ chợ
ngã tư cũ (nhà thầy giáo Ngân) - Vàm Đường Tắt
|
396
|
|
|
- Từ Chùa Cỏ
Khía Mới - Kênh ông Kệt
|
350
|
|
b
|
Tuyến Thới Quản
- Thới An
|
|
|
|
- Từ cầu
trường học ấp Xuân Đông - Ranh Chùa Thới An (cầu kênh Ba Giàu)
|
468
|
|
|
- Từ Chùa Thới
An (cầu kênh Ba Giàu) - Kênh thủy lợi Chòm Mã (trường cấp II)
|
504
|
|
|
- Từ Chùa Thới
An - Giáp ranh xã Thủy Liễu
|
468
|
|
|
- Từ nhà bà
Tư Húng - Cầu Xẻo Rọ
|
468
|
|
|
- Từ kênh
Chòm Mã - Vàm Cả Mới Lớn
|
468
|
|
|
- Từ vàm Cả Mới
Lớn - Kênh Tư giáp xã Bình An, Châu Thành
|
396
|
|
|
- Từ vàm Cả Mới
Nhỏ (nhà ông Chấn) - Nhà ông Trần Văn Nam
|
396
|
|
|
- Từ vàm Cả Mới
Nhỏ - Nhà Thầy Long (cầu Thu Đông)
|
396
|
|
|
- Từ nhà ông
Trần Văn Nam - Giáp Chùa Tổng Quản
|
396
|
|
|
- Từ Chùa Thới
An - Cầu Xóm Khu
|
336
|
|
|
- Từ cầu Xẻo
Rọ - Vàm Cả Mới Lớn
|
360
|
|
|
- Từ cầu chợ
Ngã Tư cũ - Ngã 3 nhà ông Danh Mắt
|
336
|
|
c
|
Tuyến đường Cả
Mới B
|
|
|
|
- Từ cầu TW
đoàn ấp Xuân Bình - Nhà Thầy Tâm
|
300
|
|
|
- Từ cầu TW
đoàn ấp Xuân Bình - Cống Ông Cọp
|
300
|
|
|
- Từ ngã 3
nhà ông Mắt - Chùa Tổng Quản
|
300
|
|
d
|
Tuyến kênh
Ông Cọp
|
|
|
|
Từ cầu nhà ông
Danh Ngon - Vàm Hai Giàu
|
300
|
|
|
Từ cầu kênh
ông Cọp - Vàm Lộ 8
|
300
|
|
e
|
Tuyến Ấp Thới
Bình
|
|
|
|
- Từ cầu trường
trung học kênh 6 - cầu kênh tư
|
300
|
|
|
- Từ cầu kênh
tư - Vàm kênh tư
|
300
|
|
f
|
Tuyến Đê bao
quốc phòng: Từ Vàm Cả Mới Lớn - giáp ranh xã Thủy Liễu
|
350
|
|
g
|
Tuyến Cỏ Khía
|
|
|
|
- Từ nhà ông
Trần Văn Hưởng - cầu Cỏ Khía mới
|
300
|
|
|
- Từ kênh ông
Hó - Vàm Cỏ Khía
|
300
|
|
h
|
Tuyến vành
đai sông Cái Bé: Từ Vàm Lô 8 - Vàm Cỏ khía
|
300
|
|
i
|
Tuyến kênh Bà
Giàu
|
|
|
|
- Từ Cầu kênh
Bà Giàu - Nhà ông Tý (ấp Thới Khương)
|
300
|
|
|
- Từ Cầu kênh
Bà Giàu - Nhà ông Danh Văn Đen (ấp Thới Khương - Thu Đông)
|
290
|
|
j
|
Tuyến đối diện
đường Thới Quản - Thới An: Từ Cầu kênh nhà ông Danh Som - Kênh Chùa Thới An
|
290
|
|
k
|
Tuyến kênh 3
Liệt
|
|
|
|
- Từ kênh cầu
nhà ông Danh Som - Giáp ranh xã Thủy Liễu
|
290
|
|
|
- Từ nhà bà
Thị Dậy - Giáp ranh xã Thủy Liễu
|
290
|
|
l
|
Tuyến đối diện
đường Thới Thùy: Từ cầu nhà Bà Tuyết - Giáp ranh xã Thủy Liễu
|
290
|
|
m
|
Tuyến xóm Vườn
- Cầu Dừa
|
|
|
|
- Từ nhà ông Danh
Lạ - Trường học Cầu Dừa
|
290
|
|
|
- Từ Vàm Cầu
Dừa - Nhà ông Danh Hoài Thanh
|
290
|
|
4.4
|
Xã Định
Hòa
|
|
|
|
- Từ cầu Cà
Nhung (giáp QL 61) - Cầu Thứ Hồ A
|
396
|
|
|
- Từ cầu Thứ
Hồ A - Trường Tiểu học 2 (Bần Bé)
|
336
|
|
|
- Từ cầu Cà Nhung
- Cầu Miễu Ông Tà
|
396
|
|
|
- Từ cầu Miễu
Ông Tà - Cầu kênh Năm Chợ
|
336
|
|
|
- Từ trụ sở ấp
Hòa Xuân - Giáp ranh xã Vĩnh Thạnh (bến đò Ông Mén)
|
336
|
|
|
- Từ cầu Miễu
ông Tà (nhà ông Dũng) - Cầu kênh Tư Điều
|
336
|
|
|
- Từ cầu Đường
Xuồng - Giáp cầu ngang sông nhà ông Kỳ
|
528
|
|
|
- Từ nhà ông
Danh Thảo - Hết nhà ông Châu Đình Húa
|
396
|
|
|
- Khu chỉnh
trang trung tâm hành chính
|
1.188
|
|
|
- Từ cầu Tà
Khoa - Giáp ấp Phước Thới, thị trấn (kênh Tà Khoa)
|
396
|
|
|
- Từ cầu Cà Nhung
- Hết cầu kênh Rạch Điền
|
396
|
|
|
- Từ cầu ông
Ba Mia - Hết ranh nhà Út Điểm
|
396
|
|
|
- Từ cầu Chùa
Hòa An (giáp QL61) - Cầu Thứ Hồ A (KH5)
|
396
|
|
|
- Từ cầu ngã
ba Chùa Bần Bé - Giáp ranh xã Thủy Liễu
|
396
|
|
|
- Từ nhà ông
Sáu Phúc - Kênh Định Hòa 2 (kênh KH5)
|
396
|
|
|
- Từ kênh Định
Hòa 2 (kênh KH5) - Hết cầu Chùa Tà Mum (nhà Ông Khải KH5)
|
396
|
|
|
- Từ nhà cô
Hiếm - Giáp ranh xã Thủy Liễu (tuyến Thanh Gia - Thủy Liễu)
|
528
|
|
|
- Từ Chùa
Thanh Gia - Giáp quy hoạch Chợ và Khu dân cư xã Định Hòa (phía kênh)
|
726
|
|
|
- Từ cầu Cà
Nhung - Giáp ranh xã Định An (phía kênh)
|
660
|
|
|
- Từ cầu Đường
Xuồng - Trụ sở ấp Hòa Xuân
|
420
|
|
a
|
Khu dân cư vượt
lũ
|
|
|
|
- Đường số 01
(bên phải từ nền số 01 đến nền số 17, bên trái từ nền số 01 đến nền
số 6)
|
600
|
|
|
- Đường số 02
(bên phải từ nền số 21 đến nền số 37, bên trái từ nền số 01 đến nền
số 5)
|
540
|
|
|
- Đường số 04
(bên phải từ nền số 04 đến nền số 16, bên trái từ nền số 22 đến nền
số 52)
|
600
|
|
|
- Đường số 05
(bên phải từ nền số 03 đến nền số 11, bên trái từ nền số 02 đến nền
số 11)
|
480
|
|
b
|
Tuyến đường đối
diện Quốc lộ 61
|
|
|
|
- Từ cầu Ngã
tư KH5 (nhà Bà Bảy) - Cầu Tà Mương
|
420
|
|
c
|
Khu dân cư chợ
Định Hòa
|
|
|
|
- Đường Số 3
|
2.280
|
|
|
- Đường Số 4
|
2.328
|
|
|
- Đường Số 5
|
2.328
|
|
|
- Đường Số 6
|
2.400
|
|
|
- Đường Số 7
|
3.756
|
|
|
- Đường Số 8
|
4.800
|
|
|
- Đường Số 8A
|
2.004
|
|
|
- Đường Số 9
|
2.256
|
|
|
- Đường Số 20
|
2.544
|
|
|
- Đường Số 21
|
1.896
|
|
|
- Đường Số 16
|
2.556
|
|
|
- Đường Số
18-19
|
5.484
|
|
4.5
|
Xã Vĩnh Thắng
|
|
|
|
- Từ bến phà Xáng
Cụt - Đường Số 2
|
600
|
|
|
- Từ Bến phà
Xáng Cụt - Nhà ông Trịnh Viết Khắc (dãy mé sông Cái)
|
600
|
|
|
- Các đường Số
2, 3, 4 đến đường B (khu vực dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng)
|
2.112
|
|
|
- Từ đường B
xuống mé sông Cái - Bến phà đi xã Vĩnh Phước A
|
600
|
|
|
- Từ bến phà
qua xã Vĩnh Phước A - Đường B (khu vực dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh
Thắng)
|
792
|
|
|
- Từ đường Số
4 - Hết khu tái định cư (theo đường Tỉnh 962)
|
1.128
|
|
|
- Đường Số 5,
Số 6 (Khu tái định cư)
|
1.020
|
|
|
- Đường Số 7 (Khu
tái định cư)
|
528
|
|
|
- Đường C, đường
E (khu dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng: 2 dãy đối diện nhà lồng)
|
4.620
|
|
|
- Các tuyến
còn lại Trung tâm chợ Vĩnh Thắng
|
1.320
|
|
|
- Từ nhà ông
Lăng Thanh Hùng - Hết khu quy hoạch mở rộng Xí nghiệp chế biến Lương thực xuất
khẩu xã Vĩnh Thắng
|
468
|
|
|
- Từ Trung
tâm chợ xã qua Trường cấp 3 xã Vĩnh Thắng
|
720
|
|
|
- Các lô góc
số 1, số 13
|
1.104
|
|
|
- Các lô số
2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,22,23,24,27,28
|
1.008
|
|
4.6
|
Xã Vĩnh
Hòa Hưng Nam
|
|
|
a
|
Trung tâm chợ
Cái Tư
|
|
|
|
- Lô 1 chợ Cái
Tư (tính theo quy hoạch)
|
2.376
|
|
|
- Lô 2 chợ
Cái Tư (tính theo quy hoạch)
|
2.112
|
|
|
- Lô 3 chợ
Cái Tư (tính theo quy hoạch)
|
1.848
|
|
|
- Lô 4 chợ
Cái Tư (tính theo quy hoạch)
|
1.320
|
|
b
|
Các tuyến đường
|
|
|
|
- Đường số 26
cặp sông cái - Tiệm sửa máy ông Út (khu chợ cũ)
|
792
|
|
|
- Tuyến cặp
sông Cái Tư (từ cầu Cái Tư đến nhà ông Bảy Cát - Kênh Bốn Thước)
|
528
|
|
|
- Từ vàm kênh
Ông Ký - Vàm kênh Năm Lương
|
528
|
|
|
- Từ vàm kênh
Năm Lương - Kênh ranh (giáp xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc)
|
396
|
|
|
- Từ cầu Kênh
Mười Đờn - Quán Mỹ Tiến - Cầu Xẻo Giá Lớn
|
440
|
|
|
- Từ đầu kênh
Tài Phú - Hết ranh đất ông Cường (đối diện chợ Cái Tư)
|
660
|
|
|
- Từ nhà ông
Tư Cẩn - Nhà ông Bạc (đối diện chợ Cái Tư)
|
528
|
|
|
- Từ cầu chợ
Cái Tư - Kênh Năm Dần
|
396
|
|
|
- Từ đất ông
Cường - Giáp ranh xã Định An (phía kênh đối diện Quốc lộ 61)
|
528
|
|
|
- Tuyến từ cầu
Ba Voi - Cầu KH9
|
480
|
|
c
|
Khu dân cư vượt
lũ (cụm bờ dừa)
|
|
|
|
- Đường Số 01
|
660
|
|
|
- Các nền góc
đường Số 01
|
760
|
|
|
- Đường Số 02
|
600
|
|
|
- Các nền góc
đường Số 02
|
690
|
|
|
- Đường Số
3,4,5,6,7,8
|
540
|
|
|
- Các nền góc
đường Số 3,4,5,6,7,8
|
622
|
|
d
|
Khu dân cư vượt
lũ (cụm Ba Voi - giáp xã Vị Tân, Hậu Giang)
|
|
|
|
- Các nền
chính sách Lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9
|
480
|
|
|
- Các nền góc
nền chính sách thuộc lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9
|
552
|
|
|
- Nền sinh lợi
lô L5: Nền 19
|
1.656
|
|
|
- Các nền
sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 2,3,15,16; lô L5: Nền số 2,3; lô L6: Nền số 7 và
số 8.
|
1.800
|
|
|
- Các nền
sinh lợi thuộc lô L1: Nền số 1 và nền số 2; lô L2: Nền số 2,3,4,5; lô L3: Nền
số 1,2,3,4; lô L4: Nền số 1 và số 17; lô L5: Nền số 1,4,5,6,7.
|
2.160
|
|
|
- Các nền
sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 7; lô L5: Nền số 15
|
2.304
|
|
|
- Các nền sinh
lợi thuộc lô L3: Nền 05 đến 20, nền 22,23; lô L4: Nền 5,6,8 đến 13; lô L5: Nền
08 đến 12,14,16,17; lô L6: Nền 2,3,4,5; lô L8: Nền 02 đến 14, nền 16-28; lô
L9: Nền 01 đến 07, 10 đến 14.
|
2.376
|
|
|
- Các nền
sinh lợi thuộc lô L1: Nền 03; lô L2: Nền 01, 06; lô L3: Nền 24
|
2.592
|
|
|
- Các nền thuộc
lô L3: 21; lô L4: nền 04,14; lô L5: Nền 13,18; lô L6: Nền 01,06; lô L8: Nền
01,15,29; lô L9: Nền 08, 09
|
2.856
|
|
4.7
|
Xã Vĩnh
Hòa Hưng Bắc
|
|
|
|
- Từ khu vượt
lũ số 1 - Giáp kênh Bà Chủ (từ đầu cầu Sắt Định An - Vĩnh Hòa Hưng
Bắc nối dài đến kênh Bà Chủ)
|
1.056
|
|
|
- Hai dãy đối
diện chợ và nhà lồng chợ hiện hữu (từ giáp lộ Định An, Vĩnh Hòa
Hưng Bắc nối dài - đê bao Ô Môn - Xà No)
|
1.056
|
|
|
Phía Bắc đê
bao (từ khu vượt lũ Số 1 nối liền đê bao - Đất chỉnh trang quy hoạch
chợ)
|
600
|
|
|
- Phía Nam đê
bao Ô Môn - Xà No (từ khu vượt lũ Số 1 - Kênh Bà Chủ: Phía nhà ông
Võ Minh Chánh)
|
600
|
|
|
- Đê bao Ô
Môn - Xà No (đoạn từ kênh Bà Chủ - Kênh Ba Hồ)
|
600
|
|
|
- Từ kênh Ba
Hồ (phía Bắc đê bao Ô Môn - xà No) đến cuối đường Định An - Vĩnh Hòa
Hưng Bắc nối dài
|
396
|
|
|
- Từ kênh Ba
Hồ - Giáp ranh xã Hòa Thuận (phía Nam đê bao Ô Môn - Xà No)
|
396
|
|
|
- Từ kênh Ông
Bồi - Giáp Vĩnh Hòa Hưng Nam (đê bao)
|
396
|
|
|
- Từ vàm Thác
Lác - Ô Môn đến ranh xã Hòa Thuận (phía Trường Trung học phổ thông
Vĩnh Hòa Hưng Bắc)
|
396
|
|
|
- Tuyến đường
Kênh 4 thước (phía giáp ấp 3, ấp 4)
|
336
|
|
|
- Từ lộ căn cứ
Tỉnh ủy - Giáp xã Hòa Thuận, H.Giồng Riềng
|
396
|
|
a
|
Các cụm Khu
dân cư vượt lũ 1
|
|
|
|
- Đường Số 2
(tính từ lộ giáp nhà ông Đoàn Văn Mỏng - Nhà Huỳnh Hoàng Vẽ)
|
960
|
|
|
- Đường Số 3 (tính
từ cầu Sắt đến đê bao Ô Môn - Xà No)
|
960
|
|
|
- Các đường
còn lại: Gồm đường Số 1, Số 4, Số 5, Số 6, Số 7, Số 8, Số 9 và Số 10
|
480
|
|
|
- Các nền góc
của từng ngã tuyến đường: Gồm đường Số 1, Số 4, Số 5, Số 6, Số 7, Số 8, Số 9
và Số 10
|
552
|
|
b
|
Các cụm Khu
dân cư vượt lũ 2
|
|
|
|
- Đường A
|
480
|
|
|
- Đường B
|
360
|
|
|
- Đường C
|
480
|
|
|
- Các đường
còn lại: Gồm tuyến đường Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
|
360
|
|
|
- Các nền góc
của từng ngã đường gồm: Đường A, B, C và các đường Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
|
414
|
|
4.8
|
Xã Vĩnh
Phước B
|
|
|
|
- Từ giáp
ranh thị trấn - UBND xã (cặp sông Cái Lớn)
|
468
|
|
|
- Từ UBND xã
- Giáp lộ nhựa đi Vĩnh Thắng (cặp kênh Chủ Mon)
|
444
|
|
|
- Từ nhà ông
Huỳnh Văn Công - Trường Trung học cơ sở Vĩnh Phước B (Sóc Sâu)
|
336
|
|
4.9
|
Xã Vĩnh
Phước A
|
|
|
|
- Tuyến đường
từ bến đò Vĩnh Thắng - Kênh bao 2 ấp Phước Minh
|
462
|
|
|
- Từ kênh bao
2 ấp Phước Minh - Bến đò kênh 5 (Ô Môi)
|
396
|
|
|
- Từ cầu kênh
Đòn Dong ấp Phước Minh - Bến đò Vĩnh Phước A qua Vĩnh Phước B
|
396
|
|
4.10
|
Xã Định An
|
|
|
|
- Khu vực chợ
cũ: từ lộ nhựa - cầu cặp nhà ông Danh (hai bên dãy phố)
|
1.848
|
|
|
- Từ đầu cầu
chợ mới theo trục lộ chợ - Cặp mé sông (nhà ông Tuấn)
|
1.584
|
|
|
- Từ nhà bác
sĩ Hùng - Nhà ông Khánh
|
1.320
|
|
|
- Từ nhà ông
Tư Sang - Dãy phố nhà ông Túc
|
1.320
|
|
|
- Từ nhà bà
Xuân (thợ may) - Hết dãy phố sau nhà ông Hạnh (Xã đội)
|
1.260
|
|
|
- Từ nhà ông
Lưu Thủy - Hết dãy phố nhà ông Mai bưu điện
|
1.260
|
|
|
- Từ nhà bác
sĩ Hùng - Nhà ông Đẩu
|
792
|
|
|
- Còn lại các
tuyến trong chợ mới
|
792
|
|
|
- Từ lộ nhựa
- Hãng nước đá ông Thành
|
924
|
|
|
- Quy hoạch
Khu dân cư và chợ Định An
|
468
|
|
a
|
Tuyến Vĩnh
Phú - Định An
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 61
đến nhà ông Dương Trung Hiếu
|
924
|
|
|
- Từ nhà ông
Dương Trung Hiếu - Ngã tư kênh ông Xịu
|
468
|
|
|
- Từ ngã tư
kênh ông Xịu - Giáp ranh huyện Giồng Riềng
|
468
|
|
b
|
Tuyến đường đối
diện Quốc lộ 61
|
|
|
|
- Từ cống Huyện
đội - Hết mốc quy hoạch trung tâm xã
|
660
|
|
c
|
Tuyến đối diện
Quốc lộ 61
|
|
|
|
- Từ mốc quy
hoạch trung tâm xã - Ngã ba lộ quẹo
|
840
|
|
d
|
Cụm dân cư vượt
lũ
|
|
|
|
- Đường A (từ
nền A11 đến nền D14)
|
960
|
|
|
- Các nền góc
đường A (từ nền A11 đến nền D14)
|
1.104
|
|
|
- Đường B (từ
nền A1-H1 đến D7-E7)
|
1.200
|
|
|
- Các nền góc
đường B (từ nền A1-H1 đến D7-E7)
|
1.380
|
|
|
- Đường Số 1 (từ
nền A2-B15 đến nền H15-G20)
|
960
|
|
|
- Các nền góc
đường Số 1 (từ nền A2-B15 đến nền H15-G20)
|
1.104
|
|
|
- Đường Số 2 (từ
nền B12-C16 đến nền G19-F19), đường số 3 (từ nền C13-D16 đến nền
F18-E19), đường số 4 (từ nền D13 đến nền E18)
|
840
|
|
|
Các nền góc
đường Số 2 (từ nền B12-C16 đến nền G19-F19), đường Số 3 (từ nền
C13-D16 đến nền F18-E19), đường số 4 (từ nền D13 đến nền E18)
|
966
|
|
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
1
|
Nguyễn Văn Tư
|
|
|
- Từ Trạm
Bảo vệ thực vật - Cầu Vĩnh Phước (cũ)
|
1.820
|
|
- Từ đầu cầu
Vĩnh Phước - Giáp Thất cao đài (cặp sông cái)
|
910
|
|
- Từ Thất
cao đài - Giáp ranh xã Vĩnh Phước B
|
637
|
|
- Từ cầu
Vĩnh Phước - Giáp kênh Mương Lộ
|
637
|
2
|
Yết Kiêu (từ
Trịnh Vĩnh Phúc - Cầu Mương Lộ)
|
1.183
|
3
|
Trịnh Vĩnh
Phúc: Từ đường Nguyễn Văn Tư - đến giáp đường số 5
|
1.000
|
4
|
Nguyễn Hà (từ
Viện Kiểm sát - Giáp Phòng Giáo dục)
|
1.000
|
5
|
Đường Số 5
|
|
|
- Các lô
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15, 16, 17
|
1.274
|
6
|
Ngô Quyền
|
|
|
- Từ đầu cầu
chợ Gò Quao - Hết ranh Trường Tiểu học thị trấn
|
1.820
|
|
- Từ Trường
Tiểu học thị trấn - Ngã năm
|
910
|
|
- Từ cầu
Ngã năm - Giáp trường cấp II (cầu KH6 - 2 bên)
|
728
|
|
- Hẻm 77
và Hẻm 83
|
637
|
|
- Hẻm giáp
trường tiểu học; từ đường Ngô Quyền - giáp đường Đồng Khởi
|
500
|
7
|
Phan Bội Châu
(Trường cấp II - Khu tái định cư)
|
819
|
8
|
Nhà công vụ -
Giáp lộ nhựa (khu cán bộ)
|
910
|
9
|
Hẻm bê tông rộng
2 mét (từ Trịnh Vĩnh Phúc - Nguyễn Hà)
|
728
|
10
|
Bệnh viện -
Ngã Năm (cặp mé sông)
|
637
|
11
|
Hẻm Bê tông rộng
3 mét (từ đường 3/2 vào Khu tái định cư)
|
819
|
12
|
Đầu cầu Mương
Lộ - giáp cầu Kênh Dân Quân
|
637
|
13
|
Đất nằm ngoài
các tuyến đường và trung tâm thị trấn
|
546
|
|
Khu Trung
tâm thương mại
|
|
1
|
Đường 3 tháng
2
|
|
|
- Từ cầu
chợ - Giáp Phan Bội Châu
|
9.100
|
|
- Từ giáp
Phan Bội Châu - Cầu KH6 (hai bên)
|
5.460
|
2
|
Ngô Quyền
|
|
|
- Từ giáp
Kim Đồng - Nền số 2 khu L2
|
5.460
|
|
- Từ nền số
1 Khu L2 - Hai Bà Trưng
|
7.280
|
|
- Từ Hai
Bà Trưng (nền số 1 lô L3 - Giáp đường hẻm khu L9)
|
9.100
|
|
- Từ Công
viên A4 - Đường 3 tháng 2
|
6.370
|
3
|
Kim Đồng (từ
Trường Mầm Non - Nguyễn Hữu Cảnh)
|
4.550
|
4
|
Nguyễn Du (từ
Ngô Quyền - Nguyễn Hữu Cảnh)
|
2.730
|
5
|
Đặng Thùy
Trâm (từ Sơn Nam - Ngô Quyền)
|
3.640
|
6
|
Âu Cơ (từ
Sơn Nam - Ngô Quyền)
|
7.280
|
7
|
Hai Bà Trưng (từ
Ngô Quyền - Đường 3 Tháng 2)
|
3.640
|
8
|
Nguyễn Hữu Cảnh
(từ đường 3 Tháng 2 - Ngô Quyền)
|
7.280
|
9
|
Tạ Quang Tỷ (từ
đường 3 Tháng 2 - Ngô Quyền)
|
10.010
|
10
|
Nguyễn Văn Tiền
(từ đường 3 Tháng 2 - Ngô Quyền)
|
10.010
|
11
|
Sơn Nam (từ
đường 3 Tháng 2 - Ngô Quyền)
|
7.280
|
12
|
Khu tái định
cư
|
767
|
|
Khu bến xe
khách
|
|
1
|
Hoàng Sa
|
|
|
- Từ đường
30/4 - Cổng sau bến xe
|
2.340
|
|
- Từ giáp đường
Hoàng Sa - đến bến lên hàng
|
2.340
|
2
|
Trường Sa
|
|
|
- Từ đầu cầu
Đình - Giáp đường Trường Sa
|
2.340
|
3
|
Nguyễn Thái
Bình (hai bên)
|
2.340
|
4
|
Võ Thị Sáu (hai
bên)
|
1.430
|
5
|
Nguyễn Thị
Minh Khai (hai bên)
|
1.430
|
6
|
Châu Văn Liêm
(hai bên)
|
1.430
|
7
|
Lý Tự Trọng (hai
bên)
|
1.430
|
8
|
Triệu Thị
Trinh (từ Ngô Quyền - Công viên A2)
|
2.730
|
PHỤ
LỤC 09
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
HUYỆN HÒN ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng
năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản; đất
rừng sản xuất
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
I. Nam Quốc lộ 80 (phía ra biển)
|
14
|
a) Khu 1: Từ
Kênh cầu Số 2 - xã Mỹ Lâm đến cống Tà Manh
|
1
|
60
|
53
|
22
|
2
|
48
|
42
|
18
|
b) Khu 2: Từ
cống Tà Manh đến kênh cầu Số 9
|
1
|
60
|
59
|
25
|
2
|
52
|
49
|
23
|
c) Khu 3: Từ
Kênh Số 9 đến Kênh Lình Huỳnh
|
1
|
48
|
36
|
36
|
2
|
43
|
31
|
31
|
d) Khu 4: Từ
Kênh Lình Huỳnh đến kênh 10 (ranh Bình Sơn - Bình Giang)
|
1
|
48
|
36
|
36
|
2
|
43
|
31
|
31
|
e) Khu 5: Từ
kênh 10 (ranh Bình Sơn - Bình Giang) đến Kênh T5 (giáp Kiên Lương): Từ Quốc Lộ
80 đến Kênh Đòn Dông
|
1
|
31
|
24
|
20
|
2
|
26
|
20
|
16
|
f) Khu 6: Từ
kênh 10 (ranh Bình Sơn - Bình Giang) đến Kênh T5 (giáp Kiên Lương): Từ Kênh
Đòn Dông đến ra biển
|
1
|
31
|
24
|
20
|
2
|
26
|
20
|
16
|
II. Khu vực Bắc Quốc lộ 80: (phía An Giang)
|
a) Khu 1: Từ ranh
Rạch Giá, xã Mỹ Lâm đến giáp Kênh Sóc Xoài - Ba Thê
|
1
|
55
|
42
|
18
|
2
|
48
|
37
|
16
|
b) Khu 2: Từ
giáp giáp Kênh Sóc Xoài - Ba Thê đến kênh Tri Tôn
|
1
|
50
|
40
|
18
|
2
|
40
|
35
|
16
|
c) Khu 3: Từ
kênh Tri Tôn đến kênh T5 xã Bình Giang (giáp Kiên Lương)
|
1
|
40
|
30
|
18
|
2
|
31
|
26
|
16
|
* Vị trí được
xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Đối
với tất cả các thửa đất tiếp giáp với bờ kênh (rạch) có bề rộng từ 8 mét trở
lên; lề đường, lề lộ.
- Vị trí 2: Đối
với tất cả các thửa còn lại không thuộc vị trí 1.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng
chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc
theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
330
|
264
|
198
|
2
|
166
|
132
|
106
|
3
|
106
|
92
|
90
|
b) Bảng giá
đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
Ghi chú
|
I
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Từ cầu Số 2
- Giáp ranh Trường Mỹ Lâm 3
|
4.536
|
|
|
- Từ ranh Trường
Mỹ Lâm 3 - Trường Mỹ Lâm 1
|
3.696
|
|
|
- Từ Trường Mỹ
Lâm 1 - Cầu Số 3
|
2.520
|
|
|
- Từ cầu Số 3
- Cầu Tà Manh (trừ các khu chợ )
|
1.680
|
|
|
- Từ cầu Số 5
- Cầu Số 9 (trừ các khu chợ)
|
1.428
|
|
|
- Từ hết ranh
thị trấn Hòn Đất - Cầu 283
|
1.440
|
|
|
- Từ cầu 283
- Cầu 286
|
1.176
|
|
|
- Từ cầu 286
- Giáp đường vào cụm dân cư Bình Sơn
|
1.008
|
|
|
- Từ đường
vào cụm dân cư Bình Sơn - Cầu Vàm Rầy
|
2.520
|
|
|
- Từ cầu Vàm
Rầy - Ranh 02 xã Bình Sơn và Bình Giang
|
2.016
|
|
|
- Từ ranh 02
xã Bình Sơn và Bình Giang đến cầu T6 (cách 900 mét về phía Rạch Giá)
|
2.016
|
|
|
- Từ cầu T6 về
phía Rạch Giá 900 mét - Kênh 5
|
2.184
|
|
|
- Kênh 5 -
Kênh T5 giáp ranh huyện Kiên Lương
|
1.008
|
|
II
|
Xã Mỹ Lâm
|
|
|
1
|
Đường phía Bắc
kênh Rạch Giá - Hà Tiên
|
|
|
|
- Từ cầu số
2 - Kênh Nam Ninh (ranh Sóc Sơn - Mỹ Lâm)
|
396
|
|
2
|
Chợ cầu Số 3
|
1.980
|
|
3
|
Cụm dân cư xã
Mỹ Lâm
|
1.500
|
Bổ sung
|
4
|
Đường Huyện
19 (Đường Kiên Hảo)
|
|
|
|
- Từ Kênh
Rạch Giá Hà Tiên - Kinh Zero
|
581
|
|
5
|
Hai bên đường
kênh Tân Điền (từ giáp ranh phường Vĩnh Quang, TP.Rạch Giá - Giáp ranh thị trấn
Sóc Sơn)
|
422
|
|
6
|
Hai bên đường
ven biển Rạch Giá - Hòn Đất (từ giáp ranh phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch
Giá - Giáp ranh thị trấn Sóc Sơn)
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu
số 2 đến kênh thần nông
|
1.300
|
|
|
- Đoạn từ
kênh thần nông đến cầu số 3
|
1.200
|
|
|
- Đoạn từ
cầu số 3 đến ranh TT Sóc Sơn
|
1.000
|
|
7
|
Đường bờ Tây ấp
Hưng Giang (Quốc lộ 80 - Kênh cũ Tân Điền)
|
840
|
|
8
|
Đường kênh Thần
Nông (bờ Đông, bờ Tây)
|
720
|
|
9
|
Đường cống
Chín Bài (ấp Tân Điền)
|
720
|
|
10
|
Đường cống Thầy
Xếp ấp Tân Hưng (bờ Đông, bờ Tây)
|
840
|
|
11
|
Hai bên đường
cầu Số 3 (ấp Tân Hưng, ấp Mỹ Hưng)
|
840
|
|
12
|
Đường bờ tre ấp
Mỹ Hưng (Quốc lộ 80 - Kênh cũ Tân Điền)
|
720
|
|
13
|
Đường nghĩa địa
ấp Mỹ Hưng (Quốc lộ 80 - kênh cũ Tân Điền)
|
480
|
|
14
|
Đường bờ Đông
kênh Tà Manh (Quốc lộ 80 - kênh cũ Tân Điền)
|
480
|
|
15
|
Đường kênh
Ngã Cái ấp Mỹ Trung
|
240
|
|
16
|
Đường Trường
Phật Quang (Quốc 80 - Kênh cũ Tân Điền)
|
420
|
|
17
|
Đường bờ đông
kênh Trâm Bầu
|
300
|
Bổ sung
|
III
|
Xã Mỹ Phước
|
|
|
1
|
Cụm dân cư xã
Mỹ Phước
|
600
|
Bổ sung
|
2
|
Cụm dân cư
Kiên Hảo
|
600
|
Bổ sung
|
3
|
Đường Huyện
19 (Đường Kiên Hảo)
|
|
Bổ sung
|
|
- Từ Kinh
Zero - Kinh 2
|
484
|
|
|
- Từ Kinh 2 -
Kinh 2,5
|
532
|
|
|
- Từ Kinh 2,5
- Kinh 9
|
484
|
|
4
|
Đường kênh
Ông Kiểm (bờ Đông, bờ Tây)
|
360
|
|
5
|
Đường bờ đông
kênh Kiên Hảo
|
420
|
|
6
|
Tuyến kênh
ngang (giáp Tân Hiệp)
|
|
Bổ sung
|
|
- Đường 2 bên
kênh 2
|
275
|
|
|
- Đường 2 bên
kênh Thầy Thông
|
275
|
|
|
- Đường 2 bên
kênh Tư Tỷ
|
275
|
|
|
- Đường 2 bên
kênh 3
|
275
|
|
IV
|
Xã Mỹ Thuận
|
|
|
1
|
Cụm dân cư xã
Mỹ Thuận
|
700
|
Bổ sung
|
2
|
Đường Huyện
20 (Đường Mỹ Hiệp Sơn)
|
|
|
|
- Từ kênh 1
ranh Sóc Sơn - Mỹ Thuận - giáp ranh xã Mỹ Hiệp Sơn
|
1.056
|
|
3
|
Đường bờ Tây
kênh Sóc Xoài - Ba Thê
|
396
|
|
4
|
Các tuyến đường
kênh ngang phía Bờ Tây kênh Sóc Xoài - Ba Thê
|
300
|
Bổ sung
|
5
|
Từ kênh Nam
Ninh đến kênh Quản Thống
|
350
|
Bổ sung
|
6
|
Từ kênh 100 đến
giáp ranh xã Mỹ Phước (kênh 100 và các tuyến đường kênh ngang)
|
350
|
Bổ sung
|
7
|
Kênh Quảng Thống
đến kênh Sóc Xoài - Ba Thê (địa phận xã Mỹ Thuận)
|
1.320
|
|
V
|
Xã Mỹ Hiệp
Sơn
|
|
|
1
|
Chợ Kiên Hảo
|
792
|
|
2
|
Cụm dân cư xã
Mỹ Hiệp Sơn
|
|
Bổ sung
|
|
- Khu nhà vườn
|
500
|
|
|
- Khu sinh lợi
|
800
|
|
3
|
Đường Huyện
20 (Đường Mỹ Hiệp Sơn)
|
|
|
|
- Từ kênh ranh
Mỹ Hiệp Sơn - Mỹ Thuận đến kênh Chủ Kiều
|
792
|
|
|
- Từ kênh
Chủ Kiều - Kênh 9
|
1.980
|
|
|
- Từ kênh
9 - Giáp ranh tỉnh An Giang
|
792
|
|
4
|
Đường Huyện
19 (Đường Kiên Hảo)
|
|
|
|
- Từ Kinh
9 - giáp ranh tỉnh An Giang
|
581
|
|
5
|
Chợ Mỹ Hiệp
Sơn
|
1.200
|
Bổ sung
|
6
|
Đường bê tông
kênh 11 - phía Nam (Từ bờ đông Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)
|
320
|
Bổ sung
|
7
|
Đường bê tông
kênh 10 - phía Nam (Từ bờ đông Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)
|
320
|
Bổ sung
|
8
|
Đường bê tông
kênh 9 - phía Nam (Từ bờ đông Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)
|
320
|
Bổ sung
|
9
|
Đường bê tông
kênh 7 - phía Nam (Từ bờ đông Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)
|
320
|
Bổ sung
|
10
|
Đường bê tông
kênh 6 - phía Nam (Từ bờ đông Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)
|
320
|
Bổ sung
|
11
|
Đường bê tông
kênh 16 - phía Nam (Từ bờ tây Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)
|
300
|
Bổ sung
|
12
|
Đường bê tông
kênh 15 - phía Nam (Từ bờ tây Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)
|
300
|
Bổ sung
|
13
|
Đường bê tông
kênh 14 - phía Nam (Từ bờ tây Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)
|
300
|
Bổ sung
|
14
|
Đường bê tông
kênh 12 - phía Nam (Từ bờ tây Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)
|
300
|
Bổ sung
|
15
|
Đường bê tông
kênh 10 - phía Nam (Từ bờ tây Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)
|
300
|
Bổ sung
|
16
|
Đường bê tông
kênh 8,5 - phía Nam (Từ bờ tây Kênh Sóc Xoài - Ba Thê)
|
300
|
Bổ sung
|
17
|
Đường Bê tông
Kênh Huế Bá (phía Nam) bờ Đông Kênh Kiên Hảo
|
300
|
Bổ sung
|
18
|
Đường Bê tông
Kênh Nam Vụ (phía Nam) bờ Đông Kênh Kiên Hảo
|
300
|
Bổ sung
|
19
|
Tuyến kênh
ngang (giáp huyện Tân Hiệp)
|
|
Bổ sung
|
|
- Kênh 9
|
350
|
|
|
- Kênh Đập
Đá
|
350
|
|
VI
|
Xã Mỹ Thái
|
|
|
1
|
Cụm dân cư xã
Mỹ Thái
|
|
Bổ sung
|
|
- Lô nền sinh
lợi
|
800
|
|
|
- Lô nền tái
định cư, chính sách, thu nhập
|
400
|
|
2
|
Đường kênh 14
(Mỹ Thái - Mỹ Hiệp Sơn)
|
330
|
|
3
|
Đường Tỉnh
969B (Đường Mỹ Thái) (từ Kênh 10 ranh xã Sơn Kiên - Giáp ranh tỉnh An Giang)
|
475
|
|
4
|
Đường kênh 12
(Từ xã Nam Thái Sơn - xã Mỹ Thái)
|
330
|
Bổ sung
|
VII
|
Xã Sơn
Kiên
|
|
|
1
|
Đường bờ Đông
kênh số 9 (từ cầu số 9 - Ranh xã Sơn Bình, Thổ Sơn)
|
495
|
Bổ sung
|
2
|
Đường phía Bắc
kênh Rạch Giá - Hà Tiên
|
|
|
|
- Từ rạch
Đường Bàn (kênh cầu Số 5) - Ranh thị trấn Hòn Đất
|
396
|
|
3
|
Cụm dân cư xã
Sơn Kiên
|
2.000
|
Bổ sung
|
4
|
Đường tỉnh
969B (từ cầu Kiên Bình - ngã tư Kênh Mương Kênh)
|
726
|
Bổ sung
|
5
|
Từ cầu Vàm
Răng (bờ Đông) - Cầu kênh Sóc giáp xã Sơn Bình
|
650
|
Bổ sung
|
6
|
Đường vào Sóc
từ giáp Quốc Lộ 80 - Cầu kênh Sóc (Sơn Kiên)
|
396
|
|
7
|
Đường bờ Tây kênh
vàm Răng (cầu Vàm Răng) đến cầu Giàn Gừa, ngã ba Giàn Gừa
|
594
|
Bổ sung
|
8
|
Đường Tỉnh
969B (Đường Mỹ Thái) (từ Kênh Rạch Giá - Hà Tiên đến Kênh 10 giáp xã Mỹ Thái)
|
500
|
Bổ sung
|
9
|
Hai bên đường
Cóc Tà Nia (từ giáp ranh thị trấn Sóc Sơn - giáp ranh xã Sơn Bình)
|
330
|
Bổ sung
|
10
|
Đường bờ Bắc
kênh Mương Kênh (đoạn từ kênh Vàm Răng - cụm dân cư xã Sơn Kiên)
|
495
|
Bổ sung
|
11
|
Đường bờ Bắc
kênh Mương Kênh (đoạn từ ngã tư kênh Mương Kênh - ngã năm kênh Mương Kênh)
|
495
|
Bổ sung
|
12
|
Đường bờ Tây cống
số 8 (từ Quốc lộ 80 - ngã năm kênh Mương Kênh)
|
495
|
Bổ sung
|
13
|
Đường bờ Tây
kênh Mỹ Thái (từ kênh Rạch Giá - Hà Tiên đến kênh 2)
|
330
|
Bổ sung
|
14
|
Các tuyến đường
kênh ngang xã Sơn Kiên (từ kênh 1 đến kênh 10 giáp xã Mỹ Thái)
|
330
|
Bổ sung
|
VIII
|
Xã Sơn Bình
|
|
|
1
|
Đường tỉnh
969B (từ ngã tư Kênh Mương Kênh - Rạch Phóc Thổ Sơn)
|
726
|
|
2
|
Đường bờ Đông
kênh Vàm Răng (Từ Cầu kênh Sóc giáp xã Sơn Kiên - Rạch Giáo Phó
|
594
|
|
3
|
Từ ngã ba
Mương Kinh - đường dal kênh đê biển cũ (hai bờ)
|
594
|
|
4
|
Hai bên đường
ngã 5 Mương Kinh - Ngã 3 Giàn Gừa
|
600
|
|
5
|
Đường bờ Tây
kênh Vàm Răng (từ ngã ba Giàn Gừa giáp xã Sơn Kiên- Cống Vàm Răng 2
|
600
|
|
6
|
Hai bên đê biển
cũ (cống Vàm Răng 2 - Rạch Phóc)
|
588
|
|
7
|
Hai bên đường
bộ ven biển Rạch Giá - Hòn Đất (cống Vàm Răng 2 - Rạch Phóc)
|
960
|
|
8
|
Đường bờ Nam
kênh Sóc (từ cầu kênh Sóc - Rạch Tà Cóc)
|
330
|
Bổ sung
|
9
|
Đường bờ Nam
kênh Mương Kênh (từ kênh Vàm Răng - Ngã tư Mương Kênh)
|
450
|
Bổ sung
|
IX
|
Xã Thổ Sơn
|
|
|
1
|
Chợ Hòn Me xã
Thổ Sơn
|
1.800
|
|
2
|
Đường tỉnh
969B
|
|
|
|
- Từ UBND xã
Thổ Sơn - Mộ Chị Sứ
|
1.440
|
|
|
- Từ Mộ Chị Sứ
- Cầu Vạn Thanh
|
1.200
|
|
|
- Từ cầu Vạn
Thanh đến cầu Rạch Phóc
|
480
|
|
|
- Từ UBND xã
Thổ Sơn - Cống Hòn Sóc (Hòn Quéo)
|
1.320
|
|
|
- Từ kênh cống
Hòn Sóc (Hòn Quéo) - Cống Tà Lức
|
1.188
|
|
3
|
Hai bên đường
ven biển Rạch Giá - Hòn Đất (từ Cống Rạch Phóc đến Cống Hòn Sóc (Hòn Quéo))
|
960
|
|
4
|
Đường bộ ven
biển Hòn Đất - Kiên Lương (Từ kênh Cống Hòn Sóc (Hòn Quéo) đến Cống Tà Lức)
|
1.000
|
Bổ sung
|
5
|
Đường bờ Đông
kênh Vạn Thanh (Từ cống số 9 Vạn Thanh đến Cầu Vạn Thanh)
|
480
|
Bổ sung
|
6
|
Đường huyện
21 (Đường quanh núi Hòn Đất) Từ Mộ Chị Sứ chạy quanh núi Hòn Đất - Bãi Tre đến
ngã ba chùa Long Sơn
|
720
|
|
7
|
Đường huyện 24
(đường quanh núi Hòn Sóc) Từ Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Kiên Giang
vòng núi Hòn Sóc phía Tây đến trụ sở ấp Hòn Sóc
|
1.080
|
|
8
|
Đường bờ Đông
kênh số 9 (từ cầu kênh Tà Keo - ranh xã Sơn Bình, Thổ Sơn)
|
480
|
|
9
|
Đường tỉnh
969
|
|
|
|
- Từ kênh 2 (ranh
Thổ Sơn - thị trấn Hòn Đất) - Cầu Hòn Sóc)
|
1.716
|
|
|
- Từ cầu Hòn
Sóc - Cầu Mương Lộ
|
1.320
|
|
|
Từ cầu Mương
Lộ - Kênh K9
|
780
|
|
|
- Từ Kênh K9
- Trường Phan Thị Ràng
|
1.320
|
|
|
- Từ Trường
Phan Thị Ràng - UBND xã Thổ Sơn
|
1.584
|
|
10
|
Đường vào chùa
Hòn Quéo (Từ cống Hòn Sóc (Hòn Quéo) - Chùa Hòn Quéo)
|
1.188
|
|
11
|
Từ chợ Hòn Me
- Ngã ba Đài Truyền hình
|
1.452
|
|
12
|
Từ ngã ba Đài
truyền hình - Ông Tư Cang
|
726
|
|
13
|
Đường bờ tây
Kênh Rạch Phóc (Tỉnh lộ 969B - đường đê biển)
|
588
|
|
14
|
Tuyến dân cư kênh
9 Vạn Thanh (Bãi lắng - đê quốc phòng) (Từ cầu Vạn Thanh đến đường ven biển Rạch
Giá - Hòn Đất)
|
720
|
|
15
|
Đường bờ Tây
kênh Hòn Sóc (Từ Kênh 2 (ranh Thổ Sơn - Thị trấn Hòn Đất) đến chùa Hòn Sóc)
|
840
|
|
16
|
Đường từ Ông Tư
Cang đến đường đê biển (đê quốc phòng)
|
650
|
Bổ sung
|
17
|
Đường kênh
Hòn Quéo (Từ cầu Hòn Me đến Cống Hòn Sóc (Hòn Quéo))
|
400
|
Bổ sung
|
18
|
Đường kênh
Cây Me (Từ Cống kênh Cây Me đến cầu kênh bến đất)
|
400
|
Bổ sung
|
19
|
Đường huyện
23 (Tuyến dân cư kênh 9 - Vạn Thanh) từ kênh 2 giáp thị trấn Hòn Đất - Cầu Vạn
Thanh
|
300
|
Bổ sung
|
X
|
Xã Lình Huỳnh
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh
969B
|
|
|
|
- Từ giáp
ranh thị trấn Hòn Đất - Đầu kênh K9 Lình Huỳnh
|
1.200
|
|
|
- Từ đầu kênh
K9 Lình Huỳnh - Cống Lình Huỳnh
|
1.560
|
|
|
- Từ cống Lình
Huỳnh - Hết chùa Lình Huỳnh
|
1.560
|
|
|
- Từ chùa
Lình Huỳnh - Đến cống Tà Lức
|
1.440
|
|
2
|
Từ cống Lình
Huỳnh ra biển - Miếu bà đường đal
|
1.800
|
|
3
|
Bờ Tây kênh
Lình Huỳnh chạy ra biển (lộ đan)
|
|
|
|
- Từ cống
Lình Huỳnh - Đập Liên Hoàng
|
840
|
|
|
- Từ cống
Lình Huỳnh - Ranh thị trấn
|
720
|
|
4
|
Chợ Lình Huỳnh
|
1.716
|
|
5
|
Khu tái định
cư Lình Huỳnh
|
720
|
Bổ sung
|
6
|
Đường bộ ven
biển Hòn Đất - Kiên Lương
|
|
Bổ sung
|
|
- Từ cống Tà
Lức - cống 281
|
1.000
|
|
|
- Từ cống
281- cống 285
|
750
|
|
XI
|
Xã Nam
Thái Sơn
|
|
|
1
|
Chợ cụm dân
cư xã Nam Thái Sơn
|
|
|
|
- Khu vực
quy hoạch theo dự án (Vị trí 1)
|
1.560
|
|
|
- Khu vực
quy hoạch theo dự án (Vị trí 2)
|
1.200
|
|
|
- Khu sinh
lợi (Khu A)
|
750
|
|
|
- Khu sinh
lợi (Khu B, C, D)
|
600
|
|
|
- Khu sinh
lợi (Khu E)
|
800
|
|
2
|
Đường Nam
Thái Sơn (lộ đan cũ)
|
|
|
|
- Từ ranh
thị trấn Hòn Đất - Kênh 7
|
594
|
|
|
- Từ kênh
7 - Kênh 10
|
660
|
|
|
- Từ kênh
10 - Giáp ranh tỉnh An Giang
|
594
|
|
3
|
Đường bờ Tây
kênh Tri Tôn
|
|
Bổ sung
|
|
- Từ ranh
thị trấn Hòn Đất - kênh 7
|
534
|
|
|
- Từ kênh 7
- kênh 10
|
595
|
|
|
- Từ kênh
10 - Giáp ranh tỉnh An Giang
|
534
|
|
4
|
Đường tỉnh
969
|
|
Bổ sung
|
|
- Từ giáp
ranh thị trấn Hòn Đất đến kênh 7
|
1.440
|
|
|
- Từ kênh
7 đến kênh 10
|
1.450
|
|
|
- Từ kênh
10 đến giáp ranh tỉnh An Giang
|
1.000
|
|
5
|
Đường kênh
3000
|
500
|
Bổ sung
|
6
|
Các tuyến đường
kênh ngang từ kênh 2 đến kênh 17 (từ kênh 165 đến kênh 3000)
|
250
|
Bổ sung
|
7
|
Đường KH9
|
250
|
Bổ sung
|
8
|
Đường KĐ3
|
250
|
Bổ sung
|
9
|
Đường KĐ1
|
250
|
Bổ sung
|
XII
|
Xã Bình
Sơn
|
|
|
1
|
Cụm dân cư xã
Bình Sơn
|
1.600
|
|
2
|
Từ cầu Vàm Rầy
ra biển (bờ Tây)
|
528
|
Bổ sung
|
3
|
Đường tỉnh
970 (Từ cầu vượt Tám Ngàn giáp QL 80 - Giáp huyện Tri Tôn, ĐT.958 tỉnh An
Giang)
|
792
|
|
4
|
Bờ Đông đường
kênh Vàm Rầy (Từ Quốc lộ 80 - ra phía biển)
|
480
|
Bổ sung
|
5
|
Bờ Bắc kênh Rạch
Giá - Hà Tiên (Từ kênh Tám Ngàn - Giáp ranh thị trấn Hòn Đất)
|
400
|
Bổ sung
|
6
|
Đường kênh Cả
Cội (Từ kênh Vàm Rầy đến giáp ranh xã Lình Huỳnh)
|
480
|
Bổ sung
|
7
|
Đường Kênh
Đòn Giông (Từ Kênh Vàm Rầy đến Kênh 10)
|
400
|
Bổ sung
|
8
|
Đường Kênh 285,
bờ Đông và bờ Tây (Từ Quốc Lộ 80 ra biển)
|
400
|
Bổ sung
|
9
|
Đường kênh
286
|
480
|
Bổ sung
|
10
|
Đường kênh
283
|
480
|
Bổ sung
|
11
|
Đường KH7
|
384
|
Bổ sung
|
12
|
Đường bộ ven
biển Hòn Đất-Kiên Lương (từ cống 285 - Giáp ranh xã Bình Giang - cống Kênh
10)
|
528
|
Bổ sung
|
XIII
|
Xã Bình
Giang
|
|
|
1
|
Cụm dân cư xã
Bình Giang
|
|
Bổ sung
|
|
- Khu tái
định cư
|
600
|
|
|
- Khu sinh
lợi
|
900
|
|
2
|
Đường bờ đông
kênh 9 (xóm đạo) (đoạn kênh Rạch Giá - Hà Tiên đến kênh Bèo T5)
|
270
|
Bổ sung
|
3
|
Đường bờ tây kênh
9 (xóm đạo) (đoạn kênh Rạch Giá - Hà Tiên đến kênh Bèo T5)
|
270
|
Bổ sung
|
4
|
Đường bờ Tây
kênh Tám Ngàn (đoạn kênh Rạch Giá - Hà Tiên đến kênh 422)
|
270
|
Bổ sung
|
5
|
Đường bờ Tây
kênh 4 Cây Dương (đoạn kênh Rạch Giá - Hà Tiên - kênh Thủy Lợi - kênh 9 xóm đạo)
|
250
|
Bổ sung
|
6
|
Các tuyến dân
cư
|
|
|
|
Tuyến dân
cư Bình Giang 1
|
262
|
|
|
Tuyến dân
cư Bình Giang 2
|
180
|
|
|
Tuyến dân
cư T5 (phía trên nước)
|
180
|
|
|
Tuyến dân
cư T5 (phía dưới nước)
|
210
|
|
|
Tuyến dân
cư T6
|
210
|
|
7
|
Bờ Bắc kênh Rạch
Giá - Hà Tiên (đoạn từ kênh Tám Ngàn - đến giáp kênh T5)
|
400
|
Bổ sung
|
8
|
Đường bộ ven
biển Hòn Đất - Kiên Lương từ Cống kênh 10 - kênh T5 giáp Kiên Lương
|
450
|
Bổ sung
|
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
Ghi chú
|
I
|
Thị trấn
Hòn Đất
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 80
|
|
|
|
- Từ cầu số
9 - Trung Tâm Y Tế huyện Hòn Đất
|
3.276
|
|
|
- Trung
Tâm Y Tế huyện Hòn Đất - Trường cấp 3 (thị trấn Hòn Đất)
|
8.372
|
|
|
- Từ Trường
cấp 3 - Cầu Hòn (thị trấn Hòn Đất)
|
10.920
|
|
|
- Từ cầu Hòn
- Bến xe (cũ) (thị trấn Hòn Đất)
|
11.830
|
|
|
- Từ Bến
xe (cũ) - Thánh thất Cao Đài
|
9.464
|
|
|
- Từ Thánh
thất Cao Đài - Cầu Lình Huỳnh
|
3.094
|
|
|
- Từ cầu
Lình Huỳnh - Hết ranh thị trấn Hòn Đất
|
1.565
|
|
2
|
Đường tỉnh
969
|
|
|
|
- Từ Cầu vượt
thị trấn Hòn Đất (tuyến dân cư 165) -Ranh xã Nam Thái Sơn
|
880
|
|
|
- Từ cầu
Hòn - Cầu Kênh 1 (thị trấn Hòn Đất)
|
3.822
|
|
|
- Từ cầu
kênh 1 (thị trấn Hòn Đất) - Ranh xã Thổ Sơn
|
2.002
|
|
3
|
Trung tâm
thương mại thị trấn Hòn Đất
|
|
|
|
- Đường loại
I
|
5.824
|
|
|
- Đường loại
II
|
3.640
|
|
|
- Đường loại
III
|
2.366
|
|
|
- Đường loại
IV
|
1.820
|
|
|
- Đường loại
V
|
1.638
|
|
|
- Đường khu
tái định cư
|
1.365
|
|
4
|
Đường bờ Tây
kênh Tri Tôn - An Giang (Từ kênh Rạch Giá Hà Tiên - Ranh xã Nam Thái Sơn)
|
610
|
Bổ sung
|
5
|
Đường bờ Bắc
Kinh 200 (Từ kênh 9 - sân vận động)
|
610
|
Bổ sung
|
6
|
Đường bờ Tây
kênh Lình Huỳnh (Từ cầu Lình Huỳnh - Ranh xã Lình Huỳnh)
|
610
|
Bổ sung
|
7
|
Đường bờ Tây
kênh Tri Tôn - Hòn Sóc
|
|
Bổ sung
|
|
- Từ ranh Khu
thương mại thị trấn Hòn Đất - Kênh 1 thị trấn Hòn Đất
|
1.000
|
|
|
- Từ kênh
1 -Ranh xã Thổ Sơn
|
500
|
|
8
|
Đường kênh 1
(bờ Bắc): từ đường Tỉnh 969 đến kênh 11
|
1.200
|
Bổ sung
|
9
|
Hai bên đường
kênh 1: (đoạn từ kênh Tri Tôn - Hòn Sóc - giáp kênh Lình Huỳnh)
|
440
|
Bổ sung
|
10
|
Đường tỉnh
969B: Từ cầu Lình Huỳnh - Giáp ranh xã Lình Huỳnh
|
1.144
|
|
11
|
Đường Nam
Thái Sơn (lộ đan cũ) (Từ kênh Rạch Giá - Hà Tiên - Giáp ranh xã Nam Thái Sơn)
|
792
|
Bổ sung
|
12
|
Đường huyện 23
(Tuyến dân cư kênh 9 - Vạn Thanh) Từ Cầu kênh 200 - Ranh xã Thổ Sơn
|
300
|
Bổ sung
|
13
|
Đường phía Bắc
kênh Rạch Giá - Hà Tiên
|
|
Bổ sung
|
|
- Từ ranh
xã Sơn Kiên - Kênh Đập đá (3000)
|
726
|
|
|
- Kênh Đập
đá (3000) - Ngã ba Đầu doi
|
1.056
|
|
|
- Từ ngã
ba Đầu doi - Ranh xã Bình Sơn
|
396
|
|
14
|
Đường kênh Đập
đá (3000) (Từ kênh Rạch Giá - Hà Tiên - giáp ranh xã Nam Thái Sơn)
|
500
|
Bổ sung
|
15
|
Hai bên đường
kênh 1 (khu phố Đầu Doi, đoạn từ kênh 165 đến giáp ranh xã Sơn Kiên)
|
440
|
Bổ sung
|
II
|
Thị trấn
Sóc Sơn
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 80
|
|
|
|
- Từ Cầu
Tà Manh - Cầu Tà Hem (thị trấn Sóc Sơn)
|
4.550
|
|
|
- Từ Cầu
Tà Hem - Hết ranh đất giữa khu phố Thành Công với khu phố Thị Tứ (khu
phố Thành Công)
|
7.280
|
|
|
- Từ ranh
đất giữa khu phố Thành Công với khu phố Thị Tứ - Cầu số 4 (khu phố Thị
Tứ)
|
8.190
|
|
|
Từ cầu số
4 - Cầu số 5 (khu Sơn Tiến)
|
6.370
|
|
2
|
Chợ và Khu
dân cư thị trấn Sóc Sơn
|
|
|
3
|
Đường phía Bắc
kênh Rạch Giá - Hà Tiên
|
|
|
|
- Từ kênh Nam
Ninh (ranh Sóc Sơn - Mỹ Lâm) đến kênh Quảng Thống
|
501
|
|
|
- Từ kênh Quảng
Thống - Kênh Sóc Xoài - Ba Thê (địa phận TT Sóc Sơn)
|
1.430
|
|
|
- Từ kênh Sóc
Xoài - Ba Thê đến rạch Đường Bàn (kênh cầu Số 5)
|
501
|
|
4
|
Đường Huyện
20 (Đường Mỹ Hiệp Sơn) Từ bến đò Sóc Xoài cũ đến kênh ranh Sóc Sơn -Mỹ Thuận
|
1.144
|
|
5
|
Đường bờ Tây kênh
Sóc Xoài -Ba Thê (Từ kênh Rạch giá-Hà Tiên đến kênh 1, địa phận Sóc Sơn quản
lý)
|
429
|
|
6
|
Đường bờ Nam
kênh Sóc Suông
|
-
|
|
|
- Từ kênh
Tà Hem - Chùa Bửu Sơn (thị trấn Sóc Sơn)
|
572
|
|
|
- Từ Chùa
Bửu Sơn - kênh Tà Lúa (kênh cầu Số 4)
|
715
|
|
|
- Từ kênh
Tà Lúa (kênh cầu Số 4)- giáp Sơn Kiên
|
715
|
|
7
|
Đường Tà Lúa
phía bờ Đông kênh Tà Lúa (kênh Số 4)
|
|
|
|
- Từ kênh Sóc
Suông - cầu Kênh cũ
|
715
|
|
|
- Từ cầu kênh
cũ - Cống Tà Lúa
|
572
|
|
8
|
Đường bờ Tây
kênh Tà Lúa (kênh số 4)
|
|
|
|
- Từ kênh Sóc
đến đầu kênh cũ
|
715
|
|
|
- Từ kênh cũ
- Rạch Giáo Phó
|
572
|
|
9
|
Hai bên đường
ven biển Rạch Giá - Hòn Đất (Từ ranh xã Mỹ Lâm - Cống Tà Lúa)
|
1.000
|
Bổ sung
|
10
|
Cụm dân cư thị
trấn Sóc Sơn (cụm dân cư 1 và cụm dân cư 2 khu phố Sơn Thịnh)
|
|
Bổ sung
|
|
- Giá đất loại
1 (Cụm dân cư 1, 2)
|
730
|
|
|
- Giá đất loại
2 (Cụm dân cư 1, 2)
|
410
|
|
|
- Giá đất mở
rộng (Cụm dân cư 1, 2)
|
320
|
|
PHỤ
LỤC 10
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
HUYỆN KIÊN HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất nông nghiệp
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
I
|
Địa bàn xã
Hòn Tre
|
|
1
|
Theo tuyến lộ
quanh đảo (cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng
hộ), lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ)
và khu vực từ trục lộ ngang đảo lên mũi Hòn Tre (ấp 1)
|
180
|
2
|
Các khu vực
còn lại
|
126
|
II
|
Địa bàn xã
Lại Sơn
|
|
1
|
Từ ngã ba lộ
quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) đến hết Km0 lộ quanh đảo (Thất cao đài), tính
từ đường quanh đảo đi xuống đến giáp trục lộ cũ và đường quanh đảo đi lên sườn
đồi giáp đất rừng phòng hộ
|
180
|
2
|
Từ hết Km0 đường
quanh đảo (Thất cao đài) đến hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo đường
quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng
phòng hộ
|
144
|
3
|
Từ ấp Bãi Bấc
từ nhà ông Trần Văn Chẩm đến hết đất ông Trần Văn Tạo theo cặp mé biển, giới
hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ
|
252
|
4
|
Khu vực đường
kè bờ ấp Bãi Nhà A đến ấp Bãi Nhà B (từ nhà ông Hàng Minh Đo đến hết nhà ông
Nguyễn Văn Lĩnh) tính từ mé biển đến giáp trục lộ cũ
|
276
|
5
|
Từ hết Km7 đường
quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo trục lộ quanh đảo đến ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh
Ông Nam Hải) theo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp
đất rừng phòng hộ
|
120
|
6
|
Từ ngã ba ấp
Thiên Tuế (Dinh Ông Nam Hải) đến ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746)
theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp
đất rừng phòng hộ
|
180
|
7
|
Khu vực Bãi
Giếng - Bãi Thiên tuế: Giới hạn từ ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh Ông Nam Hải) đến
nhà máy nước đá trở về mé biển
|
180
|
8
|
Khu vực đường
ngang đảo giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ.
|
90
|
9
|
Các khu vực còn
lại
|
72
|
III
|
Địa bàn xã
An Sơn
|
|
1
|
Bãi Ngự
|
180
|
2
|
Bãi Nhum, Bãi
Đá Trắng và Bãi Giếng Tiên
|
120
|
3
|
Bãi Cây Mến,
Bãi Chệt - Hết Bãi Cỏ Nhỏ
|
144
|
4
|
Bãi Đất Đỏ
|
126
|
5
|
Ba Hòn Nồm
|
120
|
6
|
Hòn Ông
|
120
|
7
|
Các khu vực
còn lại của trục lộ quanh đảo
|
120
|
8
|
Các khu vực
còn lại của các đảo
|
54
|
IV
|
Địa bàn xã
Nam Du
|
|
1
|
Hòn Ngang,
Hòn Mấu
|
150
|
2
|
Hòn Bờ Đập,
Hòn Dầu
|
120
|
3
|
Các khu vực
còn lại của các đảo
|
54
|
Bảng 2. Bảng giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
Ghi chú
|
I
|
Địa bàn xã
Lại Sơn
|
|
|
1
|
Đường trung
tâm xã (từ ấp Bãi Nhà A - Giáp ấp Thiên Tuế)
|
|
|
|
- Từ cầu
ông Cui - Hết nhà ông Hàng Minh Đo (cách Thất cao đài 200 mét)
|
1.188
|
|
|
- Từ cầu
ông Cui - Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) theo trục lộ cũ
|
1.800
|
|
2
|
Khu vực Bãi Giếng
- Bãi Thiên Tuế (ấp Thiên Tuế)
|
1.080
|
|
3
|
Đường quanh đảo
|
|
|
|
- Từ ngã
ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Ngã ba ấp Thiên Tuế (dinh ông
Nam Hải) theo trục lộ quanh đảo
|
450
|
|
|
- Từ Ngã ba
lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Hết Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài), theo
trục lộ quanh đảo
|
540
|
|
|
- Từ hết
Km0 lộ quanh đảo (thất cao đài) - Hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết
đất ông Trần Văn Chẩm), theo trục lộ quanh đảo
|
450
|
|
|
- Từ hết Km5
lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm) - Hết Km7 lộ
quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo lộ quanh đảo
|
630
|
|
|
- Từ hết
Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) - Ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh ông Nam Hải)
|
360
|
|
4
|
Khu vực Bãi Bộ
- Bãi Bấc (từ hết đất ông Võ Minh Hoàng - Hết ranh đất ông Trần Văn Tạo) theo
đường lộ cũ
|
990
|
|
5
|
Đường cầu tàu
Bãi Nhà (bỏ từ lộ cũ cách lên 30 mét lấy đến cách ngã ba lộ quanh đảo 30 mét)
|
1.620
|
|
6
|
Riêng ấp Bãi
Bấc từ nhà ông Trần Văn Chẩm - Hết đất ông Trần Văn Tạo theo đường kè bờ cập
mé biển
|
2.400
|
|
7
|
Riêng ấp Bãi
Nhà A từ nhà ông Hoàng Minh Đo - Hết đất ông Nguyễn Văn Lĩnh theo đường kè bờ
cặp mé biển
|
3.000
|
|
8
|
Khu vực đường
ngang đảo
|
480
|
|
II
|
Địa bàn xã
An Sơn
|
|
|
1
|
Khu vực Trung
tâm xã (từ Bia tưởng niệm đi theo trục lộ - Hết nhà tập thể Trạm Ra Đa 600 và
từ ngã ba Huỳnh Hua - Hết ranh đất Trung tâm thương mại xã)
|
1.560
|
|
2
|
Từ hết ranh đất
Trung tâm thương mại xã - Hết Bãi Cỏ lớn (giáp nhà nghỉ Cao Thái)
|
1.200
|
|
3
|
Từ Bãi Cỏ
Nhỏ (nhà nghỉ Cao Thái) - Hết Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Khang Vy)
|
960
|
|
4
|
Từ hết nhà tập
thể Trạm ra đa 600 - Hết ngã ba qua Bãi Ngự (dốc Tư Lèo)
|
600
|
|
5
|
Khu vực Bãi
Ngự và khu vực đường quanh đảo ấp Bãi Ngự
|
960
|
|
6
|
Khu vực Bãi Đất
Đỏ
|
720
|
|
7
|
Khu vực Bãi Cây
Mến, Bãi Nhum, Bãi Đá Trắng và Bãi Giếng Tiên
|
480
|
|
8
|
Đường quanh đảo:
Từ ngã 3 dốc Bãi Trệt (sau nhà Sa Liêm) - Hết nhà nghỉ Khang Vy
|
720
|
|
9
|
Đường quanh đảo:
Từ hết nhà nghĩ Khang Vy - Hết mũi Hai Hùng (hết Humiso)
|
600
|
|
10
|
Đường vào bến
cập tàu Bãi Ngự
|
600
|
Bổ sung
|
11
|
Các khu vực
giáp trục lộ quanh đảo còn lại
|
360
|
|
12
|
Các khu vực
còn lại
|
240
|
|
III
|
Địa bàn xã
Nam Du
|
|
|
1
|
Theo tuyến đường
giao thông nông thôn Hòn Ngang
|
|
|
|
- Từ Bưu
điện xã - Mũi cá phân; từ Mũi cá phân - UBND xã; từ UBND xã - Trụ sở
công an cũ
|
1.320
|
|
|
- Khu vực
trung tâm chợ: (từ Bưu điện - Nhà bà Trần Thị Hồng)
|
1.800
|
|
2
|
Từ giáp Bưu
điện xã - Hết Trường Trung học cơ sở An Hòa (nhà ông Huỳnh Công Ba) và từ hết
Trụ sở ấp An Phú - Hết cổng miếu Bà Chúa Sứ (nhà ông Nguyễn Thế Sang)
|
|
|
|
- Đoạn từ
Bưu điện - Nhà ông Nguyễn Phước Lai
|
1.800
|
|
|
- Đoạn đường
ngang đảo (từ nhà Huỳnh Thanh Tùng - Nhà ông Vũ Duy Dấn
|
1.800
|
|
|
- Đoạn từ
ông Đặng Hữu Thế - Nhà bà Thái Thị Kim
|
1.800
|
|
|
- Đoạn từ nhà
ông Nguyễn Phước Lai - Nhà ông Võ Văn Lại
|
1.260
|
|
3
|
Từ hết cổng
miếu Bà Chúa Xứ (giáp nhà ông Nguyễn Thế Sang) - Cuối tổ 10 ấp An Phú (giáp
nhà ông Mai Xuân Điền)
|
|
|
|
- Từ Vũ
Duy Dấn - Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá)
|
1.260
|
|
|
- Từ nhà bà
Trần Thị Hồng - Nhà ông Nguyễn Thế Sang
|
1.260
|
|
|
- Từ nhà
ông Nguyễn Thế Sang - Nhà bà Trần Lệ Hồng
|
1.260
|
|
|
- Từ nhà
ông Nguyễn Thế Sang - Miếu Bà Hòn Ngang
|
1.260
|
|
4
|
Theo tuyến đường
dọc lộ quanh đảo
|
-
|
|
|
- Từ nhà
ông Nguyễn Minh Văn - Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá)
|
1.260
|
|
|
- Từ nhà
ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) - Nhà bà Trần Thị Minh
|
1.260
|
|
5
|
Khu vực còn lại
của Hòn Ngang
|
1.176
|
|
6
|
Khu vực Hòn Mấu
|
|
|
|
- Khu vực
mũi chuối (từ nhà ông Nguyễn Công Bằng - Hết Mũi chuối)
|
1.800
|
|
|
- Từ nhà
ông Nguyễn Công Bằng - Nhà ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam)
|
1.260
|
|
|
- Từ nhà
ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam) - Hết Miếu Bà
|
1.260
|
|
|
- Từ nhà
bà Nguyễn Thị Nương theo lộ nông thôn Bãi Bấc - Hết Bãi Bấc
|
1.260
|
|
|
- Khu vực
còn lại ấp Hòn Mấu
|
720
|
|
7
|
Khu vực Hòn Dầu,
Hòn Bờ Đập
|
360
|
|
8
|
Các khu vực
còn lại
|
180
|
|
Bảng 3. Giá đất ở xã Hòn Tre
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
Ghi chú
|
1
|
Đường trục
chính
|
|
|
|
- Từ Km0 -
Hết nhà khách Huyện ủy
|
1.800
|
|
|
- Từ hết
hà khách Huyện ủy - Hết ngã ba Huyện đoàn
|
2.280
|
|
|
- Từ hết
ngã ba Huyện đoàn - Hết Suối Lớn - Trung tâm y tế
|
2.040
|
|
|
- Từ Suối
Lớn - Trung tâm y tế đến hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo)
|
1.560
|
|
2
|
Đường
quanh đảo
|
|
|
|
- Từ hết Dinh
Cá Ông (giáp đường quanh đảo) - Hết đuôi Hà Bá Km7
|
1.200
|
|
|
- Từ hết
đuôi Hà Bá Km7 - Giáp Khu du lịch sinh thái Bãi Chén
|
960
|
|
|
- Từ Khu
du lịch sinh thái Bãi Chén - Km0 đường quanh đảo
|
1.440
|
|
3
|
Đường
ngang đảo
|
|
|
|
- Từ Huyện
đoàn (cách trục đường chính lên 30 mét) - Ngã ba Động Dừa
|
1.440
|
|
|
- Từ ngã
ba Động Dừa - Hết ngã ba Bãi Chén
|
1.200
|
|
4
|
Đường giao
thông nông thôn
|
|
|
|
- Hẻm 72 ấp
I: từ nhà ông Võ Thanh Nhẫn - Giáp đường quanh đảo (Phòng Giáo dục)
|
600
|
|
|
- Đường giao
thông nông thôn ấp II: Từ Tịnh xá Phụng Hoàng - Giáp Trung tâm y tế)
|
480
|
|
|
- Từ ngã ba Động
Dừa - Hết ngã ba Bãi Chén
|
1.200
|
|
|
- Đường giao
thông nông thôn ấp I: Từ nhà ông Trần Hoài Vũ -Hết tuyến
|
540
|
|
|
-Từ Tịnh xá Phụng
Hoàng đến đường quanh đảo (đất bà Lưu Ngọc Thủy
|
540
|
Bổ sung
|
|
- Từ Tịnh xá
Phụng Hoàng đến đường ngang đảo (đất ông Nguyễn Hoàng Sơn)
|
540
|
Bổ sung
|
|
- Từ Đất ông
Huỳnh Văn Tý đến trường THCS-THPT Kiên Hải
|
540
|
Bổ sung
|
PHỤ
LỤC 11
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
HUYỆN KIÊN LƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng
năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản; đất
rừng sản xuất
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Rừng sản xuất
|
1
|
31
|
29
|
26
|
20
|
2
|
26
|
24
|
20
|
Vị trí xác định
cụ thể như sau
- Vị trí 1: Giới
hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng
lớn hơn hoặc bằng 20 mét) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong bảng
giá đất); lộ giao thông có bề rộng hơn hoặc bằng 3 mét.
- Vị trí 2: Các
vị trí còn lại không thuộc vị trí 1.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng
chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc
theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
360
|
240
|
120
|
2
|
240
|
120
|
66
|
3
|
120
|
60
|
53
|
b) Giá đất ở
dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
Ghi chú
|
1
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Từ giáp
ranh huyện Hòn Đất - Giáp ranh thị trấn Kiên Lương (cống Ba Cu)
|
840
|
|
|
- Từ mũi
Ông Cọp - Giáp ranh thị trấn Kiên Lương
|
840
|
|
2
|
Đường vào Núi
Mây (từ vị trí 3 của Quốc lộ 80 - Hết đường Núi Mây)
|
360
|
|
3
|
Đường ĐH.11
(đường Hòn Heo)
|
|
|
|
- Từ ngã
tư Hòn Heo - Ngã ba Cờ Trắng
|
420
|
|
|
- Từ ngã
tư Hòn Heo - Chùa Vạn Hòa
|
504
|
|
4
|
Đoạn từ ngã
ba Chùa Bãi Ớt - Mũi Dừa
|
336
|
|
5
|
Đường Bãi Chà
Và - Xoa Ảo (Từ Quốc lộ 80 - Giáp ranh ấp Xoa Ảo, xã Thuận Yên, Hà Tiên)
|
420
|
|
6
|
Đường ĐT.971
|
|
|
|
- Từ ranh
Khu đô thị Ba Hòn - Cống Ba Tài
|
1.320
|
|
|
- Từ cống
Ba Tài - Cống Lung Lớn 2
|
1.980
|
|
|
- Từ cống Lung
Lớn 2 - Khu du lịch Chùa Hang
|
2.640
|
|
|
- Từ cuối
vị trí 1 của đường ĐT.971 (ngã ba Hòn Chông) - hết ranh ấp Hòn Chông
|
3.000
|
Bổ sung
|
|
- Từ hết
ranh ấp Hòn Chông - Ngã ba đường ĐT.961B (ngã ba đường đê quốc phòng cũ)
|
2.500
|
Bổ sung
|
|
- Từ ngã ba
đường ĐT.961B - Ngã ba Hòn Trẹm
|
2.000
|
Bổ sung
|
7
|
Đường ĐT.961B
(đường ven biển từ Hòn Đất - Kiên Lương)
|
|
Bổ sung
|
|
- Từ ngã
ba đường ĐT.961B (đường đê quốc phòng cũ) - Kênh Tám Thước (bao gồm đường bê
tông từ ngã ba Rạch Đùng - Cống Tám Thước)
|
2.000
|
|
|
- Từ Kênh
Tám Thước - Kênh Võ Văn Kiệt
|
1.500
|
|
8
|
Đường vào hồ
nước ngọt ấp Ba Trại
|
|
|
|
- Từ cuối
vị trí 3 của đường ĐT.971 vào 200 mét
|
660
|
|
|
- Đoạn còn
lại đến hết đường
|
360
|
|
9
|
Khu vực hồ
bơi Khu du lịch Hòn Phụ Tử
|
|
|
|
- Từ cuối vị
trí 3 của đường ĐT.971 vào 200 mét
|
660
|
|
|
- Tuyến
còn lại
|
360
|
|
10
|
Khu tái định
cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm - Bình An
|
660
|
|
11
|
Khu tái định
cư Lung Lớn 2 (từ đường ĐT.971 vào 700 mét)
|
360
|
|
12
|
Đường vào núi
Sơn Trà (từ đường ĐT.971 vào 700 mét)
|
480
|
|
13
|
Khu dân cư
Nhà máy xi măng Hà Tiên Kiên Giang (xã Bình An) tính toàn khu
|
396
|
|
14
|
Đường ĐT.972B
(đường Hòa Điền cũ)
|
|
|
|
- Từ đầu
kênh xáng Kiên Lương - Cống ông Thương
|
600
|
|
|
- Từ cống
ông Thương - Ranh xã Thuận Yên, TP.Hà Tiên
|
480
|
|
15
|
Đường ĐH.15
(đường quanh đảo Sơn Hải)
|
|
|
|
- Từ UBND
xã đi về hướng Bắc - Hết ranh nhà ông Đỗ Văn Voi và đến tim đường nhánh 2 mặt
nam Hòn Heo (tim ngã ba) và lộ chính Trường Trung học cơ sở Sơn Hải
|
360
|
|
|
- Từ ranh
nhà ông Đỗ Văn Voi đi vòng mũi Bắc - Tim đường nhánh 2 mặt Nam Hòn Heo
(tim ngã ba) và hai đường nhánh hướng Bắc Hòn Heo
|
360
|
|
|
- Từ UBND
xã đi về hướng Nam - Hết ranh Miễu Bà và hết ranh nhà ông Phạm Văn
Dung
|
360
|
|
|
- Từ ranh
Miễu Bà đi vòng mũi Nam - Ranh nhà ông Phạm Văn Dung và đường nhánh hướng
Nam Hòn Heo
|
360
|
|
|
- Lộ Hòn
Ngang
|
360
|
|
16
|
Đường ĐH.14
(đường quanh Hòn Nghệ)
|
|
|
|
- Từ UBND
xã về hướng Mũi Nồm - Hết nhà ông Trần Văn Khánh.
|
480
|
|
|
- Từ nhà
ông Trần Văn Khánh về hướng Hòn Khô - Giữa dốc ranh ấp Bãi Chướng
|
300
|
|
|
- Từ UBND
xã về hướng Bãi Nam đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lan
|
480
|
|
|
- Từ nhà
bà Nguyễn Thị Lan về hướng Hòn Khô - Giữa dốc ranh ấp Bãi Nam
|
420
|
|
17
|
Đất ở tuyến
dân cư kênh Cái Tre
|
|
|
|
- Từ đầu
đường Quốc lộ 80 - Kênh TĐ1
|
600
|
|
|
- Từ TĐ1 -
TĐ3
|
480
|
|
|
- Từ TĐ3 -
Lung lớn 2
|
480
|
|
18
|
Cụm dân cư vượt
lũ Kiên Bình
|
|
|
+
|
Khu vực đấu
giá
|
|
|
|
- Nền thường
|
2.000
|
|
|
- Nền góc
|
2.400
|
|
+
|
Khu vực còn lại
|
|
|
|
- Nền thường
|
1.000
|
|
|
- Nền góc
|
1.200
|
|
19
|
Cụm dân cư vượt
lũ Hòa Điền
|
|
Bổ sung
|
+
|
Cụm dân cư vượt
lũ ấp Cảng
|
|
|
|
+ Nền thường
khu đấu giá
|
2.160
|
|
|
+ Nền góc khu
đấu giá
|
2.590
|
|
|
+ Nền thường
(giáp đường Hòn Heo - Cờ Trắng; nay là đường ĐH.11)
|
2.270
|
|
|
+ Nền thường
khu còn lại
|
1.000
|
|
|
+ Nền góc khu
còn lại
|
1.200
|
|
+
|
Cụm dân cư vượt
lũ trung tâm xã
|
|
|
|
- Nền thường
(khu đấu giá)
|
1.350
|
|
|
- Nền góc
(khu đấu giá)
|
1.620
|
|
|
- Nền thường
(khu còn lại)
|
625
|
|
|
- Nền góc
(khu còn lại)
|
750
|
|
20
|
Khu dân cư chợ
Bình An
|
2.468
|
|
21
|
Đoạn từ hết
ranh địa giới hành chính thị trấn Kiên Lương đến đường Rạch Đùng -
Song Chinh
|
|
|
|
- Từ hết
ranh địa giới hành chính thị trấn Kiên Lương - ranh xã Bình Trị
|
600
|
|
|
- Kênh Tám
Thước (Từ giáp ranh xã Kiên Bình - đường Rạch Đùng Song Chinh)
|
600
|
|
22
|
Đường bê tông
(từ cống Lung Lớn 1 - Kênh Võ Văn Kiệt)
|
400
|
Bổ sung
|
23
|
Đường Cà Bay
Ngọp (từ cống T5 - cầu kênh Ông Kiểm)
|
400
|
Bổ sung
|
24
|
Khu dân cư cống
Ba Tài xã Bình An
|
|
Bổ sung
|
|
+ Nền góc
|
2.400
|
|
|
+ Nền thường
|
2.000
|
|
25
|
Đường Ngã ba Ông
Thương lên hồ nước ngọt
|
400
|
Bổ sung
|
26
|
Đường Bãi Cát
Xì
|
350
|
Bổ sung
|
27
|
Đường nhà thờ
Hòn Chông lên núi
|
550
|
Bổ sung
|
28
|
Đường lên nhà
ông Lâm Vũ Oanh
|
400
|
Bổ sung
|
29
|
Đường Tổ 7 ấp
Ba Trại
|
350
|
Bổ sung
|
30
|
Đường ĐH.12
(đường Kênh Nông Trường)
|
360
|
|
31
|
Đường bê tông
Kênh T3 - Kênh 13 (đoạn từ bến đò đầu xáng đến giáp ranh xã Phú Mỹ)
|
360
|
|
32
|
Đường vòng
quanh núi Sơn Trà - Núi Mây
|
360
|
|
33
|
Đường bê tông
(đoạn từ cuối đường Núi Mây - Hết đường kênh Xóm Mới xã Hòa Điền)
|
360
|
|
34
|
Đường kênh Lung
Lớn I (phía bờ Đông)
|
|
|
|
- Từ QL80
- Cống Lung Lớn 1
|
700
|
|
|
- Từ cống
Lung Lớn 1 - mép biển
|
1.000
|
|
35
|
Đường kênh
Lung Lớn I (phía bờ Tây)
|
|
|
|
- Từ cống
Lung Lớn 1 - Cầu TĐ5
|
500
|
|
|
- Từ cống
Lung Lớn 1 - mép biển
|
1.000
|
|
36
|
Đường kênh Lung
Lớn II
|
360
|
|
37
|
Đường ĐH.13
(đường Kênh T3, từ đầu xáng - Giáp ranh xã Vĩnh Phú)
|
360
|
|
38
|
Đường T4
|
360
|
|
39
|
Đường T5
|
360
|
|
40
|
Đường kênh Lẩu
Mắm
|
360
|
|
41
|
Đường kênh 15
(đoạn T3-T4)
|
360
|
|
42
|
Đường kênh Thời
Trang
|
360
|
|
43
|
Đường kênh
chín
|
360
|
Bổ sung
|
44
|
Đường kênh Rạch
Giá - Hà Tiên (bờ Bắc)
|
|
Bổ sung
|
|
- Từ kênh T3
- Kênh Thời Trang
|
700
|
|
|
- Từ kênh Thời
Trang - Kênh Võ Văn Kiệt
|
500
|
|
45
|
Các đường còn
lại
|
350
|
Bổ sung
|
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
Ghi chú
|
1
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Từ giáp
ranh xã Kiên Bình (cống Ba Cu) - Cầu Cống Tre
|
2.600
|
|
|
- Từ cầu Cống
Tre - Đường Đông Hồ
|
3.900
|
|
|
- Từ ngã
ba đường Đông Hồ - Bưu điện Kiên Lương
|
6.916
|
|
|
- Từ Bưu
điện Kiên Lương - Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Ba Hòn)
|
3.900
|
|
|
- Từ Trần
Hưng Đạo - Cầu Ba Hòn
|
6.916
|
|
|
- Từ cầu
Ba Hòn - Giáp ranh xã Dương Hòa
|
2.600
|
|
2
|
Đường vào Xí
nghiệp bột cá và Quốc lộ 80 (cũ)
|
1.092
|
|
3
|
Đường ĐT.971
|
|
|
|
- Từ Quốc
lộ 80 - Ranh quy hoạch Ba Hòn
|
3.250
|
|
|
- Từ ranh quy
hoạch Ba Hòn - Giáp ranh xã Bình An
|
1.950
|
|
4
|
Trung tâm chợ
Tròn (đường vòng quanh Chợ Tròn)
|
3.250
|
|
5
|
Chu Văn An (Trần
Quang Diệu cũ)
|
6.916
|
|
6
|
Nguyễn Du (Lê
Hoàn cũ)
|
3.640
|
|
7
|
Triệu Thị
Trinh (Phan Đình Phùng cũ)
|
1.820
|
|
8
|
Mạc Cửu
|
|
|
|
- Từ Lê
Quý Đôn - Đông Hồ
|
5.041
|
|
|
- Từ Đông
Hồ - Đồng Khởi
|
3.250
|
|
9
|
Huyền Trân
Công Chúa
|
2.600
|
|
10
|
Phạm Ngọc Thảo
(Bà Chúa Xứ cũ)
|
1.456
|
|
11
|
Âu Cơ (từ
Đông Hồ - Đồng Khởi)
|
1.456
|
|
12
|
Đồng Khởi
|
3.250
|
|
13
|
Nguyễn Hoàng
|
1.820
|
|
14
|
Tô Châu (Đông
Hồ - Đồng Khởi)
|
1.456
|
|
15
|
Mạc Thiên
Tích
|
|
|
|
- Từ Đồng
Khởi - Đông Hồ
|
3.705
|
|
|
- Từ Đông
Hồ - Lê Quý Đôn
|
5.200
|
|
16
|
Hoàng Việt (từ
Nguyễn Hoàng - Đồng Khởi)
|
1.274
|
|
17
|
Nguyễn Phúc
Chu (từ Đông Hồ - Đồng Khởi)
|
1.274
|
|
18
|
Nguyễn Khuyến
(từ Nguyễn Hoàng - Đồng Khởi)
|
1.274
|
|
19
|
Nguyễn Công
Hoan (từ Nguyễn Hiền Điều - Đông Hồ)
|
1.274
|
|
20
|
Âu Lạc
|
1.820
|
|
21
|
Đông Hồ
|
1.820
|
|
22
|
Trương Công Định
|
1.950
|
|
23
|
Hồ Xuân Hương
|
1.456
|
|
24
|
Lương Định Của
|
1.274
|
|
25
|
Vũ Thế Dinh
|
1.274
|
|
26
|
Phan Thị Ràng
(từ Lê Quý Đôn - Trương Công Định)
|
1.456
|
|
27
|
Cao Thắng
|
1.456
|
|
28
|
Võ Trường Toản
(từ Quốc lộ 80 - Mạc Cửu)
|
1.456
|
|
29
|
Lê Quý Đôn
|
1.950
|
|
30
|
Các đường còn
lại trong thị trấn Kiên Lương
|
1.274
|
|
31
|
Khu dân cư cán
bộ công nhân viên Công ty xây dựng 10
|
|
|
|
- Các lô
góc
|
3.185
|
|
|
- Các lô
còn lại
|
2.548
|
|
32
|
Khu dân cư
Nam Ba Hòn
|
|
|
|
- Các nền
tiếp giáp đường ĐT.971
|
3.500
|
|
|
- Các nền
còn lại (nền góc)
|
3.250
|
|
|
- Các nền
còn lại (nền thường)
|
3.000
|
|
|
- Các nền
còn lại (chưa nộp tiền sử dụng đất lần 2):
|
-
|
|
|
+ Loại 1
|
1.000
|
|
|
+ Loại 2
|
700
|
|
|
+ Loại 3
|
560
|
|
33
|
Khu tái định
cư cảng cá Ba Hòn
|
|
|
|
- Từ cuối
vị trí 2 - Trần Hưng Đạo đi thẳng đến cuối đường
|
1.300
|
|
|
- Từ ngã rẽ
về Nhà máy gạch Tuynen - Hết đường (tái định cư cảng cá)
|
910
|
|
34
|
Đường vào sân
bay cũ
|
910
|
|
35
|
Đường vào Hồ
nước xi măng Hà Tiên II (khu xử lý nước)
|
910
|
|
36
|
Đường vào Núi
Numpo
|
910
|
|
37
|
Đường An
Dương Vương (từ Quốc lộ 80 - Ngã tư Trường học Lung Kha Na)
|
780
|
|
38
|
Đường vào Núi
Nai (từ kênh xáng Kiên Lương - Ba Hòn đến Núi Nai)
|
780
|
|
39
|
Cặp kênh xáng
Ba Hòn - Kiên Lương
|
780
|
|
|
Khu tái định
cư Hòa Lập
|
|
|
40
|
Đường Ngô Quyền
(từ đường Bùi Thị Xuân - đường số 5)
|
1.300
|
|
41
|
Đường Nguyễn
Huệ (từ Bùi Thị Xuân - đường số 4)
|
1.300
|
|
42
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông (từ Bùi Thị Xuân - đường số 5)
|
1.300
|
|
43
|
Đường Bùi Thị
Xuân (từ Ngô Quyền - Hải Thương Lãn Ông)
|
1.300
|
|
44
|
Đường Số 1 (từ
Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông)
|
1.300
|
|
45
|
Đường Nguyễn Văn
Thạc (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông)
|
1.300
|
|
46
|
Đường Số 2 (từ
Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông)
|
1.300
|
|
47
|
Đường Phan Bội
Châu (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông)
|
1.300
|
|
48
|
Đường Số 3 (từ
Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông)
|
1.300
|
|
49
|
Đường Số 4 (từ
Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông)
|
1.300
|
|
50
|
Đường Số 5 (từ
Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông)
|
1.300
|
|
|
Trung tâm
Thương mại Ba Hòn
|
|
|
51
|
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Từ Quốc
lộ 80 - Cống rạch Ba Hòn
|
6.916
|
|
|
- Từ cống
rạch Ba Hòn - Đường ĐT.971
|
5.200
|
|
52
|
Nguyễn Chánh
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Văn Trỗi - Võ Văn Tần
|
3.276
|
|
|
- Từ Võ
Văn Tần - Nguyễn Trãi
|
3.640
|
|
53
|
Nguyễn Thị Định
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Văn Trỗi - Võ Văn Tần
|
3.276
|
|
|
- Từ Võ
Văn Tần - Nguyễn Trãi
|
3.640
|
|
54
|
Nguyễn Văn Trỗi
(từ Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo)
|
3.276
|
|
55
|
Hùng Vương (từ
Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo)
|
2.730
|
|
56
|
Huỳnh Mẫn Đạt
(từ Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo)
|
3.276
|
|
57
|
Võ Văn Tần (từ
Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo)
|
3.640
|
|
58
|
Phan Thị Ràng
(từ Nguyễn Thị Định - Trần Hưng Đạo)
|
3.640
|
|
59
|
Mai Thị Nương
(từ Nguyễn Thị Định - Nguyễn Bính)
|
3.640
|
|
60
|
Nguyễn Trãi (từ
Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo)
|
3.094
|
|
61
|
Nguyễn Bính (từ
Nguyễn Trãi - Ngã ba Phan Thị Ràng)
|
3.640
|
|
62
|
Nguyễn Trung
Trực (từ Hàm Nghi - Đường ĐT.971)
|
3.640
|
|
63
|
Hàm Nghi (từ
Nguyễn Trung Trực - Đường ĐT.971)
|
2.730
|
|
64
|
Tạ Uyên (từ
Nguyện Trung Trực - Đường ĐT.971)
|
2.730
|
|
65
|
Đường số 7 (từ
Huỳnh Mẫn Đạt - Võ Văn Tần)
|
3.276
|
|
66
|
Khu dân cư
thu nhập thấp Ba Hòn
|
|
|
|
- Lô C3 (từ
nền số 1 đến nền số 119)
|
1.950
|
|
|
- Lô C4 (từ
nền số 1 đến nền số 81)
|
1.950
|
|
|
- Các nền
góc thuộc Lô C3, Lô C4
|
2.145
|
|
67
|
Đường kênh
Tám Thước (đoạn từ hết vị trí 2 Quốc lộ 80 đến hết ranh thị trấn
Kiên Lương)
|
910
|
|
68
|
Đường hẻm 2A (đường
bê tông nghĩa trang cũ): Đoạn từ hết vị trí 2 Quốc lộ 80 đến đường Lê
Quý Đôn
|
1.274
|
|
69
|
Đường Ngô Thời
Nhiệm (từ Quốc lộ 80 - Mạc Thiên Tích)
|
1.820
|
|
70
|
Đường Tổ 37-
Khu phố Cư Xá Mới cặp hồ Cống Tre
|
650
|
|
71
|
Đường Tổ 36 -
Khu phố Cư Xá Mới
|
650
|
|
72
|
Đường ĐH.10
(đường vào núi Mo So)
|
1.950
|
|
73
|
Đường 30
Tháng 4
|
2.600
|
|
74
|
Đường Hẻm 33
- Khu phố Ba Hòn
|
780
|
|
75
|
Nguyễn Hiền
Điều (từ Đồng Khởi - Ngô Thời Nhiệm)
|
2.000
|
Bổ sung
|
76
|
Nguyễn Đình
Chiểu (từ Trương Công Định - Lê Quý Đôn)
|
1.456
|
Bổ sung
|
77
|
Hoàng Diệu (từ
Trương Công Định - Lê Quý Đôn)
|
1.456
|
Bổ sung
|
78
|
Duy Tân (từ
Cao Thắng - Mạc Thiên Tích)
|
1.456
|
Bổ sung
|
79
|
Đoàn Thị Điểm
(từ Cao Thắng - Mạc Cửu)
|
1.456
|
Bổ sung
|
80
|
Phan Đình
Phùng (từ Cao Thắng - Mạc Cửu)
|
1.456
|
Bổ sung
|
81
|
Cống Quỳnh (từ
Lê Thị Hồng Gấm - Đông Hồ)
|
1.456
|
Bổ sung
|
82
|
Lê Thị Hồng Gấm
(từ Trương Công Định - Cống Quỳnh)
|
1.456
|
Bổ sung
|
83
|
Nguyễn Cư
Trinh (từ Nguyễn Hiền Điều - Nguyễn Phúc Chu)
|
1.820
|
Bổ sung
|
84
|
Đường Tổ 2
khu phố Lung Kha Na (từ kênh Tám Thước - hết ranh thị trấn Kiên
Lương)
|
500
|
Bổ sung
|
85
|
Đường Tổ 4
khu phố Lung Kha Na (từ ngã 4 trường học Lung Kha Na - hồ nước ngọt)
|
500
|
Bổ sung
|
86
|
Khu dân cư và
tái định cư phía Đông thị trấn Kiên Lương (trạm máy kéo cũ)
|
|
Bổ sung
|
-
|
Khu vực đấu
giá
|
|
|
|
+ Nền thường
(tiếp giáp mặt đường rộng 5m)
|
5.430
|
|
|
+ Nền thường
(tiếp giáp mặt đường rộng 7m)
|
5.970
|
|
|
+ Nền góc
|
6.520
|
|
-
|
Các nền còn lại
(bố trí tái định cư)
|
|
|
|
+ Nền thường
(tiếp giáp mặt đường rộng 5m)
|
1.018
|
|
|
+ Nền góc (tiếp
giáp mặt đường rộng 5m)
|
1.221
|
|
|
+ Nền thường
(tiếp giáp mặt đường rộng 7m)
|
1.400
|
|
|
+ Nền góc
(tiếp giáp mặt đường rộng 7m)
|
1.680
|
|
87
|
Khu dân cư
Trường nhà trẻ mẫu giáo Hoa Mai
|
|
Bổ sung
|
|
Nền thường
|
3.094
|
|
|
Nền góc
|
3.713
|
|
88
|
Khu tái định
cư sạt lở núi Ba Hòn
|
|
Bổ sung
|
|
Nền thường
|
635
|
|
|
Nền góc
|
762
|
|
PHỤ
LỤC 12
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
THÀNH PHỐ PHÚ QUỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây
hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy
sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí - khu vực
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.1. Vị trí
bãi biển thuộc Khu vực phường Dương Dương Đông, phường An Thới
|
450
|
381
|
450
|
1.2. Vị trí
bãi biển Khu vực còn lại (trừ xã Thổ Châu và các đảo nhỏ còn lại)
|
420
|
356
|
420
|
2. Địa bàn
phường Dương Đông, phường An Thới
|
|
|
|
Vị trí 1
|
450
|
381
|
450
|
Vị trí 2
|
306
|
270
|
306
|
3. Địa bàn xã
Gành Dầu, Bãi Thơm, Cửa Dương, Cửa Cạn, Dương Tơ, Hàm Ninh
|
|
|
|
Vị trí 1
|
286
|
252
|
286
|
Vị trí 2
|
202
|
176
|
202
|
4. Địa bàn đảo
Hòn Thơm (Hòn Thơm)
|
|
|
|
Vị trí 1
|
151
|
151
|
151
|
Vị trí 2
|
106
|
106
|
106
|
5. Địa bàn xã
Thổ Châu
|
|
|
|
Vị trí 1
|
84
|
84
|
84
|
Vị trí 2
|
59
|
59
|
59
|
6. Khu vực
các đảo nhỏ còn lại
|
59
|
59
|
59
|
* Vị trí được
xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1:
Tính từ lộ giới hoặc lề lộ (đối với đường chưa có quy định lộ giới) vào đến mét
thứ 90.
- Vị trí 2: Tính
từ sau mét thứ 90 trở đi.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng
chung
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Vị trí
|
1
|
Các trục đường
hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3 mét
|
672
|
2
|
Các trục đường
hiện hữu nhỏ hơn 3 mét và các khu vực còn lại
|
574
|
b) Giá đất ở
dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Vị trí 1
|
Ghi chú
|
1
|
Đường Dương
Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu (đường ĐT.975B)
|
|
|
|
- Ranh Phường
Dương Đông đến ngã ba Búng Gội
|
11.200
|
|
|
- Từ ngã
ba Búng Gội - Ngã ba Ba Trại
|
8.400
|
|
|
- Từ ngã
ba Ba Trại - Cầu Cửa Cạn (cầu mới)
|
7.000
|
|
|
- Từ cầu Cửa
Cạn - Ngã ba Xóm Mới (ấp Gành Dầu)
|
8.400
|
|
|
- Từ Ngã
ba Xóm Mới (Gành Dầu) - Ngã ba chợ cũ
|
5.600
|
|
|
Từ Ngã ba
Chợ cũ - Ngã ba UBND xã Gành Dầu
|
5.000
|
|
2
|
Từ ngã ba UBND
xã Gành Dầu - Mũi Dương
|
7.000
|
|
3
|
Từ ngã ba đường
đi Mũi Dương - Ba Hòn Dung
|
5.600
|
|
4
|
Từ ngã ba trường
học dọc theo biển Chuồng Vích
|
7.000
|
|
5
|
Từ ngã ba Xóm
Mới (Gành Dầu )- ngã ba giao với đường Suối Cái - ngã ba Rạch Vẹm - Gành Dầu
(ĐT.974)
|
2.800
|
|
6
|
Đường Suối
Cái - ngã ba Rạch Vẹm - Gành Dầu (đường ĐT.974) (từ UBND xã Gành Dầu đến ngã
ba Gành Dầu (ấp Xóm Mới, Bãi Thơm))
|
|
|
|
- Từ Ngã
ba UBND xã Gành Dầu - Ngã ba đường đi ngã ba Xóm Mới (Gành Dầu)
|
7.000
|
|
|
- Từ Ngã
ba đường đi ngã ba Xóm Mới (Gành Dầu) - Đường vào khu tái định cư
|
2.800
|
|
|
Từ Đường vào
khu tái định cư - Ngã ba Rạch Vẹm
|
7.000
|
|
|
Từ ngã ba Rạch
Vẹm - ngã ba Gành Dầu (ấp Xóm Mới, Bãi Thơm)
|
5.000
|
Bổ sung
|
7
|
Từ ngã ba Rạch
Vẹm - Bãi Rạch Vẹm
|
2.800
|
|
8
|
Từ đường Dương
Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu đến Cầu Cửa Cạn (cầu cũ)
|
7.000
|
|
9
|
Đường Cầu C2
- Cửa Cạn (đường ĐH.85) từ đường ĐT.974 (ngã ba xã - ấp Xóm Mới, Bãi Thơm) đến
ĐT.975B (cầu Cửa Cạn)
|
4.200
|
|
10
|
- Từ cầu Cửa
Cạn (cầu mới) - Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ)
|
5.600
|
|
11
|
- Từ cầu Rạch
Cốc (cầu gỗ) - đường Dương Đông - Cửa Cạn (đoạn ngã ba Ấp 4, xã Cửa Cạn)
|
3.500
|
|
12
|
Từ ngã ba cầu
Rạch Cốc (cầu gỗ) - Nhà hàng Carole - ranh Lan Anh - Vũng Bầu
|
4.200
|
|
13
|
Từ ngã ba Tiểu
đoàn D860 đến cống Bà Mến
|
4.200
|
Bổ sung
|
14
|
Ngã ba đường
Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu đến cống Bà Mến
|
4.200
|
Bổ sung
|
15
|
Đường trục
Nam Bắc Đảo Phú Quốc (Đường ĐT.973) đoạn từ An Thới đến Dương Tơ
|
|
Bổ sung
|
|
- Từ Cầu Sấu
- ngã ba đường vô Chùa Hộ Quốc
|
4.000
|
|
|
- Từ ngã ba
đường vô Chùa Hộ Quốc - ngã ba Số 10 Hàm Ninh
|
4.000
|
|
|
- Từ Ngã
ba Số 10 Hàm Ninh - ngã ba Tuyến tránh
|
4.200
|
|
16
|
Đường trục
Nam Bắc Đảo Phú Quốc (Đường ĐT.973) đoạn từ Cửa Dương đến Cầu Bà Cải, xã Bãi
Thơm
|
|
|
|
- Từ ranh Phường
Dương Đông (đường Nguyễn Trung Trực) - UBND xã Cửa Dương
|
9.800
|
|
|
- Từ UBND
xã Cửa Dương - Trụ sở ấp Khu Tượng
|
7.000
|
|
|
- Từ Trụ sở
ấp Khu Tượng - Ngã ba Gành Dầu (ấp Xóm Mới, Bãi Thơm)
|
5.000
|
|
|
- Từ ngã
ba Gành Dầu (ấp Xóm Mới, Bãi Thơm) - Cầu Bà Cải
|
5.000
|
|
17
|
Đường Rạch
Tràm (đường ĐH.86) từ ĐT 973 (Trạm Kiểm lâm Bãi Thơm) đến Khu Tái định cư Rạch
Tràm)
|
5.000
|
|
18
|
Đường Kho đạn
(Từ đường Đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (Đường ĐT. 973) đi vào Kho Đạn)
|
4.500
|
|
19
|
Đường tuyến tránh
trục Bắc Nam (từ Ngã ba Cổng chào Suối Đá đến Đường trục Nam Bắc Đảo Phú
Quốc (Đường ĐT.973)
|
|
|
|
- Từ ngã
ba Đường trục Nam Bắc đảo - đến ngã tư Bến Tràm
|
5.600
|
|
|
- Từ ngã
tư Bến Tràm - ngã ba đường Đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (Đường
ĐT.973)
|
5.600
|
|
20
|
Ngã ba cầu
Ông Khìn đến đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (đường vào núi Dầu Sói
cũ)
|
2.800
|
|
21
|
Đường Búng Gội
(từ ngã ba Gành Gió - Ngã ba Khu Tượng)
|
4.200
|
|
22
|
Đường Khu Tượng
(ĐH.84)
|
3.200
|
Bổ sung
|
23
|
Đường Ba Trại
(từ ngã ba Ba Trại đến ngã ba trường học Khu Tượng)
|
2.100
|
|
24
|
Từ ngã ba Ông
Lang - Cổng Sovico
|
4.200
|
|
25
|
Từ ngã ba Ông
Lang đi Cổng Sovico - Khách sạn Eo Xoài
|
4.200
|
|
26
|
Từ ngã tư Bến
Tràm đến Hồ Dương Đông
|
2.800
|
|
27
|
Từ giao lộ Bến
Tràm - Cây Thông Trong (đường đi khu du lịch Hương Toàn)
|
2.100
|
|
28
|
Từ đường trục
Nam Bắc Đảo Phú Quốc đến Dầu Sói
|
2.100
|
|
29
|
Từ ngã ba Cây
Thông ngoài - Đường Dương Đông Cửa Cạn (đường Cây Kè)
|
2.800
|
|
30
|
Từ ngã ba đường
Cây Kè - Đường Búng Gội
|
3.500
|
|
31
|
Từ ngã ba Cây
Thông - Nhà máy điện
|
2.100
|
|
32
|
Từ Nhà máy điện
- Suối Mơ
|
2.100
|
|
33
|
Từ ngã ba
Trung đoàn - Đường Búng Gội đi Khu Tượng
|
2.100
|
|
34
|
Từ đường
Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu (đường ĐT.975B) đến Dinh Bà Ông Lang
|
5.000
|
|
35
|
Đường Bãi
Thơm - Hàm Ninh - Bãi Khem (ĐT.975C)
|
|
|
|
- Từ cầu
Bà Cải - ngã tư Đông Đảo
|
3.000
|
|
|
- Từ ngã
tư Đông Đảo - vòng xoay Cảng Bãi Vòng
|
2.800
|
|
36
|
Đường Hàm
Ninh (ĐH.82)
|
|
|
|
- Từ
ĐT.973 (ngã ba Số 10 Hàm Ninh) - Ngã tư Đông Đảo
|
4.200
|
|
|
- Từ ngã
tư Đông Đảo - Cảng cá Hàm Ninh
|
5.600
|
|
37
|
Từ cầu Dinh
Bà (Hàm Ninh) đến giáp đường Hàm Ninh (ĐH.82) (Đường xóm Lò Than)
|
2.800
|
|
38
|
Từ ngã năm
Bãi Vòng - Cầu cảng Bãi Vòng
|
3.500
|
|
39
|
Từ ngã năm
Bãi Vòng - Suối Tiên Bãi Vòng
|
2.800
|
|
40
|
Đường Bãi
Vòng (ĐH.83) từ Đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (ĐT.973) đến Cảng Bãi Vòng
|
3.000
|
|
41
|
Đường Đồng
Tranh (ĐH.87) từ Đường trục Nam Bắc Đảo Phú Quốc (ĐT.973) đến Khu du lịch Bãi
Vòng
|
2.000
|
|
42
|
Từ ngã ba Đường
30/4 nối dài (Tỉnh lộ 47 cũ) - Cầu Thanh Niên
|
5.600
|
|
43
|
Đường 30/4
nối dài (Tỉnh lộ 47 cũ) từ ranh phường Dương Đông đến ngã ba Tuyến
tránh
|
7.000
|
|
44
|
Từ ngã ba đường
tuyến tránh trục Bắc Nam - Suối Tiên
|
4.200
|
|
45
|
Đường Suối
Mây (ĐH.81) Từ ĐT.975 (ngã ba Suối Mây) đến ĐT.973
|
5.000
|
|
46
|
Đường Dương
Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem (đường 975)
|
|
|
|
- Từ ranh
phường Dương Đông - Ngã ba Cửa Lấp
|
14.000
|
|
|
- Từ ngã
ba Cửa Lấp - Đường nhánh số 2
|
7.000
|
|
|
- Từ Đường
nhánh Số 2 - hết ranh xã Dương Tơ
|
7.000
|
|
47
|
Đường Trung
tâm Bãi Trường
|
|
|
|
- Từ hết
ranh quy hoạch khu Bà Kèo - Cửa Lấp đến hết ranh giới Công ty TNHH BIM Kiên
Giang
|
10.000
|
|
|
- Từ hết
ranh giới Công ty TNHH BIM Kiên Giang về phía An Thới
|
9.700
|
|
48
|
Đường nhánh Số
2
|
5.000
|
|
49
|
Từ ĐT.973 (tỉnh
lộ 46 cũ) đến đường Dương Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem (đường 975) (ngã ba đường
bào)
|
4.200
|
|
50
|
Đường Đông -
Tây xã Hòn Thơm
|
|
|
51
|
Từ Trạm y tế
đi Bãi Nồm
|
|
|
52
|
Từ ngã ba bưu
điện đi Trụ sở ấp Bãi Chướng
|
|
|
53
|
Đường trong
Khu Tái định cư ở ấp Gành Dầu, xã Gành Dầu
|
|
|
|
- Các tuyến
đường chính đấu nổi với đường Suối Cái - ngã ba Rạch Vẹm - Gành Dầu
(đường ĐT.974) và các lô góc
|
3.200
|
|
|
- Các tuyến
đường còn lại (nền thường)
|
2.800
|
|
54
|
Đường trong
Khu đô thị Suối Lớn, xã Dương Tơ (bao gồm cả Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng
Cảnh sát biển 4 và Cụm đặc nhiệm Phòng chống tội phạm ma túy số 4 và Khu nhà ở
Cán bộ, công chức Vùng 5 Hải Quân)
|
|
|
|
- Các nền
góc và các nền nằm trên tuyến đường chính đấu nổi với đường Nguyễn Văn Cừ (ĐT
46)
|
8.400
|
|
|
- Các nền
thường (tuyến đường nội bộ của dự án)
|
7.000
|
|
55
|
Đường trong
Khu nhà ở gia đình Bộ đội Biên phòng tại xã Cửa Cạn
|
|
|
|
- Các tuyến
đường chính đấu nổi với đường từ Cầu Cửa Cạn (cầu mới) - cầu Rạch Cốc
(cầu gỗ)
|
8.400
|
|
|
- Các tuyến
đường còn lại
|
7.000
|
|
56
|
Đường trong Khu
Tái định cư Rạch Tràm, xã Bãi Thơm
|
|
Bổ sung
|
|
- Lô góc
|
4.785
|
|
|
- Lô thường
|
4.350
|
|
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị
a) Áp dụng
chung
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Vị trí
|
1
|
Các trục đường
hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3 mét
|
5.000
|
2
|
Các trục đường
hiện hữu nhỏ hơn 3 mét
|
4.000
|
b) Các tuyến,
đoạn đường đất ở đô thị:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Vị trí 1
|
Ghi chú
|
I
|
Phường
Dương Đông
|
|
|
1
|
Bạch Đằng
|
|
|
|
- Từ Dinh
Cậu - Đường 30 Tháng 4
|
24.000
|
Bổ sung
|
|
- Từ đường
30 Tháng 4 - Nguyễn An Ninh
|
30.000
|
|
|
- Từ Nguyễn
An Ninh - Lý Tự Trọng
|
24.000
|
|
|
- Từ đường
Lý Tự Trọng dọc theo bờ sông
|
15.000
|
|
2
|
Nguyễn Trung
Trực
|
|
|
|
- Từ Bạch
Đằng - ngã tư Hùng Vương
|
37.500
|
|
|
- Từ ngã
tư Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh
|
30.000
|
|
|
- Từ Nguyễn
Chí Thanh - Ngã ba cầu Bến Tràm 1
|
24.000
|
|
3
|
Nguyễn Văn Nhị
|
9.000
|
|
4
|
Từ đoạn quản
lý đường bộ - Trần Bình Trọng
|
9.000
|
|
5
|
Đường Nguyễn
Trung Trực - Đoàn Thị Điểm
|
9.000
|
|
6
|
Mạc Cửu
|
15.000
|
|
7
|
Nguyễn Thái
Bình
|
|
|
|
- Từ Nguyễn
Trung Trực - Nguyễn Huệ
|
12.000
|
|
|
- Từ Nguyễn
Trung Trực - Nguyễn Thái Bình
|
12.000
|
|
8
|
Ngô Quyền
|
|
|
|
- Từ cầu
Nguyễn Trung Trực - Cầu Gẫy
|
27.000
|
|
|
- Từ cầu
Nguyễn Trung Trực - Cầu Somaco
|
24.000
|
|
|
- Từ cầu
Somaco - Cầu Somaco trong
|
12.000
|
|
|
- Từ cầu
Somaco - Nguyễn Huệ
|
12.000
|
|
9
|
Đường vòng
quanh chợ Dương Đông
|
18.000
|
|
10
|
Nguyễn Huệ
|
18.000
|
|
11
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
18.000
|
|
12
|
Lý Thường Kiệt
|
15.000
|
|
13
|
Đường quy hoạch
hẻm Lý Thường Kiệt
|
9.000
|
|
14
|
Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
- Từ ngã ba
Nguyễn Trung Trực - Hùng Vương
|
15.000
|
|
|
- Đường
Hùng Vương dọc theo đường rào sân bay
|
9.000
|
|
15
|
Đường 30
Tháng 4
|
|
|
|
- Từ Bạch
Đằng - Hùng Vương
|
37.500
|
|
|
- Từ Hùng
Vương - Giáp ranh giới xã Dương Tơ
|
27.000
|
|
16
|
Hùng Vương
|
|
|
|
- Từ đường
30 Tháng 4 - Hòang Văn Thụ
|
37.500
|
|
|
- Từ Hòang
Văn Thụ - Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám
|
27.000
|
|
17
|
Lý Tự Trọng
|
15.000
|
|
18
|
Nguyễn Trãi
|
18.000
|
|
19
|
Nguyễn An
Ninh
|
15.000
|
|
20
|
Nguyễn Đình
Chiểu
|
15.000
|
|
21
|
Nguyễn Du
|
15.000
|
|
22
|
Lê Lợi
|
15.000
|
|
23
|
Võ Thị Sáu
|
15.000
|
|
24
|
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Từ đường
30/4 đến Cổng chào Phú Quốc
|
67.500
|
|
|
- Từ Cổng
chào Phú Quốc đến ranh xã Dương Tơ
|
54.000
|
Bổ sung
|
25
|
Mai Thị Hồng
Hạnh
|
15.000
|
|
26
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
12.000
|
|
27
|
Phan Đình
Phùng
|
15.000
|
|
28
|
Đoàn Thị Điểm
|
12.000
|
|
29
|
Mạc Thiên
Tích
|
12.000
|
|
30
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
9.000
|
|
31
|
Minh Mạng
|
9.000
|
|
32
|
Chu Văn An
|
15.000
|
|
33
|
Lê Hồng Phong
|
15.000
|
|
34
|
Trần Phú
|
|
|
|
- Từ cầu Gẫy
- Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám
|
18.000
|
|
|
- Từ Ngã ba
Cách Mạng Tháng Tám - Trường TH Dương Đông 3
|
15.000
|
|
|
- Từ Trường
tiểu học Dương Đông 3- Núi Gành Gió
|
12.500
|
Bổ sung
|
35
|
Cách Mạng
Tháng Tám
|
13.500
|
|
36
|
Đường Dương
Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu (đường ĐT.975B)
|
|
|
|
- Từ Ngã ba
Cách Mạng Tháng Tám - ranh phường Dương Đông
|
12.000
|
|
37
|
Trần Bình Trọng
|
9.000
|
|
38
|
Phan Nhung
|
9.000
|
|
39
|
Từ đường Nguyễn
Thái Bình - Somaco
|
9.000
|
|
40
|
Từ ngã ba đường
30 Tháng 4 - Sông Dương Đông (đường Số P24)
|
9.000
|
|
41
|
Từ Cầu Bến Tràm
(cầu lớn) - Dầu Sói khu phố 5 (Bến Tràm đi vào)
|
6.000
|
|
42
|
Đường trong
khu tái định cư khu phố 5
|
7.500
|
|
43
|
Đường trong
khu tái định cư 10,2 ha
|
12.000
|
|
44
|
Đường trong dự
án Khu đô thị mới thị trấn Dương Đông (67,5ha)
|
12.000
|
|
45
|
Đường tuyến tránh
trục Bắc Nam (từ Ngã ba Cổng chào Suối Đá đến Đường trục Nam Bắc Đảo Phú
Quốc (Đường ĐT.973)
|
|
Bổ sung
|
46
|
Nguyễn Thị Định
|
9.000
|
|
|
Phường An
Thới
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
- Từ Cầu Sấu
- Ngã tư giao đường Dương Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem
|
10.500
|
|
|
- Từ Ngã
tư giao đường Dương Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem - Ngã ba công binh
|
13.500
|
|
|
- Từ Ngã
ba công binh - đường Nguyễn Trường Tộ
|
18.000
|
|
2
|
Nguyễn Trường
Tộ
|
|
|
|
- Từ Cảng
Hành khách Quốc tế - Nguyễn Văn Cừ
|
22.500
|
|
|
- Từ Nguyễn
Văn Cừ - Hồ Thị Nghiêm
|
12.000
|
|
3
|
Đường từ Trường
THCS An Thới 2 - Khu quân sự C82
|
7.500
|
|
4
|
Trần Quốc Toản
(từ chợ Cá đến Mũi Hanh)
|
15.000
|
|
5
|
Ngã tư Nguyễn
Trường Tộ - Cảng cá An Thới
|
15.000
|
|
6
|
Chương Dương
|
12.000
|
|
7
|
Lê Quý Đôn
|
12.000
|
|
8
|
Phạm Ngọc Thạch
|
12.000
|
|
9
|
Từ ngã ba
Nguyễn Trường Tộ đi vào (đường cụt sau Nhà thờ)
|
7.500
|
|
10
|
Đường từ Bãi
Xếp Nhỏ - Giáp đường Trần Quốc Toản
|
7.500
|
|
11
|
Phùng Hưng
|
10.500
|
|
12
|
Hồ Thị Nghiêm
|
9.000
|
|
13
|
Từ đường Trần
Quốc Toản - Xí nghiệp chế biến thủy sản
|
15.000
|
|
14
|
Đường Dương
Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem (đường 975B)
|
|
|
|
- Từ nút
giao Nguyễn Văn Cừ - Giáp ranh xã Dương Tơ
|
9.000
|
|
15
|
Đường ĐH.72 -
Đường Bãi Đất Đỏ (Từ ĐT.973 dốc Cô Sáu - Ngã tư Quốc tế)
|
|
|
|
- Từ Đường
ĐH.72 đến ngã ba đường lên cáp treo
|
9.000
|
|
|
- Từ ngã
ba đường lên cáp treo đến Ngã tư Quốc Tế
|
7.200
|
Bổ sung
|
16
|
Từ Ngã ba
Nguyễn Văn Cừ (Tỉnh lộ 46 cũ) - Bãi Sao
|
9.000
|
|
17
|
Từ ngã ba đường
đi Bãi Sao đến Mũi chùa Hang Yến
|
|
|
18
|
Từ Nguyễn Văn
Cừ (ngã ba nhà ông Trà Hải) vào dự án Phú Hưng Thịnh
|
7.500
|
|
19
|
Từ Nguyễn Văn
Cừ (ngã ba nhà Ông Hợp) - ngã tư đường Dương Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem
(ĐT.973)
|
7.500
|
|
20
|
- Từ
Đường Dương Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem (ĐT.973) - Ruộng Muối (ranh xã Dương
Tơ)
|
4.500
|
|
21
|
Đường trong
Khu Tái định cư ở Hòn Thơm, An Thới
|
|
Bổ sung
|
-
|
Khu vực An Thới
|
|
|
|
+ Lô góc
giao nhau đường 12m và 6m
|
7.500
|
|
|
+ Lô góc
giao nhau đường 6m
|
6.313
|
|
|
+ Lô thường
mặt đường 6m
|
5.261
|
|
-
|
Khu vực Hòn
Thơm
|
|
|
|
+ Lô 4, lô
5 và lô 8 tiếp giáp mặt tiền đường rộng 5,5m
|
6.050
|
|
|
+ Lô 1, lô
2 và 3 tiếp giáp mặt tiền đường rộng 5,5m
|
5.787
|
|
|
+ Lô 7 tiếp
giáp mặt tiền đường rộng 3,5m
|
5.261
|
|
|
+ Lô 6 tiếp
giáp mặt tiền đường rộng 3,5m
|
4.735
|
|
Bảng 4: Giá đất ở (sử dụng vào mục đích xây dựng nhà ở
thương mại); đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại các
bãi biển
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên bãi biển - Vị trí
|
Đất ở (sử dụng vào mục đích xây dựng nhà ở thương mại)
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
Bãi Trường
|
|
|
|
1.1
|
Từ hết
ranh quy hoạch khu Bà Kèo - Cửa Lấp đến hết ranh giới Công ty TNHH BIM Kiên
Giang
|
|
|
|
|
- Vị trí
1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 350
|
9.188
|
6.432
|
5.513
|
|
- Vị trí
2: Từ sau mét thứ 350 đến mét thứ 700
|
7.350
|
5.145
|
4.410
|
|
- Vị trí
3: Từ sau mét thứ 700 đến đường Cửa Lấp - An Thới
|
5.660
|
3.962
|
3.396
|
1.2
|
Từ hết
ranh giới Công ty TNHH BIM Kiên Giang về phía An Thới
|
|
|
|
|
- Vị trí
1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 350
|
8.750
|
6.125
|
5.250
|
|
- Vị trí
2: Từ sau mét thứ 350 đến mét thứ 700
|
7.000
|
4.900
|
4.200
|
|
- Vị trí
3: Từ sau mét thứ 700 đến đường Cửa Lấp - An Thới
|
5.390
|
3.773
|
3.234
|
2
|
Bãi Sao, Bãi
Kem, bãi Mũi Ông Đội, Hòm Thơm
|
|
|
|
|
- Vị trí 1:
Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400
|
8.750
|
6.125
|
5.250
|
|
- Vị trí
2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800
|
7.000
|
4.900
|
4.200
|
|
- Vị trí
3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch
|
5.390
|
3.773
|
3.234
|
3
|
Bãi Bà Kèo
|
|
|
|
|
- Vị trí 1:
Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400
|
28.125
|
19.688
|
16.875
|
|
- Vị trí
2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800
|
22.500
|
15.750
|
13.500
|
|
- Vị trí
3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch
|
17.325
|
12.128
|
10.395
|
4
|
Bãi Gành Gió,
Bãi Ông Lang, Bãi Cửa Cạn, Bãi Dài
|
|
|
|
|
- Vị trí
1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400
|
5.688
|
3.982
|
3.413
|
|
- Vị trí
2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800
|
4.550
|
3.185
|
2.730
|
|
- Vị trí
3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch
|
3.504
|
2.453
|
2.103
|
5
|
Các bãi biển
phía Bắc của đảo Phú Quốc: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc
thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Bắc)
|
|
|
|
|
- Vị trí
1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400
|
5.250
|
3.675
|
3.150
|
|
- Vị trí
2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800
|
4.200
|
2.940
|
2.520
|
|
- Vị trí
3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch
|
3.234
|
2.264
|
1.940
|
6
|
Các bãi biển
đảo nhỏ phía Bắc: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc
xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm các bãi biển phía Bắc của đảo Phú Quốc)
|
|
|
|
|
- Vị trí
1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400
|
3.500
|
2.450
|
2.100
|
|
- Vị trí
2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800
|
2.800
|
1.960
|
1.680
|
|
- Vị trí 3:
Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch
|
2.156
|
1.509
|
1.294
|
7
|
Các bãi biển
phía Nam của đảo Phú Quốc: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc
thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Nam)
|
|
|
|
|
- Vị trí 1:
Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400
|
7.000
|
4.900
|
4.200
|
|
- Vị trí
2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800
|
5.600
|
3.920
|
3.360
|
|
- Vị trí
3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch
|
4.312
|
3.018
|
2.587
|
8
|
Các bãi biển các
đảo nhỏ phía Nam: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc
xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc)
|
|
|
|
|
- Vị trí
1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400
|
4.375
|
3.063
|
2.625
|
|
- Vị trí 2:
Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800
|
3.500
|
2.450
|
2.100
|
|
- Vị trí
3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch
|
2.695
|
1.887
|
1.617
|
PHỤ
LỤC 13
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
HUYỆN TÂN HIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng
năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất trồng hàng năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
I. Các xã: Thạnh
Đông, Thạnh Trị, Tân Thành, Tân Hội, Thạnh Đông B
|
1
|
79
|
66
|
66
|
2
|
66
|
60
|
60
|
3
|
53
|
53
|
53
|
II. Các xã
Tân Hiệp A, Tân An, Tân Hiệp B, Tân Hòa, Thạnh Đông A
|
1
|
92
|
79
|
66
|
2
|
79
|
72
|
53
|
3
|
66
|
66
|
46
|
III. Thị trấn
Tân Hiệp
|
1
|
114
|
100
|
86
|
2
|
100
|
86
|
72
|
3
|
86
|
72
|
57
|
* Vị trí được
xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Giới
hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I-II (sông, kênh có bề rộng
lớn hơn hoặc bằng 20 mét), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng
giá đất ở).
- Vị trí 2: Sau
mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ
bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).
- Vị trí 3: Các
vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng
chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc
theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
462
|
396
|
330
|
2
|
396
|
330
|
264
|
3
|
264
|
198
|
158
|
b) Giá đất ở
dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
Ghi chú
|
1
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Từ cầu
kênh 9 - Đầu kênh 6
|
3.360
|
|
|
- Từ đầu kênh
6 - Trường Tiểu học Thạnh Đông A1
|
3.600
|
|
|
- Từ Trường
Tiểu học Thạnh Đông A1- UBND xã Thạnh Đông A (kênh 3)
|
4.200
|
|
|
- Từ UBND
xã Thạnh Đông A - Chùa Đông Hải
|
5.880
|
|
|
- Từ chùa
Đông Hải - Đầu kênh 7
|
4.200
|
|
|
- Từ đầu
kênh 7 - Giáo họ La Vang
|
3.000
|
|
|
- Từ Giáo
họ La Vang - Cầu Số 3 Lớn
|
3.600
|
|
|
- Từ cầu số
3 lớn - Giáp ranh huyện Châu Thành
|
2.400
|
|
2
|
Đường Tỉnh
963 (Thạnh Trị)
|
|
|
|
- Từ Quốc
lộ 80 - Kênh 300
|
3.000
|
|
|
- Từ kênh
300 - Cầu kênh 11
|
1.440
|
|
|
- Từ cầu kênh
11 - UBND xã Thạnh Trị
|
960
|
|
|
- Từ UBND
xã Thạnh Trị - Kênh Thầy Bang
|
840
|
|
|
- Từ kênh
Thầy Bang - Cầu kênh xáng Chưng Bầu
|
726
|
|
3
|
Xã Thạnh
Đông
|
|
|
|
- Đường vào
chợ số 6 (từ Quốc lộ 80 vào kênh 300)
|
3.300
|
|
|
- Đường kênh
6 (từ kênh 300 - Giáp xáng Chưng Bầu) hướng đi thành phố Cần Thơ
|
600
|
|
|
- Kênh 9B (từ
Quốc lộ 80 - Kênh Đòn Dong) lộ nhựa
|
1.080
|
|
|
- Kênh 9A (từ
kênh Đòn Dong vào đến cống 600)
|
600
|
|
|
- Kênh 9A (từ
cống 600 - UBND xã Thạnh Đông)
|
1.680
|
|
|
- Xáng Chưng Bầu
|
|
|
|
+ Từ UBND
xã Thạnh Đông - Điểm 600 mét (hướng Rạch Giá)
|
1.980
|
|
|
+ Từ UBND
xã Thạnh Đông - Điểm 300 mét (hướng Cần Thơ)
|
1.620
|
|
|
- Đường vào
khu dân cư (bô đai cũ - ấp Đông Lộc)
|
2.400
|
|
|
- Đường vào Cụm
dân cư ấp Thạnh Tây
|
2.400
|
|
|
- Kênh KH1 -
Xã Thạnh Đông (hai bên)
|
534
|
|
|
- Đường hông
chợ Kinh 6 (phía Long Xuyên)
|
720
|
|
4
|
Tuyến đường
kênh xáng Chưng Bầu (phía trên nước) đường bê tông từ đoạn kênh Rivera qua các
xã: Thạnh Đông B, Thạnh Đông, Thạnh Đông A, Thạnh Trị đến giáp đường Tỉnh 963
(trừ khu vực trung tâm xã Thạnh Đông)
|
720
|
|
5
|
Xã Tân
Thành
|
|
|
|
- Khu thương
mại
|
4.224
|
|
|
- Đường Tỉnh
961
|
|
|
|
+ Từ Hữu
An - Cống xã
|
1.716
|
|
|
+ Từ Cống xã
- Kênh Giáo Giỏi
|
2.400
|
|
|
+ Từ kênh
Giáo Giỏi - Cống Xã Diễu
|
1.056
|
|
|
- Lộ B (từ
kênh Zero - Kênh 2)
|
720
|
|
6
|
Xã Tân Hội
|
|
|
|
- Đường Tỉnh
961
|
|
|
|
+ Từ ranh
xã Phi Thông, thành phố Rạch Giá - Tư Tỷ
|
960
|
|
|
+ Từ Tư Tỷ
- Đập Đá
|
960
|
|
|
+ Từ Đập
Đá - Năm Vụ
|
2.400
|
|
|
+ Từ kênh
Năm Vụ - Hữu An
|
960
|
|
|
- Lộ B (từ
kênh ranh giáp xã Phi Thông - Kênh 5)
|
600
|
|
|
- Từ kênh 5 -
Kênh 2
|
720
|
|
|
- Đường vào
Khu dân cư Tân Hội (Khu thương mại)
|
5.400
|
|
|
- Khu thương
mại cụm dân cư chợ Tân Hội
|
5.400
|
|
7
|
Xã Thạnh
Đông A
|
|
|
|
- Hai tuyến đầu
kênh 7 và kênh 8 vào tới kênh 600
|
1.320
|
|
|
- Kênh 300
Đông Phước, Đông Thành
|
600
|
|
|
- Đường 2 bên
nhà lồng chợ kênh 8
|
3.600
|
|
|
- Đoạn kênh 6
Rọc Bờ Ke (từ QL80 đến tuyến dân cư 600)
|
1.200
|
|
8
|
Đường Tỉnh 961
- Lộ B (từ Kinh Zero - kinh giáp ranh tỉnh An Giang)
|
1.000
|
Bổ sung
|
9
|
Đường kinh
110 (từ giáp ranh xã Tân Hiệp B - Kinh 5)
|
1.000
|
Bổ sung
|
10
|
Đường kinh
600 (từ UBND xã Tân Hiệp A - Kinh 5)
|
1.000
|
Bổ sung
|
11
|
Xã Thạnh
Đông B
|
|
Bổ sung
|
|
Đường từ giáp
ranh cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông B (phía đường Kênh Xáng Chưng Bầu) đến
kinh 10A
|
600
|
|
12
|
Đường cao tốc:
Tuyến Lộ tẻ - Rạch Sỏi
|
3.000
|
Bổ sung
|
13
|
Đường kênh
Zero
|
|
Bổ sung
|
|
- Từ Kinh
Cái Sắn đến cống 600 mét
|
3.000
|
|
|
- Từ cống 600
mét đến kinh Đòn Dông
|
2.000
|
|
|
- Từ kinh
Đòn Dông đến kinh Xáng Tân Hội
|
1.000
|
|
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
Ghi chú
|
1
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Từ giáp
ranh huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ - Trường THCS thị trấn Tân Hiệp
1 (khu phố Đông An)
|
5.460
|
|
|
- Từ Trường
THCS thị trấn Tân Hiệp 1 (khu phố Đông An) - Cầu Tân Hiệp
|
4.186
|
|
|
- Từ cầu
Tân Hiệp - Trường THCS Tân Hiệp
|
8.736
|
|
|
- Từ Trường
THCS Tân Hiệp - Phòng Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện
|
5.096
|
|
|
- Từ Phòng
Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện - Cầu kênh 10
|
4.732
|
|
|
- Từ cầu
kênh 10 - Cầu kênh 9
|
4.550
|
|
2
|
Hai đường cặp
chợ nhà lồng kênh B (Đường Lâm Quang Ky)
|
5.460
|
|
3
|
Hai đường cặp
Công viên thị trấn Tân Hiệp (Đường Nguyễn Trung Trực)
|
6.552
|
|
4
|
Từ Công viên
thị trấn Tân Hiệp -Đường Thoại Ngọc Hầu (Cầu Đình)
|
5.278
|
|
5
|
Đường Phan Bội
Châu Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp - Đường vào trường mẫu giáo thị trấn (Đường
Lạc Long Quân)
|
4.420
|
|
6
|
Đường Thoại
Ngọc Hầu Từ kênh Đông Bình - Cầu kênh mới (Đường Lạc Long Quân) Đường Bùi Thị
Xuân Từ Đường Hùng Vương - Cầu kênh mới (Đường Lạc Long Quân)
|
3.640
|
|
7
|
Đường Bùi Thị
Xuân Từ cầu kênh mới (Đường Lạc Long Quân) - Đường Hồ Thị Tư (phía đình)
|
2.730
|
|
8
|
Đường Thoại
Ngọc Hầu Từ cầu kênh mới (Đường Lạc Long Quân) - Trương Vĩnh Ký (Đường đất
thánh phía công viên)
|
2.548
|
|
9
|
Đường Bùi Thị
Xuân Từ đường đất thánh (Bùi Thị Tư) - Kênh 10 (Đường Phan Thị Ràng phía
đình)
|
1.950
|
|
10
|
Đường Thoại
Ngọc Hầu Từ đường đất thánh (Đường Trương Vĩnh Ký) - Kênh 10 (Đường Phan Thị
Ràng phía công viên)
|
1.820
|
|
11
|
Đường vào cầu
đình - Kênh Đông Bình
|
4.550
|
|
12
|
Đường vào cầu
đình - Đường vào trường mẫu giáo (Mầm Non) thị trấn
|
3.900
|
|
13
|
Đường vào Bệnh
viện Tân Hiệp
|
4.368
|
|
14
|
Đường vào trường
mẫu giáo thị trấn (Đường Lạc Long Quân) từ QL80 - Đường Thoại Ngọc Hầu (Cầu
kênh mới)
|
4.550
|
|
15
|
Đường Lạc
Long Quân (Đường vào Trường Mẫu giáo thị trấn) từ đầu kênh mới (Đường Bùi Thị
Xuân - Kênh 600; Đường Âu Cơ)
|
|
|
|
- Đường Âu
Cơ Từ trường mẫu giáo (Đường Lạc Long Quân) - Kinh Đông Bình (Đường
Hùng Vương)
|
2.600
|
|
|
- Đường Âu
Cơ Từ trường mẫu giáo (Đường Lạc Long Quân) - Kinh cuối ngàn (Đường Hồ
Thị Tư)
|
2.400
|
|
16
|
Đường Phan Thị
Ràng (Đường kênh 10) từ QL80 - Kênh mới (Đường Thoại Ngọc Hầu)
|
3.640
|
|
17
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh (Đường kênh 10) từ QL80 - Kênh mới .
|
2.730
|
|
18
|
Từ cầu kênh
10 (từ kênh mới - 600) 2 bên
|
3.276
|
|
19
|
Đường Phan Thị
Ràng (Đường kênh 10) từ Kênh mới (Đường Thoại Ngọc Hầu) - 600
|
3.640
|
|
20
|
Đường An
Dương Vương Từ 600 mét - Kênh Đòn Dông ấp Đông Bình Đường Hùng Vương Từ 600
mét - Đường Lê Lợi (Kênh Đòn Dông ấp Đông Bình)
|
910
|
|
21
|
Đường Nguyễn
Thái Học Từ đầu cầu kênh B - 600 mét khu phố Đông Thái
|
2.730
|
|
22
|
Đường Nguyễn
Thái Học Từ 600 mét - Kênh Đòn Dông khu phố Đông Thái (2 bên)
|
910
|
|
23
|
Đường Phan Thị
Ràng Từ 600 mét - Đường Lê Lợi (Kênh Đòn Dông khu phố kênh 10)
Đường Nguyễn
Chí Thanh Từ 600 mét - Đường Lê Lợi (Kênh Đòn Dông khu phố kênh 10)
|
910
|
|
24
|
Đường 30/4 Từ
đầu cầu kênh 9 - 600 mét khu phố Kênh 9
|
2.730
|
|
25
|
Đường 30/4 Từ
600 mét - Đường Lê Lợi (Kênh Đòn Dông khu phố kênh 9)
|
910
|
|
26
|
Đường Lương
Đình Của (Đường vào bãi rác) từ QL80 - Đường Trần Hữu Độ (Kênh 600)
|
1.638
|
|
27
|
Khu dân cư
sau chợ kênh B
|
3.640
|
|
28
|
Đường Nguyễn
Huệ (Đường vào Khu đô thị Sao Mai) từ QL80 - Khu đô thị Sao Mai.
|
5.200
|
|
29
|
Khu đô thị
Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp
|
-
|
Bổ sung
|
|
- Đường Nguyễn
Huệ (đường chính)
|
13.000
|
|
|
- Đường Nguyễn
Huệ (đoạn bên kênh 19/5)
|
4.550
|
|
|
- Đường Bùi
Thị Xuân
|
5.200
|
|
|
- Đường Đống
Đa
|
13.000
|
|
|
- Đường
Trương Định
|
13.000
|
|
|
- Đường Bạch
Đằng
|
6.500
|
|
|
- Đường Kim Đồng
|
6.500
|
|
|
- Đường Hồ Thị
Liên
|
4.550
|
|
|
- Đường Đỗ Thị
Nhân
|
4.550
|
|
|
- Đường Mạc Cửu
|
5.200
|
|
|
- Đường Ngô Quyền
(từ giáp đường số 2 đến hết đường số 5)
|
13.000
|
|
|
- Đường Ngô
Quyền (đoạn bên kênh 19/5)
|
4.550
|
|
|
- Đường Võ Thị
Liễu
|
4.550
|
|
30
|
Đường hai bên
kênh 19 tháng 5
Đường Bạch Đằng
từ đường An Dương Vương - Đường Nguyễn Thái Học.
Đường Kim Đồng
từ đường An Dương Vương - Đường Nguyễn Thái Học.
|
1.300
|
|
31
|
Đường cặp Trường
Trung học cơ sở thị trấn - Kênh mới
|
3.250
|
|
32
|
Đường Cao Văn
Lầu (Đường sau khu hành chính UBND huyện cũ) từ Đường Nguyễn Trung Trực (công
viên thị trấn Tân Hiệp) - Kinh Đông Bình)
|
2.500
|
Bổ sung
|
33
|
Đường Kinh
Đông Bình (từ khu hành chính cũ - Kinh 1/5)
|
3.500
|
Bổ sung
|
34
|
Đường Lương
Đình Của (Đường Bãi rác) Từ Kho bạc - Đường Trần Hữu Độ (Kinh 600 phía Rạch
Giá)
|
3.000
|
Bổ sung
|
35
|
Đường Lương Đình
Của (Đường Bãi rác) Từ Kinh 600 - bãi rác (phóa Long Xuyên)
|
1.500
|
Bổ sung
|
36
|
Đường Hồ Thị
Tư (Đường kinh 1000 thị trấn) từ đường Bùi Thị Xuân (kinh 1/5) - giáp đường
cao tốc
Đường Bùi Thị
Ba (Đường kinh 1000 thị trấn) từ đường Bùi Thị Xuân (kinh 1/5) - giáp đường
cao tốc
|
1.000
|
Bổ sung
|
37
|
Đường Âu Cơ
(Đường 600) từ kinh Đông Bình đến kinh 1000 (từ kinh Đông Bình - trường mẫu
giáo)
|
1.000
|
Bổ sung
|
38
|
Đường Âu Cơ
(Đường 600) từ kinh Đông Bình đến kinh 1000 (từ trường mẫu giáo - đến kinh
1000)
|
1.500
|
Bổ sung
|
Bảng 4. Bảng giá đất ở các cụm dân cư
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
1
|
Cụm dân cư
khu phố Đông Tiến
|
4.550
|
2
|
Cụm dân cư vượt
lũ xã Tân Hiệp B
|
1.680
|
3
|
Cụm dân cư vượt
lũ xã ấp Tân Vụ, xã Tân Hội
|
2.400
|
4
|
Cụm dân cư vượt
lũ xã Tân An
|
996
|
5
|
Cụm dân cư vượt
lũ xã Tân Hiệp A
|
1.625
|
6
|
Cụm dân cư vượt
lũ xã Thạnh Trị
|
912
|
7
|
Cụm dân cư vượt
lũ xã Thạnh Đông
|
|
|
+ Khu thương
mại
|
3.000
|
|
+ Khu chính
sách
|
2.500
|
8
|
Cụm dân cư vượt
lũ xã Tân Thành
|
|
|
+ Khu thương
mại
|
2.400
|
|
+ Khu chính
sách
|
2.000
|
9
|
Cụm dân cư vượt
lũ xã Thạnh Đông A
|
|
|
+ Khu thương
mại
|
2.400
|
|
+ Khu chính
sách
|
2.000
|
10
|
Cụm dân cư vượt
lũ xã Thạnh Đông B
|
|
|
+ Khu thương
mại
|
2.000
|
|
+ Khu chính
sách
|
1.000
|
11
|
Cụm dân cư vượt
lũ xã Tân Hòa
|
|
|
+ Khu thương
mại
|
996
|
|
+ Khu chính
sách
|
830
|
12
|
Cụm dân cư vượt
lũ ấp Phan Chí Thành, xã Tân Thành
|
|
|
+ Khu thương
mại
|
912
|
|
+ Khu chính
sách
|
760
|
13
|
Tuyến dân cư
600 (từ kênh 7 - Kênh 10)
|
1.440
|
14
|
Tuyến dân cư
kênh Đòn Dong (từ giáp Vĩnh Thạnh - Kênh 9)
|
1.080
|
15
|
Tuyến dân cư
kênh Đòn Dong (từ kênh Zero - Kênh 3)
|
1.080
|
PHỤ
LỤC 14
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
HUYỆN U MINH THƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng
năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản; đất
rừng sản xuất
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
I. Xã Thạnh
Yên, Thạnh Yên A, Vĩnh Hòa, Hòa Chánh
|
1
|
46
|
42
|
42
|
|
2
|
42
|
40
|
40
|
|
II. Xã An
Minh Bắc, Minh Thuận
|
1
|
43
|
41
|
41
|
30
|
2
|
41
|
38
|
38
|
26
|
* Vị trí được
xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Giới
hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông-kênh hiện hữu (kênh làng Thứ 7, kênh
Xẻo Cạn, kênh Ngang - xã Thạnh yên; kênh Lô 12, kênh Vĩnh Tiến, kênh Tuần Thơm
- Xã Vĩnh Hòa;
kênh Sáu Sanh, kênh Ngây - xã Hòa Chánh; sông Cái Lớn) và chân lộ - đường hiện
hữu (đường có tên trong Bảng giá đất ở).
- Vị trí 2: Các
vị trí còn lại.
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng
chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc
theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
240
|
216
|
180
|
2
|
126
|
113
|
96
|
3
|
79
|
72
|
66
|
b) Giá đất ở
dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
VT1
|
Ghi chú
|
I
|
Quốc lộ 63
|
|
|
1
|
Cầu kênh 4
Thước - Kênh lô 4
|
1.512
|
|
2
|
Kênh Lô 4 -
Kênh Lô 3
|
2.880
|
|
3
|
Kênh Lô 3 -
Đường vào bãi rác
|
2.880
|
|
4
|
Đường vào bãi
rác - Cầu Vĩnh Thái
|
1.512
|
|
5
|
Cầu Vĩnh Thái
(đầu cầu phía Vĩnh Tiến) về hướng Vĩnh Tiến 500 mét
|
1.260
|
|
6
|
Từ đầu cầu
Vĩnh Tiến về 2 bên 1.000 mét
|
1.260
|
|
7
|
Quốc lộ 63 cũ
(từ ngã 3 đến đầu chợ hướng về Vĩnh Thuận)
|
1.176
|
|
8
|
Các đoạn còn
lại - Quốc lộ 63
|
1.176
|
|
II
|
Đường
ĐH.55 (Đường Hòa Chánh) - từ Quốc lộ 63 (cầu Vĩnh Tiến) đến Chợ Nhà
Ngang
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 63
đi về hướng xã Vĩnh Hòa 1.000 mét
|
600
|
|
2
|
Từ đầu cầu
Dân Quân hướng về chợ Nhà Ngang 700m, hướng về xã Vĩnh Hòa 1.200 mét
|
600
|
|
3
|
Từ đầu cầu
nghĩa trang Cây Bàng về 2 bên 500 mét
|
600
|
|
4
|
Chợ Nhà Ngang
từ sông Cái Lớn - Cầu lộ mới
|
1.188
|
|
5
|
Các đoạn còn
lại - Đường Hòa Chánh (ĐH.55)
|
396
|
|
III
|
Chợ Thầy
Quơn
|
|
|
1
|
Từ cầu Chợ
Đình - Bến phà Thầy Quơn (theo lộ)
|
792
|
|
2
|
Đoạn Chợ Thầy
Quơn về mỗi bên 500 mét
|
528
|
|
3
|
Kênh đê bao
quốc phòng (Dọc theo sông cái lớn)
|
350
|
|
IV
|
Đường Tỉnh
966 C (Thạnh Yên- Công Sự - Hồ Hoa Mai - Khu Căn cứ Tỉnh Ủy)
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 63
hướng về xã Thạnh Yên 1.000 mét
|
1.200
|
|
2
|
Từ UBND xã Thạnh
Yên hướng về Công Sự 700 mét
|
840
|
|
3
|
Từ UBND xã Thạnh
Yên - Trường Trung học cơ sở Thạnh Yên
|
1.200
|
|
4
|
Cầu xã Thạnh
Yên hướng về Thạnh Yên A 700 mét
|
840
|
|
5
|
Trường THCS Thạnh
Yên hướng Bờ Dừa 400m
|
420
|
|
6
|
Các đoạn còn
lại đường Bờ Dừa
|
420
|
|
7
|
Các đoạn còn
lại - Đường Tỉnh 966 C
|
480
|
|
8
|
Từ cầu U Minh
Thượng - Trại giống
|
840
|
|
9
|
Từ trại giống
- Cổng Vườn Quốc gia
|
540
|
|
10
|
Từ cầu kênh
xáng mượn - Đê bao trong
|
360
|
|
V
|
Đường Tỉnh
965 (Đê bao huyện U Minh Thượng)
|
|
|
1
|
Từ đầu cầu
Kênh Hãng về mỗi bên 1.000 mét
|
600
|
|
2
|
Từ kênh Lò gạch
- Kênh xáng 2 hướng về cống Tàu Lũy
|
858
|
|
3
|
Từ kênh xáng
2 - Cống Tàu lũy
|
780
|
|
4
|
Từ đầu cầu
kênh 9 về hai bên 1.500 mét
|
840
|
|
5
|
Các đoạn còn
lại - Đường Tỉnh 965 (kể cả lộ Tàu lũy)
|
360
|
|
6
|
Đường Hồ Hoa
Mai (bờ trái) đoạn từ cống kênh 3 - Trại giống
|
360
|
|
7
|
Đường Hồ Hoa
Mai (bờ trái) đoạn còn lại
|
300
|
|
8
|
Đầu cầu Xáng
Mượn về 2 bên mỗi bên 500m
|
500
|
|
VI
|
Đường Tỉnh
965.C (Vĩnh Thuận - kênh 2 - Minh Thuận)
|
|
|
1
|
Từ kênh 9 -
Kênh Co Đê 2
|
2.640
|
|
2
|
Từ kênh Co Đê
2 - Kênh 8000 về hướng Vĩnh Thuận
|
1.200
|
|
3
|
Khu dân cư
Minh Thuận
|
2.400
|
|
VII
|
Đường Tỉnh
966B (Ven sông Cái Lớn)
|
|
|
1
|
Từ chợ thầy
Quơn về Xẻo Ranh 500m
|
500
|
Bổ sung
|
2
|
Các đoạn còn
lại - Đường Tỉnh 966B
|
400
|
Bổ sung
|
VIII
|
Đường Tỉnh
966 (Thứ Hai - Hòa Chánh)
|
|
|
1
|
Đoạn nối từ Bờ
Dừa ra 2 bên 500m (kể cả đoạn nhánh rẻ về Thạnh Yên)
|
500
|
Bổ sung
|
2
|
Các đoạn còn
lại - Đường Tỉnh 966
|
400
|
Bổ sung
|
3
|
Từ đầu Tuyến
tránh (Chợ Thạnh Yên A) - cầu Liên Lạc
|
550
|
Bổ sung
|
4
|
Từ cầu kênh
Tràm Một đến đầu cầu xã Thạnh Yên A (cầu chữ Y), từ đầu cầu xã Thạnh Yên A (cầu
chữ Y) đến đầu cầu Xẻo Lùng
|
660
|
Bổ sung
|
IX
|
Đường dọc
kênh Làng Thứ 7 (từ cầu kênh 4 Thước - cầu Vĩnh Thái)
|
480
|
|
X
|
Đường dọc
kênh Xẻo Cạn (từ cầu Công Sự mới vào 1.000 mét về hướng xã Thạnh Yên - Bờ Bắc)
|
420
|
|
XII
|
Đường
ĐH.56 (đường Vĩnh Bình Bắc) - từ đường ĐH.55 đến giáp ranh huyện Vĩnh Thuận
|
420
|
|
XII
|
Đường tỉnh
965B (đường Kênh Hãng) - từ Đường Tỉnh 965 đến giáp ranh huyện An Minh
|
600
|
|
PHỤ
LỤC 15
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
HUYỆN VĨNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng
năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
I. Thị trấn Vĩnh
Thuận, xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận
|
1
|
44
|
42
|
35
|
2
|
39
|
36
|
31
|
II. Các xã:
Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc
|
1
|
36
|
35
|
32
|
2
|
29
|
29
|
29
|
* Vị trí xác định
như sau:
- Vị trí 1: Giới
hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông-kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng
lớn hơn hoặc bằng 20 mét) và chân lộ-đường hiện hữu (đường có tên trong bảng
giá đất ở)
- Vị trí 2: Các
vị trí còn lại.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng
chung (trừ các trường hợp đã được quy định trong Bảng giá đất ở tại nông thôn dọc
theo các tuyến đường)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
504
|
420
|
336
|
2
|
252
|
210
|
168
|
3
|
134
|
109
|
84
|
b) Giá đất ở
dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Vị trí 1
|
Ghi chú
|
1
|
Đường Nguyễn
Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông)
|
|
|
|
- Từ kênh
500 - Giáp chợ Ngã năm Bình Minh
|
1.344
|
|
|
- Từ chợ
Ngã năm Bình Minh - Giáp U Minh Thượng
|
1.176
|
|
2
|
Quốc lộ 63 (tuyến
Ranh Hạt giáp Cà Mau)
|
|
|
|
- Từ cống
Bà Bang - Kênh 1 Hãng (bờ Đông)
|
2.520
|
|
|
- Từ kênh
1 Hãng - Kênh Ranh Hạt (bờ Đông)
|
1.224
|
|
|
- Từ kênh
1 - Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây)
|
840
|
|
|
- Từ kênh
11 Đập Đá - Kênh Ranh Hạt (bờ Tây)
|
672
|
|
3
|
Chợ ngã năm
Bình Minh (từ Trường Mẫu giáo - Trường Tiểu học Bắc Bình 3)
|
2.352
|
|
4
|
Chợ Ngã năm
Bình Minh (xuống 300 mét kênh Kiểm Lâm, xã Bình Minh)
|
2.352
|
|
5
|
Chợ Cái Nứa
xã Vĩnh Bình Nam
|
|
|
|
- Phía
trên bờ
|
1.176
|
|
|
- Phía bờ
sông
|
1.512
|
|
6
|
Chợ ngã sáu
xã Bình Minh (từ Bưu điện - Đầu cầu Ngã Sáu)
|
1.680
|
|
7
|
Chợ Kèo I xã
Vĩnh Bình Bắc (từ cầu Mười Diệp - Cầu xã 7 Quều)
|
1.680
|
|
8
|
Chợ Ba Đình
xã Vĩnh Bình Bắc (về 300 mét hướng đi Vĩnh Thuận)
|
1.176
|
|
9
|
Chợ Ba Đình
xã Vĩnh Bình Bắc (về 500 mét hướng đi xã Vĩnh Bình Bắc)
|
1.176
|
|
10
|
Chợ Đập Đá xã
Vĩnh Thuận (từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét)
|
1.344
|
|
11
|
Chợ vàm Chắc
Băng xã Phong Đông (từ kênh So Le - Kênh Hậu Chợ)
|
1.176
|
|
Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Vị trí 1
|
Ghi chú
|
1
|
Cặp kênh Chắc
Băng (phía chợ)
|
|
|
|
- Đường
Quảng Trọng Linh (từ cầu kênh Xáng Múc - Kênh 1)
|
2.730
|
|
|
- Đường
Nguyễn Trung Trực
|
|
|
|
+ Từ cầu
kênh xáng múc - Cống Định Cư giáp chùa Khmer (trung tâm chợ)
|
11.830
|
|
|
+ Từ cống
định cư giáp Chùa Khmer - Vàm Đường Sân
|
1.820
|
|
2
|
Lộ Số 2 (từ
QL63 - Đường 35)
|
4.004
|
|
3
|
Kênh Định Cư (lộ
Số 3)
|
|
|
|
- Đường
Mai Văn Trương: Từ đường Định Cư QL63 - Cống Định Cư
|
4.004
|
|
4
|
Đường D3
|
2.600
|
|
5
|
Quốc lộ 63 (phía
Đông)
|
|
|
|
- Đường
Nguyễn Thành Nhơn: Từ cầu lớn Vĩnh Thuận - Kênh Thủy Lợi (cạnh Tám
Phú) bờ Đông
|
9.100
|
|
|
- Đường Võ
Văn Kiệt
|
|
|
|
+ Từ cầu sắt
- Kênh thủy lợi Thân Đối (bờ Đông)
|
6.500
|
|
|
+ Từ kênh
thủy lợi Thân Đối - Cống Bà Bang (bờ Đông)
|
4.550
|
|
|
- Đường
Lưu Nhơn Sâm: Từ kênh xáng múc - Kênh thủy lợi (bờ Tây)
|
2.366
|
|
6
|
Hai bên chợ
nhà lồng (đến sông Chắc Băng)
|
6.500
|
|
7
|
Đường 35 (từ
cống Đường 35 - Kênh Chiến Lược)
|
1.820
|
|
8
|
Đường Số 5, Số
6, Số 7 thị trấn (khu nội bộ)
|
1.560
|
|
9
|
Khu hành
chính (từ Khối dân vận - Điện lực)
|
1.820
|
|
10
|
Đường Phan
Văn Chương
|
1.820
|
|
11
|
Đường kênh 1:
Từ vàm kênh 1 - Giáp đường Phan Văn Chương (bờ Đông)
|
1.820
|
|
12
|
Đường kênh Hậu
UBND huyện
|
1.560
|
|
13
|
Đường kênh thủy
lợi 1000 (từ đường Lưu Nhơn Sâm - Giáp kênh 1)
|
728
|
|
14
|
Đường Lưu
Nhơn Sâm (từ kênh thủy lợi 1.000 - Đường Phan Văn Chương)
|
2.275
|
|
15
|
Đường thuộc
khu phố Vĩnh Đông 1 (từ cầu Rộc Môn - Miếu Bà)
|
728
|
|
16
|
Đường thuộc
khu phố Vĩnh Đông 1 (từ cầu Rộc Môn - Cầu Cái Nhum)
|
728
|
|
17
|
Đường Mai
Thành Tâm (từ cầu đường sân - Kênh 500)
|
1.040
|
|
18
|
Phía sau hậu
nghĩa trang liệt sỹ - Cầu Họng Chằn Bè (giáp đường Mai Thành Tâm)
|
1.040
|
|
19
|
Đường Phan
Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông)
|
|
|
|
- Từ cầu sắt
- Ngang cầu Đường Sân
|
2.470
|
|
|
- Từ cầu Đường
Sân - Cống Bà Đầm
|
1.560
|
|
20
|
Đường Nguyễn
Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông)
|
|
|
|
- Từ kênh
Thủy lợi 1.000 - Cống Ba Lực
|
4.550
|
|
|
- Từ Cống
Ba Lực - Kênh 500
|
3.276
|
|
21
|
Đường Phạm
Thành Lượng (Cạnh Đền)
|
|
|
|
- Từ cầu sắt
- Cống Thủy lợi 1000
|
2.470
|
|
|
- Từ cống
Cống Thủy lợi 1000 - Ranh xã Vĩnh Phong (Miễu Ông Tà)
|
1.274
|
|
22
|
Đường Huỳnh
Thủ: Từ cầu sắt - Cầu Rọc Môn (bờ Đông)
|
2.080
|
|
23
|
Đường vào
UBND thị trấn Vĩnh Thuận (từ đường Mai Văn Trương - giáp UBND thị
trấn Vĩnh Thuận)
|
3.000
|
Bổ sung
|
24
|
Đường kênh Ruột
Xã: từ Miễu Ông Tà - đường dẫn lên Cao tốc (bờ Tây)
|
728
|
Bổ sung
|