STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
A
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
I
|
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN
|
|
|
II. Đường Trường Chinh
|
|
1
|
Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến
ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát
|
32.000
|
2
|
III. Đường Hùng Vương
|
23.400
|
3
|
IV. Đường Trần Hưng Đạo
|
23.400
|
|
V. Đường Kon Tum
|
|
4
|
1. Đoạn từ ngã ba giao với Đường
Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường
rẽ N3)
|
10.860
|
5
|
2. Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần
Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương
|
9.000
|
6
|
3. Đoạn từ giao với Đường
Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
tỉnh Bắc Kạn
|
8.050
|
7
|
4. Đoạn từ sau đường vào
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc
Kạn 1
|
6.570
|
8
|
5. Đoạn từ ngã ba giao với Đường
Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp phường Phùng Chí Kiên)
|
10.860
|
|
VI. Các trục đường phụ
|
|
9
|
1.Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn
từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A
|
5.000
|
10
|
2. Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
11
|
2.1. Đoạn từ điểm cách lộ giới
Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
5.000
|
12
|
2.2. Từ Ngầm Bắc Kạn đến ngã
ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)
|
4.000
|
13
|
3. Tuyến đường Bản Áng (đường
vào Tổ 12)
|
|
14
|
3.1. Từ điểm cách lộ giới đường
Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan
|
5.500
|
15
|
3.2. Từ ngã ba đường rẽ Đồi
Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy
|
4.650
|
16
|
3.3. Từ đường rẽ Công ty
Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
3.000
|
17
|
7. Ngõ 9, Đường Trường Chinh
(qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến
cách lộ giới đường Kon Tum là 20m
|
8.000
|
18
|
8. Đường song song với Đường
Trường Chinh
|
11.070
|
19
|
9. Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2,
3
|
3.200
|
|
12. Các tuyến đường trong Khu
dân cư Đức Xuân I
|
|
20
|
12.1. Các trục đường nội bộ
có lộ giới 11,5m
|
6.790
|
21
|
12.2. Các trục đường nội bộ
có lộ giới 13,5m
|
8.000
|
22
|
12.3. Ngõ 59, Đường Trường
Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách -
Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
11.070
|
23
|
12.4. Đường 11,5m bao quanh
Chợ Đức Xuân
|
7.900
|
|
13. Các tuyến đường trong Khu
dân cư Đức Xuân II
|
|
24
|
13.1. Trục đường nội bộ có lộ
giới 15m
|
8.070
|
25
|
13.2. Các trục đường nội bộ
còn lại
|
6.000
|
26
|
15. Đường nội bộ Khu dân cư Đức
Xuân III
|
10.200
|
|
16. Khu Đô thị phía Nam thuộc
địa phận phường Đức Xuân
|
|
27
|
16.1. Đường Nguyễn Văn Thoát
|
18.800
|
28
|
16.2. Tuyến đường Dương Mạc
Hiếu
|
18.800
|
29
|
16.3.Đường nội bộ khu dân cư
có lộ giới 11,5m
|
10.200
|
30
|
18. Đường nội bộ khu dân cư đối
diện bến xe
|
10.200
|
|
20. Các vị trí còn lại chưa
nêu ở trên
|
|
31
|
20.1. Riêng các vị trí thuộc
địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
1.670
|
32
|
20.5. Khu dân cư Tổ 1A (đường
vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)
|
3.980
|
33
|
23. Đường từ Tổ 11B, Phường Đức
Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên (đoạn nối từ đường Bản Áng đến hết địa
phận Phường Đức Xuân)
|
5.100
|
II
|
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
|
III. Đường Thái Nguyên
|
|
1
|
1. Từ ngã ba Đường Nguyễn
Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)
|
7.300
|
2
|
2. Từ đất bà Vũ Thị
Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
6.000
|
|
IV. Đường Trường Chinh
|
|
3
|
Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn
Thoát đến ngã tư 244
|
32.000
|
|
V. Đường Kon Tum
|
|
4
|
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp
giáp địa phận phường Đức Xuân
|
8.800
|
5
|
VI. Đường nội bộ Khu dân
cư 244 (khu A + khu B)
|
8.560
|
|
VII. Khu Đô thị phía Nam
và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên
|
|
6
|
1. Đường Nguyễn Văn Thoát
|
18.800
|
7
|
2. Đường Dương Mạc Hiếu (30A)
|
18.800
|
8
|
3. Các trục đường nội bộ Khu
Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m
|
10.200
|
9
|
4. Các trục đường nội bộ Khu
tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m
|
10.200
|
10
|
5. Các trục đường nội bộ Khu
Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m
|
13.000
|
|
VIII. Đường Cứu quốc
|
|
11
|
1. Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến
hết quán Dũng Phượng
|
6.000
|
12
|
IX. Đường Nguyễn Văn Tố
|
7.500
|
|
X. Các trục đường phụ
|
|
13
|
2. Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6.000
|
|
4. Đường nhánh Tổ 2
|
|
14
|
4.1. Cách đường nhánh Bưu điện
20m đến chân kè Lâm Viên
|
1.500
|
15
|
4.2. Cách đường nhánh Bưu điện
20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần
|
1.500
|
16
|
4.3. Từ hết đất ông Nguyễn Đắc
Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng
|
1.500
|
17
|
7.3. Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị
đến hết đất ông Bùi Quốc Vương
|
2.000
|
|
8. Đường nhánh Tổ 7
|
|
18
|
8.1. Từ cách lộ giới Đường
Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần
|
1.500
|
19
|
8.2. Từ cách Đường Phùng Chí
Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)
|
1.500
|
20
|
8.3. Từ hết đất bà Hoàng Thị
Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử
|
1.500
|
21
|
8.4. Từ cách Đường Phùng Chí
Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến
|
1.500
|
|
9. Đường nhánh Tổ 8A
|
|
22
|
9.1. Cách lộ giới Đường Phùng
Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba
đường lên Tỉnh ủy 20m
|
2.000
|
23
|
9.2. Cách lộ giới Đường Phùng
Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình
|
2.000
|
|
10. Đường nhánh Tổ 8B
|
|
24
|
10.1. Cách lộ giới đường Kon
Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài
|
3.000
|
25
|
10.2. Từ hết đất Nguyễn Văn
Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
2.500
|
26
|
10.3. Từ hết đất ông Nguyễn
Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung
|
1.500
|
27
|
10.4. Từ hết đất bà Phạm Thị
Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam
|
1.500
|
28
|
10.5. Từ hết đất bà Hoàng Thị
Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích
|
1.500
|
29
|
10.6. Từ hết đất bà Bùi Thị
Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh
|
1.500
|
30
|
10.7. Từ đất ông Nông Văn
Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa
|
1.500
|
31
|
10.8.Từ hết đất ông Nông Văn
Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực
|
1.500
|
|
11. Đường nhánh Tổ 9
|
|
32
|
11.1. Từ cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)
|
2.000
|
33
|
11.2. Từ cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự
|
2.500
|
34
|
11.3. Từ cách lộ giới Đường
Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
2.000
|
35
|
11.4. Từ hết đất ông Nguyễn
Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực
|
2.000
|
36
|
11.5. Từ hết đất ông Triệu
Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc
|
1.500
|
37
|
11.6. Từ cách lộ giới Đường
Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh
|
2.000
|
38
|
11.7. Từ hết đất ông Mai Đồng
Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư
|
1.500
|
39
|
11.8. Từ nhà bà Ma Thị Thanh
Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc
|
2.000
|
40
|
11.9. Từ cách lộ giới Đường
Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh
|
2.000
|
41
|
11.10. Từ cách lộ giới Đường
Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi
|
1.500
|
42
|
11.11. Từ cách lộ giới Đường
Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh
|
1.500
|
|
12. Đường nhánh Tổ 10
|
|
43
|
12.1. Cách lộ giới đường Thái
Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)
|
2.000
|
44
|
12.2. Từ hết đất ông Nguyễn
Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm
|
1.500
|
45
|
12.3. Từ hết đất ông Nguyễn
Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy
|
1.500
|
46
|
12.4. Cách lộ giới đường Thái
Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường
|
2.500
|
47
|
12.5. Từ hết đất ông Nguyễn Văn
Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh
|
1.500
|
48
|
12.6. Từ hết đất ông Nguyễn
Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà
|
1.500
|
49
|
12.7. Cách lộ giới đường Thái
Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng
|
2.000
|
50
|
12.8. Từ hết đất ông Ma Doãn
Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh
|
1.500
|
51
|
12.9. Từ hết đất ông Lưu Quý
Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân
|
1.500
|
52
|
12.10. Từ hết đất bà Trịnh Thị
Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung
|
1.500
|
53
|
12.11. Từ hết đất ông Phạm Văn
Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn
|
1.500
|
54
|
12.12. Cách lộ giới đường
Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm
|
2.000
|
55
|
12.13. Từ đất ông Ma Minh Sơn
đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn
|
2.000
|
|
13. Đường nhánh Tổ 11 (khe
Ngoại vụ)
|
|
56
|
13.1. Cách lộ giới đường Thái
Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường
|
2.000
|
57
|
13.2. Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu
đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam
|
1.500
|
58
|
13.3. Từ giáp đất ông Nguyễn
Văn Trường đến hết địa phận phường Phùng Chí Kiên
|
1.500
|
59
|
13.4. Từ hết đất bà Nguyễn Thị
Đào đến hết đất ông Lê Như Vương
|
1.500
|
|
14. Đường nhánh Tổ 12
|
|
60
|
14.1. Từ đất bà Phan Thị Hằng
đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên
|
1.500
|
61
|
14.2. Từ đất ông Phạm Văn Đồng
đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang
|
1.500
|
62
|
14.3. Cách lộ giới đường Thái
Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh
|
2.500
|
63
|
14.4. Từ hết đất ông Nguyễn
Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt
|
2.000
|
64
|
14.5. Từ hết đất ông Bùi Viết
Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng
|
1.500
|
65
|
14.6. Từ hết đất ông Nguyễn
Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc
|
1.500
|
66
|
14.7. Từ cách lộ giới đường
Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa
|
1.500
|
67
|
14.8. Từ đất ông Nông Văn Huấn
đến hết đất ông Hà Như Hợi
|
1.500
|
68
|
14.9. Các đường nhánh trong
khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)
|
1.500
|
69
|
14.10. Từ đất bà Nguyễn Thị Yến
đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh
|
1.500
|
70
|
14.11. Cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành
|
1.500
|
71
|
15. Đường dọc hai bên suối Tổ
8A, Tổ 8B, Tổ 9
|
2.500
|
72
|
16. Đường từ Tổ 11B, Phường Đức
Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên (đoạn từ cách lộ giới đường Thái Nguyên
20m đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên)
|
5.100
|
73
|
17. Từ hết đất ông Hà Như Hợi
đến hết đất bà Phan Thị Thanh Xuân (thửa đất 374, tờ bản đồ 60)
|
1.500
|
74
|
18. Tuyến đường Khu dân cư
sau trụ sở Viettel (Từ hết đất ông Dương Văn Hải đến hết đất ông Hoàng Huy Hưởng,
đến hết đất bà Bùi Thị Duyên, đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi, đến hết đất ông
Liêu Đức Duy và đến hết đất ông Nguyễn Mạnh Hùng)
|
3.680
|
75
|
19. Các khu vực còn lại
|
1.200
|
76
|
20. Đường Trần Hưng Đạo (đoạn
thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên)
|
23.400
|
III
|
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH
KHAI
|
|
|
I. Trục đường chính
|
|
1
|
1. Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã
ba Lương thực (cũ)
|
5.800
|
|
2. Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
2
|
2.1. Đường từ ngã ba Lương thực
(cũ) đến Cầu Bắc Kạn
|
18.250
|
3
|
2.2. Từ ngã ba Lương thực
(cũ) đến cầu Pá Danh
|
15.600
|
4
|
2.3. Đoạn từ cầu Pá Danh đến
giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông
|
13.000
|
|
3. Đường Chiến thắng Phủ
Thông
|
|
5
|
3.1. Đoạn từ ngã ba đường Chiến
thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
13.500
|
6
|
3.2. Từ cổng phụ Bệnh viện Đa
khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
10.500
|
|
4. Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
7
|
4.1. Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến
hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
6.000
|
8
|
4.2. Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến
hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
5.800
|
|
II. Các trục đường nhánh
|
|
9
|
1. Khu dân cư Bệnh viện Đa
khoa 500 giường bệnh lô 1
|
11.060
|
10
|
2. Khu dân cư Bệnh viện Đa
khoa 500 giường bệnh lô 2
|
5.850
|
11
|
6. Từ cách lộ giới đường quốc
lộ 3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân
dân phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.000
|
|
14. Bưu điện phường Nguyễn Thị
Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
12
|
14.1. Từ cách lộ giới Đường
Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức
|
3.760
|
13
|
14.2. Từ giáp nhà ông Hà Văn
Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.300
|
|
31. Khu tái định cư Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc
|
|
14
|
31.1. Các trục đường nội bộ
Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
6.960
|
15
|
31.2. Các trục đường nội bộ
Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
7.900
|
16
|
33. Đường Tây Minh Khai (cách
lộ giới đường Chiến thắng Phủ Thông 20m đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị
Minh Khai)
|
6.000
|
IV
|
PHƯỜNG SÔNG CẦU
|
|
|
III. Đường Đội Kỳ
|
|
1
|
1. Từ ngã tư Đường Hùng Vương
đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
15.700
|
2
|
2. Từ đất ông Bùi Đình Nam đến
ngã tư phố Quang Sơn
|
11.600
|
3
|
3. Từ ngã tư phố Quang Sơn đến
gặp Đường Bàn Văn Hoan
|
8.700
|
|
IV. Đường Thanh niên
|
|
4
|
1. Đoạn từ cách lộ giới Đường
Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng
|
12.000
|
5
|
2. Từ suối Nông Thượng đến hết
đất Tỉnh đoàn
|
9.460
|
6
|
3. Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến
hết đường Thanh Niên
|
7.300
|
|
V. Đường Hoàng Trường Minh
|
|
7
|
1. Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn
đến hết đất bà Phạm Thị Thái
|
6.400
|
8
|
2. Từ hết đất bà Phạm Thị
Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan
|
5.100
|
9
|
3. Từ đất bà Đinh Thị Loan đến
Cầu Đen
|
5.580
|
|
VI. Đường Nông Quốc Chấn
|
|
10
|
1. Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa
hàng xăng dầu số 91
|
8.100
|
11
|
2. Từ hết đất Cửa hàng Xăng dầu
số 91 đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh
|
7.000
|
12
|
3. Từ giáp đất bà Đỗ Thị
Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái
|
6.900
|
13
|
4. Từ đất ông Nguyễn Hồng
Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh
|
6.600
|
14
|
5. Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến
hết đất ông Vũ Văn Vinh
|
4.500
|
15
|
6. Từ giáp đất ông Vũ Văn
Vinh đến hết đất phường Sông Cầu
|
3.000
|
16
|
VII. Đường Nguyễn Văn Tố
|
7.500
|
|
Các trục đường phụ
|
|
|
1. Đoạn từ Đường Hoàng Trường
Minh đến cuối đường Thanh Niên
|
|
17
|
1.1. Từ ngã ba Đường Hoàng
Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn
|
7.260
|
18
|
1.2. Từ giáp Trường Trung học
cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh Niên
|
8.000
|
|
2. Đường vào Trường Quân sự
|
|
19
|
2.1. Từ ngã ba đường Thanh
Niên đến cầu Dương Quang
|
5.000
|
20
|
2.2. Từ cầu Dương Quang đến hết
đất ông Nguyễn Duy Khánh
|
4.000
|
21
|
2.3. Từ giáp đất ông Nguyễn
Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu
|
3.100
|
22
|
3. Đường Bàn Văn Hoan
|
7.500
|
23
|
4. Tuyến đường nội bộ trong
khu dân cư Quang Sơn
|
4.500
|
24
|
22. Tuyến đường thành phố Bắc
Kạn - hồ Ba Bể (cách lộ giới đường Nông Quốc Chấn là 20m đến hết địa phận phường
Sông Cầu)
|
4.000
|
25
|
23. Từ giáp đất ông Nguyễn
Quang Trung đến hết đất ông Lèng Văn Phương
|
4.000
|
|
IX. Các khu vực còn lại
|
|
26
|
1. Khu vực còn lại của Tổ 1,
Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
3.300
|
27
|
2. Khu vực còn lại của Tổ 12
|
1.800
|
28
|
3. Khu vực còn lại của Tổ
11A, 11B, 11C, Tổ 13
|
1.500
|
29
|
4. Khu vực còn lại của Tổ 10,
Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
1.000
|
30
|
5. Các khu vực còn lại Tổ 18,
19
|
900
|
V
|
PHƯỜNG XUẤT HÓA
|
|
|
I. Dọc đường Thái Nguyên
(QL3)
|
|
1
|
1. Từ giáp đất Nông Thượng đến
hết đất bà Đặng Thị Tiền
|
4.000
|
2
|
2. Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền
đến cầu Nà Kiệng
|
3.000
|
3
|
3. Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất
Hóa
|
5.000
|
4
|
4. Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối
Viền
|
3.500
|
5
|
5. Từ cầu Suối Viền đến hết đất
Xuất Hóa
|
2.000
|
6
|
6. Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết
đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - Quốc lộ 3B)
|
2.000
|
7
|
7. Từ cách lộ giới (QL3) 20m
rẽ vào trường tiểu học đến đầu đập tràn
|
1.200
|
VI
|
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG
|
|
|
1. Đường Chiến Thắng Phủ
Thông
|
|
1
|
1.1. Đoạn giáp ranh với Phường
Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160
|
8.000
|
2
|
1.2. Đoạn từ Km160 lên đến
ngã ba tổ Khuổi Lặng
|
6.000
|
3
|
1.3. Từ ngã ba tổ Khuổi Lặng
đến hết đất thành phố
|
2.040
|
4
|
2. Đường Hoàng Văn Thụ (địa
phận phường Huyền Tụng)
|
6.670
|
|
3. Tuyến đường đi Phiêng My
|
|
5
|
3.1. Tuyến đường đi Chí Lèn
(Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
1.500
|
6
|
3.2. Từ hết đất ông Hà Chí
Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu
|
1.200
|
7
|
3.3. Từ hết đất tổ Bản Cạu đến
hết đất tổ Chí Lèn
|
1.000
|
8
|
3.4. Từ hết đất tổ Chí Lèn đến
hết đất tổ Phiêng My
|
1.000
|
9
|
3.5. Các vị trí còn lại tổ Bản
Cạu
|
1.000
|
10
|
3.6. Các vị trí còn lại tổ
Chí Lèn
|
900
|
11
|
3.7. Các vị trí còn lại tổ Phiêng
My
|
900
|
|
6. Tuyến đường đi Mỹ Thanh
|
|
12
|
6.1. Từ giáp Phường Đức Xuân
đến hết tổ Bản Vẻn
|
4.000
|
13
|
6.2. Các khu vực còn lại tổ Bản
Vẻn ngoài (cũ)
|
1.200
|
14
|
6.3. Từ hết đất tổ Bản Vẻn đến
hết đất tổ Tổng Nẻng
|
1.500
|
15
|
6.4. Các vị trí còn lại của tổ
Tổng Nẻng
|
900
|
16
|
6.5. Từ hết đất tổ Tổng Nẻng
đến hết địa giới phường Huyền Tụng
|
800
|
17
|
6.6. Các vị trí còn lại của tổ
Khuổi Pái
|
750
|
18
|
7. Các khu vực còn lại của tổ
Bản Vẻn trong (cũ)
|
800
|
|
8. Tổ Pá Danh
|
|
19
|
8.1. Từ nhà ông La Văn Tiến đến
hết đất bà Hà Thị Phức
|
1.500
|
20
|
8.2. Các khu vực còn lại của
tổ Pá Danh
|
1.200
|
21
|
9. Tổ Xây Dựng
|
1.200
|
|
10. Tổ Nà Pèn
|
|
22
|
10.1. Đường Nà Pèn - Pá Danh
|
1.200
|
23
|
10.2. Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ
Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuổi Kén
|
1.200
|
24
|
10.3. Khu tái định cư Khuổi
Kén
|
2.450
|
|
12. Tổ Lâm Trường
|
|
25
|
12.1. Từ sau lộ giới QL3 20m
đến hết đất ông Nông Văn Thị
|
1.000
|
26
|
12.2. Các vị trí còn lại của
tổ Lâm Trường
|
800
|
27
|
13. Tổ Giao Lâm
|
1.200
|
|
15. Tổ Khuổi Mật
|
|
28
|
15.1. Đường đi tổ Khuổi Mật
(đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)
|
1.400
|
29
|
17. Đường Tây Minh Khai
|
6.000
|
30
|
18. Khu tái định cư Cụm công
nghiệp Huyền Tụng
|
2.900
|
B
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
I
|
I. Đường phố loại 1
|
|
1
|
1. Trục đường Quốc lộ 3 từ Cầu
Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Đồng Tâm
|
8.000
|
II
|
II. Đường phố loại 2
|
|
1
|
1. Từ cách lộ giới QL3 là 20m
(cây xăng 31) đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận tổ 2
|
4.460
|
2
|
2. Từ cổng Trung tâm Dạy nghề
huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)
|
4.460
|
3
|
3. Từ cách lộ giới QL3 là 20m
(Nhà ông Hoàng Hà Bắc) đến tiếp giáp đất ông Tạ Việt Anh
|
2.300
|
C
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
I
|
I. Trục đường từ xã Cường Lợi
đi xã Sơn Thành
|
|
1
|
2. Từ giáp đất ông Triệu Văn
Hoan đến ngã ba đường đi Văn Vũ
|
2.070
|
D
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
I
|
I. Các trục đường chính (dọc
hai bên đường)
|
|
1
|
15. Từ cống Loỏng Cại đến hết
đất thị trấn
|
4.900
|
2
|
17. Đường QL279 nối từ TK3 đến
cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
|
4.800
|
3
|
19. Từ đầu cầu Tà Nghè (qua
TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1
|
8.500
|
4
|
20. Từ tiếp đất nhà bà Hoàng
Thị Giới (TK1) dọc trục đường QL 279 đến hết địa phận thị trấn Chợ Rã
|
4.400
|
5
|
21. Từ tiếp đất nhà bà Triệu
Thị Liền (TK1) dọc trục đường QL 279 đến hết nhà ông Bế Thiện Kiệm
|
5.040
|
6
|
22. Đường nội bộ khu tái định
cư TK2, thị trấn Chợ Rã
|
5.000
|
- Các thửa đất tiếp giáp 3 mặt
đường: Giá đất tăng 15% tính theo đơn giá tại mặt đường có giá cao nhất;
- Các thửa đất tiếp giáp 2 mặt
đường: Giá đất tăng 10% tính theo đơn giá tại mặt đường có giá cao nhất;
- Các thửa đất đối diện công
viên cây xanh, khu thể thao, hồ nước, chợ, trung tâm thương mại; các thửa đất
tiếp giáp 1 mặt đường và 1 mặt thoáng: Giá đất tăng 5% tính theo đơn giá tuyến
đường cùng vị trí;
- Các thửa đất có đường cụt đâm
vào: Giá đất giảm 10% tính theo đơn giá tuyến đường cùng vị trí;
- Các thửa đất tiếp giáp hoặc đối
diện khu nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, khu xử lý chất thải, khu chăn nuôi tập
trung: Giá đất giảm 10% tính theo đơn giá tuyến đường cùng vị trí./.