Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 39/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 19/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2023/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 19 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 153/TTr-SNN ngày 18 tháng 7 năm 2023 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 296/BC-STP ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Sở Tư pháp).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 7 năm 2023.

Điều 3. Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (B/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tài chính (Vụ pháp chế);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Công báo UBND tỉnh:
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, NNTN.NLTA.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

QUY ĐỊNH

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh KonTum)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng; đơn giá bồi thường đối với vật nuôi là thủy sản làm cơ sở để xây dựng Phương án bồi thường, hỗ trợ phục vụ công tác giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023.

2. Đối tượng áp dụng

Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng; người sử dụng đất theo quy định tại Điều 5 Luật Đất đai năm 2013 khi Nhà nước thu hồi đất và được bồi thường, hỗ trợ theo quy định; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng

1. Đơn giá bồi thường đối với cây trồng hàng năm: Mức bồi thường đối với cây trồng hàng năm bằng giá trị sản lượng thu hoạch của một vụ thu hoạch, giá trị sản lượng của vụ thu hoạch được tính theo năng suất cao nhất trong 3 (ba) năm trước liền kề của cây trồng chính tại địa phương và giá trung bình của nông sản cùng loại ở địa phương tại thời điểm thu hồi đất.

a) Mức bồi thường (đồng/m2) = Năng suất cây trồng bình quân trên địa bàn tỉnh của vụ cao nhất trong 3 năm trước liền kề (kg/m2) x giá bán trung bình (đồng/kg).

b) Năng suất và giá bán sản phẩm của các loại cây trồng hàng năm chi tiết tại Phụ lục I.

2. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng lâu năm: Mức bồi thường đối với cây lâu năm được tính bằng giá trị hiện có của vườn cây theo giá ở địa phương tại thời điểm thu hồi đất mà không bao gồm giá trị quyền sử dụng đất. Mức hỗ trợ được tính bằng công di dời (cây cảnh, Sâm Ngọc Linh), công chặt hạ (Cau, Điều, cây bóng mát, cây đường phố, cây trồng phân tán trong khu dân cư), công thu hoạch đối với cây trồng phải khai thác sớm (cây bời lời, các cây lấy gỗ).

a) Chi tiết đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với các loại cây trồng lâu năm tại Phụ lục số II.

b) Giống cây trồng ăn quả sử dụng là giống cây nuôi cấy mô, ghép năng suất, chất lượng cao thì áp dụng đơn giá cây mới trồng x (nhân) 2 lần; giống cây lâm nghiệp sử dụng giống nuôi cấy mô thì áp dụng đơn giá cây mới trồng x (nhân) 1,5 lần.

Điều 3. Quy định đơn giá bồi thường các loại vật nuôi là thủy sản

1. Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không được bồi thường.

2. Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch thì được bồi thường thiệt hại thực tế do phải thu hoạch sớm. Chi tiết đơn giá bồi thường đối với vật nuôi là thủy sản tại Phụ lục III. Trường hợp có thể di chuyển được thì được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại do di chuyển gây ra nhưng mức tối đa không vượt quá mức đơn giá bồi thường tại quy định này.

3. Diện tích để tính đơn giá bồi thường là diện tích mặt nước thực tế nuôi trồng thủy sản.

Điều 4. Xử lý những trường hợp phát sinh

1. Những loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản có trong thực tế kiểm kê nhưng chưa có trong danh mục của Phụ lục I, II và III thì được phép áp dụng đơn giá quy định đối với loại cây trồng, vật nuôi tương đương; trường hợp không có loài cây trồng, vật nuôi tương đương, giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện chỉ đạo Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với chủ đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan liên quan điều tra, khảo sát, tính toán mức giá bồi thường lập thành biên bản có chữ ký của các thành viên, lập danh mục riêng tập hợp vào phương án bồi thường hoặc thuê tổ chức tư vấn lập dự toán xác định giá trị cây trồng, vật nuôi là thủy sản đó theo thực tế trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt (đối với trường hợp thu hồi đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt (đối với trường hợp thu hồi đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc đối với trường hợp được Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền).

2. Đơn giá này có thể thay đổi theo sự thỏa thuận giá bồi thường (đối với trường hợp có thỏa thuận thống nhất giá bồi thường giữa các bên liên quan).

3. Trường hợp khi giá sản phẩm của cây trồng hàng năm (Phụ lục I), giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng lâu năm (Phụ lục II), giá bồi thường vật nuôi là thủy sản (Phụ lục III) trên thị trường tăng hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá bồi thường, hỗ trợ tại Quy định này tại thời điểm thu hồi đất thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng phải có văn bản báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tiến hành thuê tư vấn khảo sát, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh đơn giá bồi thường, hỗ trợ cho phù hợp.

Điều 5. Xử lý chuyển tiếp

1. Đối với dự án, hạng mục dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt, không áp dụng và điều chỉnh theo quy định này.

2. Đối với dự án, hạng mục dự án đã lập xong phương án bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản nhưng chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì thực hiện hoặc điều chỉnh theo quy định này./.

PHỤ LỤC I:

NĂNG SUẤT VÀ GIÁ BÁN SẢN PHẨM CỦA CÁC LOẠI CÂY TRỒNG HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Danh mục cây trồng

Khối lượng tính toán

Năng suất vụ cao nhất trong 3 năm trước liền kề (kg)

Giá bán nông sản trung bình (đồng/kg)

Ghi chú

1

Cây lúa

a

Lúa nước 2 vụ

01 m2

0,48

6.500

b

Lúa nước 1 vụ

01 m2

0,41

6.500

c

Lúa rẫy

01 m2

0,20

10.000

2

Cây ngô

a

Ngô lai

01 m2

0,42

7.200

b

Ngô địa phương

01 m2

0,30

6.800

3

Cây sắn

01 m2

1,50

2.200

4

Cây khoai lang (trồng lấy củ hoặc trồng làm rau, thức ăn gia súc)

01 m2

0,60

4.200

5

Cây dưa chuột, dưa leo

01 m2

1,30

5.400

6

Cây dưa hấu

01 m2

2,55

5.500

7

Cây rau muống

01 m2

1,19

13.000

8

Cây rau cải, rau ngót, mồng tơi, rau đay, rau dền

01 m2

1,20

10.500

9

Cây su hào

01 m2

1,55

25.000

10

Cây khoai tây, khoai mỡ, khoai môn, khoai tím, khoai trắng

01 m2

1,00

15.500

11

Cây hành, tỏi

01 m2

1,77

21.000

12

Cây cà chua

01 m2

a

Cà chua không ghép

01 m2

1,17

12.000

b

Cà chua ghép

01 m2

1,79

14.000

13

Cây đậu cô ve, đậu đũa

01 m2

0,77

11.000

14

Cây ớt

a

Trồng tập trung

01 m2

1,00

17.000

b

Trồng phân tán

01 Cây

0,43

17.000

15

Cây cà tím, cà pháo, cà đắng, cà đĩa

01 m2

1,00

15.000

16

Cây bầu, bí, mướp, su su

01 gốc

2,00

15.000

17

Cây khổ qua (mướp đắng)

01 gốc

2,40

20.000

18

Cây bắp cải (bắp sú)

01 m2

2,47

15.000

19

Cây súp lơ

01 m2

1,25

20.000

20

Cây cà rốt, củ cải

01 m2

0,75

20.000

21

Cây rau gia vị các loại

01 m2

0,80

20.000

22

Cây riềng, nghệ

a

Trồng tập trung

01 m2

0,75

4.000

b

Trồng phân tán

01 Bụi

0,62

4.000

23

Cây mì tinh (dong củ, dong đao, dong ta, củ trút, bình tinh, hoàng tinh, huỳnh tinh)

a

Trồng tập trung

01 m2

0,50

10.000

b

Trồng phân tán

01 Bụi

0,40

10.000

24

Cây gừng

a

Trồng tập trung

01 m2

1,06

6.600

b

Trồng phân tán

01 Bụi

0,90

6.600

25

Cây sả

a

Trồng tập trung

01 m2

0,80

5.000

b

Trồng phân tán

01 Bụi

0,70

5.000

26

Cây Nha đam

01 cây

1,42

3.500

27

Cây hoa thiên lý

01 gốc

1,26

95.000

28

Cây dưa nước

01 m2

1,30

5.000

29

Cây bầu bí trồng theo hướng lấy ngọn

01 m2

1,09

10.500

30

Cây Atiso

01 m2

0,40

100.000

31

Cây Lạc (đậu phụng), vừng, mè

01 m2

0,20

15.000

32

Cây đậu các loại (Đậu tương, đậu xanh, đậu đen...)

01 m2

0,15

16.600

33

Cây thuốc lá

01 m2

0,20

10.000

34

Cây sen, cây súng

01 m2

0,50

20.000

35

Cây hoa các loại

01 m2

2,47

15.000

36

Cây bo bo (Ý Dĩ)

01 m2

0,30

10.000

37

Cây Đương quy

01 m2

1,50

18.000

38

Cây Sa Nhân

01 m2

0,20

35.000

39

Cây Bụp giấm (Bụt giấm, cây Atiso đỏ)

01 m2

0,30

50.000

40

Cây dưa lưới

01 cây

2,00

100.000

41

Cây mía

a

Mía ô nà

Mía tơ

01 m2

6,6

1.000

Mía lưu gốc năm 1

01 m2

11,00

1.000

Mía lưu gốc năm 2

01 m2

9,00

1.000

Mía lưu gốc năm 3

01 m2

4,50

1.000

b

Mía đồi

Mía tơ

01 m2

5,6

1.000

Mía lưu gốc năm 1

01 m2

5,00

1.000

Mía lưu gốc năm 2

01 m2

5,33

1.000

Mía lưu gốc năm 3

01 m2

4,17

1.000

c

Mía vườn (trồng phân tán)

Trồng <6 tháng

01 Cây

1,00

5.000

Trồng ≥ 6 tháng

01 Cây

1,65

5.000

PHỤ LỤC II:

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 39/2023/QĐ-UBND Ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Danh mục cây trồng

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

01

Cây cảnh các loại

a

Cây cảnh: Là loại cây được tạo dáng, uốn nắn công phu và được dùng để trang trí theo thuật phong thủy

a.1

Trồng trong chậu

Đường kính chậu > 40 - 60 cm

Đồng/chậu

80.000

Hỗ trợ chi phí di dời

Đường kính chậu > 60 cm - 01 m

Đồng/chậu

150.000

Hỗ trợ chi phí di dời

Đường kính chậu > 01m

Đồng/chậu

430.000

Hỗ trợ chi phí di dời

a.2

Trồng ngoài chậu

Đường kính gốc cây < 10cm

Đồng/cây

150.000

Đường kính gốc cây >10 cm - 20 cm

Đồng/cây

230.000

Đường kính gốc cây > 20cm - 40 cm

Đồng/cây

430.000

Đường kính gốc > 40 cm - 01 m

Đồng/cây

650.000

Đường kính gốc > 01 m

Đồng/cây

870.000

b

Cây có tính chất cảnh

b.1

Trồng trong chậu

Đường kính chậu > 40 - 60 cm

Đồng/chậu

110.000

Hỗ trợ chi phí di dời

Đường kính chậu > 60 cm - 01 m

Đồng/chậu

184.000

Hỗ trợ chi phí di dời

Đường kính chậu > 01 m

Đồng/chậu

618.000

Hỗ trợ chi phí di dời

b.2

Trồng ngoài chậu

Đường kính gốc cây < 10cm

Đồng/cây

30.000

Đường kính gốc cây >10 cm - 20 cm

Đồng/cây

120.000

Đường kính gốc cây > 20cm - 40 cm

Đồng/cây

230.000

Đường kính gốc > 40 cm – 01 m

Đồng/cây

430.000

Đường kính gốc > 01 m

Đồng/cây

650.000

c

Ươm các loại cây cảnh (Mai, Xanh,...)

Đồng/m2

20.000

02

Cây phát tài, cây Huyết dụ, Hoa lài

a

Trồng tập trung

Năm trồng mới

Đồng/m2

32.000

Từ năm thứ 2 trở đi

Đồng/m2

34.300

b

Trồng phân tán

Trồng <12 tháng

Đồng/cây

5.000

Trồng ≥ 12 tháng

Đồng/cây

10.000

03

Cây cau vua

Cây cao dưới 2 m

Đồng/cây

200.000

Cây cao từ 2m trở lên

Đồng/cây

500.000

04

Cây chuối cành (rẻ quạt)

Cây cao dưới 2 m

Đồng/cây

100.000

Cây cao từ 2m trở lên

Đồng/cây

127.000

05

Cây lá Cọ

Trồng <6 tháng

Đồng/cây

8.000

Trồng ≥ 6 tháng

Đồng/cây

31.000

06

Cây Mai vàng

Trồng ≤ 12 tháng

Đồng/cây

20.000

Từ năm 1 - 2

Đồng/cây

40.000

Từ năm 3 - 5

Đồng/cây

145.000

Từ năm 6 trở đi

Đồng/cây

375.000

07

Cây Trà my

Năm trồng mới

Đồng/cây

35.000

Năm 2

Đồng/cây

50.000

Năm 3

Đồng/cây

72.000

Năm 4-5

Đồng/cây

128.0 00

Từ năm thứ 5 trở đi

Đồng/cây

142.000

08

Cây Đại tướng quân

Trồng ≤ 12 tháng

Đồng/cây

10.000

Từ năm 2 trở đi

Đồng/cây

29.000

09

Cây Vạn tuế, thiên tuế

Năm trồng mới

Đồng/cây

40.000

Từ năm 2 - 3

Đồng/cây

55.000

Từ năm 4 trở đi

Đồng/cây

117.000

10

Cây Ngũ vị tử

Năm trồng mới

Đồng/cây

15.000

Năm thứ 2

Đồng/cây

25.000

Năm thứ 3

Đồng/cây

35.000

Năm thứ 4

Đồng/cây

50.000

Năm thứ 5 trở đi (Kinh doanh)

Đồng/cây

80.000

11

Cây Sâm dây

Năm trồng mới

Đồng/m2

30.000

Năm thứ 2 trở đi

Đồng/m2

40.000

12

Cây Sâm Ngọc Linh

Đồng/cây

10.000

Hỗ trợ chi phí di dời

13

Cây Đinh lăng

a

Trồng tập trung

Năm trồng mới

Đồng/m2

32.000

Từ năm thứ 2 trở đi

Đồng/m2

35.000

b

Trồng phân tán

Trồng <12 tháng

Đồng/cây

5.000

Trồng ≥ 12 tháng

Đồng/cây

10.000

14

Cây Chùm ngây

Trồng mới (Dưới 6 tháng)

Đồng/cây

30.000

Từ 6 tháng đến hết năm thứ 1

Đồng/cây

50.000

Từ năm thứ 2 đến năm thứ 4

Đồng/cây

83.000

Từ năm thứ 5 trở đi

Đồng/cây

120.000

15

Cây Xạ đen

Trồng mới (Dưới 6 tháng)

Đồng/cây

10.600

Từ 6 tháng trở đi

Đồng/cây

15.000

16

Cây Mật gấu, Mật đắng

Trồng ≤12 tháng

Đồng/cây

5.000

Từ năm 1 trở đi

Đồng/cây

10.000

17

Cây lá gai làm bánh ít

Trồng <6 tháng

Đồng/m2

5.000

Trồng từ 6 tháng < 12 tháng

Đồng/m2

20.000

Trồng ≥ 12 tháng

Đồng/m2

40.000

18

Các loại cây dược liệu khác (Ba Kích, Sâm cau, Tam thất, Mật nhân, Giảo cổ lam, Hồng Ngọc,….)

a

Các loại cây trồng phân tán

Trồng <6 tháng

Đồng/cây

8.000

Trồng ≥ 6 tháng

Đồng/cây

12.000

b

Các loại cây trồng tập trung

Trồng <6 tháng

Đồng/m2

15.000

Trồng ≥ 6 tháng

Đồng/m2

25.000

19

Cây dâu tây

Trồng <6 tháng

Đồng/m2

5.000

Trồng ≥ 6 tháng

Đồng/m2

10.000

20

Cây Dâu tằm

Trồng <6 tháng

Đồng/m2

2.000

Trồng ≥ 6 tháng

Đồng/m2

5.000

21

Cây Dứa

a

Dứa Cayen

Trồng <6 tháng

Đồng/cây

4.500

Trồng ≥ 6 tháng

Đồng/cây

6.000

b

Loại Dứa khác

Trồng <6 tháng

Đồng/cây

3.000

Trồng ≥ 6 tháng

Đồng/cây

4.000

22

Cây chanh dây (gùi), đu đủ dây (dưa tây), Gấc

Đồng/gốc

120.000

23

Cây Măng tây

Mới trồng (dưới 6 tháng)

Đồng/m2

15.000

Từ 6 tháng đến hết năm thứ 1

Đồng/m2

25.000

Từ năm thứ 2 trở đi

Đồng/m2

50.000

24

Cây Mắc mật, núc nác

Năm thứ 1-2

Đồng/cây

40.000

Năm thứ 3-4

Đồng/cây

60.000

Năm thứ 5 trở đi

Đồng/cây

100.000

25

Cây Cherry

Năm mới trồng

Đồng/cây

120.000

Năm thứ 2

Đồng/cây

165.000

Năm thứ 3

Đồng/cây

210.000

Từ năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

300.000

26

Cây nhãn, vải, xoài, chôm chôm, dâu da

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Năm trồng mới

Đồng/cây

120.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

190.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

260.000

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

330.000

b

Thời kỳ kinh doanh

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

730.000

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 12

Đồng/cây

1.080.000

Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 16

Đồng/cây

950.000

Kinh doanh từ năm thứ 17 trở đi

Đồng/cây

206.000

27

Cây cam, Chanh, Quýt, Bưởi, Mận, Lê, Hồng

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Năm trồng mới

Đồng/cây

57.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

90.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

124.000

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

158.000

b

Thời kỳ kinh doanh

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

360.000

Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16

Đồng/cây

500.000

Kinh doanh từ năm thứ 17 trở đi

Đồng/cây

94.000

28

Cây thanh long ruột trắng

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Năm trồng mới

Đồng/trụ

50.000

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 2 trở đi

Đồng/trụ

90.000

b

Thời kỳ kinh doanh

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/trụ

210.000

Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16

Đồng/trụ

170.000

Kinh doanh năm thứ 17 trở đi

Đồng/trụ

20.000

29

Cây thanh long ruột đỏ

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Năm trồng mới

Đồng/trụ

62.000

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 2 trở đi

Đồng/trụ

100.000

b

Thời kỳ kinh doanh

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/trụ

250.000

Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16

Đồng/trụ

210.000

Kinh doanh năm thứ 17 trở đi

Đồng/trụ

50.000

30

Trụ gỗ để trồng cây Thanh Long

(đường kính từ 15-20 cm; Chiều cao trụ: 1,2 - 1,4 m)

Đồng/trụ

150.000

31

Cây sầu riêng

a

Cây sầu riêng thường

a.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Năm trồng mới

Đồng/cây

218.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

358.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

507.000

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

658.000

a.2

Thời kỳ kinh doanh

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

1.020.000

Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 20

Đồng/cây

1.820.000

Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 30

Đồng/cây

950.000

Từ năm thứ 31 trở đi

Đồng/cây

250.000

b

Sầu riêng ghép

a.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Năm trồng mới

Đồng/cây

250.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

402.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

551.000

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

685.000

a.2

Thời kỳ kinh doanh

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

1.533.000

Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 20

Đồng/cây

2.950.000

Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 30

Đồng/cây

1.656.000

Từ năm thứ 31 trở đi

Đồng/cây

300.000

31

Cây cau

Năm trồng mới

Đồng/cây

35.000

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 2 đến năm thứ 3

Đồng/cây

75.000

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

100.000

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 20

Đồng/cây

240.000

Từ năm thứ 21 trở đi

Đồng/cây

30.000

Hỗ trợ công chặt hạ

33

Cây chuối

Trồng <6 tháng

Đồng/cây

45.000

Trồng ≥ 6 tháng

Đồng/cây

100.000

34

Cây đu đủ

Ươm mới (vườn ươm giống)

Đồng/m2

10.000

Trồng <6 tháng

Đồng/cây

17.000

Từ 6 tháng đến dưới 1 năm

Đồng/cây

60.800

Từ năm thứ 2 trở đi

Đồng/cây

140.000

35

Cây cóc, khế, ổi, táo, bơ, tầm ruột, mít, me, bồ quân, ô mai, lựu, nho ăn trái, nhót, Sơ ri, Lê ki ma

Năm trồng mới

Đồng/cây

40.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 đến năm thứ 3

Đồng/cây

57.000

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

71.500

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 4

Đồng/cây

150.000

Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 20

Đồng/cây

242.000

Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi

Đồng/cây

71.500

36

Cây mít tố nữ, mít thái, mít ghép

Năm trồng mới

Đồng/cây

103.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

131.000

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 3 trở đi

Đồng/cây

166.000

Kinh doanh năm 1 – 3

Đồng/cây

400.000

Kinh doanh năm 4 – 6

Đồng/cây

812.000

Kinh doanh năm 7 – 10

Đồng/cây

1.490.000

Kinh doanh năm 11 – 14

Đồng/cây

1.215.000

Kinh doanh năm 15 – 20

Đồng/cây

217.000

Kinh doanh từ năm 21 trở đi

Đồng/cây

75.000

37

Cây bơ ghép

Năm trồng mới

Đồng/cây

108.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

151.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

202.000

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

270.000

Kinh doanh năm 1 đến năm 5

Đồng/cây

700.000

Kinh doanh năm 6 đến năm 25

Đồng/cây

1.200.000

Kinh doanh từ năm 26 trở đi

Đồng/cây

200.000

38

Cây dừa

Năm trồng mới

Đồng/cây

40.000

Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm

Đồng/cây

92.000

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

238.000

Kinh doanh từ năm 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

550.000

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16

Đồng/cây

860.000

Kkinh doanh năm từ năm thứ 17

Đồng/cây

150.000

39

Cây măng cụt

Năm trồng mới

Đồng/cây

50.000

Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm

Đồng/cây

98.000

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

282.000

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 20

Đồng/cây

1.560.000

Kinh doanh năm từ năm thứ 21

Đồng/cây

130.000

40

Cây Vú sữa

Năm trồng mới

Đồng/cây

50.000

Năm thứ 2 đến năm thứ 3

Đồng/cây

190.000

Năm thứ 4

Đồng/cây

470.000

Năm thứ 5 đến năm thứ 30

Đồng/cây

1.150.000

Từ năm thứ 31 trở đi

Đồng/cây

200.000

41

Cây xăm bô chê, Mãng cầu, Na, lục bát, cây nhàu, Sa Kê

Năm trồng mới

Đồng/cây

40.000

Năm thứ 2 đến năm thứ 3

Đồng/cây

70.000

Năm thứ 4 đến năm thứ 20

Đồng/cây

250.000

Từ năm thứ 21 trở đi

Đồng/cây

60.000

42

Cây cao su (Stum trần)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Năm trồng mới

Đồng/cây

65.900

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

100.600

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

131.900

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

158.900

Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

191.400

Kiến thiết cơ bản năm thứ 6

Đồng/cây

248.600

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 7 trở đi

Đồng/cây

302.700

b

Thời kỳ kinh doanh

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

466.500

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16

Đồng/cây

513.000

Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20

Đồng/cây

237.500

Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25

Đồng/cây

142.500

Từ năm thứ 26 trở đi

Không bồi thường

43

Cây cao su (Bầu đặt hạt, Stum bầu có tầng lá)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Năm trồng mới

Đồng/cây

76.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

108.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

141.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

168.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

200.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 6

Đồng/cây

249.000

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 7 trở đi

Đồng/cây

305.000

b

Thời kỳ kinh doanh

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

466.500

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16

Đồng/cây

513.000

Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20

Đồng/cây

237.500

Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25

Đồng/cây

142.500

Từ năm thứ 26 trở đi

Không bồi thường

44

Cây giống cao su

a

Stum trần 10 tháng tuổi

Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi

Đồng/cây

2.000

Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >= 16mm) thì chỉ hỗ trợ chi phí di dời

Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép

Đồng/cây

3.000

Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn

Đồng/cây

4.000

Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất

Đồng/cây

4.000

b

Stum bầu 10 tháng tuổi

Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi

Đồng/cây

2.000

Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >=16mm) thì chỉ hỗ trợ chi phí di dời

Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép

Đồng/cây

4.000

Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn

Đồng/cây

12.000

Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất

Đồng/cây

12.000

45

Dụng cụ khai thác mủ cao su

Kiềng

Đồng/cái

1.650

Chén sứ

Đồng/cái

2.200

Máng dẫn mủ

Đồng/cái

220

Váy che chén

Đồng/cái

1.650

Mái che mưa

Đồng/cái

3.190

46

Cây cà phê Robusta (vối)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Năm trồng mới

Đồng/cây

85.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

148.000

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 3 trở đi

Đồng/cây

218.000

b

Thời kỳ kinh doanh

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

500.000

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16

Đồng/cây

600.000

Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 25

Đồng/cây

350.000

Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm thứ 30

Đồng/cây

200.000

Từ năm thứ 31 trở đi

Không bồi thường

47

Cây cà phê mít

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Năm trồng mới

Đồng/cây

73.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

130.000

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 3 trở đi

Đồng/cây

182.000

b

Thời kỳ kinh doanh

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 3

Đồng/cây

300.000

Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 9

Đồng/cây

400.000

Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 25

Đồng/cây

500.000

Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm thứ 30

Đồng/cây

150.000

Từ năm thứ 31 trở đi

Không bồi thường

48

Cây cà phê Catimor, cà phê chè các loại

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Năm trồng mới

Đồng/cây

45.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

64.000

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 3 trở đi

Đồng/cây

76.000

b

Thời kỳ kinh doanh

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

128.000

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16

Đồng/cây

150.000

Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 21

Đồng/cây

49.000

Từ năm thứ 22 trở đi

Không bồi thường

49

Cây tiêu

a

Đối với trụ tiêu

- Trụ gỗ (Chiều rộng phần gốc và ngọn trụ từ 17 - 19 cm; Chiều cao trụ: 4 - 4,5 m)

Đồng/trụ

170.000

- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,.... trồng từ năm thứ 3 trở đi)

Đồng/trụ

170.000

- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,... từ năm trồng mới đến năm thứ hai)

Đồng/trụ

20.000

Trồng với mục đích làm trụ tiêu

- Trụ gỗ tạm (cao 1,5 - 2 m trồng tạm từ năm 1 đến năm 2 cùng trụ sống)

Đồng/trụ

50.000

b

Đối với cây tiêu

*

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Năm trồng mới

Đồng/trụ

70.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/trụ

120.000

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 3 trở đi

Đồng/trụ

190.000

*

Thời kỳ kinh doanh

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/trụ

920.000

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10

Đồng/trụ

980.000

Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 16

Đồng/trụ

570.000

Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20

Đồng/trụ

140.000

Từ năm thứ 21 trở đi

-

Không bồi thường

50

Cây điều (Đào lộn hột)

a.

Cây điều hạt

Năm trồng mới

Đồng/cây

10.000

Năm thứ 2

Đồng/cây

25.000

Năm thứ 3

Đồng/cây

40.000

Năm thứ 4

Đồng/cây

60.000

Năm thứ 5 đến năm thứ 7

Đồng/cây

80.000

Năm thứ 8 trở đi

Đồng/cây

120.000

b.

Cây điều ghép

Năm trồng mới

Đồng/cây

55.000

Năm thứ 2

Đồng/cây

81.000

Năm thứ 3

Đồng/cây

112.000

Năm thứ 4

Đồng/cây

140.000

Năm thứ 5

Đồng/cây

152.000

Năm thứ 6

Đồng/cây

173.000

Năm thứ 7

Đồng/cây

190.000

Năm thứ 8

Đồng/cây

256.000

Năm thứ 9

Đồng/cây

288.000

Năm thứ 10

Đồng/cây

356.000

Năm thứ 11

Đồng/cây

374.000

Từ năm thứ 12 đến năm thứ 18

Đồng/cây

285.000

Từ năm thứ 19 đến năm thứ 25

Đồng/cây

85.000

Từ năm thứ 26 trở đi

Đồng/cây

50.000

Hỗ trợ công chặt hạ

51

Cây Ca cao

Năm trồng mới

Đồng/cây

75.000

Năm thứ 2

Đồng/cây

95.000

Năm thứ 3

Đồng/cây

135.000

Năm thứ 4

Đồng/cây

175.000

Năm thứ 5

Đồng/cây

215.000

Năm thứ 6

Đồng/cây

260.000

Năm thứ 7 trở đi

Đồng/cây

312.000

52

Cây trầu

a

Đối với trụ

- Trụ gỗ (Chiều rộng phần gốc và ngọn trụ từ 17 - 19 cm; Chiều cao trụ: 4 - 4,5 m)

Đồng/trụ

170.000

- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,.... trồng từ năm thứ 3 trở đi)

Đồng/trụ

170.000

- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,... từ năm trồng mới đến năm thứ hai)

Đồng/trụ

20.000

- Trụ gỗ tạm (cao 1,5 - 2 m trồng tạm từ năm 1 đến năm 2 cùng trụ sống)

Đồng/trụ

50.000

b

Đối với cây trầu

Năm trồng mới

Đồng/trụ

14.000

Kinh doanh từ 2 đến 15 năm

Đồng/trụ

58.000

Từ năm thứ 16 trở đi

Đồng/trụ

14.000

53

Cây cà ri

Năm trồng mới

Đồng/cây

50.000

Năm thứ 2

Đồng/cây

100.000

Năm thứ 3

Đồng/cây

200.000

Năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

250.000

54

Cây chè

Năm trồng mới

Đồng/cây

10.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

15.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

20.000

Đang thu bói

Đồng/cây

40.000

Kinh doanh từ năm 1 – 5

Đồng/cây

80.000

Kinh doanh từ năm 6 – 20

Đồng/cây

120.000

Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi

Đồng/cây

7.000

55

Cây bời lời

a

Chu kỳ trồng mới

Năm trồng mới

Đồng/cây

13.500

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

23.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

33.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

44.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

55.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 6

Đồng/cây

70.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 7

Đồng/cây

85.000

Kinh doanh (từ năm thứ 8 trở đi)

Đồng/cây

75.000

Hỗ trợ chi phí thu hoạch; lợi nhuận các chu kỳ tái sinh tiếp theo và bán trong thời kỳ giá thấp

b

Chu kỳ tái sinh 1

Tái sinh năm thứ 1

Đồng/cây

8.000

Tái sinh năm thứ 2

Đồng/cây

15.000

Tái sinh năm thứ 3

Đồng/cây

25.000

Tái sinh năm thứ 4

Đồng/cây

35.000

Kinh doanh chu kỳ tái sinh (từ năm thứ 5 trở đi)

Đồng/cây

30.000

Hỗ trợ chi phí thu hoạch; lợi nhuận các chu kỳ tái sinh tiếp theo và bán trong thời kỳ giá thấp

c

Chu kỳ tái sinh 2 trở đi

Tái sinh năm thứ 1

Đồng/cây

7.000

Tái sinh năm thứ 2

Đồng/cây

12.000

Tái sinh năm thứ 3

Đồng/cây

20.000

Tái sinh năm thứ 4

Đồng/cây

30.000

Kinh doanh chu kỳ tái sinh (từ năm thứ 5 trở đi)

Đồng/cây

25.000

Hỗ trợ chi phí thu hoạch và bán trong thời kỳ giá thấp

56

Cây bạch đàn, Keo lá tràm

Năm trồng mới

Đồng/cây

20.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

28.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

36.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

40.000

Từ năm thứ 5 đến năm thứ 6

Đồng/cây

95.000

Từ năm thứ 7 trở đi

Đồng/cây

100.000

Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm

57

Cây thông

Năm trồng mới

Đồng/cây

20.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

28.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

36.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

40.000

Năm thứ 5 đến năm thứ 6

Đồng/cây

130.000

Năm thứ 7 đến năm 9

Đồng/cây

150.000

Từ năm thứ 10-16

Đồng/cây

170.000

Từ năm 17 trở đi

Đồng/cây

50.000

Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm

58

Cây phượng vĩ, Thầu dầu, dầu lai, Gòn, Đa, bồ đề, Gạo, dong (vông), Anh Đào, Hoa sữa, Sung, Si, Sanh, Sộp, Trứng cá, Bàng, Vối, Dẻ

Năm trồng mới

Đồng/cây

20.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

28.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

36.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

45.000

Từ năm thứ 5 đến năm thứ 6

Đồng/cây

60.000

Từ năm thứ 7 đến năm thứ 10

Đồng/cây

75.000

Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm

Từ năm thứ 11 trở đi

Đồng/cây

85.000

59

Cây Muồng, Bằng lăng, Xoan (Sầu đông), Xà cừ, Gáo vàng, Lồng mức, Chay, Cầy

Năm trồng mới

Đồng/cây

20.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

28.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

36.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

40.000

Từ năm thứ 5 đến năm thứ 10

Đồng/cây

60.000

Từ năm thứ 11 đến năm thứ 20

Đồng/cây

80.000

Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm

Từ năm thứ 21 trở đi

Đồng/cây

95.000

60

Cây Cẩm lai, Cà te, Hương, Trắc, Bò ma, Trâm, Sao xanh, Sao đen, Tếch, Giổi, Lim, Gõ

Năm trồng mới

Đồng/cây

20.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

28.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

36.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

40.000

Từ năm thứ 5 đến năm thứ 10

Đồng/cây

95.000

Từ năm thứ 11 đến năm thứ 20

Đồng/cây

155.000

Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm

Từ năm thứ 21 trở đi

Đồng/cây

255.000

61

Cây Lồ ô

Cao dưới 3m

Đồng/cây

6.000

Cao từ 3m trở lên

Đồng/cây

10.000

62

Cây Tre

Cây có đường kính <5cm

Đồng/cây

10.000

Cây có đường kính từ 5-10 cm

Đồng/cây

20.000

Cây có đường kính >10 cm

Đồng/cây

30.000

63

Cây Nứa

Cây có đường kính <5cm

Đồng/cây

5.000

Cây có đường kính từ 5-10 cm

Đồng/cây

8.000

Cây có đường kính >10 cm

Đồng/cây

15.000

64

Cây Mây

Mây bột

Đồng/sợi

20.000

Mây mật, đá cành

Đồng/sợi

4.500

65

Cây Quế

Năm trồng mới

Đồng/cây

31.000

Năm thứ 2 đến năm thứ 3

Đồng/cây

78.000

Năm thứ 4 đến năm thứ 5

Đồng/cây

156.000

Năm thứ 5 trở đi

Đồng/cây

240.000

66

Cây Gió bầu (Trầm)

Năm trồng mới

Đồng/cây

24.000

Năm thứ 2 đến năm thứ 3

Đồng/cây

66.000

Năm thứ 4 đến năm thứ 5

Đồng/cây

240.000

Năm thứ 5 trở đi

Đồng/cây

340.000

67

Cây Huỳnh đàn đỏ (gỗ Sưa)

Năm trồng mới

Đồng/cây

75.000

Từ năm thứ 2 đến năm thứ 3

Đồng/cây

150.000

Từ năm thứ 4 đến năm thứ 5

Đồng/cây

200.000

Từ năm thứ 6 đến năm thứ 9

Đồng/cây

350.000

Từ năm thứ 10 trở đi

Đồng/cây

500.000

68

Cây Long não

Năm trồng mới

Đồng/cây

30.000

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 2 đến năm thứ 3

Đồng/cây

70.000

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 đến năm thứ 6

Đồng/cây

110.000

Từ năm thứ 7 đến năm thứ 10

Đồng/cây

150.000

Từ năm thứ 11 trở đi

Đồng/cây

200.000

69

Cây Bồ kết

Năm trồng mới

Đồng/cây

30.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 đến năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

69.000

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 25

Đồng/cây

230.000

Từ năm thứ 26 trở đi

Đồng/cây

92.000

70

Các loại tre lấy măng (Điền trúc, lục trúc, bát độ)

Năm trồng mới

Đồng/bụi

54.000

Năm thứ 2

Đồng/bụi

70.000

Năm thứ 3

Đồng/bụi

116.000

Năm thứ 4

Đồng/bụi

175.000

Từ năm thứ 5 trở đi

Đồng/bụi

320.000

71

Cây Sơn tra

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Năm trồng mới

Đồng/cây

20.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

28.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

51.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

86.000

b

Thời kỳ kinh doanh

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

120.000

Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 10

Đồng/cây

180.000

Kinh doanh năm thứ 11 trở đi

Đồng/cây

300.000

72

Cây Mắc ca

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Năm trồng mới

Đồng/cây

75.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

85.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

94.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

108.000

Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

122.000

b

Thời kỳ kinh doanh

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

150.000

Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16

Đồng/cây

330.000

Kinh doanh năm thứ 17 đến năm thứ 30

Đồng/cây

420.000

Kinh doanh năm thứ 31 trở đi

Đồng/cây

270.000

73

Cây Sa chi

Năm trồng mới

Đồng/cây

51.000

Từ năm thứ 2 trở đi

Đồng/cây

120.000

74

Cỏ trồng thức ăn gia súc

Đồng/m2

12.000

75

Hàng rào dâm bụt, xương rồng, chùm rụm, cây từ bi, cây bình linh,…

Đồng/md

15.000

76

Cây bóng mát, cây đường phố trồng phân tán trong khu dân cư (vị trí để xác định đường kính cây cách mặt đất 1,3m)

Cây có đường kính dưới 5 cm

Đồng/cây

50.000

Cây có đường kính từ 5 -10 cm

Đồng/cây

100.000

Hỗ trợ công chặt hạ

Cây có đường kính từ 11 -20 cm

Đồng/cây

250.000

Hỗ trợ công chặt hạ

Cây có đường kính từ 21 -30 cm

Đồng/cây

350.000

Hỗ trợ công chặt hạ

Cây có đường kính từ 31 -40 cm

Đồng/cây

400.000

Hỗ trợ công chặt hạ

Cây có đường kính trên 40 cm

Đồng/cây

500.000

Hỗ trợ công chặt hạ

77

Vườn ươm cây nông, lâm nghiệp (cây ăn quả, cây công nghiệp, cây lâm nghiệp,…)

Mới gieo ươm (< 03 tháng)

Đồng/m2

20.000

Gieo ươm từ 3 tháng đến 6 tháng

Đồng/m2

25.000

Ghi chú: Năm trồng mới được tính từ thời điểm cây trồng gieo trồng đến hết ngày 31/12 hàng năm (thời điểm gieo trồng phải phù hợp với thời vụ gieo trồng của các tiểu vùng khí hậu trên địa bàn tỉnh và quy trình kỹ thuật của từng loại cây trồng).

PHỤ LỤC III:

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 39/2023/QĐ-UBND Ngày 19 tháng 7 nĕm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Đối tượng

ĐVT

Đơn giá

Thời gian nuôi (tháng)

1

Nuôi thủy sản trong ao, hồ (nuôi ghép trắm, trôi, mè, rô phi…)

-

Nuôi thương phẩm thủy sản các loại cá đạt trọng lượng dưới 300g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

10.000

2-3

-

Nuôi thương phẩm thủy sản các loại cá đạt trọng lượng từ 300g - 500g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

14.000

4-5

-

Nuôi thương phẩm thủy sản các loại cá đạt trọng lượng từ 500g - 700g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

20.000

6-8

-

Nuôi thương phẩm thủy sản các loại (quảng canh, quảng canh tiên tiến)

Đồng/m2

7.000

≥ 15

2

Giống thủy sản

-

Ao ương nuôi giống thủy sản chưa đến kỳ thu hoạch

Đồng/m2

21.000

≤ 1,5

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 39/2023/QĐ-UBND ngày 19/07/2023 về Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


703

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.160.156
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!