TT
|
Danh mục cây trồng
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
01
|
Cây cảnh các loại
|
|
|
|
a
|
Cây cảnh: Là loại cây được
tạo dáng, uốn nắn công phu và được dùng để trang trí theo thuật phong thủy
|
|
|
|
a.1
|
Trồng trong chậu
|
|
|
|
|
Đường kính chậu > 40 - 60
cm
|
Đồng/chậu
|
80.000
|
Hỗ trợ chi phí di dời
|
|
Đường kính chậu > 60 cm -
01 m
|
Đồng/chậu
|
150.000
|
Hỗ trợ chi phí di dời
|
|
Đường kính chậu > 01m
|
Đồng/chậu
|
430.000
|
Hỗ trợ chi phí di dời
|
a.2
|
Trồng ngoài chậu
|
|
|
|
|
Đường kính gốc cây < 10cm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Đường kính gốc cây >10 cm
- 20 cm
|
Đồng/cây
|
230.000
|
|
|
Đường kính gốc cây > 20cm
- 40 cm
|
Đồng/cây
|
430.000
|
|
|
Đường kính gốc > 40 cm -
01 m
|
Đồng/cây
|
650.000
|
|
|
Đường kính gốc > 01 m
|
Đồng/cây
|
870.000
|
|
b
|
Cây có tính chất cảnh
|
|
|
|
b.1
|
Trồng trong chậu
|
|
|
|
|
Đường kính chậu > 40 - 60
cm
|
Đồng/chậu
|
110.000
|
Hỗ trợ chi phí di dời
|
|
Đường kính chậu > 60 cm -
01 m
|
Đồng/chậu
|
184.000
|
Hỗ trợ chi phí di dời
|
|
Đường kính chậu > 01 m
|
Đồng/chậu
|
618.000
|
Hỗ trợ chi phí di dời
|
b.2
|
Trồng ngoài chậu
|
|
|
|
|
Đường kính gốc cây < 10cm
|
Đồng/cây
|
30.000
|
|
|
Đường kính gốc cây >10 cm
- 20 cm
|
Đồng/cây
|
120.000
|
|
|
Đường kính gốc cây > 20cm
- 40 cm
|
Đồng/cây
|
230.000
|
|
|
Đường kính gốc > 40 cm –
01 m
|
Đồng/cây
|
430.000
|
|
|
Đường kính gốc > 01 m
|
Đồng/cây
|
650.000
|
|
c
|
Ươm các loại cây cảnh
(Mai, Xanh,...)
|
Đồng/m2
|
20.000
|
|
02
|
Cây phát tài, cây Huyết dụ,
Hoa lài
|
|
|
|
a
|
Trồng tập trung
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/m2
|
32.000
|
|
|
Từ năm thứ 2 trở đi
|
Đồng/m2
|
34.300
|
|
b
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
|
Trồng <12 tháng
|
Đồng/cây
|
5.000
|
|
|
Trồng ≥ 12 tháng
|
Đồng/cây
|
10.000
|
|
03
|
Cây cau vua
|
|
|
|
|
Cây cao dưới 2 m
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
|
Cây cao từ 2m trở lên
|
Đồng/cây
|
500.000
|
|
04
|
Cây chuối cành (rẻ quạt)
|
|
|
|
|
Cây cao dưới 2 m
|
Đồng/cây
|
100.000
|
|
|
Cây cao từ 2m trở lên
|
Đồng/cây
|
127.000
|
|
05
|
Cây lá Cọ
|
|
|
|
|
Trồng <6 tháng
|
Đồng/cây
|
8.000
|
|
|
Trồng ≥ 6 tháng
|
Đồng/cây
|
31.000
|
|
06
|
Cây Mai vàng
|
|
|
|
|
Trồng ≤ 12 tháng
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Từ năm 1 - 2
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Từ năm 3 - 5
|
Đồng/cây
|
145.000
|
|
|
Từ năm 6 trở đi
|
Đồng/cây
|
375.000
|
|
07
|
Cây Trà my
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
35.000
|
|
|
Năm 2
|
Đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Năm 3
|
Đồng/cây
|
72.000
|
|
|
Năm 4-5
|
Đồng/cây
|
128.0
00
|
|
|
Từ năm thứ 5 trở đi
|
Đồng/cây
|
142.000
|
|
08
|
Cây Đại tướng quân
|
|
|
|
|
Trồng ≤ 12 tháng
|
Đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Từ năm 2 trở đi
|
Đồng/cây
|
29.000
|
|
09
|
Cây Vạn tuế, thiên tuế
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Từ năm 2 - 3
|
Đồng/cây
|
55.000
|
|
|
Từ năm 4 trở đi
|
Đồng/cây
|
117.000
|
|
10
|
Cây Ngũ vị tử
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
15.000
|
|
|
Năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
25.000
|
|
|
Năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
35.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Năm thứ 5 trở đi (Kinh doanh)
|
Đồng/cây
|
80.000
|
|
11
|
Cây Sâm dây
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/m2
|
30.000
|
|
|
Năm thứ 2 trở đi
|
Đồng/m2
|
40.000
|
|
12
|
Cây Sâm Ngọc Linh
|
Đồng/cây
|
10.000
|
Hỗ trợ chi phí di dời
|
13
|
Cây Đinh lăng
|
|
|
|
a
|
Trồng tập trung
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/m2
|
32.000
|
|
|
Từ năm thứ 2 trở đi
|
Đồng/m2
|
35.000
|
|
b
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
|
Trồng <12 tháng
|
Đồng/cây
|
5.000
|
|
|
Trồng ≥ 12 tháng
|
Đồng/cây
|
10.000
|
|
14
|
Cây Chùm ngây
|
|
|
|
|
Trồng mới (Dưới 6 tháng)
|
Đồng/cây
|
30.000
|
|
|
Từ 6 tháng đến hết năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Từ năm thứ 2 đến năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
83.000
|
|
|
Từ năm thứ 5 trở đi
|
Đồng/cây
|
120.000
|
|
15
|
Cây Xạ đen
|
|
|
|
|
Trồng mới (Dưới 6 tháng)
|
Đồng/cây
|
10.600
|
|
|
Từ 6 tháng trở đi
|
Đồng/cây
|
15.000
|
|
16
|
Cây Mật gấu, Mật đắng
|
|
|
|
|
Trồng ≤12 tháng
|
Đồng/cây
|
5.000
|
|
|
Từ năm 1 trở đi
|
Đồng/cây
|
10.000
|
|
17
|
Cây lá gai làm bánh ít
|
|
|
|
|
Trồng <6 tháng
|
Đồng/m2
|
5.000
|
|
|
Trồng từ 6 tháng < 12
tháng
|
Đồng/m2
|
20.000
|
|
|
Trồng ≥ 12 tháng
|
Đồng/m2
|
40.000
|
|
18
|
Các loại cây dược liệu
khác (Ba Kích, Sâm cau, Tam thất, Mật nhân, Giảo cổ lam, Hồng Ngọc,….)
|
|
|
|
a
|
Các loại cây trồng phân
tán
|
|
|
|
|
Trồng <6 tháng
|
Đồng/cây
|
8.000
|
|
|
Trồng ≥ 6 tháng
|
Đồng/cây
|
12.000
|
|
b
|
Các loại cây trồng tập
trung
|
|
|
|
|
Trồng <6 tháng
|
Đồng/m2
|
15.000
|
|
|
Trồng ≥ 6 tháng
|
Đồng/m2
|
25.000
|
|
19
|
Cây dâu tây
|
|
|
|
|
Trồng <6 tháng
|
Đồng/m2
|
5.000
|
|
|
Trồng ≥ 6 tháng
|
Đồng/m2
|
10.000
|
|
20
|
Cây Dâu tằm
|
|
Trồng <6 tháng
|
Đồng/m2
|
2.000
|
|
|
Trồng ≥ 6 tháng
|
Đồng/m2
|
5.000
|
|
21
|
Cây Dứa
|
|
|
|
a
|
Dứa Cayen
|
|
|
|
|
Trồng <6 tháng
|
Đồng/cây
|
4.500
|
|
|
Trồng ≥ 6 tháng
|
Đồng/cây
|
6.000
|
|
b
|
Loại Dứa khác
|
|
|
|
|
Trồng <6 tháng
|
Đồng/cây
|
3.000
|
|
|
Trồng ≥ 6 tháng
|
Đồng/cây
|
4.000
|
|
22
|
Cây chanh dây (gùi), đu đủ
dây (dưa tây), Gấc
|
Đồng/gốc
|
120.000
|
|
23
|
Cây Măng tây
|
|
|
|
|
Mới trồng (dưới 6 tháng)
|
Đồng/m2
|
15.000
|
|
|
Từ 6 tháng đến hết năm thứ 1
|
Đồng/m2
|
25.000
|
|
|
Từ năm thứ 2 trở đi
|
Đồng/m2
|
50.000
|
|
24
|
Cây Mắc mật, núc nác
|
|
|
|
|
Năm thứ 1-2
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Năm thứ 3-4
|
Đồng/cây
|
60.000
|
|
|
Năm thứ 5 trở đi
|
Đồng/cây
|
100.000
|
|
25
|
Cây Cherry
|
|
|
|
|
Năm mới trồng
|
Đồng/cây
|
120.000
|
|
|
Năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
165.000
|
|
|
Năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
210.000
|
|
|
Từ năm thứ 4 trở đi
|
Đồng/cây
|
300.000
|
|
26
|
Cây nhãn, vải, xoài, chôm
chôm, dâu da
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
120.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
190.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
260.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
4 trở đi
|
Đồng/cây
|
330.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến
năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
730.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 12
|
Đồng/cây
|
1.080.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 13 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
950.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 trở
đi
|
Đồng/cây
|
206.000
|
|
27
|
Cây cam, Chanh, Quýt, Bưởi,
Mận, Lê, Hồng
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
57.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
90.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
124.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
4 trở đi
|
Đồng/cây
|
158.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
360.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 16
|
Đồng/cây
|
500.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 trở
đi
|
Đồng/cây
|
94.000
|
|
28
|
Cây thanh long ruột trắng
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/trụ
|
50.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
2 trở đi
|
Đồng/trụ
|
90.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/trụ
|
210.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 16
|
Đồng/trụ
|
170.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 trở đi
|
Đồng/trụ
|
20.000
|
|
29
|
Cây thanh long ruột đỏ
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/trụ
|
62.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
2 trở đi
|
Đồng/trụ
|
100.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/trụ
|
250.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 16
|
Đồng/trụ
|
210.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 trở đi
|
Đồng/trụ
|
50.000
|
|
30
|
Trụ gỗ để trồng cây Thanh
Long
(đường kính từ 15-20 cm; Chiều
cao trụ: 1,2 - 1,4 m)
|
Đồng/trụ
|
150.000
|
|
31
|
Cây sầu riêng
|
|
|
|
a
|
Cây sầu riêng thường
|
|
|
|
a.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
218.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
358.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
507.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
4 trở đi
|
Đồng/cây
|
658.000
|
|
a.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
1.020.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 20
|
Đồng/cây
|
1.820.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến
năm thứ 30
|
Đồng/cây
|
950.000
|
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi
|
Đồng/cây
|
250.000
|
|
b
|
Sầu riêng ghép
|
|
|
|
a.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
250.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
402.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
551.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
4 trở đi
|
Đồng/cây
|
685.000
|
|
a.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
1.533.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 20
|
Đồng/cây
|
2.950.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến
năm thứ 30
|
Đồng/cây
|
1.656.000
|
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi
|
Đồng/cây
|
300.000
|
|
31
|
Cây cau
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
35.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
2 đến năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
75.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
4 trở đi
|
Đồng/cây
|
100.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến
năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
240.000
|
|
|
Từ năm thứ 21 trở đi
|
Đồng/cây
|
30.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
33
|
Cây chuối
|
|
|
|
|
Trồng <6 tháng
|
Đồng/cây
|
45.000
|
|
|
Trồng ≥ 6 tháng
|
Đồng/cây
|
100.000
|
|
34
|
Cây đu đủ
|
|
|
|
|
Ươm mới (vườn ươm giống)
|
Đồng/m2
|
10.000
|
|
|
Trồng <6 tháng
|
Đồng/cây
|
17.000
|
|
|
Từ 6 tháng đến dưới 1 năm
|
Đồng/cây
|
60.800
|
|
|
Từ năm thứ 2 trở đi
|
Đồng/cây
|
140.000
|
|
35
|
Cây cóc, khế, ổi, táo, bơ,
tầm ruột, mít, me, bồ quân, ô mai, lựu, nho ăn trái, nhót, Sơ ri, Lê ki ma
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 đến
năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
57.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
4 trở đi
|
Đồng/cây
|
71.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến
năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến
năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
242.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 trở
đi
|
Đồng/cây
|
71.500
|
|
36
|
Cây mít tố nữ, mít thái,
mít ghép
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
103.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
131.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
3 trở đi
|
Đồng/cây
|
166.000
|
|
|
Kinh doanh năm 1 – 3
|
Đồng/cây
|
400.000
|
|
|
Kinh doanh năm 4 – 6
|
Đồng/cây
|
812.000
|
|
|
Kinh doanh năm 7 – 10
|
Đồng/cây
|
1.490.000
|
|
|
Kinh doanh năm 11 – 14
|
Đồng/cây
|
1.215.000
|
|
|
Kinh doanh năm 15 – 20
|
Đồng/cây
|
217.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 21 trở đi
|
Đồng/cây
|
75.000
|
|
37
|
Cây bơ ghép
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
108.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
151.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
202.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
4 trở đi
|
Đồng/cây
|
270.000
|
|
|
Kinh doanh năm 1 đến năm 5
|
Đồng/cây
|
700.000
|
|
|
Kinh doanh năm 6 đến năm 25
|
Đồng/cây
|
1.200.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 26 trở đi
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
38
|
Cây dừa
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3
năm
|
Đồng/cây
|
92.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
4 trở đi
|
Đồng/cây
|
238.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
550.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
860.000
|
|
|
Kkinh doanh năm từ năm thứ 17
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
39
|
Cây măng cụt
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm
|
Đồng/cây
|
98.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
4 trở đi
|
Đồng/cây
|
282.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến
năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
1.560.000
|
|
|
Kinh doanh năm từ năm thứ 21
|
Đồng/cây
|
130.000
|
|
40
|
Cây Vú sữa
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
190.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
470.000
|
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 30
|
Đồng/cây
|
1.150.000
|
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
41
|
Cây xăm bô chê, Mãng cầu,
Na, lục bát, cây nhàu, Sa Kê
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
70.000
|
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
250.000
|
|
|
Từ năm thứ 21 trở đi
|
Đồng/cây
|
60.000
|
|
42
|
Cây cao su (Stum trần)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
65.900
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
100.600
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
131.900
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
158.900
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
191.400
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
248.600
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
7 trở đi
|
Đồng/cây
|
302.700
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
466.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
513.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
237.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến
năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
142.500
|
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
43
|
Cây cao su (Bầu đặt hạt,
Stum bầu có tầng lá)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
76.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
108.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
141.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
168.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
249.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
7 trở đi
|
Đồng/cây
|
305.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
466.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
513.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
237.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến
năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
142.500
|
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
44
|
Cây giống cao su
|
|
|
|
a
|
Stum trần 10 tháng tuổi
|
|
|
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi
|
Đồng/cây
|
2.000
|
Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >= 16mm) thì chỉ hỗ
trợ chi phí di dời
|
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi
ghép
|
Đồng/cây
|
3.000
|
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ
tiêu chuẩn xuất vườn
|
Đồng/cây
|
4.000
|
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng
chưa đủ tiêu chuẩn xuất
|
Đồng/cây
|
4.000
|
b
|
Stum bầu 10 tháng tuổi
|
|
|
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi
|
Đồng/cây
|
2.000
|
Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >=16mm) thì chỉ hỗ
trợ chi phí di dời
|
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi
ghép
|
Đồng/cây
|
4.000
|
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ
tiêu chuẩn xuất vườn
|
Đồng/cây
|
12.000
|
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng
chưa đủ tiêu chuẩn xuất
|
Đồng/cây
|
12.000
|
45
|
Dụng cụ khai thác mủ cao
su
|
|
|
|
|
Kiềng
|
Đồng/cái
|
1.650
|
|
|
Chén sứ
|
Đồng/cái
|
2.200
|
|
|
Máng dẫn mủ
|
Đồng/cái
|
220
|
|
|
Váy che chén
|
Đồng/cái
|
1.650
|
|
|
Mái che mưa
|
Đồng/cái
|
3.190
|
|
46
|
Cây cà phê Robusta (vối)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
148.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
3 trở đi
|
Đồng/cây
|
218.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
500.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
600.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
350.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến
năm thứ 30
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
47
|
Cây cà phê mít
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
73.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
130.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
3 trở đi
|
Đồng/cây
|
182.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 3
|
Đồng/cây
|
300.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến
năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
400.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm
thứ 25
|
Đồng/cây
|
500.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến
năm thứ 30
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
48
|
Cây cà phê Catimor, cà phê
chè các loại
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
45.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
64.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
3 trở đi
|
Đồng/cây
|
76.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
128.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 21
|
Đồng/cây
|
49.000
|
|
|
Từ năm thứ 22 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
49
|
Cây tiêu
|
|
|
|
a
|
Đối với trụ tiêu
|
|
|
|
|
- Trụ gỗ (Chiều rộng phần gốc
và ngọn trụ từ 17 - 19 cm; Chiều cao trụ: 4 - 4,5 m)
|
Đồng/trụ
|
170.000
|
|
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả
anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,.... trồng từ năm thứ 3 trở đi)
|
Đồng/trụ
|
170.000
|
|
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả
anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,... từ năm trồng mới đến năm thứ hai)
|
Đồng/trụ
|
20.000
|
Trồng với mục đích làm trụ tiêu
|
|
- Trụ gỗ tạm (cao 1,5 - 2 m
trồng tạm từ năm 1 đến năm 2 cùng trụ sống)
|
Đồng/trụ
|
50.000
|
|
b
|
Đối với cây tiêu
|
|
|
|
*
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/trụ
|
70.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/trụ
|
120.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
3 trở đi
|
Đồng/trụ
|
190.000
|
|
*
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/trụ
|
920.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 10
|
Đồng/trụ
|
980.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến
năm thứ 16
|
Đồng/trụ
|
570.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 20
|
Đồng/trụ
|
140.000
|
|
|
Từ năm thứ 21 trở đi
|
|
-
|
Không bồi thường
|
50
|
Cây điều (Đào lộn hột)
|
|
|
|
a.
|
Cây điều hạt
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
25.000
|
|
|
Năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
60.000
|
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Năm thứ 8 trở đi
|
Đồng/cây
|
120.000
|
|
b.
|
Cây điều ghép
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
55.000
|
|
|
Năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
81.000
|
|
|
Năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
112.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
140.000
|
|
|
Năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
152.000
|
|
|
Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
173.000
|
|
|
Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
190.000
|
|
|
Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
256.000
|
|
|
Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
288.000
|
|
|
Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
356.000
|
|
|
Năm thứ 11
|
Đồng/cây
|
374.000
|
|
|
Từ năm thứ 12 đến năm thứ 18
|
Đồng/cây
|
285.000
|
|
|
Từ năm thứ 19 đến năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi
|
Đồng/cây
|
50.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
51
|
Cây Ca cao
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
75.000
|
|
|
Năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
95.000
|
|
|
Năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
135.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
175.000
|
|
|
Năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
215.000
|
|
|
Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
260.000
|
|
|
Năm thứ 7 trở đi
|
Đồng/cây
|
312.000
|
|
52
|
Cây trầu
|
|
|
|
a
|
Đối với trụ
|
|
|
|
|
- Trụ gỗ (Chiều rộng phần gốc
và ngọn trụ từ 17 - 19 cm; Chiều cao trụ: 4 - 4,5 m)
|
Đồng/trụ
|
170.000
|
|
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả
anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,.... trồng từ năm thứ 3 trở đi)
|
Đồng/trụ
|
170.000
|
|
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh
đào, muồng đen, lồng mức, gòn,... từ năm trồng mới đến năm thứ hai)
|
Đồng/trụ
|
20.000
|
|
|
- Trụ gỗ tạm (cao 1,5 - 2 m
trồng tạm từ năm 1 đến năm 2 cùng trụ sống)
|
Đồng/trụ
|
50.000
|
|
b
|
Đối với cây trầu
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/trụ
|
14.000
|
|
|
Kinh doanh từ 2 đến 15 năm
|
Đồng/trụ
|
58.000
|
|
|
Từ năm thứ 16 trở đi
|
Đồng/trụ
|
14.000
|
|
53
|
Cây cà ri
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
100.000
|
|
|
Năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
Đồng/cây
|
250.000
|
|
54
|
Cây chè
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
15.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Đang thu bói
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 1 – 5
|
Đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 6 – 20
|
Đồng/cây
|
120.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 trở
đi
|
Đồng/cây
|
7.000
|
|
55
|
Cây bời lời
|
|
|
|
a
|
Chu kỳ trồng mới
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
13.500
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
23.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
33.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
44.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
55.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
70.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
|
Kinh doanh (từ năm thứ 8 trở
đi)
|
Đồng/cây
|
75.000
|
Hỗ trợ chi phí thu hoạch; lợi nhuận các chu kỳ tái sinh tiếp theo và
bán trong thời kỳ giá thấp
|
b
|
Chu kỳ tái sinh 1
|
|
|
|
|
Tái sinh năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
8.000
|
|
|
Tái sinh năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
15.000
|
|
|
Tái sinh năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
25.000
|
|
|
Tái sinh năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
35.000
|
|
|
Kinh doanh chu kỳ tái sinh (từ
năm thứ 5 trở đi)
|
Đồng/cây
|
30.000
|
Hỗ trợ chi phí thu hoạch; lợi nhuận các chu kỳ tái sinh tiếp theo và
bán trong thời kỳ giá thấp
|
c
|
Chu kỳ tái sinh 2 trở
đi
|
|
|
|
|
Tái sinh năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
7.000
|
|
|
Tái sinh năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
12.000
|
|
|
Tái sinh năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Tái sinh năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
30.000
|
|
|
Kinh doanh chu kỳ tái sinh (từ
năm thứ 5 trở đi)
|
Đồng/cây
|
25.000
|
Hỗ trợ chi phí thu hoạch và bán trong thời kỳ giá thấp
|
56
|
Cây bạch đàn, Keo lá tràm
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
28.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
36.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
95.000
|
|
|
Từ năm thứ 7 trở đi
|
Đồng/cây
|
100.000
|
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm
|
57
|
Cây thông
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
28.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
36.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
130.000
|
|
|
Năm thứ 7 đến năm 9
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Từ năm thứ 10-16
|
Đồng/cây
|
170.000
|
|
|
Từ năm 17 trở đi
|
Đồng/cây
|
50.000
|
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm
|
58
|
Cây phượng vĩ, Thầu dầu, dầu
lai, Gòn, Đa, bồ đề, Gạo, dong (vông), Anh Đào, Hoa sữa, Sung, Si, Sanh, Sộp,
Trứng cá, Bàng, Vối, Dẻ
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
28.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
36.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
45.000
|
|
|
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
60.000
|
|
|
Từ năm thứ 7 đến năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
75.000
|
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm
|
|
Từ năm thứ 11 trở đi
|
Đồng/cây
|
85.000
|
59
|
Cây Muồng, Bằng lăng, Xoan
(Sầu đông), Xà cừ, Gáo vàng, Lồng mức, Chay, Cầy
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
28.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
36.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
60.000
|
|
|
Từ năm thứ 11 đến năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
80.000
|
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm
|
|
Từ năm thứ 21 trở đi
|
Đồng/cây
|
95.000
|
60
|
Cây Cẩm lai, Cà te, Hương,
Trắc, Bò ma, Trâm, Sao xanh, Sao đen, Tếch, Giổi, Lim, Gõ
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
28.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
36.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
95.000
|
|
|
Từ năm thứ 11 đến năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
155.000
|
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm
|
|
Từ năm thứ 21 trở đi
|
Đồng/cây
|
255.000
|
61
|
Cây Lồ ô
|
|
|
|
|
Cao dưới 3m
|
Đồng/cây
|
6.000
|
|
|
Cao từ 3m trở lên
|
Đồng/cây
|
10.000
|
|
62
|
Cây Tre
|
|
|
|
|
Cây có đường kính <5cm
|
Đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Cây có đường kính từ 5-10 cm
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Cây có đường kính >10 cm
|
Đồng/cây
|
30.000
|
|
63
|
Cây Nứa
|
|
|
|
|
Cây có đường kính <5cm
|
Đồng/cây
|
5.000
|
|
|
Cây có đường kính từ 5-10 cm
|
Đồng/cây
|
8.000
|
|
|
Cây có đường kính >10 cm
|
Đồng/cây
|
15.000
|
|
64
|
Cây Mây
|
|
|
|
|
Mây bột
|
Đồng/sợi
|
20.000
|
|
|
Mây mật, đá cành
|
Đồng/sợi
|
4.500
|
|
65
|
Cây Quế
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
31.000
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
78.000
|
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
156.000
|
|
|
Năm thứ 5 trở đi
|
Đồng/cây
|
240.000
|
|
66
|
Cây Gió bầu (Trầm)
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
24.000
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
66.000
|
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
240.000
|
|
|
Năm thứ 5 trở đi
|
Đồng/cây
|
340.000
|
|
67
|
Cây Huỳnh đàn đỏ (gỗ Sưa)
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
75.000
|
|
|
Từ năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Từ năm thứ 4 đến năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
|
Từ năm thứ 6 đến năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
350.000
|
|
|
Từ năm thứ 10 trở đi
|
Đồng/cây
|
500.000
|
|
68
|
Cây Long não
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
30.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
2 đến năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
70.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4
đến năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
110.000
|
|
|
Từ năm thứ 7 đến năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Từ năm thứ 11 trở đi
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
69
|
Cây Bồ kết
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
30.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 đến
năm thứ 4 trở đi
|
Đồng/cây
|
69.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 25
|
Đồng/cây
|
230.000
|
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi
|
Đồng/cây
|
92.000
|
|
70
|
Các loại tre lấy măng (Điền
trúc, lục trúc, bát độ)
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/bụi
|
54.000
|
|
|
Năm thứ 2
|
Đồng/bụi
|
70.000
|
|
|
Năm thứ 3
|
Đồng/bụi
|
116.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
Đồng/bụi
|
175.000
|
|
|
Từ năm thứ 5 trở đi
|
Đồng/bụi
|
320.000
|
|
71
|
Cây Sơn tra
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
28.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
51.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
86.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
120.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 10
|
Đồng/cây
|
180.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 11 trở đi
|
Đồng/cây
|
300.000
|
|
72
|
Cây Mắc ca
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
75.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
94.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
108.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
122.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 16
|
Đồng/cây
|
330.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 đến năm
thứ 30
|
Đồng/cây
|
420.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 31 trở đi
|
Đồng/cây
|
270.000
|
|
73
|
Cây Sa chi
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
51.000
|
|
|
Từ năm thứ 2 trở đi
|
Đồng/cây
|
120.000
|
|
74
|
Cỏ trồng thức ăn gia súc
|
Đồng/m2
|
12.000
|
|
75
|
Hàng rào dâm bụt, xương rồng,
chùm rụm, cây từ bi, cây bình linh,…
|
Đồng/md
|
15.000
|
|
76
|
Cây bóng mát, cây đường phố
trồng phân tán trong khu dân cư (vị trí để xác định đường kính cây cách mặt
đất 1,3m)
|
|
|
|
|
Cây có đường kính dưới 5 cm
|
Đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Cây có đường kính từ 5 -10 cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
|
Cây có đường kính từ 11 -20
cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
|
Cây có đường kính từ 21 -30
cm
|
Đồng/cây
|
350.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
|
Cây có đường kính từ 31 -40
cm
|
Đồng/cây
|
400.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
|
Cây có đường kính trên 40 cm
|
Đồng/cây
|
500.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
77
|
Vườn ươm cây nông, lâm
nghiệp (cây ăn quả, cây công nghiệp, cây lâm nghiệp,…)
|
|
|
|
|
Mới gieo ươm (< 03 tháng)
|
Đồng/m2
|
20.000
|
|
|
Gieo ươm từ 3 tháng đến 6
tháng
|
Đồng/m2
|
25.000
|
|