|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND bộ đơn giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai Bến Tre
Số hiệu:
|
39/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/2015/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI VÀ TÀI
SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở
VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN
TRE
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng
06 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của Bộ Tài chính - Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp quản lý và thanh quyết toán kinh
phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý
đất đai;
Căn cứ Thông tư số
50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2962/TTr-STNMT ngày 10 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá đo đạc địa
chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa
chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quyết định này được áp dụng thống nhất đối với các đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng đo đạc lập bản đồ địa chính theo quy định của pháp
luật, không áp dụng cho các cơ quan, tổ chức khác có đủ điều kiện hoạt động đo
đạc bản đồ, nhằm đảm bảo đúng theo quy định về giá của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quy định áp dụng Bộ đơn giá
1. Đối với tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân: Áp dụng theo Bộ đơn
giá sản phẩm.
2. Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc hộ nghèo,
hộ cận nghèo.
a) Đối với hộ nghèo: Miễn 100% đơn giá sản phẩm
trong cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu;
b) Đối với hộ cận nghèo: Giảm 50% đơn giá sản phẩm
trong cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu;
3. Đơn vị sự nghiệp công lập khi có sai sót
trong quá trình thực hiện dịch vụ theo yêu cầu cá nhân, tổ chức như khi đo đạc
không chính xác phải tiến hành đo lại nhưng không thu phí, trường hợp sai sót
do đơn vị đo đạc mà gây ảnh hưởng đến lợi ích của cá nhân, tổ chức thì đơn vị
đo đạc phải bồi thường theo quy định hiện hành từ nguồn kinh phí của đơn vị.
Điều 4. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính
hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; đồng thời phối hợp
với các cơ quan chức năng có liên quan tham mưu, đề xuất Uỷ ban nhân dân tỉnh kịp
thời điều chỉnh, bổ sung khi có những biến động về định mức hoặc vướng mắc
trong quá trình thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2014 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa
chính, đăng ký quyền sử dụng đất lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT,
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT VÀ LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
- Bộ đơn giá đã bao gồm thuế giá
trị gia tăng (VAT).
- Bộ đơn giá tính theo mức lương tối
thiểu 1.150.000 đồng/tháng.
Phần
I
ĐO
ĐẠC ĐỊA CHÍNH
Số TT
|
Danh mục
công việc
|
ĐVT
|
Loại
khó khăn
|
Đơn giá sản
phẩm (đồng)
|
I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH
|
1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
|
điểm
|
1
|
2.140.700
|
2
|
2.757.800
|
3
|
3.466.500
|
4
|
4.485.300
|
5
|
5.628.100
|
2
|
Chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có
xây hố, nắp đậy)
|
điểm
|
1
|
2.495.700
|
2
|
3.233.800
|
3
|
4.082.300
|
4
|
5.301.500
|
5
|
6.671.900
|
3
|
Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ
|
điểm
|
1
|
710.800
|
2
|
816.300
|
3
|
994.400
|
4
|
1.175.000
|
5
|
1.358.300
|
4
|
Xây tường vây
|
điểm
|
1
|
2.525.400
|
2
|
2.724.600
|
3
|
3.274.900
|
4
|
4.341.000
|
5
|
4.929.700
|
5
|
Tiếp điểm có tường vây
|
điểm
|
1
|
493.500
|
2
|
578.200
|
3
|
684.300
|
4
|
823.500
|
5
|
1.004.700
|
6
|
Tiếp điểm không có tường vây
|
điểm
|
1
|
618.400
|
2
|
701.500
|
3
|
813.700
|
4
|
903.000
|
5
|
2.441.000
|
7
|
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
|
điểm
|
1
|
571.800
|
2
|
864.000
|
3
|
1.024.200
|
4
|
1.412.600
|
5
|
1.876.600
|
8
|
Đo độ cao lượng giác
|
điểm
|
1
|
57.200
|
2
|
86.400
|
3
|
102.400
|
4
|
141.300
|
5
|
187.700
|
9
|
Đo ngắm theo công nghệ GPS
|
điểm
|
1
|
1.496.100
|
2
|
1.797.800
|
3
|
2.233.200
|
4
|
2.833.300
|
5
|
4.270.700
|
10
|
Tính toán khi đo GPS
|
điểm
|
1-5
|
429.500
|
11
|
Tính toán khi đo đường chuyền
|
điểm
|
1-5
|
439.400
|
12
|
Tính toán khi đo độ cao lượng giác
|
điểm
|
1-5
|
18.800
|
13
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu khi đo đường chuyền
|
điểm
|
1-5
|
210.400
|
14
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu khi đo GPS
|
điểm
|
1-5
|
233.300
|
II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
ha
|
1
|
7.787.500
|
2
|
8.920.500
|
3
|
10.297.200
|
4
|
11.965.500
|
5
|
13.942.300
|
2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ha
|
1
|
2.612.300
|
2
|
2.969.900
|
3
|
3.618.400
|
4
|
4.747.600
|
5
|
5.769.900
|
3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ha
|
1
|
1.008.400
|
2
|
1.143.700
|
3
|
1.321.200
|
4
|
1.608.400
|
5
|
2.032.400
|
4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
ha
|
1
|
300.800
|
2
|
344.700
|
3
|
397.700
|
4
|
461.900
|
III. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
1. Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
|
1.1
|
Tỷ lệ 1/500
|
ha
|
1
|
812.100
|
2
|
926.500
|
3
|
1.065.000
|
4
|
1.233.400
|
5
|
1.433.000
|
1.2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ha
|
1
|
277.000
|
2
|
314.300
|
3
|
382.200
|
4
|
498.100
|
5
|
604.000
|
1.3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ha
|
1
|
107.900
|
2
|
122.600
|
3
|
141.700
|
4
|
168.600
|
5
|
212.400
|
1.4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
ha
|
1
|
31.500
|
2
|
36.100
|
3
|
42.200
|
4
|
49.800
|
2. Đo vẽ phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, các công
trình giao thông, thuỷ lợi, công trình điện năng
|
2.1
|
Tỷ lệ 1/500
|
ha
|
1
|
8.805.900
|
2
|
10.102.000
|
3
|
11.675.600
|
4
|
13.582.400
|
5
|
15.842.300
|
2.2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ha
|
1
|
2.945.100
|
2
|
3.353.300
|
3
|
4.095.200
|
4
|
5.388.400
|
5
|
6.557.300
|
2.3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ha
|
1
|
1.139.000
|
2
|
1.293.400
|
3
|
1.496.000
|
4
|
1.826.400
|
5
|
2.311.300
|
2.4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
ha
|
1
|
342.400
|
2
|
392.600
|
3
|
453.000
|
4
|
526.300
|
3. Đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đê
điều
|
3.1
|
Tỷ lệ 1/500
|
ha
|
1
|
2.845.500
|
2
|
3.204.000
|
3
|
3.648.600
|
4
|
4.185.600
|
5
|
4.820.100
|
3.2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ha
|
1
|
968.700
|
2
|
1.083.400
|
3
|
1.287.600
|
4
|
1.641.500
|
5
|
1.967.000
|
3.3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ha
|
1
|
360.500
|
2
|
404.000
|
3
|
460.700
|
4
|
550.300
|
5
|
685.700
|
3.4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
ha
|
1
|
101.400
|
2
|
115.600
|
3
|
132.600
|
4
|
153.300
|
4. Đo vẽ đất giao thông đường bộ, đê điều
và đất thuỷ hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
4.1
|
Tỷ lệ 1/500
|
ha
|
1
|
2.547.100
|
2
|
2.889.500
|
3
|
3.305.900
|
4
|
3.810.600
|
5
|
4.409.000
|
4.2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ha
|
1
|
871.000
|
2
|
980.100
|
3
|
1.177.600
|
4
|
1.519.800
|
5
|
1.830.800
|
4.3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ha
|
1
|
334.900
|
2
|
376.600
|
3
|
431.100
|
4
|
516.500
|
5
|
645.600
|
4.4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
ha
|
1
|
94.900
|
2
|
108.300
|
3
|
124.900
|
4
|
145.100
|
III. SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH
|
1. Số hoá bản đồ địa chính
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
ha
|
1
|
231.800
|
2
|
249.600
|
3
|
270.600
|
4
|
294.800
|
5
|
322.700
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ha
|
1
|
86.900
|
2
|
94.600
|
3
|
104.100
|
4
|
115.200
|
5
|
131.400
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ha
|
1
|
34.000
|
2
|
38.000
|
3
|
43.000
|
4
|
48.200
|
5
|
54.600
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
ha
|
1
|
6.300
|
2
|
7.100
|
3
|
8.000
|
4
|
9.100
|
2. Chuyển hệ toạ độ BĐĐC dạng số từ
hệ toạ độ HN-72 sang hệ toạ độ VN-2000
2.1. Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển:
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
Điểm
|
1-5
|
403.100
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Điểm
|
1-5
|
403.100
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Điểm
|
1-5
|
403.100
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Điểm
|
1-5
|
403.100
|
2.2. Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ
HN-72 sang hệ VN-2000
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
ha
|
1
|
172.200
|
2
|
182.400
|
3
|
192.700
|
4
|
203.000
|
5
|
217.500
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ha
|
1
|
51.000
|
2
|
54.100
|
3
|
57.400
|
4
|
60.600
|
5
|
65.100
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ha
|
1
|
16.100
|
2
|
17.000
|
3
|
18.100
|
4
|
19.100
|
5
|
20.500
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
ha
|
1
|
2.500
|
2
|
2.600
|
3
|
2.700
|
4
|
2.800
|
2.3. Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ
HN-72 sang hệ VN-2000 đồng thời với số hoá
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
ha
|
1
|
146.200
|
2
|
156.400
|
3
|
166.600
|
4
|
176.900
|
5
|
191.400
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ha
|
1
|
43.800
|
2
|
46.900
|
3
|
50.200
|
4
|
53.400
|
5
|
57.900
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ha
|
1
|
13.800
|
2
|
14.800
|
3
|
15.800
|
4
|
16.800
|
5
|
18.200
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
ha
|
1
|
1.600
|
2
|
1.700
|
3
|
1.800
|
4
|
1.900
|
IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
1. Trường hợp quy định chung:
Số TT
|
Danh mục
công việc
|
ĐVT
|
Loại khó
khăn
|
Đơn giá sản
phẩm (đồng)
|
Các công việc
theo ha
|
Các công việc
theo thửa
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
ha (thửa)
|
1
|
654.300
|
274.700
|
2
|
755.000
|
328.000
|
3
|
887.100
|
393.500
|
4
|
1.058.300
|
479.500
|
|
|
|
5
|
1.280.400
|
576.600
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ha (thửa)
|
1
|
171.000
|
109.200
|
2
|
208.900
|
128.300
|
3
|
258.200
|
152.300
|
4
|
322.400
|
182.200
|
|
|
|
5
|
405.800
|
217.400
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ha (thửa)
|
1
|
68.600
|
141.200
|
2
|
79.700
|
167.800
|
3
|
93.100
|
198.900
|
4
|
109.200
|
236.500
|
5
|
128.500
|
284.900
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
ha (thửa)
|
1
|
14.100
|
198.700
|
2
|
16.500
|
234.400
|
3
|
19.500
|
281.500
|
4
|
23.100
|
331.400
|
2. Các trường hợp đặc biệt:
2.1. Trường hợp không lập
lưới đo vẽ:
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
ha (thửa)
|
1
|
654.300
|
257.300
|
2
|
755.000
|
306.300
|
3
|
887.100
|
364.600
|
4
|
1.058.300
|
440.500
|
5
|
1.280.400
|
527.400
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ha (thửa)
|
1
|
171.000
|
104.400
|
2
|
208.900
|
122.400
|
3
|
258.200
|
144.400
|
4
|
322.400
|
171.500
|
5
|
405.800
|
203.700
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ha (thửa)
|
1
|
68.600
|
137.100
|
2
|
79.700
|
162.300
|
3
|
93.100
|
192.000
|
4
|
109.200
|
228.000
|
5
|
128.500
|
272.900
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
ha
(thửa)
|
1
|
14.100
|
188.100
|
2
|
16.500
|
222.200
|
|
|
|
3
|
19.500
|
265.200
|
4
|
23.100
|
313.500
|
2.2. Trường hợp biến động:
a) Trường hợp biến động trên
15% đến 25%: Được tính bằng 0,9 lần mức quy định tại khoản 1 mục IV Phần I Bộ
đơn giá sản phẩm này.
b) Trường hợp biến động trên
25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng không tập trung: Được tính bằng 0,8 lần mức
quy định tại khoản 1 mục IV Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
2.3. Trường hợp khu vực có biến
động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện
tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC.
2.4. Trường hợp biến động chỉ do thay đổi tên
chủ, địa chỉ, loại đất:
Số TT
|
Danh mục
công việc
|
Loại
khó khăn
|
Đơn giá sản
phẩm
|
Các công việc theo
ha
|
Các công việc
theo thửa
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
1-5
|
95.500
|
5.800
|
2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
1-5
|
26.200
|
5.800
|
3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
1-5
|
8.300
|
5.800
|
4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
1-5
|
1.200
|
5.800
|
V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn giá sản
phẩm (đồng)
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
1
|
Diện tích dưới 100m2
|
thửa
|
1.716.300
|
1.149.000
|
2
|
Từ 100m2 đến
300m2
|
thửa
|
2.038.100
|
1.364.400
|
3
|
Từ trên 300m2 đến
500m2
|
thửa
|
2.160.600
|
1.451.500
|
4
|
Từ trên 500m2 đến
1.000m2
|
thửa
|
2.645.900
|
1.767.000
|
5
|
Từ trên 1.000m2
đến 3000m2
|
thửa
|
3.631.900
|
2.420.900
|
6
|
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2
|
thửa
|
5.577.900
|
3.734.200
|
7
|
Từ trên 1ha
đến 10ha
|
thửa
|
6.693.500
|
4.481.000
|
8
|
Từ trên 10ha
đến 50ha
|
thửa
|
7.251.300
|
4.854.500
|
9
|
Từ trên 50ha
đến 100ha
|
thửa
|
7.334.500
|
5.227.900
|
10
|
Từ trên
100ha đến 500ha
|
thửa
|
8.924.700
|
5.974.700
|
11
|
Từ trên
500ha đến 1.000ha
|
thửa
|
10.040.300
|
6.721.600
|
Ghi chú:
(1) Mức tại Bảng trên tính cho trường hợp trích
đo độc lập (không đo nối với lưới toạ độ Quốc gia).
Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới toạ
độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng
5km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức
đo tính bằng 0,5 mức quy định tại khoản 9 mục I Phần I Bộ đơn giá sản phẩm
này.
(2) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều
thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức
trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại
Bảng trên.
(3) Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định
bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì định mức được áp dụng
bằng 0,25 mức quy định tại Bảng trên.
VI. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 1
1. Được tính bằng 0,50
mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản
phẩm này.
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Đơn giá sản
phẩm (đồng)
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
1
|
Diện tích dưới 100m2
|
thửa
|
858.100
|
574.500
|
2
|
Từ 100m2 đến
300m2
|
thửa
|
1.019.000
|
682.200
|
3
|
Từ trên 300m2 đến
500m2
|
thửa
|
1.080.300
|
725.700
|
4
|
Từ trên 500m2 đến
1.000m2
|
thửa
|
1.323.000
|
883.500
|
5
|
Từ trên 1.000m2
đến 3.000m2
|
thửa
|
1.816.000
|
1.210.500
|
6
|
Từ trên 3.000m2
đến 10.000m2
|
thửa
|
2.789.000
|
1.867.100
|
7
|
Từ trên 1ha đến 10ha
|
thửa
|
3.346.800
|
2.240.500
|
8
|
Từ trên 10ha đến 50ha
|
thửa
|
3.625.700
|
2.427.200
|
9
|
Từ trên 50ha đến 100ha
|
thửa
|
3.667.200
|
2.613.900
|
10
|
Từ trên 100ha đến 500 ha
|
thửa
|
4.462.400
|
2.987.400
|
11
|
Từ trên 500ha đến 1.000ha
|
thửa
|
5.020.100
|
3.360.800
|
2. Trường hợp chỉnh lý
do yếu tố quy hoạch được tính bằng 0,30 mức trích đo địa chính thửa đất quy
định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
Số TT
|
Danh mục
công việc
|
ĐVT
|
Đơn giá sản
phẩm (đồng)
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài
khu vực đô thị
|
1
|
Diện tích dưới 100m2
|
thửa
|
514.900
|
172.300
|
2
|
Từ 100m2 đến 300m2
|
thửa
|
611.400
|
204.700
|
3
|
Từ trên 300m2 đến 500m2
|
thửa
|
648.200
|
217.700
|
4
|
Từ trên 500m2 đến 1.000m2
|
thửa
|
793.800
|
265.100
|
5
|
Từ trên 1.000m2 đến 3.000m2
|
thửa
|
1.089.600
|
363.100
|
6
|
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2
|
thửa
|
1.673.400
|
560.100
|
7
|
Từ trên 1ha đến 10ha
|
thửa
|
2.008.100
|
672.200
|
8
|
Từ trên 10ha đến 50ha
|
thửa
|
2.175.400
|
728.200
|
9
|
Từ trên 50ha đến 100ha
|
thửa
|
2.200.300
|
784.200
|
10
|
Từ trên 100ha đến 500ha
|
thửa
|
2.677.400
|
896.200
|
11
|
Từ trên 500ha đến 1.000ha
|
thửa
|
3.012.100
|
1.008.200
|
VII. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Trường hợp đo đạc
tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì định mức trích
đo địa chính thửa đất thực hiện theo quy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản
phẩm này.
a) Định mức đo đạc tài sản gắn
liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần định
mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới).
Đơn giá sản phẩm tại mục
này được tính bằng đơn giá sản phẩm tại khoản 1 mục VI Phần I Bộ đơn
giá sản phẩm này.
b) Định mức đo đạc tài sản
khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo địa chính thửa
đất có diện tích tương ứng.
Đơn giá sản phẩm tại mục
này được tính bằng đơn giá sản phẩm tại khoản 2 mục VI Phần I Bộ đơn
giá sản phẩm này.
2. Trường hợp đo đạc
tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất.
a) Đối với tài sản gắn liền với
đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì định mức được tính bằng 0,70 lần
định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại mục V
Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này (không kể đo lưới).
Số TT
|
Danh mục
công việc
|
ĐVT
|
Đơn giá sản
phẩm (đồng)
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài
khu vực đô thị
|
1
|
Diện tích dưới 100m2
|
thửa
|
1.201.400
|
804.300
|
2
|
Từ 100m2 đến 300m2
|
thửa
|
1.426.700
|
955.100
|
3
|
Từ trên 300m2 đến 500m2
|
thửa
|
1.512.400
|
1.016.000
|
4
|
Từ trên 500m2 đến 1.000m2
|
thửa
|
1.852.200
|
1.236.900
|
5
|
Từ trên 1.000m2 đến 3.000m2
|
thửa
|
2.542.300
|
1.694.700
|
6
|
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2
|
thửa
|
3.904.600
|
2.613.900
|
7
|
Từ trên 1ha đến 10ha
|
thửa
|
4.685.500
|
3.136.700
|
8
|
Từ trên 10ha đến 50ha
|
thửa
|
5.075.900
|
3.398.100
|
9
|
Từ trên 50ha đến 100ha
|
thửa
|
5.134.100
|
3.659.500
|
10
|
Từ trên 100ha đến 500ha
|
thửa
|
6.247.300
|
4.182.300
|
11
|
Từ trên 500ha đến 1.000ha
|
thửa
|
7.028.200
|
4.705.100
|
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều
tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng
thì:
- Định mức đo đạc tầng sát mặt đất (tầng trệt) được
tính bằng 0,70 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng
quy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
- Định mức đo đạc từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải
đo) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất (tầng trệt).
b) Đối với tài sản gắn liền với đất không phải
là nhà, công trình xây dựng khác thì định mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần định
mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại mục V Phần
I Bộ đơn giá sản phẩm này.
Đơn giá sản phẩm tại mục này được tính
bằng đơn giá sản phẩm tại khoản 2 mục VI Phần I Bộ đơn giá sản phẩm
này.
3. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản
gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức đo đạc thửa
đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
Phần II
ĐĂNG KÝ ĐẤT
ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; LẬP, CHỈNH LÝ, CẬP NHẬT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH; CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN
I. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN
Số TT
|
Danh mục
công việc
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Đơn giá sản
phẩm (đồng)
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG
LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN
|
Hồ sơ
|
1
|
235.300
|
2
|
244.600
|
3
|
255.000
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
149.600
|
2
|
158.900
|
3
|
169.300
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-3
|
66.700
|
+ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-3
|
26.000
|
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường (chuẩn bị
hợp đồng thuê)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
40.700
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-3
|
19.000
|
|
* Các trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
1
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc
trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
117.600
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-3
|
73.800
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-3
|
34.100
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Hồ sơ
|
1-3
|
9.700
|
2
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung
trên một GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
48.100
|
2
|
51.100
|
3
|
54.600
|
II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG:
Số TT
|
Danh mục
công việc
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Đơn giá sản
phẩm (đồng)
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG
LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
|
Hồ sơ
|
2
|
341.800
|
3
|
356.600
|
4
|
373.000
|
5
|
391.000
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại phường
|
Hồ sơ
|
2
|
186.200
|
3
|
201.000
|
4
|
217.400
|
5
|
235.400
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
2-5
|
130.600
|
+ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
2-5
|
83.800
|
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường (chuẩn bị
hợp đồng thuê)
|
Hồ sơ
|
2-5
|
46.800
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
Hồ sơ
|
2-5
|
25.000
|
|
* Các trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
1
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc
trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN)
|
Hồ sơ
|
2-5
|
170.800
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
2-5
|
93.000
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
2-5
|
65.300
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Hồ sơ
|
2-5
|
12.500
|
2
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung
trên một GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
71.400
|
3
|
75.800
|
4
|
80.700
|
5
|
86.200
|
III. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
Số TT
|
Danh mục
công việc
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Đơn giá sản
phẩm (đồng)
|
1
|
Đăng ký, cấp GCN đối với đất
|
|
a
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
744.900
|
2
|
796.600
|
3
|
822.700
|
4
|
848.700
|
5
|
879.100
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
513.100
|
2
|
534.800
|
3
|
560.900
|
4
|
586.900
|
5
|
617.400
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
261.800
|
b
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1
|
759.200
|
2
|
781.000
|
3
|
807.000
|
4
|
833.100
|
5
|
861.500
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
436.300
|
2
|
458.100
|
3
|
484.100
|
4
|
510.200
|
5
|
540.600
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
322.900
|
2
|
Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
|
|
|
|
a
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
762.300
|
2
|
784.000
|
3
|
810.100
|
4
|
836.100
|
5
|
866.600
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
513.100
|
2
|
534.800
|
3
|
560.900
|
4
|
586.900
|
5
|
617.400
|
Công việc thực hiện tại
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
1-5
|
249.200
|
b
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1
|
746.600
|
2
|
768.400
|
3
|
794.400
|
4
|
820.500
|
5
|
850.900
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
436.300
|
2
|
458.100
|
3
|
484.100
|
4
|
510.200
|
5
|
540.600
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
310.300
|
3
|
Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
|
|
|
|
a
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
849.000
|
2
|
948.200
|
3
|
9979.100
|
4
|
1.013.400
|
5
|
1.050.800
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
516.200
|
2
|
615.400
|
3
|
646.300
|
4
|
680.600
|
5
|
718.000
|
|
Công việc thực hiện tại
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
1-5
|
332.800
|
b
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1
|
900.900
|
2
|
1.000.200
|
3
|
1.031.000
|
4
|
1.065.300
|
5
|
1.102.700
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
496.200
|
2
|
595.500
|
3
|
626.300
|
4
|
660.600
|
5
|
698.000
|
Công việc thực hiện tại Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
404.700
|
IV. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
Số TT
|
Danh mục
công việc
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Đơn giá
sản phẩm (đồng)
|
a
|
Đăng ký, cấp GCN đối với đất
|
Hồ sơ
|
1
|
1.204.000
|
2
|
1.235.300
|
3
|
1.269.700
|
4
|
1.307.300
|
5
|
1.347.900
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1
|
1.200.000
|
2
|
1.231.300
|
3
|
1.265.700
|
4
|
1.303.300
|
5
|
1.343.900
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
4.000
|
|
* Trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
Trường hợp có kê khai đăng
ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
602.000
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.000
|
Công việc thực hiện tại
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
600.000
|
b
|
Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
1.198.100
|
2
|
1.229.400
|
3
|
1.263.800
|
4
|
1.301.400
|
5
|
1.342.100
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1
|
1.194.100
|
2
|
1.225.400
|
3
|
1.259.800
|
Công việc thực hiện tại
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
4
|
1.297.400
|
5
|
1.338.100
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
4.000
|
|
* Trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
Trường hợp có kê khai đăng
ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
599.000
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.000
|
Công việc thực hiện tại
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
597.000
|
c
|
Đăng ký, cấp GCN đối với
đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
1.545.900
|
2
|
1.586.600
|
3
|
1.630.500
|
4
|
1.680.500
|
5
|
1.733.700
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1
|
1.541.900
|
2
|
1.582.600
|
3
|
1.626.500
|
4
|
1.676.500
|
5
|
1.729.700
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
4.000
|
|
* Trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
Trường hợp có kê khai đăng
ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
773.000
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.600
|
Công việc thực hiện tại
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
770.400
|
V. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN
Số TT
|
Danh mục
công việc
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Đơn giá sản
phẩm (đồng)
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT
TẠI XÃ, THỊ TRẤN
|
Hồ sơ
|
1
|
188.700
|
2
|
198.500
|
3
|
210.300
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
105.200
|
2
|
115.000
|
3
|
126.800
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-3
|
64.600
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Hồ sơ
|
1-3
|
18.900
|
* Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
1
|
Trường hợp cấp đổi GCN với thửa đất có biến động
về quyền sử dụng, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi
về tài sản gắn liền với đất,...)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
193.900
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-3
|
108.100
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-3
|
66.400
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-3
|
19.400
|
2
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung
trên một GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
52.000
|
2
|
54.900
|
3
|
58.400
|
VI. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG
Số TT
|
Danh mục
công việc
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Đơn giá sản
phẩm (đồng)
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT
TẠI PHƯỜNG
|
Hồ sơ
|
2
|
262.400
|
3
|
275.400
|
4
|
291.000
|
5
|
309.800
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại phường
|
Hồ sơ
|
2-5
|
200
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
2
|
235.200
|
3
|
248.200
|
4
|
263.800
|
5
|
282.600
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Hồ sơ
|
2-5
|
27.000
|
|
* Trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
1
|
Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà phải làm thủ
tục đăng ký biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất gắn
với cấp đổi GCN theo bản đồ mới
|
Hồ sơ
|
2-5
|
270.700
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
2-5
|
200
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
2-5
|
242.700
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Hồ sơ
|
2-5
|
27.800
|
2
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung
trên một GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
70.500
|
3
|
76.900
|
4
|
84.700
|
5
|
94.000
|
VII. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ
Số TT
|
Danh mục
công việc
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Đơn giá sản
phẩm (đồng)
|
1
|
Đăng ký, cấp GCN đối với đất
|
Hồ sơ
|
1-5
|
326.400
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.800
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất
đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
323.600
|
2
|
Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1-5
|
329.500
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.800
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất
đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
326.700
|
3
|
Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
1-5
|
395.600
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.800
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất
đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
392.800
|
VIII. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI
VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
VIII-1 ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI
VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN: Áp dụng các trường hợp quy định tại điểm a, d, g,
h, i, k và l khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013
Số TT
|
Danh mục
công việc
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Đơn giá sản
phẩm
(đồng)
|
1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
a
|
Đăng ký, cấp GCN đối với đất
|
Hồ sơ
|
1-5
|
469.500
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
67.100
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
402.400
|
|
* Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp
mới GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
462.000
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
67.100
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
394.900
|
b
|
Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1-5
|
566.500
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
67.100
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
499.400
|
|
* Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp
mới GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
559.000
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
67.100
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
491.900
|
c
|
Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
1-5
|
695.500
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
81.800
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
613.700
|
|
* Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp
mới GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
686.500
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
81.800
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
604.700
|
2
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
a
|
Đăng ký, cấp GCN đối với đất
|
Hồ sơ
|
1-5
|
469.500
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
4.500
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
465.000
|
|
* Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp
mới GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
462.000
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
4.500
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
457.500
|
b
|
Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1-5
|
566.500
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
4.500
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
562.000
|
|
* Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp
mới GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
559.000
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
4.500
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
554.500
|
c
|
Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
1-5
|
695.400
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
4.800
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
690.600
|
|
* Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp
mới GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
686.400
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
4.800
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
681.600
|
VIII-2 ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA
ĐÌNH, CÁ NHÂN: Áp dụng các trường hợp quy định tại điểm b, c, đ, e và m
khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013
|
Số TT
|
Danh mục sản phẩm
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Đơn giá sản
phẩm
(đồng)
|
1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
a
|
Đăng ký, cấp GCN đối với đất
|
Hồ sơ
|
1-5
|
140.800
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
20.100
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
120.700
|
|
* Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp
mới GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
133.300
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
20.100
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
113.200
|
b
|
Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1-5
|
169.900
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
20.100
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
149.800
|
|
* Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp
mới GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
162.400
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
20.100
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
142.300
|
c
|
Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
1-5
|
208.600
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
24.500
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
184.100
|
|
* Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp
mới GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
199.600
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
24.500
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
175.100
|
2
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
a
|
Đăng ký, cấp GCN đối với đất
|
Hồ sơ
|
1-5
|
140.800
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.300
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
139.500
|
|
* Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp
mới GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
133.300
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.300
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
132.000
|
b
|
Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1-5
|
169.900
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.300
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
168.600
|
|
* Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp
mới GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
162.400
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.300
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
161.100
|
c
|
Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
1-5
|
208.600
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.300
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
207.300
|
|
* Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp
mới GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
199.600
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.300
|
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
198.300
|
IX-1. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC:
Áp dụng các trường hợp quy định
tại điểm a, d, g, h, i, k và l khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013.
Số TT
|
Danh mục sản
phẩm
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Đơn giá sản
phẩm (đồng)
|
1
|
Đăng ký, cấp GCN đối với đất
|
Hồ sơ
|
1-5
|
968.400
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.200
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
966.200
|
|
* Trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp
mới GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
960.900
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.200
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
958.700
|
2
|
Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1-5
|
979.300
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.200
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
977.100
|
|
* Trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp
mới GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
971.800
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.200
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
969.600
|
3
|
Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.245.700
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.200
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.243.500
|
|
* Trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong
trường hợp không cấp mới GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.236.700
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.200
|
Công việc thực hiện tại
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.234.500
|
IX-2. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC:
Áp dụng các trường hợp quy định
tại điểm b, c, đ, e và m khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013.
Số
TT
|
Danh mục sản
phẩm
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Đơn giá sản
phẩm (đồng)
|
1
|
Đăng ký, cấp GCN đối với đất
|
Hồ sơ
|
1-5
|
363.100
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
800
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
362.300
|
|
* Trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp
mới GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
355.600
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
800
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
354.800
|
2
|
Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1-5
|
367.200
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
800
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
366.400
|
|
* Trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp
mới GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
359.700
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
800
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
358.900
|
3
|
Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
1-5
|
467.100
|
|
* Công việc tại các cấp
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
800
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
466.300
|
|
* Trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp
mới GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
458.100
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
800
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Hồ sơ
|
1-5
|
457.300
|
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
4.703
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|