Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 39/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Đặng Đức Yến
Ngày ban hành: 29/12/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 39/2008/QĐ-UBND

Gia Nghĩa, ngày 29 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG NĂM 2009

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/12/2008 của HĐND tỉnh Đăk Nông về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1652/TT-TN&MT ngày 26 tháng 12 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông năm 2009”.

Điều 2.

1. Giá đất quy định tại Điều 1 trên đây sử dụng làm căn cứ để:

- Tính thuế sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ;

- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để xác định giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất, bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất;

- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm Pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước.

Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá khởi điểm do UBND tỉnh quy định riêng và không được thấp hơn mức giá quy định tại Điều 1 quyết định này.

2. Giá đất giao cho cán bộ, công chức điều động và các hộ tái định cư UBND tỉnh sẽ có quy định riêng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn trong tỉnh.

Quyết định này thay thế cho Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông và Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 21/7/2008 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông ban hành kèm theo Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh Đăk Nông.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã trong tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Đức Yến

 

BẢNG GIÁ

CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông)

I. Giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Loại đất

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

Hạng 6

1

Đất trồng cây hàng năm

-

9.000

6.000

3.700

2.400

1.500

2

Đất trồng cây lâu năm

15.700

13.500

10.500

6.000

3.000

-

3

Đất rừng sản xuất

6.700

5.300

3.300

1.800

600

-

4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

9.000

6.000

3.700

2.400

1.500

Bảng giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản quy định trên, được áp dụng cho các huyện, thị xã Gia Nghĩa. Trừ đất nông nghiệp xen kẽ trong đô thị được quy định riêng dưới đây.

II. Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư các phường thuộc thị xã Gia Nghĩa:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên Phường

Tổ dân phố

Giá đất

1

Nghĩa Thành

1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

21.000

Nghĩa Tân

1, 2

Nghĩa Trung

2, 3

Nghĩa Đức

1, 2

Nghĩa Phú

5

2

Nghĩa Thành

7, 8, 9

16.900

Nghĩa Tân

3, 4, 6

Nghĩa Trung

1, 4, 5, 6

Nghĩa Phú

2, 3, 4, 6

Nghĩa Đức

4

3

Các khu vực còn lại thuộc các phường

 

13.500

III. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Tính bằng 0,67 so với giá đất quy định tại mục IV bảng phụ lục này.

IV. Giá đất ở:

1. Thị xã Gia Nghĩa:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 14

Ranh giới huyện Đăk Song

Giáp ranh phường Nghĩa Thành

350.000

-

 

Giáp ranh phường Nghĩa Thành

Cột mốc số 842 QL.14 (Đường đi Lâm trường Nghĩa Tín)

500.000

-

 

Cột mốc số 842 QL.14 (Đường đi Lâm trường Nghĩa Tín)

Hùng Vương

720.000

-

 

Hùng Vương

Võ Thị Sáu

650.000

-

 

Võ Thị Sáu

Cống suối cạn

1.000.000

-

 

Cống suối cạn

Đường vào cổng Tịnh xá Ngọc Thiền

1.500.000

-

 

Đường vào cổng Tịnh xá Ngọc Thiền

Mạc Thị Bưởi (Hướng về thành phố HCM)

1.300.000

-

 

Mạc Thị Bưởi (Hướng về thành phố HCM)

Cột mốc số 847: - 100 mét

1.000.000

-

 

Cột mốc số 847: - 100 mét

Cột mốc số 848

1.200.000

-

 

Cột mốc số 848

Cầu Đỏ (Cống trôi)

750.000

-

 

Cầu Đỏ (Cống trôi)

Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa

500.000

2

Đường 23/ 3

Quốc lộ 14

Lê Lợi

2.500.000

-

 

Lê Lợi

Điện Biên Phủ

1.800.000

-

 

Điện Biên Phủ

Ngã 3 QL.28 - Tỉnh lộ 4

1.200.000

3

Hùng Vương

Quốc lộ 14

Lý Tự Trọng

1.200.000

-

 

Lý Tự Trọng

Đường 23/3

1.500.000

4

Ngô Mây

Hùng Vương

Ngã 3 vào Thôn Nghĩa Bình

720.000

-

 

Ngã 3 vào thôn Nghĩa Bình

Lý Tự Trọng

350.000

5

Trần Hưng Đạo

Đường 23/3

Hai Bà Trưng

3.000.000

6

Lý Thường Kiệt

Cổng Trại tạm giam Công an huyện (cũ)

Trần Hưng Đạo

2.500.000

-

 

Trần Hưng Đạo

Hết Chợ Thị xã

3.500.000

-

Lý Thường Kiệt nối dài

Lý Thường kiệt (Cuối chợ thị xã)

Vào hướng Chùa Pháp Hoa 50 mét

1.000.000

7

Đường đi sân bay (cũ)

Ngã 4 Chùa Pháp Hoa (đường Hùng Vương)

Hai Bà Trưng (Đi Sân bay cũ)

1.000.000

8

Lý Tự Trọng

Hùng Vương

Đào Duy Từ

750.000

9

Bà Triệu

Lý Thường Kiệt

Hai Bà Trưng

3.500.000

10

Đào Duy Từ

Đường Hùng Vương

Ngô Mây

400.000

11

Phạm Ngọc Thạch

Đường 23/3 (Bến xe cũ)

Đường 23/3

750.000

12

Hai Bà Trưng

Đường 23/3

Trần Hưng Đạo

2.500.000

-

 

Trần Hưng Đạo

Võ Thị Sáu

2.100.000

-

 

Võ Thị Sáu

Đường đi sân bay

1.400.000

13

Chu Văn An

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

2.100.000

14

Võ Thị Sáu

Hai Bà Trưng

QL 14 (Cổng Thị đội)

800.000

15

Đường quanh chợ

Lý Thường Kiệt

Bà Triệu

3.000.000

16

Đường tổ dân phố 3

Hai Bà Trưng

Quốc lộ 14

600.000

17

Lê Lợi

Đường 23/3

Lê Lai

750.000

-

 

Lê Lai

Lê Thánh Tông

1.200.000

18

Lê Lai

Đường 23/3 (Vào Tỉnh uỷ)

Ngã 3 Tỉnh Ủy

1.500.000

-

 

Ngã 3 Tỉnh Ủy

Ngã 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và truyền thông)

1.200.000

19

Đường nối dài 23/3

Km 0 (Ngã 3 đường 23/3) Cột Anten Đài Truyền hình tỉnh

Km 0 + 400 mét

650.000

-

 

Km 0 + 400 mét

Tỉnh lộ 4

450.000

20

Điện Biên Phủ

Đường 23/3

Hết đường nhựa

800.000

-

 

Hết đường nhựa

Cuối đường

600.000

21

N’Trang Lơng

Đường 23/3

Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng

750.000

-

 

Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng

Lê Thánh Tông

250.000

22

Quang Trung

Quốc lộ 14

Ngã 3 Công An huyện (cũ)

1.000.000

-

 

Ngã 3 Công An huyện (cũ)

Hết đường nhựa

750.000

-

 

Hết đường nhựa

Hết đường cấp phối đến đường nối hai trung tâm

750.000

23

Đam Bri

Quốc lộ 14 (Ngã ba Sùng Đức)

Đường dây 500 KV

500.000

-

 

Đường dây 500 KV

Ngã 3 Nông trường

350.000

-

 

Ngã 3 Nông trường

Hết đường

250.000

24

Lê Thánh Tông

Đường 23/3

Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi

1.800.000

-

 

Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi

Lê Lợi

1.400.000

-

 

Lê Lợi

Đường dây 500 KV

900.000

-

 

Đường dây 500 KV

Nghĩa địa

650.000

-

 

Nghĩa địa

Ngã 3 thôn 7 (xã Đăk Nia)

400.000

-

 

Ngã 3 thôn 7 (Xã Đăk Nia)

Thuỷ điện

300.000

25

Nguyễn Văn Trỗi

Đường 23/3

Ngã tư, Tổ 1, khối 5

1.400.000

-

 

Ngã tư, Tổ 1, khối 5

Ngã 3 nhà công vụ

1.200.000

-

 

Ngã 3 nhà công vụ

Đường 23/3 (trước cổng Bưu điện tỉnh đang xây)

1.000.000

26

Đường đi cầu Bà Thống

Nguyễn Văn Trỗi (Ngã 3 nhà công vụ)

Cầu Bà Thống

900.000

27

Đường sau nhàCông vụ

Ngã 3 đường đi Cầu Bà Thống

Hết đường nhựa

460.000

-

 

Nguyễn Văn Trỗi (Ngã 4 Tổ 1, Khối 5

Vào 50 mét

550.000

-

 

Đoạn còn lại

 

250.000

28

Đường bên hông nhà Công vụ

Nguyễn Văn Trỗi

Đường sau nhà Công vụ

350.000

29

Đường vào Địa chất cũ

Tiếp giáp đường xuống Cầu Bà Thống

Vào 200 mét

350.000

30

Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 23/3 (Gần đường Nguyễn Văn Trỗi)

Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai

380.000

31

Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố

Cầu Bà Thống

Rẽ phải 400 m (Phường Nghĩa Đức

250.000

-

 

Cầu Bà Thống

Rẽ trái 300 m (Phường Nghĩa Đức

250.000

32

Đường khu vực Tổ 1, K5

Đường 23/3

Nguyễn Văn Trỗi

900.000

33

Mạc Thị Bưởi

QL14 (Hồ Vịt)

Hết hồ vịt

900.000

-

 

Hết hồ vịt

QL14 (Bộ đội biên phòng)

750.000

34

Đường vào mỏ đá 739

Tiếp giáp QL14

Hết địa phận Công an phường Nghĩa Phú

650.000

35

Đường trước UBND thị xã

QL14

Mạc Thị Bưởi

500.000

36

Tỉnh lộ 4

Km 0 (Đường 23/3)

Km 1

720.000

-

 

Km 1

Km 2

600.000

-

 

Km 2

Km 4

350.000

-

 

Km 4

Km 6

130.000

37

Đường liên thôn Nghĩa Tín

Ngã 3 QL14

Ngã 3 đường đi Nghĩa Bình

350.000

38

Đường vào Nghĩa Bình

Ngã 3 Nghĩa Tín

Ngã 3 Nghĩa Bình

250.000

39

Đường vành đai Hồ Thôn Nghĩa Thành

 

 

250.000

40

Đường đi xã Đăk R’Moan

Tiếp giáp QL14

Trạm biến áp T6

250.000

-

 

Trạm biến áp T6

Ngã 3 đường vành đai

200.000

41

Quốc lộ 28

Ngã 3 Tỉnh lộ 4

Hội trường Tổ dân phố 5

1.000.000

-

 

Hội trường Tổ dân phố 5

Cầu lò gạch

700.000

-

 

Cầu lò gạch

Cầu Đăk Ninh

350.000

-

 

Cầu Đăk Ninh

Giáp ranh xã Quảng Khê (Cầu Đăk Đô)

180.000

42

Đường D1

Đường 23/3

Hết đường nhựa

1.600.000

43

Đường D2

Đường 23/3

Hết đường vòng nối với đường 23/3

1.400.000

44

Đường N1

Đường N1 (trọn đường)

 

1.600.000

45

Đường N3

Đường N2 (trọn đường)

 

1.400.000

46

Đường vào Trung tâm hành chính thị xã

Quang Trung

Ngã tư khu trung tâm hành chính thị xã

900.000

47

Khu đô thị mới Đăk Nia

 

 

 

-

Đường trục N 1

Trục D1

Trục N3

1.200.000

-

Đường trục N 3

Trục N22

Trục N7

1.100.000

-

Đường trục N 5

Trục D1

Trục N7

1.200.000

-

 

Trục N7

Trục N8

900.000

-

Đường trục N 4

Trục N7

Trường học

1.000.000

-

Đường trục N 10

Trục N1

Giao của trục N 3, N7

1.000.000

-

Đường trục N 11

Trục N1

Trục N3

1.000.000

-

Đường trục N 12

Trục N1

Trục N4

900.000

-

Đường trục N 15

Trục N5

Trục N7

1.000.000

-

Đường trục N 16

Trục N3

Trục N22

1.000.000

-

Đường D 1

Quốc lộ 28

Trục N7

1.200.000

-

Đường trục N 22

Trục N3

Giao giữa Trục N4 và N16

1.000.000

-

Đường trục N6

Trục D1

Trục N7

1.200.000

-

Đường trục N7

Quốc lộ 28

Giao giữa trục N8 và N10

1.200.000

-

Đường trục N8

Giao giữa trục N7 và N16

Trục N9

1.200.000

-

Đường trục N9

Quốc lộ 28

Trục N8

1.200.000

-

Đường trục N17

Trục N5

Trục N10

1.200.000

-

Đường trục N18

Trục N6

Trục N14

1.000.000

-

Đường trục N14

Trục N18

Trục N9

1.000.000

-

Đường trục N20

Trục N7

Trục N9

1.200.000

-

Đường trục N13

Trục N14

Trục N9

1.000.000

-

Đường trục N19

Trục N23

Trục N9

1.000.000

-

Đường trục N21

Trục N19

Trục N8

1.000.000

-

Đường trục N23

Trục N19

Trục N9

1.000.000

48

Trục Bắc - Nam

 

 

 

-

 

Đoạn giao với đường Hùng Vương

Ngô Mây

1.500.000

-

 

Ngô Mây

Đường đất (nhà hàng Dốc Võng)

1.350.000

-

 

Đường đất (nhà hàng Dốc Võng)

Quốc Lộ 14 (Hồ Đại La)

1.200.000

49

Trục N6

Đường Nguyễn Văn Trỗi (Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh)

Đường vào Sở Giáo dục và Đào tạo

1.400.000

50

Đường vào Cty Gia Nghĩa

Đường đất (từ Bưu điện tỉnh đang xây)

Qua Công ty Gia Nghĩa thông ra đường 23/3

400.000

51

Các khu vực của các phường Nội Thị xã

 

-

Đất ở ven các đường nhựa còn lại

270.000

-

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

200.000

-

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

150.000

-

Các khu dân cư còn lại

120.000

52

Các khu vực còn lại thuộc các xã

 

-

Đất ở ven các đường nhựa liên phường (giáp ranh với phường)

140.000

-

Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã

70.000

-

Đất ở ven các đường đất thông hai đầu

50.000

-

Đất ở ven các đường đất (đường cụt)

40.000

-

Các khu vực còn lại

30.000

2. Huyện Krông Nô:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

Thị trấn Đăk Mâm

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Cột mốc Km số 16 TL4 (cầu 1)

Ngã tư Bến xe

600.000

-

 

Ngã 4 Bến xe

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

750.000

-

 

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

Trường dân tộc Nội trú

600.000

2

Đường Tỉnh lộ 3

 

 

 

-

 

Ngã Tư bến xe

Ngã 3 tổ dân phố 5

200.000

-

 

Ngã 3 tổ dân phố 5

Đường dây 500 KV

170.000

-

 

Đường dây 500 KV

Ngã 3 buôn DRu

140.000

-

 

Ngã 3 buôn DRu

Ngã 3 buôn Dốc Linh

120.000

-

 

Ngã 3 buôn Dốc Linh

Hướng đi Đăk Sôr + 300 mét

80.000

-

 

Ngã 3 buôn Dốc Linh (Hướng đi Đăk Sôr + 300 mét)

Cầu cháy

80.000

-

 

Ngã 3 buôn Dốc Linh (Đường đi Tân Thành)

Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih

80.000

-

 

Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih

Đường đi vào Mỏ đá

80.000

-

 

Đường đi vào Mỏ đá

Giáp ranh xã Tân Thành

60.000

3

Đường đi tổ dân phố số 6

Ngã 3 Tỉnh lộ 4 (Trường THPT)

Ngã 3 tổ dân phố số 5

170.000

4

Đường đi tổ dân phố số 3

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã 3 tổ dân phố số 3

170.000

-

 

Ngã tư Bến xe

Ngã 3 tổ dân phố số 3

120.000

5

Đường nhựa Trung tâm thị trấn

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã 3 giáp Tỉnh lộ 4 (qua Trụ sở UBND huyện)

140.000

6

Đất ở các trục đường nhựa khu trung tâm Thị trấn

 

 

140.000

7

Đường đi tổ dân phố 3

Ngã 3 chợ huyện

Tổ dân phố 3 (giáp đường nhựa)

80.000

8

Đất ở các ven trục đượng còn lại Trung Tâm Thị trấn

60.000

9

Đất ở các khu dân cư còn lại

40.000

II

Xã Đăk Sôr

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Ngã 3 Gia Long (Hướng Cư Jút)

Ngã 3 Gia Long + 1km

230.000

-

 

Ngã 3 Gia Long (Hướng Đăk Mâm)

Ngã 3 Gia Long (Hướng Đăk Mâm) + 200 mét

230.000

-

 

Ngã 3 Gia Long (Hướng Đăk Mâm) + 200 mét

Giáp ranh xã Nam Đà

230.000

2

Các đoạn đường còn lại của Tỉnh lộ 4

170.000

3

Các trục đường QH khu dân cư mới (Khu rừng tếch cũ)

120.000

4

Đường Tỉnh lộ 3 nối với Tỉnh lộ 4

Ngã 3 Gia Long

Giáp trạm y tế xã

120.000

-

 

Trạm Y tế xã

Ngã 3 Tỉnh lộ 3

80.000

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

III

Xã Nam Đà

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút)

Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) + 200 mét

540.000

-

 

Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) + 200 mét

Ngã 3 vào nghĩa địa Nam Đà

320.000

-

 

Ngã 3 vào nghĩa địa Nam Đà

Giáp ranh xã Đăk Sôr

170.000

-

 

Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đăk Mâm)

Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đăk Mâm) + 200 mét

540.000

-

 

Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đăk Mâm) + 200 mét

Ngã 3 trục 9

380.000

-

 

Ngã 3 trục 9

Cầu 1 (giáp ranh giới T.T Đăk Mâm)

400.000

2

Đường trục chính Nam Đà

Ngã 5 Tỉnh lộ 4

Hết sân vận động

300.000

-

 

Sân vận động

Cầu Ông Thải

120.000

-

 

Cầu Ông Thải

Hết đường nhựa

60.000

-

 

Hết đường nhựa

Cuối nhà ông Đích

40.000

3

Đường thôn Nam Hải

Thôn Nam Hải

Xã Đăk Rô

60.000

4

Đường đi Nam Xuân

Ngã 5 Nam Đà

Hết đường nhựa

170.000

-

 

Tiếp giáp đường nhựa

Cầu Nam Xuân

90.000

5

Đường nhựa trục 9

Tiếp giáp Tỉnh lộ 4

Ngã tư nhà Ông Kha

170.000

-

 

Ngã tư nhà Ông Kha

Trường Mẫu Giáo

120.000

-

 

Trường Mẫu Giáo

Giáp cầu An Khê

80.000

-

 

Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung)

Giáp cầu Đề Bô

40.000

6

Đường đi trạm 35KV

Tiếp giáp Tỉnh lộ 4

Hết đập tràn Đăk Mâm

60.000

7

Đường Nam Tân

Tiếp giáp cầu Nam Trung

Hết đường

40.000

8

Các khu dân cư trên các trục đường (1- 8;10 - 12)

50.000

9

Các Khu dân cư còn lại

40.000

IV

Xã Đăk Drô

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Ngã 3 Buôn OL

Ngã 3 vào TTGDTX

330.000

-

 

Ngã 3 vào TTGDTX

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

300.000

-

 

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 của Lâm Nghiệp 3

120.000

-

 

Ngã 3 lâm nghiệp 3

Ngã 3 Hàm Sỏi: -100

60.000

-

 

Ngã 3 Hàm Sỏi: - 100

Ngã 3 Hàm Sỏi: +100

120.000

-

 

Đoạn đường còn lại của Tỉnh lộ 4

 

60.000

2

Đường đi Buôn Choáh

Km0 (Tỉnh lộ 4)

Km0 + 100

120.000

-

 

Km0 + 100

Ngã 3 buôn Ol (nhà ông Bá) + 100 mét

60.000

-

 

Ngã 3 buôn Ol (nhà ông Bá) + 100 mét

Giáp ranh xã Buôn Choăh

170.000

3

Ngã 3 xưởng cưa (giáp Tỉnh lộ 4)

Ngã 3 xưởng cưa

Hết đường vào nhà ông Y Thịnh

60.000

4

Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa (giáp Tỉnh lộ 4)

 

 

20.000

5

Đường đi Nâm Nung

Ngã 3 Hầm Sỏi

Đường dây 500 KV

130.000

-

 

Đường dây 500 KV

Giáp ranh xã Nâm Nung

65.000

6

Đường đi Bon Jang Trum

Ngã 3 Tỉnh lộ 4

Đường dây 500 KV

130.000

-

 

Đường dây 500 KV

Giáp ranh xã Tân Thành

65.000

7

Đường thôn Đăk Hợp

Ngã 3 Tỉnh lộ 4

Hết sân vận động Đăk Mâm

130.000

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

V

Xã Nâm N'Đir

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Ngã 4 Thôn 9

Ngã 3 Ông Quân (về hướng Đăk Drô)

170.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Quân (hướng đi xã Đăk Drô)

Đến hết khu dân cư thôn Quảng Hà (đầu dốc)

80.000

-

 

Km0 (Ngã tư thôn 9)

Km0 + 500 (về hướng Đ. Xuyên)

270.000

2

Đường nối Tỉnh lộ 4 với ngã tư đi Nâm Nung

Km0 (Ngã tư thôn 9)

Giáp Tỉnh lộ 4 (qua trụ sở UBND xã Nâm N'Đir)

260.000

3

Đất ở ven các đoạn đường còn lại của Tỉnh lộ 4

 

 

80.000

4

Đường vào xã Nâm Nung

Km0 (ngã 4 Tỉnh lộ 4)

Km 0 + 300

170.000

-

 

Km 0 + 300 m

Ranh giới xã Nâm Nung

80.000

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

25.000

VI

Xã Tân Thành

 

 

 

1

Đường đi Nâm Nung

Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đăk Na, Đăk Ri)

Ngã 3 Đăk Hoa (đi Đăk Drô)

120.000

-

Đường đi Thị trấn Đăk Mâm

Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đăk Na, Đăk Ri)

Hướng đi Thị trấn Đăk Mâm + 200 mét

80.000

-

 

Các đọan còn lại trên đường nhựa

 

60.000

2

Đường đi xã Đăk Drô

Ngã 3 Đăk Hoa (đi Đăk Drô)

Giáp ranh xã Đăk Drô

60.000

3

Đường đi làng Dao (thôn Đăk Na)

Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đăk Na, Đăk Ri)

Km 0+300 m

120.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại trong xã

20.000

VII

Xã Nâm Nung

 

 

 

1

Đường trục chính xã

Giáp ranh xã Nâm N'Đir

Ngã 3 Lâm trường (- 200m)

60.000

-

 

Ngã 3 Lâm trường (- 200m)

Ngã 3 Lâm trường (+ 200m)

80.000

-

 

Ngã 3 Lâm trường (+ 200m)

Cầu Đăk Viên

60.000

-

 

Cầu Đăk Viên

Ngã 3 trường Lê Văn Tám

80.000

-

 

Ngã 3 trường Lê Văn Tám

Giáp ranh xã Tân Thành

60.000

2

Đường Hầm sỏi

Ngã 3 UBND xã (Hướng Hầm sỏi)

Giáp ranh xã Đăk Drô

60.000

3

Đường Bon Ja Ráh

Ngã 3 đường trục chính (Nhà ông Hồng)

Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang

50.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại ven đường trục chính

40.000

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

VIII

Xã Đức Xuyên

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Mương thuỷ lợi (K. NT4 a)

Ngã 3 vào trạm Y tế xã

240.000

2

Đất ở các khu vực còn lại trên Tỉnh lộ 4

 

 

120.000

3

Đường vào trường Nguyễn Văn Bé

Ngã 3 Ông Thạnh

Hết trường Nguyễn Văn Bé

60.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

IX

Xã Đăk Nang

 

 

 

1

Các khu dân cư trên Tỉnh lộ 4

Ngã 4 (giáp ranh xã Đức Xuyên)

Cống thôn Phú Cường

 

150.000

2

Đất ở các khu vực còn lại trên Tỉnh lộ 4

70.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

25.000

X

Xã Quảng Phú

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Giáp ranh Xã Đăk Nang + 500 mét

Trạm Kiểm lâm

160.000

-

 

Trạm Kiểm lâm

Cuối thôn Phú Sơn

70.000

2

Đường vào thôn Phú Lợi

Ngã 3 xưởng cưa Hải Sơn

Bến nước Buôn K'tăk

60.000

 

Đường

Ngã 3 đường vào thuỷ điện

Hết nhà ông Bảo

120.000

 

 

Ngã 3 đường vào thuỷ điện

Cầu Nam Ka

120.000

-

 

Km 0 (Ngã 3 đường vào thuỷ điện)

Km 0 + 100m (hướng bến nước Buôn K'tăh)

120.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại trên đại bàn xã

20.000

XI

Xã Buôn Choah

 

 

 

1

Trạm Y tế + 100 mét về 2 phía

50.000

2

Đường vào xã Buôn Choáh, từ ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía100m

50.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

XII

Xã Nam Xuân

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 3

Ngã 3 Tỉnh lộ 3

Hướng đi xã Đăk Sôr +100 mét

100.000

2

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 3 +100 mét

Đến ranh giới xã Đăk Sôr

80.000

3

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 3

Hướng đi TT. Đăk Mâm+100 mét

100.000

4

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 3 +100 mét

Ranh giới Thị trấn Đăk Mâm

80.000

5

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 3

Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc +200m

80.000

6

 

Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc +200m

Giáp ranh Huyện Đăk Mil

50.000

7

Đường đi Sơn Hà

Km 0 (Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc)

Km 0 + 200mét

60.000

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

3. Huyện Cư Jút:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

Thị trấn EaT'Linh

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

 

 

 

1.1

Về phía Đăk Nông

Viện kiểm sát

Ngã 3 đường Ngô Quyền

1.800.000

1.2

Về phía Đăk Lăk

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Hết Cửa hàng xe máy Lai Hương

2.200.000

-

 

Hết Cửa hàng xe máy Lai Hương

Hết Cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

1.800.000

-

 

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

Giáp ranh xã Tâm Thắng

1.400.000

2

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

-

 

Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo

Km 0 + 110 m (Cống nhà ông Trị )

1.800.000

-

 

Km 0 + 110 m (Cống nhà ông Trị )

Cổng phụ vào nhà máy điều

1.400.000

-

 

Cổng phụ vào nhà máy điều

Ngã 3 đường vào Sao Ngàn Phương

1.000.000

-

 

Ngã 3 đường vào Sao Ngàn Phương

Hết ranh giới Thị trấn (giáp Trúc Sơn)

350.000

3

Đường Hùng Vương (đi Krông Nô)

 

 

 

-

 

Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo

Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn văn hóa Khối 4)

1.500.000

-

 

Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn văn hóa Khối 4)

Ngã 3 đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

1.000.000

-

 

Ngã 3 đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

Cống vào bãi cát

600.000

-

 

Cống vào bãi cát

Hết ranh giới thị trấn

300.000

4

Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

 

 

 

-

 

Km 0 Ngã 3 đường Hùng Vương

Km 0 + 800 m (đường Nguyễn Du)

400.000

-

 

Km 0 + 800 m (đường Nguyễn Du)

Cổng Thác Trinh nữ

300.000

5

Đường Hai Bà Trưng (vào khối 6)

 

 

 

-

 

Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng

Ngã 3 khu tập thể huyện (cổng nhà ông Hưng)

500.000

-

 

Ngã 3 khu tập thể huyện (cổng nhà ông Hưng)

Ngã 3 nhà ông Xế

350.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Xế

Ngã 3 đường Nguyễn Dư (vào thác Trinh Nữ)

250.000

6

Đường vào Khối 7

 

 

 

-

 

Km 0 QL 14, ngã 5 đường Nguyễn Tất Thành

Km 0 + 130 m (ngã ba qua chợ huyện)

500.000

-

 

Km 0 + 130 (Ngã ba qua chợ huyện)

Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

300.000

7

Đường Nguyễn văn Linh (đi Nam Dong)

 

 

 

-

 

Km 0 QL 14 (Ngã tư đường Nguyễn Tất Thành)

Ngã ba đường Lê Lợi

1.800.000

-

 

Ngã ba đường Lê Lợi

Hết trường tiểu học Trần Phú

1.200.000

-

 

Hết trường tiểu học Trần Phú

Ngã 4 đường Phan Chu Trinh

800.000

8

Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải)

Km 0 QL14 ngã tư đường Nguyễn Tất Thành

Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

600.000

9

Đường Phạm Văn Đồng (đường khu phố chợ)

Km 0 QL14 (Ngã 4 đường Nguyễn Tất Thành)

Hết khu phố chợ (Ngã 3 đường sau chợ)

1.800.000

-

 

Hết khu phố chợ (Ngã 3 đường sau chợ)

Ngã 3 dốc đá

500.000

10

Đường vào Bến xe huyện

Km 0 QL14 ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành

Hết khu phố chợ (Ngã 3 đường sau chợ)

1.500.000

11

Đường phía sau chợ huyện

Giáp đường vào bến xe

Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng

1.200.000

12

Đường Ngô Quyền (vào Trung tâm Chính trị)

Km 0 ngã 5 đường Nguyễn Tất Thành (QL14)

Ngã 4 đường Y Ngông - Lê Quý Đôn

1.200.000

-

 

Ngã 4 đường Y Ngông – Lê Quý Đôn

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

600.000

13

Đường Lê Lợi (đường vành đai)

Km 0 Ngã ba đường Nguyễn Văn Linh

Ngã 3 đường Nơ trang Gưr

300.000

-

 

Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr

Ngã 3 (bảng quy hoạch)

300.000

14

Đường Lê Hồng Phong (đường vành đai)

Ngã 3 (bảng quy hoạch)

Ngã 3 đường vào Sao Ngàn Phương

300.000

15

Đường vào Sao Ngàn Phương

Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

300.000

16

Đường vào nhà máy điều

Km 0 Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (cổng chính)

300.000

-

 

Km 0 Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (cổng phụ)

200.000

17

Đường Lê Quý đôn (tuyến 2 Bon U2)

Ngã 3 đường Nguyễn Đình Chiểu (chùa Huệ Đức)

Ngã 4 giáp đường Y Ngông

500.000

18

Đường Y Ngông (tuyến 2 Bon U2)

Ngã 4 giáp đường Lê Quý Đôn

Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr

500.000

19

Đường Nơ Trang Gưr (tuyến 2 Bon U2)

Ngã 3 đường Y Ngông

Ngã 3 đường Lê Lợi

400.000

20

Đường Nơ Trang Lơng (tuyến 2 đường bon U1)

Km 0 QL14 ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành

Ngã 3 nhà ông Quốc

1.000.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Quốc

Hết trường mẫu giáo EaT’ling

700.000

-

 

Hết trường mẫu giáo EaT’ling

Ngã 3 đường Phan Chu Trinh

400.000

21

Đường Bà Triệu (Đường vào khối 4)

Km 0 ngã 3 đường Hùng Vương

Km 0 + 150 m (Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo)

300.000

-

 

Km 0 + 150 m (Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo)

Km 0 + 400 m (ngã 3 nhà cạnh ông Chính)

250.000

22

Đường Nguyễn Đình Chiểu (cạnh chùa Huệ Đức)

Km 0 Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

500.000

23

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

24

Khu trung tâm Thị trấn

200.000

25

Khu ngoài trung tâm Thị trấn

120.000

II

Xã Trúc Sơn

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới Thị trấn

Cổng Công ty Tấn Phát

250.000

-

 

Cổng Công ty Tấn Phát

Cống đá chẻ 1

150.000

2

Đường đi Cưk Nia

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300 m

60.000

-

 

Km 0 + 150 m

Chân dốc Cổng trời

30.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

III

Xã Tâm Thắng

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ngã 3 Tấn Hải (giáp ranh thị trấn)

Cầu 14

800.000

2

Đường đi Nam Dong

Ngã 3 Quốc lộ 14

Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

500.000

-

 

Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

Ngã 3 hết Thôn 9

500.000

-

 

Ngã 3 hết Thôn 9

Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong)

400.000

3

Đường vào Nhà máy đường

Ngã 3 Quốc lộ 14

Suối Hương

300.000

4

Đường vào Trường THCS Phan Đình Phùng

Ngã ba Quốc lộ 14

Trường THCS Phan Đình Phùng

300.000

-

 

Trường THCS Phan Đình Phùng

Ngã 4 buôn EaPô

200.000

5

Đường bê tông thôn 10

Ngã 3 thôn 9

Ngã 4 nhà ông Hải

200.000

6

Đường thôn 2 đi thôn 4, thôn 5

Ngã 3 QL14

Ngã nhà ông Đại (giáp ranh thị trấn)

200.000

7

Đường vào Hầm đá

Ngã 3 QL14

Giáp suối Hương (khu bộ đội)

100.000

8

Đất ở còn lại các trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính

100.000

9

Đất ở các khu dân cư còn lại

50.000

IV

Xã Nam Dong

 

 

 

1

Các trục đường chính

Cầu sắt (Giáp ranh Tâm Thắng)

Ngã 3 nhà bà Chín

150.000

-

 

Ngã 3 nhà bà Chín

Ngã 3 nhà ông Nghiệp

200.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Nghiệp

Ngã 3 Khánh Bạc

300.000

-

 

Ngã 3 Khánh Bạc

Ngã 3 thôn 5 (Nhà ông Khoán)

500.000

-

 

Ngã 3 thôn 5 (Nhà ông Khoán)

Ngã 3 Thôn 3 (Nhà ông Lai)

1.000.000

-

 

Ngã 3 thôn 3 (Nhà ông Lai)

Ngã 4 Minh Ánh

500.000

-

 

Ngã 4 Minh Ánh

Ngã 3 phân trường Thôn 1

300.000

-

 

Ngã 3 phân trường Thôn 1

Giáp ranh xã Eapô

200.000

-

 

Ngã 3 Bà Chín

Ngã 4 Đức Lợi

80.000

-

 

Ngã 3 Khánh Bạc

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

300.000

-

 

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

Giáp ranh xã Đăk Rông

200.000

-

 

Ngã 3 (Nhà ông Khoán)

Ngã 3 Tuyến 2 Thôn 6

300.000

-

 

Ngã 3 Tuyến 2 Thôn 6

Hết khu dân cư thôn 5

150.000

-

 

Hết khu dân cư thôn 5

Giáp ranh xã Đăk Rông

60.000

-

 

Ngã 4 chợ Nam Dong

Nhà ông Chiểu

500.000

-

 

Nhà ông Chiểu

Cổng vào chùa Phước Sơn

250.000

-

 

Ngã 4 chợ Nam Dong

Ngã 3 nhà ông Quýnh

500.000

-

 

Ngã ba nhà ông Quýnh

Hết đường thôn 4

250.000

2

Đường vào trường Tiểu học Lương Thế Vinh

Ngã ba Thôn 3 (nhà ông Lai)

Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh

150.000

-

 

Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh

Ngã 3 nhà Ông Sơn

60.000

-

 

Ngã 3 nhà Ông Sơn

Ngã 3 nhà Ông Chiến Thôn 2

50.000

-

 

Ngã 3 nhà Ông Sơn

Nhà Ông Hòe

30.000

3

Đường đi thác Drayling

Ngã tư Minh Ánh

Ngã 3 nhà Ông Nhạ

150.000

-

 

Ngã 3 nhà Ông Nhạ

Cầu Ông Thái

60.000

-

 

Cầu Ông Thái

Buôn Nui

30.000

4

Đường đi thôn 16

Ngã 3 nhà Ông Nhạ

Ngã 3 nhà Ông Nhân

60.000

-

 

Ngã 3 nhà Ông Nhân

Ngã 3 nhà Ông Chiến

30.000

5

Toàn bộ tuyến 2 Thôn 6

 

 

100.000

6

Toàn bộ tuyến 2 Thôn 10

 

 

60.000

7

Toàn bộ tuyến 2 Thôn 13

 

 

100.000

8

Toàn bộ tuyến 2 Thôn Trung tâm (sau UBND xã)

 

 

200.000

9

Đường đi Thôn 12

Cổng Chùa Phước Sơn

Ngã 3 vườn điều

100.000

-

 

Ngã 3 vườn điều

Ngã 3 nhà Ông Huỳnh

60.000

-

 

Ngã 3 vườn điều

Ngã 3 nhà Ông Cón

40.000

10

Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, 07, 08, 09, thôn Tân Ninh

 

 

50.000

11

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, Thôn Buôn

 

 

60.000

-

 

Cầu sắt

Ngã ba nhà ông Nghiệp

30.000

-

 

Ngã ba nhà ông Nghiệp

Ngã ba Khánh Bạc

60.000

-

 

Ngã ba Khánh Bạc

Ngã ba thôn 3 (nhà Ông Lai)

100.000

-

 

Ngã ba thôn 3 (nhà Ông Lai)

Ngã tư Minh Ánh

80.000

-

 

Ngã ba thôn 2

Ngã ba phân trường thôn 1

60.000

-

 

Ngã ba phân trường thôn 1

Giáp ranh xã EaPô

30.000

-

 

Ngã ba Khánh Bạc

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

50.000

-

 

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

Giáp ranh xã Đăk Drông

30.000

12

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

V

Xã Đăk Rông

 

 

 

1

Trục đường chính

Giáp ranh Nam Dong

Cầu thôn 2

150.000

-

 

Cầu thôn 2

Cách tim cổng chợ 150m

300.000

 

 

Tim cổng chợ chính về 2 phía, mỗi phía 150 m

 

600.000

-

 

Cách tim cổng chợ 150 mét

Ranh giới thôn 5, thôn 6

300.000

-

 

Ranh giới Thôn 5, Thôn 6

Cách cổng UBND xã 500 mét

200.000

-

 

UBND xã về 2 phía mỗi phía 500 m

 

300.000

-

 

Cách cổng UBND xã 500 m

Cách ngã tư thôn 14; 15 trừ 200 m

150.000

-

 

Cách ngã tư thôn 14; Thôn 15 về 4 phía, mỗi phía 200m

 

200.000

2

Đường đi Quán Lý

Km 0 (UBND xã)

Km 0 + 200 m

100.000

-

 

Km 0 + 200 m

Cách ngã ba quán Lý trừ 200 m

70.000

-

 

Từ Trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100 m

 

150.000

-

 

Từ Ngã ba Quán Lý + 100 m

Giáp ranh xã Đăk Wil

100.000

3

Đường đi Cưk Nia

Ngã ba chợ (nhà Ô Thắng)

Hết khu kiốt chợ

200.000

-

 

Km 0 (Khu kiốt chợ)

Km 0 + 500m (Về phía cầu Cưknia)

100.000

-

 

Km 0 + 500m

Cầu Cưk Nia

70.000

4

Đường đi lòng hồ

Ngã 3 Thôn 10

Cầu Thôn 11

70.000

5

Đường Thôn 14, Thôn 15 đến đường UBND xã đi Quán Lý

Cách ngã 4 Thôn 14, Thôn 15:- 200 mét

Đường UBND xã đi Quán Lý

70.000

6

Đường đi Thôn 17

Ngã 2 Thôn 16 (Nhà Ông Lâm)

Ngã 3 nhà Ông Đội (Thôn 17)

70.000

7

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào Thôn, Buôn

40.000

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

VI

Xã Ea Pô

 

 

 

1

Trục đường chính

Ranh giới Nam Dong

Nhà ông Lữ Xuân Điện

200.000

-

(đường nhựa)

Nhà ông Lữ Xuân Điện

Ngã 3 Trạm xá xã

500.000

-

 

Ngã 3 Trạm xá xã

Ngã 3 thôn 7

300.000

-

 

Ngã 3 Thôn 7

Ranh giới xã Đăk Wil

150.000

2

Trục đường chính

Ngã 4 Thôn 2

Ngã 3 nhà ông Lộc

150.000

-

(đường đất)

Ngã 3 nhà ông Lộc

Đường đi Buôn Nui

80.000

3

Đường Trục chính đi Thôn Buôn Nui

Ranh giới Nam Dong

Mốc địa giới ba mặt Bờ sông

50.000

4

Đường đi thôn 6

Km 0 (Ngã tư Thôn 2)

Km 0 + 150m (Nhà Ông Chất)

150.000

5

Đường đi thác Linda

Ngã 3 Trạm xá (thôn 4)

Ngã 4 Thôn Phú Sơn

100.000

6

Đường đi Suối tre

Ngã 3 Thôn 7

Đường đi thôn Trung Sơn

100.000

7

Đường thôn Hợp Tân

Ngã 3 nhà Ô Lộc

Ngã 4 Thôn Phú Sơn

80.000

8

đường đi Trung Sơn

Ngã 4 Thôn Phú Sơn

Ngã 3 nhà ông Tuất

80.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Tuất

Suối tre

80.000

9

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào Thôn, Buôn

50.000

10

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

VII

Xã Đăk Wil

 

 

 

1

Trục đường chính(đường nhựa)

Từ Km 0 (Cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi phía 150 m

 

500.000

-

 

Km 0 + 150 m

Trường tiểu học Lê Quí Đôn

300.000

-

 

Trường tiểu học Lê Quý Đôn

Cách ngã 3 (Nhà Ông Dục - 50 mét

150.000

-

 

Cách ngã 3 (Nhà Ông Dục - 50 mét)

Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m

200.000

-

 

Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m

Giáp ranh xã Eapô

150.000

-

 

Km 0 + 150 m

Bưu điện văn hóa xã

300.000

-

 

Bưu điện văn hoá xã

Ngã 3 nhà ông Thạch

150.000

 

 

Ngã 3 nhà ông Thạch

Hết thôn 9

70.000

-

 

Ngã 3 chợ

Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học

200.000

 

 

Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học

Giáp Drông

100.000

 

 

ngã 3 nhà ông Dục

Hết ngã 6

80.000

2

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào Thôn, Buôn

50.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

VIII

Xã Cưk Nia

 

 

 

1

Đường trục chính

Giáp ranh xã Trúc Sơn

Cổng văn hóa Thôn 1

30.000

-

 

Cổng Văn hóa Thôn 1

Nhà ông Tặng

70.000

-

 

Nhà ông Tặng

Hết đất nhà ông Tại

200.000

-

 

Hết đất nhà ông Tại

Cầu ĐăkDrông

150.000

2

Đường vào UBND xã

Ngã 3 nhà Ông Thịnh

Ngã 3 nhà Ông Nhàn

150.000

-

 

Cổng thôn văn hoá 2

Trụ sở UBND xã

50.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Nhân

Cầu Hòa An

60.000

-

 

Cầu Hoà An

Đỉnh Dốc đá

40.000

3

Đường vào Thôn 5, Thôn 6

Ngã 3 nhà ông Nhân

Ngã 3 Công trình nước sạch (Nhà ông Thường)

60.000

-

 

Ngã 3 Công trình nước sạch

Hết đường

40.000

4

Các khu dân cư còn lại

20.000

I

Xã Quảng Trực

 

 

 

1

Quốc lộ 14C

Ngã 3 cây he

Ngã 3 đường vào Công ty lâm nghiêp Nam Tây Nguyên

50.000

-

 

Ngã 3 đường vào Công ty lâm nghiêp Nam Tây Nguyên

Hết đất trạm xá trung đoàn 726

90.000

-

 

Hết Trạm xá trung đoàn 726

Ngã 3 Bon Bu Já

100.000

-

 

Ngã 3 Bon Bu Já

Ngã 3 đường QL 14C mới

60.000

-

 

Ngã 3 đường QL 14C mới

Trạm cửa khẩu Bu Prăng

60.000

-

 

Ngã 3 đường QL 14C cũ

Cầu mới Bon Bu Ja

50.000

-

 

Cầu mới Bon Bu Ja

Giáp xã Quảng Tâm

40.000

-

 

Ngã 3 (QL 14C) cũ

Bưu điện văn hóa xã

100.000

2

Đường vào xã

Bưu điện văn hóa xã

Ngã 3 Bon Bu Ja

40.000

-

 

Ngã 3 (QL 14C) cũ

Ngã 3 Trung Đoàn 726

100.000

-

 

Bưu điện văn hóa xã vào Bon Bu Ja

Hết đất ông Mai Văn Khoát (ngã 3)

70.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Mai Văn Khoát

Nhà ông Điểu Nhép(giáp QL 14C mới)

 50.000

3

Đường liên Thôn

Nhà ông Mai văn Khoát (đường qua đập Đăk Ké)

Giáp QL14C mới

40.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Đỗ Ngọc Tâm

Hết đất nhà ông Điểu Lý

50.000

-

 

Ngã 3 trường mầm non Hoa Lan

Giáp xã Đăk Buk So (C3)

50.000

4

Đường Bu Prăng

Từ đất nhà ông Trường

Nhà ông Chiến (Giáp ngã 3 QL 14C mới)

50.000

5

Đường vào Đồn 10

Ngã 3 QL 14C cũ (Nhà bà Ngân)

Đến hết đất đồn 10

40.000

6

Đường vào Đăk Huýt

Ngã 3 QL 14C cũ

Giáp đập Đăk Huýt 2

50.000

7

Các đường liên thôn còn lại

20.000

8

Đất ở của các khu dân cư còn lại

20.000

II

Xã Đăk Búk So

 

 

 

1

Tỉnh lộ1

Giáp xã Quảng Tâm

Hết đất nhà ông Đảm

 

 

 

Tà luy dương

 

200.000

 

 

Tà luy âm

 

170.000

-

 

Giáp đất Nhà ông Đảm

Hết đất nhà bà Hậu

 

 

 

Tà luy dương

 

200.000

 

 

Tà luy âm

 

170.000

-

 

Giáp đất Nhà bà Hậu

Hết đất nhà ông Long

 

 

 

Tà luy dương

 

300.000

 

 

Tà luy âm

 

270.000

-

 

Giáp đất nhà ông Long

Giáp đất trung tâm cao su

 

 

 

Tà luy dương

 

450.000

 

 

Tà luy âm

 

400.000

-

 

Trung tâm cao su

Hết đất nhà ông Trung

250.000

-

 

Giáp đất Nhà ông Trung

Hết đất nhà ông Chính

 

 

 

Tà luy dương

 

200.000

 

 

Tà luy âm

 

150.000

-

 

Giáp đất Nhà ông Chính

Giáp xã Thuận Hạnh (huyện Đăk Song)

 

 

 

Tà luy dương

 

150.000

 

 

Tà luy âm

 

120.000

-

 

Ngã 3 đồn 9

Ngã ba cây he

50.000

-

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 1 (nhà ông Cúc)

Cống nước nhà ông Tú

400.000

-

 

Cống nước nhà ông Tú

Hết đất nhà ông Quyền

 

 

 

Tà luy dương

 

350.000

 

 

Tà luy âm

 

250.000

-

 

Giáp đất Nhà ông Quyền

Hết đất nhà ông Tanh (Điểu Thuyền)

 

 

 

Tà luy dương

 

250.000

 

 

Tà luy âm

 

200.000

2

Tỉnh lộ 6

Giáp đất nhà ông Tanh (Điểu Thuyền)

Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh

 

 

 

Tà luy dương

 

170.000

 

 

Tà luy âm

 

120.000

-

 

Giáp đất Nhà ông Điểu Tỉnh

Hết nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8)

 

 

 

Tà luy dương

 

120.000

 

 

Tà luy âm

 

100.000

-

 

Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8)

Đến nhà ông Long thôn 6

150.000

-

 

Nhà ông Long thôn 6

Giáp xã Đăk Rung

100.000

-

 

Ngã 3 cửa hàng miền núi

Ngã 3 đường vào thôn 1

350.000

-

 

Ngã 3 đường vào thôn 1

Hết đất Nhà ông Trìu

 

 

 

Tà luy dương

 

200.000

 

 

Tà luy âm

 

170.000

3

Đường liên xã

Nhà ông Trìu

Đấp Đăk Blung

 

 

 

Tà luy dương

 

150.000

 

 

Tà luy âm

 

120.000

-

 

Đấp Đăk Blung

Giáp xã Quảng Trực

80.000

 

 

Ngã 3 thác Đăk Buk So

Hết đất nhà ông Nhâm

100.000

-

 

Nhà ông Nhâm

Cống nước nhà ổng Hưởng

80.000

-

 

Nhà ổng Hưởng

Giáp Đăk Song

100.000

-

 

Đất nhà ông Cải

Hết đất nhà ông Cường

100.000

4

Đường liên thôn

Hết đất nhà ông Cường

Hết đất nhà ông Phong

70.000

-

 

Đất nhà ông Khôi

Hết đất nhà ông Mãi (thôn 5)

80.000

-

 

Nhà ông Khảm

Hết đất nhà Điểu Tích

100.000

-

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 1(Km0)

Km + 2Km

100.000

-

 

Km + 2000 m

Km0+3km

80.000

-

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 1

UBND xã qua trường Hoa Pơ Lan

80.000

5

Các đường liên thôn còn lại

60.000

6

Đất ở của các khu dân cư còn lại

40.000

III

Xã Quảng Tâm

 

 

 

1

Tỉnh lộ 1

Giáp xã Đăk R Tíh

Giáp đất nhà Điểu Lơm

100.000

-

 

Nhà Điểu Lơm

Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng

90.000

-

 

Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng

Giáp xưởng cưa

100.000

-

 

Đất xưởng cưa

Ngã 3 vào bãi 2: (-150 m)

140.000

-

 

Ngã 3 vào bãi 2: (-150 m)

Ngã 3 vào bãi 2: (+150 m)

180.000

-

 

Ngã 3 vào bãi 2: (+150 m)

Ngã 3 trung đoàn 726: (- 100 m)

120.000

-

 

Ngã 3 trung đoàn 726: (-100 m)

Ngã 3 trung đoàn 726: (+100 m)

140.000

-

 

Ngã 3 trung đoàn 726: (+100 m)

Hết đất nhà ông Cường

150.000

-

 

Đất nhà ông Cường

Ngã 3 đường vào trường tiểu học Lê Lợi

 

 

 

Tà luy dương

 

170.000

 

 

Tà luy âm

 

150.000

-

 

Ngã 3 đường vào trường tiểu học Lê Lợi

Hết Hạt quản lý đường bộ

 

 

 

Tà luy dương

 

160.000

 

 

Tà luy âm

 

130.000

-

 

Hạt quản lý đường bộ

Giáp ranh Đăk Buk So

200.000

2

Đường liên xã

Km 0 (Ngã ba bãi 2)

Km + 200m (đường đi Đăk Ngo)

120.000

-

 

Km 0 + 200 m (đường đi Đăk Ngo)

Ngã 3 vào thác Đăk Glung

90.000

-

 

Km 0 (Ngã 3 vào thác Đăk Glun)

Ngã 3 thác + 1 km

70.000

-

 

Ngã 3 thác + 1km

Giáp xã Đăk Ngo

40.000

-

 

Ngã ba Trung đòan 726

Cầu mới (đập đội 2)

100.000

-

 

Cầu mới Đập đội 2

Hết mỏ đá

70.000

-

 

Giáp mỏ đá

Giáp Quảng Trực

40.000

-

 

Ngã 3 thác

Suối giáp Đăk Tíh

40.000

3

Đừng khu dân cư số 2

Trục đường số 3, 4

 

200.000

-

 

Trục đường số 2

 

 

 

 

Tà luy dương

 

150.000

 

 

Tà luy âm

 

120.000

-

 

Trục đường số 1

 

 

 

 

Tà luy dương

 

180.000

 

 

Tà luy âm

 

150.000

-

 

Trục đường số 5, 6

 

150.000

4

Tỉnh lộ 1 đi thôn 5

60.000

5

Các đường liên thôn còn lại

40.000

6

Đất ở của các khu dân cư còn lại

25.000

IV

Xã Đăk R’ Tíh

 

 

 

1

Tỉnh lộ 1

Km 0 cầu Doãn văn (Giáp xã Quảng Tân)

Km 2 (nhà bà Nguyễn thị Lâm)

100.000

-

 

Km 2 (nhà bà Nguyễn thị Lâm)

Ngã 3 (Hồ Doãn Văn)

170.000

-

 

Ngã 3 (Hồ Doãn Văn)

Hết đất nhà máy cao su

120.000

2

Đường liên xã

Hết đất nhà máy cao su

Hết đất ông phạm Hùng Hiệp

120.000

-

 

Giáp đất ông phạm Hùng Hiệp

Giáp xã Quảng Tâm

130.000

-

 

Ngã 3 giáp Tỉnh lộ 1

Ngã 3 đi xã Quảng Tân (Đất nhà ông Mỹ)

60.000

-

 

Ngã 3 đi xã Quảng Tân

Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

100.000

-

 

Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

Ngã 3 (Đường liên xã đi nhà ông Điểu K’ Ré)

50.000

-

 

Ngã 3 (Đường liên xã đi nhà ông Điểu K’ Ré)

Hết đất nhà ông Điểu An

50.000

-

 

Giáp đất nhà ông Điểu An

Giáp trạm y tế mới của xã

90.000

-

 

Trạm y tế mới của xã

Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân

150.000

-

 

Đất nhà ông Lê Văn Nhân

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

100.000

-

 

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Ngã ba Tỉnh lộ 1 (Nhà máy Cao su)

70.000

-

 

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm anh Xinh)

Giáp đất nhà ông Điểu Phi Á (ngã 3 Tỉnh lộ 1)

60.000

-

 

Ngã 3 trung tâm xã

Cầu Đăk R’Tíh (thôn 4)

140.000

-

 

Cầu Đăk R’Tíh (thôn3)

Ngã 3 thôn 4

60.000

-

 

Ngã 3 thôn 4

Cầu Đam Ru

80.000

-

 

Cầu Đam Ru

Giáp xã Quảng Tân

90.000

-

 

Ngã 3 thôn 4

Đập Đăk Liêng

80.000

-

 

Đập Doãn Văn

Giáp xã Quảng Tân

60.000

3

Đường liên thôn

Đập Doãn Văn

Giáp khu B Trường 5

50.000

4

Các đường liên thôn còn lại

40.000

5

Đất ở của các khu dân cư còn lại

30.000

V

Xã Đăk Ngo

 

 

 

1

Đường Trung Đoàn 720

Cầu Đăk R’ Lấp

Ngã 3 cầu Đăk Ké

40.000

-

 

Cầu Đăk Ké

Ngã ba 720 đi Nông trường cà phê Đăk Ngo

50.000

-

 

Ngã 3 720 đi nông trường cà phê Đăk Ngo

Cầu đội 3- E720

60.000

-

 

Cầu đội 3 - E720

Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đăk Nhau)

40.000

-

 

Trạm liên ngành

Hết Trụ sở 2 Công ty lâm nghiệp Quảng Tín

50.000

-

 

Trụ sở 2 Công ty lâm nghiệp Quảng Tín

Giáp xã Quảng Tâm

40.000

2

Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã 3 bon Đinh Đu (Giáp nhà ông Điểu Lia)

Cầu Đăk Nguyên

Ngã tư nông trường 719 (Giáp nhà Thắng Sen)

40.000

-

 

Ngã tư nông trường 719 (Giáp nhà Thắng Sen)

Cầu Đăk Ngo

100.000

-

 

Cầu Đăk Ngo

Cầu Đăk Loan

80.000

-

 

Cầu Đăk Loan

Ngã 3 bon Đinh Đu (Giáp nhà ông Điểu Lia)

40.000

3

Đường 719

Ngã 3 đi 720,719 (gần nhà ông Sở)

Ngã tư (Giáp nhà ông Thắng Sen)

35.000

4

Đường Philte

Ngã 3 Philte (Giáp nhà ông Sự)

Hết nhà ông Điểu Pách

30.000

5

Đường thôn 7

Ngã 3 (Giao với đường Philte)

Cầu Đăk R’ Lấp

25.000

-

 

Ngã 3 Giáp nhà ông Tung Danh

Ngã 3 gần nhà ông Rọng

35.000

6

Đường vào đội 1 E 720

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 1 (1km)

30.000

7

Đất ở các đường liên thôn còn lại

25.000

8

Đất ở của các khu dân cư còn lại

20.000

VI

Quảng Tân

 

 

 

1

Tỉnh lộ 1

Giáp ranh thị trấn Kiến Đức

Cống nước (Hết khu dạy nghề trường 6)

 

 

 

Tà luy dương

 

200.000

 

 

Tà luy âm

 

160.000

-

 

Khu dạy nghề trường 6

Hết trường cấp I Phan Bội Châu

 

 

 

Tà luy dương

 

300.000

 

 

Tà luy âm

 

220.000

-

 

Trường cấp I Phan Bội Châu

Ngã 3 nhà ông Hà Xuân