Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 387/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận 9 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
387/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Trần Vĩnh Tuyến
Ngày ban hành:
26/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 387/QĐ-UBND
Thành phố Hồ Chí
Minh , ngày 26 tháng 01 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN 9
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX,
kỳ họp thứ ba; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ năm và Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
khóa IX, kỳ họp thứ sáu về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận
9 tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2018; của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 410/TTr-TNMT-KH ngày 11 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 9 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Long Bình
Long Thạnh Mỹ
Tân Phú
Hiệp Phú
Tăng Nhơn Phú A
Tăng Nhơn Phú B
Phước Long B
Phước Long A
Trường Thạnh
Long Phước
Long Trường
Phước Bình
Ph ú Hữu
(a)
(b)
(c)
(d)=
( 1 +2+...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG
DTTN (1+2+3)
11.397,33
1.772,21
1.205,71
445,08
224,24
418,93
528,08
588,15
237,20
982,80
2.450,74
1.261,90
98,88
1.183,42
1
Đất nông
nghiệp
NNP
2.559,75
166,23
82,00
48,42
4,44
7,95
25,53
39,01
0,91
258,81
1.114,78
519,38
2,76
289,52
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
294,28
2,44
0,97
0,00
0,00
0,00
0,00
94,04
163,40
33,44
Đất trồng
lúa **
LUA**
287,89
7,09
6,86
2,54
0,97
74,35
174,29
21,79
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
100,71
29,01
0,53
0,82
4,07
1,27
5,88
6,65
0,12
35,97
11,17
0,34
4,89
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.022,44
104,20
78,75
47,60
0,37
2,64
11,54
32,30
0,65
194,05
1.006,60
338,14
2,76
202,82
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
21,57
21,57
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
120,75
9,02
1,75
4,05
8,11
0,06
0,14
28,78
2,98
17,49
48,37
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
8.837,10
1.605,98
1.123,70
396,66
219,80
410,98
502,55
549,14
236,29
723,71
1.335,95
742,52
96,12
893,70
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
172,01
5,59
39,60
0,75
7,87
0,12
10,18
18,28
87,86
1,77
2.2
Đất an ninh
CAN
62,07
9,34
33,22
0,04
9,23
0,54
0,56
8,89
0,15
0,10
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
823 , 21
296,39
93,99
5,48
125,90
247,86
53,58
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
55,90
43,73
2,82
0,75
0,38
0,20
0,20
0,56
0,36
5,05
0,30
0,20
0,20
1,16
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
372,47
31,49
1,07
2,91
28,63
0,39
21,17
26,56
19,49
18,82
200,33
1,01
2,06
18,54
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.117,81
612,73
301,02
189,96
65,29
124,01
74,06
144,46
54,77
117,10
115,59
68,59
27,03
223,19
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,85
2,98
0,23
1,65
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,67
0,21
0,42
0,04
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
3.095,71
500,90
362,92
94,60
96,13
145,91
123,58
319,83
152,75
356,28
106,40
350,99
56,24
429,17
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
11,16
0,88
0,65
0,49
2,12
0,48
0,58
0,16
0,27
2,04
0,66
0,26
0,25
2,33
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,79
0,62
0,08
0,33
0,64
1,13
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
37,74
16,62
3,95
2,45
0,84
1,77
6,52
1,43
0,43
2,44
1,11
0,19
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
74,27
32,89
18,16
2,62
0,26
2,69
2,68
1,75
0,50
6,25
0,90
4,20
0,27
1,09
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,14
0,84
0,30
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
3,88
0,14
0,02
0,12
0,71
0,36
0,12
0,40
0,17
1,30
0,15
0,21
0,05
0,12
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
74,02
10,53
1,45
0,15
2,67
0,93
14,99
24,50
0,24
0,39
18,18
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
8,92
0,64
0,83
0,24
0,20
0,29
3,28
0,48
0,07
0,92
0,47
0,73
0,77
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.917,48
338,06
61,32
7,26
3,78
22,27
29,35
5,87
163,97
822,85
310,73
6,73
145,29
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
1,00
1,00
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
0,48
0,29
0,20
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
913,00
322,23
128,15
18,47
161,13
283,02
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô
thị*
KDT
11 . 397,33
1.772,21
1.205,71
445,08
224,24
418,93
528,08
588,15
237,20
982,80
2.450,74
1.261,90
98,88
1.183,42
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
t ổng diện tích tự nhiên
L UA**:
Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 đất trồng lúa trên địa bàn quận 9 đã giảm
đi rất nhiều, nhưng theo hiện trạng thể hiện trên GCNQSDĐ của người dân v ẫn còn đất trồng lúa do quá trình sử dụng đ ã thay đổi mục đích sử dụng nhưng không cập nhật biến động đất đai trên
GCNQSDĐ, và s ố liệu này không t ính vào tổng diện tích tự nhiên trong KHSDĐ.
2. Diện tích thu hồi
đất năm 2018:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Long Bình
Long Thạnh Mỹ
Tân Phú
Hiệp Phú
Tăng Nhơn Phú A
Tăng Nhơn Phú B
Phước Long B
Phước Long A
Trường Thạnh
Long Phước
Long Trường
Phước Bình
Ph ú Hữu
(a)
(b)
(c)
(d)=
( 1 +2+...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
439,74
10,93
4,55
0,81
0,30
6,24
13,93
13,57
62,26
247,73
59,11
0,33
19,99
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
107,23
1,64
14,35
73,94
12,38
4,92
Đất trồng
lúa **
LUA**
273,91
161,64
38,02
55,49
16,17
2,60
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
20,37
3,03
0,20
5,39
6,05
3,32
2,38
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
307,13
6,24
2,24
0,81
0,10
0,85
7,88
10,25
43,38
173,79
46,20
0,33
15,07
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
5,01
0,02
2,31
2,15
0,53
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
141,89
59,22
1,36
9,02
5,03
8,80
6,20
6,97
0,57
9,76
21,76
4,42
0,20
8,59
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
62,14
45,73
8,55
1,19
1,99
0,03
0,57
3,88
0,20
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
13,54
10,34
2,70
0,50
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
34,16
2,95
1,32
0,47
1,14
4,31
3,67
6,37
4,54
3,63
0,06
5,71
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,09
0,09
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,75
0,04
1,42
0,29
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,03
0,03
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
30,17
0,20
2,50
2,50
0,60
1,33
17,63
2,91
2,50
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
LUA**: Theo s ố liệu kiểm kê đất đai năm 2014 đất trồng lúa trên địa bàn quận 9 đã giảm
đi rất nhiều, nhưng theo hiện trạng th ể hiện trên
GCNQSDĐ của người d ân vẫn còn đất trồng lúa do quá
trình sử dụng đã thay đổi mục đích sử dụng nhưng không cập nhật biến động đất
đai trên GCNQSDĐ, và số liệu này không tính vào tổng diện tích tự nhiên trong
KHSDĐ.
3. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất 2018:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Long Bình
Long Thạnh Mỹ
Tân Phú
Hiệp Phú
Tăng Nhơn Phú A
Tăng Nhơn Phú B
Phước Long B
Phước Long A
Trường Thạnh
Long Phước
Long Trường
Phước Bình
Ph ú Hữu
(a)
(b)
(c)
(d)=
( 1 +2+...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
960,02
19,10
101,50
5,04
0,50
9,03
24,97
39,35
0,50
105,02
373,55
245,58
0,63
35,25
1.1
Đất trồng
lúa
L U A/PNN
235,36
2,88
6,82
9,75
31,17
146,98
27,55
10,21
Đất tr ồ ng
lúa **
LUA**/PNN
367,95
162,48
6,82
10,31
48,59
97,90
16,73
25,12
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
68,00
3,03
12,58
0,50
4,87
11,09
8,40
0,30
18,75
8,48
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
650,04
13,17
79,80
5,04
3,16
13,88
21,19
0,20
52,49
218,08
217,35
0,63
25,04
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
6,63
0,02
2,31
1,00
0,01
2,61
0,68
1.8
Đất làm muối
LM U /PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
97,95
15,00
12,00
1,64
7,31
22,00
20,00
20,00
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm hộ gia đình cá nhân
LUA/CLN
97,95
15,00
12,00
1,64
7,31
22,00
20,00
20,00
3
Đất
thương mại dịch vụ chuyển mục đích
TMD
2,60
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
4
Đất giao
thông nội bộ khu dân cư chuyển mục đích
DGT
5,70
0,50
0,50
0,50
0,20
0,50
0,50
0,50
0,30
0,50
0,50
0,50
0,20
0,50
LUA**: Theo số liệu kiểm kê đất
đai năm 2014 đất trồng lúa trên địa bàn quận 9 đã giảm đi rất nhiều, nhưng theo
hiện trạng th ể hiện trên GCNQSDĐ của người dân vẫn
còn đất trồng lúa do quá trình sử dụng đã thay đổi mục đích sử dụng nhưng không
cập nhật biến động đất đai trên GCNQSDĐ, và s ố liệu
này không tính vào t ổng diện tích tự nhiên trong
KHSDĐ.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng 2018:
Kế hoạch năm 2018 dự kiến còn 0,48
ha, giảm 0,20 ha so với năm 2017, diện tích giảm do chuyển sang đất phi nông
nghiệp (Khu đất khai thác tạo v ốn xây dựng tuy ến vành đai 2).
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân
dân quận 9 có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp phường.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
5. Kiểm tra, rà soát và khẩn trương
hoàn tất thủ tục về đất đai (thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất) đối với
các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2015 trong thời gian công bố
kế hoạch sử dụng đất theo quy định tại Điều 49, Luật Đất đai.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 9 chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND/TP;
- TT U B: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Vĩnh Tuyến
Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/01/2018 của quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
2.095
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng