|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 387/QĐ-BTNMT 2022 phê duyệt kết quả thống kê diện tích đất đai 2020
Số hiệu:
|
387/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Ngân
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 387/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 02
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục
trưởng Tổng cục Quản lý đất đai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và
công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2020 (tính đến ngày
31 tháng 12 năm 2020) như sau:
Tổng diện tích tự nhiên:
|
33.134.427 ha, bao gồm:
|
- Diện tích nhóm đất nông
nghiệp:
|
27.983.482 ha;
|
- Diện tích nhóm đất phi nông
nghiệp:
|
3.931.119 ha;
|
- Diện tích nhóm đất chưa sử
dụng:
|
1.219.826 ha.
|
(Diện tích chi tiết từng loại
đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu
hiện trạng sử dụng đất năm 2020 của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội và các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).
Số liệu thống kê diện tích đất
đai năm 2020 được sử dụng thống nhất trong cả nước.
Điều 2. Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
1. Chỉ đạo việc công khai và
cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020 của địa phương cho các tổ
chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.
2. Số liệu thống kê diện tích
đất đai năm 2020 phải được thường xuyên kiểm tra, rà soát để cập nhật, chỉnh lý
biến động vào kết quả thống kê đất đai năm 2021. Việc thống kê diện tích đất đai
được thực hiện và báo cáo trên phần mềm thống kê, kiểm kê đất đai (TK-Online và
TK-Desktop) của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu VT, VP(TH), TCQLĐĐ.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Minh Ngân
|
Biểu
số 01: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn
vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành
chính
|
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG)
|
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
(CNN)
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo
(CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
(TVN)
|
Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài
(TNG)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(15)
|
(5)=(8)+(9)+…+(14)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)=(16)+,,,+(18)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
33.134.427
|
27.116.533
|
15.785.573
|
3.159.543
|
2.344.277
|
5.163.519
|
27.627
|
43.108
|
63
|
1
|
592.821
|
6.017.895
|
4.496.828
|
26.484
|
1.494.583
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.983.482
|
24.932.135
|
15.004.503
|
2.554.614
|
1.827.704
|
4.952.949
|
24.567
|
22.055
|
0
|
0
|
545.744
|
3.051.347
|
2.299.223
|
14.182
|
737.942
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
11.718.391
|
11.575.333
|
10.541.229
|
668.604
|
219.863
|
133.783
|
2.160
|
5.997
|
0
|
0
|
3.696
|
143.058
|
102.593
|
7.490
|
32.974
|
1.1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
CHN
|
6.787.148
|
6.717.869
|
6.339.832
|
138.619
|
161.053
|
74.559
|
606
|
827
|
0
|
0
|
2.372
|
69.279
|
59.642
|
3.262
|
6.375
|
1.1.1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.940.619
|
3.916.948
|
3.798.237
|
29.065
|
83.943
|
4.403
|
85
|
0
|
0
|
0
|
1.215
|
23.672
|
20.734
|
2.529
|
409
|
1.1.1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.846.529
|
2.800.921
|
2.541.595
|
109.555
|
77.110
|
70.156
|
521
|
827
|
0
|
0
|
1.157
|
45.608
|
38.908
|
734
|
5.966
|
1.1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.931.243
|
4.857.465
|
4.201.397
|
529.985
|
58.810
|
59.224
|
1.555
|
5.170
|
0
|
0
|
1.324
|
73.779
|
42.952
|
4.228
|
26.599
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
15.404.790
|
12.505.149
|
3.735.081
|
1.841.044
|
1.534.472
|
4.816.053
|
22.163
|
14.632
|
0
|
0
|
541.704
|
2.899.641
|
2.188.961
|
6.178
|
704.503
|
1.2.1
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
7.992.893
|
6.375.435
|
3.274.432
|
1.502.699
|
643.299
|
700.756
|
9.267
|
14.241
|
0
|
0
|
230.741
|
1.617.458
|
1.310.043
|
5.007
|
302.408
|
1.2.2
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.118.674
|
3.933.758
|
450.816
|
321.499
|
491.918
|
2.353.618
|
11.784
|
391
|
0
|
0
|
303.731
|
1.184.916
|
847.299
|
1.171
|
336.447
|
1.2.3
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.293.222
|
2.195.955
|
9.832
|
16.845
|
399.255
|
1.761.679
|
1.112
|
0
|
0
|
0
|
7.232
|
97.267
|
31.618
|
0
|
65.649
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
786.184
|
778.444
|
685.339
|
22.258
|
68.571
|
1.130
|
81
|
727
|
0
|
0
|
338
|
7.739
|
6.928
|
484
|
327
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
15.586
|
15.282
|
10.107
|
4.294
|
556
|
136
|
0
|
188
|
0
|
0
|
0
|
304
|
304
|
0
|
0
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
58.532
|
57.927
|
32.746
|
18.414
|
4.243
|
1.847
|
162
|
510
|
0
|
0
|
6
|
604
|
436
|
30
|
138
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.931.119
|
1.997.015
|
747.648
|
580.993
|
496.908
|
124.543
|
3.052
|
20.912
|
63
|
1
|
22.895
|
1.934.104
|
1.202.263
|
3.586
|
728.255
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
754.301
|
752.494
|
733.713
|
17.371
|
583
|
338
|
31
|
441
|
0
|
1
|
16
|
1.807
|
720
|
879
|
207
|
2.1.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
564.010
|
562.933
|
555.734
|
6.415
|
318
|
126
|
19
|
310
|
0
|
0
|
9
|
1.077
|
482
|
467
|
128
|
2.1.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
190.291
|
189.561
|
177.979
|
10.956
|
264
|
212
|
12
|
131
|
0
|
1
|
6
|
730
|
238
|
413
|
79
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
2.010.787
|
1.001.929
|
8.685
|
537.192
|
350.182
|
81.052
|
2.779
|
20.443
|
63
|
0
|
1.533
|
1.008.857
|
748.455
|
2.419
|
257.983
|
2.2.1
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13.129
|
13.035
|
0
|
0
|
13.034
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
94
|
42
|
17
|
36
|
2.2.2
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
243.229
|
243.143
|
0
|
0
|
243.143
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
86
|
57
|
24
|
5
|
2.2.3
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
52.707
|
52.707
|
0
|
0
|
52.707
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2.4
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
91.531
|
88.932
|
74
|
8.510
|
16.980
|
60.899
|
1.428
|
885
|
62
|
0
|
94
|
2.599
|
1.990
|
40
|
569
|
2.2.5
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
313.996
|
310.712
|
8.216
|
280.238
|
2.497
|
880
|
532
|
18.347
|
1
|
0
|
2
|
3.284
|
1.152
|
1.643
|
489
|
2.2.6
|
Đất
có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.296.195
|
293.401
|
395
|
248.444
|
21.821
|
19.274
|
819
|
1.211
|
0
|
0
|
1.437
|
1.002.794
|
745.214
|
695
|
256.885
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13.217
|
13.212
|
8
|
0
|
13
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
13.190
|
5
|
2
|
0
|
2
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7.153
|
7.137
|
10
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.115
|
16
|
15
|
0
|
1
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
106.934
|
95.553
|
3.422
|
3.199
|
87.598
|
116
|
193
|
14
|
0
|
0
|
1.012
|
11.380
|
11.287
|
0
|
94
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
751.373
|
12.385
|
112
|
4.999
|
663
|
6.608
|
0
|
2
|
0
|
0
|
1
|
738.988
|
322.813
|
31
|
416.145
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
235.968
|
63.231
|
1.323
|
17.674
|
7.800
|
36.366
|
28
|
12
|
0
|
0
|
28
|
172.737
|
118.730
|
210
|
53.797
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
51.386
|
51.073
|
375
|
558
|
50.058
|
61
|
21
|
0
|
0
|
0
|
0
|
314
|
241
|
48
|
25
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.219.826
|
187.383
|
33.423
|
23.936
|
19.665
|
86.027
|
9
|
141
|
0
|
0
|
24.182
|
1.032.444
|
995.343
|
8.715
|
28.386
|
3.1
|
Đất
bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
191.114
|
3.071
|
370
|
2.185
|
278
|
199
|
0
|
39
|
0
|
0
|
0
|
188.043
|
182.769
|
3.404
|
1.869
|
3.2
|
Đất
đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
908.563
|
163.798
|
29.177
|
21.013
|
4.295
|
85.021
|
9
|
102
|
0
|
0
|
24.182
|
744.765
|
712.991
|
5.311
|
26.463
|
3.3
|
Núi
đá không có rừng cây
|
NCS
|
120.149
|
20.514
|
3.876
|
738
|
15.092
|
807
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99.636
|
99.582
|
0
|
53
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
406.386
|
36.261
|
3.831
|
2.832
|
28.575
|
762
|
245
|
15
|
0
|
0
|
0
|
370.125
|
340.384
|
0
|
29.741
|
1
|
Đất
mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
24.281
|
22.135
|
3.831
|
2.144
|
16.145
|
0
|
0
|
15
|
0
|
0
|
0
|
2.146
|
1.827
|
0
|
319
|
2
|
Đất
mặt nước ven biển có rừng ngập mặn
|
MVR
|
5.257
|
2.593
|
0
|
0
|
1.996
|
354
|
243
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.664
|
1
|
0
|
2.663
|
3
|
Đất
mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
376.848
|
11.533
|
0
|
688
|
10.435
|
408
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
365.315
|
338.556
|
0
|
26.759
|
Biểu
số 02: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12
NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn
vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất nông nghiệp của đơn
vị hành chính
|
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
(TVN)
|
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
(CNN)
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo
(CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(14)
|
(5)=(6)+…+(13)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)=(15)+,,+(17)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.983.482
|
24.931.987
|
15.004.365
|
2.554.612
|
1.827.704
|
4.952.949
|
24.566
|
22.055
|
0
|
545.737
|
3.051.495
|
2.299.371
|
14.182
|
737.942
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
11.718.391
|
11.575.333
|
10.541.232
|
668.602
|
220.026
|
133.619
|
2.160
|
5.997
|
0
|
3.696
|
143.058
|
102.594
|
7.490
|
32.974
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
6.787.148
|
6.717.869
|
6.339.834
|
138.617
|
161.053
|
74.559
|
606
|
827
|
-
|
2.372
|
69.279
|
59.642
|
3.262
|
6.375
|
1.1.1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.940.619
|
3.916.948
|
3.798.240
|
29.062
|
83.942
|
4.403
|
85
|
-
|
-
|
1.215
|
23.672
|
20.734
|
2.529
|
409
|
1.1.1.1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.199.551
|
3.180.125
|
3.079.723
|
27.369
|
70.339
|
1.534
|
65
|
-
|
-
|
1.095
|
19.426
|
16.582
|
2.516
|
328
|
1.1.1.1.2
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
641.047
|
636.823
|
619.111
|
1.620
|
13.426
|
2.573
|
20
|
-
|
-
|
73
|
4.224
|
4.130
|
12
|
81
|
1.1.1.1.3
|
Đất
trồng lúa nương
|
LUN
|
100.022
|
100.000
|
99.405
|
74
|
177
|
297
|
-
|
-
|
-
|
47
|
22
|
22
|
-
|
-
|
1.1.1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.846.529
|
2.800.921
|
2.541.595
|
109.555
|
77.110
|
70.156
|
521
|
827
|
-
|
1.157
|
45.608
|
38.908
|
734
|
5.966
|
1.1.1.2.1
|
Đất
bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
1.057.542
|
1.039.177
|
939.000
|
37.411
|
60.482
|
1.624
|
45
|
188
|
-
|
427
|
18.365
|
17.957
|
224
|
185
|
1.1.1.2.2
|
Đất
nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
1.788.986
|
1.761.744
|
1.602.595
|
72.143
|
16.629
|
68.532
|
476
|
639
|
-
|
730
|
27.242
|
20.951
|
510
|
5.782
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.931.243
|
4.857.465
|
4.201.398
|
529.984
|
58.974
|
59.060
|
1.555
|
5.170
|
0
|
1.324
|
73.779
|
42.952
|
4.228
|
26.599
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
15.404.790
|
12.505.000
|
3.734.940
|
1.841.044
|
1.534.308
|
4.816.217
|
22.162
|
14.632
|
-
|
541.697
|
2.899.790
|
2.189.109
|
6.178
|
704.503
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.992.893
|
6.369.503
|
3.274.628
|
1.504.563
|
643.135
|
692.928
|
9.267
|
14.241
|
-
|
230.741
|
1.623.390
|
1.315.975
|
5.007
|
302.408
|
1.2.1.1
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
3.961.810
|
2.946.275
|
999.893
|
894.550
|
458.207
|
393.853
|
5.570
|
982
|
-
|
193.221
|
1.015.535
|
770.410
|
387
|
244.738
|
1.2.1.2
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng trồng
|
RST
|
3.115.681
|
2.717.680
|
1.856.849
|
498.357
|
133.683
|
203.182
|
2.117
|
11.435
|
-
|
12.058
|
398.001
|
354.920
|
4.492
|
38.588
|
1.2.1.3
|
Đất
đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất
|
RSM
|
915.403
|
705.549
|
417.887
|
111.656
|
51.246
|
95.893
|
1.580
|
1.824
|
-
|
25.461
|
209.854
|
190.646
|
127
|
19.082
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.118.674
|
3.939.542
|
450.479
|
319.635
|
491.918
|
2.361.610
|
11.784
|
391
|
-
|
303.725
|
1.179.133
|
841.515
|
1.171
|
336.447
|
1.2.2.1
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
RPN
|
4.020.629
|
3.086.950
|
312.608
|
253.801
|
372.857
|
1.870.203
|
9.272
|
286
|
-
|
267.924
|
933.678
|
639.508
|
1.119
|
293.052
|
1.2.2.2
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
RPT
|
596.873
|
470.556
|
65.147
|
41.400
|
89.377
|
270.309
|
1.099
|
72
|
-
|
3.151
|
126.317
|
95.037
|
48
|
31.232
|
1.2.2.3
|
Đất
đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ
|
RPM
|
501.173
|
382.035
|
72.724
|
24.435
|
29.684
|
221.098
|
1.413
|
33
|
-
|
32.649
|
119.137
|
106.970
|
4
|
12.163
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.293.222
|
2.195.955
|
9.832
|
16.845
|
399.255
|
1.761.679
|
1.112
|
-
|
-
|
7.232
|
97.267
|
31.618
|
-
|
65.649
|
1.2.3.1
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
RDN
|
2.071.717
|
1.992.581
|
6.373
|
14.516
|
354.224
|
1.610.918
|
1.112
|
-
|
-
|
5.439
|
79.136
|
25.374
|
-
|
53.762
|
1.2.3.2
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng trồng
|
RDT
|
96.591
|
86.336
|
1.178
|
1.471
|
19.468
|
64.192
|
-
|
-
|
-
|
28
|
10.255
|
1.381
|
-
|
8.874
|
1.2.3.3
|
Đất
đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng
|
RDM
|
124.914
|
117.038
|
2.281
|
859
|
25.563
|
86.570
|
-
|
-
|
-
|
1.765
|
7.876
|
4.863
|
-
|
3.013
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
786.183
|
778.444
|
685.339
|
22.258
|
68.571
|
1.130
|
81
|
727
|
-
|
338
|
7.739
|
6.928
|
484
|
327
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
15.586
|
15.282
|
10.107
|
4.294
|
556
|
136
|
-
|
188
|
-
|
0
|
304
|
304
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
58.532
|
57.927
|
32.746
|
18.414
|
4.243
|
1.847
|
162
|
510
|
-
|
6
|
604
|
436
|
30
|
138
|
Biểu
số 03: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31
THÁNG 12 NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn
vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất phi nông nghiệp của
đơn vị hành chính
|
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG)
|
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
(CNN)
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo
(CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
(TVN)
|
Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài
(TNG)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(15)
|
(5)=(8)+(9)+…+(14)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)=(16)+,,,+(18)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.931.119
|
1.997.015
|
747.648
|
580.993
|
496.908
|
124.543
|
3.052
|
20.912
|
63
|
1
|
22.895
|
1.934.104
|
1.202.263
|
3.586
|
728.255
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
754.301
|
752.494
|
733.713
|
17.371
|
583
|
338
|
31
|
441
|
0
|
1
|
16
|
1.807
|
720
|
879
|
207
|
2.1.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
564.010
|
562.933
|
555.734
|
6.415
|
318
|
126
|
19
|
310
|
0
|
0
|
9
|
1.077
|
482
|
467
|
128
|
2.1.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
190.291
|
189.561
|
177.979
|
10.956
|
264
|
212
|
12
|
131
|
0
|
1
|
6
|
730
|
238
|
413
|
79
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
2.010.787
|
1.001.929
|
8.685
|
537.192
|
350.182
|
81.052
|
2.779
|
20.443
|
63
|
0
|
1.533
|
1.008.857
|
748.455
|
2.419
|
257.983
|
2.2.1
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13.129
|
13.035
|
0
|
0
|
13.034
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
94
|
42
|
17
|
36
|
2.2.2
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
243.229
|
243.143
|
0
|
0
|
243.143
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
86
|
57
|
24
|
5
|
2.2.3
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
52.707
|
52.707
|
0
|
0
|
52.707
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2.4
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
91.531
|
88.932
|
74
|
8.510
|
16.980
|
60.899
|
1.428
|
885
|
62
|
0
|
94
|
2.599
|
1.990
|
40
|
569
|
2.2.4.1
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2.913
|
2.889
|
0
|
0
|
0
|
2.889
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
4
|
5
|
14
|
2.2.4.2
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9.203
|
7.939
|
7
|
583
|
5.110
|
2.155
|
14
|
8
|
0
|
0
|
63
|
1.263
|
797
|
6
|
460
|
2.2.4.3
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1.445
|
1.436
|
4
|
28
|
173
|
820
|
405
|
0
|
0
|
0
|
7
|
9
|
4
|
3
|
2
|
2.2.4.4
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7.427
|
7.407
|
1
|
416
|
324
|
6.653
|
10
|
3
|
0
|
0
|
1
|
21
|
11
|
9
|
0
|
2.2.4.5
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
48.897
|
48.802
|
18
|
2.036
|
381
|
45.772
|
495
|
76
|
11
|
0
|
13
|
95
|
75
|
12
|
8
|
2.2.4.6
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
19.965
|
18.829
|
44
|
5.108
|
10.718
|
1.740
|
411
|
798
|
0
|
0
|
10
|
1.136
|
1.092
|
4
|
40
|
2.2.4.7
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
1.226
|
1.182
|
0
|
319
|
149
|
651
|
63
|
0
|
0
|
0
|
0
|
44
|
0
|
0
|
44
|
2.2.4.8
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
51
|
51
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2.4.9
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
403
|
396
|
0
|
20
|
126
|
218
|
32
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
6
|
0
|
1
|
2.2.5
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
313.996
|
310.712
|
8.216
|
280.238
|
2.497
|
880
|
532
|
18.347
|
1
|
0
|
2
|
3.284
|
1.152
|
1.643
|
489
|
2.2.5.1
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
90.224
|
89.697
|
19
|
77.459
|
337
|
576
|
0
|
11.307
|
0
|
0
|
0
|
527
|
8
|
216
|
303
|
2.2.5.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
16.821
|
16.777
|
43
|
16.058
|
52
|
107
|
63
|
454
|
0
|
0
|
0
|
44
|
1
|
33
|
11
|
2.2.5.3
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
487
|
482
|
1
|
186
|
0
|
0
|
0
|
296
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
4
|
2.2.5.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
47.549
|
46.900
|
2.337
|
41.962
|
912
|
54
|
419
|
1.214
|
1
|
0
|
0
|
649
|
47
|
526
|
76
|
2.2.5.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
81.170
|
80.255
|
4.813
|
71.453
|
341
|
43
|
26
|
3.577
|
0
|
0
|
1
|
914
|
116
|
727
|
71
|
2.2.5.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
44.116
|
43.281
|
20
|
41.500
|
385
|
85
|
19
|
1.272
|
0
|
0
|
0
|
835
|
743
|
93
|
0
|
2.2.5.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
33.629
|
33.319
|
983
|
31.619
|
470
|
13
|
6
|
228
|
0
|
0
|
0
|
310
|
238
|
49
|
24
|
2.2.6
|
Đất
có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.296.195
|
293.401
|
395
|
248.444
|
21.821
|
19.274
|
819
|
1.211
|
0
|
0
|
1.437
|
1.002.794
|
745.214
|
695
|
256.885
|
2.2.6.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
722.323
|
32.143
|
303
|
27.119
|
1.938
|
2.257
|
45
|
399
|
0
|
0
|
81
|
690.180
|
521.321
|
439
|
168.420
|
2.2.6.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
328.905
|
24.080
|
58
|
18.663
|
539
|
4.764
|
50
|
5
|
0
|
0
|
1
|
304.825
|
221.190
|
14
|
83.621
|
2.2.6.3
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7.704
|
5.753
|
1
|
34
|
3.872
|
1.563
|
88
|
0
|
0
|
0
|
197
|
1.950
|
193
|
0
|
1.757
|
2.2.6.4
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
8.748
|
6.572
|
0
|
196
|
700
|
5.558
|
119
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.176
|
125
|
0
|
2.052
|
2.2.6.5
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4.656
|
4.553
|
3
|
5
|
3.552
|
14
|
0
|
0
|
0
|
0
|
980
|
103
|
93
|
1
|
9
|
2.2.6.6
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
11.502
|
9.990
|
10
|
4.104
|
4.152
|
1.022
|
448
|
78
|
0
|
0
|
177
|
1.512
|
776
|
15
|
721
|
2.2.6.7
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
198.090
|
197.574
|
8
|
193.465
|
183
|
3.256
|
5
|
657
|
0
|
0
|
0
|
516
|
442
|
0
|
74
|
2.2.6.8
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
905
|
903
|
0
|
774
|
48
|
78
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2.2.6.9
|
Đất
chợ
|
DCH
|
3.955
|
3.538
|
11
|
366
|
2.950
|
210
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
417
|
404
|
4
|
9
|
2.2.6.10
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8.181
|
7.600
|
0
|
3.486
|
3.571
|
466
|
17
|
59
|
0
|
0
|
0
|
581
|
474
|
38
|
68
|
2.2.6.11
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
1.225
|
693
|
2
|
232
|
316
|
86
|
43
|
11
|
0
|
0
|
2
|
532
|
194
|
184
|
153
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13.217
|
13.212
|
8
|
0
|
13
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
13.190
|
5
|
2
|
0
|
2
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7.153
|
7.137
|
10
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.115
|
16
|
15
|
0
|
1
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
106.934
|
95.553
|
3.422
|
3.199
|
87.598
|
116
|
193
|
14
|
0
|
0
|
1.012
|
11.380
|
11.287
|
0
|
94
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
751.373
|
12.385
|
112
|
4.999
|
663
|
6.608
|
0
|
2
|
0
|
0
|
1
|
738.988
|
322.813
|
31
|
416.145
|
Biểu
số 04: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC THEO CÁC VÙNG ĐỊA LÝ, TỰ NHIÊN - KINH
TẾ TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn
vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành
chính
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp dưới trực thuộc
|
Vùng Trung du và Miền núi phía
Bắc
|
Vùng Đồng bằng Sông Hồng
|
Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải
Miền Trung
|
Vùng Tây Nguyên
|
Vùng Đông Nam Bộ
|
Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+….
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
33.134.427
|
9.518.414
|
2.127.846
|
9.586.025
|
5.454.831
|
2.355.141
|
4.092.170
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.983.482
|
8.029.466
|
1.435.577
|
8.244.514
|
5.005.011
|
1.880.957
|
3.387.957
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
11.718.391
|
2.292.439
|
776.453
|
2.176.344
|
2.550.196
|
1.347.640
|
2.575.318
|
1.1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
CHN
|
6.787.148
|
1.748.789
|
638.847
|
1.353.265
|
906.159
|
234.354
|
1.905.733
|
1.1.1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.940.619
|
580.341
|
560.812
|
703.211
|
185.601
|
120.080
|
1.790.574
|
1.1.1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.846.529
|
1.168.447
|
78.035
|
650.054
|
720.558
|
114.275
|
115.159
|
1.1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.931.243
|
543.650
|
137.606
|
823.079
|
1.644.037
|
1.113.286
|
669.585
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
15.404.790
|
5.685.168
|
515.808
|
5.980.296
|
2.435.744
|
492.960
|
294.813
|
1.2.1
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
7.992.893
|
3.074.562
|
275.432
|
2.949.638
|
1.408.622
|
154.307
|
130.333
|
1.2.2
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.118.674
|
2.094.572
|
162.910
|
2.079.084
|
537.179
|
156.579
|
88.350
|
1.2.3
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.293.222
|
516.034
|
77.467
|
951.575
|
489.943
|
182.073
|
76.131
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
786.183
|
48.013
|
125.803
|
63.153
|
13.844
|
26.336
|
509.034
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
15.586
|
0
|
742
|
7.524
|
0
|
3.484
|
3.836
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
58.532
|
3.847
|
16.770
|
17.196
|
5.226
|
10.538
|
4.955
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.931.119
|
649.156
|
635.292
|
1.151.892
|
366.786
|
471.825
|
656.168
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
754.301
|
120.676
|
149.837
|
198.234
|
59.226
|
88.812
|
137.515
|
2.1.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
564.010
|
101.155
|
111.966
|
155.168
|
44.511
|
41.269
|
109.941
|
2.1.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
190.291
|
19.522
|
37.870
|
43.066
|
14.715
|
47.543
|
27.575
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
2.010.787
|
347.843
|
346.870
|
598.631
|
217.787
|
244.252
|
255.403
|
2.2.1
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13.129
|
2.378
|
2.454
|
3.038
|
1.219
|
1.357
|
2.683
|
2.2.2
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
243.229
|
60.780
|
17.972
|
101.795
|
24.213
|
28.421
|
10.048
|
2.2.3
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
52.707
|
3.949
|
2.823
|
24.775
|
8.152
|
5.728
|
7.280
|
2.2.4
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
91.531
|
15.117
|
22.255
|
22.797
|
7.492
|
13.459
|
10.411
|
2.2.5
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
313.996
|
42.988
|
74.638
|
81.004
|
13.018
|
68.922
|
33.425
|
2.2.6
|
Đất
có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.296.195
|
222.632
|
226.727
|
365.221
|
163.693
|
126.366
|
191.557
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13.217
|
571
|
3.570
|
2.474
|
1.050
|
2.420
|
3.132
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7.153
|
710
|
2.370
|
3.017
|
65
|
355
|
636
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
106.934
|
14.540
|
16.894
|
58.896
|
6.019
|
5.254
|
5.332
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
751.373
|
113.045
|
87.443
|
162.435
|
65.852
|
72.070
|
250.528
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
235.968
|
51.447
|
27.525
|
78.396
|
16.566
|
58.521
|
3.512
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
51.386
|
324
|
783
|
49.808
|
222
|
139
|
111
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.219.826
|
839.792
|
56.977
|
189.619
|
83.034
|
2.359
|
48.045
|
3.1
|
Đất
bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
191.114
|
23.021
|
42.777
|
73.564
|
2.687
|
2.270
|
46.795
|
3.2
|
Đất
đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
908.563
|
725.892
|
7.022
|
94.495
|
80.226
|
86
|
843
|
3.3
|
Núi
đá không có rừng cây
|
NCS
|
120.149
|
90.879
|
7.178
|
21.560
|
121
|
3
|
407
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển(quan sát)
|
MVB
|
406.386
|
0
|
310.924
|
19.519
|
0
|
244
|
75.699
|
1
|
Đất
mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
24.281
|
0
|
5.550
|
4.082
|
0
|
233
|
14.417
|
2
|
Đất
mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
5.257
|
0
|
4.595
|
4
|
0
|
0
|
657
|
3
|
Đất
mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
376.848
|
0
|
300.779
|
15.433
|
0
|
11
|
60.625
|
Biểu
số 04.1: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC TÍNH ĐẾN
NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn
vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành
chính
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp dưới trực thuộc
|
Tỉnh Hà Giang
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
Tỉnh Cao Bằng
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
Tỉnh Phú Thọ
|
Tỉnh Lào Cai
|
Tỉnh Yên Bái
|
Tỉnh Bắc Giang
|
Tỉnh Lai Châu
|
Tỉnh Điện Biên
|
Tỉnh Sơn La
|
Tỉnh Hoà Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+….
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
9.518.414
|
792.755
|
586.795
|
670.039
|
831.018
|
485.996
|
352.196
|
353.456
|
636.425
|
689.267
|
389.589
|
906.873
|
953.992
|
1.410.983
|
459.030
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.029.466
|
675.294
|
542.877
|
622.919
|
719.744
|
459.756
|
302.209
|
294.990
|
525.600
|
617.887
|
301.064
|
634.780
|
883.653
|
1.056.751
|
391.941
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
2.292.439
|
201.246
|
98.352
|
109.985
|
114.765
|
44.423
|
109.937
|
118.138
|
137.456
|
121.631
|
146.645
|
115.859
|
472.460
|
408.970
|
92.571
|
1.1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.748.789
|
160.820
|
53.628
|
101.733
|
85.814
|
35.614
|
56.286
|
62.160
|
111.941
|
72.607
|
80.201
|
86.357
|
450.967
|
328.561
|
62.100
|
1.1.1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
580.341
|
36.497
|
28.134
|
35.159
|
43.645
|
19.428
|
42.522
|
46.144
|
32.911
|
29.238
|
70.748
|
33.480
|
88.915
|
42.374
|
31.146
|
1.1.1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.168.447
|
124.323
|
25.493
|
66.574
|
42.169
|
16.186
|
13.764
|
16.016
|
79.030
|
43.369
|
9.453
|
52.877
|
362.052
|
286.186
|
30.954
|
1.1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
543.650
|
40.426
|
44.725
|
8.252
|
28.951
|
8.810
|
53.651
|
55.978
|
25.514
|
49.024
|
66.444
|
29.502
|
21.493
|
80.410
|
30.471
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
5.685.168
|
470.927
|
440.770
|
512.328
|
603.036
|
413.515
|
187.130
|
167.574
|
384.128
|
492.807
|
145.784
|
517.851
|
408.421
|
644.030
|
296.866
|
1.2.1
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
3.074.562
|
228.378
|
273.471
|
201.400
|
490.756
|
301.766
|
110.923
|
117.742
|
168.778
|
303.241
|
112.151
|
213.651
|
119.885
|
289.560
|
142.860
|
1.2.2
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.094.572
|
191.126
|
120.799
|
293.560
|
99.151
|
82.913
|
37.938
|
33.452
|
155.500
|
153.419
|
20.595
|
262.925
|
240.639
|
288.571
|
113.984
|
1.2.3
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
516.034
|
51.423
|
46.500
|
17.368
|
13.129
|
28.835
|
38.269
|
16.381
|
59.850
|
36.148
|
13.037
|
41.275
|
47.897
|
65.899
|
40.022
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
48.013
|
2.653
|
3.548
|
527
|
1.868
|
1.700
|
4.706
|
8.768
|
3.658
|
3.307
|
8.375
|
1.001
|
2.625
|
3.409
|
1.867
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3.847
|
468
|
207
|
79
|
74
|
118
|
436
|
509
|
359
|
142
|
259
|
69
|
147
|
342
|
637
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
649.156
|
39.058
|
41.082
|
30.968
|
51.460
|
20.089
|
46.759
|
56.277
|
36.880
|
56.737
|
85.134
|
35.631
|
26.860
|
66.159
|
56.062
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
120.676
|
7.791
|
6.471
|
5.544
|
9.246
|
2.655
|
12.794
|
11.198
|
6.031
|
6.703
|
19.662
|
3.930
|
5.598
|
8.761
|
14.293
|
2.1.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
101.155
|
6.705
|
5.698
|
4.269
|
7.959
|
2.149
|
10.055
|
9.565
|
4.606
|
5.359
|
16.562
|
3.458
|
4.926
|
7.461
|
12.383
|
2.1.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
19.522
|
1.086
|
773
|
1.275
|
1.287
|
506
|
2.738
|
1.633
|
1.425
|
1.343
|
3.100
|
472
|
673
|
1.300
|
1.910
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
347.843
|
22.495
|
24.074
|
18.715
|
29.643
|
12.419
|
26.585
|
27.437
|
21.493
|
18.420
|
51.743
|
8.819
|
10.523
|
42.131
|
33.348
|
2.2.1
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2.378
|
163
|
173
|
115
|
133
|
113
|
148
|
204
|
226
|
138
|
215
|
147
|
164
|
219
|
222
|
2.2.2
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
60.780
|
1.114
|
2.892
|
1.854
|
10.851
|
3.950
|
2.764
|
2.446
|
1.403
|
1.920
|
24.891
|
286
|
1.381
|
1.573
|
3.455
|
2.2.3
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
3.949
|
115
|
346
|
73
|
57
|
47
|
367
|
1.079
|
79
|
246
|
518
|
67
|
282
|
486
|
186
|
2.2.4
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
15.117
|
711
|
1.027
|
644
|
758
|
506
|
1.502
|
1.394
|
1.174
|
920
|
1.808
|
614
|
659
|
1.529
|
1.870
|
2.2.5
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
42.988
|
2.494
|
2.021
|
2.581
|
1.390
|
1.628
|
5.990
|
4.410
|
6.199
|
4.137
|
4.805
|
990
|
672
|
1.396
|
4.277
|
2.2.6
|
Đất
có mục đích công cộng
|
CCC
|
222.632
|
17.898
|
17.615
|
13.448
|
16.455
|
6.176
|
15.815
|
17.904
|
12.411
|
11.059
|
19.506
|
6.713
|
7.365
|
36.928
|
23.338
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
571
|
12
|
28
|
11
|
8
|
4
|
95
|
158
|
13
|
36
|
170
|
4
|
0
|
15
|
17
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
710
|
17
|
30
|
30
|
100
|
4
|
86
|
99
|
34
|
40
|
215
|
3
|
3
|
7
|
42
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
14.540
|
404
|
894
|
554
|
597
|
173
|
882
|
1.469
|
522
|
812
|
1.436
|
579
|
747
|
3.251
|
2.220
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
113.045
|
8.179
|
9.219
|
5.780
|
10.371
|
4.553
|
5.587
|
13.176
|
8.635
|
8.662
|
6.884
|
5.421
|
9.130
|
11.498
|
5.950
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
51.447
|
152
|
366
|
332
|
1.466
|
280
|
702
|
2.721
|
122
|
21.935
|
5.014
|
16.871
|
818
|
481
|
188
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
324
|
8
|
0
|
3
|
30
|
0
|
29
|
19
|
30
|
130
|
10
|
3
|
40
|
16
|
5
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
839.792
|
78.403
|
2.835
|
16.152
|
59.814
|
6.151
|
3.228
|
2.189
|
73.944
|
14.643
|
3.392
|
236.462
|
43.479
|
288.073
|
11.027
|
3.1
|
Đất
bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
23.021
|
1.407
|
547
|
7.999
|
1.656
|
2.533
|
328
|
1.439
|
1.027
|
790
|
816
|
2.361
|
430
|
21
|
1.670
|
3.2
|
Đất
đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
725.892
|
59.294
|
296
|
7.922
|
13.580
|
1.979
|
787
|
347
|
69.042
|
12.827
|
2.569
|
232.649
|
42.429
|
279.226
|
2.945
|
3.3
|
Núi
đá không có rừng cây
|
NCS
|
90.879
|
17.702
|
1.992
|
231
|
44.578
|
1.640
|
2.113
|
403
|
3.876
|
1.026
|
8
|
1.452
|
620
|
8.826
|
6.412
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển(quan sát)
|
MVB
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đất
mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Đất
mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Đất
mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Biểu
số 04.2: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG TÍNH ĐẾN NGÀY 31
THÁNG 12 NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn
vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành
chính
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp dưới trực thuộc
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
TP. Hà Nội
|
TP. Hải Phòng
|
Tỉnh Hải Dương
|
Tỉnh Hưng Yên
|
Tỉnh Hà Nam
|
Tỉnh Nam Định
|
Tỉnh Thái Bình
|
Tỉnh Ninh Bình
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+….
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
2.127.846
|
123.600
|
82.271
|
335.982
|
152.652
|
166.828
|
93.020
|
86.193
|
166.883
|
158.461
|
141.178
|
620.779
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.435.577
|
91.447
|
46.792
|
198.083
|
81.309
|
105.314
|
58.877
|
51.478
|
111.668
|
106.710
|
99.160
|
484.740
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
776.453
|
54.214
|
40.985
|
155.953
|
48.774
|
83.729
|
51.278
|
40.555
|
89.706
|
91.660
|
59.977
|
59.622
|
1.1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
CHN
|
638.847
|
40.475
|
40.231
|
126.588
|
43.182
|
63.221
|
35.091
|
37.182
|
81.222
|
83.762
|
49.966
|
37.926
|
1.1.1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
560.812
|
31.954
|
37.179
|
100.725
|
41.125
|
58.981
|
31.524
|
32.444
|
74.389
|
77.728
|
44.439
|
30.324
|
1.1.1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
78.035
|
8.521
|
3.052
|
25.863
|
2.057
|
4.240
|
3.567
|
4.739
|
6.834
|
6.035
|
5.527
|
7.602
|
1.1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
137.606
|
13.739
|
754
|
29.365
|
5.592
|
20.508
|
16.187
|
3.373
|
8.483
|
7.898
|
10.011
|
21.696
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
515.808
|
31.601
|
558
|
20.333
|
18.342
|
9.043
|
0
|
4.965
|
3.059
|
739
|
28.618
|
398.550
|
1.2.1
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
275.432
|
11.942
|
0
|
6.087
|
555
|
2.936
|
0
|
883
|
0
|
0
|
3.728
|
249.300
|
1.2.2
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
162.910
|
4.108
|
558
|
3.951
|
9.824
|
4.594
|
0
|
4.082
|
1.978
|
739
|
8.375
|
124.701
|
1.2.3
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
77.467
|
15.551
|
0
|
10.295
|
7.963
|
1.513
|
0
|
0
|
1.081
|
0
|
16.515
|
24.549
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
125.803
|
4.759
|
5.005
|
15.051
|
13.054
|
12.034
|
4.911
|
4.522
|
17.314
|
13.005
|
10.131
|
26.015
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
742
|
0
|
0
|
0
|
29
|
0
|
0
|
0
|
663
|
50
|
0
|
0
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
16.770
|
873
|
244
|
6.746
|
1.110
|
508
|
2.688
|
1.435
|
926
|
1.255
|
434
|
553
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
635.292
|
31.875
|
35.289
|
135.191
|
68.110
|
61.415
|
34.012
|
32.720
|
52.038
|
51.427
|
37.342
|
95.873
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
149.837
|
8.387
|
10.785
|
39.752
|
15.354
|
17.256
|
9.953
|
6.639
|
11.466
|
13.860
|
7.112
|
9.272
|
2.1.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
111.966
|
6.089
|
8.400
|
28.618
|
10.481
|
13.041
|
8.261
|
4.881
|
9.828
|
12.775
|
5.781
|
3.811
|
2.1.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
37.870
|
2.298
|
2.386
|
11.134
|
4.873
|
4.215
|
1.692
|
1.758
|
1.638
|
1.085
|
1.331
|
5.460
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
346.870
|
18.840
|
19.201
|
67.856
|
33.132
|
32.708
|
18.781
|
21.020
|
31.142
|
30.585
|
21.321
|
52.284
|
2.2.1
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2.454
|
178
|
162
|
621
|
196
|
267
|
152
|
100
|
202
|
204
|
165
|
206
|
2.2.2
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
17.972
|
1.205
|
152
|
7.279
|
2.037
|
647
|
70
|
199
|
148
|
183
|
1.253
|
4.797
|
2.2.3
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2.823
|
282
|
81
|
487
|
144
|
224
|
39
|
207
|
46
|
47
|
425
|
842
|
2.2.4
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
22.255
|
1.678
|
1.259
|
7.879
|
1.588
|
1.871
|
1.145
|
1.348
|
1.001
|
1.303
|
1.231
|
1.952
|
2.2.5
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
74.638
|
3.382
|
5.211
|
9.932
|
11.568
|
6.352
|
3.989
|
5.478
|
3.437
|
2.618
|
4.424
|
18.246
|
2.2.6
|
Đất
có mục đích công cộng
|
CCC
|
226.727
|
12.115
|
12.335
|
41.658
|
17.598
|
23.346
|
13.386
|
13.688
|
26.309
|
26.229
|
13.822
|
26.241
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3.570
|
115
|
214
|
803
|
301
|
329
|
210
|
168
|
669
|
418
|
184
|
159
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2.370
|
83
|
163
|
716
|
146
|
131
|
137
|
138
|
282
|
349
|
131
|
95
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
16.894
|
703
|
728
|
3.367
|
1.173
|
1.552
|
986
|
983
|
2.030
|
1.807
|
1.509
|
2.055
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
87.443
|
2.540
|
3.455
|
15.036
|
10.047
|
8.433
|
3.363
|
2.871
|
5.348
|
4.151
|
5.168
|
27.032
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
27.525
|
1.182
|
705
|
7.369
|
7.931
|
991
|
568
|
760
|
993
|
199
|
1.889
|
4.938
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
783
|
25
|
37
|
291
|
27
|
16
|
14
|
141
|
107
|
57
|
28
|
40
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
56.977
|
278
|
191
|
2.709
|
3.232
|
99
|
130
|
1.995
|
3.176
|
324
|
4.677
|
40.166
|
3.1
|
Đất
bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
42.777
|
265
|
175
|
2.389
|
2.372
|
77
|
130
|
281
|
3.127
|
324
|
2.315
|
31.322
|
3.2
|
Đất
đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
7.022
|
13
|
16
|
56
|
293
|
10
|
0
|
244
|
44
|
0
|
884
|
5.462
|
3.3
|
Núi
đá không có rừng cây
|
NCS
|
7.178
|
0
|
0
|
264
|
567
|
13
|
0
|
1.471
|
6
|
0
|
1.477
|
3.381
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển(quan sát)
|
MVB
|
310.924
|
0
|
0
|
0
|
3.095
|
0
|
0
|
0
|
3.643
|
16.637
|
0
|
287.550
|
1
|
Đất
mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
5.550
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.863
|
0
|
2.687
|
2
|
Đất
mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
4.595
|
0
|
0
|
0
|
1.288
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.307
|
0
|
0
|
3
|
Đất
mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
300.779
|
0
|
0
|
0
|
1.807
|
0
|
0
|
0
|
3.643
|
10.467
|
0
|
284.863
|
Biểu
số 04.3: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG TÍNH
ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn
vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành
chính
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp dưới trực thuộc
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
Tỉnh Nghệ An
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Tỉnh Quảng Trị
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thành phố Đà Nẵng
|
Tỉnh Quảng Nam
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
Tỉnh Bình Định
|
Tỉnh Phú Yên
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
Tỉnh Bình Thuận
|
TChấp giữa Phú Yên và Bình Định
|
TChấp giữa TTHuế và Đà Nẵng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+….
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
9.586.025
|
1.111.471
|
1.648.650
|
599.445
|
799.876
|
470.123
|
494.711
|
128.473
|
1.057.486
|
515.525
|
606.640
|
502.596
|
519.962
|
335.534
|
794.260
|
512
|
761
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.244.514
|
916.467
|
1.484.680
|
498.956
|
725.292
|
414.642
|
401.565
|
71.261
|
947.425
|
455.406
|
522.123
|
428.213
|
383.576
|
290.885
|
702.751
|
511
|
761
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
2.176.344
|
243.975
|
292.131
|
138.771
|
91.691
|
122.394
|
68.332
|
8.283
|
193.060
|
170.771
|
141.607
|
164.634
|
99.039
|
84.800
|
356.856
|
0
|
0
|
1.1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.353.265
|
198.265
|
197.502
|
93.266
|
62.331
|
69.170
|
41.705
|
6.381
|
112.601
|
95.119
|
99.735
|
134.526
|
58.552
|
66.071
|
118.042
|
0
|
0
|
1.1.1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
703.211
|
139.551
|
107.875
|
68.641
|
33.464
|
29.421
|
31.926
|
3.518
|
56.773
|
43.413
|
54.644
|
33.534
|
24.907
|
20.277
|
55.267
|
0
|
0
|
1.1.1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
650.054
|
58.714
|
89.627
|
24.624
|
28.867
|
39.749
|
9.780
|
2.863
|
55.828
|
51.706
|
45.091
|
100.992
|
33.645
|
45.795
|
62.775
|
0
|
0
|
1.1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
823.079
|
45.710
|
94.629
|
45.505
|
29.361
|
53.224
|
26.626
|
1.902
|
80.458
|
75.652
|
41.872
|
30.109
|
40.488
|
18.729
|
238.814
|
0
|
0
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
5.980.296
|
652.719
|
1.179.790
|
352.220
|
629.461
|
288.899
|
326.094
|
62.716
|
750.181
|
282.962
|
376.547
|
260.360
|
277.096
|
198.955
|
341.025
|
511
|
761
|
1.2.1
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2.949.638
|
410.420
|
633.458
|
162.856
|
335.722
|
142.121
|
142.889
|
23.329
|
294.812
|
157.209
|
166.380
|
137.624
|
146.285
|
29.929
|
165.964
|
510
|
128
|
1.2.2
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.079.084
|
159.592
|
374.359
|
114.987
|
149.493
|
81.453
|
85.879
|
8.938
|
315.541
|
125.753
|
177.188
|
106.751
|
110.648
|
127.373
|
141.130
|
1
|
0
|
1.2.3
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
951.575
|
82.706
|
171.973
|
74.377
|
144.246
|
65.325
|
97.326
|
30.449
|
139.828
|
0
|
32.979
|
15.985
|
20.163
|
41.653
|
33.932
|
0
|
633
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
63.153
|
13.427
|
10.315
|
5.446
|
3.451
|
3.058
|
6.098
|
211
|
3.670
|
1.083
|
2.731
|
2.624
|
5.895
|
2.030
|
3.113
|
0
|
0
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
7.524
|
279
|
832
|
384
|
73
|
10
|
0
|
0
|
3
|
121
|
213
|
173
|
1.034
|
3.861
|
540
|
0
|
0
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
17.196
|
6.068
|
1.612
|
2.135
|
615
|
281
|
1.042
|
52
|
511
|
469
|
1.025
|
421
|
512
|
1.238
|
1.217
|
0
|
0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.151.892
|
171.345
|
139.981
|
88.034
|
57.495
|
42.926
|
87.083
|
55.806
|
96.608
|
56.554
|
75.075
|
56.601
|
106.159
|
35.654
|
82.570
|
2
|
0
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
198.234
|
56.507
|
26.874
|
13.243
|
6.869
|
4.601
|
9.888
|
7.140
|
21.565
|
11.969
|
10.396
|
5.811
|
7.620
|
5.418
|
10.333
|
0
|
0
|
2.1.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
155.168
|
49.010
|
23.626
|
10.754
|
5.632
|
3.067
|
6.399
|
2.464
|
16.946
|
9.852
|
6.857
|
4.505
|
4.881
|
4.145
|
7.030
|
0
|
0
|
2.1.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
43.066
|
7.497
|
3.248
|
2.488
|
1.238
|
1.534
|
3.489
|
4.676
|
4.619
|
2.117
|
3.539
|
1.306
|
2.739
|
1.273
|
3.303
|
0
|
0
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
598.631
|
79.775
|
81.777
|
41.992
|
32.159
|
20.137
|
36.580
|
44.343
|
44.986
|
25.944
|
37.253
|
31.978
|
39.347
|
24.303
|
58.056
|
0
|
0
|
2.2.1
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3.038
|
529
|
432
|
289
|
167
|
150
|
166
|
76
|
285
|
187
|
159
|
153
|
131
|
100
|
216
|
0
|
0
|
2.2.2
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
101.795
|
5.696
|
5.244
|
1.500
|
3.910
|
1.444
|
1.405
|
32.864
|
4.545
|
727
|
6.549
|
7.157
|
15.686
|
3.022
|
12.045
|
0
|
0
|
2.2.3
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
24.775
|
3.735
|
1.278
|
153
|
704
|
273
|
1.746
|
107
|
2.036
|
50
|
925
|
1.432
|
1.402
|
589
|
10.346
|
0
|
0
|
2.2.4
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
22.797
|
4.527
|
3.643
|
2.003
|
1.331
|
1.026
|
1.352
|
847
|
1.714
|
1.201
|
1.335
|
810
|
1.323
|
619
|
1.068
|
0
|
0
|
2.2.5
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
81.004
|
11.486
|
7.999
|
6.083
|
3.103
|
1.740
|
4.696
|
4.695
|
6.711
|
3.610
|
7.540
|
2.704
|
6.230
|
3.231
|
11.175
|
0
|
0
|
2.2.6
|
Đất
có mục đích công cộng
|
CCC
|
365.221
|
53.802
|
63.182
|
31.963
|
22.944
|
15.503
|
27.215
|
5.754
|
29.694
|
20.170
|
20.746
|
19.721
|
14.576
|
16.743
|
23.207
|
0
|
0
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2.474
|
166
|
281
|
212
|
59
|
92
|
266
|
94
|
115
|
148
|
230
|
102
|
309
|
105
|
296
|
0
|
0
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3.017
|
142
|
340
|
423
|
52
|
392
|
912
|
75
|
254
|
91
|
82
|
36
|
112
|
40
|
67
|
0
|
0
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
58.896
|
5.591
|
6.373
|
4.833
|
3.590
|
4.933
|
9.530
|
1.017
|
6.652
|
4.857
|
5.326
|
1.423
|
1.121
|
859
|
2.791
|
0
|
0
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
162.435
|
21.962
|
22.206
|
12.236
|
12.486
|
9.435
|
7.176
|
2.453
|
19.015
|
12.599
|
12.638
|
12.568
|
6.590
|
3.997
|
7.074
|
2
|
0
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
78.396
|
7.156
|
2.126
|
15.037
|
2.276
|
3.325
|
22.730
|
684
|
4.010
|
940
|
9.140
|
4.639
|
1.475
|
917
|
3.939
|
0
|
0
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
49.808
|
47
|
5
|
58
|
3
|
11
|
1
|
1
|
12
|
4
|
10
|
45
|
49.585
|
14
|
13
|
0
|
0
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
189.619
|
23.660
|
23.989
|
12.455
|
17.089
|
12.555
|
6.063
|
1.406
|
13.454
|
3.565
|
9.441
|
17.782
|
30.228
|
8.995
|
8.938
|
0
|
0
|
3.1
|
Đất
bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
73.564
|
6.422
|
9.528
|
11.586
|
7.005
|
5.710
|
4.719
|
1.298
|
6.551
|
3.106
|
5.715
|
4.230
|
2.155
|
2.834
|
2.706
|
0
|
0
|
3.2
|
Đất
đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
94.495
|
7.159
|
9.954
|
852
|
5.964
|
6.820
|
1.199
|
108
|
6.717
|
419
|
3.265
|
13.337
|
28.061
|
4.972
|
5.667
|
0
|
0
|
3.3
|
Núi
đá không có rừng cây
|
NCS
|
21.560
|
10.078
|
4.508
|
17
|
4.121
|
26
|
144
|
0
|
186
|
40
|
461
|
215
|
12
|
1.189
|
564
|
0
|
0
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển(quan sát)
|
MVB
|
19.519
|
3.174
|
3
|
0
|
166
|
0
|
0
|
0
|
327
|
96
|
31
|
6.650
|
3.659
|
0
|
5.413
|
0
|
0
|
1
|
Đất
mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
4.082
|
41
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.217
|
1.753
|
0
|
70
|
0
|
0
|
2
|
Đất
mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Đất
mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
15.433
|
3.133
|
3
|
0
|
166
|
0
|
0
|
0
|
327
|
96
|
31
|
4.433
|
1.901
|
0
|
5.342
|
0
|
0
|
Biểu
số 04.4: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG TÂY NGUYÊN TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12
NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn
vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Tỉnh Kon Tum
|
Tỉnh Gia Lai
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
Tỉnh Đắk Nông
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+….
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn
vị hành chính (1+2+3)
|
|
5.454.831
|
967.730
|
1.551.013
|
1.307.041
|
650.927
|
978.120
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.005.011
|
902.391
|
1.400.525
|
1.189.057
|
601.538
|
911.500
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
2.550.196
|
298.813
|
845.104
|
655.819
|
380.945
|
369.514
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
906.159
|
146.451
|
405.637
|
220.262
|
72.369
|
61.441
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
185.601
|
19.103
|
66.492
|
71.278
|
8.729
|
20.000
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
720.558
|
127.348
|
339.145
|
148.984
|
63.640
|
41.441
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.644.037
|
152.363
|
439.468
|
435.557
|
308.576
|
308.073
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
2.435.744
|
601.972
|
552.123
|
527.827
|
216.109
|
537.713
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.408.622
|
351.270
|
382.041
|
237.903
|
131.156
|
306.251
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
537.179
|
159.625
|
112.487
|
69.557
|
48.331
|
147.180
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
489.943
|
91.077
|
57.596
|
220.367
|
36.622
|
84.282
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
13.844
|
1.241
|
2.185
|
4.933
|
3.532
|
1.953
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
5.226
|
364
|
1.113
|
477
|
952
|
2.320
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
366.786
|
56.063
|
108.790
|
96.303
|
47.983
|
57.646
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
59.226
|
8.737
|
17.091
|
16.002
|
5.744
|
11.652
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
44.511
|
6.411
|
12.350
|
12.902
|
4.759
|
8.089
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
14.715
|
2.326
|
4.742
|
3.100
|
985
|
3.563
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
217.787
|
37.439
|
61.669
|
57.266
|
28.952
|
32.461
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1.219
|
226
|
346
|
228
|
205
|
214
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
24.213
|
2.478
|
12.530
|
3.981
|
2.514
|
2.710
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8.152
|
93
|
3.735
|
2.340
|
1.358
|
627
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
7.492
|
853
|
2.061
|
1.960
|
802
|
1.816
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
13.018
|
2.103
|
2.713
|
2.669
|
2.479
|
3.054
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
163.693
|
31.686
|
40.284
|
46.088
|
21.593
|
24.042
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1.050
|
94
|
173
|
140
|
159
|
485
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
65
|
2
|
10
|
1
|
1
|
50
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
6.019
|
643
|
1.673
|
1.941
|
654
|
1.109
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
65.852
|
8.547
|
21.399
|
16.043
|
11.735
|
8.128
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
16.566
|
572
|
6.632
|
4.911
|
692
|
3.759
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
222
|
29
|
143
|
0
|
48
|
2
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
83.034
|
9.276
|
41.698
|
21.681
|
1.406
|
8.973
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
2.687
|
273
|
933
|
801
|
0
|
680
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
80.226
|
9.002
|
40.647
|
20.881
|
1.406
|
8.290
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
121
|
0
|
117
|
0
|
0
|
4
|
II
|
Đất có mặt nước ven
biển(quan sát)
|
MVB
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi
trồng thủy sản
|
MVT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục
đích khác
|
MVK
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Biểu
số 04.5: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG ĐÔNG NAM BỘ TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12
NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn
vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Tỉnh Đồng Nai
|
Tỉnh Bình Dương
|
Tỉnh Bình Phước
|
Tỉnh Tây Ninh
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+….
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn
vị hành chính (1+2+3)
|
|
2.355.141
|
586.362
|
269.464
|
687.356
|
404.165
|
209.539
|
198.256
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.880.957
|
463.795
|
203.916
|
616.307
|
342.047
|
111.874
|
143.017
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.347.640
|
280.764
|
191.444
|
442.277
|
265.847
|
64.223
|
103.085
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
234.354
|
59.287
|
8.492
|
8.465
|
100.736
|
32.710
|
24.665
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
120.080
|
22.992
|
2.880
|
6.680
|
60.867
|
15.586
|
11.077
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
114.275
|
36.295
|
5.612
|
1.785
|
39.870
|
17.124
|
13.588
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.113.286
|
221.477
|
182.952
|
433.812
|
165.111
|
31.513
|
78.420
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
492.960
|
171.249
|
10.714
|
170.855
|
72.449
|
35.521
|
32.172
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
154.307
|
35.171
|
6.869
|
96.447
|
10.427
|
752
|
4.642
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
156.579
|
33.812
|
3.652
|
43.285
|
30.057
|
34.739
|
11.033
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
182.073
|
102.266
|
192
|
31.123
|
31.965
|
30
|
16.497
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
26.336
|
7.889
|
359
|
1.067
|
2.056
|
9.403
|
5.562
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
3.484
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.247
|
1.237
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
10.538
|
3.893
|
1.399
|
2.109
|
1.695
|
480
|
962
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
471.825
|
122.558
|
65.548
|
70.975
|
62.117
|
96.634
|
53.992
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
88.812
|
19.621
|
14.869
|
7.005
|
10.227
|
29.313
|
7.777
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
41.269
|
13.090
|
3.154
|
5.166
|
7.105
|
9.008
|
3.747
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
47.543
|
6.531
|
11.715
|
1.839
|
3.122
|
20.305
|
4.031
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
244.252
|
50.468
|
43.491
|
50.209
|
27.695
|
35.033
|
37.356
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1.357
|
194
|
181
|
367
|
177
|
313
|
124
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
28.421
|
12.682
|
1.661
|
2.887
|
976
|
2.184
|
8.030
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5.728
|
1.219
|
1.431
|
1.149
|
415
|
341
|
1.173
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
13.459
|
2.454
|
2.912
|
1.866
|
827
|
4.185
|
1.215
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
68.922
|
14.788
|
18.349
|
7.154
|
7.145
|
9.484
|
12.000
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
126.366
|
19.131
|
18.956
|
36.786
|
18.154
|
18.526
|
14.813
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2.420
|
854
|
163
|
226
|
219
|
425
|
533
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
355
|
88
|
98
|
10
|
36
|
76
|
48
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
5.254
|
1.372
|
961
|
822
|
740
|
928
|
431
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
72.070
|
14.913
|
5.432
|
9.728
|
3.838
|
30.606
|
7.554
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
58.521
|
35.244
|
534
|
2.920
|
19.357
|
176
|
291
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
139
|
0
|
0
|
55
|
6
|
76
|
2
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.359
|
9
|
0
|
73
|
0
|
1.031
|
1.247
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
2.270
|
0
|
0
|
73
|
0
|
1.031
|
1.166
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
86
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
81
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Đất có mặt nước ven
biển(quan sát)
|
MVB
|
244
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
244
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi
trồng thủy sản
|
MVT
|
233
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
233
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục
đích khác
|
MVK
|
11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Biểu
số 04.6: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG TÍNH ĐẾN NGÀY
31 THÁNG 12 NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn
vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành
chính
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp dưới trực thuộc
|
Tỉnh Long An
|
Tỉnh Tiền Giang
|
Tỉnh Bến Tre
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
Tỉnh Trà Vinh
|
TP. Cần Thơ
|
Tỉnh Hậu Giang
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
Tỉnh An Giang
|
Tỉnh Kiên Giang
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
Tỉnh Cà Mau
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+….
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
4.092.170
|
449.479
|
255.636
|
237.970
|
338.228
|
152.573
|
239.076
|
144.040
|
162.223
|
329.820
|
353.683
|
635.202
|
266.788
|
527.451
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.387.957
|
351.269
|
190.265
|
179.947
|
277.049
|
119.692
|
185.137
|
114.256
|
140.439
|
279.276
|
296.625
|
566.715
|
223.180
|
464.105
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
2.575.318
|
311.325
|
177.982
|
135.543
|
255.044
|
118.755
|
141.405
|
111.419
|
136.006
|
212.275
|
279.178
|
456.175
|
100.893
|
139.316
|
1.1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.905.733
|
286.967
|
64.819
|
24.910
|
206.870
|
67.338
|
92.647
|
80.547
|
91.495
|
162.956
|
253.857
|
393.221
|
83.199
|
96.908
|
1.1.1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.790.574
|
268.414
|
54.599
|
19.108
|
195.279
|
65.968
|
82.683
|
78.632
|
78.912
|
144.957
|
242.228
|
382.387
|
81.859
|
95.549
|
1.1.1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
115.159
|
18.553
|
10.220
|
5.803
|
11.591
|
1.370
|
9.964
|
1.916
|
12.583
|
17.999
|
11.628
|
10.834
|
1.340
|
1.358
|
1.1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
669.585
|
24.358
|
113.164
|
110.633
|
48.174
|
51.416
|
48.758
|
30.872
|
44.512
|
49.319
|
25.322
|
62.954
|
17.694
|
42.408
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
294.813
|
24.402
|
2.086
|
7.153
|
11.092
|
0
|
6.925
|
0
|
3.321
|
9.088
|
11.596
|
71.685
|
3.782
|
143.683
|
1.2.1
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
130.333
|
20.214
|
697
|
1.230
|
3.732
|
0
|
0
|
0
|
570
|
4.009
|
2.298
|
5.907
|
0
|
91.676
|
1.2.2
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
88.350
|
1.622
|
1.389
|
3.510
|
47
|
0
|
6.925
|
0
|
0
|
4.800
|
8.012
|
26.481
|
3.656
|
31.907
|
1.2.3
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
76.131
|
2.566
|
0
|
2.413
|
7.313
|
0
|
0
|
0
|
2.752
|
279
|
1.286
|
39.297
|
126
|
20.100
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
509.034
|
14.644
|
10.108
|
33.696
|
10.761
|
884
|
36.560
|
2.798
|
910
|
57.133
|
5.531
|
38.635
|
116.935
|
180.440
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
3.836
|
0
|
0
|
1.457
|
0
|
0
|
162
|
0
|
0
|
522
|
0
|
0
|
1.527
|
168
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4.955
|
898
|
89
|
2.098
|
151
|
53
|
85
|
39
|
202
|
259
|
320
|
220
|
43
|
498
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
656.168
|
98.209
|
53.739
|
56.681
|
61.179
|
32.865
|
51.021
|
29.764
|
21.784
|
49.881
|
55.934
|
65.732
|
27.904
|
51.474
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
137.515
|
30.189
|
10.884
|
9.053
|
15.585
|
6.523
|
5.963
|
8.647
|
4.516
|
6.032
|
14.012
|
14.277
|
5.100
|
6.734
|
2.1.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
109.941
|
26.213
|
9.839
|
8.372
|
13.424
|
5.454
|
4.988
|
3.441
|
3.194
|
4.339
|
10.870
|
10.846
|
3.713
|
5.248
|
2.1.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
27.575
|
3.975
|
1.045
|
681
|
2.161
|
1.069
|
975
|
5.206
|
1.323
|
1.693
|
3.142
|
3.431
|
1.387
|
1.486
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
255.403
|
37.074
|
14.997
|
11.526
|
25.253
|
11.076
|
14.481
|
12.173
|
12.627
|
21.448
|
25.199
|
33.158
|
17.404
|
18.987
|
2.2.1
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2.683
|
308
|
243
|
178
|
239
|
155
|
169
|
179
|
179
|
228
|
236
|
214
|
151
|
205
|
2.2.2
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
10.048
|
472
|
660
|
911
|
500
|
307
|
186
|
845
|
66
|
495
|
690
|
1.711
|
1.041
|
2.164
|
2.2.3
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
7.280
|
173
|
1.720
|
291
|
884
|
48
|
238
|
65
|
611
|
185
|
47
|
87
|
118
|
2.814
|
2.2.4
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
10.411
|
1.827
|
729
|
655
|
973
|
476
|
546
|
757
|
606
|
657
|
953
|
1.042
|
401
|
789
|
2.2.5
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
33.425
|
12.758
|
2.491
|
896
|
1.692
|
1.206
|
822
|
1.541
|
1.137
|
1.239
|
1.647
|
6.046
|
878
|
1.073
|
2.2.6
|
Đất
có mục đích công cộng
|
CCC
|
191.557
|
21.535
|
9.155
|
8.596
|
20.966
|
8.884
|
12.520
|
8.787
|
10.029
|
18.645
|
21.625
|
24.059
|
14.815
|
11.942
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3.132
|
183
|
233
|
212
|
197
|
176
|
544
|
144
|
91
|
381
|
384
|
322
|
163
|
101
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
636
|
75
|
65
|
109
|
45
|
38
|
38
|
23
|
12
|
56
|
66
|
54
|
31
|
24
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
5.332
|
984
|
676
|
680
|
194
|
417
|
475
|
165
|
142
|
492
|
336
|
282
|
291
|
198
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
250.528
|
28.178
|
26.832
|
35.079
|
19.792
|
14.626
|
29.509
|
8.576
|
4.381
|
21.450
|
15.554
|
16.981
|
4.897
|
24.673
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3.512
|
1.517
|
46
|
22
|
111
|
1
|
2
|
15
|
6
|
6
|
368
|
652
|
11
|
756
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
111
|
9
|
5
|
0
|
2
|
8
|
11
|
21
|
9
|
16
|
16
|
5
|
9
|
0
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
48.045
|
0
|
11.631
|
1.342
|
0
|
17
|
2.918
|
20
|
0
|
663
|
1.124
|
2.755
|
15.704
|
11.872
|
3.1
|
Đất
bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
46.795
|
0
|
11.631
|
1.342
|
0
|
17
|
2.918
|
20
|
0
|
663
|
391
|
2.238
|
15.704
|
11.872
|
3.2
|
Đất
đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
843
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
570
|
273
|
0
|
0
|
3.3
|
Núi
đá không có rừng cây
|
NCS
|
407
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
163
|
245
|
0
|
0
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển(quan sát)
|
MVB
|
75.699
|
0
|
0
|
32.114
|
0
|
0
|
29.634
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13.951
|
0
|
0
|
1
|
Đất
mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
14.417
|
0
|
0
|
1.245
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13.171
|
0
|
0
|
2
|
Đất
mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
657
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
657
|
0
|
0
|
3
|
Đất
mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
60.625
|
0
|
0
|
30.868
|
0
|
0
|
29.634
|
0
|
0
|
0
|
0
|
123
|
0
|
0
|
Quyết định 387/QĐ-BTNMT năm 2022 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 387/QĐ-BTNMT ngày 02/03/2022 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
7.017
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|