|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 385/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Dũng Bắc Giang
Số hiệu:
|
385/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 385/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
12 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN
DŨNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy
hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện
Yên Dũng tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 31/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 194/TTr-STNMT ngày 03/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng với các chỉ tiêu được thể
hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất; Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
(Chi
tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch
kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện
Yên Dũng )
Điều 2.
Trách nhiệm của UBND huyện Yên Dũng:
1. Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu,
hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của
huyện theo đúng quy định pháp luật.
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
4. Đối với việc chuyển mục đích
đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải
là chuyển đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục
đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến
Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3.
Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định
pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của UBND huyện Yên Dũng đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng
đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ
Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên
Dũng theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết
minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).
Điều 4.
Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Yên Dũng, Chủ tịch
UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Dũng và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Yên Dũng;
- P. KHTC - Sở TN&MT (lưu hs 10b);
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
Biểu 01: Phân bổ diện tích cơ cấu các loại đất theo đơn vị
hành chính năm 2023 huyện Yên Dũng
(Kèm
theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu %
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nham Biền
|
TT Tân An
|
Xã Cảnh Thụy
|
Xã Đồng Phúc
|
Xã Đồng Việt
|
Xã Đức Giang
|
Xã Hương Gián
|
Xã Lãng Sơn
|
Xã Lão Hộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(6)+...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Loại đất
|
|
19.173,83
|
100,00
|
2.198,47
|
922,30
|
659,57
|
1.361,97
|
980,66
|
978,20
|
862,16
|
924,63
|
460,09
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.441,31
|
59,67
|
1.223,44
|
589,45
|
417,02
|
888,24
|
623,12
|
617,11
|
537,88
|
636,21
|
255,50
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
7.746,13
|
40,40
|
634,78
|
471,10
|
359,42
|
731,21
|
442,80
|
549,39
|
409,30
|
436,68
|
137,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.286,16
|
32,79
|
632,20
|
374,76
|
359,42
|
731,21
|
421,34
|
549,39
|
366,48
|
50,85
|
137,08
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
231,75
|
1,21
|
12,89
|
|
0,05
|
8,52
|
28,65
|
7,12
|
83,98
|
20,14
|
11,26
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
782,55
|
4,08
|
77,20
|
62,10
|
2,53
|
50,00
|
61,59
|
9,45
|
7,42
|
68,64
|
7,79
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
813,99
|
4,25
|
350,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
852,29
|
4,45
|
82,87
|
19,25
|
25,45
|
|
|
|
|
46,35
|
26,21
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
982,30
|
5,12
|
65,54
|
36,58
|
24,88
|
93,50
|
88,08
|
50,86
|
37,10
|
59,05
|
73,17
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
32,30
|
0,17
|
|
0,42
|
4,68
|
5,00
|
2,00
|
0,29
|
0,08
|
5,35
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.686,31
|
40,09
|
972,57
|
331,95
|
242,22
|
473,29
|
352,28
|
360,32
|
324,03
|
286,81
|
201,65
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
121,00
|
0,63
|
89,92
|
1,54
|
0,38
|
|
7,80
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
19,42
|
0,10
|
2,41
|
0,93
|
0,20
|
0,15
|
0,63
|
0,20
|
5,20
|
0,15
|
0,14
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
437,25
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
225,81
|
1,18
|
36,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
50,47
|
0,26
|
8,74
|
0,90
|
1,15
|
0,93
|
2,11
|
1,51
|
5,56
|
0,30
|
0,29
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
89,81
|
0,47
|
21,42
|
6,45
|
1,34
|
3,00
|
2,30
|
|
1,00
|
8,74
|
1,13
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
467,43
|
2,44
|
47,14
|
|
|
126,96
|
|
|
|
|
23,25
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.863,55
|
14,93
|
346,30
|
127,96
|
120,86
|
201,86
|
141,86
|
170,95
|
119,16
|
137,98
|
49,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.488,65
|
7,76
|
175,16
|
71,40
|
78,59
|
94,92
|
87,96
|
89,55
|
69,53
|
68,46
|
34,75
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
864,66
|
4,51
|
88,71
|
27,31
|
26,34
|
87,04
|
41,11
|
60,49
|
25,96
|
52,94
|
7,64
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
41,14
|
0,21
|
10,23
|
2,74
|
2,74
|
0,69
|
1,08
|
3,57
|
2,14
|
1,33
|
1,37
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,82
|
0,04
|
1,59
|
1,28
|
0,15
|
0,16
|
0,10
|
0,39
|
0,48
|
0,18
|
0,11
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
68,87
|
0,36
|
14,42
|
5,78
|
5,30
|
3,16
|
2,67
|
3,32
|
6,41
|
1,62
|
1,55
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
159,38
|
0,83
|
5,36
|
1,12
|
0,98
|
0,83
|
|
1,71
|
4,23
|
1,21
|
1,27
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
11,49
|
0,06
|
1,13
|
1,18
|
1,24
|
0,50
|
0,33
|
0,47
|
0,38
|
0,03
|
0,46
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,67
|
0,00
|
0,31
|
0,05
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,06
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,51
|
0,03
|
|
0,14
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
35,37
|
0,18
|
26,88
|
0,42
|
0,30
|
2,20
|
1,20
|
1,01
|
0,05
|
0,20
|
0,04
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,23
|
0,11
|
9,42
|
3,19
|
|
1,22
|
1,70
|
0,85
|
0,72
|
1,96
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
153,29
|
0,80
|
11,47
|
12,87
|
5,21
|
11,13
|
5,26
|
9,04
|
8,94
|
9,98
|
2,10
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
6,46
|
0,03
|
1,62
|
0,48
|
|
|
0,19
|
0,50
|
0,30
|
0,06
|
0,30
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
12,74
|
0,07
|
12,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,06
|
0,01
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.036,29
|
10,62
|
|
|
116,13
|
96,47
|
85,81
|
109,55
|
176,48
|
74,98
|
91,66
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
495,30
|
2,58
|
308,49
|
186,81
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,25
|
0,09
|
8,49
|
0,71
|
0,49
|
0,37
|
0,14
|
0,29
|
0,31
|
0,26
|
0,44
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,09
|
0,00
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
25,78
|
0,13
|
1,05
|
2,29
|
1,32
|
1,76
|
0,20
|
0,01
|
6,51
|
0,09
|
0,96
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
771,05
|
4,02
|
80,65
|
|
|
38,44
|
111,43
|
77,67
|
9,81
|
53,91
|
34,19
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
49,50
|
0,26
|
7,62
|
4,27
|
0,35
|
3,34
|
0,01
|
0,13
|
|
10,39
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,52
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
46,21
|
0,24
|
2,45
|
0,90
|
0,33
|
0,44
|
5,25
|
0,78
|
0,25
|
1,61
|
2,93
|
Biểu 01: Phân bổ diện tích cơ cấu các loại đất theo đơn vị hành
chính năm 2023 huyện Yên Dũng (tiếp theo)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu %
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nội Hoàng
|
Xã Quỳnh Sơn
|
Xã Tân Liễu
|
Xã Tiến Dũng
|
Xã Tiền Phong
|
Xã Trí Yên
|
Xã Tư Mại
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Yên Lư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(6)+...+(23)
|
(5)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
I
|
Loại đất
|
|
19.173,83
|
100,00
|
764,34
|
816,94
|
907,01
|
959,02
|
1.034,95
|
1.163,00
|
1.153,79
|
889,82
|
2.136,91
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.441,31
|
59,67
|
230,49
|
550,25
|
699,86
|
616,57
|
493,98
|
741,10
|
738,03
|
585,57
|
997,48
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
7.746,13
|
40,40
|
48,42
|
335,34
|
335,39
|
519,23
|
247,23
|
602,78
|
646,36
|
466,72
|
372,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.286,16
|
32,79
|
48,28
|
253,37
|
114,20
|
519,23
|
247,23
|
0,03
|
641,45
|
466,72
|
372,91
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
231,75
|
1,21
|
8,61
|
0,71
|
18,87
|
0,55
|
0,00
|
5,59
|
10,37
|
6,81
|
7,62
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
782,55
|
4,08
|
4,14
|
100,92
|
94,08
|
15,28
|
65,23
|
28,10
|
10,67
|
39,82
|
77,60
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
813,99
|
4,25
|
|
|
180,81
|
|
79,18
|
|
|
|
203,83
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
852,29
|
4,45
|
157,28
|
50,56
|
19,10
|
25,82
|
87,51
|
73,86
|
|
|
238,04
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
982,30
|
5,12
|
12,04
|
60,56
|
46,44
|
51,38
|
14,84
|
30,78
|
67,80
|
72,22
|
97,48
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
32,30
|
0,17
|
|
2,17
|
5,17
|
4,31
|
|
|
2,83
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.686,31
|
40,09
|
533,58
|
264,58
|
206,58
|
341,92
|
540,57
|
420,87
|
390,10
|
304,24
|
1.138,73
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
121,00
|
0,63
|
|
|
4,82
|
|
0,15
|
|
|
16,05
|
0,34
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
19,42
|
0,10
|
7,76
|
0,16
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
0,20
|
0,19
|
0,20
|
0,50
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
437,25
|
2,28
|
115,48
|
|
|
|
3,77
|
|
|
|
318,00
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
225,81
|
1,18
|
44,62
|
|
|
|
39,55
|
|
|
|
104,98
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
50,47
|
0,26
|
0,89
|
2,16
|
|
1,63
|
16,65
|
1,48
|
2,00
|
1,94
|
2,22
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
89,81
|
0,47
|
2,03
|
0,87
|
2,20
|
1,39
|
5,39
|
14,93
|
2,28
|
1,09
|
14,24
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
467,43
|
2,44
|
13,36
|
14,79
|
|
0,49
|
27,56
|
9,51
|
0,32
|
0,13
|
203,93
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.863,55
|
14,93
|
102,42
|
129,06
|
87,75
|
169,15
|
154,63
|
196,51
|
226,94
|
157,60
|
222,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.488,65
|
7,76
|
77,92
|
77,93
|
41,27
|
85,21
|
60,16
|
96,27
|
101,15
|
98,28
|
80,14
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
864,66
|
4,51
|
13,33
|
33,31
|
36,50
|
60,21
|
16,10
|
75,97
|
100,57
|
41,38
|
69,74
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
41,14
|
0,21
|
2,91
|
1,04
|
0,38
|
2,74
|
1,15
|
1,50
|
1,87
|
1,95
|
1,69
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,82
|
0,04
|
0,14
|
0,16
|
0,11
|
0,16
|
0,74
|
0,29
|
0,18
|
0,26
|
0,35
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
68,87
|
0,36
|
2,75
|
3,89
|
1,28
|
3,28
|
2,90
|
2,13
|
1,72
|
2,85
|
3,85
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
159,38
|
0,83
|
1,33
|
0,57
|
1,27
|
2,62
|
70,53
|
1,81
|
2,61
|
1,66
|
60,28
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
11,49
|
0,06
|
0,60
|
0,36
|
0,25
|
0,40
|
0,58
|
0,93
|
0,60
|
1,27
|
0,76
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,67
|
0,00
|
0,02
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,51
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
4,58
|
|
0,54
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
35,37
|
0,18
|
0,15
|
|
0,40
|
1,03
|
0,02
|
0,33
|
0,99
|
0,16
|
0,00
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,23
|
0,11
|
|
|
0,77
|
0,46
|
|
|
0,06
|
0,75
|
0,15
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
153,29
|
0,80
|
2,56
|
11,22
|
5,48
|
12,83
|
1,96
|
12,08
|
17,04
|
8,27
|
5,85
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
6,46
|
0,03
|
0,70
|
0,51
|
|
0,19
|
0,48
|
0,60
|
0,15
|
0,22
|
0,16
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
12,74
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,06
|
0,01
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.036,29
|
10,62
|
244,44
|
99,26
|
72,29
|
107,43
|
282,63
|
62,65
|
112,27
|
97,93
|
206,33
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
495,30
|
2,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,25
|
0,09
|
1,07
|
0,50
|
0,37
|
0,53
|
0,32
|
0,23
|
1,49
|
0,77
|
0,48
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,09
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
25,78
|
0,13
|
0,96
|
0,92
|
1,08
|
1,97
|
1,30
|
0,84
|
0,43
|
0,99
|
3,08
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
771,05
|
4,02
|
|
16,88
|
34,71
|
59,19
|
5,22
|
121,80
|
40,22
|
25,49
|
61,44
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
49,50
|
0,26
|
0,44
|
|
2,34
|
0,04
|
3,20
|
12,73
|
3,97
|
0,45
|
0,22
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,52
|
0,01
|
|
|
0,92
|
|
|
|
|
1,60
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
46,21
|
0,24
|
0,27
|
2,11
|
0,56
|
0,53
|
0,40
|
1,03
|
25,66
|
0,01
|
0,70
|
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Yên Dũng
(Kèm
theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nham Biền
|
TT Tân An
|
Xã Cảnh Thụy
|
Xã Đồng Phúc
|
Xã Đồng Việt
|
Xã Đức Giang
|
Xã Hương Gián
|
Xã Lãng Sơn
|
Xã Lão Hộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
LOẠI ĐẤT
|
|
1.430,00
|
132,99
|
122,92
|
51,36
|
17,93
|
25,93
|
36,36
|
108,77
|
18,90
|
4,70
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.274,07
|
120,17
|
113,09
|
49,81
|
17,23
|
19,63
|
29,81
|
99,82
|
17,28
|
4,10
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.096,53
|
65,83
|
110,55
|
45,62
|
17,20
|
19,61
|
22,51
|
95,01
|
16,20
|
3,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.082,63
|
65,33
|
110,55
|
45,62
|
17,20
|
19,61
|
22,51
|
95,01
|
16,20
|
3,79
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
30,00
|
3,37
|
2,28
|
|
0,03
|
0,02
|
3,05
|
3,51
|
0,30
|
0,31
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
35,49
|
4,72
|
0,26
|
|
|
|
2,15
|
1,30
|
0,63
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
90,89
|
44,85
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
21,16
|
1,40
|
|
3,89
|
|
|
2,10
|
|
0,15
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
155,46
|
12,82
|
9,83
|
1,55
|
0,70
|
6,30
|
6,55
|
8,95
|
1,62
|
0,60
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
137,42
|
10,02
|
9,70
|
1,25
|
0,70
|
2,10
|
6,35
|
8,85
|
1,62
|
0,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
67,71
|
5,58
|
6,64
|
0,55
|
0,10
|
0,30
|
0,20
|
4,56
|
0,40
|
0,30
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
59,53
|
4,44
|
2,76
|
0,70
|
0,60
|
1,60
|
6,15
|
2,59
|
1,20
|
0,30
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
8,63
|
|
0,30
|
|
|
0,20
|
|
1,10
|
0,02
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,21
|
|
|
0,30
|
|
4,20
|
0,20
|
0,10
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
2,55
|
2,42
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Yên Dũng (Tiếp
theo)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nội Hoàng
|
Xã Quỳnh Sơn
|
Xã Tân Liễu
|
Xã Tiến Dũng
|
Xã Tiền Phong
|
Xã Trí Yên
|
Xã Tư Mại
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Yên Lư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(22)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
LOẠI ĐẤT
|
|
1.430,00
|
152,39
|
22,05
|
5,56
|
11,92
|
321,16
|
18,25
|
29,90
|
1,29
|
347,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.274,07
|
139,47
|
21,69
|
5,56
|
11,52
|
293,08
|
17,55
|
28,53
|
1,24
|
284,49
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.096,53
|
137,61
|
20,86
|
0,22
|
9,82
|
225,11
|
13,40
|
27,35
|
1,21
|
264,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.082,63
|
137,61
|
20,86
|
0,22
|
9,82
|
225,11
|
|
27,35
|
1,21
|
264,63
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
30,00
|
1,86
|
0,03
|
0,02
|
0,20
|
8,43
|
3,53
|
0,78
|
0,03
|
2,25
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
35,49
|
|
0,80
|
|
1,50
|
20,56
|
0,10
|
0,20
|
|
3,27
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
90,89
|
|
|
5,32
|
|
38,00
|
0,52
|
|
|
1,90
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
21,16
|
|
|
|
|
0,98
|
|
0,20
|
|
12,44
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
155,46
|
12,92
|
0,36
|
|
0,40
|
28,08
|
0,70
|
1,37
|
0,05
|
62,66
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,59
|
|
|
|
|
3,59
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,31
|
|
|
|
|
2,31
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
137,42
|
12,72
|
0,36
|
|
0,40
|
21,09
|
0,70
|
1,27
|
0,03
|
59,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
67,71
|
9,43
|
0,10
|
|
0,05
|
9,06
|
0,45
|
0,42
|
0,03
|
29,54
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
59,53
|
3,29
|
0,26
|
|
0,35
|
9,16
|
0,15
|
0,85
|
|
25,13
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,53
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,03
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
8,63
|
|
|
|
|
2,37
|
0,10
|
|
|
4,54
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,21
|
0,20
|
|
|
|
1,09
|
|
0,10
|
0,02
|
3,00
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
2,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,47
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
0,38
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
huyện Yên Dũng
(Kèm
theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nham Biền
|
TT Tân An
|
Xã Cảnh Thụy
|
Xã Đồng Phúc
|
Xã Đồng Việt
|
Xã Đức Giang
|
Xã Hương Gián
|
Xã Lãng Sơn
|
Xã Lão Hộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.182,99
|
135,67
|
79,53
|
47,96
|
8,48
|
17,37
|
20,71
|
75,27
|
10,93
|
4,74
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
884,33
|
65,93
|
75,95
|
42,67
|
7,20
|
16,85
|
12,81
|
68,26
|
9,35
|
3,93
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
870,69
|
65,93
|
75,95
|
42,67
|
7,20
|
16,85
|
12,81
|
68,26
|
9,35
|
3,93
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
28,79
|
3,42
|
2,32
|
|
0,03
|
0,02
|
3,05
|
3,71
|
0,30
|
0,31
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
48,89
|
5,57
|
1,16
|
1,00
|
1,15
|
0,40
|
2,65
|
3,20
|
1,03
|
0,40
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
196,33
|
59,15
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
24,66
|
1,60
|
0,10
|
3,99
|
0,10
|
0,10
|
2,20
|
0,10
|
0,25
|
0,10
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
9,34
|
|
|
|
5,00
|
2,00
|
|
|
2,13
|
0,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
75,25
|
8,29
|
9,60
|
0,95
|
0,20
|
0,60
|
0,40
|
8,85
|
0,40
|
0,60
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
huyện Yên Dũng (tiếp theo)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nội Hoàng
|
Xã Quỳnh Sơn
|
Xã Tân Liễu
|
Xã Tiến Dũng
|
Xã Tiền Phong
|
Xã Trí Yên
|
Xã Tư Mại
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Yên Lư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(22)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.182,99
|
149,04
|
15,35
|
6,16
|
11,12
|
186,79
|
15,29
|
26,22
|
6,24
|
366,13
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
884,33
|
140,68
|
14,02
|
0,32
|
8,92
|
110,32
|
13,64
|
24,54
|
4,11
|
264,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
870,69
|
140,68
|
14,02
|
0,32
|
8,92
|
110,32
|
|
24,54
|
4,11
|
264,83
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
28,79
|
1,86
|
0,03
|
0,02
|
0,20
|
8,43
|
0,53
|
0,78
|
0,03
|
3,75
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
48,89
|
0,40
|
1,20
|
0,40
|
1,90
|
20,96
|
0,50
|
0,60
|
0,40
|
5,97
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
196,33
|
6,00
|
|
5,32
|
|
46,00
|
0,52
|
|
|
79,04
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
24,66
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
1,08
|
0,10
|
0,30
|
1,70
|
12,54
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
9,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
3,20
|
|
0,20
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
75,25
|
9,97
|
|
|
0,10
|
33,22
|
0,30
|
0,77
|
|
1,00
|
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023 huyện Yên Dũng
(Kèm
theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nham Biền
|
TT Tân An
|
Xã Cảnh Thụy
|
Xã Đồng Phúc
|
Xã Đồng Việt
|
Xã Đức Giang
|
Xã Hương Gián
|
Xã Lãng Sơn
|
Xã Lão Hộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
A
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023 huyện Yên Dũng (Tiếp theo)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nội Hoàng
|
Xã Quỳnh Sơn
|
Xã Tân Liễu
|
Xã Tiến Dũng
|
Xã Tiền Phong
|
Xã Trí Yên
|
Xã Tư Mại
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Yên Lư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(22)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
A
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,47
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
0,38
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,09
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/04/2023 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
684
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|