Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3848/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:
25/07/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3848/QĐ-UBND
Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2024 HUYỆN QUỐC OAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013;
Căn cứ Luật số
35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND Thành phố: Số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 thông qua danh mục các dự án công
trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng
lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày
29/3/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh
mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024, danh mục các dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc thông
qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024;
danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố
Hà Nội.
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6574/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 23
tháng 7 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai đã được UBND
Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 418/QĐ- UBND ngày 22/01/2024, Quyết định
số 2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 như sau:
1. Điều
chỉnh, bổ sung (địa danh, diện tích) các dự án đã được xác định tại Quyết định
418/QĐ-UBND ngày 22/01/2024, Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 19/4/2024: 0 dự
án;
2. Bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai là: 11 dự án, với diện
tích 14,6 ha (Danh mục kèm theo) .
3. Điều
chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2024, cụ thể:
a. Điều
chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Cơ cấu %
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I
Loại đất
15.122,10
1
Đất nông nghiệp
NNP
9.391,83
62,11
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.045,37
33,36
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
4.821,27
31,88
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
649,23
4,29
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.712,08
11,32
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
412,06
2,72
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
86,08
0,57
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
584,14
3,86
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
457,85
3,03
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
445,03
2,94
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.639,16
37,29
Trong đó:
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
406,48
2,69
2.2
Đất an ninh
CAN
2,56
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
255,82
1,69
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
54,76
0,36
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
70,74
0,47
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
58,01
0,38
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
92,18
0,61
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
SKX
122,42
0,81
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.148,53
14,21
Trong đó:
-
-
-
Đất giao thông
DGT
1.447,91
9,57
-
Đất thủy lợi
DTL
290,92
1,92
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
41,78
0,28
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
33,66
0,22
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
90,59
0,60
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
34,26
0,23
-
Đất công trình năng lượng
DNL
21,31
0,14
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,38
0,00
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
2,90
0,02
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
7,55
0,05
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
31,61
0,21
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
138,46
0,92
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
0,02
0,00
-
Đất chợ
DCH
7,18
0,05
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
6,11
0,04
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
3,48
0,02
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.866,98
12,35
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
164,43
1,09
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
15,56
0,10
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
4,05
0,03
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
29,35
0,19
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
228,47
1,51
2.20
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
101,81
0,67
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
6,02
0,04
3
Đất chưa sử dụng
CSD
91,12
0,60
b. Điều
chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
302,13
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
245,45
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
245,45
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
21,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
29,05
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3,06
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,07
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,25
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,91
Trong đó:
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,91
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,22
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,34
-
Đất chợ
DCH
0,35
c. Điều
chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
302,13
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
245,45
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
245,45
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK/PNN
21,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
29,05
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
3,06
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
1,07
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,25
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
4. Điều
chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định số
2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 thành: 139 dự án với tổng
diện tích 1.076,44 ha.
5. Các nội dung khác ghi tại
Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 22/01/2024; số 2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 của
UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc
các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quốc Oai và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của Ủy Ban Nhân Dân Thành phố)
STT
Danh mục công trình, dự án
Mã loại đất
Đại diện Cơ quan,tổ chức, người đăng
ký
Diên tích
(ha)
Trong đó diện tích đất thu hồi (ha)
Vị trí
Căn cứ pháp lý
(Ghi rõ số, thời gian, thẩm quyền,
trích yếu văn bản)
Địa danh cấp huyện
Địa danh cấp xã
A
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND
Thành phố Hà Nội
I
Các dự án nằm trong biểu 1A
I.1
Các dự án điều chỉnh đã có trong Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023;
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND thành phố.
I.2
Các dự án đăng ký bổ sung mới trong năm 2024
1
Xây dựng trường THCS Tân Hoà, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội
DGD
BQLDAĐTXD huyện
1,6
1,6
Huyện Quốc Oai
xã Tân Hoà
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 08/4/2024 của HĐND Huyện về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm
2024 trên địa bàn huyện (PL10, tiến độ 2024-2027)
2
Trường THCS Thị Trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội
DGD
BQLDAĐTXD huyện
2,7
2,7
Huyện Quốc Oai
thị trấn Quốc Oai
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND 15/12/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2022 trên địa bàn huyện Quốc Oai
(PL30, tiến độ: 2023-2026)
3
Trường THPT Cao Bá Quát, Quốc Oai, TP Hà Nội
DGD
BQLDAĐTXD huyện
3,5
3,5
Huyện Quốc Oai
Xã Tân Hòa
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND 30/3/2023 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện (PL20, tiến độ:
2023-2026)
4
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Yên Sơn
DGD
BQLDAĐTXD huyện
0,9
0,9
Huyện Quốc Oai
Xã Yên Sơn
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND 15/12/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2022 trên địa bàn huyện Quốc Oai (PL32,
tiến độ: 2023-2025)
5
Xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao xã Nghĩa Hương, huyện Quốc
Oai, thành phố Hà Nội
DVH,DTT
BQLDAĐTXD huyện
1,4
1,4
Huyện Quốc Oai
Xã Nghĩa Hương
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2022 trên địa bàn huyện Quốc Oai
(PL05, tiến độ: 2022-2024)
6
Xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao xã Ngọc Liệp, huyện Quốc
Oai, thành phố Hà Nội
DVH,DTT
BQLDAĐTXD huyện
1,54
1,54
Huyện Quốc Oai
Xã Ngọc Liệp
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 08/4/2024 của HĐND Huyện về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm
2024 trên địa bàn huyện (PL06, tiến độ 2024-2026)
7
Xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao xã Cấn Hữu, huyện Quốc Oai,
thành phố Hà Nội
DVH,DTT
BQLDAĐTXD huyện
0,9
0,9
Huyện Quốc Oai
Xã Cấn Hữu
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 08/4/2024 của HĐND Huyện về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm
2024 trên địa bàn huyện. (PL05, tiến độ: 2024-2026)
8
Trường mầm non Đông Xuân, Quốc Oai, TP Hà Nội
DGD
BQLDAĐTXD huyện
0,83
0,63
Huyện Quốc Oai
Xã Đông Xuân
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công
năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai (PL23, tiến độ: 2024-2026)
9
Trường Tiểu học Đông Yên A, Quốc Oai, TP Hà Nội
DGD
BQLDAĐTXD huyện
0,5
0,5
Huyện Quốc Oai
Xã Đông Yên
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND 15/12/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2022 trên địa bàn huyện Quốc Oai
(PL29, tiến độ: 2023-2025)
10
Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Yên Sơn, huyện Quốc Oai
DGD
BQLDAĐTXD huyện
0,5
0,5
Huyện Quốc Oai
Xã Yên Sơn
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công
năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai (PL11, tiến độ: 2024-2026)
11
Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Phú Mãn (điểm trường trung tâm)
DGD
BQLDAĐTXD huyện
0,23
0,06
Huyện Quốc Oai
Xã Phú Mãn
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND 30/3/2023 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện (PL22. tiến độ:
2023-2025)
Quyết định 3848/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3848/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/07/2024 huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội
664
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng