Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 384/QĐ-UBND 2022 Kế hoạch sử dụng đất huyện Quỳnh Lưu Nghệ An
Số hiệu:
384/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nghệ An
Người ký:
Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành:
29/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
384/QĐ-UBND
Nghệ
An, ngày 29 tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN QUỲNH LƯU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức
Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 363/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳnh Lưu;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 6017/TTr-STNMT ngày 28 tháng 9 năm 2022 về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quỳnh Lưu.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quỳnh
Lưu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Cầu Giát
Xã
An Hòa
Xã
Ngọc Sơn
Xã
Quỳnh Bá
Xã
Quỳnh Bảng
Xã
Quỳnh Châu
Xã
Quỳnh Diễn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(37)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
33.439,41
148,45
466,39
2.388,23
288,62
758,21
4.201,35
477,32
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.766,92
92,46
137,30
467,82
223,19
116,69
449,76
299,77
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
7.075,93
88,01
119,80
334,66
223,19
94,16
386,89
299,73
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
8.258,92
49,90
45,50
376,49
7,93
387,79
906,41
87,24
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.739,55
3,21
49,95
16,66
22,87
7,98
93,12
2,44
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3.027,48
-
14,21
-
-
41,64
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,00
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
9.792,15
-
-
1.498,48
-
5,23
2.710,09
24,26
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
522,99
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.217,28
2,87
66,44
25,11
30,15
194,94
40,59
62,54
1.8
Đất làm muối
LMU
578,66
-
152,58
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
58,46
0,02
0,41
3,67
4,48
3,94
1,39
1,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.834,41
139,19
257,39
466,59
124,64
337,02
750,32
133,40
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
490,70
0,47
30,00
2,02
-
253,84
-
2.2
Đất an ninh
CAN
4,55
0,68
-
-
-
0,75
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,00
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,93
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
62,20
5,06
0,94
-
2,75
12,12
0,21
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
218,88
1,63
3,14
1,87
2,61
0,74
7,40
0,18
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
134,87
-
-
17,13
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
70,08
-
-
4,10
-
-
15,62
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.619,00
61,36
99,49
308,93
66,88
168,88
368,54
71,25
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.543,56
46,52
60,74
115,67
48,46
122,34
164,27
45,72
-
Đất thủy lợi
DTL
2.836,59
10,18
33,37
182,87
14,65
40,37
191,85
22,39
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,73
0,13
0,12
0,62
0,07
0,30
0,11
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
13,28
0,13
0,17
0,55
0,08
0,21
0,57
0,36
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào
tạo
DGD
113,36
2,72
2,12
4,40
2,54
3,15
6,36
2,01
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
84,52
2,78
2,56
4,38
1,14
1,92
4,75
0,68
-
Đất công trình năng lượng
DNL
13,76
0,85
0,14
0,19
0,01
0,26
0,17
0,09
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
1,48
0,55
0,04
0,02
0,01
0,06
0,05
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
0,00
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
8,99
-
-
2,73
0,06
0,40
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,19
0,00
-
4,86
-
-
-
0,15
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
36,84
0,38
1,22
-
-
3,42
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
296,65
2,19
16,17
14,88
5,29
14,51
19,01
5,30
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
0,00
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,07
0,07
-
-
-
-
-
-
-
Đất Chợ
DCH
11,57
0,63
0,21
0,56
0,29
0,55
0,41
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,00
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
38,55
0,58
1,01
1,28
0,76
1,24
2,55
1,05
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
0,27
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.068,33
-
94,32
52,41
41,13
117,85
68,25
44,14
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
48,28
48,28
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
21,88
3,46
0,28
0,56
0,79
0,44
0,21
0,40
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
4,00
0,97
-
-
0,93
0,05
0,68
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,00
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
17,95
0,35
1,25
-
0,70
0,82
0,58
0,09
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
626,64
7,56
28,38
27,51
-
15,55
12,07
10,55
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
51,54
3,01
11,21
-
0,33
-
1,36
0,28
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,19
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
704,56
1,65
15,66
22,06
4,03
18,06
12,77
6,03
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất khu đô thị
KDT
289,29
289,29
-
-
-
-
-
-
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
7.197,28
-
467,82
-
-
449,76
299,77
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
12.819,64
-
14,21
1.498,48
-
46,87
2.710,09
24,26
6
Khu du lịch
KDL
1.702,60
-
-
-
-
410,62
-
-
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
0,00
-
-
-
-
-
-
-
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
0,93
-
-
-
-
-
-
-
9
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
289,29
289,29
-
-
-
-
-
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
62,20
5,06
0,94
-
2,75
12,12
0,21
-
11
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
313,48
289,28
-
-
12,73
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
7.626,06
-
193,81
361,34
108,01
286,72
436,79
115,39
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
2.125,46
-
95,27
52,41
43,88
129,97
68,46
44,14
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Quỳnh Đôi
Xã Quỳnh Giang
Xã Quỳnh Hậu
Xã Quỳnh Hoa
Xã Quỳnh Hồng
Xã Quỳnh Hưng
Xã Quỳnh Lâm
Xã Quỳnh Long
Xã Quỳnh Lương
Xã Quỳnh Minh
Xã Quỳnh Mỹ
Xã Quỳnh Nghĩa
Xã Quỳnh Ngọc
(3)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
NNP
305,26
592,02
419,55
697,61
301,40
383,84
1.169,46
38,02
324,99
274,28
460,89
411,82
230.68
LUA
231,75
347,03
360,38
369,15
237,16
283,05
679,96
-
-
-
187,84
32,25
159,22
LUC
231,75
347,03
360,38
367,76
236,58
278,14
679,96
-
-
-
187,61
5.64
159,22
HNK
35,77
119,71
16,66
119,83
49,30
10,25
111,14
14,85
233,72
162,64
5,58
172,21
42,81
CLN
0,04
2,04
2,23
16,89
0,25
28,31
44,29
23,18
10,41
21,57
72,55
39,70
0,70
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
27,29
25,23
-
99,46
-
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
-
88,09
-
128,16
-
-
313,30
-
-
-
189,93
19,17
-
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS
37,70
29,90
40,28
60,22
14,70
62,23
20,76
-
50,37
12,28
4,99
7,21
10,22
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
52,56
-
41,54
17,73
NKH
-
5,25
-
3,36
-
-
-
3,20
-
-
0,30
-
PNN
109,47
185,00
147,48
218,55
160,95
183,75
419,28
68,41
138,31
123,46
213,03
268,02
103,13
CQP
-
-
-
-
-
-
22,35
-
-
0,98
21,22
36,70
-
CAN
-
2,16
-
-
0,46
-
-
-
-
-
-
-
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKN
-
-
-
0,93
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TMD
-
0,49
-
-
1,52
0,58
0,32
-
4,81
1,14
8,14
19,46
-
SKC
-
6,13
1,56
0,93
0,76
1,04
10,60
-
-
10,47
6,76
2,02
0,03
SKS
-
-
-
-
-
-
7,02
-
-
-
-
-
-
SKX
-
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DHT
63,05
99,87
75,02
155,04
88,71
85,86
170,41
17,55
72,79
58,51
96,46
83,01
51,59
DGT
39,76
72,88
56,71
113,71
63,15
58,71
124,12
13,69
56,69
38,34
69,89
66,23
36,22
DTL
19,24
19,30
13,80
28,87
16,65
21,90
33,00
0,55
14,12
14,95
20,05
11,77
9,67
DVH
0,11
0,11
0,19
0,09
0,75
0,12
0,71
0,10
0,08
0,07
-
0,08
0,08
DYT
0,35
2,46
0,21
0,11
0,62
0,20
0,32
0,17
0,12
0,12
0.12
0,17
0,20
DGD
1,66
2,35
2,95
6,38
5,08
3,46
6,10
1,84
4,16
1,26
2,81
2,46
1,79
DTT
1,17
2,19
1,01
1,75
1,97
2,02
5,09
0,44
1,85
3,62
2,85
1,68
1,39
DNL
0,05
0,22
0,15
1,10
0,24
0,11
0,46
0,02
0,11
0,07
0,53
0,11
0,03
DBV
0,03
0,01
0,02
0,01
-
0,01
0,02
0,01
0,02
0,02
0,01
0,01
0,01
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDT
3,34
-
-
-
-
0,11
-
-
1,10
-
-
-
-
DRA
0,09
-
1,47
-
0,06
0,16
0,21
0,15
-
-
-
1,33
0,05
TON
0,95
0,54
-
-
0,94
1,41
3,15
1,54
-
-
-
3,32
1,43
NTD
2,52
11,52
4,26
4,42
3,99
4,42
10,28
3,22
4,73
4,17
7,35
7,74
4,24
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
0,28
-
0,09
0,02
-
-
0,02
0,24
0,30
0,06
-
0,68
1,62
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DSH
2,21
0,77
0,63
1,72
0,69
0,51
1,53
0,41
0,71
0,47
1,06
0,76
0,98
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
ONT
33,00
50,90
63,38
56,85
57,27
74,98
161,90
45,41
42,54
34,51
62,03
87,62
34,24
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TSC
0,46
0,79
0,65
0,54
1,90
0,38
0,34
0,24
0,28
0,32
0,89
0,32
0,62
DTS
-
0,99
-
-
0,23
-
-
-
-
-
-
-
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TIN
1,30
0,77
0,39
1,12
0,64
0,25
0,91
0,40
0,29
0,09
0,70
0,71
0,12
SON
2,65
3,03
-
-
3,83
12,88
30,84
-
6,22
10,57
8,63
23,33
10,43
MNC
0,33
7,31
-
-
0,20
0,50
-
-
0,19
2,22
-
1,50
-
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
CSD
0,18
4,99
0,65
8,22
5,46
6,84
45,51
28,07
15,06
8,46
12,10
40,98
6,16
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
KDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
KNN
231,75
347,03
360,38
369,15
237,16
283,05
679,96
-
-
-
187,84
32,25
159,22
KLN
-
88,09
-
128,16
-
-
313,30
-
27,29
25,23
189,93
118,63
-
KDL
-
-
-
-
-
-
-
-
306,66
254,42
-
320,09
-
KBT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
KPC
-
-
-
0,93
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
KTM
-
0,49
-
-
1,52
0,58
0,32
-
4,81
1,14
8,14
19,46
-
KDV
11,48
-
-
-
-
-
DNT
96,05
150,87
138,40
211,89
145,98
160,84
332,31
62,96
115,33
93,02
158,49
170,62
85,83
KON
33,00
51,39
63,38
56,85
58,78
75,56
162,22
45,41
47,35
35,65
70,17
107,08
34,24
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Quỳnh Tam
Xã Quỳnh Tân
Xã Quỳnh Thạch
Xã Quỳnh Thanh
Xã Quỳnh Thắng
Xã Quỳnh Thọ
Xã Quỳnh Thuận
Xã Quỳnh Văn
Xã Quỳnh Yên
Xã Sơn Hải
Xã Tân Sơn
Xã Tân Thắng
Xã Tiến Thủy
(3)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
NNP
1.834,14
2.350,42
524,96
601,56
3.132,34
297,40
405,79
1.083,39
536,37
112,22
2.618,12
5.385,79
218,51
LUA
329,59
289,63
372,88
331,18
321,71
31,99
-
480,35
345,57
13,65
406,56
161,33
7,69
LUC
255,36
280,57
372,88
331,19
221,68
28,52
-
456,25
345,57
13,65
330,41
31,63
7,69
HNK
576,76
114,71
75,33
175,31
935,51
151,08
171,51
31,82
18,86
20,37
557,11
2,448,52
26,33
CLN
365,47
403,18
8,72
0,09
430,97
3,18
7,86
194,18
24,83
31,70
251,55
537,25
22,20
RPH
-
508,53
-
7,90
577,11
9,58
45,09
-
11,19
-
212,19
1,368,35
79,70
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
544,13
1.001,01
13,49
-
831,36
10,25
-
331,89
-
-
1,149,95
850,85
82,52
RSN
-
-
-
-
214,96
-
-
-
-
-
-
308,03
-
NTS
18,19
28,84
54,54
87,09
35,67
29,76
34,49
39,84
51,30
23,69
20,80
19,49
0,08
LMU
-
-
-
-
-
61,57
146,85
-
84,61
21,23
-
-
-
NKH
-
4,53
-
-
-
-
-
5,31
-
1,59
19,96
-
-
PNN
425,36
755,70
182,53
219,82
842,69
119,46
210,02
406,25
200,76
117,36
461,76
1.209,87
135,47
CQP
120,66
-
-
-
-
0,90
1,57
-
-
-
-
-
-
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
-
-
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TMD
-
0,16
0,38
0,01
-
-
0,30
1,48
0,21
0,28
-
-
1,83
SKC
0,06
0,14
-
3,35
18,96
3,56
18,89
0,37
4,23
0,44
0,13
110,86
0,05
SKS
-
10,56
-
-
-
-
-
20,16
-
-
-
80,00
-
SKX
-
10,90
2,27
-
1,26
-
-
33,16
-
-
-
2,68
-
DHT
181,26
596,27
101,66
87,98
670,21
52,48
72,76
192,29
107,81
34,66
342,93
891,70
23,79
DGT
111,61
157,23
73,72
57,20
146,27
43,06
51,52
108,91
72,77
21,21
102,73
164,58
18,92
DTL
56,63
431,11
20,64
21,06
507,08
6,03
17,31
67,36
29,32
7,36
230,80
720,60
1,76
DVH
0,16
0,04
0,10
-
-
-
-
0,10
0,12
0,07
0,21
-
0,09
DYT
0,20
0,41
3,67
0,18
0,13
0,21
0,14
0,25
0,31
0,21
0,13
0,12
0,10
DGD
4,55
4,54
1,96
4,41
6,94
1,76
1,47
7,63
2,82
3,89
2,94
2,50
2,36
DTT
6,09
1,62
1,09
5,19
8,95
1,36
2,14
1,30
2,07
1,18
5,70
2,03
0,55
DNL
0,17
0,24
0,43
0,09
0,07
0,06
0,02
5,94
0,06
0,04
0,09
1,60
0,05
DBV
0,02
0,05
0,05
0,01
0,04
0,02
0,02
0,18
0,04
0,06
0,02
0,02
0,01
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDT
-
-
-
-
-
0,02
0,87
0,14
-
-
-
0,23
DRA
-
-
-
0,08
-
-
-
-
-
0,53
-
0,05
TON
2,38
-
-
8,00
-
0,32
0,15
-
3,01
0,24
-
-
4,47
NTD
11,34
5,75
12,27
5,12
24,07
4,92
15,38
6,60
5,31
9,97
16,50
20,52
8,66
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
0,87
0,12
0,46
0,30
0,73
0,11
0,13
1,26
0,30
0,53
0,31
0,25
0,23
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DSH
1,59
2,22
0,54
0,68
3,56
0,94
1,30
1,92
0,97
0,54
0,69
2,24
0,45
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,27
ONT
59,99
100,34
61,79
59,22
89,81
27,87
33,37
142,79
56,03
58,69
69,10
36,79
49,82
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TSC
0,67
1,05
0,29
0,33
0,64
0,46
0,79
1,33
0,21
0,45
0,38
0,78
0,64
DTS
-
-
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TIN
0,23
0,12
1,84
-
0,16
0,48
0,50
0,65
0,28
0,86
0,34
-
1,00
SON
46,12
28,67
0,86
54,58
34,03
27,17
54,03
3,09
15,39
8,77
31,71
64,30
43,92
MNC
2,03
0,43
-
-
-
0,24
10,96
0,89
7,18
1,37
-
-
0,02
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
0,16
-
-
-
CSD
15,29
27,41
0,86
1,98
35,64
59,07
60,71
3,57
7,85
2,98
20,72
192,43
13,14
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
KDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
KNN
329,59
289,63
372,88
331,18
321,71
31,99
-
480,35
345,57
13,65
406,56
161,33
7,69
KLN
544,13
1.509,53
13,49
7,90
1.408,47
19,83
45,09
331,89
11,19
-
1.362,14
2.219,20
162,22
KDL
145,87
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
264,94
-
KBT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
KPC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
KTM
-
0,16
0,38
0,01
-
-
0,30
1,48
0,21
0,28
-
-
1,83
KDV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DNT
241,25
696,61
163,46
147,20
760,02
80,35
106,13
335,08
163,84
93,35
412,03
928,48
73,60
KON
59,99
100,50
62,17
59,23
89,81
27,87
33,67
144,26
56,24
58,98
69,10
36,79
51,65
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2022
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Cầu Giát
Xã
An Hòa
Xã
Ngọc Sơn
Xã
Quỳnh Bá
Xã
Quỳnh Bảng
Xã
Quỳnh Châu
Xã
Quỳnh Diễn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(37)
(5)
(6)
(7)
(8)
(10)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
664,38
9,64
8,32
53,36
9,53
14,16
1,94
9,07
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
133,22
8,93
1,39
1,35
9,26
0,31
-
8,50
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
131,00
8,93
1,39
1,35
9,26
0,29
-
8,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
192,74
0,37
0,51
2,85
0,10
11,51
0,50
0,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
135,19
0,22
0,10
0,19
0,10
0,01
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
10,16
-
0,12
-
-
1,96
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
175,16
-
-
48,42
-
0,01
1,44
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
10,46
0,12
0,07
0,55
0,07
0,36
-
0,45
1.8
Đất làm muối
LMU
7,45
-
6,13
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
29,92
4,20
0,10
0,33
-
0,48
-
0,19
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,66
0,06
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,34
0,14
0,10
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6,91
1,31
-
0,33
-
0,09
-
0,15
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2,06
0,84
-
-
-
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
1,71
0,03
-
-
1
0,08
-
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào
tạo
DGD
0,29
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
1,10
-
-
-
-
0,01
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,64
0,16
-
0,33
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,69
0,28
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,32
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
18,12
-
-
-
-
0,11
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,52
0,52
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,02
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,30
0,28
-
-
-
0,28
-
0,04
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,95
1,89
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Quỳnh Đôi
Xã Quỳnh Giang
Xã Quỳnh Hậu
Xã Quỳnh Hoa
Xã Quỳnh Hồng
Xã Quỳnh Hưng
Xã Quỳnh Lâm
Xã Quỳnh Long
Xã Quỳnh Lương
Xã Quỳnh Minh
Xã Quỳnh Mỹ
Xã Quỳnh Nghĩa
Xã Quỳnh Ngọc
(3)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
NNP
5,13
4,36
2,90
5,98
23,98
4,83
12,56
0,11
7,07
9,79
28,39
17,54
2,41
LUA
3,21
3,64
1,91
3,45
23,48
4,63
5,12
-
-
-
4,60
4,01
2,30
LUC
3,21
3,64
1,91
3,44
23,48
4,60
5,12
-
-
-
4,60
2,39
2,30
HNK
1,12
0,21
0,07
1,79
0,10
-
0,28
0,01
5,13
6,85
3,74
9,98
0,10
CLN
-
-
0,03
0,53
0,01
0,11
0,03
0,10
-
0,98
0,03
2,41
-
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
1,45
1,35
-
0,50
-
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
-
-
-
-
-
-
7,04
-
-
-
20,02
0,15
-
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS
0,80
0,51
0,89
0,21
0,39
0,09
0,09
-
0,49
0,43
-
0,34
0,01
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
0,18
-
0,15
-
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNN
-
0,13
0,30
0,99
1,10
0,39
0,61
0,07
0,31
0,11
-
1,23
0,49
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,60
-
SKC
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DHT
-
0,13
0,21
0,06
0,78
0,19
0,61
0,02
0,02
0,05
-
0,33
0,19
DGT
-
-
-
-
0,42
0,09
-
-
-
-
-
-
0,01
DTL
-
0,13
0,04
0,06
0,24
0,02
-
-
0,02
0,05
-
0,04
0,01
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGD
-
-
-
-
-
-
0,12
-
-
-
-
-
0,17
DTT
-
-
-
-
0,10
-
0,49
-
-
-
-
-
-
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DRA
-
-
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTD
-
-
-
-
0,02
0,08
-
-
-
-
-
-
-
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
-
-
0,02
-
-
-
-
0,02
-
-
-
0,28
-
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DSH
-
-
0,02
-
-
-
-
0,05
-
-
-
-
-
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
ONT
-
-
0,05
0,93
0,27
0,20
-
-
-
-
-
0,30
0,30
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SON
-
-
-
-
0,05
-
-
-
0,29
-
-
-
-
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,06
-
-
-
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Quỳnh Tam
Xã Quỳnh Tân
Xã Quỳnh Thạch
Xã Quỳnh Thanh
Xã Quỳnh Thắng
Xã Quỳnh Thọ
Xã Quỳnh Thuận
Xã Quỳnh Văn
Xã Quỳnh Yên
Xã Sơn Hải
Xã Tân Sơn
Xã Tân Thắng
Xã Tiến Thủy
(3)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
NNP
8,04
23,53
4,97
12,92
2,84
4,61
6,31
9,30
4,54
231
3,81
342,07
8,06
LUA
5,84
7,86
3,79
10,19
2,15
0,03
-
4,91
2,50
0,50
3,35
6,00
0,01
LUC
5,84
7,86
3,79
10,18
2,15
0,03
-
4,91
2,50
0,50
2,82
6,00
0,01
HNK
2,00
2,81
1,10
0,32
0,51
4,12
3,62
1,12
0,10
1,71
0,36
126,01
3,62
CLN
0,20
2,19
0,01
0,01
-
-
1,18
0,06
-
0,10
-
124,96
1,63
RPH
-
-
-
0,50
-
0,42
0,96
-
1,00
-
-
0,90
1,00
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
-
10,64
-
-
-
-
-
3,17
-
-
0,06
83,51
0,70
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS
-
0,03
0,07
1,90
0,18
0,04
0,09
0,04
0,41
-
0,04
0,69
1,10
LMU
-
-
-
-
-
0,46
-
0,53
-
-
-
-
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNN
0,50
0,63
1,12
0,41
-
0,40
2,02
0,37
-
035
0,03
12,17
0,89
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKC
-
-
-
-
-
-
0,08
-
-
-
-
-
-
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DHT
0,50
0,19
0,01
0,14
-
0,01
0,62
0,14
-
0,24
0,03
-
0,56
DGT
0,40
0,12
-
0,14
-
-
-
0,01
-
-
0,03
-
-
DTL
0,10
0,07
0,01
-
0,01
0,61
0,04
-
-
-
-
-
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DYT
-
-
-
-
-
-
-
0,08
-
-
-
-
-
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTT
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
0,24
-
0,25
DNL
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,31
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DSH
-
0,01
-
-
-
-
0,01
0,01
-
-
-
-
-
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
ONT
-
0,37
1,11
0,27
-
0,39
1,16
0,22
-
0,11
-
12,17
0,16
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
SON
-
0,06
-
-
-
-
0,15
-
-
-
-
-
0,15
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Cầu Giát
Xã
An Hòa
Xã
Ngọc Sơn
Xã
Quỳnh Bá
Xã
Quỳnh Bảng
Xã
Quỳnh Châu
Xã
Quỳnh Diễn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(37)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
674,84
9,64
8,32
53,36
10,01
15,63
2,69
9,07
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
135,03
8,93
1,39
1,35
9,74
0,31
-
8,50
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
132,81
8,93
1,39
1,35
9,74
0,29
-
8,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
193,04
0,37
0,51
2,85
0,10
11,51
0,50
0,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
135,94
0,22
0,10
0,19
0,10
0,01
0,75
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
10,16
0,12
-
-
1,96
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
176,63
-
-
48,42
-
1,48
1.44
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
10,59
0,12
0,07
0,55
0,07
0,36
-
0,45
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
13,45
-
6,13
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,15
0,10
-
-
-
-
-
-
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Quỳnh Đôi
Xã Quỳnh Giang
Xã Quỳnh Hậu
Xã Quỳnh Hoa
Xã Quỳnh Hồng
Xã Quỳnh Hưng
Xã Quỳnh Lâm
Xã Quỳnh Long
Xã Quỳnh Lương
Xã Quỳnh Minh
Xã Quỳnh Mỹ
Xã Quỳnh Nghĩa
Xã Quỳnh Ngọc
(3)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
NNP/PNN
5,13
4,36
2,90
5,98
24,46
4,96
12,56
0,11
7,07
9,79
28,39
17,54
2,41
LUA/PNN
3,21
3,64
1,91
3,45
23,96
4,63
5,12
-
-
-
4,60
4,01
2,30
LUC/PNN
3,21
3,64
1,91
3,44
23,96
4,60
5,12
-
-
-
4,60
2,39
2,30
HNK/PNN
1,12
0,21
0,07
1,79
0,10
-
0,28
0,01
5,13
6,85
3,74
9,98
0,10
CLN/PNN
-
-
0,03
0,53
0,01
0,11
0,03
0,10
-
0,98
0,03
2,41
-
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1,45
1,35
-
0,50
-
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
7,04
-
-
-
20,02
0,15
-
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS/PNN
0,80
0,51
0,89
0,21
0,39
0,22
0,09
-
0,49
0,43
-
0,34
0,01
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,18
-
0,15
-
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSN/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PKO/OCT
-
-
0,04
-
0,50
0,11
0,61
-
-
-
-
-
-
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Quỳnh Tam
Xã Quỳnh Tân
Xã Quỳnh Thạch
Xã Quỳnh Thanh
Xã Quỳnh Thắng
Xã Quỳnh Thọ
Xã Quỳnh Thuận
Xã Quỳnh Văn
Xã Quỳnh Yên
Xã Sơn Hải
Xã Tân Sơn
Xã Tân Thắng
Xã Tiến Thủy
(3)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
NNP/PNN
8,04
23,53
4,97
12,92
2,84
4,61
12,61
10,15
4,54
2,31
3,81
342,07
8,06
LUA/PNN
5,84
7,86
3,79
10,19
2,15
0,03
-
5,76
2,50
0,50
3,35
6,00
0,01
LUC/PNN
5,84
7,86
3,79
10,18
2,15
0,03
-
5,76
2,50
0,50
2,82
6,00
0,01
HNK/PNN
2,00
2,81
1,10
0,32
0,51
4,12
3,92
1,12
0,10
1,71
0,36
126,01
3,62
CLN/PNN
0,20
2,19
0,01
0,01
-
-
1,18
0,06
-
0,10
-
124,96
1,63
RPH/PNN
-
-
-
0,50
-
0,42
0,96
-
1,00
-
-
0,90
1,00
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX/PNN
-
10,64
-
-
-
-
-
3,17
-
-
0,06
83,51
0,70
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS/PNN
-
0,03
0,07
1,90
0,18
0,04
0,09
0,04
0,41
-
0,04
0,69
1,10
LMU/PNN
-
-
-
-
-
6,46
-
0,53
-
-
-
-
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSN/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PKO/OCT
0,50
0,12
-
0,14
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Cầu Giát
Xã
An Hòa
Xã
Ngọc Sơn
Xã
Quỳnh Bá
Xã
Quỳnh Bảng
Xã
Quỳnh Châu
Xã
Quỳnh Diễn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(37)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
167,65
0,34
0,30
0,32
-
0,01
-
0,10
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,14
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
50,16
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
113,93
0,16
0,30
0,02
-
0,01
-
0,10
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
113,25
-
-
0,02
-
0,01
-
0,10
-
Đất thủy lợi
DTL
0,37
0,15
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào
tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,31
0,01
0,30
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,17
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,07
-
-
0,30
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,18
0,18
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Quỳnh Đôi
Xã Quỳnh Giang
Xã Quỳnh Hậu
Xã Quỳnh Hoa
Xã Quỳnh Hồng
Xã Quỳnh Hưng
Xã Quỳnh Lâm
Xã Quỳnh Long
Xã Quỳnh Lương
Xã Quỳnh Minh
Xã Quỳnh Mỹ
Xã Quỳnh Nghĩa
Xã Quỳnh Ngọc
(3)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNN
-
10,37
0,09
24,61
0,16
-
33,09
-
0,19
0,07
10,11
0,32
-
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DHT
-
10,32
0,09
24,61
0,16
-
33,09
-
0,16
0,07
10,11
0,32
-
DGT
-
10,32
0,09
24,61
0,16
-
33,09
-
-
0,01
10,11
0,32
-
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
0,16
0,06
-
-
-
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
ONT
-
0,05
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Quỳnh Tam
Xã Quỳnh Tân
Xã Quỳnh Thạch
Xã Quỳnh Thanh
Xã Quỳnh Thắng
Xã Quỳnh Thọ
Xã Quỳnh Thuận
Xã Quỳnh Văn
Xã Quỳnh Yên
Xã Sơn Hải
Xã Tân Sơn
Xã Tân Thắng
Xã Tiến Thủy
(3)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNN
0,26
30,97
-
0,08
-
0,89
1,71
22,88
-
0,32
0,22
30,00
0,24
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKC
-
-
-
-
-
-
1,09
-
-
-
-
-
0,05
SKS
-
-
-
-
-
-
-
20,16
-
-
-
30,00
-
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DHT
-
30,97
-
-
0,08
0,62
2,72
-
-
-
-
0,02
DGT
-
30,97
-
-
-
0,08
0,62
2,72
-
-
-
-
0,02
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,17
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
ONT
0,26
-
-
0,08
-
0,81
-
-
0,32
0,22
-
-
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy bỏ 26 công trình, dự án
có trong kế hoạch sử dụng đất nay chưa thực hiện không đưa vào kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 với tổng diện tích 24,33 ha (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Quỳnh Lưu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện
các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022. Trường hợp cần điều
chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất
năm 2022.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng
phòng Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Lưu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NAY CHƯA THỰC HIỆN
KHÔNG ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
1
Chia lô đất ở xen dắm các xóm, xóm
3, Nắc, Rục trước cửa NVH xóm 2, Tây nhà ông Bính xóm 2, đồng Cát xóm 8 xã Quỳnh
Minh
Quỳnh
Minh
0,81
2
Chia lô đất ở vùng Gò Đuốc xóm 7 Tiến
Thành; vùng đồi Ông Tuyên xóm 10 Tiến Thành, xã Quỳnh Thắng
Quỳnh
Thắng
0,77
3
Chia lô đất ở dân cư khu vực Cầu
khe Rẹn, thôn 7
Quỳnh
Tân
0,11
4
Chia lô đất ở thuộc vùng phía nam
đài tưởng niệm liệt sỹ xã
Quỳnh
Hậu
0,04
5
Chia lô đất ở dân cư khu vực đồng
Ngõ Mịnh, xóm 9
Quỳnh
Ngọc
0,29
6
Chia lô đất ở vùng đồng Ông Thụy
xóm 4A (3,6 ha)
Ngọc
Sơn
1,00
7
Chia lô đất ở dân cư tại xã Ngọc
Sơn, huyện Quỳnh Lưu
Ngọc
Sơn
1,00
8
Chia lô đất ở dân cư tại vùng đồng
Cầu Cọ trên và Chặn Rau, xóm 3, xã Quỳnh Bá, huyện Quỳnh Lưu
Quỳnh
Bá
3,00
9
Chia lô đất ở dân cư vùng Đồng Hố,
thôn 13
Sơn
Hải
0,48
10
Xây dựng đường Tuyến Vùng Dứa Bắc
Nam
Quỳnh
Tam
2,00
11
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
từ Quốc lộ 1A đến Cụm công nghiệp Quỳnh Hoa
Quỳnh
Hoa, Quỳnh Hậu
0,17
12
Mở rộng nghĩa địa Cồn Vẹt, xóm 11
Quỳnh
Hưng
0,28
13
Chia lô đất ở xen dắm Giếng Tý xã
Quỳnh Giang
Quỳnh
Giang
0,04
14
Chia lô đất ở vùng Cựa Nghè, xóm 5;
vùng Giếng Tý, xóm 6; xen dắm xóm 11
Quỳnh
Giang
0,12
15
Khu nhà ở tại khu vực Đồng Nội
Quỳnh
Nghĩa, Tiến Thủy
0,25
16
Chia lô đất ở dân cư khu vực đồng Cấp
3
Quỳnh
Ngọc
1,06
17
Khu dịch vụ hậu cần nghề cá (Thuận
Lợi)
Tiến
Thủy
0,10
18
Khu dịch vụ hậu cần nghề cá Xuân Lý
Xã
An Hòa
0,36
19
Mở rộng khu lăng mộ Vũ Đăng Khoa
Quỳnh
Lâm
0,33
20
Nhà phòng của giáo xứ Tân Lập
TT.
Cầu Giát
0,50
21
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và
văn phòng cho thuê tại xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An (Công ty
Phương Hồng)
Xã
Quỳnh Hồng
0,30
22
Mở rộng Đền thờ Hồ Sỹ Dương
Quỳnh
Đôi
0,10
23
Nhà máy xử lý chất thải rắn khu vực
lèn Ngồi, xã Ngọc Sơn, huyện Quỳnh Lưu
Ngọc
Sơn
10,63
24
Xây dựng nhà học Giáo lý Giáo xứ
Yên Lưu
Quỳnh
Giang
0,10
25
Gara sửa chữa, bảo dưỡng ô tô (Ông
Nguyễn Văn Vượng)
Quỳnh
Lâm
0,19
26
Siêu thị xe máy, nội thất và dịch vụ
thương mại Đại Thành
Quỳnh
Hồng
0,30
Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/09/2022 huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
2.068
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng