Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 383/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Lạng Giang Bắc Giang
Số hiệu:
383/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lê Ô Pích
Ngày ban hành:
12/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 383/QĐ-UBND
Bắc Giang, ngày
12 tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬDỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LẠNG GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện,
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Lạng Giang tại Tờ
trình số 56/TTr-UBND ngày 28/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
179/TTr-STNMT ngày 30/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Lạng Giang với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ
lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết theo biểu
đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch kèm theo Quyết
định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Lạng Giang )
Điều 2. Trách nhiệm của
UBND huyện Lạng Giang:
1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về
tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ,
cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
huyện Lạng Giang và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện theo đúng
quy định pháp luật.
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được
UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên
và Môi trường.
4. Đối với việc chuyển mục đích đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất
vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định
cư hoặc thực hiện dự án đầu tư UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài
nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Sở Tài Nguyên và
Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối
với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông
tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường
xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của
UBND huyện Lạng Giang đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu
quả, đúng pháp luật; định kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi
trường về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất huyện Lạng Giang theo quy định.
Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ,
hồ sơ thẩm định).
Điều 4. Thủ trưởng các sở,
cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang, Chủ tịch UBND các xã,
thị trấn thuộc huyện Lạng Giang và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Lạng Giang;
- P. KHTC - Sở TN&MT (lưu hs 10b);
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
Biểu
01: Phân bổ diện tích cơ cấu các loại đất theo đơn vị hành chính năm 2023 huyện
Lạng Giang
(Kèm theo Quyết định
số 383/QĐ-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích năm 2023 (ha)
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Vôi
TT Kép
Xã Hương Sơn
Xã Hương Lạc
Xã Quang Thịnh
Xã Nghĩa Hòa
Xã An Hà
Xã Nghĩa Hưng
Xã Đào Mỹ
Xã Tiên Lục
Xã Mỹ Hà
(1)
(2)
(3)
(4) =(6)+...+(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(11)
(13)
(14)
(15)
I
LOẠI ĐẤT
24.414,72
100,00
1.213,42
963,75
3.746,69
1.166,16
1.153,51
741,46
855,65
653,27
845,95
1.454,18
599,32
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
16.516,53
67,65
580,51
574,41
2.884,38
716,78
718,16
467,28
626,13
420,80
611,80
909,31
342,90
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.992,21
48,39
403,18
442,53
584,77
375,61
290,74
227,69
383,89
267,04
362,79
358,28
231,31
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
6.827,50
85,43
375,79
424,99
537,15
353,06
290,74
202,59
359,45
104,26
357,72
333,12
225,73
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.115,14
6,75
0,23
0,10
130,94
9,35
99,24
62,56
138,67
42,16
58,62
203,96
32,38
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
4.187,04
25,35
129,21
119,87
1.052,34
139,52
245,17
80,57
69,11
69,64
166,75
214,57
52,82
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.217,21
13,42
3,10
1.042,34
174,38
38,25
75,56
2,82
18,45
0,82
90,37
5,31
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
980,17
5,93
43,14
11,91
74,00
17,93
38,19
20,89
22,06
23,51
22,82
42,12
21,09
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
24,76
0,15
1,65
6,57
9,58
2
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
PNN
7.838,66
32,11
630,81
384,78
857,84
447,06
431,75
271,38
227,34
222,48
230,77
543,11
255,84
2.1
Đất quốc phòng
CQP
679,19
8,66
20,91
54,74
151,19
220,46
79,83
5,50
3,01
3,53
8,12
2.2
Đất an ninh
CAN
13,81
0,18
0,69
0,06
10,26
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1,32
0,02
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
147,48
1,88
2,49
16,10
53,88
34,98
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
24,46
0,31
6,01
1,43
1,80
1,94
0,46
0,14
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
274,48
3,50
19,51
2,83
27,38
4,99
4,69
19,12
5,18
4,53
2,37
9,00
1,98
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
6,21
0,08
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
112,98
1,44
55,90
1,20
0,18
3,00
3,33
1,47
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.116,51
39,76
301,82
151,48
325,65
115,84
132,46
105,19
100,07
86,23
106,98
169,51
85,07
-
Đất giao thông
DGT
2.084,74
66,89
214,03
90,07
259,42
68,91
87,96
64,86
60,71
54,72
60,97
117,61
38,09
-
Đất thủy lợi
DTL
541,68
17,38
41,92
33,00
47,65
30,71
16,96
14,33
20,70
16,00
22,49
19,92
24,07
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
35,41
1,14
1,26
1,12
0,70
1,74
1,83
2,57
1,50
0,72
1,78
3,48
1,14
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
8,60
0,28
2,61
0,24
0,10
0,14
0,22
0,38
0,45
0,14
0,13
0,17
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục-đào tạo
DGD
102,43
3,29
11,28
7,93
6,76
2,09
4,59
8,22
3,44
3,60
2,75
5,10
3,74
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
72,56
2,33
9,85
5,26
3,70
3,20
2,85
2,21
0,78
2,33
2,32
2,09
1,17
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
10,07
0,32
1,12
1,41
0,24
0,13
0,13
0,50
0,21
0,07
0,55
0,09
0,01
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
0,89
0,03
0,20
0,10
0,02
0,03
0,14
0,01
0,02
0,02
0,03
0,02
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch
sử - văn hóa
DDT
19,42
0,25
0,07
1,34
2,02
1,35
4,43
0,64
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
29,33
0,37
1,12
0,53
0,88
0,90
6,74
0,98
1,15
0,74
0,86
1,03
1,12
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
13,51
0,17
0,27
1,54
0,32
0,64
0,14
0,23
0,97
1,38
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
184,55
2,35
16,01
8,87
5,86
7,98
10,12
8,31
8,69
5,87
13,38
13,10
13,02
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
0,09
0,00
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
1,40
0,05
-
Đất chợ
DCH
11,82
0,38
2,07
1,42
0,30
2,74
0,93
0,15
1,50
0,54
2.10
Đất danh lam, thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
19,89
0,25
15,74
0,34
0,07
0,01
1,48
0,15
0,04
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.481,62
31,66
156,16
94,17
137,50
78,62
108,20
90,54
87,44
334,65
129,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
388,00
4,95
236,98
151,02
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
28,96
0,37
10,23
0,45
0,49
1,94
1,29
0,68
2,38
0,50
0,57
0,47
0,35
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,74
0,06
0,87
0,03
0,03
0,04
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
20,25
0,26
1,75
0,10
2,19
2,34
1,37
0,98
0,45
0,83
0,52
0,45
1,99
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
387,48
4,94
1,45
0,39
42,89
59,75
20,27
10,50
26,21
24,51
19,03
27,82
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
127,79
1,63
12,37
5,80
42,11
3,86
1,58
2,64
0,07
13,30
2,30
2,96
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3,47
0,04
3,37
0,07
3
Đất chưa sử dụng
CSD
59,52
0,24
2,10
4,57
4,47
2,32
3,60
2,81
2,18
9,99
3,38
1,76
0,59
Biểu
01: Phân bổ diện tích cơ cấu các loại đất theo đơn vị hành chính năm 2023 huyện
Lạng Giang (tiếp theo)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích năm 2023 (ha)
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Dương Đức
Xã Tân Dĩnh
Xã Xuân Hương
Xã Mỹ Thái
Xã Yên Mỹ
Xã Tân Hưng
Xã Xương Lâm
Xã Tân Thanh
Xã Đại Lâm
Xã Thái Đào
(1)
(2)
(3)
(4) =(6)+...+(24)
(5)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
I
LOẠI ĐẤT
24.414,72
100,00
988,67
1.018,58
1.179,20
862,35
720,96
1.335,97
1.104,88
1.632,84
1.150,11
1.027,79
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
16.516,53
67,65
696,49
631,96
880,71
611,28
426,67
808,46
745,82
1.344,4 0
834,60
683,68
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.992,21
48,39
409,54
385,16
501,69
310,92
177,50
469,16
429,73
554,83
427,09
398,77
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
6.827,50
85,43
322,22
385,16
375,24
310,68
174,72
445,83
417,89
456,79
3,46
370,90
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.115,14
6,75
56,82
40,11
77,26
90,57
23,06
0,42
0,17
28,98
4,86
14,68
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.187,04
25,35
170,16
83,49
136,16
129,88
205,28
162,57
246,33
295,15
253,81
164,64
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.217,21
13,42
27,97
66,02
18,08
141,01
45,27
412,13
54,20
1,14
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
980,17
5,93
32,00
57,02
145,93
75,11
20,83
35,30
24,32
53,31
94,23
104,46
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
24,76
0,15
0,16
1,59
4,80
0,40
2
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
PNN
7.838,66
32,11
288,87
384,47
296,41
248,46
292,83
526,34
358,17
285,63
310,34
343,98
2.1
Đất quốc phòng
CQP
679,19
8,66
7,11
2,14
37,90
50,80
16,08
17,87
2.2
Đất an ninh
CAN
13,81
0,18
2,80
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1,32
0,02
1,32
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
147,48
1,88
0,06
0,50
39,48
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
24,46
0,31
0,90
3,35
0,82
0,79
4,51
0,98
0,01
1,34
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
274,48
3,50
2,48
48,05
11,83
8,34
14,52
34,65
1,40
5,61
30,72
15,30
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
6,21
0,08
6,21
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
112,98
1,44
10,59
0,14
16,80
9,80
4,07
6,50
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.116,51
39,76
142,38
156,77
138,88
110,72
110,07
185,59
168,72
159,57
133,75
129,77
-
Đất giao thông
DGT
2.084,74
66,89
92,60
109,07
75,36
71,86
63,02
120,57
138,97
121,02
98,72
76,20
-
Đất thủy lợi
DTL
541,68
17,38
37,00
21,30
44,08
20,70
24,23
36,92
7,23
22,54
13,71
26,23
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
35,41
1,14
0,94
1,12
1,23
0,68
3,76
3,11
2,21
1,35
1,22
1,96
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
8,60
0,28
0,19
0,17
0,13
0,11
0,24
0,13
2,44
0,19
0,14
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục-đào tạo
DGD
102,43
3,29
1,74
6,12
3,45
3,32
6,54
4,45
1,97
3,30
3,66
8,37
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
72,56
2,33
1,90
5,03
6,05
5,23
4,37
2,90
3,67
2,85
2,14
2,64
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
10,07
0,32
0,49
0,72
0,06
0,15
0,07
0,04
1,74
0,03
0,45
1,86
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
0,89
0,03
0,02
0,12
0,02
0,01
0,05
0,03
0,02
0,01
0,03
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch
sử - văn hóa
DDT
19,42
0,25
1,99
0,78
1,35
1,42
1,41
0,99
0,87
0,42
0,34
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
29,33
0,37
0,70
1,02
0,14
0,44
1,47
7,27
0,29
0,70
0,33
0,90
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
13,51
0,17
0,65
0,27
0,04
0,83
0,15
0,09
0,20
4,87
0,93
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
184,55
2,35
4,47
10,29
6,72
6,23
5,49
8,62
9,09
6,53
7,35
8,53
-
Đất xây dựng cơ sở khoa
học và công nghệ
DKH
0,09
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
1,40
0,05
1,40
-
Đất chợ
DCH
11,82
0,38
0,32
0,38
0,52
0,72
0,23
2.10
Đất danh lam, thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
19,89
0,25
0,05
1,02
0,55
0,44
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.481,62
31,66
96,14
138,19
126,37
113,64
118,77
221,39
137,09
93,5588
62,2200
157,9300
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
388,00
4,95
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
28,96
0,37
0,91
0,45
0,43
2,16
0,46
0,49
0,30
0,60
0,47
3,34
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,74
0,06
1,21
1,70
0,63
0,24
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
20,25
0,26
0,09
0,72
1,88
0,35
0,17
0,64
0,30
0,85
0,65
1,64
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
387,48
4,94
44,23
11,59
16,18
8,77
0,98
9,00
4,40
3,25
32,47
23,78
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
127,79
1,63
1,75
6,38
0,04
0,52
4,71
2,03
10,44
4,08
10,85
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3,47
0,04
0,03
3
Đất chưa sử dụng
CSD
59,52
0,24
3,31
2,15
2,08
2,62
1,45
1,17
0,89
2,81
5,17
0,13
Biểu
02: Kế hoạch thu hồi đất theo đơn vị hành chính năm 2023 huyện Lạng Giang
(Kèm theo Quyết định
số 383/QĐ-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Vôi
TT Kép
Xã Hương Sơn
Xã Hương Lạc
Xã Quang Thịnh
Xã Nghĩa Hòa
Xã An Hà
Xã Nghĩa Hưng
Xã Đào Mỹ
Xã Tiên Lục
Xã Mỹ Hà
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+ …+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
846,39
57,37
58,92
42,96
19,30
23,14
49,70
27,78
37,94
25,74
48,05
13,97
1.1
Đất trồng lúa
LUA
660,55
50,65
51,69
27,85
14,50
15,00
39,92
23,94
28,10
20,21
36,79
11,75
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
507,84
47,77
51,59
16,75
8,70
15,00
33,90
17,30
21,35
20,21
21,79
11,75
Đất trồng lúa còn lại
LUK
152,71
2,88
0,10
11,10
5,80
6,02
6,64
6,75
15,00
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
48,65
1,85
2,08
6,54
1,90
1,50
3,28
1,55
1,60
0,83
2,44
1,00
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
102,93
3,87
4,15
6,95
1,90
4,59
6,30
1,79
7,34
4,30
4,79
0,72
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
22,93
1,12
1,00
1,05
0,50
0,40
3,53
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
11,33
1,00
1,00
0,50
1,00
0,20
0,50
0,40
0,50
0,50
2
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
PNN
12,93
1,10
0,50
1,05
1,20
0,50
1,43
0,50
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
11,33
1,05
1,20
0,50
1,43
0,50
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
1,60
1,10
0,50
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.14
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.15
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DGN
2.16
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.17
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
Biểu
02: Kế hoạch thu hồi đất theo đơn vị hành chính năm 2023 huyện Lạng Giang (Tiếp
theo)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Dương Đức
Xã Tân Dĩnh
Xã Xuân Hương
Xã Mỹ Thái
Xã Yên Mỹ
Xã Tân Hưng
Xã Xương Lâm
Xã Tân Thanh
Xã Đại Lâm
Xã Thái Đào
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+…+(23)
(16)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(22)
(23)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
846,39
17,14
34,54
21,20
48,76
28,41
98,69
43,96
40,05
52,53
56,24
1.1
Đất trồng lúa
LUA
660,55
7,35
30,85
18,27
46,20
24,78
70,94
21,20
29,84
41,51
49,21
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
507,84
3,75
30,85
13,94
45,02
24,78
66,34
18,20
16,84
0,41
21,60
Đất trồng lúa còn lại
LUK
152,71
3,60
4,33
1,18
4,60
3,00
13,00
41,10
27,61
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
48,65
3,51
1,54
1,25
2,04
1,34
5,05
0,27
4,00
2,46
2,62
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
102,93
5,28
0,87
1,68
0,52
2,09
13,12
16,79
3,91
8,56
3,41
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
22,93
1,00
0,95
7,58
4,00
1,80
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
11,33
0,33
0,20
2,00
1,70
0,50
1,00
2
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
PNN
12,93
0,70
1,21
2,68
2,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
11,33
0,70
1,21
2,68
2,06
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
1,60
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.14
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.15
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DGN
2.16
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.17
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
Biểu
03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo đơn vị hành chính năm 2023 huyện
Lạng Giang
(Kèm theo Quyết định
số 383/QĐ-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Vôi
TT Kép
Xã Hương Sơn
Xã Hương Lạc
Xã Quang Thịnh
Xã Nghĩa Hòa
Xã An Hà
Xã Nghĩa Hưng
Xã Đào Mỹ
Xã Tiên Lục
Xã Mỹ Hà
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.102,62
58,52
59,32
128,54
19,80
24,96
49,70
28,28
41,64
26,24
48,76
14,47
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
770,44
51,45
51,89
32,85
15,00
16,22
39,92
24,44
29,30
20,71
37,30
12,25
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
603,47
47,77
51,59
16,75
9,20
16,22
33,90
17,80
22,15
20,71
21,79
12,25
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
58,63
1,90
2,08
16,57
1,90
1,50
3,28
1,55
1,60
0,83
2,64
1,00
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
157,44
4,17
4,35
22,50
1,90
5,19
6,30
1,79
9,84
4,30
4,79
0,72
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
104,78
56,12
1,00
1,05
0,50
0,40
3,53
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
11,33
1,00
1,00
0,50
1,00
0,20
0,50
0,40
0,50
0,50
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
4,00
2.1
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa
nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
4,00
2.5
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
__________________________
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu
03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo đơn vị hành chính năm 2023 huyện
Lạng Giang (tiếp theo)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Dương Đức
Xã Tân Dĩnh
Xã Xuân Hương
Xã Mỹ Thái
Xã Yên Mỹ
Xã Tân Hưng
Xã Xương Lâm
Xã Tân Thanh
Xã Đại Lâm
Xã Thái Đào
(1)
(2)
(3)
(4)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.102,62
18,71
35,45
50,87
50,87
30,12
163,34
94,75
40,55
67,68
78,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
770,44
8,75
31,66
19,27
48,71
24,78
107,04
51,71
29,84
46,16
71,19
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
603,47
3,75
31,66
14,44
47,53
24,78
102,44
48,71
16,84
0,41
42,78
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
58,63
3,51
1,54
1,25
1,24
1,34
5,05
0,27
4,00
2,96
2,62
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
157,44
5,45
0,97
1,68
0,92
3,80
31,12
27,27
4,41
12,06
3,91
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
104,78
1,00
0,95
18,13
13,80
1,80
6,50
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
11,33
0,33
0,20
2,00
1,70
0,50
1,00
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
4,00
4,00
2.1
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
4,00
4,00
2.5
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/04/2023 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
776
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng