|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
383/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
383/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 09 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM
ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Di Linh
tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 19/01/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 78/TTr-STNMT ngày 21/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Di Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo
Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Di Linh đã được Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Di Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện
Di Linh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Di Linh;
- Phòng TN&MT huyện Di Linh;
- C.ty CP QH &TKXD Miền Trung;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022
của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Di Linh
|
Xã Bảo Thuận
|
Xã Đinh Lạc
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
Xã Đinh Trang Thượng
|
Xã Gia Bắc
|
Xã Gia Hiệp
|
Xã Gung Ré
|
Xã Hòa Bắc
|
Xã Hòa Nam
|
Xã Hòa Ninh
|
Xã Hòa
Trung
|
Xã Liên
Đầm
|
Xã Sơn Điền
|
Xã Tam Bố
|
Xã Tân Châu
|
Xã Tân Lâm
|
Xã Tân Nghĩa
|
Xã Tân Thượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6) = (7) +...+
(25)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
151.068,49
|
1.975,47
|
22.368,03
|
2.955,43
|
4.896,93
|
7.359,52
|
14.098,68
|
4.291,36
|
10.992,35
|
10.396,57
|
3.941,90
|
1.799,49
|
1.844,95
|
7.728,49
|
11.692,44
|
27.167,00
|
3.997,27
|
5.537,53
|
3.063,32
|
4.961,77
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.636,63
|
304,18
|
518,57
|
246,93
|
126,77
|
0,31
|
-
|
192,69
|
359,26
|
43,74
|
-
|
3,13
|
28,41
|
141,63
|
177,46
|
214,10
|
119,06
|
|
153,95
|
6,44
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
879,64
|
0,03
|
338,41
|
0,39
|
80,05
|
-
|
-
|
149,98
|
123,83
|
38,18
|
-
|
3,13
|
22,50
|
3,54
|
0,86
|
-
|
118,74
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
916,18
|
52,21
|
30,47
|
72,00
|
32,08
|
16,78
|
261,76
|
86,00
|
45,73
|
12,33
|
6,41
|
9,41
|
6,30
|
44,18
|
36,18
|
150,32
|
10,18
|
7,19
|
2,07
|
34,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
64.148,18
|
1.596,40
|
2.268,02
|
2.545,62
|
4.701,98
|
3.301,22
|
2.829,39
|
3.357,86
|
3.471,21
|
3.818,65
|
3.180,79
|
1.786,85
|
1.646,92
|
6.013,89
|
2.853,55
|
3.692,79
|
3.808,23
|
5.484,75
|
2.906,47
|
4.883,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11.699,23
|
-
|
817,23
|
-
|
14,16
|
2.734,36
|
-
|
8,29
|
-
|
4.620,07
|
576,71
|
-
|
-
|
84,46
|
2.160,99
|
682,97
|
-
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
71.508,17
|
5,04
|
18.732,97
|
82,32
|
1,63
|
1.295,58
|
11.007,53
|
645,20
|
7.107,76
|
1.877,67
|
177,09
|
-
|
137,93
|
1.421,78
|
6.464,13
|
22.423,48
|
57,32
|
34,97
|
|
35,79
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
62.809,69
|
-
|
17.372.02
|
22
|
-
|
868,53
|
10.450,46
|
239,84
|
5.651,38
|
780,04
|
58,09
|
-
|
0,50
|
484,35
|
6.065,83
|
20.819,66
|
3,09
|
15,90
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
135,47
|
4,95
|
0,77
|
-
|
20,31
|
11,27
|
-
|
1,31
|
6,68
|
24,11
|
0,91
|
0,10
|
25,39
|
22,55
|
0,13
|
3,35
|
1,64
|
10,61
|
|
1,37
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
24,63
|
12,69
|
-
|
8,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,84
|
|
0,82
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9.509,08
|
526,08
|
548,71
|
391,50
|
471,05
|
1.495,98
|
141,23
|
437,56
|
459,68
|
1.141,88
|
447,53
|
358,33
|
131,64
|
733,45
|
157,50
|
322,18
|
351,37
|
356,85
|
494,29
|
542,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
406,04
|
1,60
|
5,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
104,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
295,13
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13,32
|
11,73
|
0,06
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,28
|
0,21
|
0,05
|
0,14
|
0,06
|
0,04
|
0,10
|
0,03
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
2.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
49,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,00
|
-
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
71,68
|
8,02
|
0,16
|
3,04
|
1,36
|
0,22
|
-
|
1,16
|
12,89
|
0,19
|
0,38
|
0,70
|
0,27
|
41,75
|
-
|
0,42
|
0,25
|
0,57
|
0,30
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
32,80
|
10,24
|
1,11
|
1,12
|
0,90
|
-
|
0,05
|
2,99
|
7,17
|
-
|
0,65
|
3,72
|
-
|
-
|
-
|
3,93
|
0,59
|
|
|
0,33
|
2.6
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
1,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
|
1,53
|
|
2.7
|
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
59,89
|
-
|
-
|
9,44
|
-
|
-
|
2,89
|
12,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26,88
|
4,21
|
4,25
|
0,20
|
|
2.8
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.571,65
|
182,88
|
404,25
|
153,89
|
206,29
|
1.351,08
|
52,32
|
214,68
|
164,97
|
969,69
|
203,23
|
132,72
|
63,86
|
177,39
|
56,81
|
109,46
|
177,00
|
202,89
|
329,90
|
418,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.568,92
|
45,23
|
38,88
|
57,42
|
136,28
|
65,29
|
44,67
|
112,39
|
101,70
|
102,83
|
91,81
|
99,09
|
42,67
|
129,68
|
43,98
|
67,65
|
100,52
|
132,91
|
71,67
|
84,24
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
660,61
|
84,71
|
350,96
|
5,32
|
52,07
|
5,45
|
2,31
|
20,82
|
26,47
|
26,36
|
0,39
|
10,27
|
15,73
|
1,93
|
0,01
|
3,45
|
26,13
|
22,38
|
2,02
|
3,83
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,86
|
7,32
|
-
|
-
|
0,18
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
(0,10)
|
0,37
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,39
|
2,06
|
0,24
|
0,08
|
0,33
|
0,15
|
0,14
|
0,31
|
0,22
|
0,22
|
0,21
|
0,96
|
0,11
|
0,10
|
0,19
|
0,16
|
0,14
|
0,63
|
0,06
|
0,08
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
100,45
|
18,21
|
1,75
|
7,04
|
6,03
|
2,23
|
2,47
|
7,13
|
2,69
|
3,21
|
4,00
|
8,69
|
1,99
|
5,48
|
3,74
|
7,24
|
4,03
|
6,66
|
3,69
|
4,17
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
34,29
|
3,47
|
1,75
|
3,79
|
1,30
|
2,31
|
0,75
|
2,66
|
3,34
|
1,68
|
-
|
1,15
|
0,37
|
2,11
|
2,71
|
0,81
|
1,10
|
1,22
|
0,93
|
2,84
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
2.940,18
|
1,32
|
-
|
58,07
|
0,11
|
1.273,81
|
-
|
53,65
|
-
|
823,82
|
90,81
|
0,03
|
-
|
5,83
|
-
|
10,47
|
35,02
|
25,23
|
243,54
|
318,47
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,68
|
0,59
|
0,02
|
0,06
|
0,06
|
0,07
|
0,04
|
0,06
|
0,28
|
-
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,12
|
0,08
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
24,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,38
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
50,13
|
3,88
|
2,42
|
3,81
|
2,63
|
0,20
|
0,30
|
6,06
|
1,87
|
2,59
|
2,86
|
3,63
|
1,14
|
2,61
|
0,47
|
9,46
|
0,65
|
3,75
|
1,41
|
0,42
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
152,45
|
14,88
|
8,24
|
17,12
|
7,30
|
1,53
|
1,64
|
7,72
|
9,38
|
8,26
|
12,81
|
8,11
|
1,82
|
8,22
|
5,66
|
9,89
|
9,39
|
9,66
|
6,54
|
4,29
|
-
|
Đất
cơ sở dịch vụ về xã
hội
|
DXH
|
20,12
|
-
|
-
|
0,74
|
-
|
-
|
-
|
3,66
|
15,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,90
|
1,22
|
-
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
0,71
|
0,32
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
|
|
|
2.9
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
17,86
|
1,80
|
0,38
|
1,73
|
1,07
|
0,35
|
0,34
|
0,71
|
1,65
|
1,51
|
1,95
|
0,77
|
0,73
|
0,64
|
0,53
|
0,19
|
1,70
|
0,87
|
0,66
|
0,28
|
2.11
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,62
|
3,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.550,29
|
-
|
56,52
|
144,68
|
158,16
|
27,49
|
25,71
|
103,70
|
73,06
|
100,46
|
122,11
|
144,17
|
37,30
|
109,72
|
18,94
|
61,81
|
115,60
|
81,76
|
114,26
|
54,85
|
2.13
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
271,41
|
271,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-0,08
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
11,48
|
4,00
|
0,27
|
0,18
|
0,29
|
0,84
|
0,22
|
0,67
|
0,58
|
0,77
|
0,41
|
0,48
|
0,69
|
0,20
|
0,26
|
0,25
|
0,40
|
0,36
|
0,36
|
0,27
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
11,48
|
5,65
|
0,07
|
0,29
|
-
|
0,43
|
-
|
0,06
|
1,28
|
0,29
|
-
|
0,03
|
-
|
0,20
|
0,11
|
2,10
|
0,55
|
|
|
0,42
|
2.16
|
Đất tín
ngưỡng
|
TIN
|
2,98
|
0,74
|
-
|
0,16
|
0,08
|
-
|
-
|
0,15
|
0,01
|
0,05
|
-
|
0,04
|
0,01
|
1,12
|
-
|
0,27
|
0,22
|
0,11
|
0,04
|
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.129,94
|
11,73
|
80,63
|
37,53
|
98,33
|
70,32
|
59,42
|
73,19
|
83,53
|
66,60
|
46,36
|
51,84
|
14,24
|
99,66
|
78,49
|
85,33
|
31,26
|
62,36
|
21,18
|
57,96
|
2.18
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
302,56
|
12,59
|
-
|
39,42
|
4,53
|
45,21
|
-
|
7,93
|
10,43
|
2,19
|
72,38
|
23,83
|
14,44
|
7,63
|
2,26
|
1,19
|
19,31
|
3,58
|
25,84
|
9,80
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
737,98
|
-
|
204,87
|
4,09
|
12,90
|
44,44
|
43,03
|
21,08
|
49,69
|
6,44
|
0,13
|
-
|
0,95
|
7,26
|
54,74
|
203,70
|
6,39
|
20,31
|
|
57,97
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN DI LINH - TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Di Linh
|
Xã Bảo
Thuận
|
Xã Đinh Lạc
|
Xã Đinh
Trang Hòa
|
Xã Đinh
Trang Thượng
|
Xã Gia Bắc
|
Xã Gia Hiệp
|
Xã Gung Ré
|
Xã Hòa Bắc
|
Xã Hòa Nam
|
Xã Hòa Ninh
|
Xã Hòa Trung
|
Xã Liên Đầm
|
Xã Tam Bố
|
Xã Tân Châu
|
Xã Tân Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
155,58
|
26,72
|
0,06
|
5,95
|
1,44
|
13,46
|
0,55
|
21,76
|
18,38
|
1,94
|
0,06
|
3,28
|
13,93
|
9,87
|
31,58
|
5,68
|
0,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,01
|
0,86
|
|
2,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,74
|
0,06
|
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
2,47
|
1,23
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
1,11
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
122,29
|
24,63
|
0,06
|
3,60
|
1,44
|
12,09
|
0,55
|
21,76
|
1,47
|
1,94
|
0,06
|
3,28
|
13,87
|
6,76
|
24,24
|
5,62
|
0,92
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
25,66
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
16,91
|
|
|
|
|
3,04
|
4,41
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,01
|
0,08
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
16,29
|
1,93
|
|
0,01
|
0,23
|
1,34
|
|
|
|
0,08
|
|
0,48
|
0,13
|
0,02
|
11,69
|
0,19
|
0,18
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
9,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,92
|
|
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,76
|
0,72
|
|
|
|
1,34
|
|
|
|
0,08
|
|
0,02
|
0,02
|
|
0,58
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2,51
|
0,49
|
|
|
|
1,34
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,02
|
|
0,58
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
0,18
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,17
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
0,11
|
0,01
|
1,19
|
0,19
|
0,18
|
2.4
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,21
|
1,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,22
|
|
|
0,01
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
0,00
|
2.6
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN DI
LINH - TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 3 năm
2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị trấn Di Linh
|
Xã Bảo Thuận
|
Xã Đinh Lạc
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
Xã Đinh Trang Thượng
|
Xã Gia Bắc
|
Xã Gia
Hiệp
|
Xã Gung
Ré
|
Xã Hòa Bắc
|
Xã Hòa Nam
|
Xã Hòa
Ninh
|
Xã Hòa
Trung
|
Xã Liên
Đầm
|
Xã Sơn Điền
|
Xã Tam Bố
|
Xã Tân
Châu
|
Xã Tân Lâm
|
Xã Tân
Nghĩa
|
Xã Tân
Thượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(17)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
317,18
|
50,88
|
4,39
|
12,07
|
3,74
|
14,51
|
1,15
|
28,28
|
23,02
|
5,00
|
1,64
|
23,42
|
15,48
|
66,33
|
0,67
|
40,65
|
9,48
|
6,88
|
7,92
|
1,67
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
5,40
|
0,86
|
|
2,35
|
|
|
|
|
0,29
|
0,10
|
|
|
|
|
|
1,74
|
0,06
|
|
|
|
|
Tr. đó:
đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
6,64
|
2,85
|
0,20
|
0,30
|
|
0,07
|
0,35
|
0,14
|
0,18
|
|
0,10
|
0,20
|
|
0,36
|
0,05
|
1,28
|
|
0,06
|
0,40
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
258,09
|
47,17
|
4,19
|
9,42
|
3,74
|
13,10
|
0,80
|
28,14
|
5,64
|
4,90
|
1,54
|
23,22
|
15,42
|
42,10
|
0,25
|
33,14
|
9,42
|
6,82
|
7,52
|
1,57
|
1.4
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
46,89
|
|
|
|
|
1,34
|
|
|
16,91
|
|
|
|
|
23,86
|
0,37
|
4,41
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,01
|
|
0,08
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
HUYỆN DI LINH - TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
|
(5)
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,04
|
0,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,04
|
0,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,04
|
0,04
|
Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 09/03/2022 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
4.098
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|