|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 383/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Thái Thụy Thái Bình
Số hiệu:
|
383/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
383/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN THÁI THỤY, TỈNH
THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-
BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc
phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Thái Thụy tại Tờ trình số 388/TTr-UBND ngày 28/12/2017 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 32/TTr-STNMT ngày 16/01/2018 về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Thái Thụy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hồng
Quỳnh
|
Mỹ
Lộc
|
Thái
An
|
Thái
Đô
|
Thái
Dương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
26.844,02
|
305,93
|
815,48
|
276,38
|
1,167,57
|
404,25
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.357,88
|
215,51
|
354,55
|
196,78
|
748,48
|
267,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.609,14
|
166,52
|
143,46
|
148,60
|
173,60
|
199,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
12.609,14
|
166,52
|
143,46
|
148,60
|
173,60
|
199,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
881,83
|
11,07
|
81,58
|
19,58
|
25,96
|
1,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.020,94
|
6,56
|
108,52
|
13,46
|
35,56
|
29,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
206,68
|
|
|
|
20,69
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.410,08
|
31,25
|
20,32
|
15,06
|
491,05
|
36,76
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
48,89
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
180,31
|
0,12
|
0,66
|
0,08
|
1,62
|
0,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.339,35
|
90,27
|
460,43
|
79,54
|
414,94
|
136,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,10
|
|
0,08
|
|
8,93
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,63
|
|
|
|
0,70
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
340,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,17
|
|
|
|
|
30,00
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
121,95
|
0,67
|
13,91
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,32
|
|
|
|
0,07
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,45
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5.353,79
|
50,09
|
328,32
|
41,56
|
302,64
|
73,06
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
24,60
|
0,08
|
|
0,18
|
0,13
|
0,40
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
55,67
|
0,51
|
|
0,67
|
0,60
|
1,86
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.076,85
|
23,08
|
55,80
|
29,90
|
51,51
|
22,90
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,28
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,17
|
0,37
|
0,63
|
0,59
|
0,41
|
0,62
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,37
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
51,13
|
|
0,93
|
0,27
|
0,38
|
0,82
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
347,70
|
0,63
|
10,52
|
5,18
|
2,25
|
4,83
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,67
|
3,36
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,56
|
0,15
|
1,08
|
0,28
|
0,26
|
0,93
|
2.19
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,13
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
36,97
|
|
2,97
|
0,58
|
0,06
|
0,51
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
449,37
|
11,34
|
46,02
|
|
46,70
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,74
|
|
0,16
|
0,30
|
0,27
|
0,11
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,74
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,79
|
0,15
|
0,50
|
0,06
|
4,15
|
0,84
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
220,06
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thái
Giang
|
Thái
Hà
|
Thái
Hòa
|
Thái
Học
|
Thái
Hồng
|
Thái
Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
26.844,02
|
634,02
|
432,46
|
485,77
|
382,23
|
648,17
|
509,22
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.357,88
|
429,05
|
262,77
|
329,93
|
271,40
|
514,01
|
342,59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.609,14
|
382,39
|
202,30
|
174,53
|
207,08
|
347,24
|
253,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
12.609,14
|
382,39
|
202,30
|
174,53
|
207,08
|
347,24
|
253,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
881,83
|
1,54
|
30,54
|
83,03
|
23,61
|
8,60
|
5,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.020,94
|
13,89
|
9,75
|
48,50
|
22,68
|
20,67
|
32,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
206,68
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.410,08
|
24,41
|
20,18
|
22,19
|
12,68
|
117,33
|
50,24
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
48,89
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
180,31
|
6,83
|
|
1,68
|
5,35
|
20,18
|
0,32
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.339,35
|
202,97
|
169,69
|
155,03
|
109,65
|
133,86
|
165,37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,10
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,63
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
340,00
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,17
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
121,95
|
0,04
|
12,79
|
0,13
|
|
|
1,14
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,32
|
23,00
|
2,04
|
|
0,53
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5.353,79
|
110,79
|
73,20
|
80,45
|
59,26
|
96,32
|
92,59
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
24,60
|
0,22
|
2,66
|
0,43
|
0,25
|
0,25
|
0,88
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
55,67
|
1,52
|
0,78
|
2,38
|
1,76
|
0,49
|
1,22
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.076,85
|
56,39
|
31,52
|
57,30
|
38,94
|
30,62
|
56,43
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,28
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,17
|
0,22
|
0,22
|
0,63
|
0,45
|
0,40
|
0,53
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,37
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
51,13
|
0,27
|
1,64
|
1,90
|
0,80
|
0,56
|
1,13
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
347,70
|
8,91
|
3,99
|
10,13
|
6,35
|
4,23
|
9,38
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,67
|
|
0,97
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,56
|
0,84
|
0,21
|
0,29
|
0,48
|
0,29
|
0,72
|
2.19
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,13
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
36,97
|
0,65
|
0,32
|
1,02
|
0,71
|
0,60
|
1,00
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
449,37
|
|
39,35
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,74
|
0,12
|
|
0,35
|
0,13
|
0,10
|
0,35
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,79
|
2,00
|
|
0,81
|
1,18
|
0,30
|
1,26
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
220,06
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Phúc
|
Thái
Sơn
|
Thái
Tân
|
Thái
Thành
|
Thái
Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
26.844,02
|
710,75
|
830,08
|
588,47
|
406,26
|
726,61
|
587,36
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.357,88
|
494,04
|
555,53
|
419,35
|
267,10
|
477,53
|
419,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.609,14
|
312,28
|
478,97
|
371,10
|
152,92
|
393,55
|
342,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
12.609,14
|
312,28
|
478,97
|
371,10
|
152,92
|
393,55
|
342,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
881,83
|
88,55
|
5,00
|
3,24
|
52,09
|
3,91
|
16,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.020,94
|
23,35
|
24,82
|
21,55
|
35,63
|
20,06
|
32,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
206,68
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.410,08
|
58,67
|
40,99
|
18,05
|
25,52
|
58,63
|
27,86
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
48,89
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
180,31
|
11,18
|
5,75
|
5,40
|
0,93
|
1,38
|
0,56
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.339,35
|
215,26
|
273,62
|
169,06
|
138,36
|
241,96
|
167,55
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,10
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,63
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
340,00
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,17
|
5,00
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
121,95
|
|
2,84
|
0,01
|
0,11
|
0,08
|
2,17
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,32
|
|
2,50
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5.353,79
|
141,20
|
152,50
|
112,14
|
67,67
|
113,81
|
92,05
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
24,60
|
0,34
|
0,88
|
|
0,65
|
0,33
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
55,67
|
0,34
|
0,51
|
0,18
|
0,23
|
|
0,21
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.076,85
|
55,65
|
61,32
|
42,42
|
54,56
|
42,77
|
57,03
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,28
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,17
|
0,42
|
0,35
|
0,28
|
0,29
|
0,49
|
0,30
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
51,13
|
0,46
|
0,14
|
0,39
|
0,61
|
0,58
|
0,47
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
347,70
|
11,16
|
10,88
|
6,70
|
11,51
|
5,38
|
13,09
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,67
|
|
0,18
|
5,67
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,56
|
0,14
|
0,48
|
0,58
|
0,31
|
0,29
|
0,84
|
2.19
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,13
|
|
|
|
0,62
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
36,97
|
0,42
|
0,82
|
0,51
|
1,67
|
1,03
|
1,10
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
449,37
|
|
38,76
|
|
|
77,12
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,74
|
0,13
|
0,99
|
0,18
|
0,13
|
0,07
|
0,29
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,74
|
|
0,47
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,79
|
1,45
|
0,93
|
0,06
|
0,80
|
7,12
|
0,77
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
220,06
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thái
Thọ
|
Thái
Thuần
|
Thái
Thượng
|
Thái
Thủy
|
Thái
Xuyên
|
Thụy
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
26.844,02
|
811,86
|
514,78
|
772,52
|
429,45
|
336,50
|
411,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.357,88
|
401,01
|
391,28
|
463,46
|
285,72
|
188,62
|
299,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.609,14
|
285,43
|
311,98
|
108,06
|
201,69
|
85,92
|
221,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
12.609,14
|
285,43
|
311,98
|
108,06
|
201,69
|
85,92
|
221,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
881,83
|
5,01
|
6,97
|
34,98
|
21,78
|
24,78
|
55,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.020,94
|
41,06
|
30,08
|
37,77
|
14,77
|
47,09
|
5,95
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
206,68
|
|
|
7,84
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.410,08
|
58,00
|
41,48
|
274,51
|
47,25
|
29,74
|
11,95
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
48,89
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
180,31
|
11,50
|
0,77
|
0,31
|
0,23
|
1,06
|
3,81
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.339,35
|
402,46
|
122,68
|
309,00
|
142,89
|
142,76
|
112,04
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,10
|
|
|
0,39
|
0,04
|
0,17
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,63
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
340,00
|
|
|
10,00
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,17
|
60,30
|
|
|
|
17,98
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
121,95
|
13,21
|
0,05
|
13,33
|
|
1,26
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,32
|
22,60
|
|
1,62
|
10,53
|
0,55
|
1,50
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,45
|
1,45
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5.353,79
|
142,33
|
79,54
|
198,83
|
94,93
|
63,29
|
66,42
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
24,60
|
0,16
|
|
1,37
|
0,32
|
0,59
|
0,57
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
55,67
|
3,06
|
0,26
|
1,12
|
2,00
|
1,50
|
0,78
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.076,85
|
48,77
|
35,93
|
56,76
|
27,24
|
44,41
|
35,90
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,28
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,17
|
0,43
|
0,50
|
0,65
|
0,16
|
0,52
|
0,58
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
51,13
|
1,85
|
0,73
|
1,67
|
|
0,49
|
0,67
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
347,70
|
5,68
|
4,03
|
7,51
|
2,59
|
10,63
|
4,60
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,67
|
16,77
|
|
3,15
|
4,80
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,56
|
0,37
|
0,25
|
0,96
|
0,18
|
0,66
|
0,27
|
2.19
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,13
|
8,93
|
|
|
|
0,04
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
36,97
|
0,58
|
0,91
|
0,51
|
0,03
|
0,68
|
0,51
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
449,37
|
75,47
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,74
|
0,51
|
0,49
|
11,12
|
0,05
|
|
0,24
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,74
|
|
|
|
0,02
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,79
|
8,39
|
0,82
|
0,07
|
0,85
|
5,11
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
220,06
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thụy
Bình
|
Thụy
Chính
|
Thụy
Dân
|
Thụy
Dũng
|
Thụy
Dương
|
Thụy
Duyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
26.844,02
|
434,97
|
441,29
|
461,23
|
476,84
|
417,99
|
512,37
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.357,88
|
315,07
|
319,47
|
333,50
|
321,26
|
299,78
|
381,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.609,14
|
274,11
|
280,29
|
298,57
|
291,60
|
255,87
|
303,73
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
12.609,14
|
274,11
|
280,29
|
298,57
|
291,60
|
255,87
|
303,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
881,83
|
16,73
|
1,43
|
3,47
|
5,94
|
5,87
|
0,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.020,94
|
8,31
|
8,06
|
7,96
|
5,06
|
17,39
|
14,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
206,68
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.410,08
|
15,80
|
20,87
|
22,46
|
17,88
|
19,89
|
20,20
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
48,89
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
180,31
|
0,12
|
8,82
|
1,05
|
0,77
|
0,76
|
42,60
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.339,35
|
119,45
|
121,82
|
127,73
|
155,58
|
116,91
|
130,54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,10
|
0,30
|
|
|
|
0,04
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,63
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
340,00
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,17
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
121,95
|
0,07
|
|
0,25
|
1,64
|
0,44
|
0,05
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,32
|
|
|
0,36
|
|
0,34
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5.353,79
|
71,34
|
79,17
|
84,09
|
101,86
|
71,29
|
79,63
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
24,60
|
|
0,68
|
0,09
|
|
0,32
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
55,67
|
1,46
|
0,08
|
0,93
|
2,32
|
0,14
|
1,17
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.076,85
|
37,79
|
35,11
|
36,38
|
35,87
|
36,25
|
38,59
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,28
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,17
|
0,47
|
0,93
|
0,51
|
0,55
|
0,43
|
0,34
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
51,13
|
0,82
|
0,51
|
0,63
|
1,02
|
0,48
|
2,06
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
347,70
|
6,03
|
4,13
|
3,32
|
5,80
|
5,92
|
7,57
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,67
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,56
|
0,61
|
0,18
|
0,27
|
0,40
|
0,38
|
0,17
|
2.19
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,13
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
36,97
|
0,36
|
1,03
|
0,76
|
0,84
|
0,87
|
0,96
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
449,37
|
|
|
|
5,27
|
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,74
|
0,19
|
|
0,10
|
0,01
|
0,01
|
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,74
|
|
|
0,05
|
|
0,01
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,79
|
0,44
|
|
|
|
1,30
|
0,54
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
220,06
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thụy
Hà
|
Thụy
Hải
|
Thụy
Hồng
|
Thụy
Hưng
|
Thụy
Liên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
26.844,02
|
708,98
|
328,41
|
434,72
|
528,16
|
898,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.357,88
|
422,10
|
160,29
|
303,75
|
380,56
|
541,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.609,14
|
350,62
|
|
273,92
|
301,29
|
406,69
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
12.609,14
|
350,62
|
|
273,92
|
301,29
|
406,69
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
881,83
|
7,34
|
0,11
|
1,73
|
21,85
|
51,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.020,94
|
8,70
|
3,22
|
10,28
|
16,47
|
27,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
206,68
|
|
1,14
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.410,08
|
52,80
|
108,83
|
13,17
|
38,70
|
54,86
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
48,89
|
|
46,81
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
180,31
|
2,63
|
0,18
|
4,64
|
2,25
|
1,19
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.339,35
|
240,90
|
167,48
|
129,64
|
147,12
|
354,80
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,10
|
|
0,15
|
0,16
|
|
2,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,63
|
3,54
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
340,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,17
|
|
|
|
|
45,00
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
121,95
|
2,83
|
0,62
|
0,26
|
1,26
|
2,39
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,32
|
0,72
|
24,11
|
0,10
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,45
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5.353,79
|
151,94
|
102,29
|
72,20
|
85,08
|
231,22
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
24,60
|
0,70
|
0,52
|
1,13
|
0,71
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
55,67
|
1,01
|
|
1,20
|
1,50
|
1,49
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.076,85
|
61,32
|
32,89
|
33,38
|
43,28
|
55,94
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,28
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,17
|
5,39
|
0,27
|
0,52
|
0,45
|
0,48
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,37
|
|
|
|
|
0,52
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
51,13
|
0,78
|
0,72
|
1,90
|
0,92
|
2,84
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
347,70
|
8,95
|
4,37
|
12,10
|
6,15
|
10,14
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,67
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,56
|
0,43
|
0,10
|
0,11
|
0,44
|
0,54
|
2.19
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,13
|
|
0,30
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
36,97
|
1,22
|
1,08
|
0,48
|
0,25
|
1,04
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
449,37
|
|
|
5,97
|
6,99
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,74
|
2,08
|
0,06
|
0,12
|
0,10
|
1,18
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,74
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,79
|
45,97
|
0,64
|
1,33
|
0,48
|
1,40
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
220,06
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thụy
Lương
|
Thụy
Ninh
|
Thụy
Phong
|
Thụy
Phúc
|
Thụy
Quỳnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
(43)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
26.844,02
|
353,43
|
765,64
|
697,66
|
315,69
|
725,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.357,88
|
230,90
|
533,55
|
504,57
|
215,57
|
508,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.609,14
|
220,43
|
430,63
|
447,64
|
203,55
|
434,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
12.609,14
|
220,43
|
430,63
|
447,64
|
203,55
|
434,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
881,83
|
1,00
|
9,39
|
7,89
|
2,45
|
17,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.020,94
|
6,38
|
22,88
|
22,28
|
5,47
|
24,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
206,68
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.410,08
|
2,99
|
56,71
|
25,36
|
4,10
|
27,28
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
48,89
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
180,31
|
0,11
|
13,94
|
1,41
|
|
4,70
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.339,35
|
122,29
|
230,40
|
192,55
|
100,11
|
216,81
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,10
|
0,03
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,63
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
340,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,17
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
121,95
|
0,56
|
3,14
|
4,08
|
0,06
|
11,67
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,32
|
|
|
0,55
|
|
5,50
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,45
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5.353,79
|
65,41
|
137,44
|
119,98
|
54,58
|
113,98
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
24,60
|
2,51
|
1,98
|
0,10
|
|
0,62
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
55,67
|
4,09
|
1,75
|
0,22
|
1,90
|
2,23
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.076,85
|
40,06
|
55,94
|
57,77
|
35,09
|
56,67
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,28
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,17
|
0,72
|
0,11
|
0,33
|
0,38
|
0,32
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,37
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
51,13
|
0,05
|
1,68
|
1,21
|
0,98
|
2,48
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
347,70
|
5,66
|
13,70
|
7,08
|
6,68
|
10,39
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,67
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,56
|
0,22
|
0,84
|
0,59
|
0,12
|
0,57
|
2.19
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,13
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
36,97
|
0,61
|
1,03
|
0,52
|
0,31
|
0,52
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
449,37
|
|
12,35
|
|
|
11,82
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,74
|
2,39
|
0,44
|
0,13
|
|
0,06
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,74
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,79
|
0,25
|
1,70
|
0,55
|
|
0,48
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
220,06
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thụy
Sơn
|
Thụy
Tân
|
Thụy
Thanh
|
Thụy
Trình
|
Thụy
Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(44)
|
(45)
|
(46)
|
(47)
|
(48)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
26.844,02
|
745,10
|
549,46
|
530,57
|
609,09
|
984,52
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.357,88
|
484,65
|
355,17
|
378,07
|
423,26
|
374,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.609,14
|
399,22
|
209,26
|
310,60
|
361,37
|
177,17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
12.609,14
|
399,22
|
209,26
|
310,60
|
361,37
|
177,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
881,83
|
4,72
|
71,30
|
0,36
|
6,41
|
26,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.020,94
|
23,29
|
7,19
|
22,63
|
15,70
|
27,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
206,68
|
|
|
|
|
103,24
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.410,08
|
56,90
|
66,62
|
44,19
|
32,71
|
34,02
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
48,89
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
180,31
|
0,51
|
0,80
|
0,28
|
7,06
|
5,70
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.339,35
|
259,55
|
193,27
|
152,50
|
185,84
|
606,14
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,10
|
|
|
|
|
0,77
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,63
|
|
|
|
|
1,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
340,00
|
|
|
|
|
330,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,17
|
21,84
|
25,05
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
121,95
|
2,78
|
3,66
|
0,75
|
0,75
|
1,15
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,32
|
|
|
0,48
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,45
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5.353,79
|
157,95
|
91,38
|
94,25
|
112,74
|
170,17
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
24,60
|
1,61
|
|
0,05
|
0,34
|
0,70
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
55,67
|
1,41
|
0,61
|
0,16
|
6,95
|
0,26
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.076,85
|
55,11
|
38,90
|
49,48
|
44,85
|
58,88
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,28
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,17
|
0,59
|
0,30
|
0,53
|
0,76
|
0,35
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,37
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
51,13
|
3,50
|
|
0,88
|
6,30
|
2,25
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
347,70
|
11,86
|
1,68
|
4,68
|
10,93
|
13,20
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,67
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,56
|
0,43
|
0,26
|
0,63
|
0,46
|
0,41
|
2.19
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,13
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
36,97
|
1,66
|
0,01
|
0,60
|
1,51
|
2,48
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
449,37
|
|
31,42
|
|
|
23,44
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,74
|
0,75
|
|
0,01
|
0,25
|
0,93
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,74
|
0,06
|
|
|
|
0,16
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,79
|
0,90
|
1,02
|
|
|
4,38
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
220,06
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thụy
Văn
|
Thụy
Việt
|
Thụy
Xuân
|
TT
Diêm Điền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(49)
|
(50)
|
(51)
|
(52)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
26.844,02
|
497,06
|
515,69
|
504,24
|
220,06
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.357,88
|
333,03
|
332,31
|
214,13
|
29,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.609,14
|
290,69
|
308,70
|
35,65
|
5,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
12.609,14
|
290,69
|
308,70
|
35,65
|
5,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
881,83
|
1,11
|
0,25
|
0,48
|
4,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.020,94
|
17,53
|
8,38
|
9,98
|
6,18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
206,68
|
|
|
73,78
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.410,08
|
23,30
|
12,95
|
92,15
|
12,94
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
48,89
|
|
|
2,08
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
180,31
|
0,42
|
2,03
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.339,35
|
163,79
|
182,73
|
245,37
|
188,37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,10
|
0,09
|
0,04
|
0,17
|
1,76
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,63
|
|
|
|
0,39
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
340,00
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,17
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
121,95
|
0,01
|
12,13
|
0,10
|
9,49
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,32
|
|
|
|
10,71
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,45
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5.353,79
|
106,20
|
93,84
|
194,22
|
90,97
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
24,60
|
0,97
|
0,26
|
|
0,61
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
55,67
|
1,91
|
0,91
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.076,85
|
43,41
|
36,35
|
40,39
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,28
|
|
|
|
61,28
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,17
|
0,25
|
0,29
|
0,46
|
2,40
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,37
|
|
|
|
0,83
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
51,13
|
0,79
|
0,17
|
0,36
|
1,04
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
347,70
|
7,99
|
6,34
|
8,32
|
4,54
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,67
|
|
12,76
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,56
|
0,74
|
0,54
|
0,37
|
0,90
|
2.19
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,13
|
|
|
|
1,17
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
36,97
|
0,88
|
0,10
|
0,46
|
0,19
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
449,37
|
|
17,35
|
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,74
|
0,17
|
1,64
|
0,52
|
1,51
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,74
|
0,39
|
|
|
0,58
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,79
|
0,23
|
0,64
|
44,75
|
2,16
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
220,06
|
|
|
|
220,06
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hồng
Quỳnh
|
Mỹ
Lộc
|
Thái
An
|
Thái
Đô
|
Thái
Dương
|
Thái
Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.096,97
|
1,90
|
12,74
|
1,30
|
71,94
|
33,80
|
24,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
525,21
|
1,40
|
4,91
|
1,00
|
3,87
|
33,16
|
24,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
525,21
|
1,40
|
4,91
|
1,00
|
3,87
|
33,16
|
24,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
37,08
|
|
7,59
|
0,05
|
|
0,64
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,18
|
|
|
0,05
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
167,47
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
365,29
|
0,50
|
0,24
|
0,20
|
68,07
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,04
|
0,10
|
0,93
|
0,03
|
1,20
|
0,50
|
0,47
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,77
|
0,01
|
0,72
|
0,01
|
1,02
|
0,50
|
0,47
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,14
|
|
0,19
|
|
0,18
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,36
|
0,04
|
|
0,02
|
|
|
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,49
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thái
Hà
|
Thái
Hòa
|
Thái
Học
|
Thái
Hồng
|
Thái
Hưng
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Phúc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.096,97
|
18,47
|
4,26
|
2,26
|
2,30
|
6,38
|
8,36
|
6,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
525,21
|
15,91
|
3,04
|
2,05
|
1,55
|
5,98
|
2,96
|
5,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
525,21
|
15,91
|
3,04
|
2,05
|
1,55
|
5,98
|
2,96
|
5,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
37,08
|
1,94
|
1,22
|
|
|
0,15
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,18
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
167,47
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
365,29
|
0,62
|
|
0,20
|
0,75
|
|
5,40
|
1,17
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,74
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,04
|
0,05
|
0,28
|
0,02
|
0,30
|
0,10
|
0,24
|
0,17
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,77
|
0,03
|
|
0,02
|
0,30
|
|
0,01
|
0,06
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,14
|
0,02
|
0,28
|
|
|
0,10
|
0,18
|
0,02
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thái
Sơn
|
Thái
Tân
|
Thái
Thành
|
Thái
Thịnh
|
Thái
Thọ
|
Thái
Thuần
|
Thái
Thượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.096,97
|
1,16
|
11,76
|
2,03
|
4,48
|
43,07
|
1,94
|
47,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
525,21
|
0,56
|
10,88
|
2,03
|
4,48
|
30,06
|
1,72
|
2,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
525,21
|
0,56
|
10,88
|
2,03
|
4,48
|
30,06
|
1,72
|
2,84
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
37,08
|
|
0,88
|
|
|
|
|
0,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,18
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
167,47
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
365,29
|
0,40
|
|
|
|
13,01
|
0,19
|
44,28
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,74
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,04
|
0,04
|
0,51
|
0,03
|
0,03
|
1,98
|
0,20
|
0,47
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,77
|
0,04
|
0,51
|
0,01
|
0,03
|
1,96
|
0,19
|
0,27
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,14
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thái
Thủy
|
Thái
Xuyên
|
Thụy
An
|
Thụy
Bình
|
Thụy
Chính
|
Thụy
Dân
|
Thụy
Dũng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.096,97
|
2,88
|
17,94
|
1,29
|
4,38
|
1,86
|
6,88
|
11,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
525,21
|
2,86
|
16,89
|
1,08
|
4,04
|
1,16
|
6,38
|
11,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
525,21
|
2,86
|
16,89
|
1,08
|
4,04
|
1,16
|
6,38
|
11,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
37,08
|
0,02
|
1,05
|
0,21
|
0,13
|
|
|
0,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,18
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
167,47
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
365,29
|
|
|
|
0,18
|
0,70
|
0,50
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,04
|
0,21
|
|
0,47
|
0,22
|
|
0,04
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,77
|
0,21
|
|
|
0,20
|
|
0,04
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,14
|
|
|
0,47
|
0,02
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thụy
Dương
|
Thụy
Duyên
|
Thụy
Hà
|
Thụy
Hải
|
Thụy
Hồng
|
Thụy
Hưng
|
Thụy
Liên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.096,97
|
5,04
|
2,80
|
12,80
|
17,47
|
2,10
|
7,32
|
50,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
525,21
|
5,04
|
2,60
|
12,02
|
|
1,60
|
5,71
|
4,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
525,21
|
5,04
|
2,60
|
12,02
|
|
1,60
|
5,71
|
4,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
37,08
|
|
|
0,09
|
|
|
0,56
|
0,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,18
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
167,47
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
365,29
|
|
0,20
|
0,63
|
16,47
|
0,50
|
1,05
|
45,27
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,74
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,55
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,04
|
0,09
|
0,05
|
1,10
|
7,41
|
0,20
|
0,69
|
0,05
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,77
|
0,06
|
|
0,74
|
6,55
|
0,20
|
0,69
|
0,02
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,14
|
0,03
|
|
0,11
|
0,66
|
|
|
0,03
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,36
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thụy
Lương
|
Thụy
Ninh
|
Thụy
Phong
|
Thụy
Phúc
|
Thụy
Quỳnh
|
Thụy
Sơn
|
Thụy
Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
(43)
|
(44)
|
(45)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.096,97
|
17,27
|
5,28
|
5,72
|
5,26
|
20,51
|
25,19
|
24,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
525,21
|
17,24
|
3,84
|
4,69
|
4,71
|
14,17
|
24,54
|
1,73
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
525,21
|
17,24
|
3,84
|
4,69
|
4,71
|
14,17
|
24,54
|
1,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
37,08
|
0,03
|
0,94
|
0,18
|
|
2,04
|
0,30
|
2,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,18
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
167,47
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
365,29
|
|
0,50
|
0,45
|
0,55
|
4,24
|
0,35
|
20,00
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,74
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,04
|
0,50
|
0,01
|
0,09
|
|
1,16
|
0,52
|
2,04
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,77
|
|
0,01
|
0,06
|
|
1,13
|
0,32
|
2,01
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,14
|
0,47
|
|
0,03
|
|
0,03
|
0,20
|
0,03
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,36
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thụy
Thanh
|
Thụy
Trình
|
Thụy
Trường
|
Thụy
Văn
|
Thụy
Việt
|
Thụy
Xuân
|
TT
Diêm Điền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(46)
|
(47)
|
(48)
|
(49)
|
(50)
|
(51)
|
(52)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.096,97
|
4,81
|
16,23
|
327,47
|
8,85
|
13,25
|
158,11
|
13,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
525,21
|
4,51
|
15,54
|
176,19
|
8,35
|
3,43
|
0,59
|
12,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
525,21
|
4,51
|
15,54
|
176,19
|
8,35
|
3,43
|
0,59
|
12,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
37,08
|
|
0,06
|
15,20
|
|
0,08
|
|
0,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,18
|
0,05
|
0,03
|
|
|
|
|
0,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
167,47
|
|
|
9,40
|
|
|
157,07
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
365,29
|
0,25
|
0,57
|
126,68
|
0,50
|
9,74
|
0,45
|
0,48
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,74
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,04
|
0,04
|
0,45
|
2,30
|
0,30
|
0,61
|
0,57
|
3,30
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,77
|
0,01
|
0,25
|
0,05
|
0,25
|
0,61
|
0,02
|
2,20
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,14
|
0,03
|
0,20
|
2,25
|
0,05
|
|
0,47
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,36
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hồng
Quỳnh
|
Mỹ
Lộc
|
Thái
An
|
Thái
Đô
|
Thái
Dương
|
Thái
Giang
|
Thái
Hà
|
Thái
Hòa
|
Thái
Học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) + ... (52)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.096,97
|
1,90
|
12,74
|
1,30
|
71,94
|
33,80
|
24,03
|
18,47
|
4,26
|
2,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
525,21
|
1,40
|
4,91
|
1,00
|
3,87
|
33,16
|
24,03
|
15,91
|
3,04
|
2,05
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
525,21
|
1,40
|
4,91
|
1,00
|
3,87
|
33,16
|
24,03
|
15,91
|
3,04
|
2,05
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
37,08
|
|
7,59
|
0,05
|
|
0,64
|
|
1,94
|
1,22
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,18
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
167,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
365,29
|
0,50
|
0,24
|
0,20
|
68,07
|
|
|
0,62
|
|
0,20
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
53,63
|
0,83
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
47,42
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,06
|
0,09
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thái
Hồng
|
Thái
Hưng
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Phúc
|
Thái
Sơn
|
Thái
Tân
|
Thái
Thành
|
Thái
Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) + ... (52)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.096,97
|
2,30
|
6,38
|
8,36
|
6,58
|
1,16
|
11,76
|
2,03
|
4,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
525,21
|
1,55
|
5,98
|
2,96
|
5,30
|
0,56
|
10,88
|
2,03
|
4,48
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
525,21
|
1,55
|
5,98
|
2,96
|
5,30
|
0,56
|
10,88
|
2,03
|
4,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
37,08
|
|
0,15
|
|
|
|
0,88
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,18
|
|
0,25
|
|
0,11
|
0,20
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
167,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
365,29
|
0,75
|
|
5,40
|
1,17
|
0,40
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
53,63
|
|
11,00
|
|
4,15
|
0,04
|
0,50
|
5,00
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
47,42
|
|
11,00
|
|
4,00
|
|
|
5,00
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,06
|
|
|
|
0,15
|
0,04
|
0,50
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thái
Thọ
|
Thái
Thuần
|
Thái
Thượng
|
Thái
Thủy
|
Thái
Xuyên
|
Thụy
An
|
Thụy
Bình
|
Thụy
Chính
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) + ... (52)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.096,97
|
43,07
|
1,94
|
47,37
|
2,88
|
17,94
|
1,29
|
4,38
|
1,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
525,21
|
30,06
|
1,72
|
2,84
|
2,86
|
16,89
|
1,08
|
4,04
|
1,16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
525,21
|
30,06
|
1,72
|
2,84
|
2,86
|
16,89
|
1,08
|
4,04
|
1,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
37,08
|
|
|
0,25
|
0,02
|
1,05
|
0,21
|
0,13
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,18
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
167,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
365,29
|
13,01
|
0,19
|
44,28
|
|
|
|
0,18
|
0,70
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,74
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
53,63
|
|
1,50
|
5,04
|
0,21
|
|
|
0,05
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
47,42
|
|
1,50
|
5,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,06
|
|
|
0,04
|
0,21
|
|
|
0,05
|
|
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thụy
Dân
|
Thụy
Dũng
|
Thụy
Dương
|
Thụy
Duyên
|
Thụy
Hà
|
Thụy
Hải
|
Thụy
Hồng
|
Thụy
Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) + ... (52)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.096,97
|
6,88
|
11,90
|
5,04
|
2,80
|
12,80
|
17,47
|
2,10
|
7,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
525,21
|
6,38
|
11,50
|
5,04
|
2,60
|
12,02
|
|
1,60
|
5,71
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
525,21
|
6,38
|
11,50
|
5,04
|
2,60
|
12,02
|
|
1,60
|
5,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
37,08
|
|
0,40
|
|
|
0,09
|
|
|
0,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
167,47
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
365,29
|
0,50
|
|
|
0,20
|
0,63
|
16,47
|
0,50
|
1,05
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,74
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
53,63
|
0,04
|
|
0,06
|
|
0,55
|
0,20
|
0,20
|
0,69
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
47,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,06
|
0,04
|
|
0,06
|
|
0,55
|
0,20
|
0,20
|
0,69
|
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thụy
Liên
|
Thụy Lương
|
Thụy
Ninh
|
Thụy
Phong
|
Thụy
Phúc
|
Thụy
Quỳnh
|
Thụy
Sơn
|
Thụy
Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) + ... (52)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
(43)
|
(44)
|
(45)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.096,97
|
50,19
|
17,27
|
5,28
|
5,72
|
5,26
|
20,51
|
25,19
|
24,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
525,21
|
4,22
|
17,24
|
3,84
|
4,69
|
4,71
|
14,17
|
24,54
|
1,73
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
525,21
|
4,22
|
17,24
|
3,84
|
4,69
|
4,71
|
14,17
|
24,54
|
1,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
37,08
|
0,15
|
0,03
|
0,94
|
0,18
|
|
2,04
|
0,30
|
2,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,18
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
167,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
365,29
|
45,27
|
|
0,50
|
0,45
|
0,55
|
4,24
|
0,35
|
20,00
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,74
|
0,55
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
53,63
|
5,13
|
0,03
|
5,80
|
|
|
0,62
|
9,00
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
47,42
|
5,13
|
|
5,80
|
|
|
|
9,00
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,06
|
|
0,03
|
|
|
|
0,62
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thụy
Thanh
|
Thụy
Trình
|
Thụy
Trường
|
Thụy
Văn
|
Thụy
Việt
|
Thụy
Xuân
|
TT
Diêm Điền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) + ... (52)
|
(46)
|
(47)
|
(48)
|
(49)
|
(50)
|
(51)
|
(52)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.096,97
|
6,31
|
17,53
|
327,47
|
14,56
|
13,25
|
158,41
|
13,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
525,21
|
6,01
|
16,74
|
176,19
|
14,06
|
3,43
|
0,89
|
12,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
525,21
|
6,01
|
16,74
|
176,19
|
14,06
|
3,43
|
0,89
|
12,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
37,08
|
|
0,06
|
15,20
|
|
0,08
|
|
0,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,18
|
0,05
|
0,13
|
|
|
|
|
0,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
167,47
|
|
|
9,40
|
|
|
157,07
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
365,29
|
0,25
|
0,57
|
126,68
|
0,50
|
9,74
|
0,45
|
0,48
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,74
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
53,63
|
10,05
|
0,03
|
|
|
0,69
|
0,08
|
2,10
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
47,42
|
10,05
|
|
|
|
0,40
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,06
|
|
0,03
|
|
|
0,29
|
0,08
|
2,10
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
|
Mỹ
Lộc
|
Thái
Đô
|
Thái
Thọ
|
Thụy
Hải
|
Thụy
Hồng
|
Thụy
Sơn
|
Thụy
Trình
|
Thụy
Trường
|
Thụy
Việt
|
Thụy
Xuân
|
TT
Diêm Điền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(52)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,33
|
0,12
|
1,20
|
0,49
|
1,40
|
0,16
|
0,21
|
0,02
|
7,30
|
0,40
|
0,94
|
0,09
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
TMD
|
1,26
|
|
|
0,49
|
|
0,16
|
0,21
|
|
|
0,40
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,64
|
0,12
|
0,70
|
|
0,80
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,99
|
|
0,50
|
|
0,25
|
|
|
|
0,30
|
|
0,94
|
|
2.6
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Thái Thụy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy, Thủ trưởng
các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. HĐND tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|
Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 05/02/2018 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
1.494
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|