Đang tải văn bản...
Quyết định 383/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Thái Thụy Thái Bình
Số hiệu:
|
383/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
383/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN THÁI THỤY, TỈNH
THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-
BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc
phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Thái Thụy tại Tờ trình số 388/TTr-UBND ngày 28/12/2017 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 32/TTr-STNMT ngày 16/01/2018 về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Thái Thụy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hồng
Quỳnh
|
Mỹ
Lộc
|
Thái
An
|
Thái
Đô
|
Thái
Dương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
26.844,02
|
305,93
|
815,48
|
276,38
|
1,167,57
|
404,25
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.357,88
|
215,51
|
354,55
|
196,78
|
748,48
|
267,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.609,14
|
166,52
|
143,46
|
148,60
|
173,60
|
199,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
12.609,14
|
166,52
|
143,46
|
148,60
|
173,60
|
199,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
881,83
|
11,07
|
81,58
|
19,58
|
25,96
|
1,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.020,94
|
6,56
|
108,52
|
13,46
|
35,56
|
29,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
206,68
|
|
|
|
20,69
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.410,08
|
31,25
|
20,32
|
15,06
|
491,05
|
36,76
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
48,89
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
180,31
|
0,12
|
0,66
|
0,08
|
1,62
|
0,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.339,35
|
90,27
|
460,43
|
79,54
|
414,94
|
136,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,10
|
|
0,08
|
|
8,93
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,63
|
|
|
|
0,70
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
340,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,17
|
|
|
|
|
30,00
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
121,95
|
0,67
|
13,91
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,32
|
|
|
|
0,07
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,45
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5.353,79
|
50,09
|
328,32
|
41,56
|
302,64
|
73,06
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
24,60
|
0,08
|
|
0,18
|
0,13
|
0,40
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
55,67
|
0,51
|
|
0,67
|
0,60
|
1,86
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.076,85
|
23,08
|
55,80
|
29,90
|
51,51
|
22,90
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,28
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,17
|
0,37
|
0,63
|
0,59
|
0,41
|
0,62
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,37
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
51,13
|
|
0,93
|
0,27
|
0,38
|
0,82
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
347,70
|
0,63
|
10,52
|
5,18
|
2,25
|
4,83
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,67
|
3,36
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,56
|
0,15
|
1,08
|
0,28
|
0,26
|
0,93
|
2.19
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,13
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
36,97
|
|
2,97
|
0,58
|
0,06
|
0,51
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
449,37
|
11,34
|
46,02
|
|
46,70
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,74
|
|
0,16
|
0,30
|
0,27
|
0,11
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,74
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,79
|
0,15
|
0,50
|
0,06
|
4,15
|
0,84
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
220,06
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thái
Giang
|
Thái
Hà
|
Thái
Hòa
|
Thái
Học
|
Thái
Hồng
|
Thái
Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
26.844,02
|
634,02
|
432,46
|
485,77
|
382,23
|
648,17
|
509,22
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.357,88
|
429,05
|
262,77
|
329,93
|
271,40
|
514,01
|
342,59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.609,14
|
382,39
|
202,30
|
174,53
|
207,08
|
347,24
|
253,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
12.609,14
|
382,39
|
202,30
|
174,53
|
207,08
|
347,24
|
253,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
881,83
|
1,54
|
30,54
|
83,03
|
23,61
|
8,60
|
5,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.020,94
|
13,89
|
9,75
|
48,50
|
22,68
|
20,67
|
32,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
206,68
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.410,08
|
24,41
|
20,18
|
22,19
|
12,68
|
117,33
|
50,24
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
48,89
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
180,31
|
6,83
|
|
1,68
|
5,35
|
20,18
|
0,32
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.339,35
|
202,97
|
169,69
|
155,03
|
109,65
|
133,86
|
165,37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,10
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,63
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
340,00
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,17
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
121,95
|
0,04
|
12,79
|
0,13
|
|
|
1,14
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,32
|
23,00
|
2,04
|
|
0,53
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5.353,79
|
110,79
|
73,20
|
80,45
|
59,26
|
96,32
|
92,59
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
24,60
|
0,22
|
2,66
|
0,43
|
0,25
|
0,25
|
0,88
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
55,67
|
1,52
|
0,78
|
2,38
|
1,76
|
0,49
|
1,22
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.076,85
|
56,39
|
31,52
|
57,30
|
38,94
|
30,62
|
56,43
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,28
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,17
|
0,22
|
0,22
|
0,63
|
0,45
|
0,40
|
0,53
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,37
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
51,13
|
0,27
|
1,64
|
1,90
|
0,80
|
0,56
|
1,13
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
347,70
|
8,91
|
3,99
|
10,13
|
6,35
|
4,23
|
9,38
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,67
|
|
0,97
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,56
|
0,84
|
0,21
|
0,29
|
0,48
|
0,29
|
0,72
|
2.19
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,13
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
36,97
|
0,65
|
0,32
|
1,02
|
0,71
|
0,60
|
1,00
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
449,37
|
|
39,35
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,74
|
0,12
|
|
0,35
|
0,13
|
0,10
|
0,35
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,79
|
2,00
|
|
0,81
|
1,18
|
0,30
|
1,26
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
220,06
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Phúc
|
Thái
Sơn
|
Thái
Tân
|
Thái
Thành
|
Thái
Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
26.844,02
|
710,75
|
830,08
|
588,47
|
406,26
|
726,61
|
587,36
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.357,88
|
494,04
|
555,53
|
419,35
|
267,10
|
477,53
|
419,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.609,14
|
312,28
|
478,97
|
371,10
|
152,92
|
393,55
|
342,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
12.609,14
|
312,28
|
478,97
|
371,10
|
152,92
|
393,55
|
342,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
881,83
|
88,55
|
5,00
|
3,24
|
52,09
|
3,91
|
16,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.020,94
|
23,35
|
24,82
|
21,55
|
35,63
|
20,06
|
32,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
206,68
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.410,08
|
58,67
|
40,99
|
18,05
|
25,52
|
58,63
|
27,86
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
48,89
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
180,31
|
11,18
|
5,75
|
5,40
|
0,93
|
1,38
|
0,56
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.339,35
|
215,26
|
273,62
|
169,06
|
138,36
|
241,96
|
167,55
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,10
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,63
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
340,00
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,17
|
5,00
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
121,95
|
|
2,84
|
0,01
|
0,11
|
0,08
|
2,17
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,32
|
|
2,50
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5.353,79
|
141,20
|
152,50
|
112,14
|
67,67
|
113,81
|
92,05
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
24,60
|
0,34
|
0,88
|
|
0,65
|
0,33
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
55,67
|
0,34
|
0,51
|
0,18
|
0,23
|
|
0,21
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.076,85
|
55,65
|
61,32
|
42,42
|
54,56
|
42,77
|
57,03
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,28
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,17
|
0,42
|
0,35
|
0,28
|
0,29
|
0,49
|
0,30
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
51,13
|
0,46
|
0,14
|
0,39
|
0,61
|
0,58
|
0,47
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
347,70
|
11,16
|
10,88
|
6,70
|
11,51
|
5,38
|
13,09
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,67
|
|
0,18
|
5,67
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,56
|
0,14
|
0,48
|
0,58
|
0,31
|
0,29
|
0,84
|
2.19
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,13
|
|
|
|
0,62
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
36,97
|
0,42
|
0,82
|
0,51
|
1,67
|
1,03
|
1,10
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
449,37
|
|
38,76
|
|
|
77,12
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,74
|
0,13
|
0,99
|
0,18
|
0,13
|
0,07
|
0,29
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,74
|
|
0,47
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,79
|
1,45
|
0,93
|
0,06
|
0,80
|
7,12
|
0,77
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
220,06
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thái
Thọ
|
Thái
Thuần
|
Thái
Thượng
|
Thái
Thủy
|
Thái
Xuyên
|
Thụy
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
26.844,02
|
811,86
|
514,78
|
772,52
|
429,45
|
336,50
|
411,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.357,88
|
401,01
|
391,28
|
463,46
|
285,72
|
188,62
|
299,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.609,14
|
285,43
|
311,98
|
108,06
|
201,69
|
85,92
|
221,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
12.609,14
|
285,43
|
311,98
|
108,06
|
201,69
|
85,92
|
221,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
881,83
|
5,01
|
6,97
|
34,98
|
21,78
|
24,78
|
55,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.020,94
|
41,06
|
30,08
|
37,77
|
14,77
|
47,09
|
5,95
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
206,68
|
|
|
7,84
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.410,08
|
58,00
|
41,48
|
274,51
|
47,25
|
29,74
|
11,95
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
48,89
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
180,31
|
11,50
|
0,77
|
0,31
|
0,23
|
1,06
|
3,81
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.339,35
|
402,46
|
122,68
|
309,00
|
142,89
|
142,76
|
112,04
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,10
|
|
|
0,39
|
0,04
|
0,17
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,63
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
340,00
|
|
|
10,00
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,17
|
60,30
|
|
|
|
17,98
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
121,95
|
13,21
|
0,05
|
13,33
|
|
1,26
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,32
|
22,60
|
|
1,62
|
10,53
|
0,55
|
1,50
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,45
|
1,45
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5.353,79
|
142,33
|
79,54
|
198,83
|
94,93
|
63,29
|
66,42
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
24,60
|
0,16
|
|
1,37
|
0,32
|
0,59
|
0,57
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
55,67
|
3,06
|
0,26
|
1,12
|
2,00
|
1,50
|
0,78
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.076,85
|
48,77
|
35,93
|
56,76
|
27,24
|
44,41
|
35,90
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,28
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,17
|
0,43
|
0,50
|
0,65
|
0,16
|
0,52
|
0,58
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
51,13
|
1,85
|
0,73
|
1,67
|
|
0,49
|
0,67
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
347,70
|
5,68
|
4,03
|
7,51
|
2,59
|
10,63
|
4,60
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,67
|
16,77
|
|
3,15
|
4,80
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,56
|
0,37
|
0,25
|
0,96
|
0,18
|
0,66
|
0,27
|
2.19
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,13
|
8,93
|
|
|
|
0,04
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
36,97
|
0,58
|
0,91
|
0,51
|
0,03
|
0,68
|
0,51
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
449,37
|
75,47
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,74
|
0,51
|
0,49
|
11,12
|
0,05
|
|
0,24
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,74
|
|
|
|
0,02
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,79
|
8,39
|
0,82
|
0,07
|
0,85
|
5,11
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
220,06
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thụy
Bình
|
Thụy
Chính
|
Thụy
Dân
|
Thụy
Dũng
|
Thụy
Dương
|
Thụy
Duyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
26.844,02
|
434,97
|
441,29
|
461,23
|
476,84
|
417,99
|
512,37
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.357,88
|
315,07
|
319,47
|
333,50
|
321,26
|
299,78
|
381,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.609,14
|
274,11
|
280,29
|
298,57
|
291,60
|
255,87
|
303,73
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
12.609,14
|
274,11
|
280,29
|
298,57
|
291,60
|
255,87
|
303,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
881,83
|
16,73
|
1,43
|
3,47
|
5,94
|
5,87
|
0,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.020,94
|
8,31
|
8,06
|
7,96
|
5,06
|
17,39
|
14,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
206,68
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.410,08
|
15,80
|
20,87
|
22,46
|
17,88
|
19,89
|
20,20
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
48,89
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
180,31
|
0,12
|
8,82
|
1,05
|
0,77
|
0,76
|
42,60
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.339,35
|
119,45
|
121,82
|
127,73
|
155,58
|
116,91
|
130,54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,10
|
0,30
|
|
|
|
0,04
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,63
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
340,00
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,17
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
121,95
|
0,07
|
|
0,25
|
1,64
|
0,44
|
0,05
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,32
|
|
|
0,36
|
|
0,34
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5.353,79
|
71,34
|
79,17
|
84,09
|
101,86
|
71,29
|
79,63
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
24,60
|
|
0,68
|
0,09
|
|
0,32
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
55,67
|
1,46
|
0,08
|
0,93
|
2,32
|
0,14
|
1,17
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.076,85
|
37,79
|
35,11
|
36,38
|
35,87
|
36,25
|
38,59
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,28
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,17
|
0,47
|
0,93
|
0,51
|
0,55
|
0,43
|
0,34
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
51,13
|
0,82
|
0,51
|
0,63
|
1,02
|
0,48
|
2,06
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
347,70
|
6,03
|
4,13
|
3,32
|
5,80
|
5,92
|
7,57
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,67
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,56
|
0,61
|
0,18
|
0,27
|
0,40
|
0,38
|
0,17
|
2.19
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,13
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
36,97
|
0,36
|
1,03
|
0,76
|
0,84
|
0,87
|
0,96
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
449,37
|
|
|
|
5,27
|
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,74
|
0,19
|
|
0,10
|
0,01
|
0,01
|
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,74
|
|
|
0,05
|
|
0,01
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,79
|
0,44
|
|
|
|
1,30
|
0,54
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
220,06
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thụy
Hà
|
Thụy
Hải
|
Thụy
Hồng
|
Thụy
Hưng
|
Thụy
Liên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
26.844,02
|
708,98
|
328,41
|
434,72
|
528,16
|
898,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.357,88
|
422,10
|
160,29
|
303,75
|
380,56
|
541,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.609,14
|
350,62
|
|
273,92
|
301,29
|
406,69
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
12.609,14
|
350,62
|
|
273,92
|
301,29
|
406,69
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
881,83
|
7,34
|
0,11
|
1,73
|
21,85
|
51,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.020,94
|
8,70
|
3,22
|
10,28
|
16,47
|
27,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
206,68
|
|
1,14
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.410,08
|
52,80
|
108,83
|
13,17
|
38,70
|
54,86
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
48,89
|
|
46,81
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
180,31
|
2,63
|
0,18
|
4,64
|
2,25
|
1,19
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.339,35
|
240,90
|
167,48
|
129,64
|
147,12
|
354,80
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,10
|
|
0,15
|
0,16
|
|
2,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,63
|
3,54
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
340,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,17
|
|
|
|
|
45,00
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
121,95
|
2,83
|
0,62
|
0,26
|
1,26
|
2,39
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,32
|
0,72
|
24,11
|
0,10
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,45
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5.353,79
|
151,94
|
102,29
|
72,20
|
85,08
|
231,22
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
24,60
|
0,70
|
0,52
|
1,13
|
0,71
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
55,67
|
1,01
|
|
1,20
|
1,50
|
1,49
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.076,85
|
61,32
|
32,89
|
33,38
|
43,28
|
55,94
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,28
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,17
|
5,39
|
0,27
|
0,52
|
0,45
|
0,48
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,37
|
|
|
|
|
0,52
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
51,13
|
0,78
|
0,72
|
1,90
|
0,92
|
2,84
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
347,70
|
8,95
|
4,37
|
12,10
|
6,15
|
10,14
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,67
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,56
|
0,43
|
0,10
|
0,11
|
0,44
|
0,54
|
2.19
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,13
|
|
0,30
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
36,97
|
1,22
|
1,08
|
0,48
|
0,25
|
1,04
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
449,37
|
|
|
5,97
|
6,99
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,74
|
2,08
|
0,06
|
0,12
|
0,10
|
1,18
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,74
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,79
|
45,97
|
0,64
|
1,33
|
0,48
|
1,40
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
220,06
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thụy
Lương
|
Thụy
Ninh
|
Thụy
Phong
|
Thụy
Phúc
|
Thụy
Quỳnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
(43)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
26.844,02
|
353,43
|
765,64
|
697,66
|
315,69
|
725,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.357,88
|
230,90
|
533,55
|
504,57
|
215,57
|
508,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.609,14
|
220,43
|
430,63
|
447,64
|
203,55
|
434,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
12.609,14
|
220,43
|
430,63
|
447,64
|
203,55
|
434,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
881,83
|
1,00
|
9,39
|
7,89
|
2,45
|
17,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.020,94
|
6,38
|
22,88
|
22,28
|
5,47
|
24,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
206,68
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.410,08
|
2,99
|
56,71
|
25,36
|
4,10
|
27,28
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
48,89
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
180,31
|
0,11
|
13,94
|
1,41
|
|
4,70
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.339,35
|
122,29
|
230,40
|
192,55
|
100,11
|
216,81
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,10
|
0,03
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,63
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
340,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,17
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
121,95
|
0,56
|
3,14
|
4,08
|
0,06
|
11,67
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,32
|
|
|
0,55
|
|
5,50
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,45
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5.353,79
|
65,41
|
137,44
|
119,98
|
54,58
|
113,98
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
24,60
|
2,51
|
1,98
|
0,10
|
|
0,62
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
55,67
|
4,09
|
1,75
|
0,22
|
1,90
|
2,23
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.076,85
|
40,06
|
55,94
|
57,77
|
35,09
|
56,67
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,28
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,17
|
0,72
|
0,11
|
0,33
|
0,38
|
0,32
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,37
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
51,13
|
0,05
|
1,68
|
1,21
|
0,98
|
2,48
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
347,70
|
5,66
|
13,70
|
7,08
|
6,68
|
10,39
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,67
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,56
|
0,22
|
0,84
|
0,59
|
0,12
|
0,57
|
2.19
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,13
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
36,97
|
0,61
|
1,03
|
0,52
|
0,31
|
0,52
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
449,37
|
|
12,35
|
|
|
11,82
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,74
|
2,39
|
0,44
|
0,13
|
|
0,06
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,74
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,79
|
0,25
|
1,70
|
0,55
|
|
0,48
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
220,06
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thụy
Sơn
|
Thụy
Tân
|
Thụy
Thanh
|
Thụy
Trình
|
Thụy
Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(44)
|
(45)
|
(46)
|
(47)
|
(48)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
26.844,02
|
745,10
|
549,46
|
530,57
|
609,09
|
984,52
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.357,88
|
484,65
|
355,17
|
378,07
|
423,26
|
374,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.609,14
|
399,22
|
209,26
|
310,60
|
361,37
|
177,17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
12.609,14
|
399,22
|
209,26
|
310,60
|
361,37
|
177,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
881,83
|
4,72
|
71,30
|
0,36
|
6,41
|
26,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.020,94
|
23,29
|
7,19
|
22,63
|
15,70
|
27,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
206,68
|
|
|
|
|
103,24
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.410,08
|
56,90
|
66,62
|
44,19
|
32,71
|
34,02
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
48,89
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
180,31
|
0,51
|
0,80
|
0,28
|
7,06
|
5,70
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.339,35
|
259,55
|
193,27
|
152,50
|
185,84
|
606,14
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,10
|
|
|
|
|
0,77
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,63
|
|
|
|
|
1,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
340,00
|
|
|
|
|
330,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,17
|
21,84
|
25,05
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
121,95
|
2,78
|
3,66
|
0,75
|
0,75
|
1,15
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,32
|
|
|
0,48
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,45
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5.353,79
|
157,95
|
91,38
|
94,25
|
112,74
|
170,17
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
24,60
|
1,61
|
|
0,05
|
0,34
|
0,70
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
55,67
|
1,41
|
0,61
|
0,16
|
6,95
|
0,26
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.076,85
|
55,11
|
38,90
|
49,48
|
44,85
|
58,88
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,28
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,17
|
0,59
|
0,30
|
0,53
|
0,76
|
0,35
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,37
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
51,13
|
3,50
|
|
0,88
|
6,30
|
2,25
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
347,70
|
11,86
|
1,68
|
4,68
|
10,93
|
13,20
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,67
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,56
|
0,43
|
0,26
|
0,63
|
0,46
|
0,41
|
2.19
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,13
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
36,97
|
1,66
|
0,01
|
0,60
|
1,51
|
2,48
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
449,37
|
|
31,42
|
|
|
23,44
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,74
|
0,75
|
|
0,01
|
0,25
|
0,93
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,74
|
0,06
|
|
|
|
0,16
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,79
|
0,90
|
1,02
|
|
|
4,38
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
220,06
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thụy
Văn
|
Thụy
Việt
|
Thụy
Xuân
|
TT
Diêm Điền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(49)
|
(50)
|
(51)
|
(52)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
26.844,02
|
497,06
|
515,69
|
504,24
|
220,06
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.357,88
|
333,03
|
332,31
|
214,13
|
29,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.609,14
|
290,69
|
308,70
|
35,65
|
5,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
12.609,14
|
290,69
|
308,70
|
35,65
|
5,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
881,83
|
1,11
|
0,25
|
0,48
|
4,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.020,94
|
17,53
|
8,38
|
9,98
|
6,18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
206,68
|
|
|
73,78
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.410,08
|
23,30
|
12,95
|
92,15
|
12,94
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
48,89
|
|
|
2,08
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
180,31
|
0,42
|
2,03
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.339,35
|
163,79
|
182,73
|
245,37
|
188,37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,10
|
0,09
|
0,04
|
0,17
|
1,76
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,63
|
|
|
|
0,39
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
340,00
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,17
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
121,95
|
0,01
|
12,13
|
0,10
|
9,49
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,32
|
|
|
|
10,71
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,45
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5.353,79
|
106,20
|
93,84
|
194,22
|
90,97
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
24,60
|
0,97
|
0,26
|
|
0,61
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
55,67
|
1,91
|
0,91
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.076,85
|
43,41
|
36,35
|
40,39
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,28
|
|
|
|
61,28
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,17
|
0,25
|
0,29
|
0,46
|
2,40
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,37
|
|
|
|
0,83
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
51,13
|
0,79
|
0,17
|
0,36
|
1,04
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
347,70
|
7,99
|
6,34
|
8,32
|
4,54
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,67
|
|
12,76
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,56
|
0,74
|
0,54
|
0,37
|
0,90
|
2.19
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,13
|
|
|
|
1,17
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
36,97
|
0,88
|
0,10
|
0,46
|
0,19
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
449,37
|
|
17,35
|
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,74
|
0,17
|
1,64
|
0,52
|
1,51
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,74
|
0,39
|
|
|
0,58
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,79
|
0,23
|
0,64
|
44,75
|
2,16
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
220,06
|
|
|
|
220,06
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hồng
Quỳnh
|
Mỹ
Lộc
|
Thái
An
|
Thái
Đô
|
Thái
Dương
|
Thái
Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(52)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.096,97
|
1,90
|
12,74
|
1,30
|
71,94
|
33,80
|
24,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
525,21
|
1,40
|
4,91
|
1,00
|
3,87
|
33,16
|
24,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
525,21
|
1,40
|
4,91
|
1,00
|
3,87
|
33,16
|
24,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
37,08
|
|
7,59
|
0,05
|
|
0,64
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,18
|
|
|
0,05
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
167,47
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
365,29
|
0,50
|
0,24
|
0,20
|
68,07
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,04
|
0,10
|
0,93
|
0,03
|
1,20
|
0,50
|
0,47
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
| |