Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 382/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Động Bắc Giang
Số hiệu:
382/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lê Ô Pích
Ngày ban hành:
12/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 382/QĐ-UBND
Bắc Giang, ngày
12 tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN ĐỘNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông
tin ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy
hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện
Sơn Động tại Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 27/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 178/TTr-STNMT ngày 30/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động với các chỉ tiêu được thể
hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất; Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
(Chi
tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch
kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện
Sơn Động )
Điều 2.
Trách nhiệm của UBND huyện Sơn Động:
1. Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu,
hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của
huyện theo đúng quy định pháp luật.
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
4. Đối với việc chuyển mục đích
đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải
là chuyển đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục
đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến
Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3.
Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định
pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của UBND huyện Sơn Động đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng
đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ
Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Động
theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh
báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).
Điều 4.
Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Sơn Động, Chủ tịch
UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Sơn Động và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Sơn Động;
- P. KHTC - Sở TN&MT (lưu hs 10b);
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
Biểu 01: Phân bổ diện tích cơ cấu các loại đất theo đơn vị
hành chính năm 2023 huyện Sơn Động
(Kèm
theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày tháng
năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Cơ cấu %
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tây Yên Tử
Thị trấn An Châu
Xã Tuấn Đạo
Xã An Bá
Xã An Lạc
Xã Cẩm Đàn
Xã Đại Sơn
Xã Dương Hưu
Xã Giáo Liêm
(1)
(2)
(3)
(4)=(6)+...+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
I
Loại đất
86.055,68
100,00
8.205,85
2.021,62
9.787,39
2.957,58
11.800,02
1.800,64
1.559,77
7.755,64
2.138,59
1
Đất nông nghiệp
NNP
71.787,38
83,42
7.204,05
1.569,96
9.074,36
2.641,61
11.440,51
1.574,56
1.334,89
7.384,28
2.023,38
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3.598,84
4,18
184,38
158,99
264,14
152,73
156,29
137,76
211,99
427,17
84,43
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.048,41
3,54
84,70
124,08
227,79
148,58
23,44
137,61
207,37
412,77
79,73
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.054,96
1,23
79,03
29,70
113,60
79,82
19,34
72,46
81,37
88,66
35,33
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
6.955,35
8,08
1.063,72
144,54
639,95
222,00
252,51
421,41
597,25
394,10
516,11
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
9.051,15
10,52
119,12
1.650,83
1.917,67
1.223,17
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
9.503,01
11,04
3.437,21
5.078,25
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
41.536,36
48,27
2.307,26
1.236,43
6.394,46
2.181,88
4.016,46
938,76
440,10
5.248,52
1.369,25
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
15.395,98
17,89
921,11
734,86
3.375,99
1.408,52
1.865,76
370,19
710,76
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
87,69
0,10
13,32
0,30
11,39
5,17
4,18
4,18
2,66
18,26
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0,02
0,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13.778,40
16,01
926,12
399,55
693,63
304,02
286,81
209,15
204,52
313,36
103,23
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
7.723,44
8,97
14,15
0,43
10,74
2.2
Đất
an ninh
CAN
2,04
0,00
0,21
0,62
0,01
0,30
0,15
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
257,69
0,30
257,69
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
561,57
0,65
36,48
0,77
4,10
0,92
4,00
17,67
0,17
1,73
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
161,62
0,19
72,61
12,93
8,38
17,49
9,18
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
206,29
0,24
25,30
86,50
49,00
5,00
5,00
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.498,45
1,74
203,15
82,18
142,57
122,67
44,47
55,97
68,25
117,30
44,65
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.001,56
1,16
116,97
41,12
104,91
103,41
30,45
31,67
45,87
89,40
29,11
-
Đất thủy lợi
DTL
214,72
0,25
34,25
15,10
10,47
6,65
12,59
7,87
19,24
9,73
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
19,70
0,02
0,83
3,29
2,08
0,88
0,50
1,84
2,16
1,37
0,43
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,00
0,01
0,37
4,05
0,36
0,13
0,87
0,16
0,45
0,11
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
74,90
0,09
9,47
9,85
6,00
3,56
2,36
5,32
3,16
3,71
1,64
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
36,26
0,04
0,81
1,88
5,18
1,68
0,57
0,72
0,59
0,83
0,30
-
Đất công trình năng lượng
DNL
26,12
0,03
22,35
0,35
0,40
0,01
0,01
0,36
0,02
0,05
0,01
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,64
0,00
0,02
0,11
0,01
0,02
0,02
0,09
0,04
0,07
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,35
0,01
4,00
2,00
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
7,21
0,01
6,00
0,13
0,18
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
93,30
0,11
7,61
5,14
12,48
6,34
9,68
2,80
5,27
2,42
3,12
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
4,71
0,01
0,48
1,29
0,55
0,42
0,82
0,16
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.570,80
1,83
266,90
35,50
98,43
39,97
54,63
89,43
28,97
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
489,60
0,57
235,08
254,52
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,73
0,03
1,00
5,57
0,54
1,05
0,44
0,76
1,69
0,61
0,83
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,10
0,00
1,10
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
8,94
0,01
0,62
0,28
0,61
0,44
0,22
0,31
0,19
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.134,83
1,32
93,06
30,21
180,76
74,99
118,74
60,43
43,13
102,14
19,53
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
138,93
0,16
0,94
9,84
11,64
6,51
6,61
11,49
25,60
1,96
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,38
0,00
0,32
0,06
3
Đất chưa sử dụng
CSD
489,91
0,57
75,69
52,11
19,40
11,96
72,70
16,93
20,36
58,00
11,98
Biểu 01: Phân bổ diện tích cơ cấu các loại đất theo đơn vị
hành chính năm 2023 huyện Sơn Động (tiếp theo)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Cơ cấu %
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hữu Sản
Xã Lệ Viễn
Xã Long Sơn
Xã Phúc Sơn
Xã Thanh Luận
Xã Yên Định
Xã Vân Sơn
Xã Vĩnh An
Trường bắn QK1
(1)
(2)
(3)
(4)=(6)+...+(23)
(5)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
I
Loại đất
86.055,68
100,00
3.655,15
1.614,81
6.502,73
3.939,26
5.070,50
3.015,96
3.744,29
2.892,47
7.593,38
1
Đất nông nghiệp
NNP
71.787,38
83,42
3.549,40
1.230,78
5.813,28
3.748,75
4.812,78
2.547,02
3.543,59
2.294,19
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3.598,84
4,18
241,13
208,13
442,62
90,39
126,42
172,62
205,72
333,95
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.048,41
3,54
95,64
209,83
442,62
78,64
119,74
172,63
148,35
334,86
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.054,96
1,23
6,95
47,94
2,61
62,28
21,59
155,47
57,02
101,78
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
6.955,35
8,08
73,55
218,42
240,34
557,54
522,45
677,92
133,45
280,11
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
9.051,15
10,52
2.448,18
1.692,18
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
9.503,01
11,04
987,55
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
41.536,36
48,27
3.227,77
752,02
2.679,28
3.036,18
1.458,26
1.530,88
3.143,50
1.575,34
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
15.395,98
17,89
598,21
291,26
692,52
1.153,54
805,74
693,55
971,36
802,60
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
87,69
0,10
4,26
0,25
2,36
4,31
10,13
3,90
3,02
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0,02
0,00
0,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13.778,40
16,01
105,76
360,59
689,30
172,27
233,57
438,75
190,55
553,83
7.593,38
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
7.723,44
8,97
42,95
1,50
1,18
59,11
7.593,38
2.2
Đất
an ninh
CAN
2,04
0,00
0,30
0,15
0,30
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
257,69
0,30
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
561,57
0,65
1,46
10,40
451,30
23,00
6,59
0,15
2,84
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
161,62
0,19
41,03
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
206,29
0,24
3,34
5,00
5,00
5,00
6,13
2,50
8,52
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.498,45
1,74
22,65
63,81
54,72
65,12
116,36
95,48
100,39
98,70
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.001,56
1,16
13,65
44,85
41,71
41,26
79,77
57,45
73,07
56,89
-
Đất thủy lợi
DTL
214,72
0,25
3,90
6,69
14,80
29,42
19,03
7,94
17,05
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
19,70
0,02
0,15
0,52
1,02
0,49
0,19
0,76
0,67
2,51
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,00
0,01
0,53
0,09
0,12
0,27
0,78
1,07
0,22
0,35
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
74,90
0,09
2,18
3,35
3,48
3,63
1,56
3,21
3,77
8,65
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
36,26
0,04
1,10
3,12
3,90
0,69
0,32
7,51
2,65
4,40
-
Đất công trình năng lượng
DNL
26,12
0,03
0,04
0,01
0,48
2,03
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,64
0,00
0,02
0,02
0,13
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,35
0,01
3,35
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
7,21
0,01
0,59
0,31
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
93,30
0,11
1,01
4,58
3,73
3,96
3,82
4,41
8,42
8,53
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
4,71
0,01
0,11
0,57
0,29
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.570,80
1,83
64,76
155,55
120,65
32,96
31,34
200,99
30,38
320,34
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
489,60
0,57
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,73
0,03
0,55
4,84
0,46
1,02
1,28
0,27
0,46
1,35
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,10
0,00
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
8,94
0,01
4,04
0,10
0,08
1,04
0,28
0,12
0,61
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.134,83
1,32
14,02
69,52
31,03
65,35
14,47
128,30
52,08
37,08
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
138,93
0,16
2,32
6,15
25,74
1,25
0,05
0,71
3,15
24,98
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,38
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
489,91
0,57
23,44
0,15
18,24
24,14
30,20
10,15
44,44
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất theo đơn vị hành chính năm
2023 huyện Sơn Động
(Kèm
theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày tháng
năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tây Yên Tử
Thị trấn An Châu
Xã Tuấn Đạo
Xã An Bá
Xã An Lạc
Xã Cẩm Đàn
Xã Đại Sơn
Xã Dương Hưu
Xã Giáo Liêm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
350,45
118,58
56,01
24,15
55,30
11,80
3,94
6,60
3,75
1,90
1
Đất nông nghiệp
NNP
344,36
115,68
54,26
23,65
55,30
11,70
3,94
6,50
3,75
1,90
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
90,18
13,47
29,47
5,34
6,20
2,50
2,25
2,40
3,10
0,80
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
76,58
11,47
23,47
4,84
5,20
2,50
2,25
1,90
2,60
0,80
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
67,62
22,59
3,69
7,95
14,10
0,20
1,39
2,10
0,30
0,50
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
123,28
60,73
20,90
7,36
17,00
7,00
0,30
0,35
0,40
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
17,84
8,84
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
44,59
9,20
0,20
3,00
18,00
2,00
2,00
0,20
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0,85
0,85
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,09
1,90
1,75
0,50
0,10
0,10
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,50
0,50
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,50
0,50
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,05
0,40
1,65
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
0,70
0,20
0,50
-
Đất
thủy lợi
DTL
0,35
0,20
0,15
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,00
1,00
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,44
0,50
0,10
0,10
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,60
0,50
0,10
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất theo đơn vị hành chính năm
2023 huyện Sơn Động (Tiếp theo)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hữu Sản
Xã Lệ Viễn
Xã Long Sơn
Xã Phúc Sơn
Xã Thanh Luận
Xã Yên Định
Xã Vân Sơn
Xã Vĩnh An
Trường bắn QK1
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(22)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
350,45
0,70
14,10
6,62
0,81
14,41
15,47
9,71
6,60
1
Đất nông nghiệp
NNP
344,36
0,66
14,10
6,12
0,81
14,41
15,47
9,51
6,60
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
90,18
0,40
7,50
2,52
0,10
2,35
2,93
3,35
5,50
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
76,58
0,40
5,80
2,52
0,10
2,35
2,93
2,85
4,60
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
67,62
0,10
4,10
1,50
0,01
1,05
6,84
0,50
0,70
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
123,28
0,16
2,20
2,10
0,70
2,01
0,87
0,80
0,40
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
17,84
9,00
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
44,59
0,30
4,83
4,86
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0,85
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,09
0,04
0,50
0,20
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,50
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,50
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,05
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
0,70
-
Đất
thủy lợi
DTL
0,35
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,00
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,44
0,04
0,50
0,20
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,60
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo đơn vị
hành chính năm 2023 huyện Sơn Động
(Kèm
theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của
UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tây Yên Tử
Thị trấn An Châu
Xã Tuấn Đạo
Xã An Bá
Xã An Lạc
Xã Cẩm Đàn
Xã Đại Sơn
Xã Dương Hưu
Xã Giáo Liêm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
583,19
126,12
56,63
106,65
104,33
17,14
9,12
6,54
5,47
1,93
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
91,93
13,49
29,83
5,34
6,21
2,81
2,42
2,41
3,10
0,81
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
78,26
11,48
23,83
4,84
5,21
2,81
2,41
1,91
2,60
0,81
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
73,83
22,59
3,74
8,95
14,12
0,22
1,40
2,10
0,32
0,50
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
140,56
61,15
21,47
8,36
17,00
7,11
0,30
0,02
0,85
0,42
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
17,84
8,84
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
258,17
19,20
1,58
84,00
67,00
7,00
5,00
2,01
1,20
0,20
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,86
0,85
0,01
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,60
0,60
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo đơn vị
hành chính năm 2023 huyện Sơn Động (tiếp theo)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hữu Sản
Xã Lệ Viễn
Xã Long Sơn
Xã Phúc Sơn
Xã Thanh Luận
Xã Yên Định
Xã Vân Sơn
Xã Vĩnh An
Trường bắn QK1
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(22)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
583,19
0,72
27,07
21,44
5,81
42,47
22,55
12,24
16,96
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
91,93
0,42
7,51
2,82
0,10
2,37
2,95
3,52
5,82
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
78,26
0,41
5,81
2,82
0,10
2,36
2,94
3,01
4,91
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
73,83
0,10
5,12
4,50
0,01
2,06
6,86
0,52
0,72
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
140,56
0,18
5,22
4,12
0,70
11,03
1,39
0,82
0,42
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
17,84
9,00
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
258,17
0,02
9,22
10,00
5,00
18,01
11,35
7,38
10,00
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,86
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,60
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo
đơn vị hành chính năm 2023 huyện Sơn Động
(Kèm
theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày tháng năm 2023
của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tây Yên Tử
Thị trấn An Châu
Xã Tuấn Đạo
Xã An Bá
Xã An Lạc
Xã Cẩm Đàn
Xã Đại Sơn
Xã Dương Hưu
Xã Giáo Liêm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
A
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,00
1,00
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,00
1,00
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1,00
1,00
-
Đất
thủy lợi
DTL
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
theo đơn vị hành chính năm 2023 huyện Sơn Động (Tiếp theo)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hữu Sản
Xã Lệ Viễn
Xã Long Sơn
Xã Phúc Sơn
Xã Thanh Luận
Xã Yên Định
Xã Vân Sơn
Xã Vĩnh An
Trường bắn QK1
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(22)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
A
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,00
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,00
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1,00
-
Đất
thủy lợi
DTL
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [10 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành:
12/04/2023
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/04/2023 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
777
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng