Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 382/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Hưng Hà Thái Bình
Số hiệu:
382/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành:
05/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
382/QĐ-UBND
Thái
Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HƯNG HÀ, TỈNH
THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt
danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018,
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 405/TTr- UBND ngày 28/12/2017 về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện H ưng Hà, tỉnh
Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 21/TTr- STNMT ngày
10/01/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hưng Hà, tỉnh
Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Hưng Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT.Hưng
Hà
Điệp
Nông
Tân
Lễ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(39)
(5)
(6)
(7)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21028,30
550,01
883,97
883,93
1
Đất nông nghiệp
NNP
13970,64
246,29
572,51
540,18
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10247,45
187,70
330,56
184,34
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
10225,58
187,71
330,43
184,34
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1223,19
11,06
133,95
202,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1102,16
20,48
53,58
75,81
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1274,30
27,04
48,86
72,53
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
123,54
5,56
5,38
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7019,58
303,51
310,00
342,67
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,30
0,43
2.2
Đất an ninh
CAN
2,19
1,69
0,18
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
160,63
27,08
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
35,61
6,78
0,18
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
95,30
18,55
6,36
6,93
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
5,00
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3282,74
134,40
120,68
99,75
2.8
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
70,16
0,50
0,11
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,00
1,72
3,19
1,59
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1926,48
102,20
92,71
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
195,89
92,29
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,22
4,74
1,03
0,45
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,92
0,70
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
38,47
0,90
1,40
4,04
2.15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
259,97
5,39
9,31
8,70
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
76,15
2,81
3,20
11,07
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
23,46
2,06
1,66
0,68
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,91
0,06
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,12
0,84
1,28
1,38
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
713,37
58,45
114,20
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
21,29
0,57
1,23
0,02
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,40
2,63
3
Đất chưa sử dụng
DCS
38,08
0,22
1,46
1,09
4
Đất đô thị*
KDT
1435,05
550,01
* Không tính tổng diện tích tự
nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Cộng
Hòa
Dân
Chủ
Canh
Tân
Hòa
Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(39)
(8)
(9)
(10)
(11)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21028,30
632,79
404,08
380,66
822,50
1
Đất nông nghiệp
NNP
13970,64
433,68
285,03
258,72
592,28
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10247,45
240,30
217,86
176,78
489,14
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
10225,58
239,19
217,86
158,26
489,14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1223,19
110,48
5,97
41,41
30,17
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1102,16
42,90
18,11
19,31
19,55
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1274,30
34,99
37,22
19,76
53,27
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
123,54
5,00
5,87
1,46
0,15
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7019,58
198,91
119,05
121,94
230,13
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,30
2.2
Đất an ninh
CAN
2,19
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
160,63
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
35,61
0,16
0,04
1,66
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
95,30
0,62
0,60
1,00
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
5,00
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3282,74
83,90
65,85
52,77
105,93
2.8
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
70,16
0,48
0,54
2,32
0,94
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,00
0,18
1,30
2,74
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1926,48
64,28
42,34
40,26
83,88
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
195,89
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,22
1,14
0,57
0,78
0,66
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,92
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
38,47
0,60
1,30
0,53
2,44
2.15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
259,97
7,19
5,18
3,03
9,66
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
76,15
0,47
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
23,46
0,62
0,44
0,24
1,49
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,91
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,12
0,98
0,79
0,41
1,47
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
713,37
37,67
20,58
19,22
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
21,29
0,60
0,10
0,02
0,04
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,40
3
Đất chưa sử dụng
DCS
38,08
0,20
0,09
4
Đất đô thị*
KDT
1435,05
* Không tính tổng diện tích tự
nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Hùng
Dũng
Tân
Tiến
TT.Hưng
Nhân
Đoan
Hùng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(39)
(12)
(13)
(14)
(15)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21028,30
480,03
537,96
885,04
589,73
1
Đất nông nghiệp
NNP
13970,64
334,11
376,81
499,68
421,54
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10247,45
231,75
271,03
344,69
324,27
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
10225,58
231,75
271,03
344,69
324,27
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1223,19
14,31
39,61
53,67
16,26
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1102,16
20,23
33,71
65,46
42,85
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1274,30
58,80
30,85
35,86
37,06
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
123,54
9,02
1,61
1,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7019,58
145,88
157,86
383,57
166,70
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,30
0,50
2.2
Đất an ninh
CAN
2,19
0,32
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
160,63
24,12
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
35,61
0,05
3,28
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
95,30
0,54
1,50
8,21
0,50
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
5,00
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3282,74
93,04
85,99
128,67
82,89
2.8
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
70,16
0,46
0,22
2,88
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,00
1,73
0,26
0,27
2,06
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1926,48
41,68
49,01
66,55
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
195,89
103,60
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,22
0,71
0,35
0,33
0,40
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,92
0,02
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
38,47
1,14
0,61
4,00
0,88
2.15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
259,97
5,56
4,68
10,09
8,59
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
76,15
5,68
35,99
0,17
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
23,46
0,83
0,49
1,09
0,76
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,91
0,12
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,12
0,51
0,32
1,64
0,66
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
713,37
7,82
56,45
0,21
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
21,29
0,07
0,17
0,22
0,14
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,40
4,96
3
Đất chưa sử dụng
DCS
38,08
0,04
3,30
1,80
1,50
4
Đất đô thị*
KDT
1435,05
885,04
* Không tính tổng diện tích tự
nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Duyên
Hải
Tân
Hòa
Văn
Cẩm
Bắc
Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(39)
(16)
(17)
(18)
(19)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21028,30
518,26
404,06
443,52
444,24
1
Đất nông nghiệp
NNP
13970,64
355,49
295,19
315,01
300,34
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10247,45
260,50
228,47
263,14
258,67
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
10225,58
260,50
228,47
263,14
258,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1223,19
9,09
14,67
7,94
1,57
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1102,16
26,02
24,54
16,40
12,97
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1274,30
52,70
24,11
27,07
22,87
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
123,54
7,18
3,40
0,45
4,26
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7019,58
162,77
108,82
128,49
143,85
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,30
2.2
Đất an ninh
CAN
2,19
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
160,63
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
35,61
0,02
0,13
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
95,30
2,71
0,22
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
5,00
5,00
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3282,74
79,79
54,08
72,80
92,27
2.8
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
70,16
0,61
1,27
0,07
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,00
0,95
1,78
1,27
0,98
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1926,48
63,80
42,61
45,99
45,12
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
195,89
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,22
0,76
0,42
0,52
0,33
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,92
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
38,47
1,55
0,52
1,58
0,26
2.15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
259,97
6,64
6,71
5,37
3,87
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
76,15
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
23,46
0,20
0,58
0,11
0,21
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,91
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,12
0,73
0,68
0,63
0,47
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
713,37
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
21,29
0,01
0,04
0,27
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,40
3
Đất chưa sử dụng
DCS
38,08
0,05
0,02
0,05
4
Đất đô thị*
KDT
1435,05
* Không tính tổng diện tích tự
nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Đông
Đô
Phúc
Khánh
Liên
Hiệp
Tây
Đô
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(39)
(20)
(21)
(22)
(23)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21028,30
611,08
458,20
381,19
612,67
1
Đất nông nghiệp
NNP
13970,64
423,49
278,55
255,18
440,33
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10247,45
373,63
233,30
208,38
385,18
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
10225,58
373,63
233,30
208,38
385,18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1223,19
4,80
-0,38
1,54
5,69
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1102,16
20,37
11,88
22,27
20,50
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1274,30
23,82
33,52
22,98
28,44
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
123,54
0,87
0,23
0,52
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7019,58
187,59
179,43
125,63
172,13
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,30
2.2
Đất an ninh
CAN
2,19
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
160,63
12,79
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
35,61
0,21
2,13
2,02
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
95,30
5,12
8,65
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
5,00
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3282,74
108,98
78,24
58,20
103,85
2.8
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
70,16
1,12
0,32
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,00
0,93
0,75
0,33
2,02
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1926,48
62,35
74,90
46,02
54,49
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
195,89
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,22
0,55
1,81
0,51
0,60
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,92
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
38,47
1,53
0,52
0,92
0,85
2.15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
259,97
5,95
6,10
6,49
7,49
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
76,15
0,52
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
23,46
0,83
0,86
0,88
0,37
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,91
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,12
0,77
0,76
0,32
0,56
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
713,37
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
21,29
0,38
0,04
0,16
1,58
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,40
3
Đất chưa sử dụng
DCS
38,08
0,22
0,38
0,21
4
Đất đô thị*
KDT
1435,05
* Không tính tổng diện tích tự
nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thống
Nhất
Tiến
Đức
Thái
Hưng
Thái
Phương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(39)
(24)
(25)
(26)
(27)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21028,30
705,45
758,35
458,76
667,87
1
Đất nông nghiệp
NNP
13970,64
428,83
447,95
330,92
400,60
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10247,45
306,21
265,47
267,98
314,34
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
10225,58
306,21
265,47
267,98
314,18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1223,19
25,49
84,07
4,07
0,32
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1102,16
48,36
62,02
28,16
24,24
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1274,30
47,62
33,25
30,71
44,43
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
123,54
1,15
3,16
17,27
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7019,58
275,43
300,57
127,84
267,04
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,30
2.2
Đất an ninh
CAN
2,19
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
160,63
67,45
29,19
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
35,61
0,40
2,30
2,06
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
95,30
0,09
0,72
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
5,00
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3282,74
118,56
96,35
73,42
124,68
2.8
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
70,16
0,23
19,86
0,13
1,27
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,00
0,80
1,20
0,86
1,18
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1926,48
72,41
73,30
46,70
92,04
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
195,89
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,22
0,82
0,83
0,91
0,42
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,92
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
38,47
1,01
0,72
0,76
0,94
2.15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
259,97
10,21
6,88
3,96
10,97
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
76,15
0,05
5,51
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
23,46
0,89
0,64
0,55
2,03
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,91
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,12
1,53
1,90
0,48
0,94
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
713,37
90,72
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
21,29
0,62
0,36
0,07
0,60
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,40
0,36
3
Đất chưa sử dụng
DCS
38,08
1,20
9,82
0,23
4
Đất đô thị*
KDT
1435,05
* Không tính tổng diện tích tự
nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Hòa
Bình
Chi
Lăng
Minh
Khai
Hồng
An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(39)
(28)
(29)
(30)
(31)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21028,30
340,81
371,10
547,97
846,40
1
Đất nông nghiệp
NNP
13970,64
247,93
252,87
380,54
510,82
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10247,45
213,83
228,07
314,36
223,81
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
10225,58
213,83
228,07
314,36
223,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1223,19
7,34
3,94
6,14
119,23
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1102,16
14,01
15,44
29,46
121,05
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1274,30
12,01
4,57
27,61
45,25
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
123,54
0,74
0,84
2,97
1,49
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7019,58
88,98
117,79
165,39
330,67
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,30
2.2
Đất an ninh
CAN
2,19
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
160,63
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
35,61
0,54
0,07
7,20
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
95,30
0,46
1,15
24,13
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
5,00
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3282,74
47,34
67,93
99,51
107,44
2.8
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
70,16
0,04
0,18
5,84
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,00
0,84
1,18
1,21
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1926,48
34,16
41,42
48,01
84,81
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
195,89
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,22
0,41
0,23
0,21
0,13
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,92
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
38,47
0,33
0,29
0,60
0,47
2.15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
259,97
3,25
5,08
12,36
6,36
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
76,15
1,65
0,10
7,78
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
23,46
0,27
0,74
0,62
0,56
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,91
0,55
0,18
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,12
0,21
0,16
0,52
2,10
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
713,37
75,17
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
21,29
0,00
0,54
0,98
7,46
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,40
0,03
3
Đất chưa sử dụng
DCS
38,08
3,90
0,44
2,04
4,91
4
Đất đô thị*
KDT
1435,05
* Không tính tổng diện tích tự
nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Kim
Trung
Hồng
Lĩnh
Minh
Tân
Văn
Lang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(39)
(32)
(33)
(34)
(35)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21028,30
581,16
533,26
647,79
635,01
1
Đất nông nghiệp
NNP
13970,64
437,09
380,05
391,93
459,48
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10247,45
368,47
312,66
280,50
401,35
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
10225,58
368,47
312,66
278,54
401,35
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1223,19
5,30
18,52
41,86
1,66
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1102,16
19,82
18,81
28,25
21,12
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1274,30
33,11
29,07
37,05
35,15
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
123,54
10,39
1,00
4,27
0,20
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7019,58
144,05
152,54
255,43
175,46
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,30
0,03
2.2
Đất an ninh
CAN
2,19
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
160,63
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
35,61
0,03
1,00
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
95,30
1,26
3,42
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
5,00
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3282,74
88,99
91,51
78,55
110,05
2.8
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
70,16
0,80
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,00
0,44
0,44
1,10
2,62
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1926,48
47,93
44,29
46,97
53,04
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
195,89
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,22
0,63
1,31
0,50
0,37
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,92
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
38,47
0,41
0,79
1,08
0,61
2.15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
259,97
4,49
10,21
8,64
7,49
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
76,15
0,37
0,39
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
23,46
0,30
0,87
0,11
0,26
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,91
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,12
0,28
0,67
0,52
0,81
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
713,37
111,03
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
21,29
0,19
0,19
2,30
0,20
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,40
3
Đất chưa sử dụng
DCS
38,08
0,02
0,68
0,43
0,06
4
Đất đô thị*
KDT
1435,05
* Không tính tổng diện tích tự
nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Độc
Lập
Chí
Hòa
Minh
Hòa
Hồng
Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(39)
(36)
(37)
(38)
(39)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21028,30
677,38
802,31
632,39
898,39
1
Đất nông nghiệp
NNP
13970,64
453,37
593,42
476,57
553,88
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10247,45
360,88
470,90
401,86
307,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
10225,58
360,88
470,90
401,86
307,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1223,19
7,11
14,93
11,89
167,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1102,16
25,33
26,96
24,18
28,00
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1274,30
58,29
76,97
36,49
30,95
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
123,54
1,76
3,66
2,15
20,43
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7019,58
224,01
208,88
155,12
341,48
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,30
1,11
4,23
2.2
Đất an ninh
CAN
2,19
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
160,63
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
35,61
0,15
1,04
4,15
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
95,30
0,91
0,77
0,88
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
5,00
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3282,74
108,51
130,56
91,66
145,54
2.8
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
70,16
7,12
0,42
22,43
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,00
1,47
1,27
1,18
2,15
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1926,48
45,99
55,21
48,69
73,35
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
195,89
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,22
0,26
0,54
0,36
0,62
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,92
0,20
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
38,47
1,21
0,89
2,19
0,59
2.15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
259,97
15,03
8,87
7,72
12,43
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
76,15
0,39
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
23,46
0,46
0,07
0,22
0,46
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,91
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,12
1,06
0,81
0,99
0,93
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
713,37
41,00
8,79
72,06
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
21,29
0,44
0,23
1,45
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,40
0,01
0,41
3
Đất chưa sử dụng
DCS
38,08
0,01
0,70
3,02
4
Đất đô thị*
KDT
1435,05
* Không tính tổng diện tích tự
nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT.Hưng
Hà
Điệp
Nông
Tân
Lễ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(39)
(5)
(6)
(7)
1
Đất nông nghiệp
NNP
571,71
56,75
13,35
1,58
1.1
Đất trồng lúa
LUA
473,41
51,61
10,28
0,92
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
47 3,41
51,61
10,28
0,92
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
58,45
3,16
1,69
0,56
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
21,32
0,94
0,35
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
18,53
1,04
1,03
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
58,77
8,07
1,35
0,41
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
0,45
0,45
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
47,01
7,64
0,73
0,20
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,24
0,17
0,21
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,78
0,43
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,71
2.6
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,58
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Cộng
Hòa
Dân
Chủ
Canh
Tân
Hòa
Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(39)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
571,71
5,22
9,86
3,58
3,3 3
1.1
Đất trồng lúa
LUA
473,41
5,02
8,70
2,33
3,3 3
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
473,41
5,02
8,70
2,33
3,33
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
58,45
0,10
0,43
0,65
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
21,32
0,10
0,40
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
18,53
0,33
0,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
58,77
0,19
0,59
0,06
0,72
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
0,45
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
47,01
0,19
0,49
0,05
0,70
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,24
0,10
0,01
0,02
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,78
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,71
2.6
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,58
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Hùng
Dũng
Tân
Tiến
TT.Hưng
Nhân
Đoan
Hùng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(39)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
571,71
8,70
7,12
38,67
15,70
1.1
Đất trồng lúa
LUA
473,41
7,50
4,52
35,02
12,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
473,41
7,50
4,52
35,02
12,90
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
58,45
0,55
2,50
1,81
1,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
21,32
0,25
1,04
0,75
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
18,53
0,40
0,10
0,80
0,75
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
58,77
0,33
0,60
3,23
2,96
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
0,45
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
47,01
0,30
0,60
2,88
1,90
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,24
0,03
1,06
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,78
0,35
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,71
2.6
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,58
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Duyên
Hải
Tân
Hòa
Văn
Cẩm
Bắc
Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(39)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
571,71
14,53
3,45
9,15
10,21
1.1
Đất trồng lúa
LUA
473,41
14,23
2,98
8,99
8,80
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
473,41
14,23
2,98
8,99
8,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
58,45
0,30
0,47
0,01
1,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
21,32
0,05
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
18,53
0,10
0,11
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
58,77
1,44
0,11
0,84
0,96
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
0,45
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
47,01
1,44
0,55
0,46
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,24
0,11
0,22
0,50
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,78
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,71
2.6
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,58
0,07
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Đông
Đô
Phúc
Khánh
Liên
Hiệp
Tây
Đô
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(39)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
NNP
571,71
13,74
49,25
19,14
7,97
1.1
Đất trồng lúa
LUA
473,41
10,49
36,32
16,57
6,01
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
473,41
10,49
36,32
16,57
6,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
58,45
1,82
11,33
1,23
0,60
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
21,32
0,32
0,74
0,74
0,35
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
18,53
1,12
0,86
0,60
1,01
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
58,77
2,12
4,83
1,83
1,7 2
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
0,45
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
47,01
0,71
4,63
1,83
0,56
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,24
1,41
0,20
1,16
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,78
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,71
2.6
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,58
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thống
Nhất
Tiến
Đức
Thái
Hưng
Thái
Phương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(39)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
NNP
571,71
48,11
8,72
6,06
61,51
1.1
Đất trồng lúa
LUA
473,41
39,91
7,64
5,66
47,04
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
473,41
39,91
7,64
5,66
47,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
58,45
6,60
1,05
0,20
1,67
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
21,32
0,85
0,04
10,84
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
18,53
0,75
0,20
1,96
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
58,77
3,64
1,02
0,30
6,64
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
0,45
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
47,01
3,03
0,97
0,29
6,13
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,24
0,61
0,05
0,01
0,51
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,78
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,71
2.6
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,58
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Hòa
Bình
Chi
Lăng
Minh
Khai
Hồng
An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(39)
(28)
(29)
(30)
(31)
1
Đất nông nghiệp
NNP
571,71
5,73
8,76
15,12
13,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA
473,41
2,55
7,16
13,42
12,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
473,41
2,55
7,16
13,42
12,40
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
58,45
2,08
0,70
0,80
1,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
21,32
0,50
0,30
0,20
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
18,53
0,60
0,60
0,70
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
58,77
1,15
1,51
2,71
2,14
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
0,45
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
47,01
0,74
0,58
1,86
1,98
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,24
0,20
0,22
0,85
0,16
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,78
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,71
0,71
2.6
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,58
0,21
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Kim
Trung
Hồng
Lĩnh
Minh
Tân
Văn
Lang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(39)
(32)
(33)
(34)
(35)
1
Đất nông nghiệp
NNP
571,71
10,43
12,50
4,21
10,91
1.1
Đất trồng lúa
LUA
473,41
9,76
10,39
3,95
10,71
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
473,41
9,76
10,39
3,95
10,71
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
58,45
0,40
1,96
0,14
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
21,32
0,10
0,02
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
18,53
0,27
0,05
0,10
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
58,77
0,86
0,25
0,46
0,36
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
0,45
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
47,01
0,82
0,05
0,04
0,25
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,24
0,04
0,20
0,42
0,11
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,78
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,71
2.6
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,58
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Độc
Lập
Chí
Hòa
Minh
Hòa
Hồng
Min
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(39)
(36)
(37)
(38)
(39)
1
Đất nông nghiệp
NNP
571,71
14,70
9,69
5,03
45,58
1.1
Đất trồng lúa
LUA
473,41
10,06
9,32
4,83
32,15
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
473,41
10,06
9,32
4,83
32,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
58,45
1,54
0,27
0,14
10,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
21,32
1,10
0,10
0,04
0,90
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
18,53
2,00
0,02
2,4 3
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
58,77
1,19
1,07
0,49
2,66
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
0,45
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
47,01
0,94
0,84
0,38
2,25
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,24
0,25
0,13
0,11
0,21
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,78
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,71
2.6
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,58
0,10
0,20
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT.Hưng
Hà
Điệp
Nông
Tân
Lễ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(39)
(5)
(6)
(7)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
568,25
58,76
10,04
2,28
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
466,39
53,62
7,78
0,92
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
466,39
53,62
7,78
0,92
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
54,60
3,16
0,74
0,76
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
24,95
0,94
0,35
0,40
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
22,31
1,04
1,17
0,20
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
25,3
4,15
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
16,30
3,00
2.2
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất hàng năm khác
HNK/NKH
9,00
1,15
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
68,61
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
22,44
3,55
0,79
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Cộng
Hòa
Dân
Chủ
Canh
Tân
Hòa
Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+
(39)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
568,25
6,22
6,50
3,78
3,43
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
466,39
5,02
4,90
2,33
3,33
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
466,39
5,02
4,90
2,33
3,33
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
54,60
0,40
0,67
0,70
0,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
24,95
0,40
0,50
0,15
0,02
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
22,31
0,40
0,43
0,60
0,05
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
25,3
4,00
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
16,30
3,80
2.2
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất hàng năm khác
HNK/NKH
9,00
0,20
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
68,61
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
22,44
0,19
0,26
0,05
0,70
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Hùng
Dũng
Tân
Tiến
TT.
Hưng Nhân
Đoan
Hùng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+
(39)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
568,25
8,90
7,72
39,57
15,80
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
466,39
7,50
4,52
35,02
12,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
466,39
7,50
4,52
35,02
12,90
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
54,60
0,60
2,70
2,51
1,33
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
24,95
0,35
0,20
1,14
0,77
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
22,31
0,45
0,30
0,90
0,80
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
25,3
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
16,30
2.2
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất hàng năm khác
HNK/NKH
9,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
68,61
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
22,44
0,08
0,40
0,20
1,40
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Duyên
Hải
Tân
Hòa
Văn
Cẩm
Bắc
Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+
(39)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
NNP/PNN
568,25
15,03
3,55
9,25
6,91
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
466,39
14,23
2,98
8,99
5,80
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
466,39
14,23
2,98
8,99
5,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
54,60
0,50
0,49
0,03
0,80
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
24,95
0,10
0,03
0,10
0,15
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
22,31
0,20
0,05
0,13
0,16
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
25,3
4,50
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
16,30
3,00
2.2
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất hàng năm khác
HNK/NKH
9,00
0,50
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
68,61
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
22,44
1,24
0,41
0,26
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Đông
Đô
Phúc
Khánh
Liên
Hiệp
Tây
Đô
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+
(39)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
568,25
14,35
49 ,35
20,14
8,53
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
466,39
10,69
36,32
16,57
6,01
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
466,39
10,69
36,32
16,57
6,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
54,60
1,92
11,36
1,43
0,97
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
24,95
0,42
0,77
1,14
0,45
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
22,31
1,33
0,90
1,00
1,11
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
25,3
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
16,30
2.2
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất hàng năm khác
HNK/NKH
9,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất phi nông nghiệp
68,61
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
22,44
0,16
2,72
0,50
0,3 1
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thống
Nhất
Tiến
Đức
Thái
Hưng
Thái
Phương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+
(39)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
568,25
48,11
11,22
6,56
62,31
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
466,39
39,91
9,54
5,96
47,84
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
466,39
39,91
9,54
5,96
47,84
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
54,60
6,60
1,20
0,25
1,67
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
24,95
0,85
0,19
0,05
10,84
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
22,31
0,75
0,30
0,30
1,96
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
25,3
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
16,30
2.2
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất hàng năm khác
HNK/NKH
9,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
68,61
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
22,44
0,05
0,12
0,22
2,50
Đơn vị
tính : ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Hòa
Bình
Chi
Lăng
Minh
Khai
Hồng
An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+
(39)
(28)
(29)
(30)
(31)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
568,25
6,23
9,16
15,32
15,70
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
466,39
2,55
7,16
13,42
14,30
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
466,39
2,55
7,16
13,42
14,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
54,60
2,18
0,80
0,85
1,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
24,95
0,70
0,50
0,25
0,20
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
22,31
0,80
0,70
0,80
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
25,3
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
16,30
2.2
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất hàng năm khác
HNK/NKH
9,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất phi nông nghiệp
68,61
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
22,44
0,60
0,89
1,56
0,75
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Kim
Trung
Hồng
Lĩnh
Minh
Tân
Văn
Lang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+
(39)
(32)
(33)
(34)
(35)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
568,25
10,53
13,34
4,53
11,01
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
466,39
9,76
10,83
4,07
10,71
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
466,39
9,76
10,83
4,07
10,71
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
54,60
0,42
2,06
0,29
0,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
24,95
0,05
0,30
0,04
0,03
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
22,31
0,30
0,15
0,13
0,15
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
25,3
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
16,30
2.2
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất hàng năm khác
HNK/NKH
9,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
68,61
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
22,44
0,77
0,20
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Độc
Lập
Chí
Hòa
Minh
Hòa
Hồng
Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+
(39)
(36)
(37)
(38)
(39)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
568,25
15,42
10,39
5,43
32,93
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
466,39
10,08
9,82
4,83
26,25
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
466,39
10,08
9,82
4,83
26,25
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
54,60
2,09
0,32
0,24
3,22
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
24,95
1,15
0,20
0,24
0,98
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
22,31
2,10
0,05
0,12
2,48
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
25,3
13,65
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
16,30
6,50
2.2
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất hàng năm khác
HNK/NKH
9,00
7,15
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất phi nông nghiệp
68,61
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
22,44
0,10
0,27
0,34
0,85
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Tân
Lễ
Đoan
Hùng
Minh
Tân
Hồng
Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+(7)+(8)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,80
0,30
0,10
0,20
0,20
Trong đó:
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
0,60
0,30
0,10
0,20
2.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,20
0,20
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Hưng Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà, Thủ trưởng
các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. HĐND tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [6 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản, Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành:
05/02/2018
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 05/02/2018 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
1.273
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng