|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 381/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Hưng Thái Bình
Số hiệu:
|
381/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
381/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐÔNG HƯNG, TỈNH
THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt
danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018,
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Đông Hưng tại Tờ trình số 253/TTr-UBND ngày 29/12/2017 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 22/TTr-STNMT ngày 11/01/2018 về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Đông Hưng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
* Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Đông Hưng
|
Xã
Đô Lương
|
Xã
Đông Phương
|
Xã Liên
Giang
|
Xã
An Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(48)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
19930,23
|
68,95
|
401,92
|
730,86
|
531,17
|
380,96
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13518,71
|
0,19
|
227,95
|
518,14
|
376,58
|
256,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11136,70
|
0,00
|
187,64
|
419,41
|
310,77
|
210,11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
11129,55
|
0,00
|
187,64
|
419,41
|
310,77
|
209,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
309,54
|
0,19
|
0,33
|
2,65
|
5,26
|
4,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
814,51
|
0,00
|
14,13
|
27,57
|
35,01
|
13,19
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
936,66
|
|
24,60
|
54,68
|
25,55
|
28,12
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
321,30
|
|
1,25
|
13,84
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6375,07
|
68,75
|
173,47
|
212,35
|
154,43
|
124,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,22
|
0,25
|
|
|
|
0,24
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,36
|
1,23
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
63,38
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
161,72
|
|
49,65
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
52,78
|
2,84
|
|
0,53
|
0,13
|
0,13
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
68,73
|
4,61
|
2,50
|
1,62
|
|
0,36
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3400,58
|
30,24
|
67,41
|
114,51
|
93,85
|
65,48
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
11,12
|
|
|
0,37
|
0,07
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
48,43
|
|
0,07
|
1,72
|
0,57
|
1,41
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1917,73
|
|
48,40
|
81,14
|
53,50
|
48,74
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
37,40
|
23,94
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,05
|
3,31
|
0,26
|
0,24
|
0,35
|
0,89
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,75
|
0,74
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
41,78
|
0,01
|
0,45
|
3,18
|
|
0,09
|
2.15
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
212,89
|
1,22
|
4,09
|
7,87
|
4,42
|
4,01
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
22,07
|
|
|
0,11
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
20,43
|
0,26
|
0,11
|
0,24
|
0,81
|
1,13
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,36
|
|
|
0,55
|
|
1,30
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
23,80
|
|
0,54
|
0,28
|
0,59
|
0,15
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SMN
|
219,62
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SON
|
21,84
|
0,10
|
|
|
0,14
|
0,37
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,02
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
36,45
|
|
0,51
|
0,36
|
0,16
|
0,38
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
68,95
|
68,95
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Sơn
|
Xã
Đông Cường
|
Xã
Phú Lương
|
Xã
Mê Linh
|
Xã
Lô Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(48)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
19930,23
|
647,13
|
793,72
|
480,38
|
559,93
|
447,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13518,71
|
465,94
|
574,36
|
343,90
|
397,46
|
296,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11136,70
|
414,16
|
451,45
|
297,12
|
360,02
|
219,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
11129,55
|
414,17
|
451,43
|
296,17
|
360,03
|
219,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
309,54
|
3,73
|
5,63
|
0,28
|
1,54
|
19,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
814,51
|
17,77
|
38,96
|
30,40
|
22,89
|
28,36
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
936,66
|
25,94
|
51,55
|
13,77
|
12,99
|
27,33
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
321,30
|
4,34
|
26,77
|
2,34
|
0,01
|
2,38
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6375,07
|
181,06
|
217,94
|
136,49
|
161,35
|
150,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,22
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,36
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
63,38
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
161,72
|
|
|
|
1,50
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
52,78
|
1,56
|
0,12
|
0,01
|
|
0,02
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
68,73
|
6,37
|
5,29
|
0,12
|
1,62
|
0,24
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3400,58
|
89,78
|
130,71
|
79,16
|
95,56
|
92,30
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
11,12
|
0,25
|
0,89
|
0,53
|
0,09
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
48,43
|
1,83
|
1,46
|
0,49
|
1,10
|
1,53
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1917,73
|
64,03
|
60,83
|
49,42
|
54,38
|
48,53
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
37,40
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,05
|
0,80
|
0,62
|
0,31
|
0,73
|
0,17
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,75
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
41,78
|
1,40
|
4,01
|
0,65
|
0,55
|
0,82
|
2.15
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
212,89
|
12,52
|
10,04
|
3,89
|
4,59
|
5,26
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
22,07
|
|
|
0,09
|
0,04
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
20,43
|
0,05
|
0,52
|
0,57
|
0,47
|
0,96
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,36
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
23,80
|
1,47
|
0,68
|
0,47
|
0,54
|
0,62
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SMN
|
219,62
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SON
|
21,84
|
1,00
|
2,77
|
0,78
|
0,18
|
0,05
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,02
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
36,45
|
0,13
|
1,42
|
|
1,12
|
0,45
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
68,95
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông La
|
Xã
Minh Tân
|
Xã
Đông Xá
|
Xã
Chương Dương
|
Xã
Nguyên Xá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(48)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
19930,23
|
673,04
|
405,53
|
558,99
|
372,42
|
461,46
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13518,71
|
413,16
|
281,69
|
420,63
|
252,68
|
293,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11136,70
|
343,77
|
153,31
|
370,10
|
217,73
|
240,77
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
11129,55
|
343,77
|
153,30
|
370,10
|
217,73
|
240,77
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
309,54
|
9,93
|
22,57
|
9,82
|
2,27
|
15,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
814,51
|
19,13
|
25,97
|
16,78
|
14,21
|
18,88
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
936,66
|
25,05
|
14,08
|
23,12
|
16,66
|
14,03
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
321,30
|
15,29
|
65,77
|
0,82
|
1,80
|
3,82
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6375,07
|
259,61
|
123,12
|
138,32
|
118,67
|
168,13
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,22
|
|
|
|
2,06
|
0,15
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,36
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
63,38
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
161,72
|
61,47
|
|
|
|
15,27
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
52,78
|
6,32
|
0,01
|
1,53
|
0,51
|
0,04
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp
|
SKC
|
68,73
|
10,77
|
0,95
|
0,02
|
0,19
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3400,58
|
93,23
|
76,92
|
88,89
|
81,16
|
86,16
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
11,12
|
1,29
|
0,25
|
0,58
|
0,05
|
0,21
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
48,43
|
1,52
|
0,24
|
1,60
|
0,67
|
1,39
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1917,73
|
73,85
|
38,82
|
41,39
|
27,99
|
53,37
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
37,40
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,05
|
0,98
|
0,48
|
0,24
|
0,53
|
0,86
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,75
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
41,78
|
2,11
|
0,08
|
0,74
|
0,57
|
|
2.15
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
212,89
|
5,49
|
4,73
|
2,69
|
3,94
|
8,32
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
22,07
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
20,43
|
0,35
|
0,15
|
0,14
|
0,08
|
0,68
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,36
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
23,80
|
0,79
|
0,51
|
0,23
|
0,64
|
1,00
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SMN
|
219,62
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SON
|
21,84
|
1,44
|
-0,01
|
0,27
|
0,28
|
0,68
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,02
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
36,45
|
0,27
|
0,72
|
0,04
|
1,07
|
0,14
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
68,95
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Phong Châu
|
Xã Hợp
Tiến
|
Xã Hồng
Việt
|
Xã Đông
Hà
|
Xã
Đông Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(48)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
19930,23
|
474,95
|
347,82
|
651,45
|
529,69
|
391,58
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13518,71
|
340,87
|
220,16
|
470,52
|
395,69
|
288,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11136,70
|
302,91
|
196,06
|
337,65
|
353,30
|
223,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
11129,55
|
302,91
|
196,05
|
337,66
|
353,31
|
223,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
309,54
|
1,51
|
4,29
|
|
1,64
|
0,77
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
814,51
|
18,67
|
7,57
|
20,28
|
33,04
|
37,20
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
936,66
|
16,40
|
10,89
|
32,84
|
7,18
|
26,17
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
321,30
|
1,38
|
1,36
|
79,74
|
0,53
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6375,07
|
133,01
|
127,60
|
180,75
|
133,09
|
101,95
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,22
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,36
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
63,38
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
161,72
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
52,78
|
0,08
|
0,05
|
0,04
|
0,19
|
0,27
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
68,73
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3400,58
|
84,95
|
86,84
|
112,78
|
76,35
|
63,99
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
11,12
|
|
0,49
|
0,16
|
0,33
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
48,43
|
0,33
|
0,63
|
0,51
|
0,70
|
0,59
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1917,73
|
43,08
|
33,27
|
53,71
|
46,64
|
32,78
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
37,40
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,05
|
0,31
|
0,54
|
0,53
|
0,70
|
0,70
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,75
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
41,78
|
2,02
|
1,33
|
1,09
|
|
1,52
|
2.15
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
212,89
|
1,87
|
3,00
|
11,24
|
5,64
|
1,54
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
22,07
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
20,43
|
0,18
|
1,38
|
0,37
|
1,99
|
0,48
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,36
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
23,80
|
0,20
|
0,07
|
0,32
|
0,55
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SMN
|
219,62
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SON
|
21,84
|
|
|
|
|
0,08
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,02
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
36,45
|
1,07
|
0,07
|
0,18
|
0,91
|
1,58
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
68,95
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Kinh
|
Xã
Đông Hợp
|
Xã
Thăng Long
|
Xã
Đông Các
|
Xã
Phú Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(48)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
19930,23
|
548,66
|
257,53
|
338,33
|
387,28
|
439,79
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13518,71
|
382,58
|
137,33
|
229,60
|
252,11
|
323,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11136,70
|
312,92
|
116,37
|
192,27
|
232,20
|
273,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
11129,55
|
312,89
|
116,26
|
192,08
|
231,77
|
273,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
309,54
|
10,91
|
1,50
|
2,91
|
1,47
|
2,64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
814,51
|
24,89
|
7,71
|
14,43
|
6,96
|
21,11
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
936,66
|
31,49
|
7,34
|
16,39
|
9,04
|
21,57
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
321,30
|
2,38
|
4,42
|
3,59
|
2,45
|
5,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6375,07
|
165,60
|
119,87
|
107,55
|
132,12
|
116,35
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,22
|
|
|
1,33
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,36
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
63,38
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
161,72
|
|
|
|
3,50
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
52,78
|
1,70
|
1,76
|
0,31
|
1,81
|
0,71
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
68,73
|
|
2,91
|
1,14
|
3,25
|
2,46
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3400,58
|
108,10
|
61,83
|
61,12
|
58,01
|
65,45
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
11,12
|
0,73
|
|
0,57
|
|
0,59
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
48,43
|
1,15
|
1,19
|
2,20
|
2,63
|
3,08
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1917,73
|
42,86
|
31,36
|
34,84
|
52,51
|
36,16
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
37,40
|
|
13,46
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,05
|
0,57
|
0,17
|
0,23
|
1,02
|
1,05
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,75
|
|
0,23
|
|
0,02
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
41,78
|
1,30
|
1,23
|
0,01
|
1,07
|
0,77
|
2.15
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
212,89
|
6,16
|
4,01
|
5,05
|
6,33
|
4,93
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
22,07
|
0,16
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
20,43
|
0,05
|
0,86
|
0,06
|
0,44
|
0,52
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,36
|
|
0,36
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
23,80
|
0,53
|
0,37
|
0,33
|
0,99
|
0,42
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SMN
|
219,62
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SON
|
21,84
|
0,20
|
0,10
|
0,36
|
0,54
|
0,21
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,02
|
2,09
|
0,03
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
36,45
|
0,48
|
0,34
|
1,18
|
3,05
|
0,03
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
68,95
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Hoa Lư
|
Xã
Minh Châu
|
Xã
Đông Tân
|
Xã
Đông Vinh
|
Xã
Đông Động
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(48)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
19930,23
|
329,98
|
312,48
|
654,67
|
596,46
|
338,32
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13518,71
|
215,77
|
239,58
|
449,85
|
447,22
|
224,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11136,70
|
184,16
|
211,95
|
393,89
|
380,79
|
191,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
11129,55
|
184,16
|
211,95
|
393,45
|
380,37
|
191,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
309,54
|
2,61
|
0,97
|
10,00
|
5,51
|
3,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
814,51
|
13,34
|
12,04
|
3,42
|
18,52
|
9,76
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
936,66
|
15,06
|
12,65
|
40,59
|
27,81
|
18,64
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
321,30
|
0,59
|
1,96
|
1,96
|
14,59
|
1,12
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6375,07
|
111,69
|
71,20
|
203,85
|
147,31
|
113,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,22
|
|
|
0,15
|
|
0,02
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,36
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
63,38
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
161,72
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
52,78
|
0,40
|
|
1,58
|
|
5,11
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
68,73
|
0,79
|
|
0,95
|
0,63
|
0,11
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3400,58
|
67,08
|
46,28
|
122,20
|
74,21
|
48,20
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
11,12
|
0,15
|
|
0,39
|
0,05
|
0,10
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
48,43
|
0,55
|
0,29
|
0,44
|
3,24
|
2,12
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1917,73
|
31,27
|
21,63
|
68,85
|
59,24
|
44,21
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
37,40
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,05
|
0,51
|
0,42
|
0,38
|
0,56
|
0,77
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,75
|
|
|
0,25
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
41,78
|
0,62
|
0,08
|
0,62
|
0,79
|
1,40
|
2.15
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
212,89
|
4,08
|
1,88
|
6,39
|
7,17
|
4,43
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
22,07
|
5,12
|
|
|
|
3,59
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
20,43
|
0,53
|
0,42
|
0,40
|
0,39
|
0,45
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,36
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
23,80
|
0,44
|
0,20
|
0,52
|
0,56
|
0,55
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SMN
|
219,62
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SON
|
21,84
|
0,15
|
|
0,49
|
0,12
|
0,13
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,02
|
|
|
0,24
|
0,35
|
2,31
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
36,45
|
2,52
|
1,69
|
0,97
|
1,93
|
0,15
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
68,95
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hồng
Châu
|
Xã Bạch
Đằng
|
Xã Trọng
Quan
|
Xã
Hoa Nam
|
Xã Hồng
Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(48)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
19930,23
|
392,28
|
457,47
|
566,94
|
317,90
|
457,26
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13518,71
|
268,66
|
248,01
|
407,69
|
210,17
|
268,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11136,70
|
237,48
|
217,86
|
316,72
|
167,84
|
224,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
11129,55
|
237,48
|
215,41
|
316,72
|
167,84
|
224,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
309,54
|
2,85
|
12,75
|
21,59
|
6,28
|
6,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
814,51
|
6,57
|
5,99
|
23,23
|
11,89
|
5,63
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
936,66
|
17,36
|
11,42
|
24,49
|
19,96
|
30,58
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
321,30
|
4,41
|
|
21,67
|
4,19
|
1,98
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6375,07
|
121,95
|
209,36
|
159,12
|
107,64
|
188,32
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,22
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,36
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
63,38
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
161,72
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
52,78
|
0,10
|
0,64
|
4,58
|
|
0,42
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
68,73
|
5,32
|
0,63
|
0,50
|
2,06
|
1,48
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3400,58
|
72,12
|
113,42
|
76,08
|
59,50
|
103,62
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
11,12
|
|
0,58
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
48,43
|
0,60
|
0,68
|
1,46
|
1,59
|
1,11
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1917,73
|
37,12
|
38,86
|
50,52
|
21,29
|
47,97
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
37,40
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,05
|
0,69
|
0,45
|
0,94
|
0,30
|
0,62
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,75
|
|
0,09
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
41,78
|
1,72
|
1,08
|
1,00
|
1,57
|
4,86
|
2.15
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
212,89
|
3,39
|
3,81
|
4,88
|
2,18
|
2,91
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
22,07
|
|
|
2,52
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
20,43
|
0,49
|
0,44
|
0,52
|
0,15
|
0,35
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,36
|
|
0,15
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
23,80
|
0,40
|
0,07
|
1,18
|
0,13
|
0,45
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SMN
|
219,62
|
|
41,70
|
14,76
|
18,87
|
24,53
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SON
|
21,84
|
|
6,76
|
0,18
|
|
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,02
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
36,45
|
1,68
|
0,10
|
0,13
|
0,08
|
0,46
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
68,95
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Phong
|
Xã
Đông Quang
|
Xã
Đông Xuân
|
Xã Đông
á
|
Xã
Đông Lĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(48)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
(43)
|
(44)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
19930,23
|
258,27
|
357,50
|
439,19
|
646,00
|
460,49
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13518,71
|
152,84
|
252,70
|
250,67
|
440,50
|
334,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11136,70
|
128,38
|
233,83
|
174,90
|
328,33
|
259,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
11129,55
|
128,38
|
233,83
|
174,90
|
328,33
|
259,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
309,54
|
3,96
|
1,71
|
5,47
|
28,74
|
13,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
814,51
|
4,34
|
8,69
|
40,66
|
32,79
|
38,89
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
936,66
|
12,56
|
8,36
|
13,78
|
49,50
|
22,75
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
321,30
|
3,61
|
0,12
|
15,86
|
1,14
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6375,07
|
104,90
|
104,36
|
187,95
|
204,95
|
123,74
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,22
|
6,01
|
|
0,01
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,36
|
1,13
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
63,38
|
|
9,56
|
29,00
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
161,72
|
5,00
|
|
25,33
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
52,78
|
0,28
|
0,87
|
6,27
|
6,75
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
68,73
|
|
|
6,11
|
2,08
|
3,03
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3400,58
|
51,15
|
50,62
|
56,71
|
103,68
|
70,80
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
11,12
|
0,16
|
0,18
|
0,74
|
0,42
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
48,43
|
0,06
|
0,44
|
2,75
|
2,34
|
0,48
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1917,73
|
28,05
|
38,63
|
49,99
|
60,94
|
36,60
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
37,40
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,05
|
0,99
|
0,34
|
0,15
|
0,52
|
0,12
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,75
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
41,78
|
0,07
|
0,80
|
0,26
|
0,05
|
0,48
|
2.15
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
212,89
|
1,78
|
2,06
|
7,73
|
6,70
|
3,97
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
22,07
|
9,56
|
|
|
0,63
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
20,43
|
0,26
|
0,36
|
0,25
|
0,28
|
0,52
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,36
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
23,80
|
0,27
|
0,37
|
1,18
|
2,68
|
0,31
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SMN
|
219,62
|
|
|
|
17,73
|
7,24
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SON
|
21,84
|
0,10
|
0,14
|
0,41
|
0,15
|
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,02
|
0,03
|
|
1,06
|
|
0,19
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
36,45
|
0,53
|
0,44
|
0,57
|
0,55
|
2,18
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
68,95
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Hoàng
|
Xã
Đông Dương
|
Xã
Đông Huy
|
Xã Đồng
Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(48)
|
(45)
|
(46)
|
(47)
|
(48)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
19930,23
|
490,66
|
230,95
|
342,19
|
400,16
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13518,71
|
332,99
|
134,39
|
245,25
|
235,59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11136,70
|
259,82
|
102,16
|
180,24
|
206,74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
11129,55
|
259,83
|
102,01
|
180,24
|
204,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
309,54
|
24,50
|
6,30
|
3,73
|
17,87
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
814,51
|
18,73
|
11,15
|
32,13
|
1,66
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
936,66
|
26,98
|
11,28
|
27,14
|
9,00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
321,30
|
2,95
|
3,49
|
2,03
|
0,34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6375,07
|
157,53
|
96,34
|
90,42
|
164,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,22
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,36
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
63,38
|
|
24,82
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
161,72
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
52,78
|
1,37
|
|
2,41
|
1,34
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
68,73
|
|
|
|
0,62
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3400,58
|
73,13
|
31,79
|
32,13
|
83,13
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
11,12
|
0,39
|
0,51
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
48,43
|
0,73
|
0,23
|
|
0,71
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1917,73
|
42,85
|
24,48
|
28,98
|
34,66
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
37,40
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,05
|
0,28
|
0,61
|
0,28
|
0,59
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,75
|
|
|
|
1,42
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
41,78
|
0,17
|
0,25
|
0,86
|
0,10
|
2.15
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
212,89
|
5,73
|
5,05
|
2,86
|
3,05
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
22,07
|
|
|
|
0,25
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
20,43
|
0,90
|
0,41
|
0,41
|
0,07
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,36
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
23,80
|
1,43
|
0,43
|
|
0,28
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SMN
|
219,62
|
30,19
|
6,99
|
21,90
|
35,71
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SON
|
21,84
|
0,31
|
0,12
|
0,59
|
2,65
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,02
|
0,06
|
0,66
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
36,45
|
0,14
|
0,21
|
6,52
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
68,95
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi
đất
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Đông Hưng
|
Xã
Đô Lương
|
Xã
Đông Phương
|
Xã Liên
Giang
|
Xã
An Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(48)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
281,81
|
|
2,04
|
6,22
|
11,97
|
12,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
269,22
|
|
2,03
|
5,62
|
10,63
|
10,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
269,22
|
|
2,03
|
5,62
|
10,63
|
10,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,94
|
|
0,01
|
0,20
|
0,47
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,62
|
|
|
0,40
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,04
|
|
|
|
0,87
|
1,42
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,28
|
0,11
|
|
0,16
|
0,86
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5,25
|
0,01
|
|
0,02
|
0,82
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,62
|
|
|
0,14
|
0,01
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,23
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Sơn
|
Xã
Đông Cường
|
Xã
Phú Lương
|
Xã
Mê Linh
|
Xã
Lô Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(48)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
281,81
|
6,24
|
6,19
|
3,22
|
8,50
|
4,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
269,22
|
5,36
|
5,99
|
3,01
|
8,40
|
4,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
269,22
|
5,36
|
5,99
|
3,01
|
8,40
|
4,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,94
|
0,60
|
0,10
|
0,11
|
0,11
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,62
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,04
|
0,28
|
0,10
|
0,10
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,28
|
0,14
|
0,32
|
0,01
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5,25
|
0,01
|
0,16
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,62
|
0,13
|
0,16
|
0,01
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,23
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông La
|
Xã
Minh Tân
|
Xã
Đông Xá
|
Xã
Chương Dương
|
Xã Nguyên Xá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(48)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
281,81
|
35,84
|
3,19
|
3,28
|
2,25
|
26,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
269,22
|
35,16
|
3,19
|
3,18
|
1,87
|
25,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
269,22
|
35,16
|
3,19
|
3,18
|
1,87
|
25,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,94
|
0,60
|
|
0,10
|
0,20
|
0,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,62
|
0,08
|
|
|
0,19
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,04
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,28
|
0,83
|
0,92
|
0,22
|
0,16
|
0,01
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,06
|
|
|
0,02
|
0,06
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5,25
|
0,83
|
0,73
|
|
|
0,01
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,62
|
|
|
0,20
|
0,10
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,23
|
|
0,19
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Phong Châu
|
Xã Hợp
Tiến
|
Xã Hồng
Việt
|
Xã
Đông Hà
|
Xã
Đông Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(48)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
281,81
|
0,26
|
3,22
|
8,34
|
1,94
|
1,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
269,22
|
0,25
|
3,22
|
5,49
|
1,94
|
1,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
269,22
|
0,25
|
3,22
|
5,49
|
1,94
|
1,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,94
|
0,01
|
|
|
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,62
|
|
|
2,85
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,04
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,28
|
0,01
|
0,31
|
0,26
|
0,01
|
0,11
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5,25
|
0,01
|
0,31
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,62
|
|
|
0,22
|
|
0,10
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,23
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Kinh
|
Xã
Đông Hợp
|
Xã
Thăng Long
|
Xã
Đông Các
|
Xã
Phú Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(48)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
281,81
|
3,49
|
1,23
|
12,09
|
18,42
|
3,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
269,22
|
3,49
|
1,21
|
12,09
|
18,42
|
3,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
269,22
|
3,49
|
1,21
|
12,09
|
18,42
|
3,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,94
|
0,01
|
0,02
|
|
|
0,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,62
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,04
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,28
|
0,17
|
0,01
|
0,25
|
0,90
|
0,51
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5,25
|
|
0,01
|
0,03
|
0,90
|
0,51
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,62
|
0,17
|
|
0,22
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,23
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Hoa Lư
|
Xã
Minh Châu
|
Xã
Đông Tân
|
Xã
Đông Vinh
|
Xã
Đông Động
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(48)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
281,81
|
7,93
|
0,97
|
2,91
|
3,47
|
3,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
269,22
|
7,79
|
0,85
|
2,73
|
3,42
|
3,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
269,22
|
7,79
|
0,85
|
2,73
|
3,42
|
3,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,94
|
0,09
|
0,12
|
0,18
|
0,05
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,62
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,04
|
0,05
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,28
|
0,33
|
0,01
|
0,06
|
0,11
|
0,00
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5,25
|
0,03
|
0,01
|
0,06
|
0,01
|
0,00
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,62
|
0,30
|
|
|
0,10
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,23
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hồng
Châu
|
Xã Bạch
Đằng
|
Xã
Trọng Quan
|
Xã
Hoa Nam
|
Xã Hồng
Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(48)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
281,81
|
8,38
|
8,46
|
5,92
|
5,50
|
3,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
269,22
|
8,34
|
8,46
|
5,91
|
5,45
|
2,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
269,22
|
8,34
|
8,46
|
5,91
|
5,45
|
2,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,94
|
0,04
|
|
0,01
|
0,05
|
0,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,62
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,04
|
|
|
|
|
0,05
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,28
|
0,15
|
0,01
|
0,01
|
0,20
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5,25
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,62
|
0,11
|
|
|
0,20
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,23
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Phong
|
Xã
Đông Quang
|
Xã
Đông Xuân
|
Xã
Đông Á
|
Xã Đông
Lĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(48)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
(43)
|
(44)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
281,81
|
9,36
|
1,76
|
9,98
|
2,79
|
2,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
269,22
|
9,26
|
1,76
|
9,98
|
2,74
|
2,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
269,22
|
9,26
|
1,76
|
9,98
|
2,74
|
2,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,94
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,62
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,04
|
0,05
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,28
|
0,31
|
0,02
|
0,20
|
0,02
|
0,01
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5,25
|
0,31
|
0,02
|
0,20
|
0,02
|
0,01
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,62
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,23
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Hoàng
|
Xã
Đông Dương
|
Xã
Đông Huy
|
Xã Đồng
Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(48)
|
(45)
|
(46)
|
(47)
|
(48)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
281,81
|
2,82
|
2,10
|
2,07
|
12,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
269,22
|
1,45
|
2,10
|
2,02
|
11,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
269,22
|
1,45
|
2,10
|
2,02
|
11,96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,94
|
1,38
|
|
|
0,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,62
|
|
|
|
0,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,04
|
|
|
0,05
|
0,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,28
|
|
0,01
|
|
0,61
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,06
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5,25
|
|
0,01
|
|
0,12
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,62
|
|
|
|
0,45
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
0,03
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,23
|
|
|
|
0,04
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Đông Hưng
|
Xã
Đô Lương
|
Xã
Đông Phương
|
Xã
Liên Giang
|
Xã
An Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+ (48)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
396,32
|
0,04
|
44,76
|
7,72
|
12,74
|
12,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
372,08
|
0,03
|
44,63
|
7,32
|
10,96
|
11,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
372,08
|
0,03
|
44,63
|
7,32
|
10,96
|
11,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,38
|
|
0,01
|
0,20
|
0,47
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,23
|
0,01
|
0,12
|
0,20
|
0,34
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,63
|
|
|
|
0,97
|
1,41
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,80
|
|
|
5,00
|
|
5,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,80
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
16,00
|
|
|
5,00
|
|
5,00
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
5,52
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,12
|
|
|
|
0,17
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Sơn
|
Xã
Đông Cường
|
Xã
Phú Lương
|
Xã
Mê Linh
|
Xã
Lô Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+ (48)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
396,32
|
15,91
|
10,14
|
3,91
|
8,70
|
4,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
372,08
|
14,82
|
9,69
|
3,23
|
8,40
|
4,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
372,08
|
14,82
|
9,69
|
3,23
|
8,40
|
4,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,38
|
0,61
|
0,10
|
0,31
|
0,11
|
0,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,23
|
0,20
|
0,15
|
0,27
|
0,20
|
0,20
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,63
|
0,28
|
0,20
|
0,10
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,80
|
0,30
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,80
|
0,30
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
16,00
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
5,52
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,12
|
|
0,15
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông La
|
Xã
Minh Tân
|
Xã
Đông Xá
|
Xã
Chương Dương
|
Xã
Nguyên Xá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+ (48)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
396,32
|
48,69
|
4,10
|
3,63
|
2,35
|
27,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
372,08
|
46,76
|
4,04
|
3,38
|
1,87
|
25,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
372,08
|
46,76
|
4,04
|
3,38
|
1,87
|
25,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,38
|
1,70
|
0,04
|
0,13
|
0,20
|
0,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,23
|
0,18
|
0,02
|
0,10
|
0,29
|
0,70
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,63
|
0,05
|
|
0,02
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,80
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,80
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
16,00
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
5,52
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,12
|
0,18
|
0,91
|
|
0,06
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phong
Châu
|
Xã Hợp
Tiến
|
Xã Hồng
Việt
|
Xã
Đông Hà
|
Xã
Đông Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+ (48)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
396,32
|
0,72
|
3,55
|
8,94
|
2,27
|
2,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
372,08
|
0,61
|
3,32
|
5,99
|
1,94
|
1,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
372,08
|
0,61
|
3,32
|
5,99
|
1,94
|
1,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,38
|
0,01
|
0,23
|
|
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,23
|
0,10
|
|
2,95
|
0,27
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,63
|
|
|
|
0,06
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,80
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,80
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
16,00
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
5,52
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,12
|
|
0,30
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Kinh
|
Xã
Đông Hợp
|
Xã
Thăng Long
|
Xã
Đông Các
|
Xã
Phú Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+ (48)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
396,32
|
4,44
|
8,05
|
12,94
|
25,52
|
4,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
372,08
|
3,94
|
7,73
|
12,79
|
25,42
|
4,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
372,08
|
3,94
|
7,73
|
12,79
|
25,42
|
4,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,38
|
0,36
|
0,02
|
0,15
|
0,06
|
0,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,23
|
0,10
|
0,30
|
|
0,04
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,63
|
0,05
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,80
|
|
2,00
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,80
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
16,00
|
|
2,00
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
5,52
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,12
|
|
|
|
0,30
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Hoa Lư
|
Xã
Minh Châu
|
Xã
Đông Tân
|
Xã
Đông Vinh
|
Xã
Đông Động
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+ (48)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
396,32
|
9,38
|
1,00
|
4,38
|
3,79
|
4,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
372,08
|
8,77
|
0,85
|
4,15
|
3,54
|
4,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
372,08
|
8,77
|
0,85
|
4,15
|
3,54
|
4,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,38
|
0,39
|
0,12
|
0,20
|
0,15
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,23
|
|
0,03
|
0,03
|
|
0,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,63
|
0,22
|
|
|
0,10
|
0,05
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,80
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,80
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
16,00
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
5,52
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,12
|
|
|
0,05
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hồng
Châu
|
Xã Bạch
Đằng
|
Xã
Trọng Quan
|
Xã
Hoa Nam
|
Xã Hồng
Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+ (48)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
396,32
|
11,45
|
10,03
|
6,72
|
5,58
|
4,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
372,08
|
11,29
|
9,46
|
6,51
|
5,45
|
4,34
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
372,08
|
11,29
|
9,46
|
6,51
|
5,45
|
4,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,38
|
0,06
|
|
0,21
|
0,05
|
0,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,23
|
|
0,40
|
|
0,08
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,63
|
0,10
|
0,17
|
|
|
0,25
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,80
|
|
|
|
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,80
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
16,00
|
|
|
|
|
1,00
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
5,52
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,12
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Phong
|
Xã
Đông Quang
|
Xã
Đông Xuân
|
Xã
Đông Á
|
Xã
Đông Lĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+ (48)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
(43)
|
(44)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
396,32
|
10,14
|
2,35
|
12,43
|
4,56
|
2,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
372,08
|
9,84
|
2,14
|
12,03
|
4,39
|
2,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
372,08
|
9,84
|
2,14
|
12,03
|
4,39
|
2,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,38
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,23
|
0,15
|
0,12
|
0,20
|
0,07
|
0,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,63
|
0,10
|
0,05
|
0,20
|
0,05
|
0,08
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,80
|
|
|
|
3,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,80
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
16,00
|
|
|
|
3,00
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
5,52
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,12
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Hoàng
|
Xã
Đông Dương
|
Xã
Đông Huy
|
Xã Đồng
Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+ (48)
|
(45)
|
(46)
|
(47)
|
(48)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
396,32
|
3,99
|
2,20
|
3,24
|
13,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
372,08
|
1,52
|
2,10
|
3,07
|
12,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
372,08
|
1,52
|
2,10
|
3,07
|
12,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,38
|
2,48
|
0,10
|
|
1,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,23
|
|
|
0,12
|
0,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,63
|
|
|
0,05
|
0,07
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,80
|
|
|
|
0,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,80
|
|
|
|
0,50
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
16,00
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
5,52
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,12
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đông
Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
|
(5)
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,70
|
0,70
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,70
|
0,70
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Đông Hưng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng, Thủ trưởng
các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. HĐND tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|
Quyết định 381/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 381/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 05/02/2018 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
708
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|