Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 381/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Hưng Thái Bình
Số hiệu:
381/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành:
05/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
381/QĐ-UBND
Thái
Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐÔNG HƯNG, TỈNH
THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt
danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018,
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Đông Hưng tại Tờ trình số 253/TTr-UBND ngày 29/12/2017 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 22/TTr-STNMT ngày 11/01/2018 về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Đông Hưng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
* Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Đông Hưng
Xã
Đô Lương
Xã
Đông Phương
Xã Liên
Giang
Xã
An Châu
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(48)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
19930,23
68,95
401,92
730,86
531,17
380,96
1
Đất nông nghiệp
NNP
13518,71
0,19
227,95
518,14
376,58
256,28
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11136,70
0,00
187,64
419,41
310,77
210,11
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
11129,55
0,00
187,64
419,41
310,77
209,92
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
309,54
0,19
0,33
2,65
5,26
4,86
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
814,51
0,00
14,13
27,57
35,01
13,19
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
936,66
24,60
54,68
25,55
28,12
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
321,30
1,25
13,84
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6375,07
68,75
173,47
212,35
154,43
124,30
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,22
0,25
0,24
2.2
Đất an ninh
CAN
2,36
1,23
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
63,38
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
161,72
49,65
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
52,78
2,84
0,53
0,13
0,13
2.6
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
68,73
4,61
2,50
1,62
0,36
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3400,58
30,24
67,41
114,51
93,85
65,48
2.8
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
11,12
0,37
0,07
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,43
0,07
1,72
0,57
1,41
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1917,73
48,40
81,14
53,50
48,74
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
37,40
23,94
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,05
3,31
0,26
0,24
0,35
0,89
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,75
0,74
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
41,78
0,01
0,45
3,18
0,09
2.15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
212,89
1,22
4,09
7,87
4,42
4,01
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
22,07
0,11
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
20,43
0,26
0,11
0,24
0,81
1,13
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,36
0,55
1,30
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
23,80
0,54
0,28
0,59
0,15
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
219,62
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
21,84
0,10
0,14
0,37
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
7,02
3
Đất chưa sử dụng
DCS
36,45
0,51
0,36
0,16
0,38
4
Đất đô thị*
KDT
68,95
68,95
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Sơn
Xã
Đông Cường
Xã
Phú Lương
Xã
Mê Linh
Xã
Lô Giang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(48)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
19930,23
647,13
793,72
480,38
559,93
447,53
1
Đất nông nghiệp
NNP
13518,71
465,94
574,36
343,90
397,46
296,58
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11136,70
414,16
451,45
297,12
360,02
219,01
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
11129,55
414,17
451,43
296,17
360,03
219,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
309,54
3,73
5,63
0,28
1,54
19,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
814,51
17,77
38,96
30,40
22,89
28,36
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
936,66
25,94
51,55
13,77
12,99
27,33
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
321,30
4,34
26,77
2,34
0,01
2,38
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6375,07
181,06
217,94
136,49
161,35
150,50
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,22
2.2
Đất an ninh
CAN
2,36
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
63,38
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
161,72
1,50
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
52,78
1,56
0,12
0,01
0,02
2.6
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
68,73
6,37
5,29
0,12
1,62
0,24
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3400,58
89,78
130,71
79,16
95,56
92,30
2.8
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
11,12
0,25
0,89
0,53
0,09
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,43
1,83
1,46
0,49
1,10
1,53
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1917,73
64,03
60,83
49,42
54,38
48,53
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
37,40
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,05
0,80
0,62
0,31
0,73
0,17
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,75
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
41,78
1,40
4,01
0,65
0,55
0,82
2.15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
212,89
12,52
10,04
3,89
4,59
5,26
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
22,07
0,09
0,04
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
20,43
0,05
0,52
0,57
0,47
0,96
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,36
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
23,80
1,47
0,68
0,47
0,54
0,62
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
219,62
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
21,84
1,00
2,77
0,78
0,18
0,05
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
7,02
3
Đất chưa sử dụng
DCS
36,45
0,13
1,42
1,12
0,45
4
Đất đô thị*
KDT
68,95
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông La
Xã
Minh Tân
Xã
Đông Xá
Xã
Chương Dương
Xã
Nguyên Xá
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(48)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
19930,23
673,04
405,53
558,99
372,42
461,46
1
Đất nông nghiệp
NNP
13518,71
413,16
281,69
420,63
252,68
293,19
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11136,70
343,77
153,31
370,10
217,73
240,77
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
11129,55
343,77
153,30
370,10
217,73
240,77
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
309,54
9,93
22,57
9,82
2,27
15,70
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
814,51
19,13
25,97
16,78
14,21
18,88
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
936,66
25,05
14,08
23,12
16,66
14,03
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
321,30
15,29
65,77
0,82
1,80
3,82
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6375,07
259,61
123,12
138,32
118,67
168,13
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,22
2,06
0,15
2.2
Đất an ninh
CAN
2,36
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
63,38
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
161,72
61,47
15,27
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
52,78
6,32
0,01
1,53
0,51
0,04
2.6
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp
SKC
68,73
10,77
0,95
0,02
0,19
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3400,58
93,23
76,92
88,89
81,16
86,16
2.8
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
11,12
1,29
0,25
0,58
0,05
0,21
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,43
1,52
0,24
1,60
0,67
1,39
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1917,73
73,85
38,82
41,39
27,99
53,37
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
37,40
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,05
0,98
0,48
0,24
0,53
0,86
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,75
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
41,78
2,11
0,08
0,74
0,57
2.15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
212,89
5,49
4,73
2,69
3,94
8,32
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
22,07
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
20,43
0,35
0,15
0,14
0,08
0,68
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,36
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
23,80
0,79
0,51
0,23
0,64
1,00
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
219,62
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
21,84
1,44
-0,01
0,27
0,28
0,68
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
7,02
3
Đất chưa sử dụng
DCS
36,45
0,27
0,72
0,04
1,07
0,14
4
Đất đô thị*
KDT
68,95
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Phong Châu
Xã Hợp
Tiến
Xã Hồng
Việt
Xã Đông
Hà
Xã
Đông Giang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(48)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
19930,23
474,95
347,82
651,45
529,69
391,58
1
Đất nông nghiệp
NNP
13518,71
340,87
220,16
470,52
395,69
288,05
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11136,70
302,91
196,06
337,65
353,30
223,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
11129,55
302,91
196,05
337,66
353,31
223,91
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
309,54
1,51
4,29
1,64
0,77
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
814,51
18,67
7,57
20,28
33,04
37,20
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
936,66
16,40
10,89
32,84
7,18
26,17
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
321,30
1,38
1,36
79,74
0,53
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6375,07
133,01
127,60
180,75
133,09
101,95
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,22
2.2
Đất an ninh
CAN
2,36
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
63,38
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
161,72
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
52,78
0,08
0,05
0,04
0,19
0,27
2.6
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
68,73
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3400,58
84,95
86,84
112,78
76,35
63,99
2.8
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
11,12
0,49
0,16
0,33
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,43
0,33
0,63
0,51
0,70
0,59
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1917,73
43,08
33,27
53,71
46,64
32,78
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
37,40
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,05
0,31
0,54
0,53
0,70
0,70
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,75
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
41,78
2,02
1,33
1,09
1,52
2.15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
212,89
1,87
3,00
11,24
5,64
1,54
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
22,07
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
20,43
0,18
1,38
0,37
1,99
0,48
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,36
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
23,80
0,20
0,07
0,32
0,55
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
219,62
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
21,84
0,08
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
7,02
3
Đất chưa sử dụng
DCS
36,45
1,07
0,07
0,18
0,91
1,58
4
Đất đô thị*
KDT
68,95
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Kinh
Xã
Đông Hợp
Xã
Thăng Long
Xã
Đông Các
Xã
Phú Châu
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(48)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
19930,23
548,66
257,53
338,33
387,28
439,79
1
Đất nông nghiệp
NNP
13518,71
382,58
137,33
229,60
252,11
323,41
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11136,70
312,92
116,37
192,27
232,20
273,08
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
11129,55
312,89
116,26
192,08
231,77
273,08
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
309,54
10,91
1,50
2,91
1,47
2,64
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
814,51
24,89
7,71
14,43
6,96
21,11
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
936,66
31,49
7,34
16,39
9,04
21,57
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
321,30
2,38
4,42
3,59
2,45
5,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6375,07
165,60
119,87
107,55
132,12
116,35
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,22
1,33
2.2
Đất an ninh
CAN
2,36
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
63,38
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
161,72
3,50
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
52,78
1,70
1,76
0,31
1,81
0,71
2.6
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
68,73
2,91
1,14
3,25
2,46
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3400,58
108,10
61,83
61,12
58,01
65,45
2.8
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
11,12
0,73
0,57
0,59
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,43
1,15
1,19
2,20
2,63
3,08
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1917,73
42,86
31,36
34,84
52,51
36,16
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
37,40
13,46
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,05
0,57
0,17
0,23
1,02
1,05
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,75
0,23
0,02
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
41,78
1,30
1,23
0,01
1,07
0,77
2.15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
212,89
6,16
4,01
5,05
6,33
4,93
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
22,07
0,16
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
20,43
0,05
0,86
0,06
0,44
0,52
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,36
0,36
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
23,80
0,53
0,37
0,33
0,99
0,42
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
219,62
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
21,84
0,20
0,10
0,36
0,54
0,21
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
7,02
2,09
0,03
3
Đất chưa sử dụng
DCS
36,45
0,48
0,34
1,18
3,05
0,03
4
Đất đô thị*
KDT
68,95
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Hoa Lư
Xã
Minh Châu
Xã
Đông Tân
Xã
Đông Vinh
Xã
Đông Động
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(48)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
19930,23
329,98
312,48
654,67
596,46
338,32
1
Đất nông nghiệp
NNP
13518,71
215,77
239,58
449,85
447,22
224,68
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11136,70
184,16
211,95
393,89
380,79
191,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
11129,55
184,16
211,95
393,45
380,37
191,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
309,54
2,61
0,97
10,00
5,51
3,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
814,51
13,34
12,04
3,42
18,52
9,76
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
936,66
15,06
12,65
40,59
27,81
18,64
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
321,30
0,59
1,96
1,96
14,59
1,12
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6375,07
111,69
71,20
203,85
147,31
113,50
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,22
0,15
0,02
2.2
Đất an ninh
CAN
2,36
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
63,38
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
161,72
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
52,78
0,40
1,58
5,11
2.6
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
68,73
0,79
0,95
0,63
0,11
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3400,58
67,08
46,28
122,20
74,21
48,20
2.8
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
11,12
0,15
0,39
0,05
0,10
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,43
0,55
0,29
0,44
3,24
2,12
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1917,73
31,27
21,63
68,85
59,24
44,21
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
37,40
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,05
0,51
0,42
0,38
0,56
0,77
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,75
0,25
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
41,78
0,62
0,08
0,62
0,79
1,40
2.15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
212,89
4,08
1,88
6,39
7,17
4,43
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
22,07
5,12
3,59
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
20,43
0,53
0,42
0,40
0,39
0,45
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,36
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
23,80
0,44
0,20
0,52
0,56
0,55
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
219,62
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
21,84
0,15
0,49
0,12
0,13
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
7,02
0,24
0,35
2,31
3
Đất chưa sử dụng
DCS
36,45
2,52
1,69
0,97
1,93
0,15
4
Đất đô thị*
KDT
68,95
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hồng
Châu
Xã Bạch
Đằng
Xã Trọng
Quan
Xã
Hoa Nam
Xã Hồng
Giang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(48)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
19930,23
392,28
457,47
566,94
317,90
457,26
1
Đất nông nghiệp
NNP
13518,71
268,66
248,01
407,69
210,17
268,53
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11136,70
237,48
217,86
316,72
167,84
224,04
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
11129,55
237,48
215,41
316,72
167,84
224,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
309,54
2,85
12,75
21,59
6,28
6,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
814,51
6,57
5,99
23,23
11,89
5,63
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
936,66
17,36
11,42
24,49
19,96
30,58
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
321,30
4,41
21,67
4,19
1,98
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6375,07
121,95
209,36
159,12
107,64
188,32
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,22
2.2
Đất an ninh
CAN
2,36
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
63,38
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
161,72
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
52,78
0,10
0,64
4,58
0,42
2.6
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
68,73
5,32
0,63
0,50
2,06
1,48
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3400,58
72,12
113,42
76,08
59,50
103,62
2.8
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
11,12
0,58
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,43
0,60
0,68
1,46
1,59
1,11
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1917,73
37,12
38,86
50,52
21,29
47,97
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
37,40
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,05
0,69
0,45
0,94
0,30
0,62
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,75
0,09
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
41,78
1,72
1,08
1,00
1,57
4,86
2.15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
212,89
3,39
3,81
4,88
2,18
2,91
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
22,07
2,52
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
20,43
0,49
0,44
0,52
0,15
0,35
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,36
0,15
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
23,80
0,40
0,07
1,18
0,13
0,45
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
219,62
41,70
14,76
18,87
24,53
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
21,84
6,76
0,18
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
7,02
3
Đất chưa sử dụng
DCS
36,45
1,68
0,10
0,13
0,08
0,46
4
Đất đô thị*
KDT
68,95
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Phong
Xã
Đông Quang
Xã
Đông Xuân
Xã Đông
á
Xã
Đông Lĩnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(48)
(40)
(41)
(42)
(43)
(44)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
19930,23
258,27
357,50
439,19
646,00
460,49
1
Đất nông nghiệp
NNP
13518,71
152,84
252,70
250,67
440,50
334,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11136,70
128,38
233,83
174,90
328,33
259,67
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
11129,55
128,38
233,83
174,90
328,33
259,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
309,54
3,96
1,71
5,47
28,74
13,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
814,51
4,34
8,69
40,66
32,79
38,89
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
936,66
12,56
8,36
13,78
49,50
22,75
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
321,30
3,61
0,12
15,86
1,14
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6375,07
104,90
104,36
187,95
204,95
123,74
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,22
6,01
0,01
2.2
Đất an ninh
CAN
2,36
1,13
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
63,38
9,56
29,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
161,72
5,00
25,33
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
52,78
0,28
0,87
6,27
6,75
2.6
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
68,73
6,11
2,08
3,03
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3400,58
51,15
50,62
56,71
103,68
70,80
2.8
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
11,12
0,16
0,18
0,74
0,42
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,43
0,06
0,44
2,75
2,34
0,48
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1917,73
28,05
38,63
49,99
60,94
36,60
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
37,40
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,05
0,99
0,34
0,15
0,52
0,12
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,75
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
41,78
0,07
0,80
0,26
0,05
0,48
2.15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
212,89
1,78
2,06
7,73
6,70
3,97
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
22,07
9,56
0,63
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
20,43
0,26
0,36
0,25
0,28
0,52
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,36
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
23,80
0,27
0,37
1,18
2,68
0,31
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
219,62
17,73
7,24
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
21,84
0,10
0,14
0,41
0,15
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
7,02
0,03
1,06
0,19
3
Đất chưa sử dụng
DCS
36,45
0,53
0,44
0,57
0,55
2,18
4
Đất đô thị*
KDT
68,95
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Hoàng
Xã
Đông Dương
Xã
Đông Huy
Xã Đồng
Phú
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(48)
(45)
(46)
(47)
(48)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
19930,23
490,66
230,95
342,19
400,16
1
Đất nông nghiệp
NNP
13518,71
332,99
134,39
245,25
235,59
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11136,70
259,82
102,16
180,24
206,74
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
11129,55
259,83
102,01
180,24
204,97
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
309,54
24,50
6,30
3,73
17,87
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
814,51
18,73
11,15
32,13
1,66
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
936,66
26,98
11,28
27,14
9,00
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
321,30
2,95
3,49
2,03
0,34
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6375,07
157,53
96,34
90,42
164,57
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,22
2.2
Đất an ninh
CAN
2,36
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
63,38
24,82
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
161,72
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
52,78
1,37
2,41
1,34
2.6
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
68,73
0,62
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3400,58
73,13
31,79
32,13
83,13
2.8
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
11,12
0,39
0,51
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,43
0,73
0,23
0,71
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1917,73
42,85
24,48
28,98
34,66
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
37,40
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,05
0,28
0,61
0,28
0,59
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,75
1,42
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
41,78
0,17
0,25
0,86
0,10
2.15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
212,89
5,73
5,05
2,86
3,05
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
22,07
0,25
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
20,43
0,90
0,41
0,41
0,07
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,36
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
23,80
1,43
0,43
0,28
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
219,62
30,19
6,99
21,90
35,71
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
21,84
0,31
0,12
0,59
2,65
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
7,02
0,06
0,66
3
Đất chưa sử dụng
DCS
36,45
0,14
0,21
6,52
4
Đất đô thị*
KDT
68,95
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi
đất
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Đông Hưng
Xã
Đô Lương
Xã
Đông Phương
Xã Liên
Giang
Xã
An Châu
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(48)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
281,81
2,04
6,22
11,97
12,21
1.1
Đất trồng lúa
LUA
269,22
2,03
5,62
10,63
10,79
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
269,22
2,03
5,62
10,63
10,79
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,94
0,01
0,20
0,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3,62
0,40
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,04
0,87
1,42
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,28
0,11
0,16
0,86
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
0,06
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
5,25
0,01
0,02
0,82
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,62
0,14
0,01
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
0,10
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
0,03
0,03
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,23
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Sơn
Xã
Đông Cường
Xã
Phú Lương
Xã
Mê Linh
Xã
Lô Giang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(48)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
281,81
6,24
6,19
3,22
8,50
4,05
1.1
Đất trồng lúa
LUA
269,22
5,36
5,99
3,01
8,40
4,04
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
269,22
5,36
5,99
3,01
8,40
4,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,94
0,60
0,10
0,11
0,11
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3,62
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,04
0,28
0,10
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,28
0,14
0,32
0,01
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
0,06
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
5,25
0,01
0,16
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,62
0,13
0,16
0,01
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
0,03
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,23
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông La
Xã
Minh Tân
Xã
Đông Xá
Xã
Chương Dương
Xã Nguyên Xá
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(48)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
281,81
35,84
3,19
3,28
2,25
26,06
1.1
Đất trồng lúa
LUA
269,22
35,16
3,19
3,18
1,87
25,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
269,22
35,16
3,19
3,18
1,87
25,40
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,94
0,60
0,10
0,20
0,66
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3,62
0,08
0,19
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,28
0,83
0,92
0,22
0,16
0,01
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
0,06
0,02
0,06
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
5,25
0,83
0,73
0,01
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,62
0,20
0,10
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
0,03
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,23
0,19
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Phong Châu
Xã Hợp
Tiến
Xã Hồng
Việt
Xã
Đông Hà
Xã
Đông Giang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(48)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
NNP
281,81
0,26
3,22
8,34
1,94
1,70
1.1
Đất trồng lúa
LUA
269,22
0,25
3,22
5,49
1,94
1,65
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
269,22
0,25
3,22
5,49
1,94
1,65
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,94
0,01
0,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3,62
2,85
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,28
0,01
0,31
0,26
0,01
0,11
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
0,06
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
5,25
0,01
0,31
0,04
0,01
0,01
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,62
0,22
0,10
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
0,03
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,23
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Kinh
Xã
Đông Hợp
Xã
Thăng Long
Xã
Đông Các
Xã
Phú Châu
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(48)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
1
Đất nông nghiệp
NNP
281,81
3,49
1,23
12,09
18,42
3,91
1.1
Đất trồng lúa
LUA
269,22
3,49
1,21
12,09
18,42
3,83
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
269,22
3,49
1,21
12,09
18,42
3,83
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,94
0,01
0,02
0,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3,62
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,28
0,17
0,01
0,25
0,90
0,51
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
0,06
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
5,25
0,01
0,03
0,90
0,51
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,62
0,17
0,22
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
0,03
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,23
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện t ích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Hoa Lư
Xã
Minh Châu
Xã
Đông Tân
Xã
Đông Vinh
Xã
Đông Động
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(48)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
1
Đất nông nghiệp
NNP
281,81
7,93
0,97
2,91
3,47
3,64
1.1
Đất trồng lúa
LUA
269,22
7,79
0,85
2,73
3,42
3,64
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
269,22
7,79
0,85
2,73
3,42
3,64
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,94
0,09
0,12
0,18
0,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3,62
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,04
0,05
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,28
0,33
0,01
0,06
0,11
0,00
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp
SKC
0,06
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
5,25
0,03
0,01
0,06
0,01
0,00
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,62
0,30
0,10
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
0,03
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,23
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hồng
Châu
Xã Bạch
Đ ằng
Xã
Trọng Quan
Xã
Hoa Nam
Xã Hồng
Giang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(48)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
1
Đất nông nghiệp
NNP
281,81
8,38
8,46
5,92
5,50
3,14
1.1
Đất trồng lúa
LUA
269,22
8,34
8,46
5,91
5,45
2,94
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
269,22
8,34
8,46
5,91
5,45
2,94
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,94
0,04
0,01
0,05
0,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3,62
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,04
0,05
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,28
0,15
0,01
0,01
0,20
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
0,06
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
5,25
0,04
0,01
0,01
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,62
0,11
0,20
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
0,03
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,23
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Phong
Xã
Đông Quang
Xã
Đông Xuân
Xã
Đông Á
Xã Đông
Lĩnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(48)
(40)
(41)
(42)
(43)
(44)
1
Đất nông nghiệp
NNP
281,81
9,36
1,76
9,98
2,79
2,18
1.1
Đất trồng lúa
LUA
269,22
9,26
1,76
9,98
2,74
2,18
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
269,22
9,26
1,76
9,98
2,74
2,18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,94
0,05
0,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3,62
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,04
0,05
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,28
0,31
0,02
0,20
0,02
0,01
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
0,06
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
5,25
0,31
0,02
0,20
0,02
0,01
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,62
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
0,03
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,23
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Hoàng
Xã
Đông Dương
Xã
Đông Huy
Xã Đồng
Phú
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(48)
(45)
(46)
(47)
(48)
1
Đất nông nghiệp
NNP
281,81
2,82
2,10
2,07
12,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA
269,22
1,45
2,10
2,02
11,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
269,22
1,45
2,10
2,02
11,96
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,94
1,38
0,44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3,62
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,04
0,05
0,07
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,28
0,01
0,61
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
0,06
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
5,25
0,01
0,12
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,62
0,45
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
0,03
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,23
0,04
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Đông Hưng
Xã
Đô Lương
Xã
Đông Phương
Xã
Liên Giang
Xã
An Châu
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+ (48)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
396,32
0,04
44,76
7,72
12,74
12,65
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
372,08
0,03
44,63
7,32
10,96
11,24
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
372,08
0,03
44,63
7,32
10,96
11,24
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
11,38
0,01
0,20
0,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,23
0,01
0,12
0,20
0,34
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4,63
0,97
1,41
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
16,80
5,00
5,00
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,80
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
16,00
5,00
5,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
5,52
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,12
0,17
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Sơn
Xã
Đông Cường
Xã
Phú Lương
Xã
Mê Linh
Xã
Lô Giang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+ (48)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
396,32
15,91
10,14
3,91
8,70
4,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
372,08
14,82
9,69
3,23
8,40
4,12
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
372,08
14,82
9,69
3,23
8,40
4,12
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
11,38
0,61
0,10
0,31
0,11
0,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,23
0,20
0,15
0,27
0,20
0,20
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4,63
0,28
0,20
0,10
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
16,80
0,30
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,80
0,30
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
16,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
5,52
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,12
0,15
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông La
Xã
Minh Tân
Xã
Đông Xá
Xã
Chương Dương
Xã
Nguyên Xá
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+ (48)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
396,32
48,69
4,10
3,63
2,35
27,01
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
372,08
46,76
4,04
3,38
1,87
25,65
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
372,08
46,76
4,04
3,38
1,87
25,65
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
11,38
1,70
0,04
0,13
0,20
0,66
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,23
0,18
0,02
0,10
0,29
0,70
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4,63
0,05
0,02
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
16,80
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,80
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
16,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
5,52
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,12
0,18
0,91
0,06
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Phong
Châu
Xã Hợp
Tiến
Xã Hồng
Việt
Xã
Đông Hà
Xã
Đông Giang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+ (48)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
396,32
0,72
3,55
8,94
2,27
2,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
372,08
0,61
3,32
5,99
1,94
1,80
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
372,08
0,61
3,32
5,99
1,94
1,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
11,38
0,01
0,23
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,23
0,10
2,95
0,27
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4,63
0,06
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
16,80
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,80
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
16,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
5,52
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,12
0,30
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Kinh
Xã
Đông Hợp
Xã
Thăng Long
Xã
Đông Các
Xã
Phú Châu
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+ (48)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
396,32
4,44
8,05
12,94
25,52
4,51
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
372,08
3,94
7,73
12,79
25,42
4,43
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
372,08
3,94
7,73
12,79
25,42
4,43
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
11,38
0,36
0,02
0,15
0,06
0,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,23
0,10
0,30
0,04
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4,63
0,05
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
16,80
2,00
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,80
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
16,00
2,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
5,52
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,12
0,30
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Hoa Lư
Xã
Minh Châu
Xã
Đông Tân
Xã
Đông Vinh
Xã
Đông Động
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+ (48)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
396,32
9,38
1,00
4,38
3,79
4,48
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
372,08
8,77
0,85
4,15
3,54
4,33
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
372,08
8,77
0,85
4,15
3,54
4,33
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
11,38
0,39
0,12
0,20
0,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,23
0,03
0,03
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4,63
0,22
0,10
0,05
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
16,80
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,80
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
16,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
5,52
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,12
0,05
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hồng
Châu
Xã Bạch
Đằng
Xã
Trọng Quan
Xã
Hoa Nam
Xã Hồng
Giang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+ (48)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
396,32
11,45
10,03
6,72
5,58
4,74
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
372,08
11,29
9,46
6,51
5,45
4,34
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
372,08
11,29
9,46
6,51
5,45
4,34
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
11,38
0,06
0,21
0,05
0,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,23
0,40
0,08
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4,63
0,10
0,17
0,25
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
16,80
1,00
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,80
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
16,00
1,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
5,52
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,12
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Phong
Xã
Đông Quang
Xã
Đông Xuân
Xã
Đông Á
Xã
Đông Lĩnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+ (48)
(40)
(41)
(42)
(43)
(44)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
396,32
10,14
2,35
12,43
4,56
2,36
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
372,08
9,84
2,14
12,03
4,39
2,18
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
372,08
9,84
2,14
12,03
4,39
2,18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
11,38
0,05
0,05
0,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,23
0,15
0,12
0,20
0,07
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4,63
0,10
0,05
0,20
0,05
0,08
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
16,80
3,00
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,80
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
16,00
3,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
5,52
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,12
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Hoàng
Xã
Đông Dương
Xã
Đông Huy
Xã Đồng
Phú
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+ (48)
(45)
(46)
(47)
(48)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
396,32
3,99
2,20
3,24
13,65
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
372,08
1,52
2,10
3,07
12,04
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
372,08
1,52
2,10
3,07
12,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
11,38
2,48
0,10
1,44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,23
0,12
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4,63
0,05
0,07
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
16,80
0,50
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,80
0,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
16,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
5,52
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,12
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Đông
Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
(5)
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,70
0,70
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,70
0,70
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Đông Hưng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng, Thủ trưởng
các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. HĐND tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
Quyết định 381/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 381/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 05/02/2018 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
759
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng