Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 38/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Sơn Tuyên Quang 2016

Số hiệu: 38/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Đình Quang
Ngày ban hành: 18/02/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 18 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Yên Sơn;

Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn tại Tờ trình số 331/TTr-UBND ngày 25/12/2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 24/TTr-TNMT ngày 22/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

113.301,54

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

103.836,77

91,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.117,70

5,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.244,89

3,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.224,25

4,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.790,42

7,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.816,30

16,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

120,98

0,11

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

63.878,76

56,38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

832,91

0,74

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,46

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.459,15

7,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.002,95

1,77

2.2

Đất an ninh

CAN

140,08

0,12

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,62

0,01

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,23

0,06

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

109,69

0,10

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.267,08

2,00

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,01

0,01

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

34,79

0,03

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.402,18

1,24

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

4,19

0,00

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,99

0,02

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,21

0,01

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,49

0,004

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

217,01

0,19

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33,04

0,03

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,20

0,02

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,02

0,00001

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,91

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.994,72

1,76

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

92,15

0,08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.005,62

0,89

4*

Đất đô thị*

KDT

804,36

0,71

(chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

153,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37,77

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

85,22

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,19

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,98

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,12

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,67

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,42

(chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

 

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

143,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

15,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,27

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

81,62

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,60

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,60

(chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016

STT

Mục đích sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,10

(chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang đất phi nông nghiệp, (chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/50.000 và các hồ sơ, tài liệu có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Công Thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trưởng phòng: KT, TH;
- Lưu: VT, ĐC (T26).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Quang

 


Biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN SƠN

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Tân Bình

Xã Đạo Viện

Xã Đội Bình

Xã Công Đa

Xã Chân Sơn

Xã Chiêu Yên

Xã Hùng Lợi

Xã Hoàng Khai

Xã Kim Phú

Xã Kim Quan

Xã Kiến Thiết

Xã Lang Quán

Xã Lực Hành

Xã Mỹ Bằng

Xã Nhữ Hán

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

113.301,54

804,36

4.298,37

2.078,62

4.843,12

2.747,85

2.874,22

10.367,19

1.199,82

1.928,97

3.047,26

10.948,00

2.782,27

2.535,39

3.266,33

2.123,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

103.836,77

19,91

4.145,88

1.442,33

4.688,75

2.297,94

2.593,81

9.993,72

1.016,79

1.439,65

2.827,56

10.712,43

2.569,55

2.370,40

2.811,04

1.826,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.117,70

 

136,53

222,56

145,14

216,09

96,56

233,42

196,30

560,09

151,82

156,65

332,40

129,72

429,24

325,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.244,89

 

93,69

129,83

120,66

145,92

61,41

70,11

192,02

453,09

98,47

133,05

302,16

100,91

210,28

215,04

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.872,80

 

42,84

92,73

24,47

70,16

35,15

163,31

4,28

107,00

53,36

23,60

30,24

28,81

218,96

110,13

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

2.609,33

0,30

18,35

103,38

64,77

80,23

79,14

60,68

32,28

67,23

58,17

76,69

43,21

44,97

121,87

91,91

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

2.614,93

 

15,42

25,28

32,70

16,24

577,40

168,92

14,52

5,87

75,28

87,14

8,81

57,74

102,59

5,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.224,25

0,30

33,77

128,66

97,47

96,47

657,13

229,60

46,79

73,10

133,45

163,83

52,03

102,71

224,46

97,58

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.790,42

19,60

92,06

350,11

112,18

378,22

269,81

122,66

150,78

321,93

106,55

175,79

309,81

194,01

963,47

381,24

1 4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.816,30

 

666,63

 

1.216,08

626,81

 

5.016,01

487,17

 

480,40

2.232,33

357,76

141,10

287,54

627,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

120,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120,98

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

63.878,76

 

3.198,81

731,96

3.099,45

935,92

1.562,47

4.364,67

70,95

451,24

1.937,22

7.972,84

1.470,30

1.788,14

755,59

357,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

832,91

 

16,09

9,04

18,44

44,43

7,84

27,36

48,08

31,53

18,11

10,99

47,26

14,72

29,76

36,44

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,46

 

 

 

 

 

 

 

16,71

1,76

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PPN

8.459,15

784,45

134,54

633,21

149,70

449,03

180,39

276,81

182,35

478,25

162,68

224,36

185,18

115,17

448,08

296,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.002,95

741,39

 

427,22

 

226,33

 

 

28,99

130,28

 

 

 

 

74,33

147,91

2.2

Đất an ninh

CAN

140,08

 

 

 

 

 

 

 

 

24,66

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

12,62

 

 

 

 

 

 

0,30

0,45

 

 

 

 

 

0,12

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,23

 

1,66

0,78

 

0,96

0,37

 

3,47

3,76

0,33

0,34

0,90

 

4,16

0,84

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

109,69

 

 

 

7,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.267,08

4,21

57,17

43,72

58,52

147,66

30,03

47,56

90,16

160,03

52,60

75,99

78,51

38,74

144,49

79,03

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,01

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

0,49

 

 

 

5,24

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

34,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

1,01

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.402,18

 

22,63

47,57

24,97

46,38

31,70

46,47

52,68

116,99

27,81

37,59

56,20

28,24

124,67

53,76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,19

4,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,99

 

0,35

0,09

0,47

1,19

0,39

0,16

0,68

0,49

0,16

0,39

0,36

0,53

0,23

0,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,21

 

0,13

 

 

 

0,03

 

 

0,09

 

0,11

 

 

0,14

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,49

-

-

-

-

0,09

-

-

0,26

0,15

-

-

-

-

0,22

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

217,01

2,22

9,00

8,18

7,16

10,43

7,86

0,50

2,34

11,05

6,98

1,08

6,30

1,58

18,26

5,33

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33,04

 

 

5,95

 

 

 

 

 

2,42

1,00

 

1,03

0,82

0,41

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,20

0,14

0,79

0,71

0,36

1,19

0,61

0,56

1,00

1,64

0,28

0,69

1,31

0,48

3,68

1,18

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,91

 

 

0,85

 

0,10

 

 

0,27

2,31

 

 

1,29

 

1,09

0,81

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

1.994,72

32

42,80

59,66

50,42

14,70

109,40

181,26

2,07

17,32

55,74

104,52

38,56

44,77

70,03

6,93

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

92,15

 

 

38,50

 

 

 

 

 

7,06

17,30

2,65

0,73

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.005,62

 

19,95

3,08

4,67

0,88

100,02

96,66

0,68

11,07

57,02

11,21

27,54

49,82

7,21

1,25

 

BCS

 

259,39

 

0,20

3,08

1,76

 

7,95

53,99

0,68

11,07

31,43

5,56

6,24

3,95

6,78

1,25

 

DCS

 

108,24

 

19,75

 

2,91

0,78

 

9,17

 

 

25,59

5,65

0,48

 

0,43

 

 

NCS

 

637,99

 

 

 

 

0,10

92,07

33,50

 

 

 

 

20,82

45,87

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

804,36

804,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 01 (tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Nhữ Khê

Xã Phú Lâm

Xã Phú Thịnh

Xã Phúc Ninh

Xã Quý Quân

Xã Tân Long

Xã Tân Tiến

Xã Thái Bình

Xã Thắng Quân

Xã Tiến Bộ

Xã Tứ Quận

Xã Trung Môn

Xã Trung Minh

Xã Trung Sơn

Xã Trung Trực

Xã Xuân Vân

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

1.701,38

3.799,04

3.013,62

3.303,79

3.387,61

3.836,25

5.696,04

2.699,78

2.634,45

4.627,32

3.627,03

1.195,06

6.525,36

4.287,38

3.132,71

3.989,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.549,39

3.302,59

2.895,46

2.944,64

3.147,93

3.420,24

5.480,78

2.411,95

2.255,73

4.314,87

3.341,06

944,25

6.392,76

4.101,14

3.019,97

3.559,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

184,25

320,30

77,97

59,10

96,45

202,48

181,09

145,31

243,50

162,25

324,36

258,91

120,42

100,67

110,23

198,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

72,18

113,02

52,02

21,37

66,77

125,52

119,01

116,42

218,12

107,90

318,27

216,70

44,80

92,77

71,45

161,94

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

112,07

207,28

25,95

37,73

29,68

76,96

62,09

28,89

25,39

54,34

6,09

42,21

75,62

7,90

38,77

36,79

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

102,70

146,00

23,21

233,03

29,52

122,13

71,10

104,04

131,54

30,13

151,84

83,92

53,00

68,86

37,02

277,54

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

81,30

77,71

5,99

598,64

10,20

51,60

88,44

23,44

44,26

106,62

7,20

38,55

67,03

27,47

89,52

103,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

184,00

223,71

29,19

831,66

39,72

173,72

159,55

127,48

175,79

136,75

159,03

122,47

120,03

96,33

126,55

380,92

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN

516,03

644,06

118,63

488,17

120,71

271,49

184,13

283,86

465,82

267,74

575,87

258,25

90,24

98,90

137,33

320,96

1 4

Đất rừng phòng hộ

RPH

107,90

485,56

483,06

 

533,68

380,38

849,32

112,04

 

375,65

86,97

 

2.170,95

594,83

267,33

208,86

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

540,06

1.566,46

2.170,61

1.553,79

2.320,80

2.364,78

4.085,04

1.716,93

1.301,90

3.329,78

2.071,66

263,36

3.887,18

3.201,88

2.370,12

2.436,90

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16,99

27,37

16,00

11,92

16,56

27,38

20,39

26,33

68,72

42,71

123,16

41,25

3,94

8,36

8,14

13,60

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,17

35,13

 

 

 

 

1,25

 

 

 

 

 

 

0,16

0,27

 

2

Đất phi nông nghiệp

PPN

150,49

490,09

91,24

277,38

228,90

263,71

153,48

245,30

333,86

265,64

264,87

250,41

125,41

178,65

89,13

350,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

201,18

 

0,56

 

 

 

 

 

 

2,38

22,39

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112,79

2,64

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

9,71

 

 

 

 

 

0,23

1,02

 

 

0,11

 

0,69

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,79

0,96

 

0,02

 

7,78

0,57

11,59

12,25

 

2,84

2,50

9,10

1,92

0,79

0,53

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

59,68

 

9,29

 

 

3,83

20,65

 

3,82

5,13

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

48,54

101,34

29,31

68,42

97,65

59,34

43,48

45,17

140,19

63,55

129,02

110,81

37,21

67, 89

39,51

77,25

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

0,19

 

 

0,51

 

0,43

0,16

 

2,21

0,20

0,02

 

0,06

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,53

 

 

 

 

0,01

 

6,01

 

 

 

0,23

 

 

 

1,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

50,96

58,68

22,05

39,05

23,37

38,18

30,03

38,38

63,81

27,68

60,08

78,56

20,90

36,43

24,34

72,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,19

0,15

0,42

0,50

0,15

1,20

0,48

0,13

3,72

0,27

4,24

1,51

0,47

1,18

0,22

0,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

0,17

 

 

0,24

 

0,29

 

 

1,57

4,36

 

 

 

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2,07

-

0,38

0,09

0,10

-

0,66

0,18

-

0,14

0,15

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,93

10,99

6,50

6,55

1,06

7,07

9,98

4,91

8,15

3,02

3,94

16,05

5,77

13,74

0,19

14,89

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,90

 

 

0,34

 

0,35

 

5,27

4,28

 

 

5,27

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,41

1

0

1

0

1

1

 

1

0

1

1

0

1

0

0

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

1,13

 

0,38

 

 

 

0,14

0,54

0,18

0,03

 

 

 

 

0,60

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

11,03

31,06

32,39

150,68

106,28

147,53

59,77

110,85

98,69

53,64

46,17

7,16

51,51

53,48

22,22

181,78

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

12,33

 

 

 

 

4,50

 

 

0,32

3,57

 

 

2,43

1,47

1,29

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,50

6,36

26,92

81,77

10,78

152,31

61,78

42,53

44,86

46,81

21,10

0,40

7,19

7,59

23,61

79,05

 

BCS

 

1,50

4,17

3,11

0,33

10,78

19,63

7,91

3,28

25,19

4,30

15,73

0,40

6,42

2,14

12,50

8,06

 

DCS

 

 

2,19

4,18

1,44

 

 

 

9,39

0,19

6,37

1,98

 

0,77

 

9,54

7,43

 

NCS

 

 

 

19,63

80,00

 

132,68

53,87

29,86

19,48

36,14

3,39

 

 

5,45

1,57

63,56

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN SƠN

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Đạo Viện

Xã Đội Bình

Xã Công Đa

Xã Chân Sơn

Xã Chiêu Yên

Xã Hùng Lợi

Xã Hoàng Khai

Xã Kim Phú

Xã Kim Quan

Xã Kiến Thiết

Xã Lang Quán

Xã Lực Hành

Xã Mỹ Bằng

Xã Nhữ Hán

Xã Nhữ Khê

Xã Phú Lâm

Xã Phú Thịnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

153,44

0,10

11,02

0,10

0,10

0,10

0,48

17,80

19,40

0,10

0,10

0,10

0,10

0,16

0,10

0,11

59,38

0,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,25

 

9,92

 

 

 

0,01

 

1,94

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15,25

 

9,92

 

 

 

0,01

 

1,94

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,65

 

1,00

 

 

 

0,01

3,10

3,86

 

 

 

 

0,01

 

 

0,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37,77

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,40

9,30

9,60

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,11

8,10

0,10

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

85,22

 

 

 

 

 

0,06

5,00

4,00

 

 

 

 

 

 

 

50,78

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,55

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,19

 

0,50

 

 

0,10

0,10

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,98

 

0,50

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,12

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,42

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02 (tiếp theo)

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Phân theo đơn vị hành chính cấp

Xã Phúc Ninh

Xã Quý Quân

Xã Tân Long

Xã Tân Tiến

Xã Thái Bình

Xã Thắng Quân

Xã Tiến Bộ

Xã Tứ Quận

Xã Trung Môn

Xã Trung Minh

Xã Trung Sơn

Xã Trung Trực

Xã Xuân Vân

1

Đất nông nghiệp

6,81

0,10

0,50

0,10

6,03

7,48

0,10

0,85

0,10

9,20

0,29

0,10

12,04

1.1

Đất trồng lúa

1,00

 

 

 

1,53

 

 

 

 

 

 

 

0,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,00

 

 

 

1,53

 

 

 

 

 

 

 

0,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,00

 

 

 

3,71

 

 

0,30

 

 

0,02

 

0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,81

0,10

0,50

0,10

0,70

0,48

0,10

0,55

0

0

0

0

3,26

1.4

Đất rừng sản xuất

1,00

 

 

 

 

7,00

 

 

 

9,10

0,09

 

8,19

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

0

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

1,93

0,04

 

 

 

 

0,02

 

1,05

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,37

2.2

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

1,56

0,04

 

 

 

 

0,02

 

 

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,67

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

Biểu số 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN SƠN

Đơn vị tính: ha

 

CHỈ TIÊU

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Đạo Viện

Xã Đội Bình

Xã Công Đa

Xã Chân Sơn

Xã Chiêu Yên

Xã Hùng Lợi

Xã Hoàng Khai

Xã Kim Phú

Xã Kim Quan

Xã Kiến Thiết

Xã Lang Quán

Xã Lực Hành

Xã Mỹ Bằng

Xã Nhữ Hán

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

143,44

0,10

11,02

0,10

0,10

0,10

0,48

7,80

19,40

0,10

0,10

0,10

0,10

0,16

0,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,25

 

9,92

 

 

 

0,01

 

1,94

 

 

 

 

0,01

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

15,25

 

9,92

 

 

 

0,01

 

1,94

 

 

 

 

0,01

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,15

 

1,00

 

 

 

0,01

0,60

3,86

 

 

 

 

0,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,27

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,40

5,80

9,60

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

81,62

 

 

 

 

 

0,06

1,40

4,00

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,60

 

 

 

 

 

 

3,60

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,60

 

 

 

 

 

 

3,60

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03 (tiếp theo)

 

CHỈ TIÊU

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Nhữ Khê

Xã Phú Lâm

Xã Phú Thịnh

Xã Phúc Ninh

Xã Quý Quân

Xã Tân Long

Xã Tân Tiến

Xã Thái Bình

Xã Thắng Quân

Xã Tiến Bộ

Xã Tứ Quận

Xã Trung Môn

Xã Trung Minh

Xã Trung Sơn

Xã Trung Trực

Xã Xuân Vân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

143,44

0,11

59,38

0,49

6,81

0,10

0,50

0,10

6,03

7,48

0,10

0,85

0,10

9,20

0,29

0,10

12,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,25

 

 

0,39

1,00

 

 

 

1,53

 

 

 

 

 

 

 

0,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

15,25

 

 

0,39

1,00

 

 

 

1,53

 

 

 

 

 

 

 

0,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,15

 

0,50

 

2,00

 

 

 

3,71

 

 

0,30

 

 

0,02

 

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,27

0,11

8,10

0,10

2,81

0,10

0,50

0,10

0,70

0,48

0,10

0,55

0,10

0,10

0,16

0,10

3,26

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

81,62

 

50,78

 

1,00

 

 

 

 

7,00

 

 

 

9,10

0,09

 

8,19

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN SƠN

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Thái Bình

Xã Thắng Quân

Xã Tiến Bộ

Xã Tứ Quận

Xã Trung Môn

Xã Trung Minh

Xã Trung Sơn

Xã Trung Trực

Xã Xuân Vân

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,09

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,10

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,09

 

Biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 HUYỆN YÊN SƠN

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

A

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà xưởng, khu sản xuất của nhà máy Z129 - Tổng cục công nghiệp Quốc phòng

10,92

 

10,92

LUC + DGT

Xã Đội Bình

B

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

 

 

 

 

 

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

 

 

 

 

 

1

Tòa án nhân dân huyện Yên Sơn

0,42

 

0,42

CLN+BHK+ đất khác

xã Thắng Quân

2

Trụ sở làm việc của Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên Sơn

0,23

 

0,23

LUC+BHK+CLN + đất khác

Xã Tứ Quận

II

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường dẫn cầu Bình Ca thuộc đường Hồ Chí Minh (gồm đường dẫn cầu từ ngã ba Phú Thịnh đến Km 124+ 500 QL2)

5,25

 

5,25

LUC+BHK+CLN+ đất khác

xã Thái Bình

2

Nâng cấp Quốc lộ 2C đoạn Km49+750 - Km 147+250 (thu hồi bổ sung)

0,67

 

0,67

LUC+BHK+CLN + đất khác

Xã Trung Sơn, Đạo Viện, Phú Thịnh

3

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Khuôn Giáng

6,13

1,64

4,99

LUC+BHK+CLN + đất khác

xã Xuân Vân

4

Đường Hùng Lợi- Trung Sơn

4,26

3,98

0,28

LUC+BHK+CLN + đất khác

xã Hùng Lợi, xã Trung Sơn

5

Cải tạo, nâng cấp đường Phúc Ninh -Chiêu Yên, huyện Yên Sơn (ĐH.09)

10,71

4,00

6,71

LUC+BHK+CLN + đất khác

Xã Phúc Ninh, xã Chiêu Yên

6

Xây dựng trụ sở nhà điều hành sản xuất và các công trình phụ trợ của Công ty Điện lực Tuyên Quang

0,24

 

0,24

LUC+BHK+CLN + đất khác

xã Kim Phú

7

Đường giao thông đất đỏ liên xã của huyện Yên Sơn

13,83

5,13

8,70

LUC+BHK+CLN + đất khác

xã Xuân Vân

8

Nâng cao hiệu của sử dụng lưới điện đá bàn 1 đá bàn 2

0,02

 

0,02

LUC+BHK+CLN + đất khác

xã Mỹ Bằng

9

Đường ra khu nghĩa trang xóm 16 kết hợp đường ra khu sản xuất, xã Kim Phú

0,39

 

0,39

LUC+BHK + đất khác

Kim Phú

III

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa xóm 6, xóm 10, xóm 12, xóm 14, xóm 20, xóm 3, xóm 1, xóm 2, xóm 4, xóm 7, xóm 8, xóm 13, xóm 19

0,64

0,04

0,60

LUC+BHK+đất khác

xã Kim Phú

2

Sân bóng đá Trung tâm xã Kim Phú

1,08

 

0,18

CLN+BHK+ đất khác

xã Kim Phú

3

Mở rộng khu Tái định cư bãi chứa và xử lý rác thải

0,01

 

0,01

CLN+BHK+ đất khác

Xã Nhữ Khê

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trung tâm sản xuất giống cây trồng vật nuôi

10,00

 

10,00

CLN+BHK+ đất khác

Hoàng Khai

2

Quy hoạch khu dân cư TĐC xóm Hồ 1 + Hồ 2, xã Hoàng Khai

6,00

 

6,00

CLN+BHK+ đất khác

xã Hoàng Khai

3

Quy hoạch khu dân cư TĐC xóm 2, xóm 18, xóm 16, xóm 15, xã Kim Phú

17,00

 

17,00

CLN+BHK+ đất khác

xã Kim Phú

V

Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.

 

 

 

 

 

1

Khai thác mỏ thiếc Arsen Phú Lâm

60,00

 

60,00

CLN+BHK+ đất khác

xã Phú Lâm

2

Khai thác khoáng sản mỏ chì kèm Thành Cóc

9,1