|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
38/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
38/2024/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 20
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CÂY TRỒNG, VẬT
NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày
19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Căn cứ Nghị định số
94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Nghị định số
88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật
nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 11 năm 2024.
Điều 3. Điều
khoản chuyển tiếp
Các công trình, dự án đã được Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định giá cây trồng để tính tiền bồi thường khi Nhà nước
thu hồi đất và được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục áp dụng
giá cây trồng để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công
trình, dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trước đây, không áp dụng hoặc
điều chỉnh theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
QUY ĐỊNH
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định đơn giá bồi
thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi cho người sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo quy định tại Điều 103 Luật Đất đai số
31/2024/QH15.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan quản lý Nhà nước, tổ
chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng;
b) Tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân là chủ sở hữu cây trồng, vật nuôi mà bị thiệt hại do Nhà nước thu hồi đất
theo quy định tại Điều 103 Luật Đất đai;
c) Tổ chức, cá nhân khác có
liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 2.
Giải thích từ ngữ
1. Vật nuôi “mà không thể di
chuyển”: Do chủ sở hữu không có chuồng trại, ao, bồn, bể hoặc không có nhu
cầu di chuyển đến nơi khác để tiếp tục nuôi; bản thân vật nuôi đang bị bệnh, hoặc
đang trong vùng xảy ra dịch bệnh, hoặc vùng định chuyển đến bị dịch mà chưa thể
xác định được thời điểm công bố hết dịch hoặc đến thời điểm công bố hết dịch sẽ
quá thời gian khai thác của vật nuôi.
2. Cây trồng “mà không thể
di chuyển”: Là các loại cây trồng có chu kỳ sinh trưởng dưới 01 năm (nhóm
cây hàng năm) hoặc các loại cây trồng có chu kỳ sinh trưởng trong nhiều năm
(nhóm cây lâu năm) nhưng đã qua giai đoạn kiến thiết cơ bản hoặc các loại cây
trồng thuộc nhóm cây lâu năm đang trong giai đoạn kiến thiết cơ bản nhưng chủ sở
hữu không có đất để trồng lại hoặc không có nhu cầu di chuyển để trồng lại.
Điều 3.
Nguyên tắc bồi thường
1. Chỉ bồi thường đối với cây
trồng, vật nuôi mà không thể di chuyển được khi Nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt
hại theo quy định tại Điều 103 Luật Đất đai.
2. Chủ sở hữu cây trồng, vật
nuôi được tự thu hồi cây trồng, vật nuôi trước khi bàn giao lại đất cho Nhà nước.
3. Quy định về mật độ nuôi thủy
sản
a) Mật độ nuôi thủy sản theo
quy định là mật độ để tính bồi thường.
b) Trường hợp mật độ nuôi cao
hơn mật độ quy định thì chỉ tính bồi thường theo đúng định mức quy định; trừ
trường hợp tổ chức/cá nhân có hồ sơ lưu trữ về giống và được chính quyền địa
phương xác nhận.
c) Trường hợp mật độ nuôi thấp
hơn mật độ quy định thì bồi thường theo số lượng thủy sản thực tế.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 4. Đơn
giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau
1. Đơn giá bồi thường thiệt hại
cây hàng năm: Theo quy định tại Phụ lục I
2. Đơn giá bồi thường thiệt hại
cây dược liệu: Theo quy định tại Phụ lục II
3. Đơn giá bồi thường thiệt hại
cây ăn trái: Theo quy định tại Phụ lục III.
4. Đơn giá bồi thường thiệt hại
cây lâm nghiệp và cây lâm sản ngoài gỗ: Theo quy định tại Phụ lục IV.
5. Đơn giá bồi thường thiệt hại
vật nuôi là thủy sản: Theo quy định tại Phụ lục V.
Điều 5. Bồi
thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển, phải trồng lại,
đối với cây trồng chưa thu hoạch nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác theo
quy định tại khoản 3 Điều 103 Luật Đất đai; mức bồi thường chi phí di chuyển và
thiệt hại thực tế do Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng tổ chức
xác định đối với từng trường hợp cụ thể, tổng hợp, đề xuất Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định theo quy
định.
Chương
III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 6. Xử
lý các trường hợp cá biệt
Đối với các loại cây trồng, vật
nuôi khác chưa được xác định trong các Phụ lục tại Điều 4 Quy định này thì Hội
đồng bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tổ chức xác định đơn giá đối với từng trường
hợp cụ thể, tổng hợp, đề xuất Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định theo quy định.
Điều 7. Điều
khoản thi hành
1. Tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp lý của số
liệu trong việc kiểm đếm, phân loại và xác định mức giá bồi thường cụ thể.
2. Trong quá trình tổ chức thực
hiện Quy định này, nếu có vướng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban
nhân dân cấp huyện và cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, để tổng hợp, tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, bổ sung, sửa đổi cho phù hợp./.
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Loại cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Mức giá (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Cây lúa
|
đồng/m2
|
5.900
|
|
2
|
Bắp
|
đồng/m2
|
6.300
|
|
3
|
Cây đậu phộng
|
đồng/m2
|
9.900
|
|
4
|
Cây mía
|
đồng/m2
|
14.000
|
|
5
|
Cây lấy củ có chất bột, khoai các loại
|
đồng/m2
|
18.600
|
|
6
|
Cây ớt các loại
|
đồng/m2
|
35.500
|
|
7
|
Cây thơm, khóm
|
đồng/m2
|
17.500
|
|
8
|
Rau ăn lá các loại
|
đồng/m2
|
18.200
|
|
9
|
Rau lấy quả các loại
|
đồng/m2
|
23.500
|
|
10
|
Rau lấy củ, rễ, thân các loại
|
đồng/m2
|
29.500
|
|
11
|
Cỏ trồng
|
đồng/m2
|
7.800
|
|
12
|
Dưa lấy quả
|
đồng/m2
|
21.000
|
|
13
|
Dưa lưới
|
đồng/m2
|
76.500
|
|
14
|
Lác
|
đồng/m2
|
11.500
|
|
15
|
Rau họ đậu
|
đồng/m2
|
19.000
|
|
16
|
Đậu các loại
|
đồng/m2
|
6.600
|
|
17
|
Thuốc cá
|
đồng/m2
|
18.000
|
|
18
|
Rau các loại khác chưa phân loại
|
đồng/m2
|
15.500
|
|
19
|
Sen
|
đồng/m2
|
12.500
|
|
20
|
Nha đam
|
đồng/m2
|
6.800
|
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CÂY DƯỢC LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Loại cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Mức giá (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Nghệ, Ngãi trắng, Gừng
|
đồng/m2
|
8.500
|
|
2
|
Sả
|
đồng/m2
|
11.000
|
|
3
|
Gấc
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
175.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
275.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
400.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
272.000
|
|
4
|
Đinh lăng các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
18.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
42.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
220.000
|
|
|
Từ 03 năm trở lên
|
đồng/cây
|
334.000
|
|
5
|
Trầu
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
18.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
35.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
90.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
85.000
|
|
6
|
Nhàu
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Từ năm thứ 10 trở lên
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CÂY ĂN TRÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Loại cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Mức giá (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Thanh long các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/trụ
|
267.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/trụ
|
369.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/trụ
|
647.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/trụ
|
1.015.000
|
|
|
Từ 10 năm trở lên
|
đồng/trụ
|
574.000
|
|
2
|
Bưởi da xanh, bưởi Ruby
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
225.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
324.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
654.000
|
|
|
Từ 05 năm đến dưới 20 năm
|
đồng/cây
|
1.814.000
|
|
|
Từ 20 năm trở lên
|
đồng/cây
|
824.000
|
|
3
|
Bưởi 5 roi
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
225.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
324.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
653.000
|
|
|
Từ 05 năm đến dưới 20 năm
|
đồng/cây
|
1.713.000
|
|
|
Từ 20 năm trở lên
|
đồng/cây
|
712.000
|
|
4
|
Bưởi long, Bưởi đường
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
173.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
256.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
487.000
|
|
|
Từ 05 năm đến dưới 20 năm
|
đồng/cây
|
1.435.000
|
|
|
Từ 20 năm trở lên
|
đồng/cây
|
511.000
|
|
5
|
Xoài các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
510.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
730.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
890.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
1.920.000
|
|
|
Từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
840.000
|
|
6
|
Dừa các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
270.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
430.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
610.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
1.010.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 30 năm
|
đồng/cây
|
1.820.000
|
|
|
Từ 30 năm trở lên
|
đồng/cây
|
1.000.000
|
|
7
|
Dừa sáp thường
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
310.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
470.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
650.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
2.520.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 30 năm
|
đồng/cây
|
2.940.000
|
|
|
Từ 30 năm trở lên
|
đồng/cây
|
1.720.000
|
|
8
|
Dừa sáp nuôi cấy phôi
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
1.100.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
1.270.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
1.450.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
4.960.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 30 năm
|
đồng/cây
|
6.940.000
|
|
|
Từ 30 năm trở lên
|
đồng/cây
|
3.940.000
|
|
9
|
Nhãn các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
365.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
516.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
906.000
|
|
|
Từ 05 năm đến dưới 20 năm
|
đồng/cây
|
1.597.000
|
|
|
Từ 20 năm trở lên
|
đồng/cây
|
726.000
|
|
10
|
Mít các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
360.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
594.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
1.005.000
|
|
|
Từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
572.000
|
|
11
|
Cam các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
57.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
74.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
213.000
|
|
|
Từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
12
|
Quýt các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
66.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
96.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
509.000
|
|
|
Từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
334.000
|
|
13
|
Sầu riêng các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
470.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
630.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
860.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
1.680.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
2.780.000
|
|
|
Từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
1.830.000
|
|
14
|
Bơ các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
520.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
570.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
800.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
1.070.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
1.330.000
|
|
|
Từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
1.170.000
|
|
15
|
Măng cụt các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
480.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
660.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
920.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
1.510.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 30 năm
|
đồng/cây
|
2.110.000
|
|
|
Từ 30 năm trở lên
|
đồng/cây
|
2.370.000
|
|
16
|
Chôm chôm các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
540.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
740.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
990.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
1.300.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
2.050.000
|
|
|
Từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
1.120.000
|
|
17
|
Ca cao
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
122.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
144.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
191.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
265.000
|
|
|
Từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
151.000
|
|
18
|
Ổi, Lựu các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
55.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
97.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
177.000
|
|
|
Từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
98.000
|
|
19
|
Đu đủ các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
59.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
95.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
161.000
|
|
|
Từ 05 năm trở lên
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
20
|
Chuối các loại (1 mẹ 2-3
con)
|
đồng/cây
|
66.000
|
|
21
|
Cây mận các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
82.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
136.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
396.000
|
|
|
Từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
134.000
|
|
22
|
Sơ ri, Táo các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
92.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
148.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
486.000
|
|
|
Từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
211.000
|
|
23
|
Mãng cầu các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
93.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
140.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
193.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
524.000
|
|
|
Từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
231.000
|
|
24
|
Dâu các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
144.000
|
|
|
Từ năm 01 đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
244.000
|
|
|
Từ 05 năm đến dưới 20 năm
|
đồng/cây
|
618.000
|
|
|
Từ 20 năm trở lên
|
đồng/cây
|
233.000
|
|
25
|
Sapoche
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
154.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
309.000
|
|
|
Từ 05 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
721.000
|
|
|
Từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
347.000
|
|
26
|
Cóc các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
127.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
335.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
835.000
|
|
|
Từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
348.000
|
|
27
|
Chanh các loại, Tắc
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
107.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
173.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
502.000
|
|
|
Từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
173.000
|
|
28
|
Cau các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
|
Từ 04 năm trở lên
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
29
|
Điều, Ô môi
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
49.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 08 năm
|
đồng/cây
|
450.000
|
|
|
Từ 08 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
740.000
|
|
|
Từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
680.000
|
|
30
|
Me các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
149.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
269.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 08 năm
|
đồng/cây
|
561.000
|
|
|
Từ 08 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
908.000
|
|
|
Từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
1.068.000
|
|
31
|
Vú sữa các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
569.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
821.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
1.222.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
2.071.000
|
|
|
Từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
1.252.000
|
|
32
|
Bòn bon
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
169.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
213.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
705.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
1.820.000
|
|
|
Từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
775.000
|
|
33
|
Khế, Chùm ruột
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
65.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
125.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
|
Từ 05 năm trở lên
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
34
|
Sa kê, Lêkima, Quách
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
90.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
|
Từ 05 năm trở lên
|
đồng/cây
|
320.000
|
|
35
|
Lài
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Từ 10 năm trở lên
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
36
|
Nho các loại
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
170.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
430.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
700.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
1.270.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
1.410.000
|
|
|
Từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
1.150.000
|
|
37
|
Vải, Hồng
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
365.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
516.000
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
788.000
|
|
|
Từ 05 năm đến dưới 20 năm
|
đồng/cây
|
1.221.000
|
|
|
Từ 20 năm trở lên
|
đồng/cây
|
868.000
|
|
38
|
Chà là
|
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
690.000
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
1.300.000
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04 năm
|
đồng/cây
|
1.890.000
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 07 năm
|
đồng/cây
|
4.630.000
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm
|
đồng/cây
|
6.870.000
|
|
|
Từ 25 năm trở lên
|
đồng/cây
|
4.940.000
|
|
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CÂY LÂM NGHIỆP VÀ CÂY LÂM
SẢN NGOÀI GỖ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1. Đối với cây có đường kính
thân cây dưới 06cm
a) Cây ngập mặn trồng lấy
gỗ
STT
|
Loại cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
1
|
Gõ nước
|
|
|
|
|
Loại D: Ø < 2,5cm
|
đồng/cây
|
85.800
|
76.600
|
70.000
|
Loại C: 2,5cm ≤ Ø < 3,5cm
|
đồng/cây
|
98.300
|
87.800
|
80.100
|
Loại B: 3,5cm ≤ Ø < 4,5cm
|
đồng/cây
|
108.900
|
97.200
|
88.600
|
Loại A: từ 4,5cm ≤ Ø <
06cm
|
đồng/cây
|
111.800
|
99.800
|
90.900
|
2
|
Tra bồ đề, Tra nhớt
|
|
|
|
|
Loại D: Ø < 2,5cm
|
đồng/cây
|
51.200
|
47.300
|
43.400
|
Loại C: 2,5cm ≤ Ø < 3,5cm
|
đồng/cây
|
60.600
|
55.900
|
51.200
|
Loại B: 3,5cm ≤ Ø < 4,5cm
|
đồng/cây
|
68.200
|
62.800
|
57.400
|
Loại A: từ 4,5cm ≤ Ø <
06cm
|
đồng/cây
|
71.100
|
65.400
|
59.700
|
3
|
Đước
|
|
|
|
|
Loại D: Ø < 2,5cm
|
đồng/cây
|
56.000
|
50.900
|
45.700
|
Loại C: 2,5cm ≤ Ø < 3,5cm
|
đồng/cây
|
65.900
|
59.800
|
53.700
|
Loại B: 3,5cm ≤ Ø < 4,5cm
|
đồng/cây
|
73.800
|
67.000
|
60.100
|
Loại A: 4,5cm ≤ Ø < 06cm
|
đồng/cây
|
76.700
|
69.600
|
62.400
|
4
|
Bần chua, Bần Đắng, Cui
|
|
|
|
|
Loại D: Ø < 2,5cm
|
đồng/cây
|
53.900
|
49.300
|
45.100
|
Loại C: 2,5cm ≤ Ø < 3,5cm
|
đồng/cây
|
63.700
|
58.100
|
53.000
|
Loại B: 3,5cm ≤ Ø < 4,5cm
|
đồng/cây
|
71.400
|
65.100
|
59.300
|
Loại A: từ 4,5cm ≤ Ø <
06cm
|
đồng/cây
|
74.400
|
67.800
|
61.600
|
5
|
Bần ổi
|
|
|
|
|
Loại D: Ø < 2,5cm
|
đồng/cây
|
81.000
|
73.600
|
66.100
|
Loại C: 2,5cm ≤ Ø < 3,5cm
|
đồng/cây
|
93.100
|
84.500
|
75.800
|
Loại B: 3,5cm ≤ Ø < 4,5cm
|
đồng/cây
|
103.200
|
93.600
|
84.000
|
Loại A:4,5cm ≤ Ø < 06cm
|
đồng/cây
|
106.200
|
96.300
|
86.300
|
6
|
Đưng, Cóc, Sú, Vẹt, Su,
Dà, Trang
|
|
|
|
|
Loại D: Ø < 2,5cm
|
đồng/cây
|
48.600
|
44.300
|
39.900
|
Loại C: 2,5cm ≤ Ø < 3,5cm
|
đồng/cây
|
57.900
|
52.600
|
47.300
|
Loại B: 3,5cm ≤ Ø < 4,5cm
|
đồng/cây
|
65.200
|
59.200
|
53.200
|
Loại A: 4,5cm ≤ Ø < 06cm
|
đồng/cây
|
68.100
|
61.800
|
55.500
|
7
|
Các loại Mấm
|
|
|
|
|
Loại D: Ø < 2,5cm
|
đồng/cây
|
46.600
|
42.500
|
38.400
|
Loại C: 2,5cm ≤ Ø < 3,5cm
|
đồng/cây
|
55.700
|
50.700
|
45.700
|
Loại B: 3,5cm ≤ Ø < 4,5cm
|
đồng/cây
|
62.900
|
57.200
|
51.500
|
Loại A: từ 4,5cm ≤ Ø <
06cm
|
đồng/cây
|
65.800
|
59.800
|
53.800
|
8
|
Giá mủ (Giá rừng ngập
mặn)
|
|
|
|
|
Loại D: Ø < 2,5cm
|
đồng/cây
|
26.300
|
23.900
|
21.500
|
Loại C: 2,5cm ≤ Ø < 3,5cm
|
đồng/cây
|
33.600
|
30.500
|
27.400
|
Loại B: 3,5cm ≤ Ø < 4,5cm
|
đồng/cây
|
39.000
|
35.300
|
31.700
|
Loại A: từ 4,5cm ≤ Ø <
06cm
|
đồng/cây
|
41.900
|
38.000
|
34.000
|
b) Các cây trồng lấy gỗ
khác
STT
|
Loại cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
1
|
Bằng lăng cườm; Cẩm liên;
Giáng hương, Hương; Gõ đỏ (Bên, Cà te); Gõ mật, Gụ, Gõ đen; Sưa đỏ; Trắc; Cẩm
lai và các loài cây gỗ nhóm I thuộc các loài cây nguy cấp, quý hiếm
|
Loại D: Ø < 2,5cm
|
đồng/cây
|
87.100
|
79.300
|
71.500
|
Loại C: 2,5cm ≤ Ø < 3,5cm
|
đồng/cây
|
113.200
|
103.200
|
93.200
|
Loại B: 3,5cm ≤ Ø < 4,5cm
|
đồng/cây
|
139.000
|
126.800
|
114.600
|
Loại A: từ 4,5cm ≤ Ø <
06cm
|
đồng/cây
|
157.200
|
130.400
|
117.800
|
2
|
Sao đen, Sao dòng; Sến mật,
Viết quả to, Viết, Diết; Bằng lăng nước; Bằng lăng tía; Bằng lăng ổi; Săng lẻ;
Bình linh ba lá, Bình linh đá; Dâu vàng, Dâu rừng; Quăng; Tếch, Giá tỵ; Vên
vên; Thiết đinh lá bẹ; Sấu tía; các loại Thị; Hồng rừng, Cườm thị; Hồng
Nhung; Mặc nưa; Muồng đen, Lành canh; Dó bầu, Trầm hương; các loài cây gỗ
nhóm II và III khác
|
Loại D: Ø < 2,5cm
|
đồng/cây
|
84.700
|
77.200
|
69.600
|
Loại C: 2,5cm ≤ Ø < 3,5cm
|
đồng/cây
|
110.900
|
101.100
|
91.300
|
Loại B: 3,5cm ≤ Ø < 4,5cm
|
đồng/cây
|
136.700
|
124.700
|
112.800
|
Loại A: từ 4,5cm ≤ Ø <
06cm
|
đồng/cây
|
154.900
|
128.300
|
115.900
|
3
|
Dầu con rái, Dầu dòng; Bời
lời vàng; Gội nếp; Long não, Dạ hương; Viết, Sến xanh, Viết trái nhỏ; các loại
Lộc vừng; các loài Chiếc; Lim xẹt, Lim vang, Phượng vàng, phượng rừng; Săng
mã; Trâm; Các loài Vối; Xà cừ; Nhạc ngựa, Dái ngựa; Gội tẻ, Gội gác; Phượng vỹ;
Điệp cúng; Me tây, Còng; Chiêu liêu; Nhãn rừng, Nhãn dê; Vông, Dong nem; Bàng
Đài Loan; Bình linh năm lá, cây Năm lá; các loài Gáo; Hồng quân, Bồ quân, Quần
quân; Trạch quạch, Sống rắn hạt đỏ, Muồng cườm, Muồng ràng ràng; Khế; Me; Gạo;
các loài Ngọc Lan; Trôm; Cà ri; Ngâu; Lý, Mận rừng; Bồ kết giả, Bồ kết tây, Sống
rắn hạt nâu; Tha la, Long thọ, Đầu lân, Sa la; Mít rừng; Mù u; Bồ kết; Cánh
kiến; Bứa; Bồ húc; Cà na; Chòi mòi; Bàng gai; Vối; Thổ mật xoan; Duối rừng;
Nhàu; Hoàng hậu, Bọ cạp nước, Mai hoàng hậu; Bồ đề; Các loại Da, Đa, Gừa; Các
loại Sộp; Các loại Xanh; Sung; Me keo, Cù quanh; Móng bò, Hoa ban; Xoài rừng,
Ngoéo; So đũa; Núc nác; (các loài cây gỗ nhóm IV, V, VI khác, nhưng không có
tên trong phụ lục này
|
Loại D: Ø < 2,5cm
|
đồng/cây
|
74.100
|
67.300
|
60.500
|
Loại C: 2,5cm ≤ Ø < 3,5cm
|
đồng/cây
|
100.300
|
91.200
|
82.200
|
Loại B: 3,5cm ≤ Ø < 4,5cm
|
đồng/cây
|
126.100
|
114.800
|
103.600
|
Loại A: từ 4,5cm ≤ Ø <
06cm
|
đồng/cây
|
144.300
|
118.400
|
106.800
|
4
|
Tràm bông vàng; Keo lai,
Keo tai tượng; Keo chịu hạn; các loại Bạch đàn; Phi lao; các loại Tràm
|
Loại D: Ø < 2,5cm
|
đồng/cây
|
66.900
|
60.500
|
54.200
|
Loại C: 2,5cm ≤ Ø < 3,5cm
|
đồng/cây
|
93.000
|
84.400
|
75.900
|
Loại B: 3,5cm ≤ Ø < 4,5cm
|
đồng/cây
|
118.800
|
108.100
|
97.300
|
Loại A: từ 4,5cm ≤ Ø <
06cm
|
đồng/cây
|
137.000
|
111.700
|
100.500
|
5
|
Bời lời nhớt; các loại Cồng
họ Bứa; Cám; Mò cua, Sữa; Điệp phèo heo; Sảng; Trâm bầu, Săng máu, Sẳng; Bàng
nhớt; Đinh quao; Mã tiền, Củ chi; Máu chó; Ngái, Sung rừng; Bồ hòn; Thừng mực,
Lòng mức; Mật gấu; Xoan ta, Sầu đâu; Cò ke; Nhọc; Trứng cá; các loài cây gỗ
nhóm VII và VIII khác, nhưng không có tên trong phụ lục này
|
Loại D: Ø < 2,5cm
|
đồng/cây
|
66.900
|
60.500
|
54.200
|
Loại C: 2,5cm ≤ Ø < 3,5cm
|
đồng/cây
|
93.000
|
84.400
|
75.900
|
Loại B: 3,5cm ≤ Ø < 4,5cm
|
đồng/cây
|
118.800
|
108.100
|
97.300
|
Loại A: từ 4,5cm ≤ Ø <
06cm
|
đồng/cây
|
137.000
|
111.700
|
100.500
|
6
|
Quao; Hu đay, Trứng cá giả;
Cơm nguội, Mét; Bình bát; Bã đậu; Keo dậu, Bình linh; Gòn
|
Loại D: Ø < 2,5cm
|
đồng/cây
|
27.700
|
24.800
|
21.800
|
Loại C: 2,5cm ≤ Ø < 3,5cm
|
đồng/cây
|
32.800
|
29.400
|
25.900
|
Loại B: 3,5cm ≤ Ø < 4,5cm
|
đồng/cây
|
37.000
|
33.100
|
29.200
|
Loại A: từ 4,5cm ≤ Ø <
06cm
|
đồng/cây
|
53.600
|
35.200
|
31.100
|
2. Đối với cây có đường kính
thân cây từ 06cm trở lên
a) Cây ngập mặn trồng lấy
gỗ
STT
|
Loại cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
1
|
Gõ nước
|
|
|
|
|
Loại E: 06cm ≤ Ø < 08cm
|
đồng/cây
|
149.500
|
132.800
|
121.400
|
Loại D: 08cm ≤ Ø < 10cm
|
đồng/cây
|
225.800
|
199.600
|
183.200
|
Loại C: 10cm ≤ Ø < 20cm
|
đồng/m3
|
7.300.000
|
6.394.800
|
5.912.300
|
Loại B: 20cm ≤ Ø < 50cm
|
đồng/m3
|
8.000.000
|
7.008.000
|
6.479.300
|
Loại A: Ø ≥ 50cm
|
đồng/m3
|
10.000.000
|
8.760.000
|
8.099.100
|
2
|
Tra bồ đề, Tra nhớt
|
|
|
|
|
Loại E: 06cm ≤ Ø < 08cm
|
đồng/cây
|
71.200
|
65.500
|
59.800
|
Loại D: 08cm ≤ Ø < 10cm
|
đồng/cây
|
72.800
|
66.900
|
61.100
|
Loại C: 10cm ≤ Ø < 20cm
|
đồng/m3
|
3.200.000
|
2.803.200
|
2.591.700
|
Loại B: 20cm ≤ Ø < 50cm
|
đồng/m3
|
4.000.000
|
3.504.000
|
3.239.600
|
Loại A: Ø ≥ 50cm
|
đồng/m3
|
8.000.000
|
7.008.000
|
6.479.300
|
3
|
Đước
|
|
|
|
|
Loại D: 06cm ≤ Ø < 08cm
|
đồng/cây
|
79.400
|
71.900
|
64.600
|
Loại C: 08cm ≤ Ø < 10cm
|
đồng/cây
|
89.600
|
80.900
|
72.800
|
Loại B: 10cm ≤ Ø < 20cm
|
đồng/m3
|
2.900.000
|
2.540.400
|
2.348.700
|
Loại A: Ø ≥ 20cm
|
đồng/m3
|
2.950.000
|
2.584.200
|
2.389.200
|
4
|
Bần chua, Bần Đắng, Cui
|
|
|
Loại E: 06cm ≤ Ø < 08cm
|
đồng/cây
|
75.000
|
68.400
|
62.200
|
Loại D: 08cm ≤ Ø < 10cm
|
đồng/cây
|
76.600
|
69.700
|
63.400
|
Loại C: 10cm ≤ Ø < 20cm
|
đồng/m3
|
2.500.000
|
2.190.000
|
2.024.800
|
Loại B: 20cm ≤ Ø < 50cm
|
đồng/m3
|
2.600.000
|
2.277.600
|
2.105.800
|
Loại A: Ø ≥ 50cm
|
đồng/m3
|
2.800.000
|
2.452.800
|
2.267.700
|
5
|
Bần ổi
|
|
|
|
|
Loại E: 06cm ≤ Ø < 08cm
|
đồng/cây
|
112.900
|
102.200
|
91.800
|
Loại D: 08cm ≤ Ø < 10cm
|
đồng/cây
|
133.200
|
120.000
|
108.200
|
Loại C: 10cm ≤ Ø < 20cm
|
đồng/m3
|
4.400.000
|
3.854.400
|
3.563.600
|
Loại B: 20cm ≤ Ø < 50cm
|
đồng/m3
|
4.500.000
|
3.942.000
|
3.644.600
|
Loại A: Ø ≥ 50cm
|
đồng/m3
|
5.000.000
|
4.380.000
|
4.049.500
|
6
|
Đưng; Cóc; Sú; Các loài Vẹt; Các loài Su; Các loài Dà; Trang
|
Loại D: 06cm ≤ Ø < 08cm
|
đồng/cây
|
70.100
|
63.600
|
57.200
|
Loại C: 08cm ≤ Ø < 10cm
|
đồng/cây
|
77.800
|
70.300
|
63.300
|
Loại B: 10cm ≤ Ø < 20cm
|
đồng/m3
|
2.600.000
|
2.277.600
|
2.105.800
|
Loại A: Ø ≥ 20cm
|
đồng/m3
|
2.800.000
|
2.452.800
|
2.267.700
|
7
|
Các loại Mấm
|
|
|
Loại E: 06cm ≤ Ø < 08cm
|
đồng/cây
|
65.900
|
59.900
|
53.900
|
Loại D: 08cm ≤ Ø < 10cm
|
đồng/cây
|
66.600
|
60.500
|
54.500
|
Loại C: 10cm ≤ Ø < 20cm
|
đồng/m3
|
2.200.000
|
1.927.200
|
1.781.800
|
Loại B: 20cm ≤ Ø < 50cm
|
đồng/m3
|
2.300.000
|
2.014.800
|
1.862.800
|
Loại A: Ø ≥ 50cm
|
đồng/m3
|
2.400.000
|
2.102.400
|
1.943.800
|
8
|
Giá mủ (Giá rừng ngập
mặn)
|
|
|
Loại D: 06cm ≤ Ø < 08cm
|
đồng/cây
|
42.000
|
38.100
|
34.100
|
Loại C: 08cm ≤ Ø < 10cm
|
đồng/cây
|
42.400
|
38.400
|
34.400
|
Loại B: 10cm ≤ Ø < 20cm
|
đồng/m3
|
1.450.000
|
1.270.200
|
1.174.400
|
Loại A: Ø ≥ 20cm
|
đồng/m3
|
1.500.000
|
1.314.000
|
1.214.900
|
b) Các cây trồng lấy gỗ
khác
STT
|
Loại cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
1
|
Bằng lăng cườm; Cẩm liên;
Giáng hương, Hương; Gõ đỏ (Bên, Cà te); Gõ mật, Gụ, Gõ đen; Sưa đỏ; Trắc; Cẩm
lai và các loài cây gỗ nhóm I thuộc các loài cây nguy cấp, quý hiếm
|
Loại E: 06cm ≤ Ø < 08cm
|
đồng/cây
|
177.400
|
148.100
|
134.100
|
Loại D: 08cm ≤ Ø < 10cm
|
đồng/cây
|
256.200
|
217.100
|
198.000
|
Loại C: 10cm ≤ Ø < 20cm
|
đồng/m3
|
8.200.000
|
7.183.200
|
6.641.200
|
Loại B: 20cm ≤ Ø < 50cm
|
đồng/m3
|
10.000.000
|
8.760.000
|
8.099.100
|
Loại A: Ø ≥ 50cm
|
đồng/m3
|
20.000.000
|
17.520.000
|
16.198.200
|
2
|
Sao đen, Sao dòng; Sến mật,
Viết quả to, Viết, Diết; Bằng lăng nước; Bằng lăng tía; Bằng lăng ổi; Săng lẻ;
Bình linh ba lá, Bình linh đá; Dâu vàng, Dâu rừng; Quăng; Tếch, Giá tỵ; Vên
vên; Thiết đinh lá bẹ; Sấu tía; các loại Thị; Hồng rừng, Cườm thị; Hồng
Nhung; Mặc nưa; Muồng đen, Lành canh; các loài cây gỗ nhóm II và III khác
|
|
Loại E: 06cm ≤ Ø < 08cm
|
đồng/cây
|
163.000
|
135.400
|
122.400
|
Loại D: 08cm ≤ Ø < 10cm
|
đồng/cây
|
183.300
|
153.200
|
138.900
|
Loại C: 10cm ≤ Ø < 20cm
|
đồng/m3
|
5.850.000
|
5.124.600
|
4.738.000
|
Loại B: 20cm ≤ Ø < 50cm
|
đồng/m3
|
6.500.000
|
5.694.000
|
5.264.400
|
Loại A: Ø ≥ 50cm
|
đồng/m3
|
8.000.000
|
7.008.000
|
6.479.300
|
3
|
Dầu con rái, Dầu dòng; Bời
lời vàng; Gội nếp; Long não, Dạ hương; Viết, Sến xanh, Viết trái nhỏ; các loại
Lộc vừng; các loài Chiếc; Lim xẹt, Lim vang, Phượng vàng, phượng rừng; Săng
mã; Trâm; Các loài Vối; Xà cừ; Nhạc ngựa, Dái ngựa; Gội tẻ, Gội gác; Phượng vỹ;
Điệp cúng; Me tây, Còng; Chiêu liêu; Nhãn rừng, Nhãn dê; Vông, Dong nem; Bàng
Đài Loan; Bình linh năm lá, cây Năm lá; các loài Gáo; Hồng quân, Bồ quân, Quần
quân; Trạch quạch, Sống rắn hạt đỏ, Muồng cườm, Muồng ràng ràng; Khế; Me; Gạo;
các loài Ngọc Lan; Trôm; Cà ri; Ngâu; Lý, Mận rừng; Bồ kết giả, Bồ kết tây, Sống
rắn hạt nâu; Tha la, Long thọ, Đầu lân, Sa la; Mít rừng; Mù u; Bồ kết; Cánh
kiến; Bứa; Bồ húc; Cà na; Chòi mòi; Bàng gai; Vối; Thổ mật xoan; Duối rừng;
Nhàu; Hoàng hậu, Bọ cạp nước, Mai hoàng hậu; Bồ đề; Da, Đa, Gừa; Sộp; Xanh;
Sung; Me keo, Cù quanh; Móng bò, Hoa ban; Xoài rừng, Ngoéo; So đũa; Núc nác;
các loài cây gỗ nhóm IV, V, VI khác, nhưng không có tên trong phụ lục này
|
Loại E: 06cm ≤ Ø < 08cm
|
đồng/cây
|
141.100
|
115.700
|
104.500
|
Loại D: 08cm ≤ Ø < 10cm
|
đồng/cây
|
142.600
|
117.000
|
105.800
|
Loại C: 10cm ≤ Ø < 20cm
|
đồng/m3
|
4.550.000
|
3.985.800
|
3.685.100
|
Loại B: 20cm ≤ Ø < 50cm
|
đồng/m3
|
5.000.000
|
4.380.000
|
4.049.500
|
Loại A: Ø ≥ 50cm
|
đồng/m3
|
5.800.000
|
5.080.800
|
4.697.500
|
4
|
Tràm bông vàng; Keo lai,
Keo tai tượng; Keo chịu hạn; các loại Bạch đàn; Phi lao; các loại Tràm
|
Loại E: 06cm ≤ Ø < 08cm
|
đồng/cây
|
141.100
|
115.700
|
104.600
|
Loại D: 08cm ≤ Ø < 10cm
|
đồng/cây
|
142.600
|
117.000
|
105.800
|
Loại C: 10cm ≤ Ø < 20cm
|
đồng/m3
|
4.800.000
|
4.204.800
|
3.887.600
|
Loại B: 20cm ≤ Ø < 50cm
|
đồng/m3
|
5.800.000
|
5.080.800
|
4.697.500
|
Loại A: Ø ≥ 50cm
|
đồng/m3
|
6.500.000
|
5.694.000
|
5.264.400
|
5
|
Bời lời nhớt; các loại Cồng
họ Bứa; Cám; Mò cua, Sữa; Điệp phèo heo; Sảng; Trâm bầu, Săng máu, Sẳng; Bàng
nhớt; Đinh quao; Mã tiền, Củ chi; Máu chó; Ngái, Sung rừng; Bồ hòn; Thừng mực,
Lòng mức; Mật gấu; Xoan ta, Sầu đâu; Cò ke; Nhọc; Trứng cá; các loài cây gỗ
nhóm VII và VIII khác, nhưng không có tên trong phụ lục này
|
Loại E: 06cm ≤ Ø < 08cm
|
đồng/cây
|
137.800
|
112.400
|
101.100
|
Loại D: 08cm ≤ Ø < 10cm
|
đồng/cây
|
139.300
|
113.700
|
102.400
|
Loại C: 10cm ≤ Ø < 20cm
|
đồng/m3
|
4.450.000
|
3.898.200
|
3.604.100
|
Loại B: 20cm ≤ Ø < 50cm
|
đồng/m3
|
4.600.000
|
4.029.600
|
3.725.600
|
Loại A: Ø ≥ 50cm
|
đồng/m3
|
4.800.000
|
4.204.800
|
3.887.600
|
6
|
Quao; Hu đay, Trứng cá giả;
Cơm nguội, Mét; Bình bát; Bã đậu; Keo dậu, Bình linh; Gòn
|
Loại E: 06cm ≤ Ø < 08cm
|
đồng/cây
|
54.400
|
36.000
|
31.800
|
Loại D: 08cm ≤ Ø < 10cm
|
đồng/cây
|
55.900
|
37.500
|
33.200
|
Loại C: 10cm ≤ Ø < 20cm
|
đồng/m3
|
1.790.000
|
1.700.500
|
1.632.500
|
Loại B: 20cm ≤ Ø < 50cm
|
đồng/m3
|
1.800.000
|
1.710.000
|
1.641.600
|
|
Loại A: Ø ≥ 50cm
|
đồng/m3
|
2.000.000
|
1.900.000
|
1.824.000
|
3. Đối với cây trồng là lâm
sản ngoài gỗ
STT
|
Loài cây
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
1
|
Chà là (cây ngập mặn)
|
|
|
|
|
Loại C: Cây cao < 1,5m
|
đồng/cây
|
29.500
|
27.500
|
25.000
|
Loại B: Cây cao từ 1,5m đến
04m
|
đồng/cây
|
51.800
|
49.500
|
45.000
|
Loại A: Cây cao > 04m
|
đồng/cây
|
80.500
|
77.100
|
70.000
|
2
|
Tre các loại
|
|
|
|
|
Loại D: Cây cao < 1,5m
|
đồng/cây
|
29.500
|
27.500
|
25.000
|
Loại C: Cây cao từ 1,5m đến
< 04m
|
đồng/cây
|
34.500
|
33.000
|
30.000
|
Loại B: Cây cao từ 04m đến
06m
|
đồng/cây
|
46.000
|
44.000
|
40.000
|
Loại A: Cây cao > 06m
|
đồng/cây
|
80.500
|
77.100
|
70.000
|
3
|
Trúc, Lục bình
|
|
|
|
|
Loại D: Cây cao < 1,5m
|
đồng/cây
|
5.900
|
5.500
|
5.000
|
Loại C: Cây cao từ 1,5m đến
< 04m
|
đồng/cây
|
17.300
|
16.500
|
15.000
|
Loại B: Cây cao từ 04m đến
06m
|
đồng/cây
|
28.800
|
27.500
|
25.000
|
Loại A: Cây cao > 06m
|
đồng/cây
|
57.500
|
55.100
|
50.000
|
4
|
Tầm Vông
|
|
|
|
|
Loại C: Cây cao < 02m
|
đồng/cây
|
5.900
|
5.500
|
5.000
|
Loại B: Cây cao từ 02m đến
< 04m
|
đồng/cây
|
28.800
|
27.500
|
25.000
|
Loại A: Cây cao từ 04m đến
06m
|
đồng/cây
|
34.500
|
33.000
|
30.000
|
Loại D: Cây cao > 06m
|
đồng/cây
|
80.500
|
77.100
|
70.000
|
5
|
Dừa nước
|
|
|
|
|
Loại C: Cây cao < 01m
|
đồng/m2
|
16.100
|
14.800
|
13.400
|
Loại B: Cây cao từ 01m đến
03m
|
đồng/m2
|
18.700
|
17.100
|
15.400
|
Loại A: Cây cao > 03m
|
đồng/m2
|
20.900
|
19.100
|
17.200
|
6
|
Đủng đỉnh
|
|
|
|
|
|
Loại D: Cây cao < 01m
|
đồng/cây
|
71.400
|
64.900
|
58.300
|
|
Loại C: Cây cao từ 01m đến
< 02m
|
đồng/cây
|
97.500
|
88.800
|
80.000
|
|
Loại B: Cây cao từ 02m đến
< 03m
|
đồng/cây
|
123.400
|
112.400
|
101.500
|
|
Loại A: Cây cao > 03m
|
đồng/cây
|
141.500
|
116.000
|
104.600
|
7
|
Cốt Toái bổ (Ráng
bay)
|
kg
|
80.500
|
77.100
|
70.000
|
PHỤ LỤC V
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1. Hình thức nuôi thâm canh
mật độ cao
STT
|
Loại thủy sản
|
Mật độ thả (con/m2)
|
Mức giá (đồng/1000 m2)
|
Tỷ lệ hỗ trợ (%)
|
1
|
Tôm thẻ chân trắng
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 01
tháng
|
200
|
224.652.400
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 01 tháng đến 02 tháng
|
200
|
230.656.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 50% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 03 tháng
|
200
|
293.314.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
2
|
Tôm sú
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 01
tháng
|
80
|
128.335.600
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 01 tháng đến 02 tháng
|
80
|
144.631.440
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 03 tháng
|
80
|
165.831.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 03 tháng đến 04 tháng
|
80
|
171.736.800
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
2. Hình thức nuôi thâm canh
STT
|
Loại thủy sản
|
Mật độ thả (con/m2)
|
Mức giá (đồng/1000 m2)
|
Tỷ lệ hỗ trợ (%)
|
1
|
Tôm thẻ chân trắng
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 01
tháng
|
80
|
130.146.940
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 01 tháng đến 02 tháng
|
80
|
140.092.700
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 50% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 03 tháng
|
80
|
186.844.140
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
2
|
Tôm sú
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 01
tháng
|
30
|
58.071.600
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 01 tháng đến 02 tháng
|
30
|
70.044.445
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 03 tháng
|
30
|
83.815.790
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 03 tháng đến 04 tháng
|
30
|
86.183.300
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
3
|
Tôm càng xanh
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
20
|
73.443.180
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 04 tháng
|
20
|
67.541.180
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 50% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 04 tháng đến 06 tháng
|
20
|
74.707.180
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
4
|
Cá tra
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 01
tháng
|
30
|
92.742.813
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 01 tháng đến 03 tháng
|
30
|
184.625.900
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 03 tháng đến 05 tháng
|
30
|
330.249.800
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 05 tháng đến 06 tháng
|
30
|
548.913.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
5
|
Cá lóc
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
50
|
151.708.125
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 03 tháng
|
50
|
188.366.375
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động
và nhiên liệu, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật
|
|
Trên 03 tháng đến 04 tháng
|
50
|
231.250.125
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 04 tháng đến 05 tháng
|
50
|
327.823.375
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
6
|
Cá rô đồng
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
30
|
70.640.130
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 03 tháng
|
30
|
84.787.930
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 03 tháng đến 04 tháng
|
30
|
115.945.730
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 04 tháng đến 05 tháng
|
30
|
144.000.130
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
7
|
Cá trê
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 01
tháng
|
20
|
40.489.400
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 01 tháng đến 02 tháng
|
20
|
42.594.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 50% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 03 tháng
|
20
|
123.176.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
8
|
Cá chạch
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 01
tháng
|
40
|
146.040.226
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 01 tháng đến 02 tháng
|
40
|
155.395.332
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 50% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 03 tháng
|
40
|
167.353.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
9
|
Cá kèo
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 01
tháng
|
100
|
280.709.500
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 01 tháng đến 02 tháng
|
100
|
202.498.500
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 03 tháng
|
100
|
175.004.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 03 tháng đến 04 tháng
|
100
|
132.509.500
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
10
|
Lươn
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
60
|
317.333.500
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 04 tháng
|
60
|
373.247.550
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 04 tháng đến 06 tháng
|
60
|
516.834.400
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 06 tháng đến 07 tháng
|
60
|
792.359.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
11
|
Cá thát lát
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 03
tháng
|
10
|
159.639.500
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 03 tháng đến 06 tháng
|
10
|
213.359.900
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 06 tháng đến 09 tháng
|
10
|
258.344.300
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 09 tháng đến 11 tháng
|
10
|
267.343.500
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
12
|
Cá sặc rằn
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
20
|
37.232.660
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 04 tháng
|
20
|
44.198.160
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 04 tháng đến 06 tháng
|
20
|
49.914.160
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 06 tháng đến 07 tháng
|
20
|
67.425.100
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
3. Hình thức nuôi bán thâm
canh
STT
|
Loại thủy sản
|
Mật độ thả (con/m2)
|
Mức giá (đồng/1000 m2)
|
Tỷ lệ hỗ trợ (%)
|
1
|
Tôm thẻ chân trắng
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 01
tháng
|
60
|
62.285.740
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 01 tháng đến 02 tháng
|
60
|
85.821.140
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 50% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 03 tháng
|
60
|
107.974.140
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
2
|
Tôm sú (luân canh lúa đạt
quạt kết hợp cá rô phi, cá măng, cá đối. ...)
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
20
|
48.296.550
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 03 tháng
|
20
|
55.127.850
|
Hỗ trợ 100% giống. công lao động
và nhiên liệu, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 50% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 03 tháng đến 04 tháng
|
20
|
77.308.250
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
3
|
Tôm càng xanh luân canh với
lúa (01 vụ tôm 1 vụ lúa)
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
10
|
56.239.430
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 04 tháng
|
10
|
64.600.305
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 50% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 04 tháng đến 06 tháng
|
10
|
35.982.930
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
4
|
Cá bống tượng
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
02
|
166.827.500
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 04 tháng
|
02
|
164.685.900
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 04 tháng đến 06 tháng
|
02
|
152.621.800
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 06 tháng đến 08 tháng
|
02
|
116.043.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
4. Các hình thức nuôi khác
(quảng canh cải tiến, quảng canh kết hợp…)
STT
|
Loại thủy sản
|
Mật độ thả (con/m2)
|
Mức giá (đồng/1000m2)
|
Tỷ lệ hỗ trợ (%)
|
1
|
Tôm sú xen canh với lúa,
tôm rừng, quảng canh
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
08
|
6.449.240
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 03 tháng
|
08
|
7.414.092
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 03 tháng đến 04 tháng
|
08
|
8.477.744
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 04 tháng đến 05 tháng
|
08
|
9.629.540
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
2
|
Cá bông lau
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 03
tháng
|
03
|
93.139.600
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 03 tháng đến 06 tháng
|
03
|
143.609.200
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 06 tháng đến 09 tháng
|
03
|
206.623.600
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 09 tháng đến 11 tháng
|
03
|
221.038.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
3
|
Cá nâu
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
06
|
127.411.600
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 04 tháng
|
06
|
114.979.040
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 04 tháng đến 06 tháng
|
06
|
97.874.400
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 06 tháng đến 07 tháng
|
06
|
81.617.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
4
|
Ba Ba
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
02
|
240.505.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 04 tháng
|
02
|
204.466.100
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 04 tháng đến 06 tháng
|
02
|
219.835.200
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 06 tháng đến 09 tháng
|
02
|
192.661.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
5
|
Cua Đinh
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
02
|
1.157.693.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 04 tháng
|
02
|
1.019.571.400
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 04 tháng đến 06 tháng
|
02
|
961.054.400
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 06 tháng đến 08 tháng
|
02
|
815.178.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
6
|
Tôm càng xen canh với lúa
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
08
|
29.066.500
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 04 tháng
|
08
|
37.324.410
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 50% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 04 tháng đến 06 tháng
|
08
|
42.974.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
7
|
Cá hỗn hợp
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
03
|
8.670.225
|
Hỗ trợ 100% giống. công lao động
và nhiên liệu, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 04 tháng
|
03
|
16.697.200
|
Hỗ trợ 100% giống. công lao động
và nhiên liệu, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 04 tháng đến 06 tháng
|
03
|
22.136.600
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 06 tháng đến 08 tháng
|
03
|
26.321.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
8
|
Ếch nuôi trong vèo + cá hỗn
hợp
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 01
tháng
|
80
|
167.946.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
05
|
|
Trên 01 tháng đến 02 tháng
|
80
|
535.582.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 50% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
05
|
|
Trên 03 tháng đến 04 tháng
|
80
|
556.815.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
05
|
9
|
Cá thát lát + cá sặc rằn
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
08
|
46.577.940
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
02
|
|
Trên 02 tháng đến 04 tháng
|
08
|
73.589.238
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
02
|
|
Trên 04 tháng đến 06 tháng
|
08
|
94.142.536
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật..
|
02
|
|
Trên 06 tháng đến 09 tháng
|
08
|
104.989.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
02
|
10
|
Cá chiêm vây vàng
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 03
tháng
|
03
|
121.367.600
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 03 tháng đến 06 tháng
|
03
|
143.378.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 06 tháng đến 09 tháng
|
03
|
151.856.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 09 tháng đến 11 tháng
|
03
|
143.728.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
11
|
Nuôi kết hợp tôm, cua, vọp
|
|
|
|
Tôm sú
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
08
|
23.777.840
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
Trên 02 tháng đến 04 tháng
|
08
|
27.167.500
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 50% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
Trên 04 tháng đến 05 tháng
|
08
|
26.594.800
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
Cua biển
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
0,5
|
7.634.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
Trên 02 tháng đến 04 tháng
|
0,5
|
8.007.500
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 50% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
Trên 04 tháng đến 05 tháng
|
0,5
|
6.170.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
Vọp
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
01
|
2.350.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
Trên 02 tháng đến 04 tháng
|
01
|
1.750.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
Trên 04 tháng đến 06 tháng
|
01
|
26.364.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
Trên 06 tháng đến 07 tháng
|
01
|
29.533.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
12
|
Cá đối
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
04
|
52.068.720
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 04 tháng
|
04
|
57.832.400
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 04 tháng đến tháng
|
04
|
60.366.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất. và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 06 tháng đến 07 tháng
|
04
|
61.987.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
13
|
Nuôi hàu treo giàn bè trên
sông
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 06
tháng
|
|
200.014.000
|
Hỗ trợ 100% chi phí làm bè,
công lao động và nhiên liệu, tại thời điểm thu hồi đất và 100% lợi nhuận được
tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 06 tháng đến 10 tháng
|
|
164.190.000
|
Hỗ trợ 100% chi phí làm bè,
công lao động và nhiên liệu, tại thời điểm thu hồi đất và 70% lợi nhuận được
tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 10 tháng đến 14 tháng
|
|
145.866.000
|
Hỗ trợ 100% chi phí làm bè,
công lao động và nhiên liệu, tại thời điểm thu hồi đất và 40% lợi nhuận được
tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 14 tháng đến 18 tháng
|
|
175.042.000
|
Hỗ trợ 100% chi phí làm bè,
công lao động và nhiên liệu, tại thời điểm thu hồi đất.
|
14
|
Cua biển
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
01
|
48.606.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 04 tháng
|
01
|
43.791.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 50% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 04 tháng đến 05 tháng
|
01
|
31.405.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
15
|
Cá tai tượng
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
02
|
22.471.600
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 04 tháng đến 06 tháng
|
02
|
37.728.740
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 06 tháng đến 08 tháng
|
02
|
67.097.880
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 08 tháng đến 09 tháng
|
02
|
86.266.800
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
16
|
Cá rô phi đơn tính
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 02
tháng
|
05
|
15.273.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 04 tháng
|
05
|
24.466.950
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 50% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 04 tháng đến 05 tháng
|
05
|
28.410.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
17
|
Nghêu
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 03
tháng
|
150
|
34.686.600
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 03 tháng đến 06 tháng
|
150
|
30.145.200
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 06 tháng đến 09 tháng
|
150
|
25.603.800
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 09 tháng đến 11 tháng
|
150
|
17.464.200
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
18
|
Sò huyết
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 03
tháng
|
200
|
76.507.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động
và nhiên liệu, tại thời điểm thu hồi đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời
kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 03 tháng đến 06 tháng
|
200
|
77.014.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động
và nhiên liệu, tại thời điểm thu hồi đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời
kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 06 tháng đến 09 tháng
|
200
|
77.521.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động
và nhiên liệu, tại thời điểm thu hồi đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời
kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 09 tháng đến 11 tháng
|
200
|
69.859.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động
và nhiên liệu, tại thời điểm thu hồi đất.
|
19
|
Vọp
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 03
tháng
|
100
|
78.338.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 03 tháng đến 06 tháng
|
100
|
68.676.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 70% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 06 tháng đến 09 tháng
|
100
|
59.014.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 40% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 09 tháng đến 11 tháng
|
100
|
39.183.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
20
|
Ếch
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 01
tháng
|
60
|
173.281.800
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 100% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 01 tháng đến 02 tháng
|
60
|
266.636.400
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất và 50% lợi nhuận được tính đến thời kỳ thu hoạch theo định mức kỹ thuật.
|
|
Trên 02 tháng đến 03 tháng
|
60
|
410.024.000
|
Hỗ trợ 100% giống, công lao động,
nhiên liệu, công cải tạo ao, thuốc, men vi sinh, thức ăn tại thời điểm thu hồi
đất.
|
Quyết định 38/2024/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 38/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
19
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|