|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3795/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3795/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Mai Xuân Liêm
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3795/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
29 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH THANH HÓA
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Nhà ở số
65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ- CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết về phát triển và
quản lý nhà ở xã hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/04/2021 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số
2127/QĐ-TTg ngày 30/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược
phát triển nhà ở Quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số
1252/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát
triển đô thị tỉnh Thanh Hóa giai đoạn đến năm 2020 và giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số
3321/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Chương trình phát triển nhà
ở tỉnh Thanh Hóa đến đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số
1996/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 và số 2339/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán lập Kế hoạch phát triển nhà
ở tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 7122/TTr-SXD ngày 29/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa
giai đoạn 2021 - 2025: Có nội dung Kế hoạch
ban hành kèm theo.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Bộ Xây dựng (để b/c);
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Đoàn ĐBQH tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh Thanh Hóa;
- Các đoàn thể cấp tỉnh;
- NH Nhà nước Việt Nam - CN Thanh Hóa;
- Báo TH, Đài PT-TH tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CN.(Mld127)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Xuân Liêm
|
KẾ HOẠCH
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3795/QĐ-UBND ngày 29/09/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Phần I
MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
I. Mục đích
- Cụ thể hóa các chỉ tiêu phát
triển nhà ở trên địa bàn tỉnh theo Chương trình phát triển nhà ở của tỉnh Thanh
Hóa đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3321/QĐ-UBND
ngày 27/8/2021;
- Xác định tỷ lệ các loại nhà ở
cần đầu tư xây dựng đến năm 2025 và năm 2021;
- Xác định vị trí, khu vực phát
triển nhà ở đến năm 2025 và năm 2021;
- Xác định quy mô dự án phát
triển nhà ở bao gồm số lượng, diện tích sàn xây dựng nhà ở hàng năm trong giai
đoạn triển khai kế hoạch.
II. Yêu cầu
- Phù hợp với nhu cầu về nhà ở
trong Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 đã được phê duyệt;
đảm bảo tuân thủ pháp luật về nhà ở, quy hoạch, kế hoạch do các cấp có thẩm quyền
phê duyệt và các văn bản quy phạm pháp luật đã ban hành;
- Chỉ tiêu phát triển nhà ở
trong kế hoạch phải được xác định là một trong những chỉ tiêu cơ bản của kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, phù hợp với từng thời kỳ điều kiện phát
triển kinh tế - xã hội của tỉnh Thanh Hóa.
Phần II
NỘI DUNG KẾ HOẠCH
I. Kế hoạch
phát triển nhà ở giai đoạn 2021 - 2025
1. Các chỉ tiêu về phát triển
nhà ở
a) Chỉ tiêu diện tích nhà ở
bình quân đầu người: Đến năm 2025, diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh đạt 28,6
m2sàn/người (trong đó: tại đô thị đạt 35,0 m2sàn/người,
nông thôn đạt 24,3 m2sàn/người).
b) Chỉ tiêu về diện tích nhà ở
tối thiểu: 10 m2sàn/người.
c) Chỉ tiêu về tổng diện tích
sàn nhà ở tăng thêm:
Tổng diện tích sàn nhà ở tăng
thêm giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 19.242.267 m2 sàn (tương ứng với
khoảng 193.939 căn nhà ở); trong đó:
- Nhà ở thương mại, khu đô thị,
khu dân cư tăng thêm khoảng 10.523.352 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 53,6%);
- Nhà ở xã hội tăng thêm khoảng
502.952 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 2,6%);
- Nhà ở tái định cư tăng thêm
khoảng 1.985.409 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 10,1%);
- Nhà ở dân tự xây tăng thêm
khoảng 6.630.554 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 33,7%).
Bảng
1. Chỉ tiêu về tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm
Stt
|
Diện tích sàn nhà ở xây dựng mới
|
Giai đoạn 2021 - 2025
|
Diện tích
(m2 sàn)
|
Số căn
(căn)
|
1
|
Nhà ở thương mại
|
10.523.352
|
87.695
|
2
|
Nhà ở xã hội
|
502.952
|
8.383
|
3
|
Nhà ở tái định cư
|
1.985.409
|
19.854
|
4
|
Nhà ở dân tự xây
|
6.630.554
|
78.007
|
|
Tổng cộng
|
19.642.267
|
193.939
|
d) Tỷ lệ nhà ở: Tỷ lệ nhà ở
kiên cố và bán kiên cố đạt 97,9%, giảm tỷ lệ nhà ở đơn sơ còn 1,5% trên tổng số
nhà ở toàn tỉnh.
e) Nhu cầu về vốn và nguồn vốn
phát triển nhà ở:
- Nhu cầu về vốn phát triển nhà
ở giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 149.255 tỷ đồng; trong đó:
+ Vốn cho phát triển nhà ở
thương mại khoảng 89.557 tỷ đồng;
+ Vốn cho phát triển nhà ở xã hội
khoảng 4.997 tỷ đồng;
+ Vốn cho phát triển nhà ở tái
định cư khoảng 14.553 tỷ đồng;
+ Vốn phát triển nhà ở riêng lẻ
của người dân khoảng 40.148 tỷ đồng.
- Nguồn vốn:
+ Phát triển nhà ở thương mại bằng
nguồn vốn xã hội hóa của các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng...;
+ Nhà ở riêng lẻ do người dân tự
xây dựng từ nguồn vốn của các hộ gia đình;
+ Phát triển nhà ở nhà ở xã hội
từ nguồn vốn của doanh nghiệp; vốn vay các tổ chức tín dụng ưu đãi, Ngân hàng
chính sách xã hội; nguồn thu từ các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị...
Bảng
2. Nhu cầu về vốn và nguồn vốn
Stt
|
Các loại nhà ở
|
Quy mô
(m2 sàn)
|
Suất vốn đầu tư
(triệu đồng/m2)
|
Cơ cấu nguồn vốn 2021 - 2025
(tỷ đồng)
|
Ngân sách tỉnh
|
Doanh nghiệp
|
Người dân
|
Tổng
|
1
|
Nhà ở thương mại, khu đô thị,
khu dân cư
|
10.523.352
|
8,51
|
0
|
89.557
|
0
|
89.557
|
2
|
Nhà ở xã hội
|
502.952
|
9,9
|
500
|
4.497
|
0
|
4.997
|
3
|
Nhà ở tái định cư
|
992.704
|
7,3
|
1.455
|
0
|
13.098
|
14.553
|
4
|
Nhà ở dân tự xây
|
7.623.259
|
6,1
|
0
|
0
|
40.148
|
40.148
|
Tổng cộng
|
19.642.267
|
|
1.955
|
94.054
|
53.226
|
149.255
|
2. Kế hoạch triển khai thực hiện
các dự án đầu tư xây dựng nhà ở giai đoạn 2021 - 2025
a) Kế hoạch phát triển các dự án
nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư:
Hoàn thành khoảng 10.523.352 m2
sàn; trong đó:
- Từ các dự án đang đầu tư xây
dựng khoảng 9.453.228 m2 sàn;
- Từ các dự án mới khoảng
1.070.124 m2 sàn.
b) Kế hoạch phát triển các dự
án nhà ở xã hội:
Hoàn thành khoảng 502.952 m2
sàn nhà ở xã hội; trong đó:
- Từ các dự án đang đầu tư xây
dựng khoảng 310.224 m2 sàn;
- Từ các dự án mới khoảng
192.728 m2 sàn.
c) Kế hoạch phát triển các dự
án tái định cư:
Hoàn thành khoảng 1.985.409 m2
sàn; trong đó:
- Từ các dự án đang đầu tư xây
dựng khoảng 1.291.415 m2 sàn;
- Từ các dự án mới khoảng
693.994 m2 sàn.
d) Kế hoạch phát triển nhà ở
dân tự xây: Hoàn thành khoảng 6.630.554 m2 sàn.
Bảng
3. Kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đầu tư xây dựng nhà ở giai đoạn 2021
- 2025
Stt
|
Diện tích sàn nhà ở xây dựng mới theo hình thức phát triển
|
Giai đoạn 2021 - 2025
|
Diện tích
(m2 sàn)
|
Số căn
(căn)
|
I
|
Nhà ở thương mại, khu đô
thị, khu dân cư
|
10.523.352
|
87.695
|
1
|
Từ dự án đang thực hiện
|
9.453.228
|
78.777
|
2
|
Từ dự án phát triển mới
|
1.070.124
|
8.918
|
II
|
Nhà ở xã hội
|
502.952
|
8.383
|
1
|
Từ dự án đang thực hiện
|
310.224
|
5.170
|
2
|
Từ dự án phát triển mới
|
192.728
|
3.212
|
III
|
Dự án tái định cư
|
1.985.409
|
19.854
|
1
|
Từ dự án đang thực hiện
|
1.291.415
|
12.914
|
2
|
Từ dự án phát triển mới
|
693.994
|
6.940
|
IV
|
Nhà ở công vụ
|
0
|
0
|
V
|
Nhà ở dân tự xây
|
6.630.554
|
78.007
|
1
|
Từ khu dân cư hiện hữu
|
6.630.554
|
78.007
|
|
Tổng cộng
|
19.642.267
|
193.938
|
3. Vị trí, khu vực phát triển
nhà ở
- Vị trí của các dự án đầu tư
xây dựng nhà ở đang thực hiện: Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Kế hoạch;
- Vị trí của các dự án đầu tư
xây dựng nhà ở giai đoạn 2021 - 2025: Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Kế
hoạch.
II. Kế hoạch
phát triển nhà ở năm 2021
1. Các chỉ tiêu về phát triển
nhà ở
a) Chỉ tiêu diện tích nhà ở
bình quân đầu người: Năm 2021, diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh đạt 24,8 m2sàn/người
(trong đó: tại đô thị đạt 32,5 m2sàn/người, nông thôn đạt 23,4 m2sàn/người).
b) Chỉ tiêu về tổng diện tích
sàn nhà ở tăng thêm:
Tổng diện tích xây dựng nhà ở
tăng thêm khoảng 3.323.772 m2 sàn; trong đó:
- Nhà ở thương mại, khu đô thị,
khu dân cư tăng thêm khoảng 1.565.717 m2 sàn (chiếm chiếm tỷ lệ
47,1%);
- Nhà ở xã hội tăng thêm khoảng
31.022 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 0,9%);
- Nhà ở tái định cư tăng thêm
khoảng 400.922 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 12,1%);
- Nhà ở dân tự xây tăng thêm
khoảng 1.326.111 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 39,9%).
Bảng
4. Các chỉ tiêu về phát triển nhà ở năm 2021
Stt
|
Diện tích sàn nhà ở xây dựng mới theo hình thức phát triển
|
Năm 2021
|
Diện tích
(m2 sàn)
|
Số căn
(căn)
|
I
|
Nhà ở thương mại, khu dân
cư, khu đô thị
|
1.565.717
|
13.048
|
1
|
Từ dự án đang thực hiện
|
1.505.717
|
12.548
|
2
|
Từ dự án phát triển mới
|
60.000
|
500
|
II
|
Nhà ở xã hội
|
100.590
|
1.676
|
1
|
Từ dự án đang thực hiện
|
62.045
|
1.034
|
2
|
Từ dự án phát triển mới
|
38.545
|
642
|
III
|
Dự án tái định cư
|
400.922
|
4.009
|
1
|
Từ dự án đang thực hiện
|
262.123
|
2.621
|
2
|
Từ dự án phát triển mới
|
138.799
|
1.388
|
IV
|
Nhà ở công vụ
|
0
|
0
|
V
|
Nhà ở dân tự xây
|
1.326.111
|
15.601
|
1
|
Từ khu dân cư hiện hữu
|
1.326.111
|
15.601
|
|
Tổng cộng
|
3.393.340
|
34.334
|
c) Nhu cầu về vốn và nguồn vốn
phát triển nhà ở:
- Nhu cầu về vốn phát triển nhà
ở năm 2021 khoảng 25.290,0 tỷ đồng; trong đó:
+ Vốn cho phát triển nhà ở
thương mại khoảng 13.325,0 tỷ đồng;
+ Vốn cho phát triển nhà ở xã hội
khoảng 996,0 tỷ đồng;
+ Vốn cho phát triển nhà ở tái
định cư khoảng 2.939,0 tỷ đồng;
+ Vốn phát triển nhà ở riêng lẻ
của người dân khoảng 8.030,0 tỷ đồng.
- Nguồn vốn:
+ Phát triển nhà ở thương mại bằng
nguồn vốn xã hội hóa của các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng...;
+ Nhà ở riêng lẻ do người dân tự
xây dựng từ nguồn vốn của các hộ gia đình;
+ Phát triển nhà ở nhà ở xã hội
từ nguồn vốn của doanh nghiệp; vốn vay các tổ chức tín dụng ưu đãi, Ngân hàng
chính sách xã hội; nguồn thu từ các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị...
Bảng
5. Nhu cầu về vốn và nguồn vốn phát triển nhà ở năm 2021
Stt
|
Các loại nhà ở
|
Quy mô
(m2 sàn)
|
Suất vốn đầu tư
(triệu đồng/m2)
|
Cơ cấu nguồn năm 2021
(tỷ đồng)
|
Ngân sách tỉnh
|
Doanh nghiệp
|
Người dân
|
Tổng
|
1
|
Nhà ở thương mại, khu đô thị,
khu dân cư
|
1.565.717
|
8,51
|
0
|
13.325
|
0
|
13.325
|
2
|
Nhà ở xã hội
|
100.590
|
9,9
|
0
|
996
|
0
|
996
|
3
|
Nhà ở tái định cư
|
400.922
|
7,3
|
0
|
0
|
2.939
|
2.939
|
4
|
Nhà ở dân tự xây
|
1.326.111
|
6,1
|
0
|
0
|
8.030
|
8.030
|
Tổng cộng
|
3.393.340
|
|
0
|
14.321
|
10.969
|
25.290
|
III. Giải pháp
thực hiện
1. Giải pháp
về chính sách đất đai
- Dành quỹ đất cho việc phát
triển nhà ở đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây
dựng đã được phê duyệt, trong đó đặc biệt quan tâm tới quỹ đất, quỹ nhà ở để bố
trí tái định cư phục vụ cho nhu cầu xây dựng cơ sở hạ tầng và chỉnh trang đô thị;
- Khi lập quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất trong các giai đoạn tiếp theo cần căn cứ nhu cầu quỹ đất để phát triển
nhà ở được đề xuất trong Chương trình và Kế hoạch phát triển nhà ở.
2. Giải pháp
về chính sách tài chính - tín dụng và thuế, huy động vốn
- Nguồn vốn ngân sách Nhà nước:
Sử dụng hiệu quả nguồn vốn ngân sách để đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tại
khu vực đô thị, tạo lập Quỹ phát triển nhà ở để phát triển nhà ở xã hội, nhà ở
tái định cư;
- Nguồn vốn ngoài ngân sách nhà
nước: Khuyến khích các thành phần kinh tế sử dụng vốn chủ sở hữu, vốn vay ngân
hàng và nguồn vốn huy động hợp pháp để đầu tư xây dựng nhà ở, đặc biệt là nhà ở
xã hội và nhà ở thương mại.
3. Giải pháp về
quy hoạch xây dựng
- Công tác lập quy hoạch xây dựng
phải được quan tâm chú trọng, đi trước một bước trong quá trình thực hiện các dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị. Nâng cao chất lượng lập và quản lý quy hoạch xây
dựng trước và trong quá trình triển khai các dự án phát triển nhà ở đảm bảo chất
lượng, hiệu quả, tuân thủ quy định về tỷ lệ quỹ đất phát triển nhà ở xã hội;
- Rà soát điều chỉnh các quy hoạch
không khả thi, quy hoạch chậm triển khai, rà soát quy hoạch các dự án đã và
đang triển khai thực hiện kiểm tra việc tuân thủ quy định về quy hoạch, kiến
trúc không gian cảnh quan, bố trí quỹ đất nhà ở xã hội, hạ tầng kỹ thuật, xã hội;
- Chú trọng nâng cao chất lượng
công tác quy hoạch trong tất cả các khâu đảm bảo tính thực tiễn, khai thác quỹ
đất hiệu quả, phù hợp với môi trường cảnh quan và bản sắc của từng khu vực, địa
phương.
4. Giải pháp hỗ
trợ nhà ở cho các nhóm đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội
a) Đầu tư xây dựng nhà ở xã hội
cho công nhân:
- Hoàn chỉnh và sớm triển khai
thực hiện Đề án “Đầu tư xây dựng các thiết chế của công đoàn tại các khu công
nghiệp, khu chế xuất”, đầu tư xây dựng nhà ở lưu trú cho công nhân, nhà trẻ,
siêu thị và các công trình văn hóa, thể thao..., nâng cao đời sống công nhân
trong các khu công nghiệp, khu chế xuất;
- Nghiên cứu thí điểm cơ chế thực
hiện quy định doanh nghiệp có sử dụng lao động trong các khu công nghiệp phải
đóng góp lợi tức để tạo lập quỹ đầu tư xây dựng nhà ở lưu trú cho công nhân;
- Giới thiệu địa điểm, tạo điều
kiện trong việc hỗ trợ, bồi thường, GPMB và tái định cư đối với dự án phát triển
nhà ở xã hội trong đó có nhà ở công nhân;
Đẩy mạnh tổ chức kiểm tra, hướng
dẫn các cơ sở kinh doanh nhà trọ cải tạo, nâng cấp, chỉnh trang nhà trọ đảm bảo
các điều kiện tối thiểu về sinh hoạt cho công nhân, người lao động tại các khu
công nghiệp.
b) Đầu tư xây dựng nhà ở xã hội
cho sinh viên:
- Thực hiện xã hội hóa, khuyến
khích các cơ sở đào tạo trực tiếp đầu tư và kêu gọi các nhà đầu tư xây dựng nhà
ở xã hội để cho sinh viên thuê;
- Xem xét mở rộng chính sách hỗ
trợ cho vay đối với các hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng mới hoặc sửa chữa,
cải tạo nhà trọ cho công nhân, người lao động, sinh viên thuê thuê trên địa bàn
tỉnh đạt chuẩn theo quy định;
- Hỗ trợ thông qua việc đầu tư
hạ tầng kết nối với các cơ sở đào tạo, các khu nhà ở xã hội cho sinh viên và
các khu nhà trọ.
c) Đầu tư xây dựng nhà ở xã hội
dành cho người thu nhập thấp, hộ nghèo tại khu vực đô thị; cán bộ công chức,
viên chức; lực lượng vũ trang...:
- Thực hiện đa dạng hóa các
phương thức đầu tư xây dựng nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp, chủ yếu sử dụng
vốn ngoài ngân sách; ưu tiên sử dụng vốn ngân sách để đầu tư xây dựng các nhà ở
xã hội thuộc sở hữu nhà nước để cho thuê;
- Xây dựng cơ chế quy định cụ
thể trách nhiệm của chủ đầu tư các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị trong việc
bố trí quỹ đất 20% để thực hiện đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phù hợp với quy định
của Luật Nhà ở;
- Tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện
quy hoạch tổng thể, công năng sử dụng tiêu chuẩn thiết kế... nhằm nâng cao chất
lượng nhà ở xã hội;
- Tạo điều kiện thuận lợi cho
cán bộ cán bộ công chức, người lao động được tiếp cận nguồn vay ưu đãi từ ngân
hàng chính sách xã hội, tổ chức tín dụng với lãi suất thấp hơn thị trường, đồng
thời kéo dài thời gian vay mua nhà để giảm áp lực trả nợ và tăng số tiền khách
hàng được vay.
d) Khuyến khích phát triển loại
hình nhà ở nhà ở thương mại giá thấp và nhà ở cho thuê:
- Ưu tiên phát triển nhà ở
thương mại giá thấp và nhà ở xã hội cho thuê để đáp ứng nhu cầu rất lớn về nhà ở
cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị, công nhân, người lao động tại các
khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh được thuê, thuê mua;
- Ưu tiên, hỗ trợ các chủ đầu
tư dự án nhà ở xã hội được tiếp cận các nguồn vốn vay ưu đãi để xây dựng nhà ở
xã hội cho thuê;
- Thí điểm các cơ chế cho phép
các dự án nhà ở thương mại giá thấp và nhà ở cho thuê được đóng tiền sử dụng đất
hàng năm để giảm áp lực tài chính cho chủ đầu tư.
5. Giải pháp
trong công tác quản lý nhà nước về nhà ở
- Bố trí đủ nguồn lực, kinh phí
để hoàn thành việc xây dựng và vận hành cơ sở dữ liệu thông tin về nhà ở và thị
trường bất động sản tại địa phương, bảo đảm kết nối với hệ thống cơ sở dữ liệu
của Bộ Xây dựng theo quy định tại Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ;
- Cải cách mạnh mẽ thủ tục hành
chính: Đơn giản hoá thủ tục, giảm thời gian xét duyệt hồ sơ, thủ tục đầu tư,
xây dựng, đất đai. Thực hiện đổi mới quy trình, thủ tục hành chính theo hướng
minh bạch hóa quy trình thủ tục, rút ngắn thời gian giải quyết, giảm khối lượng
hồ sơ.
6. Giải pháp về
công nghệ
- Khuyến khích thiết kế và áp dụng
mô hình nhà ở sử dụng năng lượng sạch, năng lượng tái tạo. Xem xét ban hành thiết
kế mẫu nhà ở phù hợp với khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng bởi thiên tai, lũ
lụt; nhà ở ứng với biến đổi khí hậu;
- Có chính sách ưu đãi, hỗ trợ
cho các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu vật liệu, thiết bị xây dựng
nhà ở hiện đại, sử dụng tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường như vật
liệu không nung, vật liệu tái chế.
IV. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Xây dựng:
- Tổ chức triển khai Kế hoạch
phát triển nhà ở sau khi được UBND tỉnh phê duyệt; hướng dẫn, đôn đốc và giải
quyết những khó khăn vướng mắc trong quá trình thực hiện theo thẩm quyền; báo
cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết những vấn đề vượt thẩm quyền;
- Thường xuyên kiểm tra, rà
soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở đảm bảo phù hợp với
tình hình phát triển kinh tế - xã hội thực tế của tỉnh;
- Công bố công khai, minh bạch
nhu cầu và quỹ đất để phát triển nhà ở.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường:
- Rà soát quỹ đất đã giao cho
các chủ đầu tư để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội, tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi
đất đối với các dự án chậm triển khai hoặc không thực hiện để giao cho các chủ
đầu tư khác thực hiện đáp ứng yêu cầu tiến độ;
- Phối hợp báo cáo, cung cấp
thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015 của Chính phủ.
3. Sở Kế hoạch
và Đầu tư:
- Chủ trì tham mưu chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án phát triển nhà ở theo quy định của pháp luật về đầu tư;
- Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan xây dựng, bổ sung, cập nhật các chỉ tiêu trong kế hoạch phát triển
nhà vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của địa phương;
- Phối hợp với các Sở và đơn vị
liên quan tham mưu, lồng ghép các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch;
- Phối hợp báo cáo, cung cấp
thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015 của Chính phủ.
4. Sở Tài chính:
- Phối hợp với Sở Xây dựng thẩm
định giá cho thuê, thuê mua, mua nhà ở xã hội;
- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu
tư trong việc bố trí vốn hàng năm.
5. Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội:
- Phối hợp với Sở Xây dựng,
UBND các huyện, thị xã, thành phố, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thanh Hóa và
các đơn vị có liên quan rà soát nhu cầu nhà ở của các hộ chính sách, hộ có công
với cách mạng, hộ nghèo cần hỗ trợ nhà ở trình UBND tỉnh phê duyệt;
- Phối hợp với Sở Xây dựng,
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan xác định các đối
tượng cán bộ, công chức viên chức, người lao động và các đối tượng được ưu tiên
thuê, mua, thuê mua nhà ở xã hội.
6. Sở Giao
thông vận tải: Phối hợp các Sở, đơn vị có liên quan trong việc phát triển mạng
lưới giao thông nhằm thúc đẩy phát triển các dự án nhà ở.
7. Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh Thanh Hóa: Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có
liên quan thực hiện việc cho vay vốn cho các tổ chức, cá nhân được vay vốn theo
quy định pháp luật để đầu tư, mua, xây dựng nhà ở.
8. Ban Quản lý
Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh: Chủ trì, phối hợp các đơn vị
có liên quan đánh giá, xác định nhu cầu về nhà ở của công nhân làm việc tại các
khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh để có cơ sở lập và triển khai các dự án phát
triển nhà ở dành cho công nhân khu công nghiệp.
9. Liên Đoàn
lao động tỉnh: Phối hợp với Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam và các sở, ngành
có liên quan triển khai thực hiện Đề án “Đầu tư xây dựng các thiết chế của công
đoàn tại các khu công nghiệp”.
10. Cục Thuế
tỉnh: Phối hợp báo cáo, cung cấp thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.
11. Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
- Tổ chức, chỉ đạo triển khai kế
hoạch phát triển nhà ở và thực hiện quản lý nhà nước về nhà ở trên địa bàn quản
lý; tổng hợp kết quả thực hiện kế hoạch phát triển nhà trên địa bàn theo định kỳ
hoặc đột xuất; gửi Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh;
- Rà soát và lựa chọn quỹ đất
phù hợp với các quy hoạch liên quan để giới thiệu địa điểm thực hiện các dự án
phát triển nhà ở;
- Phối hợp báo cáo, cung cấp
thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015 của Chính phủ.
12. Các đơn vị
có liên quan: Theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp, cung cấp thông tin, dữ liệu
liên quan cho các đơn vị được giao chủ trì trong quá trình triển khai thực hiện.
13. Trách nhiệm
của Chủ đầu tư các dự án phát triển nhà ở:
- Triển khai thực hiện các dự
án phát triển nhà ở theo đúng nội dung và tiến độ đã được phê duyệt; xây dựng kế
hoạch và lộ trình, tiến độ thực hiện đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật
về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản và pháp luật có liên quan;
- Thực hiện báo cáo tiến độ dự
án theo định kỳ hoặc đột xuất làm căn cứ đánh giá kết quả triển khai kế hoạch
phát triển nhà ở;
- Báo cáo, cung cấp thông tin về
nhà ở và thị trường bất động sản theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ.
Trong quá trình triển khai thực
hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, yêu cầu các sở, ban, ngành, UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Xây dựng để
tổng hợp, tham mưu báo cáo UBND tỉnh để xem xét, giải quyết./.
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Quyết định số 3795/QĐ-UBND ngày 29/09/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Bảng 1.1.
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ ĐANG THỰC HIỆN (TIẾP TỤC
TRIỂN KHAI TRONG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025)
STT
|
TÊN DỰ ÁN
|
QUY MÔ ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha)
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT Ở (m2)
|
QUY MÔ ĐẦU TƯ
|
TỔNG QUY MÔ DIỆN TÍCH SÀN NHÀ Ở (m2)
|
DIỆN TÍCH SÀN HOÀN THÀNH 2021-2025
|
DIỆN TÍCH SÀN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
(m2)
|
NHÀ RIÊNG LẺ (căn)
|
LÔ ĐẤT NỀN (lô)
|
CĂN HỘ CHUNG CƯ (căn hộ)
|
Trong năm 2021
|
Trong năm 2022
|
Trong năm 2023
|
Trong năm 2024
|
Trong năm 2025
|
|
TOÀN TỈNH
|
3.892
|
13.065.894
|
35.984
|
104.752
|
204
|
19.941.995
|
7.569.772
|
1.174.194
|
1.548.584
|
1.122.891
|
1.520.248
|
1.751.911
|
I
|
THÀNH PHỐ THANH HÓA
|
1.226
|
3.999.155
|
30.884
|
16.464
|
204
|
6.367.329
|
1.921.566
|
164.104
|
433.969
|
420.446
|
387.765
|
515.309
|
1.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư thuộc mặt bằng quy hoạch chi tiết khu vực
di tích thắng cảnh Mật Sơn
|
22,11
|
77.385
|
774
|
|
|
116.078
|
34.823
|
3.482
|
6.965
|
6.965
|
6.965
|
10.447
|
2.
|
Khu
đô thị sinh thái, khu du lịch ven sông Mã
|
20,00
|
80.000
|
377
|
300
|
|
143.100
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu xen kẹt tại phường Đông Hương
|
0,43
|
1.505
|
15
|
|
|
2.258
|
677
|
68
|
135
|
135
|
135
|
203
|
4.
|
Khu
dân cư phía Tây đường Hải Thượng Lãn Ông
|
20,4
|
7.140
|
71
|
|
|
10.710
|
3.213
|
321
|
643
|
643
|
643
|
964
|
5.
|
Khu
nhà ở biệt thự và Khu nhà ở kết hợp thương mại thuộc khu hành chính mới
|
0,76
|
2.660
|
27
|
|
|
3.990
|
1.197
|
120
|
239
|
239
|
239
|
359
|
6.
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu công viên cây xanh, hỗn hợp thương mại và Khu chia lô CL18 và
CL19 thuộc dự án Khu tái định cư đường vành đai Đông Tây
|
0,86
|
3.010
|
30
|
|
|
4.515
|
1.355
|
135
|
271
|
271
|
271
|
406
|
7.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư Bắc Cầu Sâng, phường Nam Ngạn
|
1,70
|
5.950
|
60
|
|
|
8.925
|
2.678
|
268
|
536
|
536
|
536
|
803
|
8.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư phường Quảng Hưng (MBQH 1040/QĐ-UBND ngày 6/3/2013)
|
2,60
|
9.100
|
91
|
|
|
13.650
|
4.095
|
410
|
819
|
819
|
819
|
1.229
|
9.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Đông Thọ (MBQH 2788/QĐ-UBND ngày
7/4/2020)
|
3,60
|
12.600
|
126
|
|
|
18.900
|
5.670
|
567
|
1.134
|
1.134
|
1.134
|
1.701
|
10.
|
Xây
dựng khu tái định cư phường Đông Hương
|
1,80
|
6.300
|
63
|
|
|
9.450
|
2.835
|
284
|
567
|
567
|
567
|
851
|
11.
|
Xây
dựng khu tái định cư phường Quảng Thành
|
3,60
|
12.600
|
126
|
|
|
18.900
|
5.670
|
567
|
1.134
|
1.134
|
1.134
|
1.701
|
12.
|
Hạ Tầng kỹ thuật khu nhà ở và thương mại Nam Trường
SOS thuộc khu đô thị Đông Sơn
|
21,15
|
74.025
|
740
|
|
|
111.038
|
33.311
|
3.331
|
6.662
|
6.662
|
6.662
|
9.993
|
13.
|
Xây
dựng khu tái định cư phường Đông Hương
|
3,60
|
12.600
|
126
|
|
|
18.900
|
5.670
|
567
|
1.134
|
1.134
|
1.134
|
1.701
|
14.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư xã Quảng Đông
|
3,81
|
13.335
|
133
|
|
|
20.003
|
6.001
|
600
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.800
|
15.
|
Khu
dân cư Tái định cư các hộ dân đê tả Sông Mã, phường Tào Xuyên
|
7,35
|
25.725
|
257
|
|
|
38.588
|
11.576
|
1.158
|
2.315
|
2.315
|
2.315
|
3.473
|
16.
|
Khu
xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Đông Lĩnh, Thiệu Khánh, Thiệu Vân, Hoằng
Long, Hoằng Quang, Hoằng Đại, Hoằng Lý
|
12,72
|
44.520
|
445
|
|
|
66.780
|
20.034
|
2.003
|
4.007
|
4.007
|
4.007
|
6.010
|
17.
|
Khu
dân cư phường Nam Ngạn
|
14,80
|
51.800
|
518
|
|
|
77.700
|
23.310
|
2.331
|
4.662
|
4.662
|
4.662
|
6.993
|
18.
|
Khu
dân cư và tái định cư thôn Quyết Thắng, xã Quảng Thịnh
|
7,00
|
24.500
|
245
|
|
|
36.750
|
11.025
|
1.103
|
2.205
|
2.205
|
2.205
|
3.308
|
19.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư số 2 xã Hoằng Long
|
3,02
|
10.570
|
106
|
|
|
15.855
|
4.757
|
476
|
951
|
951
|
951
|
1.427
|
20.
|
HTKT
Khu dân cư phố Minh Trại, phường Quảng Thành
|
2,78
|
9.730
|
97
|
|
|
14.595
|
4.379
|
438
|
876
|
876
|
876
|
1.314
|
21.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư tái định cư ngoại đê sông Mã và các hộ dân đồng bào
sông nước thôn 7, xã Hoằng Quang
|
10,17
|
35.595
|
356
|
|
|
53.393
|
16.018
|
1.602
|
3.204
|
3.204
|
3.204
|
4.805
|
22.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Bắc cầu Quán Nam
|
8,50
|
29.750
|
298
|
|
|
44.625
|
13.388
|
1.339
|
2.678
|
2.678
|
2.678
|
4.016
|
23.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư phố 5, phường Đông Cương và đường nối với đường vành
đai phía Tây
|
6,40
|
22.400
|
224
|
|
|
33.600
|
10.080
|
1.008
|
2.016
|
2.016
|
2.016
|
3.024
|
24.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phúc Thọ, xã Quảng Tâm
|
3,7
|
12.950
|
130
|
|
|
19.425
|
5.828
|
583
|
1.166
|
1.166
|
1.166
|
1.748
|
25.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu xen cư, tái định cư thôn Thanh Kiên, xã Quảng Tâm
|
2,70
|
9.450
|
95
|
|
|
14.175
|
4.253
|
425
|
851
|
851
|
851
|
1.276
|
26.
|
HTKT
Khu xen cư phố Thành Yên phường Quảng Thành
|
0,50
|
1.750
|
18
|
|
|
2.625
|
788
|
79
|
158
|
158
|
158
|
236
|
27.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư bổ sung quỹ đất ven sông Hạc phường Nam Ngạn
|
3,50
|
12.250
|
123
|
|
|
18.375
|
5.513
|
551
|
1.103
|
1.103
|
1.103
|
1.654
|
28.
|
Công
trình: Khu tái định cư phường Nam Ngạn, phục vụ GPMB thực hiện dự án hệ thống
tiêu úng Đông Sơn
|
4,90
|
17.150
|
172
|
|
|
25.725
|
7.718
|
772
|
1.544
|
1.544
|
1.544
|
2.315
|
29.
|
Khu
tái định cư phường Nam Ngạn
|
3,31
|
11.585
|
116
|
|
|
17.378
|
5.213
|
521
|
1.043
|
1.043
|
1.043
|
1.564
|
30.
|
Hạ
tầng khu dân cư thôn Đình Cường xã Quảng Tâm
|
5,60
|
19.600
|
196
|
|
|
29.400
|
8.820
|
882
|
1.764
|
1.764
|
1.764
|
2.646
|
31.
|
Khu
xen cư số 03+04 phố Lễ Môn, phường Đông Hải
|
3,26
|
11.410
|
114
|
|
|
17.115
|
5.135
|
513
|
1.027
|
1.027
|
1.027
|
1.540
|
32.
|
Khu
nhà ở và thương mại phía Nam trung tâm thương mại siêu thị BigC
|
1,10
|
3.850
|
39
|
|
|
5.775
|
1.733
|
173
|
347
|
347
|
347
|
520
|
33.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư đường Cầu Trại, phường Quảng Thắng
|
1,39
|
4.865
|
49
|
|
|
7.298
|
2.189
|
219
|
438
|
438
|
438
|
657
|
34.
|
Khu
dân cư Đông Nam cầu Đông Hương, phường Đông Hương
|
0,98
|
3.430
|
34
|
|
|
5.145
|
1.544
|
154
|
309
|
309
|
309
|
463
|
35.
|
Khu
xen cư, xen kẹt xã Hoằng Long, Quảng Phú, Quảng Cát, Quảng Đông, Quảng Tâm,
Quảng Phú
|
15,77
|
55.195
|
552
|
|
|
82.793
|
24.838
|
2.484
|
4.968
|
4.968
|
4.968
|
7.451
|
36.
|
Hạ
tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn phường An Hưng, Quảng Hưng,
Đông Cương
|
13,33
|
46.647
|
466
|
|
|
69.971
|
20.991
|
2.099
|
4.198
|
4.198
|
4.198
|
6.297
|
37.
|
Khu
dân cư, tái định cư xã Đông Tân phục vụ GPMB dự án đường vành đai Đông - Tây
|
5,13
|
17.955
|
180
|
|
|
26.933
|
8.080
|
808
|
1.616
|
1.616
|
1.616
|
2.424
|
38.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư phục vụ di dân vùng lũ xã Thiệu Dương
|
15,58
|
54.530
|
545
|
|
|
81.795
|
24.539
|
2.454
|
4.908
|
4.908
|
4.908
|
7.362
|
39.
|
Dự
án: HTKT khu dân cư thôn 5, xã Hoằng Lý
|
1,05
|
3.675
|
37
|
|
|
5.513
|
1.654
|
165
|
331
|
331
|
331
|
496
|
40.
|
Khu
dân cư xã Quảng Phú
|
4,00
|
14.000
|
140
|
|
|
21.000
|
6.300
|
630
|
1.260
|
1.260
|
1.260
|
1.890
|
41.
|
Khu
dân cư phường Đông Hương
|
2,26
|
7.910
|
79
|
|
|
11.865
|
3.560
|
356
|
712
|
712
|
712
|
1.068
|
42.
|
Khu
dân cư phía Đông đường CSEDP thuộc khu dân cư Tây Nam đường Nguyễn Phục, phường
Quảng Thắng
|
17,9
|
62.650
|
627
|
|
|
93.975
|
28.193
|
2.819
|
5.639
|
5.639
|
5.639
|
8.458
|
43.
|
Khu
dân cư và thương mại dịch vụ xã Quảng Phú
|
36,7
|
128.450
|
1.285
|
|
|
192.675
|
57.803
|
5.780
|
11.561
|
11.561
|
11.561
|
17.341
|
44.
|
Khu
nhà ở thương mại xã Đông Tân
|
3,09
|
10.815
|
108
|
|
|
16.223
|
|
|
|
|
|
|
45.
|
Khu
đô thị mới tại xã Hoằng Quang và Hoằng Long
|
175,9
|
615.650
|
6.157
|
|
|
923.475
|
230.869
|
23.087
|
46.174
|
46.174
|
46.174
|
69.261
|
46.
|
Khu
dân cư kết hợp công viên thể thao Đình Hương
|
22,9
|
80.150
|
802
|
|
|
120.225
|
36.068
|
3.607
|
7.214
|
7.214
|
7.214
|
10.820
|
47.
|
Khu
dân cư xã Đông Lĩnh
|
34,3
|
120.050
|
1.201
|
|
|
180.075
|
54.023
|
5.402
|
10.805
|
10.805
|
10.805
|
16.207
|
48.
|
Khu
đô thị mới thuộc dự án số 4, khu đô thị mới trung tâm
|
15,9
|
55.650
|
557
|
|
|
83.475
|
25.043
|
2.504
|
5.009
|
5.009
|
5.009
|
7.513
|
49.
|
Dự
án đầu tư xây dựng nhà ở, xã Quảng Thắng
|
32,0
|
112.000
|
1.120
|
|
|
168.000
|
50.400
|
5.040
|
10.080
|
10.080
|
10.080
|
15.120
|
50.
|
Công
trình hỗn hợp Triều Dương thuộc Khu đô thị Đông Hương
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.
|
Khu
dân cư, tái định cư phường Nam Ngạn phục vụ Đề án di dân phòng tránh thiên
tai tại phố Tiền Phong, phường Nam Ngạn, phố Tân Hà, phường Đông Hương và phố
Xuân Minh, phường Đông Hải
|
18,02
|
63.070
|
631
|
|
|
94.605
|
28.382
|
2.838
|
5.676
|
5.676
|
5.676
|
8.514
|
52.
|
Khu
tổ hợp thương mại dịch vụ nhà ở - chung cư tại phường Đông Hương
|
1,35
|
4.725
|
47
|
|
204
|
7.088
|
2.126
|
213
|
425
|
425
|
425
|
638
|
53.
|
Khu
dân cư và dịch vụ thương mại thuộc Khu đô thị Nam cầu Hạc
|
0,44
|
1.540
|
15
|
|
|
2.310
|
693
|
69
|
139
|
139
|
139
|
208
|
54.
|
Khu
dân cư An Lộc
|
1,5
|
5.250
|
53
|
|
|
7.875
|
2.363
|
236
|
473
|
473
|
473
|
709
|
55.
|
Khu
đô thị mới dọc đại lộ Nam Sông Mã, phường Đông Hải
|
43,0
|
150.500
|
1.505
|
|
|
225.750
|
67.725
|
6.773
|
13.545
|
13.545
|
13.545
|
20.318
|
56.
|
Khu
dân cư thuộc dự án Khu đô thị mới Đông Sơn
|
8,93
|
31.255
|
313
|
|
|
46.883
|
14.065
|
1.406
|
2.813
|
2.813
|
2.813
|
4.219
|
57.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu ở phía Bắc đường Nguyễn Công Trứ, thành phố Thanh Hóa (MBQH
1114/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
7,70
|
26.950
|
270
|
|
|
40.425
|
16.170
|
1.617
|
3.234
|
3.234
|
3.234
|
4.851
|
58.
|
MBQH
phường Đông Vệ
|
0,99
|
3.472
|
35
|
21
|
|
5.208
|
2.083
|
208
|
417
|
417
|
417
|
625
|
59.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu xen cư, tái định cư xã Quảng Tâm
|
6,40
|
22.400
|
224
|
76
|
|
33.600
|
13.440
|
1.344
|
2.688
|
2.688
|
2.688
|
4.032
|
60.
|
Hạ
tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Phú
|
4,95
|
17.325
|
173
|
506
|
|
25.988
|
10.395
|
1.040
|
2.079
|
2.079
|
2.079
|
3.119
|
61.
|
Hạ
tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn phường An Hưng
|
8,93
|
31.255
|
313
|
352
|
|
46.883
|
18.753
|
1.875
|
3.751
|
3.751
|
3.751
|
5.626
|
62.
|
Hạ
tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Cát
|
3,24
|
11.340
|
113
|
141
|
|
17.010
|
6.804
|
680
|
1.361
|
1.361
|
1.361
|
2.041
|
63.
|
Hạ
tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn phường Quảng Hưng
|
1,12
|
6.160
|
58
|
58
|
|
12.320
|
3.696
|
0
|
437
|
850
|
850
|
1.559
|
64.
|
Hạ
tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn phường Đông Cương
|
3,36
|
11.760
|
118
|
127
|
|
17.640
|
7.056
|
706
|
1.411
|
1.411
|
1.411
|
2.117
|
65.
|
Hạ
tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Đông
|
2,29
|
8.772
|
95
|
95
|
|
17.544
|
5.263
|
0
|
853
|
1.250
|
1.250
|
1.910
|
66.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư phố 21, phường Lam Sơn
|
0,40
|
1.400
|
14
|
21
|
|
2.100
|
2.100
|
210
|
420
|
420
|
420
|
630
|
67.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư các hộ dân ngoại đê tả Sông Mã, phường
Tào Xuyên
|
7,35
|
25.725
|
257
|
208
|
|
38.588
|
15.435
|
1.544
|
3.087
|
3.087
|
3.087
|
4.631
|
68.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Đại, Hoằng Lý, Hoằng
Quang, Đông Lĩnh, Thiệu Vân, Thiệu Khánh
|
11,94
|
41.790
|
418
|
151
|
|
62.685
|
25.074
|
2.507
|
5.015
|
5.015
|
5.015
|
7.522
|
69.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư xã Quảng Đông
|
3,81
|
13.335
|
133
|
135
|
|
20.003
|
8.001
|
800
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
2.400
|
70.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư xã Quảng Tâm và xã Quảng Phú
|
4,85
|
16.975
|
170
|
268
|
|
25.463
|
10.185
|
1.019
|
2.037
|
2.037
|
2.037
|
3.056
|
71.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư xã Quảng Hưng
|
9,01
|
31.521
|
315
|
175
|
|
47.282
|
18.913
|
1.891
|
3.783
|
3.783
|
3.783
|
5.674
|
72.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu ở Nam trung tâm xã Đông Hải
|
6,28
|
21.991
|
220
|
115
|
|
32.986
|
13.194
|
1.319
|
2.639
|
2.639
|
2.639
|
3.958
|
73.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư số 2 xã Long Anh (MBQH số 10003/QĐ-UBND
ngày 26/11/2020)
|
1,95
|
7.005
|
69
|
69
|
|
15.690
|
7.845
|
0
|
500
|
2.300
|
2.300
|
2.745
|
74.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư số 1 xã Long Anh (MBQH số 10004/QĐ-UBND
ngày 26/11/2020)
|
1,06
|
4.853
|
51
|
51
|
|
10.870
|
5.435
|
0
|
500
|
1.500
|
1.500
|
1.935
|
75.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư tái định cư phường An Hưng
|
19,08
|
66.780
|
667
|
667
|
|
149.587
|
14.959
|
0
|
500
|
3.750
|
4.500
|
6.209
|
76.
|
Khu
dân cư, tái định cư phường An Hưng
|
42,2
|
125.715
|
1.257
|
1.257
|
|
251.430
|
75.429
|
0
|
15.086
|
22.629
|
22.629
|
15.086
|
77.
|
Khu
đô thị mới Đông Cương
|
65
|
139.300
|
1.393
|
1.393
|
|
278.600
|
83.580
|
0
|
16.716
|
25.074
|
25.074
|
16.716
|
78.
|
Khu
dân cư phố 3 phường Quảng Hưng
|
65,8
|
98.644
|
986
|
986
|
|
197.289
|
59.187
|
0
|
11.837
|
17.756
|
17.756
|
11.837
|
79.
|
Khu
phố 6 phường Quảng Phú
|
5,6
|
14.463
|
145
|
145
|
|
28.926
|
8.678
|
0
|
1.736
|
2.603
|
2.603
|
1.736
|
80.
|
HTKT
Quỹ đất xen kẹt tại phường Quảng Tâm (MBQH số 8186/QĐ-UBND ngày 31/8/2021)
|
0,796
|
4.635
|
|
39
|
|
13.906
|
13.906
|
0
|
13.906
|
0
|
0
|
0
|
81.
|
HTKT
Quỹ đất xen kẹt tại phường Đông Sơn
|
0,29
|
810
|
|
8
|
|
2.430
|
2.430
|
0
|
2430,3
|
0
|
0
|
0
|
82.
|
HTKT
Quỹ đất xen kẹp tại phường Đông Hải
|
0,52
|
3.601
|
|
30
|
|
10.804
|
10.804
|
0
|
10.804
|
0
|
0
|
0
|
83.
|
Khu
dân cư Phù Lưu phường Quảng Thắng
|
7,36
|
20.763
|
123
|
123
|
|
83.943
|
83.943
|
0
|
51.464
|
32.478
|
0
|
0
|
84.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư xã Hoằng Đại
|
6,93
|
26.940
|
263
|
263
|
|
53.880
|
16.164
|
0
|
3.233
|
4.849
|
4.849
|
3.233
|
85.
|
Khu
dân cư bắc sông Hạc, phường Đông Thọ (MBQH 5428/QĐ-UBND ngày 20/6/2019)
|
1,2
|
3.175
|
17
|
17
|
|
6.352
|
1.905
|
0
|
953
|
953
|
0
|
0
|
86.
|
HTKT
Khu dân cư phố Nam Sơn, phường An Hưng (MBQH 11648/QĐ-UBND ngày 23/12/2019)
|
2,94
|
12.004
|
120
|
120
|
|
24.010
|
7.203
|
0
|
1.441
|
2.881
|
2.881
|
0
|
87.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư đường Cầu Trại, phường Quảng Thắng (MBQH số
1409 XD/UB ngày 21/8/2007)
|
1,16
|
6.663
|
56
|
56
|
|
13.326
|
13.326
|
13.326
|
0
|
0
|
0
|
0
|
88.
|
HTKT
Khu dịch vụ thương mại, văn phòng, dân cư thuộc khu đô thị Đông Hương (MBQH số
3241/QĐ-UBND ngày 07/6/2013)
|
44,38
|
155.330
|
|
1.553
|
|
232.995
|
69.899
|
6.990
|
13.980
|
13.980
|
13.980
|
20.970
|
89.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khuTĐC Phú Sơn, phường Phú Sơn (MBQH số 73/UB-CN ngày
13/06/2005)
|
25,57
|
89.495
|
|
895
|
|
134.243
|
40.273
|
4.027
|
8.055
|
8.055
|
8.055
|
12.082
|
90.
|
Dự
án: Hạ tầng kỹ thuật khu ở Nam trung tâm xã Đông Hải (MBQH số 1171XD/UB ngày
13/7/2007)
|
6,28
|
21.980
|
|
220
|
|
32.970
|
9.891
|
989
|
1.978
|
1.978
|
1.978
|
2.967
|
91.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại lộ Bắc Nam xã Quảng Hưng (MBQH 204/XD-UB
ngày 14/7/2008)
|
1,59
|
5.565
|
|
56
|
|
8.348
|
2.504
|
250
|
501
|
501
|
501
|
751
|
92.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư xã Quảng Hưng (MBQH 1329/QĐ-UBND ngày 21/3/2012)
|
9,006
|
31.521
|
|
315
|
|
47.282
|
14.184
|
1.418
|
2.837
|
2.837
|
2.837
|
4.255
|
93.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư phường Quảng Thắng (MBQH 1821/UBND-QLĐT
ngày 20/10/2009)
|
10,8
|
37.800
|
|
378
|
|
56.700
|
17.010
|
1.701
|
3.402
|
3.402
|
3.402
|
5.103
|
94.
|
HTKT
Khu dân cư - Tái định cư xã Đông Hải (MBQH số 934/UBND-QLĐT ngày 05/6/2008)
|
12,49
|
43.715
|
|
437
|
|
65.573
|
19.672
|
1.967
|
3.934
|
3.934
|
3.934
|
5.902
|
95.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại lộ Bắc Nam xã Quảng Hưng (MBQH
1185/UBND-QLĐT ngày 14/7/2008)
|
2,92
|
10.220
|
|
102
|
|
15.330
|
4.599
|
460
|
920
|
920
|
920
|
1.380
|
96.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Nam Ngạn, TPTH (MBQH 08/UBND-QLĐT)
|
14,8
|
51.800
|
|
518
|
|
77.700
|
23.310
|
2.331
|
4.662
|
4.662
|
4.662
|
6.993
|
97.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khuTĐC xã Đông Tân phục vụ GPMB dự án đường vành đai phía tây
thành phố Thanh Hoá
|
3,8
|
13.300
|
|
133
|
|
19.950
|
5.985
|
599
|
1.197
|
1.197
|
1.197
|
1.796
|
98.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư Quan Nội 5, xã Hoằng Anh (nay là phường Long Anh),
thành phố Thanh Hóa (MBQH kèm theo QĐ số 2983/QĐ-UBND ngày 02/8/2016)
|
3,86
|
13.510
|
|
135
|
|
20.265
|
6.080
|
608
|
1.216
|
1.216
|
1.216
|
1.824
|
99.
|
Dự
án Khu dân cư thuộc MBQH 4788/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 (điều chỉnh tử MBQH
1130)
|
24,5
|
85.750
|
|
858
|
|
128.625
|
38.588
|
3.859
|
7.718
|
7.718
|
7.718
|
11.576
|
100.
|
MBQH
3446/QĐ-UBND ngày 02/5/2018, phường Quảng Thành
|
26,7
|
93.450
|
|
935
|
|
140.175
|
42.053
|
4.205
|
8.411
|
8.411
|
8.411
|
12.616
|
101.
|
Trụ
sở cũ xã Hoằng Long thuộc MBQH 3450/QĐ-UBND ngày 02/05/2018
|
0,53
|
1.855
|
|
19
|
|
2.783
|
835
|
83
|
167
|
167
|
167
|
250
|
102.
|
Khu
thương mại dịch vụ phường Quảng Hưng (MBQH 10610/QĐ-UBND, ngày 25/12/2013 (điều
chỉnh MBQH 1279)
|
0,6
|
2.100
|
|
21
|
|
3.150
|
945
|
95
|
189
|
189
|
189
|
284
|
103.
|
Khu
dân cư phường Phú Sơn (MBQH 73/QĐ-UBND)
|
5,2
|
18.200
|
|
182
|
|
27.300
|
8.190
|
819
|
1.638
|
1.638
|
1.638
|
2.457
|
104.
|
Khu
dân cư và TĐC cầu sinh, phường Đông Cương (MBQH 1070/QĐ-UBND , ngày
04/02/2016),
|
3,50
|
12.250
|
|
123
|
|
18.375
|
5.513
|
551
|
1.103
|
1.103
|
1.103
|
1.654
|
105.
|
Khu
dân cư thôn Sơn Hà. Xã Hoằng Đại (MBQH 6455/QĐ-UBND ngày 25/7/2016)
|
2,70
|
9.450
|
|
95
|
|
14.175
|
4.253
|
425
|
851
|
851
|
851
|
1.276
|
106.
|
Khu
dân cư thôn Kiều Tiến, xã Hoằng Đại (MBQH 6454/QĐ-UBND ngày 25/7/2016)
|
2,9
|
10.150
|
|
102
|
|
15.225
|
4.568
|
457
|
914
|
914
|
914
|
1.370
|
107.
|
Khu
dân cư Đồng Chành thôn 6, xã Thiệu Khánh (MBQH 19973/QĐ-UBND, ngày
18/11/2016)
|
2,2
|
7.700
|
|
77
|
|
11.550
|
3.465
|
347
|
693
|
693
|
693
|
1.040
|
108.
|
Các
Khu xen cư thôn Đông Vinh, Đông Ngọc (MBQH 5355/QĐ-UBND ,ngày 01/7/2016)
|
0,53
|
1.855
|
|
19
|
|
2.783
|
835
|
83
|
167
|
167
|
167
|
250
|
109.
|
MBQH
khu dân cư Thôn Đa Sỹ, Thôn Tam Thọ (MBQH số 8913/QĐ-UBND, ngày 29/10/2013),
xã Đông Vinh
|
0,86
|
3.010
|
|
30
|
|
4.515
|
1.355
|
135
|
271
|
271
|
271
|
406
|
110.
|
MBQH
Khu dân cư thôn Đồng Sâm, xã Đông Vinh (MBQH 8195/QĐ-UBND, ngày 29/10/2013)
|
2,40
|
8.400
|
|
84
|
|
12.600
|
3.780
|
378
|
756
|
756
|
756
|
1.134
|
111.
|
Trường
học thuộc MBQH 855/QĐ-UBND
|
0,92
|
3.220
|
|
32
|
|
4.830
|
1.449
|
145
|
290
|
290
|
290
|
435
|
112.
|
Khu
xen cư phường Đông Hương, (MBQH số 4020/QĐ-UBND ngày 01/6/2020)
|
0,43
|
1.505
|
|
15
|
|
2.258
|
677
|
68
|
135
|
135
|
135
|
203
|
113.
|
Khu
dân cư bắc sông Hạc, phường Đông Thọ (MBQH 5428/QĐ-UBND ngày 20/6/2019)
|
1,20
|
4.200
|
|
42
|
|
6.300
|
1.890
|
189
|
378
|
378
|
378
|
567
|
114.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 1, xã Thiệu Vân, thành phố Thanh Hóa (MBQH
3842/QĐ-UBND)
|
2,49
|
8.715
|
|
87
|
|
13.073
|
3.922
|
392
|
784
|
784
|
784
|
1.177
|
115.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư phố Nam Sơn, phường An Hưng.
|
29,38
|
102.830
|
|
1.028
|
|
154.245
|
46.274
|
4.627
|
9.255
|
9.255
|
9.255
|
13.882
|
II
|
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
|
992.353
|
3.947.437
|
5.165
|
39.480
|
0
|
5.993.915
|
2.227.171
|
369.006
|
428.585
|
422.825
|
422.825
|
582.949
|
1.
|
Khu
tái định cư Khu phố Bắc Kỳ
|
2,90
|
11.600
|
|
116
|
|
17.400
|
5.220
|
522
|
1.044
|
1.044
|
1.044
|
1.566
|
2.
|
Khu
tái định cư Vĩnh Thành
|
1,86
|
7.440
|
|
74
|
|
11.160
|
3.348
|
335
|
670
|
670
|
670
|
1.004
|
3.
|
Khu
tái định cư Thân Thiện
|
2,95
|
11.800
|
|
118
|
|
17.700
|
5.310
|
531
|
1.062
|
1.062
|
1.062
|
1.593
|
4.
|
Khu
tái định cư Thọ Phú
|
10,00
|
40.000
|
|
400
|
|
60.000
|
18.000
|
1.800
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
5.400
|
5.
|
Khu
tái định cư Đồng Côi, Đồng Bến, P. Quảng Châu
|
8,50
|
34.000
|
|
340
|
|
51.000
|
15.300
|
1.530
|
3.060
|
3.060
|
3.060
|
4.590
|
6.
|
Khu
tái định cư Đồng Me, P. Quảng Châu
|
11,02
|
44.080
|
|
441
|
|
66.120
|
19.836
|
1.984
|
3.967
|
3.967
|
3.967
|
5.951
|
7.
|
Khu
tái định cư Đồng Nhon, P. Quảng Châu
|
1,50
|
6.000
|
|
60
|
|
9.000
|
2.700
|
270
|
540
|
540
|
540
|
810
|
8.
|
Khu
tái định cư đồng Lọng, P. Quảng Châu
|
2,26
|
9.040
|
|
90
|
|
13.560
|
4.068
|
407
|
814
|
814
|
814
|
1.220
|
9.
|
Khu
tái định cư Đồng Hón, P. Quảng Châu
|
9,50
|
38.000
|
|
380
|
|
57.000
|
17.100
|
1.710
|
3.420
|
3.420
|
3.420
|
5.130
|
10.
|
Khu
tái định cư Châu Thành, P. Quảng Châu
|
11,58
|
46.320
|
|
463
|
|
69.480
|
20.844
|
2.084
|
4.169
|
4.169
|
4.169
|
6.253
|
11.
|
Khu
tái định cư Châu Chính, P. Quảng Châu
|
11,90
|
47.600
|
|
476
|
|
71.400
|
21.420
|
2.142
|
4.284
|
4.284
|
4.284
|
6.426
|
12.
|
Khu
tái định cư Đồng Hạnh, Xã Quảng Hùng
|
4,70
|
18.800
|
|
188
|
|
28.200
|
8.460
|
846
|
1.692
|
1.692
|
1.692
|
2.538
|
13.
|
Khu
tái định cư Xuân Phương 3 khu 1, P. Quảng Châu
|
4,70
|
18.800
|
|
188
|
|
28.200
|
8.460
|
846
|
1.692
|
1.692
|
1.692
|
2.538
|
14.
|
Khu
tái định cư đồng Bông, đồng Sác, Xã Quảng Đại
|
10,48
|
41.920
|
|
419
|
|
62.880
|
18.864
|
1.886
|
3.773
|
3.773
|
3.773
|
5.659
|
15.
|
Khu
tái định cư phía Bắc mặt bằng số 90, Xã Quảng Đại
|
9,50
|
38.000
|
|
380
|
|
57.000
|
17.100
|
1.710
|
3.420
|
3.420
|
3.420
|
5.130
|
16.
|
Khu
tái định cư Khanh Tiến
|
2,2
|
8.800
|
|
88
|
|
13.200
|
3.960
|
396
|
792
|
792
|
792
|
1.188
|
17.
|
Khu
tái định cư Xuân Phương 3 khu 2
|
8,5
|
34.000
|
|
340
|
|
51.000
|
15.300
|
1.530
|
3.060
|
3.060
|
3.060
|
4.590
|
18.
|
Khu
xen cư, tái định cư Tây Bắc sông Rào
|
2,20
|
8.800
|
|
88
|
|
13.200
|
3.960
|
396
|
792
|
792
|
792
|
1.188
|
19.
|
Khu
xen cư, tái định cư Đồng Vẹt
|
2,90
|
11.600
|
|
116
|
|
17.400
|
5.220
|
522
|
1.044
|
1.044
|
1.044
|
1.566
|
20.
|
Khu
tái định cư Khu phố Công Vinh
|
4,10
|
16.400
|
|
164
|
|
24.600
|
7.380
|
738
|
1.476
|
1.476
|
1.476
|
2.214
|
21.
|
Khu
tái định cư Hồng Thắng 4
|
2,40
|
9.600
|
|
96
|
|
14.400
|
4.320
|
432
|
864
|
864
|
864
|
1.296
|
22.
|
Khu
xen cư, tái định cư thôn 1 Thống nhất
|
0,80
|
3.200
|
|
32
|
|
4.800
|
1.440
|
144
|
288
|
288
|
288
|
432
|
23.
|
Khu
xen cư, tái định cư Đồng Su, xã Quảng Minh
|
3,10
|
12.400
|
|
124
|
|
18.600
|
5.580
|
558
|
1.116
|
1.116
|
1.116
|
1.674
|
24.
|
Khu
dân cư, tái định cư Minh Hùng, xã Quảng Minh, Quảng Hùng
|
10,00
|
40.000
|
|
400
|
|
60.000
|
18.000
|
1.800
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
5.400
|
25.
|
Khu
Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh, KP Sơn Hải
|
0,303
|
1.212
|
|
12
|
|
1.818
|
1.818
|
|
1.818
|
0
|
0
|
0
|
26.
|
Khu
xen cư KS Sầm Sơn, khu phố Sơn Hải
|
0,015
|
60
|
|
1
|
|
90
|
90
|
|
90
|
0
|
0
|
0
|
27.
|
Khu
xen cư khu phố Sơn Hải 2 (sau KS Sầm Sơn)
|
0,012
|
48
|
|
0
|
|
72
|
72
|
|
72
|
0
|
0
|
0
|
28.
|
Khu
xen cư, tái định cư Nhà văn hóa khu phố Minh Hải (cũ)
|
0,012
|
48
|
|
0
|
|
72
|
72
|
|
72
|
0
|
0
|
0
|
29.
|
Khu
xen cư, tái định cư trường mầm non Hoa Mai (cũ)
|
0,089
|
356
|
|
4
|
|
534
|
534
|
|
534
|
0
|
0
|
0
|
30.
|
Khu
xen cư, tái định cư Nhà văn hóa khu phố Khánh Sơn (cũ)
|
0,013
|
52
|
|
1
|
|
78
|
78
|
|
78
|
0
|
0
|
0
|
31.
|
Khu
xen cư, tái định cư Nhà văn hóa khu phố Lập Công (cũ)
|
0,04
|
160
|
|
2
|
|
240
|
240
|
|
240
|
0
|
0
|
0
|
32.
|
Khu
xen cư tây nhà VH Quang Giáp
|
0,014
|
56
|
|
1
|
|
84
|
84
|
|
84
|
0
|
0
|
0
|
33.
|
Khu
xen cư khu phố Xuân Phú
|
0,03
|
120
|
|
1
|
|
180
|
180
|
|
180
|
0
|
0
|
0
|
34.
|
03
lô mặt bằng 268 phường Trung Sơn
|
0,02
|
80
|
|
1
|
|
120
|
120
|
|
120
|
0
|
0
|
0
|
35.
|
2
lô mặt bằng 312 phường Trung Sơn
|
0,03
|
120
|
|
1
|
|
180
|
180
|
|
180
|
0
|
0
|
0
|
36.
|
Khu
xen cư NVH khu phố Lương Thiện
|
0,02
|
80
|
|
1
|
|
120
|
120
|
|
120
|
0
|
0
|
0
|
37.
|
Khu
xen cư Phúc Đức - Bình Tân
|
0,03
|
120
|
|
1
|
|
180
|
180
|
|
180
|
0
|
0
|
0
|
38.
|
Khu
dân cư, tái định cư cánh đồng Sông Đông
|
30,00
|
120.000
|
|
1.200
|
|
180.000
|
45.000
|
4.500
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
13.500
|
39.
|
Khu
xen cư, tái định cư Vườn Gáo
|
2,6
|
10.400
|
|
104
|
|
15.600
|
4.680
|
468
|
936
|
936
|
936
|
1.404
|
40.
|
Khu
xen cư khu phố Công Vinh
|
0,03
|
120
|
|
1
|
|
180
|
180
|
|
180
|
0
|
0
|
0
|
41.
|
Khu
xen cư NVH Hồng Thắng cũ
|
0,06
|
240
|
|
2
|
|
360
|
360
|
|
360
|
0
|
0
|
0
|
42.
|
Khu
xen cư khu phố Hồng Thắng
|
0,04
|
160
|
|
2
|
|
240
|
240
|
|
240
|
0
|
0
|
0
|
43.
|
Khu
dân cư tây đường ven biển
|
7,2
|
28.400
|
|
284
|
|
42.600
|
12.780
|
1.278
|
2.556
|
2.556
|
2.556
|
3.834
|
44.
|
Khu
xen cư Kiều Đại (khu 1)
|
0,08
|
320
|
|
3
|
|
480
|
480
|
|
480
|
0
|
0
|
0
|
45.
|
Khu
xen cư Thọ Trúc, P.Quảng Thọ
|
4,2
|
16.800
|
|
168
|
|
25.200
|
7.560
|
756
|
1.512
|
1.512
|
1.512
|
2.268
|
46.
|
Khu
xen cư NVH Thọ Kinh (cũ), P.Quảng Thọ
|
0,035
|
140
|
|
1
|
|
210
|
210
|
|
210
|
0
|
0
|
0
|
47.
|
Khu
xen cư NVH Thọ Đồn (cũ), P.Quảng Thọ
|
0,046
|
184
|
|
2
|
|
276
|
276
|
|
276
|
0
|
0
|
0
|
48.
|
Khu
xen cư NVH Thọ Vinh (cũ), P.Quảng Thọ
|
0,041
|
164
|
|
2
|
|
246
|
246
|
|
246
|
0
|
0
|
0
|
49.
|
Khu
xen cư Khu phố Hưng Thông, P.Quảng Thọ
|
0,3
|
1.200
|
|
12
|
|
1.800
|
540
|
54
|
108
|
108
|
108
|
162
|
50.
|
Khu
xen cư Khu phố Văn Phú, P.Quảng Thọ
|
0,5
|
2.000
|
|
20
|
|
3.000
|
900
|
90
|
180
|
180
|
180
|
270
|
51.
|
Khu
xen cư Đồn Trại, P.Quảng Thọ
|
0,3
|
1.200
|
|
12
|
|
1.800
|
540
|
54
|
108
|
108
|
108
|
162
|
52.
|
Khu
dân cư phía Nam trung tâm hành chính (thuộc quy hoạch CT Khu trung tâm hành chính
thành phố)
|
8,3
|
33.200
|
|
332
|
|
49.800
|
14.940
|
1.494
|
2.988
|
2.988
|
2.988
|
4.482
|
53.
|
Khu
dân cư tây đường 4b (khu phố Phú Khang)
|
2,5
|
10.000
|
|
100
|
|
15.000
|
4.500
|
450
|
900
|
900
|
900
|
1.350
|
54.
|
Khu
dân cư KP. Xuân Thượng, Thượng Du
|
2,6
|
10.400
|
|
104
|
|
15.600
|
4.680
|
468
|
936
|
936
|
936
|
1.404
|
55.
|
Khu
xen cư NVH thôn 4 cũ, xã Quảng Minh
|
0,48
|
1.920
|
|
19
|
|
2.880
|
1.440
|
144
|
288
|
288
|
288
|
432
|
56.
|
Khu
dân cư xã Quảng Hùng
|
3,72
|
14.880
|
|
149
|
|
22.320
|
6.696
|
670
|
1.339
|
1.339
|
1.339
|
2.009
|
57.
|
Khu
xen cư, tái định cư Quảng Hùng, xã Quảng Hùng
|
4,10
|
16.400
|
|
164
|
|
24.600
|
7.380
|
738
|
1.476
|
1.476
|
1.476
|
2.214
|
58.
|
Khu
xen cư xã Quảng Đại
|
2,46
|
9.840
|
|
98
|
|
14.760
|
4.428
|
443
|
886
|
886
|
886
|
1.328
|
59.
|
Khu
dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn
|
18,8
|
75.200
|
|
752
|
|
112.800
|
33.840
|
3.384
|
6.768
|
6.768
|
6.768
|
10.152
|
60.
|
Khu
đô thị Quảng Trường biển Sầm Sơn (Dự án đối ứng của dự án BT), phường Trung
Sơn
|
65,50
|
262.000
|
1.805
|
2.620
|
|
393.000
|
137.550
|
13.755
|
27.510
|
27.510
|
27.510
|
41.265
|
61.
|
Khu
đô thị nghỉ dưỡng và công viên vui chơi giải trí Nam Sông Mã, thành phố Sầm
Sơn (Dự án đối ứng của dự án BT)
|
193,40
|
773.600
|
1.056
|
7.736
|
|
1.160.400
|
396.020
|
39.602
|
79.204
|
79.204
|
79.204
|
118.806
|
62.
|
Khu
đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng Sông Đơ (Dự án đối ứng của dự án BT),phường
Trung Sơn, Bắc Sơn, Trường Sơn và Quảng Châu
|
262,60
|
1.050.400
|
1.969
|
10.504
|
|
1.575.600
|
551.460
|
55.146
|
110.292
|
110.292
|
110.292
|
165.438
|
63.
|
Khu
đô thị sinh thái Biển Đông Á, phường Trường Sơn, Quảng Vinh
|
60,40
|
241.600
|
285
|
2.416
|
|
362.400
|
144.960
|
14.496
|
28.992
|
28.992
|
28.992
|
43.488
|
64.
|
Khu
thương mại dịch vụ và dân cư Minh Cát, phường Quảng Cư
|
3,30
|
13.200
|
|
132
|
|
19.800
|
7.920
|
792
|
1.584
|
1.584
|
1.584
|
2.376
|
65.
|
Khu
dân cư Trung Tiến (khu1), phường Quảng Tiến
|
6,10
|
24.400
|
20
|
244
|
|
36.600
|
14.640
|
1.464
|
2.928
|
2.928
|
2.928
|
4.392
|
66.
|
Khu
dân cư phía Nam trung tâm hành chính (thuộc quy hoạch CT khu trung tâm hành
chính thành phố), phường Quảng Thọ
|
8,30
|
33.200
|
30
|
332
|
|
49.800
|
19.920
|
1.992
|
3.984
|
3.984
|
3.984
|
5.976
|
67.
|
Khu
dân cư mới và chợ kết hợp thương mại, phường Quảng Thọ
|
2,40
|
9.600
|
|
96
|
|
14.400
|
5.760
|
576
|
1.152
|
1.152
|
1.152
|
1.728
|
68.
|
Khu
dân cư Thọ Phúc, phường Quảng Thọ
|
55,00
|
220.000
|
|
2.200
|
|
330.000
|
132.000
|
13.200
|
26.400
|
26.400
|
26.400
|
39.600
|
69.
|
Khu
xen cư phường Trường Sơn
|
0,14
|
540
|
|
5
|
|
810
|
810
|
810
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70.
|
Khu
xen cư phường Bắc Sơn
|
0,38
|
1.520
|
|
15
|
|
2.280
|
2.280
|
2.280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71.
|
NVH
khu phố Hợp Thành, phường Bắc Sơn
|
0,04
|
160
|
|
2
|
|
240
|
240
|
240
|
0
|
0
|
0
|
0
|
72.
|
Khu
xen cư phường Quảng Cư
|
3,49
|
13.960
|
|
140
|
|
20.940
|
20.940
|
20.940
|
0
|
0
|
0
|
0
|
73.
|
Khu
xen cư phường Quảng Châu
|
6,52
|
26.080
|
|
261
|
|
39.120
|
15.648
|
1.565
|
3.130
|
3.130
|
3.130
|
4.694
|
74.
|
Dự
án Tây đường Trần Hưng Đạo (khu 1), phường Quảng Tiến
|
0,30
|
1.200
|
|
12
|
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
75.
|
Dự
án khu xen cư TĐC Trung Tiến II, phường Quảng Tiến
|
7,00
|
28.000
|
|
280
|
|
42.000
|
16.800
|
1.680
|
3.360
|
3.360
|
3.360
|
5.040
|
76.
|
Khu
xen cư phường Quảng Thọ
|
17,73
|
70.904
|
|
709
|
|
106.356
|
106.356
|
106.356
|
0
|
0
|
0
|
0
|
77.
|
Khu
xen cư thôn Thọ Phúc (dân cư, tái định cư), phường Quảng Thọ
|
10,00
|
40.000
|
|
400
|
|
60.000
|
24.000
|
2.400
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
7.200
|
78.
|
Khu
xen cư phường Quảng Vinh
|
1,86
|
7.440
|
|
74
|
|
11.160
|
11.160
|
11.160
|
0
|
0
|
0
|
0
|
79.
|
Khu
xen cư phía Tây nhà văn hóa thôn 2 Thống Nhất
|
0,70
|
2.200
|
|
27
|
|
2.800
|
2.800
|
1.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
80.
|
Khu
dân cư thôn 3 Thanh Minh
|
0,76
|
3.040
|
|
30
|
|
4.560
|
4.560
|
4.560
|
0
|
0
|
0
|
0
|
81.
|
Khu
xen cư NVH khu phố Thanh Minh 2 (cũ)
|
0,03
|
116
|
|
1
|
|
174
|
174
|
174
|
0
|
0
|
0
|
0
|
82.
|
Khu
xen cư NVH khu phố Đông Đức 1 (cũ)
|
0,06
|
236
|
|
2
|
|
354
|
354
|
354
|
0
|
0
|
0
|
0
|
83.
|
Khu
xen cư khu phố Nam Hải, Xuân Phú, Lương Thiện, Sơn Thắng, Quang Giáp, Sơn Lợi,
Sơn Hải
|
0,23
|
920
|
|
9
|
|
1.380
|
1.380
|
1.380
|
0
|
0
|
0
|
0
|
84.
|
Khu
xen cư Nác Nác (Tây chợ)
|
1,00
|
4.000
|
|
40
|
|
6.000
|
2.400
|
240
|
480
|
480
|
480
|
720
|
85.
|
Khu
xen cư Rọc ông Sùng
|
1,00
|
4.000
|
|
40
|
|
6.000
|
2.400
|
240
|
480
|
480
|
480
|
720
|
86.
|
Khu
xen cư Tây Chợ, X. Quảng Đại
|
0,15
|
600
|
|
6
|
|
900
|
900
|
900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
87.
|
Khu
xen cư Nam NVH thôn Huệ Nghiêm
|
0,31
|
1.240
|
|
12
|
|
1.860
|
1.860
|
1.860
|
0
|
0
|
0
|
0
|
88.
|
Khu
dân cư, tái định cư xã Quảng Hùng
|
6,46
|
25.840
|
|
258
|
|
38.760
|
15.504
|
1.550
|
3.101
|
3.101
|
3.101
|
4.651
|
89.
|
Khu
xen cư xã Quảng Hùng
|
3,68
|
14.720
|
|
147
|
|
22.080
|
22.080
|
22.080
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90.
|
Khu
dân cư - tái định cư xã Quảng Minh
|
2,60
|
10.400
|
|
104
|
|
15.600
|
6.240
|
624
|
1.248
|
1.248
|
1.248
|
1.872
|
91.
|
Khu
xen cư xã Quảng Minh
|
0,48
|
1.920
|
|
19
|
|
2.880
|
2.880
|
2.880
|
0
|
0
|
0
|
0
|
92.
|
Khu
xen cư Bứa (Đấu giá lần 2),P. Quảng Tiến
|
0,49
|
1.715
|
|
17
|
|
3.430
|
1.715
|
|
515
|
515
|
515
|
172
|
93.
|
Khu
xen cư Kiều Đại 3 (MB62B), P. Quảng Châu
|
0,25
|
875
|
|
9
|
|
1.750
|
875
|
|
263
|
263
|
263
|
88
|
94.
|
Khu
xen cư MB 92F, Quảng Hùng
|
0,06
|
210
|
|
2
|
|
420
|
210
|
|
63
|
63
|
63
|
21
|
95.
|
Trụ
sở UBND phường Bắc Sơn (cũ)
|
0,07
|
245
|
|
2
|
|
490
|
245
|
|
74
|
74
|
74
|
25
|
96.
|
Khu
xen cư khu phố Khang Phú - Dũng Liên, P. Quảng Tiến và P. Trung Sơn
|
0,09
|
315
|
|
3
|
|
630
|
315
|
|
95
|
95
|
95
|
32
|
97.
|
Khu
xen cư Kp Châu An 1, P. Quảng Châu
|
2,6
|
9.100
|
|
91
|
|
18.200
|
9.100
|
|
2.730
|
2.730
|
2.730
|
910
|
98.
|
Khu
xen cư Thọ Văn, P. Quảng Thọ
|
0,99
|
3.465
|
|
35
|
|
6.930
|
3.465
|
|
1.040
|
1.040
|
1.040
|
347
|
99.
|
Khu
xen cư KP Thọ Trại, P. Quảng Thọ
|
0,30
|
1.050
|
|
11
|
|
2.100
|
1.050
|
|
315
|
315
|
315
|
105
|
100.
|
Khu
xen cư Thôn 5, xã Quảng Hùng
|
6,53
|
22.855
|
|
229
|
|
45.710
|
22.855
|
|
6.857
|
6.857
|
6.857
|
2.286
|
101.
|
Khu
xen cư, TĐC Thôn 6, xã Quảng Minh
|
0,05
|
175
|
|
2
|
|
350
|
175
|
|
53
|
53
|
53
|
18
|
102.
|
Khu
dân cư, tái định cư Thu Thanh Trung, P. Quảng Cư
|
4,9
|
17.150
|
|
172
|
|
34.300
|
17.150
|
|
5.145
|
5.145
|
5.145
|
1.715
|
103.
|
Khu
dân cư, tái định cư Đồn Trại 2, phường Quảng Thọ
|
4,40
|
15.400
|
|
154
|
|
30.800
|
15.400
|
|
4.620
|
4.620
|
4.620
|
1.540
|
104.
|
Khu
dân cư, tái định cư Kinh Trung 1
|
2,48
|
8.680
|
|
87
|
|
17.360
|
8.680
|
|
2.604
|
2.604
|
2.604
|
868
|
105.
|
Khu
dân cư, tái định cư Kinh Trung 2
|
1,3
|
4.550
|
|
46
|
|
9.100
|
4.550
|
|
1.365
|
1.365
|
1.365
|
455
|
106.
|
Khu
dân cư, tái định cư Thắng Phú 2, phường Quảng Vinh
|
3,00
|
10.500
|
|
105
|
|
21.000
|
10.500
|
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
1.050
|
107.
|
Khu
dân cư, tái định cư Văn Phú 1
|
2,78
|
9.730
|
|
97
|
|
19.460
|
9.730
|
|
2.919
|
2.919
|
2.919
|
973
|
108.
|
Khu
dân cư, tái định cư Văn Phú 2
|
2
|
7.000
|
|
70
|
|
14.000
|
7.000
|
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
700
|
109.
|
Khu
dân cư, tái định cư Quảng Đại
|
2,1
|
7.350
|
|
74
|
|
14.700
|
7.350
|
|
2.205
|
2.205
|
2.205
|
735
|
110.
|
Khu
dân cư, tái định cư Hùng Đại
|
3
|
10.500
|
|
105
|
|
21.000
|
10.500
|
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
1.050
|
111.
|
Khu
xen cư khu phố Sơn Hải (mầm non cũ), P Trường Sơn
|
0,1
|
350
|
|
4
|
|
700
|
350
|
|
105
|
105
|
105
|
35
|
112.
|
Khu
xen cư Bình Tân, Quảng Tiến
|
0,2
|
700
|
|
7
|
|
1.400
|
700
|
|
210
|
210
|
210
|
70
|
113.
|
Khu
xen cư khu phố Thành Ngọc
|
0,02
|
70
|
|
1
|
|
140
|
70
|
|
21
|
21
|
21
|
7
|
114.
|
Khu
xen cư khu phố Thành Ngọc (UBND phường Trường Sơn cũ)
|
0,03
|
105
|
|
1
|
|
210
|
105
|
|
32
|
32
|
32
|
11
|
115.
|
Khu
xen cư khu phố Thành Ngọc (C.A phường Trường Sơn)
|
0,023
|
81
|
|
1
|
|
161
|
81
|
|
24
|
24
|
24
|
8
|
116.
|
Khu
xen cư Yên Trạch (Hợp nhất của 06 dự án xen cư: Yên Trạch 1, Yên Trạch 2, Yên
Trạch 3, Yên Trạch 4, Yên Trạch 5, Yên Trạch 6)
|
2,1
|
7.350
|
|
74
|
|
14.700
|
7.350
|
|
2.205
|
2.205
|
2.205
|
735
|
117.
|
Khu
dân cư Chợ Hồng (hợp nhất các khu xen cư phía Tây đường 4B (cồn nương đền),Khu
dân cư phía Bắc chợ Hồng, Khu dân cư phía Đông chợ Hồng và Khu dân cư phía
Nam chợ Hồng)
|
2,00
|
7.000
|
|
70
|
|
14.000
|
7.000
|
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
700
|
III
|
THỊ XÃ BỈM SƠN
|
282,20
|
987.700
|
501
|
9.877
|
-
|
1.481.550
|
397.215
|
40.509
|
79.443
|
79.443
|
79.443
|
118.377
|
1.
|
Khu
đô thị mới Nam thị xã Bỉm Sơn
|
130,00
|
455.000
|
|
4.550
|
|
682.500
|
177.450
|
17.745
|
35.490
|
35.490
|
35.490
|
53.235
|
2.
|
Khu
dân cư Nam Đồi Bỉm, xã Quang Trung
|
8,70
|
30.450
|
|
305
|
|
45.675
|
13.703
|
1.370
|
2.741
|
2.741
|
2.741
|
4.111
|
3.
|
Khu
đô thị mới phía Đông đường Lý Thường Kiệt
|
76,00
|
266.000
|
|
2.660
|
|
399.000
|
99.750
|
9.975
|
19.950
|
19.950
|
19.950
|
29.925
|
4.
|
Khu
Trung tâm thương mại kết hợp khu ở Lam Sơn
|
1,00
|
3.500
|
|
35
|
|
5.250
|
1.575
|
158
|
315
|
315
|
315
|
473
|
5.
|
Khu
dân cư Kiều Lê
|
7,60
|
26.600
|
|
266
|
|
39.900
|
11.970
|
1.197
|
2.394
|
2.394
|
2.394
|
3.591
|
6.
|
Khu
xen cư phía Nam đường Minh Khai, phường Đông Sơn
|
1,60
|
5.600
|
|
56
|
|
8.400
|
2.520
|
252
|
504
|
504
|
504
|
756
|
7.
|
Khu
dân cư Đông QL1A thuộc khu phố 4, phường Bắc Sơn
|
1,70
|
5.950
|
21
|
60
|
|
8.925
|
2.678
|
268
|
536
|
536
|
536
|
803
|
8.
|
Khu
dân cư phố chợ tại khu nội thị số 1, Tây QL1A
|
24,60
|
86.100
|
198
|
861
|
|
129.150
|
38.745
|
3.875
|
7.749
|
7.749
|
7.749
|
11.624
|
9.
|
Khu
dân cư Nam Cổ Đam
|
26,00
|
91.000
|
282
|
910
|
|
136.500
|
40.950
|
4.095
|
8.190
|
8.190
|
8.190
|
12.285
|
10.
|
Khu
xen cư phía nam đường Minh khai phường Đông Sơn
|
3,50
|
12.250
|
|
123
|
|
18.375
|
5.513
|
1103
|
1103
|
1103
|
1103
|
1103
|
11.
|
Khu
xen cư bắc khu phố 2, phường Ba Đình
|
1,50
|
5.250
|
|
53
|
|
7.875
|
2.363
|
473
|
473
|
473
|
473
|
473
|
IV
|
THỊ XÃ NGHI SƠN
|
170,27
|
681.080
|
-
|
6.811
|
-
|
1.021.620
|
324.776
|
45.983
|
64.955
|
64.955
|
64.955
|
83.927
|
1.
|
Khu
nhà ở thuộc khu tái định cư xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình
|
14,95
|
59.800
|
|
598
|
|
89.700
|
26.910
|
2.691
|
5.382
|
5.382
|
5.382
|
8.073
|
2.
|
Khu
dân cư mới xã Nguyên Bình
|
11,00
|
44.000
|
|
440
|
|
66.000
|
26.400
|
2.640
|
5.280
|
5.280
|
5.280
|
7.920
|
3.
|
Khu
dân cư phía Nam đô thị trung tâm vùng huyện Tĩnh Gia
|
18,46
|
73.840
|
|
738
|
|
110.760
|
33.228
|
3.323
|
6.646
|
6.646
|
6.646
|
9.968
|
4.
|
Khu
nhà ở đô thị tại xã Nguyên Bình
|
14,83
|
59.320
|
|
593
|
|
88.980
|
27.584
|
2.758
|
5.517
|
5.517
|
5.517
|
8.275
|
5.
|
Khu
dân cư và đường cứu hộ, cứu nạn tại xã Nghi Sơn
|
36,00
|
144.000
|
|
1.440
|
|
216.000
|
75.600
|
7.560
|
15.120
|
15.120
|
15.120
|
22.680
|
6.
|
Dự
án Khu dân cư và đường cứu hộ, cứu nạn tại đảo Nghi Sơn
|
36,32
|
145.280
|
|
1.453
|
|
217.920
|
65.376
|
13.075
|
13.075
|
13.075
|
13.075
|
13.075
|
7.
|
Khu
dân cư mới thôn Đông Tiến, Phú Minh, Phường Bình Minh
|
10,65
|
42.600
|
|
426
|
|
63.900
|
19.170
|
3834
|
3834
|
3834
|
3834
|
3834
|
8.
|
Khu
dân cư mới thôn Đại Thắng, phường Hải Lĩnh
|
3,91
|
15.640
|
|
156
|
|
23.460
|
7.038
|
1408
|
1408
|
1408
|
1408
|
1408
|
9.
|
Khu
dân cư tại các xã Ninh Hải, Hải Ninh, Hải Thanh, Nguyên Bình, Hải Nhân
|
17,78
|
71.120
|
|
711
|
|
106.680
|
32.004
|
6401
|
6401
|
6401
|
6401
|
6401
|
10.
|
Khu
dân cư Đồng Chợ tiểu khu 4, TT Tĩnh Gia
|
6,37
|
25.480
|
|
255
|
|
38.220
|
11.466
|
2293
|
2293
|
2293
|
2293
|
2293
|
V
|
HUYỆN ĐÔNG SƠN
|
98,15
|
368.850
|
0
|
3.693
|
0
|
553.275
|
194.517
|
30.870
|
38.908
|
38.908
|
38.908
|
46.947
|
1.
|
Khu
dân cư thôn Triệu Tiền I
|
1,9
|
6.650
|
|
67
|
|
9.975
|
2.993
|
299
|
599
|
599
|
599
|
898
|
2.
|
Khu
dân cư trường mầm non Đông Tiến
|
0,6
|
2.100
|
|
21
|
|
3.150
|
945
|
95
|
189
|
189
|
189
|
284
|
3.
|
Khu
dân cư thôn Hiệp Khởi (giáp thị trấn Rừng Thông)
|
1,3
|
4.550
|
|
46
|
|
6.825
|
2.048
|
205
|
410
|
410
|
410
|
614
|
4.
|
Khu
dân cư nông thôn (đối diện Công ty Thái Long)
|
2,1
|
7.350
|
|
74
|
|
11.025
|
3.308
|
331
|
662
|
662
|
662
|
992
|
5.
|
Điểm
dân cư Yên Thành
|
4,9
|
17.150
|
|
172
|
|
25.725
|
7.718
|
772
|
1.544
|
1.544
|
1.544
|
2.315
|
6.
|
Điểm
dân cư Yên Doãn 2
|
4,9
|
17.150
|
|
172
|
|
25.725
|
7.718
|
772
|
1.544
|
1.544
|
1.544
|
2.315
|
7.
|
Điểm
dân cư thôn Chiếu Thượng
|
1,4
|
4.900
|
|
49
|
|
7.350
|
2.205
|
221
|
441
|
441
|
441
|
662
|
8.
|
Điểm
dân cư thôn Phú Bình
|
1,7
|
5.950
|
|
60
|
|
8.925
|
2.678
|
268
|
536
|
536
|
536
|
803
|
9.
|
Điểm
dân cư nông thôn thôn 4, xã Đông Anh
|
2,2
|
7.700
|
|
77
|
|
11.550
|
3.465
|
347
|
693
|
693
|
693
|
1.040
|
10.
|
Điểm
dân cư Đông Anh (sau doanh nghiệp Ngọc Ân)
|
1,3
|
4.550
|
|
46
|
|
6.825
|
2.048
|
205
|
410
|
410
|
410
|
614
|
11.
|
Điểm
dân cư Đông Anh (cạnh khu dân cư Cồn U, Đông Anh)
|
1,6
|
5.600
|
|
56
|
|
8.400
|
2.520
|
252
|
504
|
504
|
504
|
756
|
12.
|
Điểm
dân cư cạnh trường mầm non Đông Anh
|
1,1
|
3.850
|
|
39
|
|
5.775
|
1.733
|
173
|
347
|
347
|
347
|
520
|
13.
|
Khu
dân cư thị tứ xã Đông Khê (giai đoạn 2)
|
4,6
|
16.100
|
|
161
|
|
24.150
|
7.245
|
725
|
1.449
|
1.449
|
1.449
|
2.174
|
14.
|
Khu
dân cư Đồng Xin, Đông Khê
|
2,2
|
7.700
|
|
77
|
|
11.550
|
3.465
|
347
|
693
|
693
|
693
|
1.040
|
15.
|
Điểm
dân cư thôn Đà Ninh Đông Thịnh
|
1,8
|
6.300
|
|
63
|
|
9.450
|
2.835
|
284
|
567
|
567
|
567
|
851
|
16.
|
Điểm
dân cư phía Bắc thôn Đà Ninh Đông Thịnh
|
2,2
|
7.700
|
|
77
|
|
11.550
|
3.465
|
347
|
693
|
693
|
693
|
1.040
|
17.
|
Điểm
dân cư xã Đông Thịnh (phía Nam trường mầm non Đông Thịnh)
|
2,2
|
7.700
|
|
77
|
|
11.550
|
3.465
|
347
|
693
|
693
|
693
|
1.040
|
18.
|
Điểm
dân cư Đông Thịnh (giáp khu dân cư phía Nam Quốc lộ 47)
|
2,3
|
8.050
|
|
81
|
|
12.075
|
3.623
|
362
|
725
|
725
|
725
|
1.087
|
19.
|
Điểm
dân cư xã Đông Thịnh (giáp trường THCS xã Đông Thịnh)
|
2,2
|
7.700
|
|
77
|
|
11.550
|
3.465
|
347
|
693
|
693
|
693
|
1.040
|
20.
|
Khu
dân cư mới tại thị trấn Rừng Thông (tại lô đất OM-27, OM28, OM47)
|
5,0
|
17.500
|
|
175
|
|
26.250
|
7.875
|
788
|
1.575
|
1.575
|
1.575
|
2.363
|
21.
|
Khu
dân cư thôn Đà Ninh, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn
|
3,10
|
12.400
|
|
124
|
|
18.600
|
5.580
|
558
|
1.116
|
1.116
|
1.116
|
1.674
|
22.
|
Điểm
dân cư OM -16
|
5,12
|
20.480
|
|
205
|
|
30.720
|
12.288
|
2.458
|
2.458
|
2.458
|
2.458
|
2.458
|
23.
|
Khu
dân cư mới HH-16 (trước bệnh viện )
|
2,52
|
10.080
|
|
101
|
|
15.120
|
6.048
|
1.210
|
1.210
|
1.210
|
1.210
|
1.210
|
24.
|
Khu dân cư OM42,OM43,0M44
|
7,76
|
31.040
|
|
310
|
|
46.560
|
18.624
|
3.725
|
3.725
|
3.725
|
3.725
|
3.725
|
25.
|
Khu
dân cư Đồng Nhưng
|
2,00
|
8.000
|
|
80
|
|
12.000
|
4.800
|
960
|
960
|
960
|
960
|
960
|
26.
|
Điểm
dân cư thị trấn Rừng Thông giáp trường cấp III (HH17)
|
5,00
|
20.000
|
|
200
|
|
30.000
|
12.000
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
27.
|
Điểm
dân cư dọc đường trung tâm huyện (giáp khu công nghiệp) OM-39 +OM-40
|
4,50
|
18.000
|
|
180
|
|
27.000
|
10.800
|
2.160
|
2.160
|
2.160
|
2.160
|
2.160
|
28.
|
Điểm
dân cư Dọc đường trung tâm huyện (OM- 04)+OM-11
|
4,30
|
17.200
|
|
172
|
|
25.800
|
10.320
|
2.064
|
2.064
|
2.064
|
2.064
|
2.064
|
29.
|
Các
khu dân cư mới OM 14
|
15,60
|
62.400
|
|
624
|
|
93.600
|
37.440
|
7.488
|
7.488
|
7.488
|
7.488
|
7.488
|
30.
|
Khu
tái định cư đường trục chính thị trấn Đông Sơn (OM15)
|
0,75
|
3.000
|
|
30
|
|
4.500
|
1.800
|
360
|
360
|
360
|
360
|
360
|
VI
|
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
|
61,20
|
244.800
|
-
|
2.448
|
-
|
367.200
|
110.160
|
19.494
|
22.032
|
22.032
|
22.032
|
24.570
|
1.
|
Khu
dân cư mới Lộc Tại, xã Tiên Trang
|
14,10
|
56.400
|
|
564
|
|
84.600
|
25.380
|
2.538
|
5.076
|
5.076
|
5.076
|
7.614
|
2.
|
Khu
dân cư tại các xã Quảng Tân, Quảng Thịnh, Quảng Lưu, Quảng Trường, Quảng Ngọc,
Quảng Lưu, Quảng Thạch
|
27,24
|
108.960
|
|
1.090
|
|
163.440
|
49.032
|
9.806
|
9.806
|
9.806
|
9.806
|
9.806
|
3.
|
Khu
dân cư tại các xã Quảng Trạch, Quảng Định, Quảng Xương
|
19,86
|
79.440
|
|
794
|
|
119.160
|
35.748
|
7.150
|
7.150
|
7.150
|
7.150
|
7.150
|
VII
|
HUYỆN HOẰNG HÓA
|
68,30
|
273.200
|
-
|
2.732
|
-
|
409.800
|
155.520
|
28.584
|
31.104
|
31.104
|
31.104
|
33.624
|
1.
|
Khu
dân cư mới xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hóa
|
14,00
|
56.000
|
|
560
|
|
84.000
|
25.200
|
2.520
|
5.040
|
5.040
|
5.040
|
7.560
|
2.
|
Mặt
bằng đất ở nông thôn
|
54,30
|
217.200
|
|
2.172
|
|
325.800
|
130.320
|
26064
|
26064
|
26064
|
26064
|
26064
|
VIII
|
HUYỆN HẬU LỘC
|
193,8
|
678.300
|
0
|
6.783
|
0
|
1.017.450
|
305.235
|
30.526
|
61.047
|
61.047
|
61.047
|
91.573
|
1.
|
Khu
dân cư mới phía Tây Bắc Quốc lộ 10 xã Hòa Lộc
|
24,00
|
84.000
|
|
840
|
|
126.000
|
37.800
|
3.780
|
7.560
|
7.560
|
7.560
|
11.340
|
2.
|
Khu
dân cư mới xã Hải Lộc
|
7,60
|
26.600
|
|
266
|
|
39.900
|
11.970
|
1.197
|
2.394
|
2.394
|
2.394
|
3.591
|
3.
|
Khu
dân cư mới xã Thành Lộc
|
4,20
|
14.700
|
|
147
|
|
22.050
|
6.615
|
662
|
1.323
|
1.323
|
1.323
|
1.985
|
4.
|
Khu
dân cư mới Tiến Lộc
|
25,00
|
87.500
|
|
875
|
|
131.250
|
39.375
|
3.938
|
7.875
|
7.875
|
7.875
|
11.813
|
5.
|
Khu
dân cư Hòa Lộc
|
24,00
|
84.000
|
|
840
|
|
126.000
|
37.800
|
3.780
|
7.560
|
7.560
|
7.560
|
11.340
|
6.
|
Khu
dân cư Triệu Lộc
|
15,00
|
52.500
|
|
525
|
|
78.750
|
23.625
|
2.363
|
4.725
|
4.725
|
4.725
|
7.088
|
7.
|
Khu
dân cư mới Đa Lộc
|
20,00
|
70.000
|
|
700
|
|
105.000
|
31.500
|
3.150
|
6.300
|
6.300
|
6.300
|
9.450
|
8.
|
Khu
dân cư mới Hưng Lộc
|
15,00
|
52.500
|
|
525
|
|
78.750
|
23.625
|
2.363
|
4.725
|
4.725
|
4.725
|
7.088
|
9.
|
Khu
dân cư mới Minh Lộc
|
15,00
|
52.500
|
|
525
|
|
78.750
|
23.625
|
2.363
|
4.725
|
4.725
|
4.725
|
7.088
|
10.
|
Khu
dân cư mới Phú Lộc
|
4,00
|
14.000
|
|
140
|
|
21.000
|
6.300
|
630
|
1.260
|
1.260
|
1.260
|
1.890
|
11.
|
Khu
dân cư Thuần Lộc
|
10,00
|
35.000
|
|
350
|
|
52.500
|
15.750
|
1.575
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
4.725
|
12.
|
Khu
dân cư và đô thị trấn Hậu Lộc
|
20,00
|
70.000
|
|
700
|
|
105.000
|
31.500
|
3.150
|
6.300
|
6.300
|
6.300
|
9.450
|
13.
|
Khu
dân cư Liên Lộc
|
10,00
|
35.000
|
|
350
|
|
52.500
|
15.750
|
1.575
|
3.150
|
3.150
|
3.150
|
4.725
|
14.
|
Khu
dân cư Đại Lộc
|
5,00
|
17.500
|
|
175
|
|
26.250
|
7.875
|
788
|
1.575
|
1.575
|
1.575
|
2.363
|
IX
|
HUYỆN HÀ TRUNG
|
117,50
|
470.000
|
-
|
4.416
|
-
|
662.260
|
269.638
|
52.205
|
53.928
|
53.928
|
53.928
|
55.650
|
1.
|
Khu
dân cư phía Đông thị trấn Hà Trung
|
9,57
|
38.280
|
|
383
|
|
57.420
|
17.226
|
1.723
|
3.445
|
3.445
|
3.445
|
5.168
|
2.
|
Măt
bằng đất ở dân cư khu Mạ Sú Thôn Song Nga
|
1,13
|
4.520
|
|
45
|
|
6.780
|
4.068
|
814
|
814
|
814
|
814
|
814
|
3.
|
Măt
bằng đất ở các khu dân cư
|
17,52
|
70.080
|
|
701
|
|
105.120
|
42.048
|
8410
|
8410
|
8410
|
8410
|
8410
|
4.
|
mặt
bằng đất ở các xã Yên Sơn, Hà Lai, Hà Lĩnh
|
6,75
|
27.000
|
|
270
|
|
40.500
|
24.300
|
4860
|
4860
|
4860
|
4860
|
4860
|
5.
|
mặt
bằng đất ở khu trung tâm thương mại
|
7,56
|
30.240
|
|
302
|
|
45.360
|
27.216
|
5443
|
5443
|
5443
|
5443
|
5443
|
6.
|
Khu
dân cư các xã Lĩnh Toại, Hải Hà, Hà Thái, Hà Châu, Hà Bắc, Hà Long, Hà Tân,
Hà Tiến, Hà Đông, Hà Trung
|
11,77
|
47.080
|
|
471
|
|
70.620
|
1.200
|
240
|
240
|
240
|
240
|
240
|
7.
|
Dự
án các khu dân cư xã Yên Dương
|
15,68
|
62.720
|
|
627
|
|
94.080
|
45.500
|
9100
|
9100
|
9100
|
9100
|
9100
|
8.
|
Khu
dân cư TTVH xã cũ xã Hà Bình
|
18,40
|
73.600
|
|
736
|
|
110.400
|
40.000
|
8000
|
8000
|
8000
|
8000
|
8000
|
9.
|
Các
khu dân cư xã Hà Sơn
|
20,53
|
82.120
|
|
821
|
|
123.180
|
58.830
|
11766
|
11766
|
11766
|
11766
|
11766
|
10.
|
Dự
án khu dân cư TTTM Hà Ninh
|
7,56
|
30.240
|
|
19
|
|
3500
|
3.500
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
11.
|
Khu
dân cư Vân Cẩm đường Thanh Niên xã Hoạt Giang
|
1,03
|
4.120
|
|
41
|
|
5300
|
5.750
|
1150
|
1150
|
1150
|
1150
|
1150
|
X
|
HUYỆN NGA SƠN
|
88,02
|
344.214
|
444
|
2.775
|
0
|
482.610
|
234.198
|
43.940
|
46.839
|
46.839
|
46.839
|
49.740
|
1.
|
Khu
dân cư Bắc trường THPT Ba Đình
|
18,76
|
66.874
|
444
|
|
|
66.600
|
26.640
|
2.664
|
5.328
|
5.328
|
5.328
|
7.992
|
2.
|
Khu
dân cư trường THCS Chu Văn An cũ
|
0,3
|
1.500
|
|
15
|
|
2.250
|
1.350
|
135
|
270
|
270
|
270
|
405
|
3.
|
Khu
dân cư đường Từ Thức
|
0,34
|
1.360
|
|
14
|
|
2.040
|
612
|
61
|
122
|
122
|
122
|
184
|
4.
|
Khu
dân cư phía Đông sân vận động
|
0,22
|
880
|
|
9
|
|
1.320
|
396
|
40
|
79
|
79
|
79
|
119
|
5.
|
Khu
dân cư phía đồng đường chi nhánh điện
|
12,69
|
50.760
|
|
508
|
|
76.140
|
38.070
|
7.614
|
7.614
|
7.614
|
7.614
|
7.614
|
6.
|
Hạ
tầng khu dân cư đường Từ Thức kéo dài
|
9,90
|
39.600
|
|
396
|
|
59.400
|
29.700
|
5.940
|
5.940
|
5.940
|
5940
|
5.940
|
7.
|
Hạ
tầng khu Tây hành chính thị trấn Nga Sơn
|
10,74
|
42.960
|
|
430
|
|
64.440
|
32.220
|
6.444
|
6.444
|
6.444
|
6.444
|
6.444
|
8.
|
Hạ
tầng Khu dân cư Cống Kho Giáp Thổ xã Nga Thạch
|
1,80
|
7.200
|
|
72
|
|
10.800
|
5.400
|
1080
|
1.080
|
1.080
|
1.080
|
1.080
|
9.
|
Hạ
tầng khu dân cư Tây nhà máy may Winner vina xã Nga Văn huyện Nga Sơn
|
8,20
|
32.800
|
|
328
|
|
49.200
|
24.600
|
4.920
|
4.920
|
4.920
|
4.920
|
4.920
|
10.
|
Hạ
tầng khu dân cư Tuấn Phương đi ngã năm hạnh (GDD2)
|
2,90
|
11.600
|
|
116
|
|
17.400
|
8700
|
1740
|
1740
|
1740
|
1740
|
1740
|
11.
|
Khu
dân cư khu Kỳ Tại xã Nga liên
|
17,77
|
71.080
|
|
711
|
|
106.620
|
53.310
|
10.662
|
10.662
|
10.662
|
10.662
|
10.662
|
12.
|
Khu
dân cư phía Đông trạm y tế xã Nga Yên
|
4,40
|
17.600
|
|
176
|
|
26.400
|
13.200
|
2.640
|
2.640
|
2.640
|
2.640
|
2.640
|
XI
|
HUYỆN THIỆU HÓA
|
64,25
|
257.000
|
-
|
2.570
|
-
|
385.500
|
169.482
|
76.525
|
21.812
|
21.812
|
21.812
|
7.520
|
1.
|
Khu
đô thị phía Tây Bắc thị trấn Vạn Hà (thị trấn Thiệu Hóa) - Giai đoạn 2.
|
25,17
|
100.680
|
|
1.007
|
|
151.020
|
45.306
|
4.531
|
9.061
|
9.061
|
9.061
|
13.592
|
2.
|
Khu
dân cư đường vào BV Thiệu Hóa (xã Thiệu Đô cũ)
|
1,04
|
4.160
|
|
42
|
|
6.240
|
1.872
|
187
|
374
|
374
|
374
|
562
|
3.
|
Khu
dân cư phía Đông xã Thiệu Đô ( giai đoạn 2)
|
5,50
|
22.000
|
|
220
|
|
33.000
|
9.900
|
990
|
1.980
|
1.980
|
1.980
|
2.970
|
4.
|
Đấu
giá QSD đất các nhà văn hóa Tk 5; TK 7; TK9; TK 10; TK 11 (thị trấn Vạn Hà
cũ)
|
0,08
|
320
|
|
3
|
|
480
|
192
|
38
|
38
|
38
|
38
|
38
|
5.
|
Khu
dân cư đô thị
|
9,53
|
38.120
|
|
381
|
|
57.180
|
57180
|
57180
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.
|
Các
khu dân cư trên địa bàn huyện
|
5,20
|
20.800
|
|
208
|
|
31.200
|
12480
|
2496
|
2496
|
2496
|
2496
|
2496
|
7.
|
Khu
dân cư dọc đường 515B
|
2,00
|
8.000
|
|
80
|
|
12.000
|
4800
|
960
|
960
|
960
|
960
|
960
|
8.
|
Khu
dân cư các thôn Giao Sơn, Liên Minh, Đại Đồng, Đồng Tâm, Tân Bình 2, Tân Sơn,
Chuẩn Xuyên 1, Thiệu Phong, Mật Thôn, Hoạch Phúc, Quang Trung 1, Phúc Lộc 2,
Quang Trung 3, Đỉnh Tân, Đồng Miên, Xử Nhân, Chấn Long, Dân Ái
|
11,38
|
45.520
|
|
455
|
|
68.280
|
27312
|
5462
|
5462
|
5462
|
5462
|
5462
|
9.
|
Khu
dân cư các xã Thiệu Công, Thiệu Công, Thiệu Quang
|
1,35
|
5.400
|
|
54
|
|
8.100
|
3240
|
3240
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.
|
Khu
dân cư thôn Xuân Quan, Thiệu Công, lam Đạt, Cẩm Vân, Nguyên Tiến, Trung Thôn
|
3,00
|
12.000
|
|
120
|
|
18.000
|
7200
|
1440
|
1440
|
1440
|
1440
|
1440
|
XII
|
HUYỆN TRIỆU SƠN
|
104,62
|
418.467
|
-
|
4.185
|
-
|
627.701
|
348.401
|
65.522
|
69.680
|
69.680
|
69.680
|
73.838
|
1.
|
Khu
dân cư kết hợp thương mại dịch vụ tổng hợp tại thị trấn Nưa
|
23,10
|
92.400
|
|
924
|
|
138.600
|
41.580
|
4.158
|
8.316
|
8.316
|
8.316
|
12.474
|
2.
|
Khu
đô thị mới Sao Mai, xã Minh Sơn và thị trấn Triệu Sơn
|
43,40
|
173.600
|
|
1.736
|
|
260.400
|
78.120
|
15.624
|
15.624
|
15.624
|
15.624
|
15.624
|
3.
|
Khu
dân cư các xã Hợp Thắng, Xuân Lộc, Thọ Phú, Xuân Thịnh, Thọ Tiến, Nông Trường,
Đồng Lợi, Dân Lực, Tiến Nông, Thọ Dần, Vân Sơn, Thọ Sơn, Thọ Vực, Xuân Lộc,
Tiến Nông, Hợp Tiến, Đồng Tiến
|
30,88
|
123.520
|
|
1.235
|
|
185.280
|
185.280
|
37.056
|
37.056
|
37.056
|
37.056
|
37.056
|
4.
|
Khu
dân cư mới thị trấn Nưa
|
7,24
|
28.947
|
|
289
|
|
43.421
|
43.421
|
8.684
|
8.684
|
8.684
|
8.684
|
8.684
|
XIII
|
HUYỆN YÊN ĐỊNH
|
151,69
|
530.915
|
400
|
4.294
|
0
|
784.123
|
462.062
|
64.413
|
92.413
|
113.413
|
113.413
|
78.413
|
1.
|
Khu
dân cư nông thôn các xã Yên Lạc, Định Liên, Định Công, Định Hải, Định Hòa, Định
Hưng, Định Long, Định Tân
|
36,38
|
127.330
|
|
1.273
|
|
190.995
|
95.498
|
19.100
|
19.100
|
19.100
|
19.100
|
19.100
|
2.
|
Khu
dân cư thị trấn Thống Nhất
|
8,09
|
28.315
|
|
283
|
|
42.473
|
21.236
|
4.247
|
4.247
|
4.247
|
4.247
|
4.247
|
3.
|
Khu
dân cư nông thôn các xã Định Tăng, Định Thành, Định Tiến, Định Tường, Quý Lộc,
Yên Lâm, Yên Tâm, Yên Bái, Yên Giang, Yên Hùng
|
33,46
|
117.110
|
|
1.171
|
|
175.665
|
87.833
|
17.567
|
17.567
|
17.567
|
17.567
|
17.567
|
4.
|
Khu
dân cư nông thôn các xã Yên Ninh, Yên Phong, Yên Phú, Yên Thái, Yên Thịnh,
Yên Thọ, Yên Trung, Yên Trường, Bình Định, Yên Lạc
|
31,40
|
109.900
|
|
1.099
|
|
164.850
|
82.425
|
16.485
|
16.485
|
16.485
|
16.485
|
16.485
|
5.
|
Khu
dân cư nông thôn
|
13,36
|
46.760
|
|
468
|
|
70.140
|
35.070
|
7.014
|
7.014
|
7.014
|
7.014
|
7.014
|
6.
|
Khu
dân cư thôn mới Vệ Thôn, xã Định Hưng
|
29,00
|
101.500
|
400
|
|
|
140.000
|
140.000
|
|
28.000
|
49.000
|
49.000
|
14.000
|
XIV
|
HUYỆN NÔNG CỐNG
|
128,26
|
513.040
|
20
|
5.130
|
-
|
769.560
|
530.748
|
101.056
|
106.150
|
106.150
|
106.150
|
11.244
|
1.
|
Khu
dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn, thị trấn Nông Cống
|
22,20
|
88.800
|
|
888
|
|
133.200
|
39.960
|
3.996
|
7.992
|
7.992
|
7.992
|
11.988
|
2.
|
Khu
dân cư phía Tây đường Bà Triệu, thị trấn Nông Cống
|
6,10
|
24.400
|
|
244
|
|
36.600
|
10.980
|
1.098
|
2.196
|
2.196
|
2.196
|
3.294
|
3.
|
Khu
dân cư ngã ba Chuối, thị trấn Nông Cống
|
1,60
|
6.400
|
20
|
64
|
|
9.600
|
7.680
|
1.536
|
1.536
|
1.536
|
1.536
|
1.536
|
4.
|
Khu
dân cư các xã Yên Mỹ, Công Chinh, Tượng Sơn, Công Liêm, Tân Thọ, Tế Lợi, Tế
Nông, Tế Thắng, Trung Chính, Trung Thành, Trường Minh, Trường Trung, Vạn Hoa,
Vạn Thiện,
|
24,31
|
97.240
|
|
972
|
|
145.860
|
116.688
|
23.338
|
23.338
|
23.338
|
23.338
|
23.338
|
5.
|
Khu
dân cư Thái Hòa 2,Thị trấn Nông Cống
|
1,56
|
6.240
|
|
62
|
|
9.360
|
7.488
|
1.498
|
1.498
|
1.498
|
1.498
|
1.498
|
6.
|
Khu dân cư Trung tâm Minh Thọ, Thị trấn Nông Cống
|
37,29
|
149.160
|
|
1.492
|
|
223.740
|
178.992
|
35.798
|
35.798
|
35.798
|
35.798
|
35.798
|
7.
|
Khu
dân cư Nam thị trấn, Thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống
|
32,56
|
130.240
|
|
1.302
|
|
195.360
|
156.288
|
31.258
|
31.258
|
31.258
|
31.258
|
31.258
|
8.
|
Khu
dân cư Bái Đa, Thị trấn Nông Cống
|
2,64
|
10.560
|
|
106
|
|
15.840
|
12.672
|
2.534
|
2.534
|
2.534
|
2.534
|
2.534
|
XV
|
NGỌC LẶC
|
17,22
|
60.276
|
|
471
|
|
70.650
|
56.520
|
11.304
|
11.304
|
11.304
|
11.304
|
11.304
|
1.
|
27
khu dân cư trên địa bàn huyện
|
17,22
|
60.276
|
471
|
|
70.650
|
56.520
|
11.304
|
11.304
|
11.304
|
11.304
|
11.304
|
11.304
|
XVI
|
HUYỆN CẨM THỦY
|
13,91
|
55.640
|
-
|
556
|
-
|
83.460
|
50.076
|
10.015
|
10.015
|
10.015
|
10.015
|
10.015
|
1.
|
Điểm
dân cư các xã Cẩm, Cẩm Bình, Cẩm Giang, Cẩm Ngọc, Cẩm Long, Cẩm Thạch,, Cẩm
Châu, Cẩm Sơn, Cẩm Phú
|
13,91
|
55.640
|
|
556
|
|
83.460
|
50.076
|
10.015
|
10.015
|
10.015
|
10.015
|
10.015
|
XVII
|
HUYỆN THẠCH THÀNH
|
2,18
|
8.720
|
|
87
|
|
13.080
|
5232
|
1.046
|
1.046
|
1.046
|
1.046
|
1.046
|
1.
|
Khu
phố 3 TT Kim Tân GĐ2
|
2,18
|
8.720
|
|
87
|
|
13.080
|
5232
|
1.046
|
1.046
|
1.046
|
1.046
|
1.046
|
XVIII
|
HUYỆN VĨNH LỘC
|
9,46
|
37.839
|
-
|
378
|
-
|
56.759
|
45.407
|
9.081
|
9.081
|
9.081
|
9.081
|
9.081
|
1.
|
Khu
dân cư các thôn Nghĩa Kỳ Vĩnh Hòa, Phù Lưu Vĩnh Yên, Mỹ Xuyên Vĩnh Yên
|
1,33
|
5.339
|
|
53
|
|
8.009
|
6.407
|
1.281
|
1.281
|
1.281
|
1.281
|
1.281
|
2.
|
Khu
dân cư các xã Vĩnh Hưng, Vĩnh An, Minh Tân, Vĩnh Quang, Vĩnh Tiến, Ninh Khang
|
7,59
|
30.340
|
|
303
|
|
45.510
|
36.408
|
7.282
|
7.282
|
7.282
|
7.282
|
7.282
|
3.
|
Khu
dân cư TT Vĩnh Lộc
|
0,54
|
2.160
|
|
22
|
|
3.240
|
2.592
|
518
|
518
|
518
|
518
|
518
|
XIX
|
HUYỆN THỌ XUÂN
|
149,9
|
449.700
|
0
|
4.497
|
0
|
674.550
|
337.275
|
67.455
|
67.455
|
67.455
|
67.455
|
67.455
|
1.
|
Khu
đô thị thị trấn Lam Sơn (giai đoạn 1)
|
14,90
|
44.700
|
|
447
|
|
67.050
|
33.525
|
6.705
|
6.705
|
6.705
|
6.705
|
6.705
|
2.
|
Khu
đô thị thị trấn Lam Sơn (giai đoạn 2)
|
135,00
|
405.000
|
|
4.050
|
|
607.500
|
303.750
|
60.750
|
60.750
|
60.750
|
60.750
|
60.750
|
XX
|
HUYỆN NHƯ THANH
|
31,28
|
125.127
|
-
|
1.251
|
-
|
187.690
|
66.605
|
9.235
|
13.321
|
13.321
|
13.321
|
17.407
|
1.
|
Khu
dân cư Thung Ổi, thị trấn Bến Sung
|
7,70
|
30.800
|
|
308
|
|
46.200
|
13.860
|
1.386
|
2.772
|
2.772
|
2.772
|
4.158
|
2.
|
Khu
đô thị mới Hải Vân
|
15,00
|
60.000
|
|
600
|
|
90.000
|
27.000
|
2.700
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
8.100
|
3.
|
Quy
hoạch điểm dân cư thôn Hải Hòa xã Hải Long
|
0,66
|
2.640
|
|
26
|
|
3.960
|
1980
|
396
|
396
|
396
|
396
|
396
|
4.
|
Mặt
bằng QH dân cư thị trấn Bến Sung
|
3,01
|
12.040
|
|
120
|
|
18.060
|
9030
|
1806
|
1806
|
1806
|
1806
|
1806
|
5.
|
Đấu
giá QSD đất xã Xuân Thái
|
0,78
|
3.120
|
|
31
|
|
4.680
|
2340
|
468
|
468
|
468
|
468
|
468
|
6.
|
Khu
dân cư các xã Xuân Khang, Các Khê, Yên Thọ, Xuân Du, Phượng Nghi
|
3,16
|
12.620
|
|
126
|
|
18.930
|
9465
|
1893
|
1893
|
1893
|
1893
|
1893
|
7.
|
Điểm
dân cư các xã Xuân Phúc, Phú Nhuận
|
0,98
|
3.907
|
|
39
|
|
5.860
|
2930
|
586
|
586
|
586
|
586
|
586
|
XXI
|
HUYỆN NHƯ XUÂN
|
7,55
|
33.532
|
-
|
335
|
-
|
50.298
|
25.149
|
5.030
|
5.030
|
5.030
|
5.030
|
5.030
|
1.
|
Điểm
dân cư xã Thanh Lâm, Hóa Quỳ, Cát Tân, Yên Lễ
|
2,31
|
9.249
|
|
92
|
|
13.873
|
6.937
|
1.387
|
1.387
|
1.387
|
1.387
|
1.387
|
2.
|
Khu
dân cư khu phố Thăng Bình, thị trấn Yên Cát
|
1,01
|
6.135
|
|
61
|
|
9.203
|
4.601
|
920
|
920
|
920
|
920
|
920
|
3.
|
Khu
dân cư đô thị thị trấn Yên Cát
|
4,23
|
18.148
|
|
181
|
|
27.222
|
13.611
|
2.722
|
2.722
|
2.722
|
2.722
|
2.722
|
XXII
|
HUYỆN THƯỜNG XUÂN
|
59,21
|
236.840
|
0
|
2.085
|
0
|
312.520
|
129.122
|
23.721
|
25.824
|
25.824
|
25.824
|
27.929
|
1.
|
Khu
dân cư mới các xã Luận Thành, Thọ Thành
|
2,46
|
9.840
|
|
98
|
|
14.760
|
4.428
|
443
|
886
|
886
|
886
|
1.328
|
2.
|
Khu
dân cư thôn Chiềng, Vành, Xuân Minh, Cạn, Quyết Thắng,
|
2,12
|
8.480
|
|
85
|
|
12.720
|
3.816
|
382
|
763
|
763
|
763
|
1.145
|
3.
|
Khu
dân cư phía Bắc trung tâm huyện Thường Xuân
|
6,27
|
25.080
|
|
251
|
|
37.620
|
11.286
|
1.129
|
2.257
|
2.257
|
2.257
|
3.386
|
4.
|
Điểm
xen cư Trạm Y tế cũ
|
0,09
|
360
|
|
4
|
|
540
|
162
|
16
|
32
|
32
|
32
|
49
|
5.
|
Khu
dân cư đường Tổ Rồng
|
0,75
|
3.000
|
|
30
|
|
4.500
|
1.350
|
135
|
270
|
270
|
270
|
405
|
6.
|
Khu
dân cư TTVH xã cũ xã Hà Bình
|
18,40
|
73.600
|
|
736
|
|
110.400
|
40.000
|
8000
|
8000
|
8000
|
8000
|
8000
|
7.
|
Các
khu dân cư xã Hà Sơn
|
20,53
|
82.120
|
|
821
|
|
123.180
|
58.830
|
11766
|
11766
|
11766
|
11766
|
11766
|
8.
|
Dự
án khu dân cư TTTM Hà Ninh
|
7,56
|
30.240
|
|
19
|
|
3500
|
3.500
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
9.
|
Khu
dân cư Vân Cẩm đường Thanh Niên xã Hoạt Giang
|
1,03
|
4.120
|
|
41
|
|
5300
|
5.750
|
1150
|
1150
|
1150
|
1150
|
1150
|
XXIII
|
HUYỆN LANG CHÁNH
|
17,76
|
71.024
|
-
|
710
|
-
|
106.536
|
33.725
|
3.624
|
6.745
|
6.745
|
6.745
|
9.865
|
1.
|
Nhà
ở tái định cư bản Lọng
|
5,70
|
22.800
|
|
228
|
|
34.200
|
10.260
|
1.026
|
2.052
|
2.052
|
2.052
|
3.078
|
2.
|
Khu
dân cư khu Ngàm - Pốc
|
0,42
|
1.680
|
|
17
|
|
2.520
|
756
|
76
|
151
|
151
|
151
|
227
|
3.
|
Khu
dân cư các thôn Tân Phong, Phống, Tân Thủy
|
0,85
|
3.400
|
|
34
|
|
5.100
|
1.530
|
153
|
306
|
306
|
306
|
459
|
4.
|
Khu
dân cư các bản Ngàm, Giàng, Pọng, Vần Ngoài
|
0,80
|
3.200
|
|
32
|
|
4.800
|
1.440
|
144
|
288
|
288
|
288
|
432
|
5.
|
Khu
dân cư thị trấn Lang Chánh
|
0,06
|
224
|
|
2
|
|
336
|
101
|
10
|
20
|
20
|
20
|
30
|
6.
|
Khu
dân cư thôn Tân Thủy
|
0,51
|
2.040
|
|
20
|
|
3.060
|
918
|
92
|
184
|
184
|
184
|
275
|
XXIV
|
HUYỆN BÁ THƯỚC
|
21,77
|
87.080
|
-
|
871
|
-
|
130.620
|
43.290
|
5.150
|
8.658
|
8.658
|
8.658
|
12.166
|
1.
|
Đấu
giá QSD đất
|
5,77
|
23.080
|
|
231
|
|
34.620
|
10.386
|
1.039
|
2.077
|
2.077
|
2.077
|
3.116
|
2.
|
DCP
thị trấn Cành Nàng
|
13,72
|
54.880
|
|
549
|
|
82.320
|
24.696
|
2.470
|
4.939
|
4.939
|
4.939
|
7.409
|
3.
|
Đấu
giá QSD đất Thị trấn Cành Nàng
|
0,18
|
720
|
|
7
|
|
1.080
|
648
|
130
|
130
|
130
|
130
|
130
|
4.
|
Đấu
giá QSD đất xã Điền Lư
|
0,07
|
280
|
|
3
|
|
420
|
252
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
5.
|
Đấu
giá QSD đất xã Điền Trung
|
1,95
|
7.800
|
|
78
|
|
11.700
|
7020
|
1404
|
1404
|
1404
|
1404
|
1404
|
6.
|
Đấu
giá QSD đất xã Lương Nội
|
0,08
|
320
|
|
3
|
|
480
|
288
|
58
|
58
|
58
|
58
|
58
|
XXV
|
HUYỆN QUAN HÓA
|
8,5
|
33.920
|
-
|
339
|
-
|
30.528
|
15.768
|
3.154
|
3.154
|
3.154
|
3.154
|
3.154
|
1.
|
Quy
hoạch khu dân cư Khu phố 2
|
2,0
|
8.000
|
|
80
|
|
7.200
|
3.600
|
720
|
720
|
720
|
720
|
720
|
2.
|
Quy
hoạch khu dân cư Khu 5
|
2,7
|
10.800
|
|
108
|
|
9.720
|
4.860
|
972
|
972
|
972
|
972
|
972
|
3.
|
Khu
dân cư bản chiềng xã Trung Thành
|
1,5
|
6.000
|
|
60
|
|
5.400
|
2.700
|
540
|
540
|
540
|
540
|
540
|
4.
|
Khu
dân cư bản Ken II xã Nam Tiến
|
0,3
|
1.120
|
|
11
|
|
1.008
|
1.008
|
202
|
202
|
202
|
202
|
202
|
5.
|
Khu
dân cư bản Co Me xã Trung Sơn
|
2,0
|
8.000
|
|
80
|
|
7.200
|
3.600
|
720
|
720
|
720
|
720
|
720
|
XXVI
|
HUYỆN QUAN SƠN
|
9,51
|
39.269
|
-
|
381
|
-
|
59.498
|
30.049
|
6.010
|
6.010
|
6.010
|
6.010
|
6.010
|
1.
|
Đấu
giá, giao đất ở xen cư đô thị
|
0,25
|
1.019
|
|
10
|
|
1.528
|
764
|
153
|
153
|
153
|
153
|
153
|
2.
|
Đấu
giá, giao đất ở xen cư nông thôn tại xã Mường Mìn
|
0,2
|
2.000
|
|
08
|
|
3.595
|
1.798
|
360
|
360
|
360
|
360
|
360
|
3.
|
Khu
dân cư các xã Na Mèo, Sơn Thủy, Sơn Điện, Tam Thanh, Tam Lư, Sơn Hà, Trung
Thượng, Trung Tiến, Trung Hạ, Trung Xuân
|
8,47
|
33.882
|
|
339
|
|
50.822
|
25.411
|
5.082
|
5.082
|
5.082
|
5.082
|
5.082
|
4.
|
Khu
dân cư UBND huyện
|
0,49
|
1.968
|
|
20
|
|
2.953
|
1.476
|
295
|
295
|
295
|
295
|
295
|
5.
|
Khu
dân cư Bến Xe
|
0,1
|
400
|
|
4
|
|
600
|
600
|
120
|
120
|
120
|
120
|
120
|
XXVII
|
HUYỆN MƯỜNG LÁT
|
2,51
|
10.040
|
-
|
100
|
-
|
15.060
|
4.560
|
510
|
900
|
900
|
900
|
1.350
|
1.
|
Khu
dân cư thị trấn Mường Lát
|
1,60
|
6.400
|
|
64
|
|
9.600
|
2.880
|
288
|
576
|
576
|
576
|
864
|
2.
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở tại thị trấn Mường Lát, xã Pù Nhi, xã Mường Lý
|
0,90
|
3.600
|
|
36
|
|
5.400
|
1.620
|
162
|
324
|
324
|
324
|
486
|
3.
|
Thửa
đất số 73 tờ BĐ số 10
|
0,01
|
40
|
|
0
|
|
60
|
60
|
60
|
|
|
|
|
Bảng 1.2.
DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI ĐANG THỰC HIỆN
STT
|
TÊN DỰ ÁN
|
QUY MÔ ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha)
|
QUY MÔ ĐẤT Ở (m2)
|
SỐ CĂN HỘ CHUNG CƯ (căn hộ)
|
TỔNG QUY MÔ DIỆN TÍCH SÀN NHÀ Ở (m2)
|
DIỆN TÍCH SÀN HOÀN THÀNH 2020- 2025
|
DIỆN TÍCH SÀN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 (m2)
|
Trong năm 2021
|
Trong năm 2022
|
Trong năm 2023
|
Trong năm 2024
|
Trong năm 2025
|
|
Toàn tỉnh
|
14,1
|
141.036
|
4.742
|
310.224
|
310.224
|
31.022
|
62.045
|
62.045
|
62.045
|
93.067
|
I
|
Thành
Phố Thanh Hóa
|
14,1
|
141.036
|
4.742
|
310.224
|
310.224
|
31.022
|
62.045
|
62.045
|
62.045
|
93.067
|
1
|
Nhà ở xã hội tại số 81 Trường
Thi, thành phố Thanh Hóa
|
0,4
|
3.687
|
200
|
13.200
|
13.200
|
1.320
|
2.640
|
2.640
|
2.640
|
3.960
|
2
|
Nhà ở xã hội tại phố Bào Ngoại
|
1,1
|
10.847
|
532
|
32.000
|
32.000
|
3.200
|
6.400
|
6.400
|
6.400
|
9.600
|
3
|
Nhà ở xã hội cán bộ chiến sỹ
Công an tỉnh Thanh Hóa
|
0,2
|
1.589
|
180
|
13.720
|
13.720
|
1.372
|
2.744
|
2.744
|
2.744
|
4.116
|
4
|
Nhà ở xã hội tại phường Quảng
Thành, thành phố Thanh Hóa
|
2,5
|
24.693
|
960
|
57.600
|
57.600
|
5.760
|
11.520
|
11.520
|
11.520
|
17.280
|
5
|
Khu nhà ở xã hội AMC I
|
2,2
|
22.300
|
900
|
54.000
|
54.000
|
5.400
|
10.800
|
10.800
|
10.800
|
16.200
|
6
|
Nhà ở xã hội tại phường Quảng
Thắng, thành phố Thanh Hóa
|
1,0
|
9.700
|
300
|
15.500
|
15.500
|
1.550
|
3.100
|
3.100
|
3.100
|
4.650
|
7
|
Nhà ở xã hội tại khu dân cư
Đông Nam, khu đô thị Đông Phát, thành phố Thanh Hóa
|
1,5
|
14.773
|
180
|
10.000
|
10.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
3.000
|
8
|
Nhà ở xã hội tại phường Quảng
Thắng, thành phố Thanh Hóa (Khu dân cư Tân Thành ECO3)
|
1,7
|
16.995
|
630
|
56.250
|
56.250
|
5.625
|
11.250
|
11.250
|
11.250
|
16.875
|
9
|
Nhà ở công nhân Khu công nghiệp
và đô thị Hoàng Long, thành phố Thanh Hóa
|
1,9
|
19.335
|
360
|
18.750
|
18.750
|
1.875
|
3.750
|
3.750
|
3.750
|
5.625
|
10
|
Nhà ở xã hội tại phường Quảng
Thắng, thành phố Thanh Hóa
|
1,7
|
17.117
|
500
|
39.204
|
39.204
|
3.920
|
7.841
|
7.841
|
7.841
|
11.761
|
Bảng 1.3.
DANH MỤC DỰ ÁN TÁI ĐỊNH CƯ ĐANG THỰC HIỆN
STT
|
TÊN DỰ ÁN
|
QUY MÔ ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha)
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT Ở (M2)
|
QUY MÔ ĐẦU TƯ
|
TỔNG QUY MÔ DIỆN TÍCH SÀN NHÀ Ở (m2)
|
DIỆN TÍCH SÀN HOÀN THÀNH 2021-2025
|
DIỆN TÍCH SÀN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN
2020- 2025 (m2)
|
SỐ CĂN NHÀ RIÊNG LẺ (căn)
|
SỐ LÔ ĐẤT NỀN (lô)
|
Trong năm 2021
|
Trong năm 2022
|
Trong năm 2023
|
Trong năm 2024
|
Trong năm 2025
|
|
TOÀN TỈNH
|
527
|
1.744.709
|
1.539
|
14.104
|
2.709.640
|
1.291.415
|
262.123
|
257.323
|
257.323
|
257.323
|
257.323
|
I
|
Thành phố Thanh Hóa
|
154
|
247.359
|
-
|
2.891
|
637.460
|
254.984
|
50.997
|
50.997
|
50.997
|
50.997
|
50.997
|
1.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu ở phía Bắc đường Nguyễn Công Trứ (MBQH 1114/QĐ-UBND ngày
30/3/2016)
|
7,7
|
17.384
|
|
183
|
36.600
|
14.640
|
2.928
|
2.928
|
2.928
|
2.928
|
2.928
|
2.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư tái định cư ngoại đê sông Mã và các hộ dân đồng bào
sông nước thôn 7, xã Hoằng Quang, (MBQH Số 3938/QĐ-UBND ngày 27/4/2017)
|
10,17
|
19.065
|
|
18
|
3.660
|
1.464
|
293
|
293
|
293
|
293
|
293
|
3.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Bắc cầu Quán Nam
|
8,50
|
5.000
|
|
50
|
10.000
|
4.000
|
800
|
800
|
800
|
800
|
800
|
4.
|
Khu tái định cư phường Quảng Thành (MBQH 3446 điều chỉnh
MBQH 1820 ngày 02/5/2018)
|
11,70
|
23.933
|
|
80
|
16.000
|
6.400
|
1.280
|
1.280
|
1.280
|
1.280
|
1.280
|
5.
|
Công
trình: Khu tái định cư phường Nam Ngạn, phục vụ GPMB thực hiện dự án hệ thống
tiêu úng Đông Sơn (MBQH 5186/QĐ-UBND ngày 26/6/2015)
|
4,90
|
20.682
|
|
280
|
56.000
|
22.400
|
4.480
|
4.480
|
4.480
|
4.480
|
4.480
|
6.
|
Khu
tái định cư phường Nam Ngạn (MBQH 9101 điều chỉnh MBQH 1474) ngày 24/10/2018)
|
3,31
|
10.114
|
|
134
|
26.800
|
10.720
|
2.144
|
2.144
|
2.144
|
2.144
|
2.144
|
7.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Đông Hương (MB 217)
|
1,7984
|
7.095
|
|
49
|
9.800
|
3.920
|
784
|
784
|
784
|
784
|
784
|
8.
|
Khu
dân cư Tái định cư Cầu Sinh
|
3,5
|
6650
|
|
70
|
14.000
|
5.600
|
1.120
|
1.120
|
1.120
|
1.120
|
1.120
|
9.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư hai bên đường Quốc Lộ 1A đoạn từ cầu Hoàng Long đến
tượng đài Thanh niên Xung Phong thành phố Thanh Hóa(MBQH số:1130UBND-QLĐT
ngày 6/7/2010
|
24,5
|
2.700
|
|
30
|
6.000
|
2.400
|
480
|
480
|
480
|
480
|
480
|
10.
|
Khu
dân cư, tái định cư xã Đông Tân phục vụ GPMB dự án đường vành đai Đông - Tây,
thành phố Thanh Hóa
|
5,13
|
9.000
|
|
100
|
20.000
|
8.000
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
11.
|
MBQH
931
|
3,27
|
8669,41
|
|
116
|
23.200
|
9.280
|
1.856
|
1.856
|
1.856
|
1.856
|
1.856
|
12.
|
MBQH
790
|
9,0
|
5310,4
|
|
61
|
12.200
|
4.880
|
976
|
976
|
976
|
976
|
976
|
13.
|
MBQH
1606
|
35,97
|
24234,3
|
|
335
|
67.000
|
26.800
|
5.360
|
5.360
|
5.360
|
5.360
|
5.360
|
14.
|
HTKT
Khu dân cư - tái định cư xã Đông Hải (MBQH số 934/UBND-QLĐT ngày 05/6/2008)
|
12,49
|
24.574
|
|
328
|
65.600
|
26.240
|
5.248
|
5.248
|
5.248
|
5.248
|
5.248
|
15.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư xã Quảng Hưng, (MBQH 1329/QĐ-UBND ngày 21/3/2012)
|
9,006
|
7.657
|
|
86
|
17.200
|
6.880
|
1.376
|
1.376
|
1.376
|
1.376
|
1.376
|
16.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại lộ Bắc Nam xã Quảng Hưng(MBQH
1185/UBND-QLĐT ngày 14/7/2008)
|
2,92
|
11.534
|
|
124
|
24.800
|
9.920
|
1.984
|
1.984
|
1.984
|
1.984
|
1.984
|
17.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại lộ Bắc Nam xã Quảng Hưng(MBQH 204/XD-UB
ngày 14/7/2008)
|
1,592
|
6.657
|
|
59
|
11.800
|
4.720
|
944
|
944
|
944
|
944
|
944
|
18.
|
Dự
án: Hạ tầng kỹ thuật khu ở Nam trung tâm xã Đông Hải, thành phố Thanh Hóa
(MBQH số 1171XD/UB ngày 13/7/2007)
|
6,283
|
6.500
|
|
65
|
13.000
|
5.200
|
1.040
|
1.040
|
1.040
|
1.040
|
1.040
|
19.
|
HTKT
Khu dịch vụ thương mại, văn phòng, dân cư thuộc khu đô thị Đông Hương (MBQH số
4091/QĐ-UBND ngày 12/9/2011)
|
44,38
|
26.311
|
|
316
|
63.200
|
25.280
|
5.056
|
5.056
|
5.056
|
5.056
|
5.056
|
20.
|
Cải
tạo chỉnh trang khu Điện cơ cũ, TPTH (MBQH 2346/UBND-QLĐT ngày 08/12/2008)
|
0,754
|
3.990
|
|
70
|
14.000
|
5.600
|
1.120
|
1.120
|
1.120
|
1.120
|
1.120
|
21.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khuTĐC Phú Sơn, phường Phú Sơn (MBQH số 73/UB-CN ngày
13/06/2005)
|
25,57
|
33.841
|
|
461
|
92.200
|
36.880
|
7.376
|
7.376
|
7.376
|
7.376
|
7.376
|
22.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khuTĐC xã Đông Tân phục vụ GPMB dự án đường vành đai phía tây
thành phố Thanh Hoá
|
3,8
|
18.417
|
|
172
|
34.400
|
13.760
|
2.752
|
2.752
|
2.752
|
2.752
|
2.752
|
II
|
Thành phố Sầm Sơn
|
214,05
|
811.074
|
30
|
7.512
|
1.126.230
|
495.276
|
102.895
|
98.095
|
98.095
|
98.095
|
98.095
|
1.
|
Khu
dân cư, tái định cư cánh đồng Sông Đông, phường Quảng Cư
|
30
|
42.063
|
30
|
84
|
12.000
|
4.800
|
960
|
960
|
960
|
960
|
960
|
2.
|
Khu
tái định cư đồng Bông, đồng Sác, xã Quảng Đại
|
10,5
|
50.800
|
|
127
|
19.050
|
7.620
|
1.524
|
1.524
|
1.524
|
1.524
|
1.524
|
3.
|
Các
khu xen cư, tái định cư phường Bắc Sơn
|
0,154
|
2.200
|
|
24
|
3.600
|
2.880
|
576
|
576
|
576
|
576
|
576
|
4.
|
Khu
xen cư, tái định cư Vườn Giáo, phường Quảng Cư
|
2,6
|
8.000
|
|
80
|
12.000
|
4.800
|
960
|
960
|
960
|
960
|
960
|
5.
|
Các
khu dân cư, tái định cư phường Quảng Châu
|
1,55
|
7.550
|
|
75
|
11.250
|
9.000
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
6.
|
Các
khu dân cư, tái định cư xã Quảng Hùng
|
5,52
|
22.080
|
|
221
|
33.120
|
13.248
|
2.650
|
2.650
|
2.650
|
2.650
|
2.650
|
7.
|
Quy
hoạch khu dân cư - tái định cư Đồng Nhè, Đồng Bình, đồng Ao, xã Quảng Minh
|
2,6
|
9.794
|
|
84
|
12.600
|
5.040
|
1.008
|
1.008
|
1.008
|
1.008
|
1.008
|
8.
|
Khu
tái định cư khu phố Công Vinh, phường Quảng Cư
|
4,1
|
12.600
|
|
126
|
18.900
|
7.560
|
1.512
|
1.512
|
1.512
|
1.512
|
1.512
|
9.
|
Khu
tái định cư Hồng Thắng 4, phường Quảng Cư
|
2,4
|
10.000
|
|
100
|
15.000
|
6.000
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
10.
|
Khu
tái định cư Đồng Táng, Đồng Đục, phường Quảng Châu
|
10,46
|
36.800
|
|
368
|
55.200
|
22.080
|
4.416
|
4.416
|
4.416
|
4.416
|
4.416
|
11.
|
Khu
tái định cư Đồng Me, phường Quảng Châu
|
11,02
|
44.500
|
|
445
|
66.750
|
26.700
|
5.340
|
5.340
|
5.340
|
5.340
|
5.340
|
12.
|
Khu
tái định cư đồng Lọng, phường Quảng Châu
|
2,26
|
10.000
|
|
100
|
15.000
|
12.000
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
13.
|
Khu
tại định cư Châu Thành, phường Quảng Châu
|
11,58
|
45.000
|
|
450
|
67.500
|
27.000
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
14.
|
Khu
tái định cư Châu Chính, phường Quảng Châu
|
11,9
|
39.300
|
|
393
|
58.950
|
23.580
|
4.716
|
4.716
|
4.716
|
4.716
|
4.716
|
15.
|
Khu
tái định cư thuộc khu đô thị nghỉ dưỡng và công viên vui chơi giải trí Nam
Sông Mã
|
4,9
|
24.583
|
|
279
|
41.850
|
16.740
|
3.348
|
3.348
|
3.348
|
3.348
|
3.348
|
16.
|
Khu
xen cư, tái định cư thôn Thọ Phúc, phường Quảng Thọ
|
10
|
40.000
|
|
400
|
60.000
|
24.000
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
17.
|
Khu
tái định cư Thọ Phú, phường Quảng Thọ
|
10
|
34.400
|
|
344
|
51.600
|
20.640
|
4.128
|
4.128
|
4.128
|
4.128
|
4.128
|
18.
|
Khu
xen cư, tái định cư Tây Bắc sông Rào, phường Quảng Vinh
|
2,2
|
12.000
|
|
120
|
18.000
|
7.200
|
1.440
|
1.440
|
1.440
|
1.440
|
1.440
|
19.
|
Khu xen cư, tái định cư Đồng Vẹt, phường Quảng Vinh
|
2,9
|
23.000
|
|
230
|
34.500
|
13.800
|
2.760
|
2.760
|
2.760
|
2.760
|
2.760
|
20.
|
Khu
xen cư, tái định cư thôn 1 Thống Nhất, phường Quảng Vinh
|
0,8
|
4.000
|
|
40
|
6.000
|
4.800
|
4.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.
|
Các
khu dân cư, tái định cư phường Trung Sơn
|
9,66
|
38.640
|
|
386
|
57.960
|
46.368
|
9.274
|
9.274
|
9.274
|
9.274
|
9.274
|
22.
|
Khu
tái định cư Thân Thiện (khu 2)
|
2,5
|
10.100
|
|
101
|
15.150
|
12.120
|
2.424
|
2.424
|
2.424
|
2.424
|
2.424
|
23.
|
Khu
tái định cư Thân Thiện (khu 3)
|
0,45
|
2.000
|
|
20
|
3.000
|
2.400
|
480
|
480
|
480
|
480
|
480
|
24.
|
Khu
tái định cư thuộc khu đô thị Quảng trường biển Sầm Sơn
|
17,2
|
85.922
|
|
987
|
148.050
|
59.220
|
11.844
|
11.844
|
11.844
|
11.844
|
11.844
|
25.
|
Khu
tái định cư Đồng Nắp, Đồng Eo, phường Trường Sơn
|
19,5
|
71.542
|
|
686
|
102.900
|
41.160
|
8.232
|
8.232
|
8.232
|
8.232
|
8.232
|
26.
|
Khu
tái định cư Phía Bắc mặt bằng 90, xã Quảng Đại
|
9,5
|
33.000
|
|
330
|
49.500
|
19.800
|
3.960
|
3.960
|
3.960
|
3.960
|
3.960
|
27.
|
Khu
tái định cư Đồng Hạnh, xã Quảng Hùng
|
4,7
|
20.600
|
|
206
|
30.900
|
12.360
|
2.472
|
2.472
|
2.472
|
2.472
|
2.472
|
28.
|
Khu
xen cư, tái định cư Đồng Su, xã Quảng Minh
|
3,1
|
30.600
|
|
306
|
45.900
|
18.360
|
3.672
|
3.672
|
3.672
|
3.672
|
3.672
|
29.
|
Khu
dân cư, tái định cư Minh Hùng, xã Quảng Minh, Quảng Hùng
|
10
|
40.000
|
|
400
|
60.000
|
24.000
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
III
|
Huyện Nông Cống
|
9,83
|
68.421
|
-
|
463
|
92.600
|
55.560
|
11.112
|
11.112
|
11.112
|
11.112
|
11.112
|
1.
|
Khu
Tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Tân Phúc
|
1,64
|
13160
|
|
70
|
14.000
|
8.400
|
1.680
|
1.680
|
1.680
|
1.680
|
1.680
|
2.
|
Khu
Tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Tân Khang
|
0,16
|
1120
|
|
7
|
1.400
|
840
|
168
|
168
|
168
|
168
|
168
|
3.
|
Khu
Tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Trung Chính
|
1,59
|
9455
|
|
61
|
12.200
|
7.320
|
1.464
|
1.464
|
1.464
|
1.464
|
1.464
|
4.
|
Khu
Tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Trung Thành
|
0,61
|
4500
|
|
30
|
6.000
|
3.600
|
720
|
720
|
720
|
720
|
720
|
5.
|
Khu
Tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Tế Lợi
|
1,00
|
7452
|
|
54
|
10.800
|
6.480
|
1.296
|
1.296
|
1.296
|
1.296
|
1.296
|
6.
|
Khu
Tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Minh Nghĩa
|
0,61
|
3510
|
|
30
|
6.000
|
3.600
|
720
|
720
|
720
|
720
|
720
|
7.
|
Khu
Tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Vạn Thiện
|
0,92
|
6660
|
|
37
|
7.400
|
4.440
|
888
|
888
|
888
|
888
|
888
|
8.
|
Khu
Tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Công Liêm
|
0,68
|
3500
|
|
35
|
7.000
|
4.200
|
840
|
840
|
840
|
840
|
840
|
9.
|
Khu
Tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Công Chính
|
1,05
|
7744
|
|
44
|
8.800
|
5.280
|
1.056
|
1.056
|
1.056
|
1.056
|
1.056
|
10.
|
Khu
Tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Yên Mỹ
|
0,58
|
4200
|
|
28
|
5.600
|
3.360
|
672
|
672
|
672
|
672
|
672
|
11.
|
Khu
tái định cư dự án tiêu úng Vùng III - huyện Nông Cống
|
0,31
|
1820
|
|
14
|
2.800
|
1.680
|
336
|
336
|
336
|
336
|
336
|
12.
|
Khu
tái định cư các hộ dân khu Mỏ Secphentin, các hộ dự án cao tốc Bắc Nam, xã Tế
Lợi
|
0,68
|
5300
|
|
53
|
10.600
|
6.360
|
1.272
|
1.272
|
1.272
|
1.272
|
1.272
|
IV
|
Huyện Hà Trung
|
18,05
|
100.114
|
-
|
733
|
109.950
|
54.975
|
10.995
|
10.995
|
10.995
|
10.995
|
10.995
|
1.
|
Tái
định cư Lăng Miếu Triệu Tường
|
6,05
|
29.500
|
|
368
|
55.200
|
27.600
|
5.520
|
5.520
|
5.520
|
5.520
|
5.520
|
2.
|
Tái
định cư Hà Lĩnh
|
3
|
18.800
|
|
109
|
16.350
|
8.175
|
1.635
|
1.635
|
1.635
|
1.635
|
1.635
|
3.
|
Tái
định cư Hà Long
|
3,5
|
19.814
|
|
124
|
18.600
|
9.300
|
1.860
|
1.860
|
1.860
|
1.860
|
1.860
|
4.
|
Tái
định cư Hà Tiến
|
2
|
10.000
|
|
60
|
9.000
|
4.500
|
900
|
900
|
900
|
900
|
900
|
5.
|
Tái
định cư Hà Sơn
|
3,5
|
22.000
|
|
72
|
10.800
|
5.400
|
1.080
|
1.080
|
1.080
|
1.080
|
1.080
|
VI
|
Huyện Thiệu Hóa
|
3,60
|
19.000
|
-
|
100
|
15.000
|
7.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư tái định cư Đồng Ao Kho, xã Tân Châu
|
3,6
|
19.000
|
|
100
|
15.000
|
7.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
V
|
Thị xã Nghi Sơn
|
27,78
|
117.311
|
-
|
928
|
139.200
|
69.600
|
13.920
|
13.920
|
13.920
|
13.920
|
13.920
|
1.
|
Khu
tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Khu đô thị du lịch sinh thái
Tân Dân
|
4,00
|
23074
|
|
192
|
28.800
|
14.400
|
2.880
|
2.880
|
2.880
|
2.880
|
2.880
|
2.
|
Khu
tái định cư phục vụ di dân xã hải Thượng huyện Tĩnh Gia (Giai đoạn 1) để GPMB
xây dựng khu công nghiệp luyện kim
|
11,00
|
42350
|
|
353
|
52.950
|
26.475
|
5.295
|
5.295
|
5.295
|
5.295
|
5.295
|
3.
|
Khu
tái định cư xã Phú Lâm, phục vụ đường cao tốc Bắc Nam
|
0,69
|
3451,8
|
|
23
|
3.450
|
1.725
|
345
|
345
|
345
|
345
|
345
|
4.
|
Khu
tái định cư xã Phú Sơn, phục vụ đường cao tốc Bắc Nam
|
0,58
|
2550
|
|
17
|
2.550
|
1.275
|
255
|
255
|
255
|
255
|
255
|
5.
|
Khu
tái định cư xã Tân Trường, phục vụ đường cao tốc Bắc Nam
|
2,16
|
9562
|
|
64
|
9.600
|
4.800
|
960
|
960
|
960
|
960
|
960
|
6.
|
Khu
tái định cư xã Trường Lâm, phục vụ đường cao tốc Bắc Nam
|
1,24
|
5691
|
|
38
|
5.700
|
2.850
|
570
|
570
|
570
|
570
|
570
|
7.
|
Khu
Tái định cư xã Trường Lâm phục vụ công tác GPMB công trình đường dây 500Kv đấu
nối nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện quốc gia
|
1,87
|
7332
|
|
49
|
7.350
|
3.675
|
735
|
735
|
735
|
735
|
735
|
8.
|
Khu
tái định cư thôn Đức Thành phường Ninh Hải thuộc dự án phát triển tổng hợp đô
thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia
|
2,20
|
1200
|
|
48
|
7.200
|
3.600
|
720
|
720
|
720
|
720
|
720
|
9.
|
Khu
tái định cư thôn Nhân Hưng phường Hải Hòa thuộc dự án phát triển tổng hợp đô
thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia
|
1,00
|
6000
|
|
46
|
6.900
|
3.450
|
690
|
690
|
690
|
690
|
690
|
10.
|
Khu
tái định cư thôn Cao Thắng 3 phường Nguyên Bình thuộc dự án phát triển tổng hợp
đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia
|
0,50
|
3500
|
|
16
|
2.400
|
1.200
|
240
|
240
|
240
|
240
|
240
|
11.
|
Khu
tái định cư thôn Vạn Xuân phường Xuân Lâm thuộc dự án phát triển tổng hợp đô
thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia
|
0,54
|
3600
|
|
17
|
2.550
|
1.275
|
255
|
255
|
255
|
255
|
255
|
12.
|
Khu
Tái định cư thôn Yên Cầu phường Bình Minh Lâm thuộc dự án phát triển tổng hợp
đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh GiA
|
2,00
|
9000
|
|
65
|
9.750
|
4.875
|
975
|
975
|
975
|
975
|
975
|
VI
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
5,99
|
28.189
|
|
156
|
23.400
|
14.040
|
2.808
|
2.808
|
2.808
|
2.808
|
2.808
|
1.
|
Khu
tái định cư phục vụ GPMB dự án Tôn tạo Khu di tích Phủ Trịnh tại xã Vĩnh Hùng
|
5,99
|
28.189
|
|
156
|
23.400
|
14.040
|
2.808
|
2.808
|
2.808
|
2.808
|
2.808
|
VII
|
Huyện Bá Thước
|
1,52
|
6.081
|
0
|
44
|
8.800
|
5.280
|
1.056
|
1.056
|
1.056
|
1.056
|
1.056
|
1.
|
Dự
án xử lý khẩn cấp Khu tái định cư xen kẽ tại thôn Bố, xã Lũng Cao, huyện Bá
Thước, tỉnh Thanh Hóa
|
1,52
|
6.081
|
|
44
|
8.800
|
5.280
|
1.056
|
1.056
|
1.056
|
1.056
|
1.056
|
VIII
|
Huyện Lang Chánh
|
5,75
|
30.946
|
0
|
62
|
12.400
|
7.440
|
1.488
|
1.488
|
1.488
|
1.488
|
1.488
|
1.
|
Khu
dân cư bản Long
|
3,83
|
19.964
|
|
40
|
8.000
|
4.800
|
960
|
960
|
960
|
960
|
960
|
2.
|
khu
dân cư bản căm
|
1,92
|
10.982
|
|
22
|
4.400
|
2.640
|
528
|
528
|
528
|
528
|
528
|
IX
|
Huyện Hậu Lộc
|
3,268
|
13072
|
0
|
98
|
19.600
|
11.760
|
2.352
|
2.352
|
2.352
|
2.352
|
2.352
|
1
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư tái định cư xã Minh Lộc
|
3,268
|
13072
|
|
98
|
19.600
|
11.760
|
2.352
|
2.352
|
2.352
|
2.352
|
2.352
|
X
|
Huyện Hoằng Hóa
|
17
|
69.853
|
8
|
692
|
140.000
|
84.000
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
1.
|
Dự
án khu dân cư thương mại và chợ Vực
|
9,78
|
34.985
|
|
361
|
72.200
|
43.320
|
8.664
|
8.664
|
8.664
|
8.664
|
8.664
|
2.
|
Dự
án khu dân cư Phú - Quý, huyện Hoằng Hóa
|
7,2
|
34.868
|
8,00
|
331
|
67.800
|
40.680
|
8.136
|
8.136
|
8.136
|
8.136
|
8.136
|
XI
|
Huyện Mường Lát
|
19,50
|
23.100
|
-
|
154
|
30.800
|
18.480
|
3.696
|
3.696
|
3.696
|
3.696
|
3.696
|
1.
|
Khu
Tái định cư bản Xim, xã Quang Chiểu
|
5,5
|
7.200
|
|
48,00
|
9.600
|
5.760
|
1.152
|
1.152
|
1.152
|
1.152
|
1.152
|
2.
|
Khu
Tái định cư bản Nà Ón, xã Trung Lý
|
6,5
|
8.100
|
|
54,00
|
10.800
|
6.480
|
1.296
|
1.296
|
1.296
|
1.296
|
1.296
|
3.
|
Khu
Tái định cư bản Chim (bản Pá Hộc), xã Nhi Sơn
|
7,5
|
7.800
|
|
52,00
|
10.400
|
6.240
|
1.248
|
1.248
|
1.248
|
1.248
|
1.248
|
XII
|
Huyện Quảng Xương
|
43,83
|
191189,5
|
1501
|
170
|
334.200
|
200.520
|
40.104
|
40.104
|
40.104
|
40.104
|
40.104
|
1.
|
Hạ
tầng khu tái định cư, dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường giao thông
nối TP Sầm Sơn với khu Kinh tế Nghi Sơn đoạn qua xã Quảng Thái (VT2)
|
6,8
|
20225
|
200
|
30
|
46.000
|
27.600
|
5.520
|
5.520
|
5.520
|
5.520
|
5.520
|
2.
|
Hạ
tầng khu tái định cư, dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường giao thông
nối TP Sầm Sơn với khu Kinh tế Nghi Sơn đoạn qua xã Quảng Thạch
|
9,2
|
44350
|
289
|
25
|
62.800
|
37.680
|
7.536
|
7.536
|
7.536
|
7.536
|
7.536
|
3.
|
Hạ
tầng khu tái định cư, dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường giao thông
nối TP Sầm Sơn với khu Kinh tế Nghi Sơn đoạn qua xã Quảng Thái (VT1)
|
2,87
|
11614,4
|
86
|
20
|
21.200
|
12.720
|
2.544
|
2.544
|
2.544
|
2.544
|
2.544
|
4.
|
Hạ
tầng khu tái định cư, dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường giao
thông nối TP Sầm Sơn với khu Kinh tế Nghi Sơn đoạn qua xã Quảng Lợi
|
6,85
|
25626,7
|
256
|
15
|
54.200
|
32.520
|
6.504
|
6.504
|
6.504
|
6.504
|
6.504
|
5.
|
Hạ
tầng khu tái định cư, dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường giao
thông nối TP Sầm Sơn với khu Kinh tế Nghi Sơn đoạn qua xã Quảng Hải
|
10,7
|
53326,9
|
410
|
40
|
90.000
|
54.000
|
10.800
|
10.800
|
10.800
|
10.800
|
10.800
|
6.
|
Hạ
tầng kỹ thuật MBQH khu dân cư tái định cư thôn 14 xã Quảng Lưu phục vụ GPMB
đường giao thông Quảng Bình - Quảng Thái huyện Quảng Xương
|
2,91
|
12635
|
90
|
15
|
21.000
|
12.600
|
2.520
|
2.520
|
2.520
|
2.520
|
2.520
|
7.
|
Hạ
tầng kỹ thuật MBQH khu dân cư, tái định cư thôn 15 xã Quảng Lưu phục vụ GPMB
đường giao thông Quảng Bình - Quảng Thái, huyện Quảng Xương.
|
1,4
|
6266
|
52
|
7
|
11.800
|
7.080
|
1.416
|
1.416
|
1.416
|
1.416
|
1.416
|
8.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư thôn Trung Đình xã Quảng Định, huyện
Quảng Xương;
|
3,1
|
17145,5
|
118
|
18
|
27.200
|
16.320
|
3.264
|
3.264
|
3.264
|
3.264
|
3.264
|
XIII
|
Huyện Triệu Sơn
|
3,6
|
19000
|
0
|
100
|
20.000
|
12.000
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
1.
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư tái định cư Đồng Ao Kho, xã Tân Châu
|
3,6
|
19000
|
|
100
|
20.000
|
12.000
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
PHỤ LỤC II
(Kèm theo Quyết định số 3795/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Bảng 2.1.
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ
STT
|
TÊN DỰ ÁN
|
QUY MÔ
(ha)
|
|
TOÀN TỈNH
|
12.752,79
|
I
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
4.241,85
|
1.
|
Khu dân cư mới và chợ kết hợp
thương mại tại xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa và phường Quảng Thọ
|
18,50
|
2.
|
Khu dân cư, tái định cư phía
Tây Khu công nghiệp Tây Bắc Ga, thành phố Thanh Hóa
|
58,00
|
3.
|
Khu đô thị Mật Sơn 1 thuộc
khu vực di tích thắng cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa
|
20,0
|
4.
|
Khu đô thị Mật Sơn 2 thuộc
khu vực di tích thắng cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa
|
16,5
|
5.
|
Khu dân, tái định cư thuộc
khu di tích thắng cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa
|
23,0
|
6.
|
Khu đô thị mới Khu vực Hồ
Thành, thành phố Thanh Hóa
|
13,5
|
7.
|
Cải tạo, chỉnh trang đô thị
và khai thác quỹ đất khu vực Hồ Thành, thành phố Thanh Hóa
|
43,3
|
8.
|
Khu Đông ga đường sắt cao tốc
Bắc Nam đến phường Phú Sơn
|
2,30
|
9.
|
Khu đất trụ sở UBND phường Ngọc
Trạo cũ
|
0,30
|
10.
|
Khu đất chợ cầu Đống cũ
|
0,20
|
11.
|
MBQH 575
Cây Xanh thôn Quyết Thắng
|
4,00
|
12.
|
Khu đô thị mới Đông Lĩnh
|
50,00
|
13.
|
Khu đô thị Bắc Sông Mã
|
61,00
|
14.
|
Khu
đô thị Đông Nam Đại học Hồng Đức
|
21,00
|
15.
|
Khu đô thị cửa ngõ phía Đông
Bắc thành phố Thanh Hóa
|
93,5
|
16.
|
Khu đô thị An Hưng
|
25,00
|
17.
|
Khu đô thị mới phía Đông
|
85,0
|
18.
|
Khu
đô thị mới thuộc khu vực trường Chính trị và các lô đất lân cận, xã Quảng Thắng
|
46,76
|
19.
|
Khu
đô thị mới phía Đông đường vành đai phía Tây, xã Đông Lĩnh
|
33,00
|
20.
|
Khu đô thị Phú Sơn - Khu đô
thị mới Tây Ga
|
29,70
|
21.
|
Khu đô thị mới Đông Cương,
thành phố Thanh Hóa
|
44,00
|
22.
|
Khu dân cư Đông Cương, thành
phố Thanh Hóa
|
16,0
|
23.
|
Các khu xen cư, xen kẹt trên
địa bàn phường Quảng Thắng
|
4,00
|
24.
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư
phố Quang Trung
|
0,21
|
25.
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số
01 Trần Phú, phường Điện Biên
|
0,60
|
26.
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen kẹt
phường Đông Hương
|
0,43
|
27.
|
Khu dân cư phố Nam Sơn, phường
An Hưng
|
3,00
|
28.
|
Khu dân cư Đồng Chộp giai đoạn
2, xã Đông Lĩnh
|
2,40
|
29.
|
Khu xen
cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành
|
1,24
|
30.
|
Khu xen cư phố 5, phường Quảng
Hưng
|
0,68
|
31.
|
Khu
xen cư số 02 phố Đông Lễ, phường Đông Hải
|
0,61
|
32.
|
Khu
xen cư đường Vành Đai Đông Tây phường Phú Sơn
|
0,68
|
33.
|
Khu dân cư Ái Sơn, phường
Đông Hải
|
7,50
|
34.
|
Khu dân cư đường Lê Hoàn
|
0,89
|
35.
|
Khu dân cư Bắc sông Hạc, phường
Đông Thọ
|
1,20
|
36.
|
Khu dân cư Tiến Thành, xã Quảng
Tâm
|
21,50
|
37.
|
Khu
dân cư thôn 9, xã Quảng Tâm
|
6,00
|
38.
|
Khu dân cư phố 5, phường Quảng
Hưng
|
65,8
|
39.
|
Khu dân
cư chợ và dịch vụ tổng hợp Tân An, phường Ngọc Trạo
|
1,65
|
40.
|
Khu
dân cư, tái định cư xã Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa
|
37,6
|
41.
|
Khu dân cư tái định cư xã
Đông Hưng (nay là phường An Hưng)
|
26,00
|
42.
|
Khu dân
cư, tái định cư các xã Đông Vinh, Hoằng Lý, Hoằng Đại, Đông Tân, Hoằng Quang,
|
291,00
|
43.
|
Khu dân cư, tái định cư phường
An Hưng
|
7,00
|
44.
|
Khu dân cư, tái định cư phường
Đông Cương
|
58,5
|
45.
|
Khu dân cư phường Quảng Hưng
|
0,5
|
46.
|
MBQH 5950 phường Đông Vệ
|
3,71
|
47.
|
MBQH 790 phường Đông Vệ
|
9,0
|
48.
|
MBQH 2125 phường Đông Vệ
|
55,6
|
49.
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
hai bên đường Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Hoàng Long đến tượng đài Thanh niên Xung
Phong
|
24,5
|
50.
|
Khu xen cư tại đường Minh Không,
Khu đô thị Đông Bắc Ga, Phường Đông Thọ
|
0,05
|
51.
|
Xen cư Ngõ 118, đường Thành
Thái, thuộc MBQH 4973/QĐ-UBND ngày 20/6/2018.
|
0,08
|
52.
|
MBQH
939
|
0,1
|
53.
|
Tòa nhà hỗn hợp (40 Lê Hoàn)
|
0,2
|
54.
|
Khu đô thị Hưng Hải, thành phố
Thanh Hóa
|
42,0
|
55.
|
Khu dân cư, tái định cư xã Hoằng
Anh, thành phố Thanh Hóa
|
37,0
|
56.
|
Khu dân cư, tái định cư số 1,
phường Đông Tân
|
8,5
|
57.
|
Khu dân cư Gốm Quyết Thắng,
phường Đông Hương
|
0,9
|
58.
|
Khu
dân cư, tái định cư số 02 xã Hoằng Đại
|
42,0
|
59.
|
Khu
dân cư, tái định cư phía Tây Khu công nghiệp Tây Bắc Ga
|
14,1
|
60.
|
Khu dân cư, tái định cư Quảng
Cát, phường Quảng Cát, thành phố Thanh Hóa
|
33,5
|
61.
|
Khu dân cư, tái định cư xã
Đông Hưng, thành phố Thanh Hóa
|
42,0
|
62.
|
Khu dân cư, tái định cư Đông
Vinh
|
72,0
|
63.
|
Khu dân cư, tái định xã Hoằng
Lý
|
60,0
|
64.
|
Khu dân cư, tái định cư số 01
xã Hoằng Đại
|
65,0
|
65.
|
Khu dân cư, tái định cư số 01
Phường An Hưng
|
3,5
|
66.
|
Khu dân cư, tái định cư số 02
Phường An Hưng
|
3,5
|
67.
|
Khu dân cư, tái định cư tại xã
Hoằng Quang và Long Anh, thành phố Thanh Hóa
|
86,0
|
68.
|
Khu dân cư, tái định cư số 02
xã Đông Tân
|
6,5
|
69.
|
Khu
dân cư mới phường Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa
|
20,5
|
70.
|
Khu xen cư phường Đông Hải,
thành phố Thanh Hóa
|
0,7
|
71.
|
Khu xen cư phố Phúc Cường,
phường Quảng Tâm
|
0,8
|
72.
|
Khu xen cư phố Quang Trung,
phường Đông Hương
|
0,1
|
73.
|
Khu xen cư phố Đồng Lễ, phường
Đông Hải, phường Đông Hải
|
0,6
|
74.
|
Khu dân cư khu phố 3, phường
Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa
|
23,3
|
75.
|
Khu dân cư tái định cư xã Hoằng
Đại
|
7,5
|
76.
|
Khu dân cư, tái định cư phục
vụ GPMB đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối đường giao thông từ Cảng
hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn.
|
13,0
|
77.
|
Khu dân cư, xen cư thôn Trần
(Vị trí số 1); thôn Tiến Toản (Vị trí số 2); thôn Toản (Vị trí số 3); thôn Trần
(vị trí số 4), phường An Hưng, Tp Thanh Hoá
|
8,93
|
78.
|
Khu dân cư thôn Quang Trung,
xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa
|
3,5
|
79.
|
Khu xen cư phố Cốc Hạ, phường
Đông Hương (MBQH kèm theo QĐ số 4020/QĐ-UBND ngày 01/6/2020)
|
1,2
|
80.
|
Khu dân cư, tái định cư Quảng
Thịnh, phường Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa
|
8,5
|
81.
|
Khu dân cư Đông Tân, xã Đông
Tân, thành phố Thanh Hóa
|
30,0
|
82.
|
Khu dân cư phía Tây đường Hải
Thượng Lãn Ông, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa
|
30,0
|
83.
|
Khu dân cư phía Tây Nam đường
vành đai Đông Tây thuộc quy hoạch khu vực Đông Ga đường sắt cao tốc Bắc Nam,
thành phố Thanh Hóa
|
47,8
|
84.
|
Khu dân cư, tái định cư thôn
Gia Lộc 1, xã Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hoá (MBQH số 6193/QĐ-UBND ngày
22/7/2015)
|
14,0
|
85.
|
Khu dân cư, tái định cư xã
Đông Tân, thành phố Thanh Hóa giai đoạn 2 (MBQH kèm theo Quyết định số
5303/QĐ-UBND ngày 15/12/2015)
|
8,5
|
86.
|
Khu đô
thị mới Thiệu Dương, Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa
|
221,0
|
87.
|
Khu đô
thị dịch vụ thể thao, thành phố Thanh Hóa
|
100,0
|
88.
|
Các dự án thành phần thuộc
Quy hoạch khu đô thị Đông Nam, thành phố Thanh Hóa
|
1.367,7
|
89.
|
Hạ tầng
kỹ thuật khu tái định cư phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa - giai đoạn
2,3
|
15,0
|
90.
|
Khu dân cư xã Đông Hưng,
thành phố Thanh Hóa
|
19,0
|
91.
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ
đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa
|
1,4
|
92.
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ
đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa
|
2,3
|
93.
|
Quy
hoạch chi tiết 1/500 Quỹ đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Thiệu Vân, thành
phố Thanh Hóa
|
2,3
|
94.
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ
đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa
|
0,8
|
95.
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ
đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Quang, thành phố Thanh Hóa
|
0,97
|
96.
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ
đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Đại, thành phố Thanh Hóa
|
3,92
|
97.
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ
đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Lý (nay là phường Tào Xuyên), thành
phố Thanh Hóa
|
1,03
|
98.
|
Hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư số 1 xã Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa (MBQH số
3450/QĐ-UBND ngày 02/5/2018)
|
0,7
|
99.
|
Khu dân cư trung tâm xã Đông
Tân, thành phố Thanh Hóa
|
40,5
|
100.
|
Khu đô thị Đông Quang, phường
Hàm Rồng, thành phố Thanh Hóa
|
20,0
|
101.
|
Khu dân cư Thiệu Khánh, thành
phố Thanh Hóa
|
20,5
|
102.
|
Khu xen cư Nam đại học Hồng Đức,
phường Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa
|
1,5
|
103.
|
Khu xen cư Thinh Tăng, phường
Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa
|
1,8
|
104.
|
Khu xen cư Tiến Thọ, phường
Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa
|
3,0
|
105.
|
Khu dân cư Tân Hạnh, phường
Đông Tân, thành phố Thanh Hóa. (thuộc quy hoạch khu di tích núi Nhồi)
|
10,0
|
106.
|
Khu dân cư Lai Thành, phường
Đông Hương, thành phố Thanh Hóa (thuộc quy hoạch khu Quảng trường văn hóa tỉnh)
|
7,0
|
107.
|
Công viên nước Đông Hương,
thành phố Thanh Hóa
|
29,8
|
108.
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
phục vụ di dân vùng lũ xã Thiệu Dương
|
15,58
|
109.
|
Khu dân cư xã Đông Tân phục vụ
GPMB đường Vành đai Đông Tây, thành phố Thanh Hóa
|
5,13
|
110.
|
HTKT khu xen cư NVH phố Quang
Trung 3, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 939/XD -UB ngày 01/6/2007)
|
0,1
|
111.
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
tái định cư thôn Gia Lộc II, xã Quảng Thịnh
|
2,7
|
112.
|
Trung tâm thương mại hỗn hợp
khu đô thị mới trung tâm thành phố Thanh Hóa
|
2,0
|
113.
|
Khu Chung cư cao cấp Ruby (bảo
tàng cổ vật Hoàng Long điều chỉnh)
|
1,37
|
114.
|
Công trình hỗn hợp Triều
Dương thuộc Khu đô thị Đông Hương, thành phố Thanh Hóa
|
0,45
|
115.
|
Khu đô thị mới tại xã Hoằng
Quang, thành phố Thanh Hóa và xã Hoằng Thịnh, Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa
|
45,00
|
116.
|
Khu dân cư tại phường Quảng
Thọ, thành phố Sầm Sơn và xã Quảng Tâm
|
16,44
|
117.
|
Khu dân cư và thương mại phía
Đông khu công nghiệp Lễ Môn
|
8,21
|
118.
|
Khu dân cư Tây Nam Đại lộ Nam
sông Mã 1, phường Quảng Hưng
|
28,4
|
119.
|
Khu dân cư Tây Nam Đại lộ Nam
sông Mã 2, phường Quảng Hưng
|
8,9
|
120.
|
Khu
xen cư tại phường Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa
|
0,15
|
121.
|
Khu dân cư tại xã Thiệu
Khánh, thành phố Thanh Hóa (khu đất thu hồi của CN Công ty CP Đầu tư thương mại
Bắc Hà)
|
3,2
|
122.
|
Khu dân cư trung tâm xã Đông
Tân, thành phố Thanh Hóa
|
40,5
|
123.
|
Khu đô thị VICENZA, phường Quảng
Hưng, thành phố Thanh Hóa
|
46,2
|
124.
|
Khu dân cư đô thị Tây Nam đường
CSEDP, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa
|
43,0
|
125.
|
Nhà ở khu đất hỗn hợp B.HH
thuộc khu đô thị Đông Hải, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa
|
4,59
|
126.
|
Nhà ở khu đất hỗn hợp E.HH
thuộc khu đô thị Đông Hải, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa
|
1,16
|
127.
|
Cơ sở nhà, đất kho lưu trữ của
nhà nước Thanh Hóa
|
0,023
|
128.
|
Cơ sở nhà, đất là trụ sở (cũ)
BHXH tỉnh Thanh Hóa, cơ sở 2 (Số 01 Cao Thắng , phường Điện Biên)
|
0,103
|
129.
|
Khu dân cư Đông Nam đô thị
Đông Phát (Đợt 2)
|
0,38
|
130.
|
Khu dân cư dọc hai bên đường
dự án CSEDP
|
18,32
|
131.
|
Khu chung cư thuộc MBQH 7180
Khu dân cư Tây Nam chợ Quảng Thắng thành phố Thanh Hóa
|
0,82
|
132.
|
Khu
dân cư HD-02 thuộc dự án Khu dân cư Trường Đại học Hồng Đức
|
2,68
|
133.
|
Khu đô thị mới Đông Hương,
thành phố Thanh Hóa
|
4,0
|
II
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
603,92
|
1.
|
Khu dân cư đô thị và trung
tâm thương mại Sầm Sơn, P. Trường Sơn
|
1,37
|
2.
|
Khu nhà ở thấp tầng 773, P.
Quảng Cư
|
11,86
|
3.
|
Khu đô thị sinh thái, khu du
lịch ven sông Mã thành phố Sầm Sơn, P. Quảng Cư
|
20,0
|
4.
|
Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng
Nam núi Trường Lệ (Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng Quảng Vinh; Khu đô thị
sinh thái nghỉ dưỡng Nam núi Trường Lệ)
|
162,4
|
5.
|
Khu đô thị sinh thái du lịch
ven Sông Mã, thành phố Sầm Sơn
|
117
|
6.
|
Khu dân cư, tái định cư Yên
Trạch, P. Quảng Châu
|
8,5
|
7.
|
Trung tâm hành chính thành phố
Sầm Sơn (Khu dân cư đô thị Trung tâm Hành chính thành phố Sầm Sơn)
|
26,7
|
8.
|
Khu đô thị sinh thái Châu Lộc,
P. Quảng Châu
|
26,1
|
9.
|
Khu đô thị, TMHH Vinh Phúc,
P. Quảng Thọ
|
2,54
|
10.
|
Khu dân cư, TĐC Đài Trúc 2,
P. Quảng Thọ
|
9,0
|
11.
|
Khu
dân cư, tái định cư Văn Phú 3, P. Quảng Thọ
|
6,9
|
12.
|
Khu
dân cư, TĐC Thắng Phú 1, P. Quảng Vinh
|
12,0
|
13.
|
Khu dân cư , TĐC Quảng Minh
|
4,95
|
14.
|
Khu
dân cư, TĐC Minh Vinh, P. Quảng Vinh, X. Quảng Minh
|
7,2
|
15.
|
Khu dân
cư, TĐC DVTM Minh Vinh, P. Quảng Vinh, X. Quảng Minh
|
12,9
|
16.
|
Khu dân cư, tái định cư Phúc
Quang, P. Quảng Vinh
|
3,0
|
17.
|
Các khu đô thị hai bên đường
ven biển, P. Quảng Vinh, X. Quảng Minh, X. Quảng Hùng, X. Quảng Đại
|
86,0
|
18.
|
Khu dân cư Đồn Trại, phường
Quảng Thọ
|
11,0
|
19.
|
Khu dân cư Thọ Phúc, phường
Quảng Thọ
|
55,0
|
20.
|
Khu dân cư Đông trung tâm
hành chính (Khu dân cư khu phố Châu Bình), phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng
Vinh
|
11,5
|
21.
|
Khu dân cư Tây đường Lý Tự Trọng
(Khu dân cư khu phố Bình Sơn)
|
8,0
|
III
|
Thị
xã Bỉm Sơn
|
707,70
|
1.
|
Khu dân cư Kiều Lê
|
7,55
|
2.
|
Khu đô thị mới Nam Bỉm Sơn
(không bao gồm TĐC)
|
129,0
|
3.
|
Khu đô thị phía Tây đường Bà
Triệu (không bao gồm TĐC và NOXH)
|
51,2
|
4.
|
Khu dân cư Nam Đồi Bỉm xã
Quang Trung thị xã Bỉm Sơn (không bao gồm TĐC và nhà ở xã hội)
|
6,0
|
5.
|
Khu đô thị phía Đông đường Lý
Thường Kiệt (không bao gồm TĐC và nhà ở xã hội)
|
26,0
|
6.
|
Khu dân cư mới khu nhà máy gạch
Viglacera cũ
|
14,1
|
7.
|
Khu đô thị phía Bắc sông Tống,
xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn
|
40,0
|
8.
|
Khu đô thị sinh thái Ba Đình,
phường Ba Đình, phường Bắc Sơn, TX. Bỉm Sơn
|
120,0
|
9.
|
Khu đô thị mới Nam đường Hai
Bà Trưng, thuộc phường Phú Sơn, xã Quang Trung, thị xã Bim Sơn
|
50,0
|
10.
|
Khu đô
thị mới phía Đông Nam xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn
|
60,0
|
11.
|
Khu
đô thị mới ven sông Tam Điệp, phường Lam Sơn (phía Nam nhà máy gạch Viglcera
cũ, phía Đông đường Lê Lợi)
|
25,0
|
12.
|
Khu đô thị mới phía Đông khu
dân cư Nam Cổ Đam
|
25,0
|
13.
|
Khu đô thị mới phía Nam Quốc
lộ 217B nối dài
|
19,5
|
14.
|
Khu dân cư phía Bắc đường
Thanh Niên, xã Quang Trung.
|
11,0
|
15.
|
Khu
đô thị phía Tây kênh KT-2, xã Quang Trung
|
18,0
|
16.
|
Khu dân cư phía Đông đường Bắc
Sơn theo QH, thuộc phường Ngọc Trạo và Bắc Sơn (tây bãi chiếu phim cũ)
|
4,8
|
17.
|
Khu dân cư phía Bắc đường
Nguyễn Văn Cừ, KP14, phường Ngọc Trạo.
|
3,7
|
18.
|
Khu
dân cư mới khu Bắc Trường Trung cấp xây dựng.
|
5,5
|
19.
|
Khu dân cư phía Tây trường Tiểu
học Bắc Sơn, phường Bắc Sơn
|
3,5
|
20.
|
Khu dân cư đông đường Nguyễn
Đức Cảnh, phường Ba Đình
|
3,5
|
21.
|
Khu dân cư đường Hàm Nghi,
phường Lam Sơn
|
3,5
|
22.
|
Khu dân cư tây đường Yết
Kiêu, phường Lam Sơn
|
4,9
|
23.
|
Khu dân cư đông bắc cầu vượt
xã Quang Trung
|
3,2
|
24.
|
Khu xen cư KP3, p. Bắc Sơn
|
0,1
|
25.
|
KDC Khu lẻ Trường Tiểu học,
phường Ngọc Trạo
|
0,25
|
26.
|
Khu xen cư đường Lê Chân, phường
Ba Đình
|
1,0
|
27.
|
HTKT điểm xen cư phía Bắc đường
Hoàng Diệu,p. Bắc Sơn
|
1,00
|
28.
|
Khu
dân cư phía Đông trụ sở UBND xã Quang Trung
|
3,00
|
29.
|
Khu
đô thị dọc tuyến đường từ KCN Bỉm Sơn đi đường ven biển
|
25
|
30.
|
Khu
đô thị mới phía Đông đường Tôn Thất Thuyết, phường Ba Đình
|
14,0
|
31.
|
Khu
dân cư xưởng mộc cũ, phường Ngọc Trạo
|
2,0
|
32.
|
Khu Dân cư Đông đường Đặng
Dung, kp 4, p. Phú Sơn
|
1,50
|
33.
|
Khu
dân cư khu phố 8, phường Đông Sơn
|
4,9
|
34.
|
Khu dân cư phía Nam đường Trần
Hưng Đạo, phường Ba Đình
|
10,0
|
35.
|
Các khu xen kẹt nhỏ lẻ khác tại
các xã phường có quy mô dưới 0,5ha
|
10,0
|
IV
|
Thị
xã Nghi Sơn
|
746,43
|
1.
|
Khu dân cư đô thị tại phường Hải
Hòa, phường Ninh Hải và xã Hải Nhân, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
58,0
|
2.
|
Khu dân cư đô thị tại phường
Xuân Lâm, Nguyên Bình thị xã Nghi Sơn
|
30,5
|
3.
|
Khu dân cư đô thị mới kết hợp
tái định cư tại phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn
|
20,48
|
4.
|
Khu đô thị mới Còng, thị xã
Nghi Sơn
|
42,0
|
5.
|
Khu đô thị trung tâm thuộc
quy hoạch phân khu số 2, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
160,0
|
6.
|
Khu đô thị mới Hải Hòa, thị
xã Nghi Sơn
|
54,0
|
7.
|
Khu tái định cư xã Hải Yến
thuộc Khu kinh tế Nghi Sơn tại phường Nguyên Bình
|
11,5
|
8.
|
Khu đô thị mới tại phường
Bình Minh, Xuân Lâm và Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn
|
28,9
|
9.
|
Khu đô thị mới tại phường
Trúc Lâm và Xuân Lâm, thị xã Nghi Sơn
|
72,0
|
10.
|
Khu dân cư tổ dân phố Đức
Thành, phường Ninh Hải
|
4,96
|
11.
|
Khu dân cư tổ dân phố Trung
Chính, phường Hải Hòa
|
11,62
|
12.
|
Khu dân cư tổ dân phố Vạn Thắng
1, phường Nguyên Bình (phía Nam đường từ QL1A vào UBND phường)
|
2,98
|
13.
|
Khu dân cư mới thôn Hồng
Phong, phường Hải Ninh
|
18,24
|
14.
|
Khu dân cư mới tổ dân phố Hồng
Kỳ, phường Hải Ninh
|
8,10
|
15.
|
Khu dân cư mới thôn Thanh
Bình, Hòa Bình, phường Hải Châu
|
1,88
|
16.
|
Khu dân cư mới thôn Đông
Thành, xã Thanh Sơn, thị xã Nghi Sơn
|
1,40
|
17.
|
Khu dân cư mới thôn Trung Sơn
- Sơn Thượng, xã Thanh Sơn thị xã Nghi Sơn
|
0,80
|
18.
|
Khu dân cư tổ dân phố Đoan Hùng
phường Hải Bình
|
2,03
|
19.
|
Khu dân cư tổ dân phố Quý Hải
phường Bình Minh
|
0,96
|
20.
|
Khu dân cư mới tổ dân phố 1
và tổ dân phố 2 phường Hải An
|
6,32
|
21.
|
Khu dân cư mới tổ dân phố 3
phường Hải An
|
2,15
|
22.
|
Khu dân cư mới thôn Nhật Tân
xã Thanh Thủy
|
3,55
|
23.
|
Khu dân cư mới tổ dân phố Hồng
Phong phường Hải Ninh (khu số 1)
|
3,93
|
24.
|
Khu dân cư mới tổ dân phố Hồng
Phong phường Hải Ninh (khu số 2)
|
10,27
|
25.
|
Khu dân cư mới tổ dân phố Nam
Thành phường Hải Ninh
|
2,46
|
26.
|
Khu dân cư mới tổ dân phố Sơn
Hải phường Bình Minh
|
4,13
|
27.
|
Khu dân cư mới thôn Trường
Sơn xã Tùng Lâm
|
4,45
|
28.
|
Khu dân cư mới thôn Đại Đồng
xã Phú Lâm
|
6,30
|
29.
|
Khu dân cư thôn Thượng Nam và
Đồng Tâm xã Hải Nhân
|
5,60
|
30.
|
Khu dân cư Vườn Thiên TDP
Trung Chính, phường Hải Hòa
|
10,11
|
31.
|
Khu dân cư tổ dân phố Vạn Thắng
1, phường Nguyên Bình (phía Bắc đường từ QL1A vào UBND phường)
|
1,30
|
32.
|
Khu dân cư thôn 13 xã Ngọc
Lĩnh
|
0,70
|
33.
|
Khu dân cư mới tổ dân phố
Thanh Khánh phường Bình Minh
|
10,00
|
34.
|
Các công trình hạ tầng kỹ thuật
thiết yếu và xen cư xã Nghi Sơn
|
1,90
|
35.
|
Khu dân cư tổ dân phố Liên
Vinh phường Tĩnh Hải
|
4,5
|
36.
|
Khu dân cư tổ dân phố Hồ
Trung phường Tân Dân
|
3,1
|
37.
|
Khu dân cư tổ dân phố Hồ Thịnh
phường Tân Dân
|
3,2
|
38.
|
Khu dân cư thôn Thượng Nam xã
Hải Nhân
|
6,5
|
39.
|
Khu dân cư thôn Đồng Tâm và
thôn Khánh Vân xã Hải Nhân
|
10,0
|
40.
|
Khu dân cư thôn Trường An xã
Trường Lâm
|
3,2
|
41.
|
Khu xen cư tổ dân phố Phú Thịnh,
phường Hải Lĩnh
|
0,21
|
42.
|
Các khu xen cư xã Các Sơn
|
0,71
|
43.
|
Các khu xen cư xã Định Hải
|
0,75
|
44.
|
Các khu dân cư Yên Tôn, Xuân
Thắng, Cổ Trinh xã Anh Sơn
|
3,95
|
45.
|
Khu dân cư thôn Đông, thôn
Trương Sơn, thôn Các, thôn Quế Lam, thôn Song, thôn Kiêm sơn xã Các Sơn
|
3,01
|
46.
|
Khu dân cư tổ dân phố 1, 3,
4,5 phường Hải An
|
7,49
|
47.
|
Các khu xen cư phường Hải
Châu
|
8,25
|
48.
|
Khu dân cư phường Hải Hòa
|
3,30
|
49.
|
Khu dân cư Rọc Cạn, Phú Đông,
Đại Quang phường Hải Lĩnh
|
6,00
|
50.
|
Khu xen cư xã Hải Nhân
|
5,03
|
51.
|
Khu dân cư phường Hải Ninh (Rọc
Lách, Tây Yên, phía Tây nhà thờ họ Hoàng)
|
5,00
|
52.
|
Khu dân cư xã Nghi Sơn
|
0,41
|
53.
|
Khu dân cư xã Ngọc Lĩnh
|
3,60
|
54.
|
Khu dân cư xã Định Hải (Hồng
Phong, Hồng Kỳ, thôn 8, Hồng Quang)
|
10,20
|
55.
|
Khu dân cư tổ dân phố Đại Tiến,
Văn Sơn phường Ninh Hải
|
2,15
|
56.
|
Khu dân cư phường Tân Dân
|
4,60
|
57.
|
Khu dân cư xã Tân Trường
|
3,50
|
58.
|
Khu dân cư xã Thanh Sơn
|
8,22
|
59.
|
Khu dân cư xã Thanh Thủy
|
12,44
|
60.
|
Khu dân cư tổ dân phố Đại Thủy
phường Trúc Lâm
|
7,70
|
61.
|
Khu dân cư phường Xuân Lâm
|
5,30
|
62.
|
Khu dân cư phường Nguyên Bình
|
4,70
|
63.
|
Khu dân cư xã Tùng Lâm
|
5,40
|
64.
|
Khu dân cư xã Phú Sơn
|
0,29
|
65.
|
Khu dân cư phường Hải Bình
|
0,20
|
V
|
Huyện
Đông Sơn
|
530,72
|
1.
|
Khu dân cư mới HH-16 (trước bệnh
viện )
|
4,43
|
2.
|
Khu dân cư mới OM 14
|
0,65
|
3.
|
Khu dân cư mới OM-7 (OM-17,
CX7)
|
8,83
|
4.
|
Điểm dân cư đồng chìa khu phố
Thống nhất thị trấn Rừng Thông
|
0,50
|
5.
|
Điểm dân cư nông thôn thôn 4
xã Đông Anh phía sau cây xăng Minh Hương
|
9,90
|
6.
|
Đấu
giá QSDĐ tại Đông Khê
|
9,96
|
7.
|
Khu dân cư Đông Xỉn Đông Khê
|
9,60
|
8.
|
Khu
dân cư tại Đồng Nếp Chúc, xã Đông Khê
|
4,60
|
9.
|
Điểm dân cư Đông Anh sau
doanh nghiệp Ngọc Ấn
|
5,00
|
10.
|
Điểm dân cư Cồn U thôn 2 Đông
Anh
|
2,20
|
11.
|
Điểm dân cư canh trường mầm
non Đông Anh
|
3,69
|
12.
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Hoàng học
(Thôn 4)
|
8,74
|
13.
|
Điểm
dân cư Đồng Trặt Thôn Thọ Phật(thôn 3)
|
4,24
|
14.
|
Điểm dân cư thôn Đà Ninh Đông
Thịnh
|
3,10
|
15.
|
Điểm dân cư xã Đông Thịnh
|
21,80
|
16.
|
Các
điểm dân cư xã Đông Phú, Đông Yên
|
24,27
|
17.
|
Khu dân cư trường mầm non xã
Đông Tiến, Đông Quang
|
3,20
|
18.
|
Khu dân cư nông thôn đối diện
công ty Thái Long
|
9,90
|
19.
|
Điểm dân
cư vùng 7, vùng 8 thôn Phú Minh
|
2,80
|
20.
|
Điểm
dân cư nông thôn Đồng Vọn, Đồng Bái Nội, Đồng Bến, Đồng Xin
|
18,71
|
21.
|
Điểm dân cư nông thôn Cạnh
nhà văn hóa TT thôn 1
|
1,62
|
22.
|
Điểm dân cư nông thôn các xã
Đông Thanh, Đông Ngô, Đông Hòa, Đông Văn, Đông Phú,
|
24,88
|
23.
|
Khu dân cư mới Đối diện Công
ty Thái Long
|
7,60
|
24.
|
Điểm dân cư nông thôn Đồng
Ná, thôn Văn Bắc
|
5,28
|
25.
|
Điểm dân cư nông thôn Đồng Chạn,
thôn Văn Thắng
|
2,04
|
26.
|
Điểm dân cư nông thôn thôn
Phú Bình
|
9,68
|
27.
|
Đồng Đa Giác, thôn 1 Đức Thắng
|
3,44
|
28.
|
Điểm dân cư nông thôn Đồng Mạ,
thôn Văn Ba
|
3,92
|
29.
|
Điểm dân cư nông thôn xã Đông
Nam
|
11,84
|
30.
|
Đấu giá QSDĐ tại khu mở rộng
Mặt bằng Nhuệ Sâm
|
6,50
|
31.
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại
ổ Kha thôn Văn Thắng
|
1,40
|
32.
|
Đấu giá Quyền sử dụng đất tại
Đồng Xỉn, thôn 1, Đông Minh
|
4,70
|
33.
|
Đấu
giá Quyền sử dụng đất tại Đồng Miếu, thôn 1,2, Đông Khê
|
2,70
|
34.
|
Đấu giá QSDĐ tại Ngọc Lậu xã
Đông Thịnh giáp Mặt bằng Nhuệ Sâm (Phía Tây)
|
5,80
|
35.
|
Đấu giá QSDĐ tại khu dọc 2
bên đường nối từ khu dân cư Nhuệ Sâm đi tỉnh lộ 517 (Phần phía Đông)
|
6,90
|
36.
|
Khu dân cư mới xã Đông Khê,
Đông Ninh
|
10,0
|
37.
|
Khu
đô thị nông nghiệp sinh thái tại khu vực phía Đông tuyến đường cao tốc Bắc
Nam
|
100,0
|
38.
|
Khu dân cư Tây Nam đường vành
đai phía Tây tại xã Đông Văn, huyện Đông Sơn (khu số 1)
|
49,0
|
39.
|
Khu dân cư Tây Nam đường sắt
cao tốc Bắc Nam tại xã Đông Văn, huyện Đông Sơn (khu số 4)
|
40,4
|
40.
|
Khu dân cư hai bên đường từ
trung tâm thành phố Thanh Hóa đến đường Sao Vàng - Nghi Sơn (xã Đông Văn)
|
41,2
|
41.
|
Khu dân cư Tây Bắc đường vành
đai phía Tây tại xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn và phường Đông Tân, thành phố
Thanh Hóa
|
35,7
|
XII
|
Huyện
Quảng Xương
|
702,13
|
1.
|
Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng
nóng tại xã Quảng Yên
|
99,5
|
2.
|
Khu dân cư thôn Hồng Phong xã
Tiên Trang
|
14,51
|
3.
|
Khu dân cư thôn Tiên Phong xã
Tiên Trang
|
12,61
|
4.
|
Khu dân cư mới Lộc Tại xã
Tiên Trang
|
14,5
|
5.
|
Khu dân cư mới Thủ Lộc xã
Tiên Trang
|
6
|
6.
|
Khu dân cư Ước Ngoại thị trấn
Tân Phong
|
10,8
|
7.
|
Khu dân cư đô thị mới tại xã
Quảng Định
|
78
|
8.
|
Khu đô thị mới Đông Tân Phong
thị trấn Tân Phong và xã Quảng Đức
|
22,8
|
9.
|
Khu dân cư mới kết hợp thương
mại dịch vụ tổng hợp phía Tây thị trấn Tân Phong
|
25
|
10.
|
Khu dân cư mới tại Thị trấn
Tân Phong
|
45,7
|
11.
|
Khu
đô thị mới phía Đông Bắc thị trấn Tân Phong
|
62
|
12.
|
Khu dân cư Thị trấn Tân Phong
dọc QL1A (VT1)
|
0,4
|
13.
|
Khu dân cư Thị trấn Tân Phong
dọc QL1A (VT2)
|
0,18
|
14.
|
Khu dân cư Thị trấn Tân Phong
dọc QL1A (VT3)
|
0,54
|
15.
|
Khu dân cư phía Bắc Thị trấn
Tân Phong (đối diện trường Y tá quốc tế)
|
8
|
16.
|
Khu dân cư thị trấn Tân Phong
(cạnh Sân vận động thị trấn Tân Phong)
|
8
|
17.
|
Đô thị
du dịch sinh thái biển Tiên Trang xã Tiên Trang
|
16,63
|
18.
|
Khu dân cư thôn Bái Môn (Vị
trí 1) xã Quảng Văn
|
0,22
|
19.
|
Khu dân cư thôn Bái Môn (vị
trí 2) xã Quảng Văn
|
1,61
|
20.
|
Khu dân cư thôn Yên Hưng (Vị
trí 1) xã Quảng Văn
|
1,11
|
21.
|
Khu dân cư thôn Yên Hưng (vị
trí 2) xã Quảng Văn
|
1,45
|
22.
|
Khu dân cư mới Nam đường
Thanh Niên thôn 4 xã Quảng Giao
|
1,39
|
23.
|
Khu dân cư mới Nam đường Giao
Đại thôn 5 xã Quảng Giao
|
0,98
|
24.
|
Khu dân cư mới 2 bên đường
Thanh Niên thôn 4 Quảng Giao
|
4,26
|
25.
|
Khu dân cư phía Tây Bắc trường
mầm non Quảng Lộc
|
7,3
|
26.
|
Khu dân cư từ đường Triều
Công đến đường Lĩnh Thái (Quảng Lộc)
|
2
|
27.
|
Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm
(Quảng Phúc)
|
4,7
|
28.
|
Khu dân cư thôn Mỹ Trạch xã
Quảng Trạch
|
5,2
|
29.
|
Khu dân cư thôn Xuân Mọc xã
Quảng Ngọc
|
0,2
|
30.
|
Khu dân cư thôn Gia Yên xã Quảng
Ngọc
|
1,27
|
31.
|
Khu dân cư thôn Bất Động xã
Quảng Ngọc
|
1,95
|
32.
|
Khu dân cư mới xã Quảng Ngọc
|
6,4
|
33.
|
Khu dân cư thôn Hà Trung (Quảng
Đức)
|
1,18
|
34.
|
Khu xen cư thôn Quang Tiền xã
Quảng Đức
|
0,84
|
35.
|
Khu xen cư thôn Phú Đa xã Quảng
Đức
|
0,45
|
36.
|
Khu xen cư thôn Tiền Thịnh xã
Quảng Đức
|
0,41
|
37.
|
Khu dân cư Đông kênh B28 thôn
An Toàn (Quảng Đức)
|
4,5
|
38.
|
Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh
VT1 (Quảng Đức)
|
6,3
|
39.
|
Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh
VT2 (Quảng Đức)
|
6,7
|
40.
|
Khu dân cư thôn Thượng Đình 1
xã Quảng Định
|
2,15
|
41.
|
Khu dân cư thôn Tiên Vệ (Vị
trí 2) (Quảng Định)
|
2,08
|
42.
|
Khu dân cư thôn Trung Đình (Vị
trí 3) xã Quảng Định
|
2,18
|
43.
|
Khu dân cư mới đồng Bái Cương
xã Quảng Định
|
2,75
|
44.
|
Khu dân cư mới đồng Nổ Đó xã
Quảng Định
|
2,48
|
45.
|
Khu dân cư thôn 3 xã Quảng
Nhân
|
0,32
|
46.
|
Khu dân cư thôn 3 (VT2) xã Quảng
Nhân
|
4,27
|
47.
|
Khu dân cư thôn 4 xã Quảng
Nhân
|
0,95
|
48.
|
Khu dân cư thôn 6 xã Quảng
Nhân
|
1,33
|
49.
|
Khu dân cư thôn 1 Nam bờ sông
Lý xã Quảng Hòa
|
1,1
|
50.
|
Khu dân cư thôn 1 và thôn 2
xã Quảng Hòa
|
2
|
51.
|
Khu dân cư phía Đông Quốc lộ
1A xã Quảng Bình, huyện Quảng Xương
|
9
|
52.
|
Khu
dân cư mới Xa Thư xã Quảng Bình
|
11,8
|
53.
|
Khu dân cư thôn Long Đông
Thành xã Quảng Long
|
0,42
|
54.
|
Khu dân cư thôn Lộc Xá xã Quảng
Long
|
0,18
|
55.
|
Khu dân cư thôn Xuân Tiến xã
Quảng Long
|
0,51
|
56.
|
Khu dân cư thôn Ước Thành xã
Quảng Ninh
|
1,99
|
57.
|
Khu dân cư thôn Thọ Thái xã
Quảng Ninh
|
1,33
|
58.
|
Khu dân cư thôn Yên Vực xã Quảng
Yên
|
0,34
|
59.
|
Khu dân cư thôn Trung Đào xã
Quảng Yên
|
3,3
|
60.
|
Khu dân cư đường Bà Chây xã
Quảng Khê
|
7
|
61.
|
Khu dân cư Kỳ Khôi xã Quảng
Khê
|
1,67
|
62.
|
Khu dân cư thôn 1 xã Quảng
Thái
|
1,19
|
63.
|
Khu dân cư thôn 2 xã Quảng
Thái
|
2,94
|
64.
|
Khu dân cư thôn 5 xã Quảng
Thái
|
2,5
|
65.
|
Khu dân cư mới xã Quảng Thái
|
7
|
66.
|
Khu dân cư thôn Bình Danh
|
0,48
|
67.
|
Khu dân cư thôn Phương Cơ
|
0,99
|
68.
|
MBQH phía Nam đường Tri Hòa,
thị trấn Tân Phong
|
1,95
|
69.
|
Khu dân cư Đồng Hai thôn 5 xã
Quảng Hòa
|
0,21
|
70.
|
Khu dân cư Đồng Cồn Hỏng thôn
4 xã Quảng Hòa
|
0,72
|
71.
|
MBQH thôn 4 xã Quảng Giao
|
3
|
72.
|
MBQH khu dân cư thôn Câu Đồng
xã Quảng Trạch
|
1,97
|
73.
|
MBQH khu dân cư thôn Mỹ Khê
xã Quảng Trạch
|
5,91
|
74.
|
MBQH khu dân cư Đồng Láng
thôn Thạch Tiến
|
1,86
|
75.
|
MBQH khu dân cư thôn Đoài
Đông - Yên Cảnh
|
2,74
|
76.
|
MBQH khu dân cư thôn 5 xã
Tiên Trang
|
0,39
|
77.
|
MBQH khu dân cư thôn 3 xã
Tiên Trang
|
0,92
|
78.
|
Khu dân cư mới thôn Phú Cường,
Châu Sơn xã Quảng Trường
|
3,5
|
79.
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Phú
Cường xã Quảng Trường
|
7
|
80.
|
Quy hoạch đất ở mới thôn 7 xã
Quảng Giao
|
1,21
|
81.
|
MBQH thôn Ngọc Nhị đi thôn Ngọc
Bình xã Quảng Phúc
|
4,4
|
82.
|
Khu
dân cư mới (đồng xen Canh Quảng Lộc, Quảng Bình
|
7,7
|
83.
|
Khu dân cư mới xã Quảng Trung
|
2,8
|
84.
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Thạch Tiến
|
3
|
85.
|
Quy
hoạch đất ở mới Bắc Lưu Bình xã Quảng Bình
|
15
|
86.
|
Quy
hoạch đất ở mới Nam Lưu Bình xã Quảng Bình
|
13
|
87.
|
Khu dân cư trung tâm xã Quảng
Ninh
|
3,68
|
88.
|
Khu
dân cư mới thôn Ước Thành xã Quảng Ninh
|
7,2
|
89.
|
KDC mới thôn Mỹ Khê ( Mỹ Khê
- Sông Tân Trạch 2) xã Quảng Trạch
|
6
|
90.
|
KDC mới dọc Sông Tân Trạch 2
xã Quảng Trạch
|
3
|
91.
|
KDC thôn Cầu Đồng vị trí 4 xã
Quảng Trạch
|
5
|
92.
|
Khu dân cư mới thôn Đa Phú
|
8,8
|
93.
|
Khu
dân cư mới đường Lĩnh Thái xã Quảng Lộc
|
8,5
|
94.
|
Khu dân cư tại Khua Vi từ
thôn Lê Hương đến thôn Nga Linh
|
8
|
95.
|
Khu dân cư mới xã Quảng Hải -
phía Đông đường ven biển
|
4,33
|
96.
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Giang Đông (2 bên đường Thái Bình) xã Quảng Lưu
|
4
|
97.
|
Quy hoạch đất ở mới xã Quảng
Chính
|
6,5
|
IX
|
Huyện
Hoằng Hóa
|
657,62
|
1.
|
Khu dân cư thương mại và chợ
Vực
|
9,78
|
2.
|
Khu dân cư Phú Quý
|
7,40
|
3.
|
Khu
đô thị Newhouse city
|
230,00
|
4.
|
Khu trung tâm thương mại
|
0,50
|
5.
|
Dự án
Linh Trường Xanh
|
19,70
|
6.
|
Dự án
Linh trường B
|
4,50
|
7.
|
Mặt bằng đất ở nông thôn
|
227,44
|
8.
|
Khu đô thị mới Sunrise City
Hoằng Hóa
|
48,0
|
9.
|
Khu đô thị sinh thái ven sông
Hoằng Hóa (Aqua City Hoằng Hóa)
|
48,9
|
10.
|
Khu dân cư đô thị số 1 tại xã
Hoằng Đồng
|
11,9
|
11.
|
Khu dân cư đô thị số 2 tại xã
Hoằng Đồng
|
49,5
|
X
|
Huyện
Hậu Lộc
|
287,64
|
1.
|
Khu dân cư mới ven hồ Trưng
Phát, xã Hòa Lộc
|
12,63
|
2.
|
Khu dân cư tập trung xã Thành
Lộc
|
4,2
|
3.
|
Khu dân cư Minh Thịnh
|
1,99
|
4.
|
Khu dân cư mới đô thị Diêm Phố
|
20,8
|
5.
|
Khu dân cư Lộc Tân, thị trấn
Hậu Lộc (giai đoạn 1)
|
10,53
|
6.
|
Khu dân cư Lộc Tân, thị trấn
Hậu Lộc (giai đoạn 2)
|
15,5
|
7.
|
Khu dân cư mới phía Nam đường
Quốc lộ 10 tại xã Mỹ Lộc
|
11,3
|
8.
|
Khu dân cư mới tại xã Hòa Lộc,
huyện Hậu Lộc
|
11,0
|
9.
|
Khu dân cư trung tâm thị trấn
Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
103,0
|
10.
|
Khu dân cư mới Hoa - Phú Lộc,
huyện Hậu Lộc
|
9,69
|
11.
|
Khu dân
cư thôn Ngọ xã, Tiến Lộc, huyện Hậu Lộc (giai đoạn 1)
|
10,0
|
12.
|
Khu
phố dân cư mới đô thị Diêm Phố
|
30,0
|
13.
|
Khu dân cư thôn Minh Hai,
Minh Đức xã Minh Lộc.
|
8,0
|
14.
|
Đất dự kiến kế hoạch
|
30,0
|
VII
|
Huyện
Hà Trung
|
750,13
|
1.
|
Các khu dân cư thị trấn Hà Trung
|
67,79
|
2.
|
Quy hoạch đất ở Khu đô thị
phía đông bắc mở rộng thị trấn Hà Trung
|
9,80
|
3.
|
Quy hoạch đất ở Khu dân cư mới
phía đông thị trấn Hà Trung
|
33,00
|
4.
|
Quy hoạch chi tiết đất ở khu
dân cư Gia Phát
|
1,42
|
5.
|
Mặt bằng quy hoạch đất ở chợ thôn
Quan Tương
|
0,36
|
6.
|
Mặt bằng quy hoạch đất ở khu
bia làng
|
0,41
|
7.
|
Mặt bằng quy hoạch đất ở khu
trung tâm xã
|
1,80
|
8.
|
Mặt bằng quy hoạch đất ở khu
dân cư đồng ông Xém
|
0,90
|
9.
|
Mặt bằng đất ở khu dân cư đồng
Đá mặt
|
1,10
|
10.
|
Mặt bằng quy hoạch đất ở khu
dân cư đồng Đường Cây
|
1,00
|
11.
|
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư
đồng Phần trăm
|
1,50
|
12.
|
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư
xã Hà Yên cũ
|
13,20
|
13.
|
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư
xã Yên Dương cũ
|
5,76
|
14.
|
Các khu dân cư xã Hà Tiến
|
5,49
|
15.
|
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư
Đồng Hàng TK4
|
1,60
|
16.
|
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư
lăng dưới TK4
|
1,20
|
17.
|
Mặt bằng quy hoạch khu hác
thôn Trang Các
|
0,40
|
18.
|
mặt bằng quy hoạch đất ở khu
bản thôn Phang Vận
|
0,40
|
19.
|
Mặt bằng quy hoạch đất ở xen cư
khu VHTT huyện
|
0,03
|
20.
|
Mặt bằng quy hoạch đất ở xen
cư khu trạm điện TK6
|
0,08
|
21.
|
Các khu dân cư xã Yến Sơn
|
64,54
|
22.
|
Các khu dân cư các xã Hà Hải,
Hà Thái, Hà Lai, Hà Bắc, Hà Long, Hà Giang
|
26,19
|
23.
|
Khu dân cư giáo trung tâm văn
hóa xã Hòa Châu
|
1,16
|
24.
|
Khu dân cư Tam Quy 3 xã Hà
Tân
|
0,48
|
25.
|
Các
khu dân cư xã Hà Bình, Yên Dương, Hà Sơn, Hà Lĩnh, Hà Ngọc, Hoạt Giang
|
167,06
|
26.
|
Khu dân đương trung tâm văn
hóa thị trấn Hà Trung
|
3,02
|
27.
|
Các khu dân cư các xã Hà Đông,
Lĩnh Toại, Hà Hải, Hà Thái, Hà Lai, Hà Châu, Hà Bắc, Hà Long, Hà Tân
|
98,71
|
28.
|
KDC Hói Lỗ - Đìa La - Cổ Ngựa
xã Hà Vinh
|
6,73
|
29.
|
Khu dân cư, tái định cư, nhà ở
xã hội và thương mại dịch vụ Hà Long
|
65,0
|
30.
|
Khu
đô thị mới Yên Sơn, xã Yến Sơn
|
102
,0
|
31.
|
Khu đô thị mới Hà Long, xã Hà
Long
|
32,0
|
32.
|
Khu đô thị Phú Vinh, xã Hà
Bình
|
2,1
|
33.
|
Khu đô thị Phú Sơn, thị trấn
Hà Trung
|
26,5
|
34.
|
Khu đô thị Bình Sơn, thị trấn
Hà Trung
|
9,4
|
VI
|
Huyện
Nga Sơn
|
324,03
|
1.
|
Khu dân cư Mỹ Hưng, huyện Nga
Sơn
|
25,68
|
2.
|
Khu dân cư xã Ba Đình, Nga Vịnh,
Nga Văn, Nga Thiện, Nga Tiến, Nga Phượng, Nga Trung, Nga Bạch
|
62,15
|
3.
|
Khu dân cư xã Nga Thanh, Nga
Yên, Nga Giáp, Nga Hải, Nga Thành, Nga An, Nga Phú, Nga Điền
|
60,90
|
4.
|
Khu dân cư xã Nga Tân, Nga Thủy,
Nga Liên, Nga Thái, Nga Thạch, Nga Thắng, Nga Trường, Nga Sơn
|
94,30
|
5.
|
Khu dân cư Bắc sông Hưng Long
(phía Đông khu Trại cá)
|
46,00
|
6.
|
Khu dân cư Mậu Tài (Đông Thượng)
|
15,00
|
7.
|
Khu dân cư Mỹ Văn
|
10,00
|
8.
|
Khu dân cư Bắc trường mầm non
xã Nga Yên
|
10,00
|
XXI
|
Huyện
Thiệu Hóa
|
597,37
|
1.
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới
(Phía Bắc đường vào bệnh viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa).
|
2,74
|
2.
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị
Tây Bắc Thị Trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hoá, giai đoạn 2
|
9,40
|
3.
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới
xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 2)
|
5,00
|
4.
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc
đường từ Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú
|
2,00
|
5.
|
Điểm dân cư Cồn Gai, thôn
Toán Thắng, xã Thiệu Toán
|
0,81
|
6.
|
Điểm dân cư Mã Cáo, thôn Toán
Phúc, xã Thiệu Toán
|
0,05
|
7.
|
Khu dân cư Đồng Cái Ngoài,
thôn Toán Tỵ, Thiệu Toán
|
2,70
|
8.
|
Điểm dân cư đồng Dinh Cao,
thôn Dân Chính, xã Thiệu Chính
|
0,34
|
9.
|
Khu dân cư Cồn Quy, thôn Dân
Quý, xã Thiệu Chính
|
2,81
|
10.
|
Khu dân cư Đất San, thôn Đồng
Thanh, xã Minh Tâm
|
1,15
|
11.
|
Khu dân cư Rọc Quả, thôn Đồng
Tiến, xã Minh Tâm
|
2,10
|
12.
|
Điểm dân cư nông thôn Đình Đọt
đến Cồn Cáo, xã Thiệu Hòa
|
1,69
|
13.
|
Điểm dân cư nông, Cồ Quán,
Hàng Dứa đến khu SXKD, thôn Thái Khang, xã Thiệu Hòa
|
1,02
|
14.
|
Điểm dân cư Nổ viễn, Thiệu
Viên
|
1,82
|
15.
|
Khu dân cư Đồng Băng, thôn 2,
Thiệu Lý
|
1,16
|
16.
|
Khu dân cư Nổ Dọc, Tây đường
vào thôn 3, Thiệu Lý
|
1,40
|
17.
|
Khu dân cư Ngõ Ao thôn Lạc
Đô, xã Thiệu Vận
|
2,25
|
18.
|
Khu
dân cư Đường Tắt, thôn 1
|
1,43
|
19.
|
Khu dân cư theo dự án BT Đồng
Sú và tái định cư thôn 6
|
6,05
|
20.
|
Khu dân cư khu Ao Tàn, thôn
Thọ Sơn 2, xã Tân Châu
|
1,10
|
21.
|
Khu dân cư trại khu vực Ao
Tàn Cửa Phủ, xã Tân Châu
|
2,32
|
22.
|
Khu dân cư đồng Cửa Đình,
thôn Giao Sơn, xã Thiệu Giao
|
3,04
|
23.
|
Khu dân cư đồng Cửa, thôn Đồng
Tâm, thôn Liên Minh, xã Thiệu Giao
|
3,77
|
24.
|
Điểm dân cư Gốc Sữa Bá Chăn,
xã Thiệu Ngọc
|
4,00
|
25.
|
Khu dân cư gốc Sữa, Thưởng,
Trối Sâu thôn Tân Bình, xã Thiệu Ngọc
|
2,50
|
26.
|
Điểm dân cư Nhã Cua, Cần Bưởi,
thôn Phúc Lộc 2
|
0,66
|
27.
|
Điểm dân cư Đồng Bái, thôn Mật
Thôn, xã Thiệu Phúc
|
3,10
|
28.
|
Điểm dân cư thôn Nguyên Tiến,
xã Thiệu Nguyên
|
0,80
|
29.
|
Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng,
xã Thiệu Nguyên
|
0,28
|
30.
|
Khu dân cư thôn Nguyên Tiến
Nguyên Hưng, xã Thiệu Nguyên
|
0,13
|
31.
|
Điểm dân cư đường cái trong,
thôn Thành Thượng, xã Thiệu Thành
|
0,84
|
32.
|
Điểm dân cư thôn Thành Đông,
xã Thiệu Thành
|
0,58
|
33.
|
Điểm dân cư thôn Thành Thiện,
xã Thiệu Thành
|
0,60
|
34.
|
Điểm dân cư thôn Thành Thượng,
xã Thiệu Thành
|
0,29
|
35.
|
Điểm dân cư Dọc Bún, thôn
Vĩnh Điện, xã Thiệu Phú
|
0,32
|
36.
|
Điểm dân cư đồng Sau Dưới,
thôn Vĩnh Điện, xã Thiệu Phú
|
0,30
|
37.
|
Điểm dân cư Đồng trước -Cây
Đa, thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú
|
0,95
|
38.
|
(KH) Điểm dân cư đấu giá thôn
thôn Minh Đức, xã Thiệu Long
|
0,65
|
39.
|
Điểm dân cư Ác Te - Phú Lai,
xã Thiệu Long
|
0,19
|
40.
|
Khu dân cư khu đồng Ắc Te + Đồng
cầu thôn Phú Lai, xã Thiệu Long
|
3,29
|
41.
|
Điểm dân cư khu vực Đa Núi,
thôn Đông Mỹ, xã Thiệu Duy
|
0,32
|
42.
|
Điểm dân cư khu vực đồng 14 Mẫu
thôn Đông Hòa, xã Thiệu Duy
|
0,65
|
43.
|
Điểm dân cư thôn Đông Mỹ khu
vực đồng Trau, xã Thiệu Duy
|
1,00
|
44.
|
Điểm dân cư thôn Khánh Hội
khu vực đồng Hàng Và, xã Thiệu Duy
|
0,86
|
45.
|
Điểm dân cư thôn Trung Thôn
|
0,27
|
46.
|
Khu dân cư thôn 6
|
1,74
|
47.
|
Điểm dân cư khu Nấp mới, Cạm
Màu thôn Chí Cường 2
|
0,90
|
48.
|
Điểm dân cư khu vực Đồng Bầu,
(Trước trường THCS), xã Thiệu Hợp
|
0,77
|
49.
|
Khu dân cư thôn Chấn Long, xã
Thiệu Hợp
|
1,93
|
50.
|
Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn
Quyết Thắng, xã Thiệu Thịnh
|
1,75
|
51.
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới
Cổ Đô, Thị trấn Thiệu Hóa
|
13,30
|
52.
|
Hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư mới Vĩnh Điện
|
2,22
|
53.
|
Điểm dân cư Cồn Gai dưới, xã
Thiệu Toán
|
0,50
|
54.
|
Điểm dân cư Cồn Quy thôn Dân
Quý, xã Thiệu Chính
|
1,40
|
55.
|
Điểm dân cư Đồng Sâu thôn Dân
Quyền, xã Thiệu Chính
|
0,80
|
56.
|
Điểm dân cư Đồng Hà thôn Dân
Tài, xã Thiệu Chính
|
0,68
|
57.
|
Khu dân cư mỏ phượng thôn
Thái Bình, xã Minh Tâm
|
1,24
|
58.
|
Điểm dân cư Rọc Quả thôn Đồng
Tiến, xã Minh Tâm
|
0,91
|
59.
|
Khu dân cư Phía bắc thôn Đồng
Thanh +đường giao thông + công viên, xã Minh Tâm
|
8,16
|
60.
|
Điểm dân cư Đình Đọt - Cồn
Cáo, xã Thiệu Hòa
|
1,60
|
61.
|
Điểm dân cư Cống Cao - Khổ
Lô, xã Thiệu Hòa
|
0,78
|
62.
|
Điểm dân cư Đồng Trào thôn 7,
Thiệu Viên
|
1,50
|
63.
|
Điểm dân cư Đồng Trào thôn 1,
Thiệu Viên
|
1,95
|
64.
|
Điểm dân cư phía tây đường
vào thôn 3, Thiệu Lý
|
0,97
|
65.
|
Điểm dân cư lô 2 đường 515,
thôn 1, xã Thiệu Vận
|
1,38
|
66.
|
Điểm dân cư Đồng Sâu thôn 4,
xã Thiệu Vận
|
1,50
|
67.
|
Khu dân cư mới khu vực đường
tắt thôn 1, Thiệu Trung
|
1,43
|
68.
|
Điểm dân cư thôn Đắc Châu 1
|
0,81
|
69.
|
Khu dân cư đất làng mới đông
thôn Giao Thành, xã Thiệu Giao
|
2,50
|
70.
|
Điểm dân cư Cồn Trâng, xã Thiệu
Ngọc
|
1,42
|
71.
|
Điểm dân cư Kẻ vó, Thiệu Vũ
|
8,37
|
72.
|
Điểm dân cư QT1, xã Thiệu Tiến
|
1,46
|
73.
|
Điểm dân cư cần Bưởi, xã Thiệu
Tiến
|
0,81
|
74.
|
Điểm dân cư Mật Chính Ông Hảo
đi cầu đất, xã Thiệu Phúc
|
0,66
|
75.
|
Điểm dân cư đường cái thôn
Thành Thượng, xã Thiệu Thành
|
1,13
|
76.
|
Điểm dân cư Cấy dứa xuôi thôn
Thành Đông, xã Thiệu Thành
|
0,52
|
77.
|
Điểm dân cư Đồng Le thôn
Nguyên Thắng
|
0,60
|
78.
|
Điểm dân cư Đồng Le, Nguyên
Thắng
|
0,80
|
79.
|
Điểm dân cư Đồng Trước - Cây
Đa thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú
|
0,95
|
80.
|
Điểm dân cư Nước Mạ thôn Vĩnh
Điện, xã Thiệu Phú
|
0,59
|
81.
|
Điểm dân cư Hồ đằn Minh Đức, xã
Thiệu Long
|
0,52
|
82.
|
Điểm dân cư Nhà trường Minh Đức,
xã Thiệu Long
|
0,74
|
83.
|
Điểm dân cư Khu vưc 14 Mẫu,
Đông Hòa, xã Thiệu Duy
|
0,50
|
84.
|
Điểm dân cư Khu vưc Nấp Ma
thôn Khánh Hội, xã Thiệu Duy
|
0,63
|
85.
|
Điểm dân cư Ngang Đồng Thôn
6, xã Thiệu Giang
|
1,70
|
86.
|
Điểm dân cư Nấp mới, Cạm màu
thôn Chí Cường 2, xã Thiệu Quang
|
3,93
|
87.
|
Điểm dân cư Eo Cuồng Chí Cường
2, xã Thiệu Quang
|
0,95
|
88.
|
Điểm dân cư Phía đông nhà VH
Nam Bằng 2, Đồng vả Bắc Bằng, xã Thiệu Hợp
|
1,94
|
89.
|
Điểm dân cư Gốc cáo + Nhà Máy
, xã Thiệu Hợp
|
1,30
|
90.
|
Điểm dân cư dân cư thôn Đương
Phong, Thiệu Thịnh
|
1,10
|
91.
|
Hạ tầng khu Đồng Sim thôn Dân
Chính, xã Thiệu Chính
|
0,36
|
92.
|
Điểm dân cư bến quan Hoạch
Phúc, xã Thiệu Phúc
|
0,18
|
93.
|
Điểm dân cư Ao đình Vĩ Thôn,
xã Thiệu Phúc
|
0,20
|
94.
|
Hạ tầng khu Dinh Cao thôn Dân
Chính, xã Thiệu Chính
|
0,34
|
95.
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm
dân cư Bái Áng thôn Thiện Phong, xã Thiệu Ngọc
|
0,29
|
96.
|
Hạ tầng kỹ thuật khu Cửa Chùa
thôn Trung Thôn, xã Thiệu Giang
|
0,45
|
97.
|
Nhà máy, hộc nước má, , nền
nhà, xã Thiệu Hợp
|
0,18
|
98.
|
Điểm dân cư dọc Kênh thôn Hoạch
phúc, xã Thiệu Phúc
|
0,11
|
99.
|
Điểm dân cư đồng dáng vĩ
thôn, xã Thiệu Phúc
|
0,25
|
100.
|
Điểm dân cư đồng bông Mật
Thôn, xã Thiệu Phúc
|
0,30
|
101.
|
Điểm dân cư đồng bái Mật
Thôn, xã Thiệu Phúc
|
0,30
|
102.
|
Hạ tầng khu Cồ Quyết, Nguyên
Thắng, xã Thiệu Nguyên
|
0,40
|
103.
|
Hạ tầng khu Cồ Bản thôn
Nguyên Tiến, xã Thiệu Nguyên
|
0,40
|
104.
|
Hạ tầng : Điểm dân cư Dọc
xuôi, thôn 4, xã Thiệu Lý
|
0,34
|
105.
|
Hạ tầng : Điểm dân cư đầu cầu
thôn 2, xã Thiệu Lý
|
0,30
|
106.
|
Hạ tầng khu Ao Minh Đức, xã
Thiệu Long
|
0,08
|
107.
|
Hạ tầng khu cửa nghè Phú
Hưng, xã Thiệu Long
|
0,30
|
108.
|
Bản trào Minh Đức, xã Thiệu
Long
|
0,15
|
109.
|
Điểm dân cư Bù Bà thôn Đồng
Bào, xã Minh Tâm
|
0,37
|
110.
|
Điểm dân cư Đồng Bảy thôn Đồng
Minh, xã Minh Tâm
|
0,41
|
111.
|
Hạ tầng khu đồng Sau Dưới
thôn Vĩnh Điện, xã Thiệu Phú
|
0,30
|
112.
|
Hạ tầng khu Ruộng Thịt thôn
Ngọc Tĩnh, xã Thiệu Phú
|
0,20
|
113.
|
Hạ tầng khu Dọc Bún thôn Vĩnh
Điện, xã Thiệu Phú
|
0,32
|
114.
|
Hạ tầng khu Nổ Kênh thôn Phú
Thịnh, xã Thiệu Phú
|
0,02
|
115.
|
Hạ tầng khu Đồng Bờ Lũy thôn
Thuận Tôn, xã Thiệu Phú
|
0,18
|
116.
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm
dân cư dđồng Mới thành Đức, xã Thiệu Thành
|
0,31
|
117.
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm
dân cư 10% thôn Thành Thiện, xã Thiệu Thành
|
0,32
|
118.
|
Xây dượng điểm dân cư thôn
thành Bảo, xã Thiệu Thành
|
0,32
|
119.
|
Hạ tầng khu Cồn Gai, Thiệu
Toán
|
0,31
|
120.
|
Điểm dân cư xen kẽ, Thiệu
Toán
|
0,05
|
121.
|
Đất mạ cổng bến, Thiệu Toán
|
0,42
|
122.
|
Hạ tầng khu Đồng Ải , thôn
Qui Xá, xã Thiệu Vận
|
0,41
|
123.
|
Hạ tầng khu NVH cũ thôn Qui
Xá, xã Thiệu Vận
|
0,20
|
124.
|
Hạ tầng khu Đồng Ngán thôn 4,
xã Thiệu Vận
|
0,16
|
125.
|
Hạ tầng khu NVH thôn 4 cũ, xã
Thiệu Vận
|
0,04
|
126.
|
Xây dựng khu dân cư mới khu vực
Mã Nhiên thôn 1 xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa
|
0,30
|
127.
|
Hồ Ngõ Nạy Nhân Cao 1, xã Thiệu
Quang
|
0,17
|
128.
|
Điểm dân cư Đu 1, thôn Quyết
Thắng, xã Thiệu Thịnh
|
0,02
|
129.
|
Khu Nấp Ma thôn Khánh Hội, xã
Thiệu Duy
|
0,46
|
130.
|
Khu vưc Đồng Trau, Đông Mỹ,
xã Thiệu Duy
|
0,44
|
131.
|
Khu vưc 14 Mẫu, Đông Hòa, xã
Thiệu Duy
|
0,35
|
132.
|
Đầu Lũy, xã Thiệu Vũ
|
0,48
|
133.
|
Khu D.C Lam Đạt, xã Thiệu Vũ
|
0,20
|
134.
|
Xây dựng hạ tầng điểm dân cư
Ao Tàn, xã Tân Châu
|
0,31
|
135.
|
Xây dựng hạ tầng điểm dân cư
nước Mạ thôn Phú Văn, xã Tân Châu
|
0,49
|
136.
|
Xây dựng hạ tầng điểm dân cư khu
Ao Tàn thôn Thọ Sơn 2, xã Tân Châu
|
0,40
|
137.
|
Điểm dân cư Đa kíp trong, xã
Thiệu Công
|
0,25
|
138.
|
Điểm dân cư Mổng Cốt, xã Thiệu
Công
|
0,23
|
139.
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị
Phú Hưng, thị trấn Thiệu Hóa
|
143,20
|
140.
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Đông
Đô, thị trấn Thiệu Hóa
|
80,40
|
141.
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Dương Đình Nghệ, thị trấn Thiệu Hóa
|
2,14
|
142.
|
Khu dân cư Cồn Phớn, Gốc Cáo
thôn Đồng Tiến, xã Minh Tâm
|
0,90
|
143.
|
Điểm dân cư gốc vả đồng tiến
Khu 1, xã Minh Tâm
|
0,50
|
144.
|
Điểm dân cư gốc vả đồng tiến
Khu 2, xã Minh Tâm
|
2,10
|
145.
|
Khu dân cư thôn đồng chí - Đồng
Minh Mùa cua+ cụt dưới, xã Minh Tâm
|
1,90
|
146.
|
Điểm dân cư Cổng làng Thái
Hòa đi Dân Lực, xã Thiệu Hòa
|
1,40
|
147.
|
Điểm dân cư Đồng Sũng, thôn
Dân Hòa, xã Thiệu Hòa
|
0,50
|
148.
|
Điểm dân cư Chậu thưa, Thiệu
Viên
|
0,91
|
149.
|
Điểm dân cư Đồng Nổ Dọc, rẽ đị
NVH thôn 3, Thiệu Lý
|
0,60
|
150.
|
Điểm dân cư Đồng Cách Trên,
thôn 3, Thiệu Lý
|
1,00
|
151.
|
Điểm
dân cư Đồng Lỗ thôn 4, xã Thiệu Vận
|
1,79
|
152.
|
Điểm dân cư Đồng Trũng thôn 1,
xã Thiệu Vận
|
0,99
|
153.
|
Khu
dân cư mới khu vực dẫy vối thôn 1 , Thiệu Trung
|
1,90
|
154.
|
Khu dân cư đập đu bái trám
thôn Giao Sơn, xã Thiệu Giao
|
3,00
|
155.
|
Điểm dân cư Đồng Thang, Thiệu
Vũ
|
0,53
|
156.
|
Điểm dân cư Nạp bờ sông PL1,
xã Thiệu Tiến
|
3,75
|
157.
|
Điểm dân cư đồng bông Mật
Thôn, xã Thiệu Phúc
|
0,70
|
158.
|
Điểm dân cư thôn Thành Đông,
xã Thiệu Thành
|
1,21
|
159.
|
Điểm dân cư Thôn Thành Sơn,
xã Thiệu Thành
|
0,74
|
160.
|
Điểm dân cư Đồng Dưa, thôn
Nguyên Thịnh, Thiệu Nguyên
|
3,20
|
161.
|
Điểm dân cư Đồng Le, Nguyên
Thắng, Thiệu Nguyên
|
0,80
|
162.
|
Điểm dân cư đồng Lưỡi Liềm
thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú
|
0,58
|
163.
|
Điểm dân cư Đồng Sau Nghè
thôn Thuận Tôn, xã Thiệu Phú
|
1,27
|
164.
|
Điểm dân cư Khu vưc Đồng
Trau, Đông Mỹ, xã Thiệu Duy
|
0,58
|
165.
|
Điểm dân cư Khu vưc 14 Mẫu,
Đông Hòa, xã Thiệu Duy
|
0,56
|
166.
|
Điểm dân cư Chửng Thuyền Thôn
6, xã Thiệu Giang
|
1,00
|
167.
|
Điểm dân cư vực 4 mẫu 6 Trung
Thôn, xã Thiệu Giang
|
1,00
|
168.
|
Điểm dân cư vực Minh Minh
Thôn Trung Thôn, xã Thiệu Giang
|
1,20
|
169.
|
Điểm dân cư Cửa Nàng Chí Cường
1, xã Thiệu Quang
|
3,31
|
170.
|
Điểm dân cư Cồn Me Nhân Cao
2, xã Thiệu Quang
|
0,79
|
171.
|
Điểm dân cư Gốc cáo +Nhà Máy
, xã Thiệu Hợp
|
1,61
|
172.
|
Điểm dân cư Giáp đường trục G
Đồng, xã Thiệu Hợp
|
1,57
|
173.
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm
dân cư Thành Thượng, xã Thiệu Thành
|
0,23
|
174.
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm
dân cư Đồng Rập thôn Thành thượng, xã Thiệu Thành
|
0,45
|
175.
|
Điểm dân cư Mổng Cốt, xã Thiệu
Công
|
0,17
|
176.
|
Điểm dân cư Bản Chùa, xã Thiệu
Công
|
0,12
|
177.
|
Khu dân cư Nhà Chay, xã Thiệu
Công
|
0,50
|
178.
|
Khu dân cư Đa con, xã Thiệu
Công
|
0,17
|
179.
|
Khu dân cư Sau Ô. Đàm, xã Thiệu
Công
|
0,12
|
180.
|
Khu dân cư Lũy Cụt, xã Thiệu
Công
|
0,29
|
181.
|
Khu dân cư Ao ông Tuyển, xã
Thiệu Công
|
0,11
|
182.
|
Điểm dân cư Mương Điện Số 2,
xã Thiệu Công
|
0,24
|
183.
|
Điểm dân cư Kênh Nam, xã Thiệu
Công
|
0,03
|
184.
|
Khu dân cư Sống Đồng Hải, xã
Thiệu Công
|
0,21
|
185.
|
Khu dân cư Sống Đồng Hải, xã
Thiệu Công
|
0,02
|
186.
|
Khu Nấp Ma thôn Khánh Hội, xã
Thiệu Duy
|
0,49
|
187.
|
Khu vưc Đồng Trau, Đông Mỹ,
xã Thiệu Duy
|
0,45
|
188.
|
Khu nhà văn hóa cũ đông Hòa,
xã Thiệu Duy
|
0,03
|
189.
|
Khu trường mầm non cũ Đông
Hòa, xã Thiệu Duy
|
0,09
|
190.
|
Đồng thướng, xã Thiệu Vũ
|
0,22
|
191.
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm
dân cư 10% thôn Thành Thiện, xã Thiệu Thành
|
0,03
|
192.
|
Điểm dân cư Đồng Trào thôn
Dân Tiến, xã Thiệu Chính
|
1,00
|
193.
|
Điểm dân cư đồng Băng 2, thôn
2, Thiệu Lý
|
3,72
|
194.
|
Hạ tầng khu Cồn Đu thôn Tra
Thôn, xã Thiệu Phú
|
0,40
|
195.
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới
số 23, thị trấn Thiệu Hóa
|
0,58
|
196.
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới
số 19, thị trấn Thiệu Hóa
|
4,90
|
197.
|
Điểm dân cư Đồng Ấp thôn Dân
Quý, xã Thiệu Chính
|
0,82
|
198.
|
khu dân cư cồn lau gốc cáo
thôn đồng tiến khu 1, xã Minh Tâm
|
2,20
|
199.
|
khu dân cư cồn lau gốc cáo
thôn đồng tiến khu 1, xã Minh Tâm
|
1,10
|
200.
|
Điểm dân cư Cồn Lau, thôn
Thái Hanh, xã Thiệu Hòa
|
1,20
|
201.
|
Điểm dân cư Đồng cụt, Thiệu
Viên
|
1,82
|
202.
|
Khu dân cư Đồng Xếp Đá, thôn
7, Thiệu Lý
|
2,72
|
203.
|
Điểm dân cư Đồng Sâu thôn 3,
xã Thiệu Vận
|
2,25
|
204.
|
Khu
dân cư mới khu vực đồng suông thôn 1, Thiệu Trung
|
4,50
|
205.
|
Khu dân cư đa tán ba lồ cồn
sim, xã Thiệu Giao
|
3,00
|
206.
|
Điểm dân cư Đồng Nẩn, Thiệu
Vũ
|
1,26
|
207.
|
Điểm dân cư Bên tràng QT3, xã
Thiệu Tiến
|
2,29
|
208.
|
Điểm dân cư đồng Dáng thôn Vĩ
Thôn, xã Thiệu Phúc
|
0,50
|
209.
|
Điểm dân cư Thôn Thành Tiến,
xã Thiệu Thành
|
0,85
|
210.
|
Điểm dân cư Thành Đức, xã Thiệu
Thành
|
0,95
|
211.
|
Điểm dân cư Đồng Nhạ thôn
Nguyên Sơn
|
0,80
|
212.
|
Điểm dân cư Đồng Trước - Bà Mẹ
thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú
|
0,91
|
213.
|
Điểm dân cư Dọc Cao Ngoài
thôn Vĩnh Điện, xã Thiệu Phú
|
1,47
|
214.
|
Điểm dân cư Nhà trường; Đồng
trổ Minh Đức, xã Thiệu Long
|
2,13
|
215.
|
Điểm dân cư Mau đồng Thành Đạt,
xã Thiệu Long
|
0,50
|
216.
|
Điểm dân cư Khu Đồng Mắc Xử
Nhân 1, xã Thiệu Duy
|
0,88
|
217.
|
Điểm dân cư Khu Vực Đồng Dọc,
Vọ thôn Xử Nhân 2, xã Thiệu Duy
|
0,60
|
218.
|
Điểm dân cư Xép, mạ Dừa Chí
Cường 1, xã Thiệu Quang
|
1,35
|
219.
|
Điểm dân cư Lưỡi gà thôn Chí
Cường 1, xã Thiệu Quang
|
1,10
|
220.
|
Điểm dân cư Doảng Nổ Nam Bằng
2, xã Thiệu Hợp
|
1,22
|
221.
|
Điểm dân cư Đồng Bầu, xã Thiệu
Hợp
|
0,84
|
222.
|
Điểm dân cư đồng lươn thôn Vĩ
Thôn, xã Thiệu Phúc
|
0,43
|
223.
|
Điểm dân cư bầu Xóm 1, xã Thiệu
Phúc
|
0,42
|
224.
|
Khu dân cư Đồng Phốc, xã Thiệu
Công
|
0,28
|
225.
|
Khu dân cư Bản tre, xã Thiệu
Công
|
0,12
|
226.
|
Khu dân cư Sau Ô. Đàm, xã Thiệu
Công
|
0,13
|
227.
|
Khu dân cư Dọc Bàn Cao, xã
Thiệu Công
|
0,22
|
228.
|
Điểm dân cư Mổng Cốt, xã Thiệu
Công
|
0,18
|
229.
|
Điểm dân cư Ông Bảo, xã Thiệu
Công
|
0,13
|
230.
|
Khu dân cư Đường Cái, xã Thiệu
Công
|
0,13
|
231.
|
Khu dân cư Thầu A Hải Xuân,
xã Thiệu Công
|
0,15
|
232.
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số
3, thị trấn Thiệu Hóa
|
2,82
|
233.
|
Điểm dân cư Đồng Mãn thôn
Nguyên Tiến
|
2,30
|
234.
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới
Tây Bắc BVĐK, thị trấn Thiệu Hóa
|
0,91
|
235.
|
Điểm dân cư Nổ Hà, xã Thiệu
Toán
|
2,31
|
236.
|
Điểm dân cư đô thị Ngọc Vũ
|
5,00
|
237.
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số
7, thị trấn Thiệu Hóa
|
1,29
|
238.
|
Điểm dân cư Đồng Trào thôn
Dân Tiến, xã Thiệu Chính
|
1,28
|
239.
|
Khu dân cư cồn lau gốc cáo
thôn đồng tiến khu 3, xã Minh Tâm
|
1,30
|
240.
|
Khu dân cư cồn lau gốc cáo
thôn đồng tiến, xã Minh Tâm
|
5,30
|
241.
|
Khu dân cư dọc sú thôn Đồng
Tiến, xã Minh Tâm
|
4,00
|
242.
|
Điểm dân cư Mai Trong, xã Thiệu
Hòa
|
1,20
|
243.
|
Điểm dân cư Đồng mau, Thiệu
Viên
|
1,20
|
244.
|
Khu dân cư Đồng Cách Dưới,
giáp làng thôn 3, Thiệu Lý
|
1,78
|
245.
|
Khu dân cư Đồng Nước Mạ, thôn
2, Thiệu Lý
|
3,93
|
246.
|
Đồng chiếu thôn 5, Thiệu Lý
|
1,30
|
247.
|
Điểm dân cư (Sân Bóng cũ Thôn
4), Thiệu Lý
|
0,68
|
248.
|
Khu dân cư Đồng Cồn Me,lô
2,3,4 đường 515B Từ cây xăng đến Mầm Non
|
4,93
|
249.
|
Điểm dân cư Đồng Vụng Mã
Căng, thôn 3 (phía Bắc đường từ Mầm Non đi thôn 4), Thiệu Lý
|
0,89
|
250.
|
Điểm dân cư Nổ Bể thôn Qui
Xá, xã Thiệu Vận
|
1,95
|
251.
|
Khu dân cư mới khu vực đồng
suông thôn 1, Thiệu Trung
|
3,00
|
252.
|
Khu
dân cư mới Đồng ngoài thôn 5, Thiệu Trung
|
18,00
|
253.
|
Điểm dân cư Tiếp Mạ, Thiệu Vũ
|
0,70
|
254.
|
Điểm dân cư Mằng xăng, Thiệu
Vũ
|
10,51
|
255.
|
Điểm dân cư cần Bưởi, xã Thiệu
Tiến
|
1,48
|
256.
|
Điểm dân cư Thành Thượng, xã
Thiệu Thành
|
0,56
|
257.
|
Điểm dân cư Thành Giang và
Thành Đức, xã Thiệu Thành
|
0,98
|
258.
|
Điểm dân cư Đồng Nhạ thôn
Nguyên Sơn
|
2,80
|
259.
|
Điểm dân cư Đồng Nhạ thôn
Nguyên Sơn
|
2,20
|
260.
|
Điểm dân cư đồng Máy Cây Cáo thôn
Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú
|
3,49
|
261.
|
Điểm dân cư Đồng Lang thôn
Tra Thôn, xã Thiệu Phú
|
1,39
|
262.
|
Điểm dân cư Đồng Hàng Đa thôn
Phú Thịnh, xã Thiệu Phú
|
0,68
|
263.
|
Điểm dân cư Khu Vực Đồng Cạn
thôn Xử Nhân 1, xã Thiệu Duy
|
1,53
|
264.
|
Điểm dân cư Đa đầu cửa Nghè ,
xã Thiệu Hợp
|
3,30
|
265.
|
Điểm dân cư Đồng dọc Mái +Phủ
+Mò cua , xã Thiệu Hợp
|
1,80
|
266.
|
Khu dân cư Đồng Quan trên, xã
Thiệu Công
|
0,40
|
267.
|
Khu dân cư Đình Cũ Ô. Thoan,
xã Thiệu Công
|
0,27
|
268.
|
Điểm dân cư Ông Bảo, xã Thiệu
Công
|
0,29
|
269.
|
Khu dân cư Sống Đồng Hải, xã
Thiệu Công
|
0,23
|
270.
|
Khu dân cư Đồng Phốc, xã Thiệu
Công
|
0,30
|
271.
|
Khu dân cư Ổ Kha, xã Thiệu
Công
|
0,11
|
272.
|
Khu dân cư Ao Kho PĐ, xã Thiệu
Công
|
0,18
|
273.
|
Khu dân cư Ao ông Tùy, xã Thiệu
Công
|
0,10
|
274.
|
Khu dân cư mới Tiểu khu 2, thị
trấn Thiệu Hóa
|
3,66
|
V
|
Huyện
Triệu Sơn
|
135,1
|
1.
|
Khu
dân cư mới kết hợp dịch vụ thương mại tại đô thị Nưa
|
26,1
|
2.
|
Khu dân cư mới Nam Đồng Thiều,
xã Minh Dân
|
6,4
|
3.
|
Khu dân cư mới thôn 5, xã Dân
Lý
|
2,9
|
4.
|
Khu dân cư mới phía Đông thị
trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn
|
7,3
|
5.
|
Khu
văn hóa thể thao và nhà ở Bà Triệu tại thị trấn Nưa
|
9,8
|
6.
|
Khu
dân cư mới Bắc Đồng Nẫn thị trấn Triệu Sơn
|
4,8
|
7.
|
Khu dân cư Nam đường tỉnh 514
tại thị trấn Triệu Sơn
|
9,7
|
8.
|
Khu dân cư mới Nam Đồng Nẫn
3, thị trấn Triệu Sơn
|
9,5
|
9.
|
Khu dân cư mới Bắc đường tỉnh
514, thị trấn Triệu Sơn
|
7,7
|
10.
|
Khu
dân cư mới Lợi Lộc tại đô thị Gốm
|
11,0
|
11.
|
Khu dân cư mới phía Đông đô
thị Gốm
|
8,8
|
12.
|
Khu dân cư mới phía Tây Bắc
đường tỉnh 517, xã Đồng Lợi
|
19,0
|
13.
|
Khu
dân cư mới phía Tây Bắc, xã Đồng Thắng
|
8,0
|
14.
|
Khu dân cư mới Đồng Xá 2, xã
Đồng Tiến
|
4,1
|
XIII
|
Huyện
Yên Định
|
343,14
|
1.
|
Khu đô thị thị trấn Quán Lào
- Định Hưng
|
16,50
|
2.
|
Khu dân cư thị trấn Quán Lào
|
14,77
|
3.
|
Khu dân cư thị trấn Thống Nhất
|
2,00
|
4.
|
Khu dân cư thôn các xã Định Hải,
Định Tiến, Yên Thọ, Yên Ninh, Quý Lộc, Yên lâm, Yên Tâm, Yên Giang, Yên Hùng,
Yên Ninh, Yên Lạc, Yên Thịnh, Yên Trung, Yên Trường
|
18,18
|
5.
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
các xã Yên Bái, Yên Phong, Yên Thái, Định Hóa, Định Bình, Định Thành, Định
Công, Định Tân, Định Tiến, Định Hải, ĐỊnh Liên, Định Long, Yên lâm, Định Hưng
|
18,50
|
6.
|
Khu
dân cư số 02, thị trấn Quán Lào
|
51,6
|
7.
|
Khu
dân cư mới thị trấn Quán Lào - Định Long
|
70,5
|
8.
|
Khu
dân cư mới số 03 thị trấn Quán Lào - Định Hưng
|
22,6
|
9.
|
Khu
dân cư mới số 04 thị trấn Quán Lào - Định Hưng
|
49,23
|
10.
|
Khu
dân cư mới Duyên Thượng, xã Định Liên.
|
27,5
|
11.
|
Khu dân cư mới xã Yên Trường
|
6,66
|
12.
|
Khu đô thị mới Thành Phú, thị
trấn Quán Lào
|
11,2
|
13.
|
Khu
dân cư mới xã Định Hưng
|
33,9
|
XIV
|
Huyện
Nông Cống
|
387,8
|
1.
|
Khu dân cư phía Tây đường Bà
Triệu, thị trấn Nông Cống
|
6,10
|
2.
|
Khu dân cư phía Đông đường
Lam Sơn, thị trấn Nông Cống
|
22,20
|
3.
|
Phát triển dân cư nông thôn
|
128,80
|
4.
|
Khu dân cư mới tại đô thị Cầu
Quan
|
11,50
|
5.
|
Phát
triển dân cư đô thị, huyện Nông Cống
|
46,60
|
6.
|
Khu
đô thị phía Nam QL45, thị trấn Nông Cống
|
10,0
|
7.
|
Khu dân cư ngã ba Chuối, thị
trấn Nông Cống
|
1,60
|
8.
|
Khu
đô thị phía Đông Nam thị trấn Nông Cống
|
100,00
|
9.
|
Khu
dân cư mới Vạn Thiện, thị trấn Nông Cống
|
35,00
|
10.
|
Khu dân cư mới Thái Hòa 2, thị
trấn Nông Cống
|
10,00
|
11.
|
Khu dân cư mới Minh Thọ, thị
trấn Nông Cống
|
15,00
|
12.
|
Khu dân cư Trung Ý tại đô thị
Cầu Quan
|
10,00
|
13.
|
Khu dân cư tại thị trấn Nông
Cống
|
0,24
|
XV
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
347,2
|
1.
|
Khu đô thị mới phố Cống, thị
trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc
|
32,2
|
2.
|
Khu dân cư và thương mại dọc
đường Hồ Chí Minh từ huyện đội đến bến xe cũ, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc
|
32,4
|
3.
|
Khu dân cư mới bên sông cầu
Chày, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc
|
11,0
|
4.
|
Khu dân cư Hồ Thanh Niên thị
trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc
|
19,5
|
5.
|
Khu dân cư Làng Ao, thị trấn
Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc
|
33,0
|
6.
|
Khu dân cư Cao Nguyên, thị trấn
Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc
|
25,3
|
7.
|
Khu dân cư phố Tran, thị trấn
Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc
|
25,72
|
8.
|
Phát triển dân cư đô thị, huyện
Ngọc Lặc (tại các vị trí OM-01, OM-02, OM-03, OM-04, OM-05, OM-16, OM-33,
OM-34, OM-35, OM-36 thuộc quy hoạch chung đô thị Ngọc Lặc)
|
58,03
|
9.
|
Khu đồng Trôi (Trung tâm xã,
vị trí thuộc khu vực đang triển khai quy hoạch chung đô thị Ba Si)
|
7,0
|
10.
|
Khu làng Trám (Trung tâm xã,
vị trí thuộc khu vực đang triển khai quy hoạch chung đô thị Ba Si)
|
6,0
|
11.
|
140 vị trí phát triển dự án nhà
ở tại thị trấn Ngọc Lặc và các xã trên địa bàn huyện
|
97,05
|
VIII
|
Huyện
Cẩm Thủy
|
51,51
|
1.
|
Trung tâm thương mại và nhà ở,
thị trấn Cẩm Thủy
|
4,39
|
2.
|
Khu dân cư phía đông nam thị
trấn Phong Sơn
|
40,62
|
3.
|
Đất ở khu dân cư nông thôn
thôn Chiềng Đông xã Cẩm Thạch
|
0,02
|
4.
|
Khu dân cư Vốc Sâu, tổ dân phố
Đại Quang
|
0,11
|
5.
|
Khu dân cư tại thôn Phiến
Thôn xã Cẩm Tân (từ đường vào trạm y tế xuống bưu điện)
|
0,06
|
6.
|
Xen cư tại tổ dân phố Đại
Quang (khu dược cũ)
|
0,01
|
7.
|
Đất ở khu dân cư thôn Phâng Khánh,
nân Trẹn, xã Cẩm Thành
|
0,80
|
8.
|
Khu xen cư Rảu Sy thôn Giang
Trun xã Cẩm Giang
|
0,48
|
9.
|
Điểm dân cư nông thôn khu
UBND xã (cũ) xã Cẩm Long
|
0,29
|
10.
|
Điểm dân cư nông thôn khu Đồng
Kim thon Án Đỗ xã Cẩm Châu
|
1,30
|
11.
|
Điểm dân cư nông thôn khu Chà
Đa thôn Quý Thanh xã Cẩm Quý
|
1,00
|
12.
|
Điểm dân cư Khám bãi thôn Chiềng,
xã Cẩm Thạch
|
1,30
|
13.
|
Các điểm dân cư nông thôn khu
trước làng thôn Đồng Lão; khu Cao Lương thôn Nga Song; khu Gò Mới, thôn Sống,
xã Cẩm Ngọc
|
1,13
|
XVI
|
Huyện
Thạch Thành
|
105,84
|
1.
|
Khu dân cư Đồng Quan, thị trấn
Kim Tân
|
8,83
|
2.
|
Khu dân cư Cẩm Lợi 2, Xuân
Long xã Thạch Cẩm
|
2,39
|
3.
|
Khu dân cư thôn 4 Thành Tiến
|
1,2
|
4.
|
Khu dân cư Thôn Đồng Đa xã
Thành Công
|
1,05
|
5.
|
Khu dân cư Quảng Thắng, Quảng
Cộng xã Thạch Quảng
|
4,8
|
6.
|
Khu xen cư thôn Liên Sơn Thạch
Sơn
|
1,06
|
7.
|
Khu dân cư mới thôn Quỳnh
Sinh, xã Thành Tâm
|
9,39
|
8.
|
Khu dân cư phố 3 TT Kim Tân
|
4,65
|
9.
|
Khu Long Vân và Khu phố II TT
Vân Du
|
2,54
|
10.
|
Khu dân cư thôn Đại Dương xã
Thạch Đồng
|
2,72
|
11.
|
Khu dân cư thôn Xuân Hương xã
Thành Tân
|
0,69
|
12.
|
Khu dân cư thôn Thành Sơn, xã
Thành Long
|
0,47
|
13.
|
Khu dân cư khu 3 xã Thạch
Bình ( Thạch Tân cũ)
|
2,9
|
14.
|
Khu dân cư khu Phố Cát 1, thị
trấn Vân Du
|
5,42
|
15.
|
Khu
dân cư khu phố Cát 2, thị trấn Vân Du
|
4,9
|
16.
|
Khu dân
cư thôn Quảng Trung xã Thạch Quảng
|
4,93
|
17.
|
Khu dân cư thôn Tượng Sơn xã
Thạch Tượng
|
2,71
|
18.
|
Khu dân cư thôn Mặc Hèo xã
Thành Minh
|
4,95
|
19.
|
Khu dân cư thôn Bình Sậy xã
Thạch Sơn
|
6,78
|
20.
|
Khu dân cư thôn Phù Bản xã
Thành Tân
|
5,47
|
21.
|
Khu dân cư thôn Bông Bụt xã
Thành Công
|
3,68
|
22.
|
Khu dân cư thôn Thạch An, Thạch
Toàn xã Thạch Định
|
3,29
|
23.
|
Khu
dân cư thôn Lệ Cẩm 2, xã Thành Mỹ
|
3,75
|
24.
|
Khu dân cư thôn Thiểm Niêm xã
Ngọc Trạo
|
4,57
|
25.
|
Khu dân cư thôn Quyết Thắng
xã Thành Vinh
|
1,1
|
26.
|
Khu dân cư thôn Hợp Thành xã
Thành Hưng
|
4,9
|
27.
|
Khu dân cư thôn Dỹ An xã
Thành An
|
2
|
28.
|
Khu
dân cư thôn Định Thành, Ngọc Nước xã Thành Trực
|
4,7
|
XVII
|
Huyện
Vĩnh Lộc
|
100,00
|
1.
|
Khu
đô thị thị trấn điều chỉnh mở rộng thị trấn Vĩnh Lộc
|
100,00
|
XVIII
|
Huyện
Thọ Xuân
|
724,56
|
1.
|
Khu dân cư mới phía Tây Bắc
đường Cầu Kè, huyện Thọ Xuân (đang lựa chọn nhà đầu tư)
|
11,00
|
2.
|
Khu dân cư và dịch vụ công cộng
thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân (đang lựa chọn nhà đầu tư)
|
11,00
|
3.
|
Khu dân cư tập trung phía
Đông đường Hồ Chí Minh (Đối diện Cty Lâm Sản Lam Sơn)
|
20,31
|
4.
|
Khu dân cư mới thị trấn Thọ
Xuân
|
38,0
|
5.
|
Khu
phức hợp du lịch, nghỉ dưỡng FLC
|
100,00
|
6.
|
Khu dân cư dọc tuyến đường nối
Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47
|
20,00
|
7.
|
Khu dân cư dọc tuyến đường từ
thị trấn thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn Sao Vàng
|
30,00
|
8.
|
Khu
dân cư dọc tuyến đường nối Quốc lộ 47 và Quốc lộ 47C
|
65,20
|
9.
|
Các khu dân cư tại TT Thọ
Xuân
|
8,00
|
10.
|
Các khu dân cư tại TT Sao
Vàng
|
10,00
|
11.
|
Các khu
dân cư tại TT Lam Sơn
|
8,00
|
12.
|
Các
khu dân cư tại xã Bắc Lương, Nam Giang
|
35,00
|
13.
|
Các
khu dân cư tại xã Thọ Hải, Thọ Lâm
|
33,00
|
14.
|
Các
khu dân cư tại xã Thuận Minh, Trường Xuân
|
25,00
|
15.
|
Các
khu dân cư tại xã Xuân Hồng, Xuân Hưng
|
28,00
|
16.
|
Các khu dân cư xã Xuân Lai,
Xuân Lập
|
28,00
|
17.
|
Các khu dân cư xã Xuân Sinh,
Xuân phong
|
30,00
|
18.
|
Các
khu dân cư xã Thọ Diên, Thọ Lộc
|
43,00
|
19.
|
Các
khu dân cư xã Thọ Xương, Xuân Thiên
|
30,00
|
20.
|
Các khu dân cư xã Phú Xuân,
Xuân Bái
|
40,00
|
21.
|
Các
khu dân cư xã Xuân Phú, Quảng Phú
|
30,00
|
22.
|
Các khu dân cư xã Xuân Hòa,
Thọ Lập
|
30,00
|
23.
|
Các khu dân cư xã Xuân Minh,
Xuân Tin
|
33,00
|
24.
|
Các
khu dân cư xã Xuân Trường, Tây Hồ
|
18,00
|
25.
|
Khu xen cư tại thị trấn Sao
Vàng
|
0,05
|
XIX
|
Huyện
Như Thanh
|
288,49
|
1.
|
Khu đô thị mới Hải Vân, thị
trấn Bến Sung
|
17,26
|
2.
|
Mặt bằng QH dân cư Thôn Kim
Sơn
|
3,00
|
3.
|
Mặt bằng QH dân cư Thôn Xuân
Phong
|
2,00
|
4.
|
Khu
dân cư sau khu phố 1 và khu phố 3
|
2,00
|
5.
|
Đấu giá QSD đất Yên Khang, Đồng
Lườn, Cây Nghia, Làng Lúng, Đồng Cốc
|
2,90
|
6.
|
Mặt bằng kho lương thực cũ,
khu Đồng Ron 1, khu Bái Gạo
|
2,18
|
7.
|
Mặt bằng thôn Đồng Mọc, Tâm
Tiến
|
2,50
|
8.
|
Các Mặt bằng lẻ
|
3,00
|
9.
|
Từ ngã tư Đa hàng đi trường
tiểu học
|
0,30
|
10.
|
Từ ngã tư Đa hàng đi thôn Phú
Nhuận
|
3,60
|
11.
|
Nhà văn hoá Phú Nhuận đi chợ
Phú Phượng
|
0,90
|
12.
|
Từ giáp nhà ô Chức Thanh Sơn
đi cây đa
|
5,00
|
13.
|
Từ nhà ô Công PP2 đi nhà văn
hoá PP1
|
2,50
|
14.
|
Từ ngã ba Bò sửa đến nhà ô Hà
|
0,45
|
15.
|
Từ
giáp sân vận động của xã đi ô Khuê
|
0,75
|
16.
|
Mặt bằng QH phân lô đất ở Bãi
Hưng, Bái Đa, Đồng Tâm, Khe Xanh, Đồng Phông, Cộng Thành
|
12,95
|
17.
|
Quy hoạch điểm dân cư toàn xã
Hải Long
|
70,00
|
18.
|
Điểm dân cư
|
7,00
|
19.
|
Điểm dân cư Đồng Sình, Eo
Son, Phú Sơn
|
8,00
|
20.
|
Dự án đấu giá QSD đất
|
1,00
|
21.
|
Dự án đấu giá đất ở các thôn
Xuân Thọ, Chẩm Khê, Cự Thịnh, Minh Thịnh
|
0,90
|
22.
|
Dự án đấu giá đất ở các thôn
Yên Xuân , Thống Nhất, Xuân Thịnh, Hùng Sơn,Quần Thọ, Tân Thọ
|
3,00
|
23.
|
Khu dân cư và tái định cư xã
Hải Long, huyện Như Thanh
|
15,0
|
24.
|
Khu dân cư và tái định cư khu
phố Đồng Mười, thị trấn Bến Sung
|
9,8
|
25.
|
Khu dân cư và tái định cư khu
phố Vân Thành, thị trấn Bến Sung
|
30,0
|
26.
|
Khu dân cư và tái định cư
thôn Đồng Lườn (khu số 1), xã Xuân Thái
|
12,0
|
27.
|
Khu dân cư và tái định cư thôn
Đồng Lườn (khu số 2), xã Xuân Thái
|
18,0
|
28.
|
Khu dân cư và tái định cư
thôn Cự Thịnh, xã Yên Thọ
|
4,0
|
29.
|
Khu đô thị nghỉ dưỡng sinh
thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai, thị trấn Bến Sung
|
48,5
|
XXII
|
Huyện
Thường Xuân
|
60,31
|
1.
|
Khu dân cư phía Tây ven sông
Chu tại xã Xuân Dương
|
23,00
|
2.
|
Điểm dân cư mới kết hợp mở rộng
khuôn viên bệnh viện đa khoa tại thị trấn Thường Xuân
|
5,00
|
3.
|
Khu dân cư mới phía Tây Bắc bệnh
viện
|
6,17
|
4.
|
Khu dân cư mới khu gần Công sở
UBND thị trấn Thường Xuân
|
9,4
|
5.
|
Khu dân cư mới thôn Liên
Thành, xã Luận Thành
|
2,37
|
6.
|
Khu dân cư MBQH Cửa Đạt
|
0,5
|
7.
|
Điểm dân cư nông thôn xã Luận
Thành (Thôn Cao Tiến)
|
1,45
|
8.
|
Khu dân cư thôn Ngù, xã Xuân
Lẹ
|
0,27
|
9.
|
Khu dân cư thôn 1, xã Thọ
Thanh
|
0,12
|
10.
|
Khu dân cư thôn Chiềng, xã
Xuân Lộc
|
0,76
|
11.
|
Điểm xen cư Đài tưởng niệm cũ
xã Thọ Thanh
|
0,09
|
12.
|
MBQH thôn Quyết Thắng, xã
Xuân Cao
|
0,15
|
13.
|
Khu dân cư thôn cạn, xã Bát Mọt
|
0,04
|
14.
|
Khu dân cư thôn Vành, xã Xuân
Lộc
|
0,86
|
15.
|
Mặt bằng sân bóng cũ thôn Xuân
Minh, xã Xuân Cao
|
0,31
|
16.
|
Khu dân cư thôn Xuân Thành,
xã Ngọc Phụng
|
0,66
|
17.
|
Khu xen cư thôn Công Thương
(chuyển từ NVH thôn Công Thương cũ), xã Vạn Xuân
|
0,06
|
18.
|
Khu xen cư thôn Ná Mén, xã Vạn
Xuân
|
0,06
|
19.
|
Khu dân cư thôn Ná Mén, xã Vạn
Xuân
|
2,5
|
20.
|
Khu xen cư thôn Công Thương
(chuyển từ HTX mua bán cũ)
|
0,04
|
21.
|
Khu xen cư khu 2 thị trấn
(Sau trụ sở UB thị trấn cũ)
|
0,06
|
22.
|
Khu xen cư (bến xe Bus cũ thị
trấn)
|
0,15
|
23.
|
Khu dân cư thôn Ngọc Sơn, xã
Lương Sơn (điểm 1)
|
1,6
|
24.
|
Khu dân cư thôn Mỵ, xã Yên
Nhân
|
0,38
|
25.
|
Khu dân cư Đồng Quan, thôn
Phú Vinh, xã Ngọc Phụng
|
0,5
|
26.
|
Khu dân cư thôn Ngọc Sơn, xã
Lương Sơn (Điểm 2)
|
0,62
|
27.
|
Khu dân cư thôn Phú Vinh, xã
Ngọc Phụng
|
0,5
|
28.
|
Khu dân cư khu 4 Thị trấn (Đường
vào Trường Cầm Bá Thước)
|
2,6
|
29.
|
Khu dân cư thôn 1, thôn 3, xã
Xuân Dương (Trạm y tế xã Xuân Dương)
|
0,09
|
XX
|
Huyện
Lang Chánh
|
32,7
|
1.
|
Khu dân cư mới thị trấn Lang
Chánh, huyện Lang Chánh
|
9,8
|
2.
|
Khu dân cư Xuốm Chỏng xã Đồng
Lương
|
0,6
|
3.
|
Sắp xếp khu dân cư khu phố Trùng
|
9,8
|
4.
|
Sắp xếp khu dân cư khu phố Tỉu
|
5,0
|
5.
|
Sắp xếp khu dân cư khu phố
Chiềng Ban 2
|
7,5
|
XXI
|
Huyện
Bá Thước
|
21,91
|
1.
|
Khu dân cư đô thị mới tại thị
trấn Cành Nàng
|
10,60
|
2.
|
Điểm dân cư thôn Chiềng Lẫm,
xã Điền Lư
|
1,81
|
3.
|
Điểm dân cư thôn xã Điền Trung
|
9,50
|
XXII
|
Huyện
Quan Hóa
|
1,33
|
1.
|
Khu đấu giá đất ở
|
1,33
|
XXIII
|
Huyện
Mường Lát
|
4,69
|
1.
|
Khu dân cư, tái định cư bản
Lách, xã Mường Chanh
|
0,81
|
2.
|
Khu dân cư, tái định cư bản
Cang, xã Mường Chanh
|
0,75
|
3.
|
Khu dân cư, tái định cư bản Chai,
xã Mường Chanh
|
0,63
|
4.
|
Khu dân cư, tái định cư bản
Ngố, xã Mường Chanh
|
0,70
|
5.
|
Khu dân cư, tái định cư bản
Pù Đứa, xã Quang Chiểu
|
0,55
|
6.
|
Khu dân cư, tái định cư bản Pọng,
xã Quang Chiểu
|
0,50
|
7.
|
Khu dân cư, tái định cư bản Hạm,
xã Quang Chiểu
|
0,45
|
8.
|
Khu dân cư, tái định cư bản
Cúm, xã Quang Chiểu
|
0,30
|
Bảng 2.2.
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GOI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở XÃ HỘI
STT
|
TÊN DỰ ÁN
|
QUY MÔ
(ha)
|
|
TOÀN TỈNH
|
77,17
|
I
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
12,22
|
1.
|
Nhà ở xã hội phường Phú Sơn
|
1,64
|
2.
|
Nhà ở xã hội phường Phú Sơn,
thuộc Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ
|
1,09
|
3.
|
Nhà ở xã hội phường Nam Ngạn,
thành phố Thanh Hóa thuộc Khu ở và dịch vụ thuộc khu đô thị Bắc cầu Hạc, phường
Nam Ngạn
|
2,80
|
4.
|
Nhà ở xã hội thuộc điều chỉnh
cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Lô 2, lô 3 thuộc quy hoạch
phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu vực phường Quảng Hưng
|
0,82
|
5.
|
Nhà ở xã hội phường Đông Hải
|
0,90
|
6.
|
Khu nhà ở xã hội phường Lam
Sơn
|
0,42
|
7.
|
Nhà ở xã hội tại lô A-TM3 Khu
đô thị Đông Hương, thành phố Thanh Hóa
|
1,44
|
8.
|
Nhà ở xã hội tại dự án Khu
dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP
|
1,95
|
9.
|
Nhà ở xã hội tại Khu đô thị
phía Đông Đại lộ Bắc Nam
|
1,16
|
10.
|
Nhà ở xã hội tại phường Lam
Sơn
|
0,40
|
II
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
7,78
|
1.
|
Khu nhà ở xã hội Đồng Xuân,
phường Bắc Sơn
|
1,30
|
2.
|
Khu nhà ở xã hội Minh Cát,
phường Quảng Cư
|
0,60
|
3.
|
Khu nhà ở xã hội phía Đông
Trung tâm hành chính, phường Quảng Châu, Quảng Vinh
|
1,70
|
4.
|
Khu nhà ở xã hội Đồn Trại,
phường Quảng Thọ
|
0,50
|
5.
|
Khu nhà ở xã hội Thọ Phúc,
phường Quảng Thọ
|
3,10
|
6.
|
Khu nhà ở xã hội Yên Trạch,
phường Quảng Châu
|
0,58
|
VI
|
Thị
xã Bỉm Sơn
|
11,14
|
1.
|
Khu đô thị mới Nam Bỉm Sơn (cầu
phần nhà ở XH thấp tầng)
|
8,77
|
2.
|
Khu đô thị phía tây đường Bà
Triệu (cấu phần nhà ở XH cao tầng)
|
2,36
|
VIII
|
Thị
xã Nghi Sơn
|
2,51
|
1
|
Nhà ở xã hội tại xã Bình
Minh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa (nay là thị xã Nghi Sơn)
|
2,51
|
III
|
Huyện
Triệu Sơn
|
24,70
|
1.
|
Nhà ở xã hội tại xã Đồng Lợi
|
9,7
|
2.
|
Nhà ở xã hội tại đô thị Thiều,
xã Dân Lý
|
5,0
|
3.
|
Nhà ở xã hội tại đô thị Gốm,
xã Đồng Tiến
|
5,0
|
4.
|
Nhà ở xã hội tại xã Hợp Thắng
|
5,0
|
IV
|
Huyện
Yên Định
|
7,5
|
1
|
Khu nhà ở xã hội tại cụm công
nghiệp phía Tây Bắc TT Quán Lào, huyện Yên Định
|
7,5
|
V
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
1,35
|
1
|
Khu dân cư tại vị trí quy hoạch
OM-37, Thị trấn Ngọc Lặc
|
1,35
|
VII
|
Huyện
Như Xuân
|
3,97
|
1
|
Nhà ở công vụ khối cơ quan
Dân Chính Đảng
|
0,04
|
2
|
Nhà ở công vụ cơ quan công an
huyện
|
0,05
|
3
|
Nhà ở công vụ công an xã, thị
trấn
|
0,08
|
4
|
Nhà ở công nhân cụm công nghiệp
Xuân Hòa
|
1,00
|
5
|
Nhà ở công nhân cụm CN Thượng
Ninh
|
0,80
|
6
|
Nhà ở công nhân khu CN Bãi
Trành
|
2,00
|
Bảng 2.3.
DANH MỤC DỰ ÁN PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ
STT
|
TÊN DỰ ÁN
|
QUY MÔ
(ha)
|
|
TOÀN TỈNH
|
1.137,04
|
I
|
THÀNH
PHỐ THANH HÓA
|
96,61
|
1.
|
HTKT Khu tái định cư phường Đông
Thọ, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 2788/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 điều chỉnh MBQH
số 35XD/UB ngày 22/3/2004)
|
3,656
|
2.
|
HTKT Khu dân cư, tái định cư
các hộ dân ngoại đê tả sông Mã, phường Tào Xuyên, TPTH (MBQH
|
7,35
|
3.
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
xã Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 938/QĐ-UBND ngày 29/01/2016)
|
3,81
|
4.
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn Gia Lộc I, xã Quảng Thinh, Tp Thanh Hóa (MBQH số 6192/QĐ-UBND ngày 22
tháng 6 năm 2015)
|
13,30
|
5.
|
Khu đô thị Bắc Sông Mã (thuộc
địa giới hành chính xã Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa và các xã Hoằng Quang, Hoằng
Đại, thành phố Thanh Hóa)
|
61,0
|
6.
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC xã
Đông Tân phục vụ GPMB dự án đường vành đai phía tây thành phố Thanh Hoá
|
14,00
|
7.
|
Khu dân cư Hỏa tinh ngoài
|
4,5
|
II
|
THÀNH
PHỐ SẦM SƠN
|
177,41
|
1.
|
Khu tái định cư đồng Bông, đồng
Sác, xã Quảng Đại
|
10,2
|
2.
|
Các khu xen cư, tái định cư
phường Bắc Sơn
|
0,5
|
3.
|
Khu xen cư, tái định cư Vườn
Giáo, phường Quảng Cư
|
2,7
|
4.
|
Các khu dân cư, xen cư, tái định
cư phường Quảng Châu
|
1,55
|
5.
|
Các khu dân cư, xen cư, tái định
cư xã Quảng Hùng
|
5,52
|
6.
|
Khu dân cư - tái định cư Đồng
Nhè, Đồng Bình, đồng Ao, xã Quảng Minh
|
3,95
|
7.
|
Khu tái định cư khu phố Công
Vinh, phường Quảng Cư
|
4,1
|
8.
|
Khu dân cư, tái định cư khu
phố Công Vinh 1, phường Quảng Cư
|
1,2
|
9.
|
Khu tái định cư Hồng Thắng 4,
phường Quảng Cư
|
3,0
|
10.
|
Khu tái định cư Hồng Thắng 5,
phường Quảng Cư
|
2,4
|
11.
|
Khu tái định cư thuộc Khu đô
thị sinh thái, khu du lịch ven sông Mã thành phố Sầm Sơn, P. Quảng Cư
|
6,0
|
12.
|
Khu tái định cư Đồng Me, phường
Quảng Châu
|
11,02
|
13.
|
Các khu tái định cư thuộc Khu
đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí cao cấp và du lịch biển Sầm
Sơn
|
22,1
|
14.
|
Khu tái định cư Thọ Phú, phường
Quảng Thọ
|
10,0
|
15.
|
Khu
xen cư, tái định cư Đồng Vẹt, phường Quảng Vinh
|
5,0
|
16.
|
Khu xen cư, tái định cư thôn
1 Thống Nhất, phường Quảng Vinh
|
0,1
|
17.
|
Các khu dân cư, tái định cư
phường Trung Sơn
|
9,66
|
18.
|
Khu tái định cư Thân Thiện
(khu 2)
|
2,5
|
19.
|
Khu tái định cư Thân Thiện
(khu 3)
|
0,5
|
20.
|
Khu tái định cư Xuân Phú, p.
Trung Sơn
|
2,7
|
21.
|
Khu tái định cư Đồng Nấp, Đồng
Eo, phường Trường Sơn
|
19,5
|
22.
|
Khu tái định cư Phía Bắc mặt
bằng 90, xã Quảng Đại
|
9,5
|
23.
|
Khu tái định cư Đồng Hạnh, xã
Quảng Hùng
|
4,3
|
24.
|
Khu tái định cư thôn 2, thôn
3, xã Quảng Hùng
|
4,2
|
25.
|
Khu xen cư, tái định cư Đồng
Su, xã Quảng Minh
|
4,9
|
26.
|
Khu dân cư, tái định cư Minh
Hùng, xã Quảng Minh, Quảng Hùng
|
10,2
|
27.
|
Khu tái định cư Khu phố Bắc Kỳ
|
2,95
|
28.
|
Khu tái định cư Vĩnh Thành
|
1,86
|
29.
|
Khu tái định cư Đồng Nhon
|
1,50
|
30.
|
Khu tái định cư Xuân Phương 3
khu 1
|
4,30
|
31.
|
Khu tái định cư Xuân Phương 3
khu 2
|
8,50
|
32.
|
Các khu dân cư, xen cư, tái định
cư P. Quảng Thọ
|
1,0
|
III
|
THỊ
XÃ NGHI SƠN
|
5,00
|
1
|
Dự án tái định cư đường ven
biển đoạn qua địa bàn thị xã Nghi Sơn
|
5,00
|
IV
|
HUYỆN
QUẢNG XƯƠNG
|
39,4
|
1.
|
Khu tái định cư phục vụ Dự án
Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại xã Quảng Yên
|
20,0
|
2.
|
Khu tái định cư phục vụ dự án
đường Thanh Niên kéo dài đoạn qua thị trấn Tân Phong
|
7,0
|
3.
|
MBQH khu dân cư, tái định cư
thôn 14 xã Quảng Lưu
|
3,0
|
4.
|
MBQH khu dân cư, tái định cư
thôn 15 xã Quảng Lưu
|
1,4
|
5.
|
Khu tái định cư xã Quảng Hải
- phía Tây đường ven biển
|
8,0
|
III
|
HUYỆN
HOẰNG HÓA
|
35,0
|
1.
|
Tái định cư phục vụ dự án Khu
dân cư Phú - Quý, huyện Hoằng Hóa
|
5,0
|
2.
|
Tái định cư phục vụ dự án Khu
đô thị newhouse city
|
15,0
|
3.
|
Tái định cư phục vụ dự án Quần
thể đô thị du lịch nghỉ dưỡng Hải Tiến (giai đoạn 1)
|
15,0
|
V
|
HUYỆN
HẬU LỘC
|
3,0
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư thị trấn Hậu Lộc
|
3,0
|
IV
|
HUYỆN
HÀ TRUNG
|
7,4
|
1
|
Tái định cư Hà Long mở rộng
|
3,9
|
2
|
Tái định cư Yên Dương
|
3,5
|
V
|
HUYỆN
THIỆU HÓA
|
6,0
|
1.
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
tái định cư Thiệu Quang.
|
3,0
|
2.
|
Hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư tái định cư Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú (Thị trấn Thiệu Hóa)
|
3,0
|
VI
|
HUYỆN
TRIỆU SƠN
|
37,38
|
1.
|
Dự án tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Đồng Tiến
|
3,3
|
2.
|
Dự án tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Đồng Thắng
|
7,74
|
3.
|
Dự án tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hợp Tiến
|
4,34
|
4.
|
Dự án tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Thọ Sơn
|
2,2
|
5.
|
Dự án tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Thọ Tiến
|
5,08
|
6.
|
Dự án tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hợp Thành
|
7,0
|
7.
|
Dự án tái định cư và đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Vân Sơn
|
7,72
|
VII
|
HUYỆN
NÔNG CỐNG
|
7,80
|
1
|
Dự án tái định cư tại nông
thôn
|
4,60
|
2
|
Dự án tái định cư tại đô thị
|
3,20
|
VIII
|
HUYỆN
NGỌC LẶC
|
6,0
|
1
|
Khu tái định cư cho dự án Tuyến
đường nối TP Thanh Hóa đến các huyện phía Tây
|
4,0
|
2
|
Khu tái định cư thực hiện tiểu
dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc (vốn ODA)
|
2,0
|
IX
|
HUYỆN
THẠCH THÀNH
|
0,32
|
1
|
Khu tái định cư cho các hộ
dân bị ảnh hưởng do thu hồi đất dự án Cụm công nghiệp Vân Du (giai đoạn 1) thuộc
mặt bằng quy hoạch chi tiết Khu dân cư mới thôn Quỳnh Sinh Thành Tâm
|
0,32
|
X
|
HUYỆN
VĨNH LỘC
|
18,79
|
1
|
Khu tái định cư phục vụ GPMP
dự án Quy hoạch tổng thể bảo tồn, phát huy giá trị di tích Thành Nhà Hồ.
|
12,8
|
2
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB
dự án Tôn tạo Khu di tích Phủ Trịnh tại xã Vĩnh Hùng
|
5,99
|
XI
|
HUYỆN
THỌ XUÂN
|
176,3
|
1.
|
Tái định cư Tuyến đường từ thị
trấn Thọ Xuân đi trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân
|
2,5
|
2.
|
Tái định cư Tuyến đường nối Quốc
lộ 47 với Quốc lộ 47C, huyện Thọ Xuân (giai đoạn 1)
|
3,0
|
3.
|
Tái định cư Nâng cấp, cải tạo
đường tỉnh 506B đoạn từ xã Thọ Lập đi xã Xuân Tín (dài 4,5km)
|
3,0
|
4.
|
Tái định cư Đường nối từ thị
trấn Thọ Xuân với tuyến đường nối 03 Quốc lộ QL47-QL45-QL217
|
2,0
|
5.
|
Tái định cư Tuyến đường Quảng
Phú - Xuân Tín - di tích Quốc gia đặc biệt đền thờ Lê Hoàn xã Xuân
|
3,0
|
6.
|
Tái định cư Tuyến đường nối
Quốc lộ 47C đến Khu di tích Đền bà Phạm Thị Ngọc Trần
|
2,0
|
7.
|
Tái định cư Đường từ di tích
Càn Long xã Nam Giang đi tuyến đường nối 3 Quốc lộ
|
3,0
|
8.
|
Tái định cư Mở rộng cầu 3/2
thị trấn Thọ Xuân
|
1,0
|
9.
|
Các khu tái định cư trong khu
vực đô thị Lam Sơn Sao Vàng
|
156,8
|
XI
|
HUYỆN
NHƯ THANH
|
91,8
|
1.
|
Khu tái định cư thôn hải Xuân
và thôn Hải Tân xã Hải Long (đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương tại công
văn số 3144/UBND-CN)
|
17,0
|
2.
|
Khu tái định cư tại khu phố
Vân Thành, thị trấn Bến Sung
|
30,0
|
3.
|
Khu tái định cư tại thôn Đồng
Lườn, xã Xuân Thái
|
12,0
|
4.
|
Khu tái định cư khu phố Đồng
Mười, thị trấn Bến Sung
|
9,8
|
5.
|
Khu tái định cư thôn Đồng Xã,
xã Xuân Phúc
|
1,0
|
6.
|
Khu tái định cư thôn Cự Thịnh,
xã Yên Thọ
|
4,0
|
7.
|
Khu tái định cư tại thôn Đồng
Lườn xã Xuân Thái (sắp xếp dân cư vùng ngập hồ Sông Mực)
|
18,0
|
XI
|
HUYỆN
NHƯ XUÂN
|
300,0
|
1
|
Dự án tái định cư Thủy điện Bản
Mồng
|
300,0
|
I
|
HUYỆN
BÁ THƯỚC
|
4,08
|
1.
|
Khu Tái định cư phục vụ GPMB
dự án Cụm Công nghiệp Điền Trung
|
0,56
|
2.
|
Dự án tái định cư cho các hộ có
nguy cơ bị sạt lở (thôn Trình, thôn Cao, thôn Pốn Thành Công, xã Lũng Cao)
|
3,52
|
XII
|
HUYỆN
QUAN HÓA
|
5,20
|
1.
|
Khu TĐC bản Sậy
|
1,20
|
2.
|
Khu TĐC bản Tiến Thắng
|
1,20
|
3.
|
Khu TĐC bản Tiến Thắng
|
1,80
|
4.
|
Khu TDC bản Lở
|
1,00
|
XIII
|
HUYỆN
QUAN SƠN
|
53,75
|
1.
|
Dự án bố trí sắp xếp ổn định
dân cư tại Khu Co Hương, bản Ngàm, xã Tam Thanh
|
3,0
|
2.
|
Dự
án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại Bản Yên, xã Mường Mìn
|
5,0
|
3.
|
Dự án bố trí sắp xếp ổn định
dân cư tại bản Bách, xã Trung Thượng
|
4,5
|
4.
|
Dự án bố trí sắp xếp ổn định
dân cư tại bản Nhài, Tân Sơn, xã Sơn Điện
|
7,5
|
5.
|
Dự án bố trí sắp xếp ổn định
dân cư tại bản Bôn, xã Trung Thượng
|
4,0
|
6.
|
Dự án bố trí sắp xếp ổn định
dân cư tại bản Mùa Xuân xã Sơn Thủy
|
1,5
|
7.
|
Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân
cư tại Khu Piềng Thín, bản Bon, TT.Sơn Lư
|
5,0
|
8.
|
Dự án bố trí sắp xếp ổn định
dân cư tại bản Muống, xã Sơn Thủy
|
3,0
|
9.
|
Dự án bố trí sắp xếp ổn định
dân cư tại Khu Chiềng Lào, bản Luốc Lầu, xã Mường Mìn
|
4,0
|
10.
|
Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân
cư tại Khu Piềng Vờn, bản Na Mèo, xã Na Mèo
|
6,0
|
11.
|
Dự án bố trí sắp xếp ổn định
dân cư tại Khu Bơn Thành xã Mường Mì
|
5,45
|
12.
|
Dự
án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại Khu púng Cộp xã Sơn Thủy
|
4,80
|
XIV
|
HUYỆN
MƯỜNG LÁT
|
65,80
|
1.
|
Mở rộng đất ở nông thôn 09 bản
|
18,00
|
2.
|
Khu dân cư bản Lát, xã Tam
Chung
|
5,00
|
3.
|
Khu dân cư Bản Cân, xã Tam
Chung
|
2,00
|
4.
|
Khu dân cư bản Poọng, xã Tam
Chung
|
2,00
|
5.
|
Khu dân cư bản Ón, xã Tam
Chung
|
5,00
|
6.
|
Khu dân cư bản Tân Hương, xã
Tam Chung
|
2,00
|
7.
|
Khu dân cư bản Suối Lóng, xã
Trung Lý
|
3,00
|
8.
|
Khu tái định cư bản Ma Hác,
xã Trung Lý
|
6,00
|
9.
|
Khu tái định cư bản Lìn, xã
Trung Lý
|
6,00
|
10.
|
Khu tái định cư bản Tung, xã
Trung Lý
|
6,00
|
11.
|
Khu TĐC bản Ún, xã Mường Lý
|
2,50
|
12.
|
Khu TĐC bản Trung Thắng, xã
Mường Lý
|
1,50
|
13.
|
Khu TĐC bản Xa Lung, xã Mường
Lý
|
1,80
|
14.
|
Khu TĐC bản Kéo Té
|
5,0
|
Quyết định 3795/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3795/QĐ-UBND ngày 29/09/2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025
1.848
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|