Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 378/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Lục Nam Bắc Giang
Số hiệu:
378/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lê Ô Pích
Ngày ban hành:
12/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 378/QĐ-UBND
Bắc Giang, ngày
12 tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỤC
NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện
Lục Nam tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 20/03/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 191/TTr-STNMT ngày 03/4/2023;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam với các chỉ tiêu được thể hiện
trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất; Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi
tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch
kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Lục
Nam )
Điều 2.
Trách nhiệm của UBND huyện Lục Nam:
1. Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu,
hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện
theo đúng quy định pháp luật.
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
4. Đối với việc chuyển mục đích
đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải
là chuyển đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục
đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến
Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3.
Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định
pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của UBND huyện Lục Nam đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất
tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài
nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất huyện Lục Nam
theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh
báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).
Điều 4.
Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lục Nam, Chủ tịch
UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lục Nam và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Lục Nam;
- P. KHTC - Sở TN&MT (lưu hs 10b);
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất đến từng đơn vị
hành chính cấp xã năm 2023 huyện Lục Nam
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND, ngày
tháng năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
Xã Lục Sơn
Xã Bình Sơn
Xã Trường Sơn
Xã Vô Tranh
Xã Trường Giang
Xã Nghĩa Phương
Xã Đông Hưng
Xã Đông Phú
Xã Tam Dị
Xã Bảo Sơn
Xã Bảo Đài
Xã Thanh Lâm
TT. Phương Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…+ (29)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
50.984,37
9.407,99
2.415,00
2.349,86
4.413,75
1.233,34
4.843,40
4.293,48
2.210,78
2.681,47
1.924,89
887,42
1.331,59
651,76
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
13.080,80
534,34
303,62
269,45
551,00
186,56
729,50
514,59
553,45
900,09
562,37
685,36
615,82
334,52
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
11.228,94
534,00
298,75
269,45
546,63
185,58
724,18
346,48
421,65
622,20
514,96
672,80
573,45
183,86
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
707,07
4,12
-
-
1,34
25,16
12,35
25,11
51,79
152,17
223,77
19,32
27,78
6,03
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
10.715,82
659,75
969,74
380,98
1.083,78
355,56
1.260,62
910,18
494,88
776,93
633,01
128,29
578,30
182,16
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
3.526,99
2.469,06
-
-
-
-
1.057,94
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
22.129,93
5.737,80
1.137,29
1.689,04
2.764,94
656,21
1.766,96
2.797,52
1.077,70
764,53
472,80
-
68,87
107,72
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
4.762,74
3.062,17
95,95
325,66
167,64
253,92
168,46
0,68
5,76
1,67
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
800,04
2,93
3,75
10,40
12,09
9,86
16,04
46,07
32,97
87,74
29,93
54,45
40,82
21,33
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
23,72
-
0,60
-
0,60
-
-
-
-
-
3,00
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.732,49
444,01
278,17
209,74
281,37
142,92
553,54
830,46
366,36
468,76
391,11
278,66
316,52
193,07
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
449,09
-
-
16,89
-
-
-
55,41
9,55
-
-
9,66
16,62
3,21
2.2
Đất
an ninh
CAN
2,67
0,10
0,10
0,21
0,10
0,09
0,10
0,10
0,10
0,10
-
0,10
-
0,10
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
292,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
10,36
-
-
-
-
-
0,74
-
-
-
-
0,74
-
0,68
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
160,03
-
3,21
1,29
0,22
-
4,51
0,50
0,08
0,39
15,16
3,33
0,17
2,47
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
114,53
106,85
-
-
-
-
2,22
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm
SKX
351,36
-
10,00
10,00
20,00
15,00
48,00
2,73
-
3,27
20,56
-
0,30
3,90
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.500,82
140,78
126,28
77,10
98,36
35,98
193,70
331,08
126,90
214,36
157,37
139,72
139,84
80,86
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.165,63
111,64
86,29
55,25
81,60
27,84
154,07
144,76
78,09
114,15
105,48
72,12
88,52
56,06
-
Đất thuỷ lợi
DTL
624,46
11,84
24,15
10,03
1,70
3,53
20,51
18,27
29,47
58,82
29,95
41,86
30,73
7,10
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
41,11
1,89
2,28
0,72
2,38
1,90
1,89
2,25
1,46
2,69
3,19
2,01
1,05
1,07
-
Đất cơ sở y tế
DYT
9,64
0,15
0,23
0,65
0,25
0,15
0,48
0,18
0,12
0,19
0,48
0,14
0,17
0,21
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
94,84
4,83
3,38
3,99
3,52
1,04
4,65
3,27
4,25
4,80
5,07
3,86
3,24
4,06
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
114,58
3,60
1,37
2,24
2,00
0,70
1,37
1,07
2,10
4,74
1,21
4,85
3,24
0,21
-
Đất công trình năng lượng
DNL
30,60
1,55
0,84
1,27
0,12
0,03
0,23
0,64
0,26
0,04
0,33
0,26
1,01
0,46
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,93
0,03
0,13
0,03
0,02
0,03
0,20
0,02
0,01
0,01
0,01
0,01
0,02
0,05
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
11,69
-
-
-
-
-
0,45
-
0,47
0,40
-
-
-
1,27
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
12,77
-
-
0,40
1,06
0,30
-
0,35
0,45
0,79
0,16
0,57
0,49
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
34,15
1,47
-
-
0,21
-
-
1,37
0,05
4,23
1,61
2,07
3,24
0,54
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
351,24
3,78
6,37
2,53
4,78
0,47
9,12
158,92
10,11
22,14
9,27
11,97
8,13
8,17
-
Đất XD cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
9,19
-
1,24
0,00
0,73
-
0,72
-
0,06
1,36
0,60
-
-
1,66
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
0,69
-
-
-
-
-
0,69
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,84
0,10
0,17
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.468,67
85,24
74,18
81,65
85,58
27,25
138,37
202,95
115,71
191,67
141,22
91,93
101,52
-
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
366,28
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
83,46
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,59
0,64
0,70
0,34
0,72
0,26
0,49
0,15
0,29
0,36
0,51
1,00
0,62
0,37
2.16
Đất
XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
14,76
-
0,02
0,07
-
-
-
0,15
0,04
-
0,06
-
-
0,07
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
27,73
-
0,92
1,03
2,08
0,89
1,82
0,46
0,66
0,97
2,14
0,55
0,64
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.114,18
104,27
51,79
14,59
62,79
53,36
51,51
33,38
5,80
14,29
5,61
6,43
8,21
-
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
834,68
6,03
10,80
6,56
11,53
10,08
111,39
203,56
107,22
43,36
48,49
25,21
48,60
17,95
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
1,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
146,21
52,81
-
-
-
1,64
-
1,21
3,38
2,66
17,12
1,26
0,62
-
Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2023 (tiếp Biểu 01):
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
Xã Chu Điện
TT. Đồi Ngô
Xã Khám Lạng
Xã Lan Mẫu
Xã Tiên Nha
Xã Cương Sơn
Xã Huyền Sơn
Xã Bắc Lũng
Xã Cẩm Lý
Xã Yên Sơn
Xã Vũ Xá
Xã Đan Hội
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…+ (29)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
1
Đất nông nghiệp
NNP
50.984,37
1.039,21
610,31
583,36
668,86
799,41
902,13
1.762,70
1.073,82
2.167,90
1.276,03
652,53
803,38
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
13.080,80
580,27
441,22
401,82
335,83
296,77
398,09
468,61
682,68
750,70
963,08
479,01
542,06
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
11.228,94
383,85
436,19
364,37
286,01
201,55
164,57
468,61
629,98
552,39
845,76
473,84
527,84
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
707,07
0,04
2,07
-
57,80
11,65
5,92
3,47
10,04
38,05
0,40
21,27
7,43
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
10.715,82
351,35
137,48
86,04
240,85
293,49
172,27
271,04
77,05
239,99
128,40
67,73
235,96
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
3.526,99
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
22.129,93
87,14
13,75
55,23
-
176,50
309,76
1.012,30
247,20
1.076,96
31,19
78,53
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
4.762,74
1,56
0,47
466,78
70,97
141,05
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
800,04
20,42
15,63
38,38
34,37
17,50
16,09
7,28
56,62
48,47
152,97
5,99
17,94
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
23,72
-
0,16
1,89
-
3,50
-
-
0,24
13,72
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.732,49
457,71
752,11
316,31
504,06
255,78
218,19
294,03
353,29
606,72
564,98
364,40
290,22
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
449,09
58,24
36,19
-
42,53
34,34
13,96
0,03
0,02
152,34
-
0,06
0,03
2.2
Đất
an ninh
CAN
2,67
-
0,72
-
0,10
0,09
0,10
0,10
-
0,10
-
0,15
0,10
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
292,20
-
41,10
31,60
90,47
-
-
-
-
-
53,74
75,29
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
10,36
-
3,48
2,22
0,48
0,67
-
0,05
-
-
0,80
0,50
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
160,03
0,20
27,04
8,06
10,72
23,76
1,11
6,92
6,73
17,82
20,89
3,48
1,98
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
114,53
-
4,52
-
-
-
-
-
-
-
-
0,93
-
2.8
Đất
cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm
SKX
351,36
0,80
11,24
-
24,41
13,42
18,20
46,03
12,93
55,59
4,14
23,34
7,50
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.500,82
163,51
230,56
131,83
118,47
53,98
67,17
88,77
169,27
174,03
202,42
119,21
119,26
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.165,63
77,68
144,68
83,25
91,75
39,97
47,71
51,66
95,84
103,54
105,60
65,03
83,06
-
Đất thuỷ lợi
DTL
624,46
15,37
31,72
23,19
11,44
7,04
7,30
17,61
54,20
54,43
68,94
24,59
20,66
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
41,11
1,47
2,98
0,69
1,25
0,48
0,95
1,52
0,90
1,57
2,56
0,79
1,18
-
Đất cơ sở y tế
DYT
9,64
0,38
4,54
0,09
0,16
0,07
0,12
0,18
0,13
0,30
0,11
0,09
0,07
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
94,84
2,89
16,84
2,70
2,60
1,69
1,81
1,63
2,99
4,30
3,67
1,43
2,32
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
114,58
48,26
6,30
8,90
2,00
0,54
2,23
2,81
2,72
2,42
8,99
0,58
0,14
-
Đất công trình năng lượng
DNL
30,60
2,14
2,68
0,04
0,22
0,26
0,08
0,22
1,05
0,05
1,00
15,07
0,76
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,93
0,02
0,14
0,02
0,04
-
0,01
0,02
0,04
0,02
0,02
0,02
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
11,69
-
1,05
0,97
1,16
-
-
-
3,01
0,91
2,00
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
12,77
1,55
2,36
1,15
1,50
-
-
-
0,40
0,39
-
0,35
0,50
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
34,15
2,74
1,51
0,85
0,64
0,81
2,50
6,00
0,76
1,06
1,82
0,64
0,02
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
351,24
11,02
14,17
9,97
5,50
3,13
4,45
7,13
7,23
4,76
7,71
10,43
9,97
-
Đất XD cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
9,19
-
1,58
-
0,21
-
-
-
-
0,27
-
0,19
0,57
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
0,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,84
-
3,63
0,76
-
0,18
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.468,67
202,68
-
96,34
174,84
66,75
46,97
76,88
71,92
122,13
164,89
35,55
72,47
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
366,28
-
282,82
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,59
0,42
3,98
0,28
0,46
0,35
0,42
0,40
0,44
1,31
2,55
0,89
0,63
2.16
Đất
XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
14,76
2,43
10,05
-
-
-
-
-
1,69
0,07
-
0,11
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
27,73
0,14
0,50
0,80
0,47
0,05
0,67
0,98
-
7,43
1,00
0,95
2,58
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.114,18
19,33
67,96
38,91
16,11
54,21
69,58
67,42
82,40
37,38
110,82
86,66
51,37
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
834,68
9,96
27,87
5,51
25,00
7,41
-
6,45
7,88
38,52
3,72
17,28
34,31
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
1,01
-
0,45
-
-
0,56
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
146,21
0,54
6,35
6,39
9,93
4,36
-
0,50
13,93
7,45
0,70
7,13
8,25
Biểu 02: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất đến từng
đơn vị hành chính cấp xã năm 2023 huyện Lục Nam
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND, ngày
tháng năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Lục Sơn
Xã Bình Sơn
Xã Trường Sơn
Xã Vô Tranh
Xã Trường Giang
Xã Nghĩa Phương
Xã Đông Hưng
Xã Đông Phú
Xã Tam Dị
Xã Bảo Sơn
Xã Bảo Đài
Xã Thanh Lâm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…+ (29)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.402,17
5,13
21,00
12,61
21,04
17,91
71,29
174,35
14,98
56,26
31,02
3,40
17,41
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
776,18
2,46
1,10
0,22
0,04
2,66
9,48
8,01
13,12
37,20
9,28
2,55
14,84
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
349,42
2,40
1,00
0,22
0,04
2,66
9,48
-
-
2,31
1,76
2,13
3,87
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,13
-
-
-
-
-
3,20
2,41
0,27
0,10
0,58
-
1,55
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
85,97
1,45
1,30
1,83
0,50
0,15
1,19
19,68
0,52
6,54
0,14
0,55
0,40
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
7,40
-
-
-
-
-
7,40
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
471,67
1,21
18,60
10,56
20,50
15,10
49,52
143,28
1,07
10,85
20,96
-
0,52
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
44,82
0,01
-
-
-
-
0,50
0,97
-
1,57
0,06
0,30
0,10
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
72,90
-
0,60
-
0,60
-
-
-
-
33,00
3,00
-
-
Trong đó
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
20,00
-
-
-
-
-
-
-
-
20,00
-
-
-
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
21,00
-
-
-
-
-
-
-
-
13,00
-
-
-
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
10,40
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NHK
1,80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
CLN/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
CLN/NHK
1,20
-
0,60
-
0,60
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm
NTS/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
NTS/NHK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng
RSX/RDD
-
-
2.12
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
18,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,00
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
43,11
0,01
-
0,12
-
-
0,30
0,25
0,98
2,03
0,38
0,87
1,22
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2023 (tiếp Biểu 02):
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Phương Sơn
Xã Chu Điện
TT. Đồi Ngô
Xã Khám Lạng
Xã Lan Mẫu
Xã Tiên Nha
Xã Cương Sơn
Xã Huyền Sơn
Xã Bắc Lũng
Xã Cẩm Lý
Xã Yên Sơn
Xã Vũ Xá
Xã Đan Hội
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…+ (29)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.402,17
35,89
133,05
150,57
73,92
169,63
23,92
17,54
51,13
15,25
70,61
87,54
105,01
21,71
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
776,18
26,26
105,69
134,38
50,19
148,40
6,85
2,10
6,93
4,40
20,38
71,60
77,92
20,12
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
349,42
1,16
6,32
83,51
0,30
88,25
1,61
0,02
6,93
0,96
0,85
61,35
60,32
11,97
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,13
-
0,90
1,45
0,27
0,24
-
0,17
-
0,10
-
4,88
0,01
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
85,97
2,88
17,99
7,32
8,98
4,99
2,14
0,18
1,10
0,15
0,81
2,18
1,91
1,09
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
7,40
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
471,67
6,15
3,54
2,74
9,79
-
14,85
15,05
42,50
10,05
49,42
1,08
24,33
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
44,82
0,60
4,93
4,68
4,69
16,00
0,08
0,04
0,60
0,55
-
7,80
0,84
0,50
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
72,90
-
-
-
-
8,00
15,50
-
-
-
12,20
-
-
-
Trong đó
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
20,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
21,00
-
-
-
-
8,00
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
10,40
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10,40
-
-
-
2.4
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NHK
1,80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,80
-
-
-
2.7
Đất
trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
CLN/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
CLN/NHK
1,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm
NTS/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
NTS/NHK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng
RSX/RDD
-
2.12
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
18,50
-
-
-
-
-
15,50
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
43,11
1,91
3,92
11,35
4,90
3,48
0,72
-
-
0,70
0,05
9,57
0,27
0,08
Biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất đến từng đơn vị hành chính
cấp xã năm 2023 huyện Lục Nam
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND, ngày
tháng năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Lục Sơn
Xã Bình Sơn
Xã Trường Sơn
Xã Vô Tranh
Xã Trường Giang
Xã Nghĩa Phương
Xã Đông Hưng
Xã Đông Phú
Xã Tam Dị
Xã Bảo Sơn
Xã Bảo Đài
Xã Thanh Lâm
TT. Phương Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…+ (29)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.069,36
5,13
10,90
2,61
1,04
2,91
19,31
170,90
14,01
53,76
9,72
3,40
17,11
30,75
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
729,07
2,46
1,00
0,22
0,04
2,66
5,50
7,81
13,12
37,20
8,48
2,55
14,84
25,02
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
336,27
2,40
1,00
0,22
0,04
2,66
5,50
-
-
2,31
0,96
2,13
3,87
0,60
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
15,92
-
-
-
-
-
3,20
2,31
0,27
0,10
0,58
-
1,55
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
82,41
1,45
1,30
1,83
0,50
0,15
1,19
19,42
0,52
5,44
0,14
0,55
0,40
2,88
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
7,40
-
-
-
-
-
7,40
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
202,56
1,21
8,60
0,56
0,50
0,10
1,52
140,39
0,10
9,45
0,46
-
0,22
2,25
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
32,00
0,01
-
-
-
-
0,50
0,97
-
1,57
0,06
0,30
0,10
0,60
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
91,63
0,42
-
0,67
-
-
0,65
16,67
1,08
4,57
0,42
0,87
1,27
3,04
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,02
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,31
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
54,74
0,41
-
0,47
-
-
0,30
5,94
1,08
2,53
0,37
0,75
1,22
2,07
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
34,53
0,40
-
-
-
-
-
5,50
0,53
0,62
0,20
-
0,91
1,33
-
Đất thuỷ lợi
DTL
15,22
0,01
-
-
-
-
-
0,43
0,55
1,31
0,14
0,07
0,31
0,45
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,69
-
-
0,02
-
-
0,20
-
-
-
-
0,18
-
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,65
-
-
0,25
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,75
-
-
-
-
-
-
-
-
0,37
-
-
-
0,23
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,05
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
0,01
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,28
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,83
-
-
-
-
-
-
-
-
0,23
-
-
-
0,05
-
Đất XD cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
0,70
-
-
0,20
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
14,99
0,01
-
0,20
-
-
0,34
7,19
-
1,83
0,01
-
0,05
0,43
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,76
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,96
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,12
-
-
2.16
Đất
XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
11,01
-
-
-
-
-
0,01
3,54
-
0,10
-
-
-
-
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
8,73
-
-
-
-
-
-
-
-
0,11
0,04
-
-
0,54
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (tiếp
Biểu 03):
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Chu Điện
TT. Đồi Ngô
Xã Khám Lạng
Xã Lan Mẫu
Xã Tiên Nha
Xã Cương Sơn
Xã Huyền Sơn
Xã Bắc Lũng
Xã Cẩm Lý
Xã Yên Sơn
Xã Vũ Xá
Xã Đan Hội
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…+ (29)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.069,36
125,79
143,52
73,32
158,31
7,80
2,44
14,13
4,75
18,17
82,79
82,58
14,21
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
729,07
100,19
129,63
49,59
147,45
4,68
2,00
4,93
4,10
6,93
68,55
77,50
12,62
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
336,27
5,92
82,50
0,30
87,30
0,01
0,02
4,93
0,66
-
60,65
60,32
11,97
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
15,92
0,90
1,45
0,27
0,24
-
0,17
-
-
-
4,88
-
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
82,41
17,99
6,42
8,98
3,99
1,89
0,18
1,10
0,10
0,81
2,18
1,91
1,09
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
7,40
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
202,56
3,28
1,54
9,79
-
1,15
0,05
7,50
0,05
10,43
1,08
2,33
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
32,00
3,43
4,48
4,69
6,63
0,08
0,04
0,60
0,50
-
6,10
0,84
0,50
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
91,63
6,01
14,69
9,10
8,40
0,82
0,07
0,50
0,73
0,82
13,65
6,05
1,13
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,02
0,02
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,31
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
0,30
-
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,03
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
54,74
3,86
12,91
5,26
5,22
0,75
0,07
-
0,23
0,25
5,83
4,84
0,38
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
34,53
2,23
8,60
3,37
3,26
0,57
-
-
0,10
0,01
4,26
2,65
-
-
Đất thuỷ lợi
DTL
15,22
1,25
3,54
1,69
1,83
0,18
0,05
-
0,13
0,21
1,28
1,49
0,30
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,69
-
0,01
-
-
-
-
-
-
0,03
-
0,25
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
0,04
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,65
-
0,22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,08
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,75
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,15
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,05
-
0,02
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,28
0,28
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,83
0,10
0,51
0,20
0,13
-
0,02
-
-
-
0,29
0,30
-
-
Đất XD cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
0,70
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
14,99
1,12
-
0,20
1,25
0,05
-
0,50
-
0,20
0,56
0,84
0,21
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,76
-
0,76
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,96
0,03
0,52
0,06
-
-
-
-
-
-
0,20
0,03
-
2.16
Đất
XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,08
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
11,01
0,84
0,13
2,00
0,52
0,02
-
-
-
-
3,81
0,04
-
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
8,73
0,16
0,31
1,58
1,41
-
-
-
0,50
0,37
2,87
0,30
0,54
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đến từng
đơn vị hành chính cấp xã năm 2023 huyện Lục Nam
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND, ngày
tháng năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Lục Sơn
Xã Bình Sơn
Xã Trường Sơn
Xã Vô Tranh
Xã Trường Giang
Xã Nghĩa Phương
Xã Đông Hưng
Xã Đông Phú
Xã Tam Dị
Xã Bảo Sơn
Xã Bảo Đài
Xã Thanh Lâm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…+ (29)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,00
0,02
-
-
-
-
-
2,50
0,003
0,04
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,30
0,02
-
-
-
-
-
2,50
-
0,01
-
-
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,27
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
Đất thuỷ lợi
DTL
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,52
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,50
-
-
-
-
-
-
2,50
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,72
-
-
-
-
-
-
-
0,003
0,03
-
-
-
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,31
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2023 (tiếp Biểu 04):
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Phương Sơn
Xã Chu Điện
TT. Đồi Ngô
Xã Khám Lạng
Xã Lan Mẫu
Xã Tiên Nha
Xã Cương Sơn
Xã Huyền Sơn
Xã Bắc Lũng
Xã Cẩm Lý
Xã Yên Sơn
Xã Vũ Xá
Xã Đan Hội
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…+ (29)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,00
-
0,07
0,56
1,16
0,32
0,01
-
-
0,15
0,03
0,01
1,02
0,10
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
0,05
-
-
-
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,30
-
0,01
0,25
1,00
-
-
-
-
-
-
0,01
0,50
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,27
-
0,01
0,25
1,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất thuỷ lợi
DTL
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,52
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,72
-
0,06
-
0,16
0,32
0,01
-
-
0,10
0,03
-
0,01
-
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,31
-
-
0,31
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 378/QĐ-UBND ngày 12/04/2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/04/2023 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
722
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng