Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 377/QĐ-UBND 2022 Quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu Nghệ An đến 2030
Số hiệu:
|
377/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
28/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 377/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 28 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN DIỄN CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày
15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 5964/TTr-STNMT ngày 27 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch
sử dụng đất huyện Diễn Châu,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương
án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ
cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Diện
tích cấp tỉnh phân bổ
|
Diện
tích cấp huyện XĐ, XĐ bổ sung
|
Quy
hoạch 2030
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu
|
+/_ so 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
(7)
|
(8)
|
(9)
= (7)-(5)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
30.693,03
|
100,00
|
|
|
30.693,03
|
100,00
|
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22.813,63
|
74,33
|
21.028
|
|
21.027,55
|
68,51
|
-1.786,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.208,43
|
40,36
|
8.652
|
|
8.652,10
|
28,19
|
-556,33
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)
|
LUC
|
8.928,13
|
96,96
|
8.635
|
|
8.635,01
|
28,13
|
-293,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.676,49
|
20,50
|
|
4.092,51
|
4.087,03
|
13,32
|
-589,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.180,86
|
5,18
|
1.348
|
|
1.348,11
|
4,39
|
167,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.416,86
|
6,21
|
1.417
|
|
1.416,86
|
4,62
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất, trong đó:
|
RSX
|
5.098,02
|
22,35
|
4.340
|
|
4.339,96
|
14,14
|
-758,07
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.697,41
|
7,44
|
1.697
|
|
1.697,41
|
5,53
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
926,87
|
4,06
|
|
876,48
|
880,58
|
2,87
|
-46,29
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
189,67
|
0,83
|
|
180,27
|
180,27
|
0,59
|
-9,40
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
116,44
|
0,51
|
|
122,65
|
122,65
|
0,40
|
6,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.483,10
|
24,38
|
9.323
|
|
9.323,04
|
30,38
|
1.839,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
12,77
|
0,17
|
129
|
|
128,85
|
0,42
|
116,08
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,24
|
0,07
|
18
|
|
18,30
|
0,06
|
13,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
13,07
|
0,17
|
800
|
|
799,93
|
2,61
|
786,86
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
27,02
|
0,36
|
107
|
|
106,98
|
0,35
|
79,96
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
367,73
|
4,91
|
388
|
|
387,93
|
1,26
|
20,20
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
67,56
|
0,90
|
78
|
|
78,35
|
0,26
|
10,79
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
75
|
|
75,26
|
0,25
|
75,26
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
27,96
|
0,37
|
|
3,96
|
3,96
|
0,01
|
-24,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
4.110,97
|
54,94
|
4.825
|
|
4.825,05
|
15,72
|
714,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.655,82
|
64,60
|
3.115
|
|
3.114,86
|
10,15
|
459,04
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
891,14
|
21,68
|
912
|
|
911,60
|
2,97
|
20,46
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,58
|
0,09
|
6
|
|
5,56
|
0,02
|
1,98
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
15,36
|
0,37
|
16
|
|
16,11
|
0,05
|
0,75
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
DGD
|
109,62
|
2,67
|
130
|
|
130,22
|
0,42
|
20,60
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
78,92
|
1,92
|
203
|
|
202,87
|
0,66
|
123,95
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,80
|
0,09
|
17
|
|
17,03
|
0,06
|
13,23
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,17
|
0,05
|
5
|
|
4,51
|
0,01
|
2,34
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
2
|
|
2,03
|
0,01
|
2,03
|
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
20,76
|
0,28
|
44
|
|
44,00
|
0,14
|
23,24
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,10
|
0,15
|
21
|
|
20,76
|
0,07
|
9,66
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
23,36
|
0,31
|
53
|
|
52,98
|
0,17
|
29,62
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
276,12
|
3,69
|
278
|
|
278,43
|
0,91
|
2,31
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,23
|
0,03
|
|
1,23
|
1,23
|
0,00
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
18,00
|
0,44
|
|
22,86
|
22,86
|
0,07
|
4,86
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
45,01
|
0,60
|
|
54,14
|
54,14
|
0,18
|
9,13
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,40
|
0,17
|
|
25,85
|
25,85
|
0,08
|
13,45
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.123,34
|
28,38
|
2.326
|
|
2.326,00
|
7,58
|
202,66
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
37,30
|
0,50
|
213
|
|
213,21
|
0,69
|
175,91
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,24
|
0,31
|
22
|
|
21,79
|
0,07
|
-1,45
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,53
|
0,02
|
5
|
|
4,99
|
0,02
|
3,46
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
20,33
|
0,27
|
|
21,44
|
21,44
|
0,07
|
1,10
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
506,47
|
6,77
|
|
151,11
|
150,75
|
0,49
|
-355,72
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
80,35
|
1,07
|
|
79,46
|
79,46
|
0,26
|
-0,89
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
396,29
|
1,29
|
342
|
|
342,44
|
1,12
|
-53,85
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
7.880
|
|
7.880,13
|
25,67
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
1.466
|
|
1.466,48
|
4,78
|
|
6
|
Khu sản xuất nông nghiệp*
|
KNN
|
|
|
8.635
|
|
8635,01
|
28,13
|
|
7
|
Khu lâm nghiệp*
|
KLN
|
|
|
5.757
|
|
5.756,81
|
18,76
|
|
9
|
Khu du lịch*
|
KDL
|
|
|
14
|
|
14
|
0,05
|
|
10
|
Khu phát triển công nghiệp*
|
KPC
|
|
|
907
|
|
906,91
|
2,95
|
|
11
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô
thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
235,35
|
0,77
|
|
12
|
Khu thương mại - dịch vụ*
|
KTM
|
|
|
388
|
|
387,93
|
1,26
|
|
13
|
Khu dân cư nông thôn*
|
DNT
|
|
|
5.735
|
|
5735,40
|
18,69
|
|
14
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn*
|
KON
|
|
|
|
|
6842,91
|
22,29
|
|
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Diễn Châu
|
Xã
Diễn An
|
Xã
Diễn Bích
|
Xã
Diễn Cát
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2153,36
|
0.68
|
68,16
|
29,56
|
35,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
822,84
|
-
|
21,58
|
-
|
19,63
|
|
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
751,21
|
-
|
-
|
-
|
7,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
650,09
|
0,68
|
9,74
|
20,20
|
15,62
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
315,98
|
-
|
5,60
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
262,40
|
-
|
28,74
|
-
|
-
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
130,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
76,33
|
-
|
2,50
|
7,86
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
9,40
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
16,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
496,98
|
-
|
50,19
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
495,67
|
-
|
50,19
|
-
|
-
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
204,88
|
0,72
|
-
|
20,00
|
-
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã
Diễn Đoài
|
Xã
Diễn Đồng
|
Xã
Diễn Hải
|
Xã
Diễn Hạnh
|
Xã
Diễn Hoa
|
Xã
Diễn Hoàng
|
Xã
Diễn Hồng
|
Xã
Diễn Hùng
|
Xã
Diễn Kim
|
Xã
Diễn Kỷ
|
Xã
Diễn Lâm
|
NNP/PNN
|
64,67
|
27,46
|
31,23
|
20,67
|
18,47
|
30,64
|
28,97
|
32,75
|
32,92
|
53,63
|
70,53
|
LUA/PNN
|
13,48
|
14,34
|
5,20
|
4,63
|
2,95
|
7,65
|
6,95
|
0,25
|
0,46
|
15,41
|
9,78
|
LUC/PNN
|
13,02
|
14,34
|
4,90
|
4,13
|
2,95
|
7,65
|
6,95
|
0,25
|
0,46
|
13,16
|
9,78
|
HNK/PNN
|
4,62
|
3,12
|
25,48
|
15,41
|
13,50
|
21,74
|
20,63
|
29,95
|
15,04
|
36,22
|
17,19
|
CLN/PNN
|
11,98
|
9,00
|
0,55
|
-
|
2,02
|
0,25
|
0,97
|
1,50
|
-
|
-
|
29,47
|
RPH/PNN
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX/PNN
|
28,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
13,50
|
RSN/PNN
|
28,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS/PNN
|
6,41
|
1,00
|
-
|
0,63
|
-
|
1,00
|
0,42
|
1,00
|
16,42
|
2,00
|
0,59
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
1,31
|
-
|
139,76
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,31
|
-
|
-
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
139,76
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PKO/OTC
|
-
|
0,38
|
0,50
|
0,08
|
20,00
|
0,62
|
0,04
|
0,43
|
15,00
|
20,51
|
1,97
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Diễn Liên
|
Xã
Diễn Lộc
|
Xã
Diễn Lợi
|
Xã
Diễn Mỹ
|
Xã
Diễn Ngọc
|
Xã
Diễn Nguyên
|
Xã
Diễn Phong
|
Xã
Diễn Phú
|
Xã
Diễn Phúc
|
Xã Diễn Quảng
|
Xã
Diễn Tân
|
NNP/PNN
|
18,94
|
28,05
|
125,93
|
25,02
|
29,60
|
29,55
|
19,80
|
308,26
|
74,53
|
36,56
|
19,46
|
LUA/PNN
|
7,17
|
18,34
|
6,49
|
10,32
|
8,11
|
13,35
|
3,79
|
173,58
|
19,05
|
7,67
|
9,38
|
LUC/PNN
|
6,92
|
18,34
|
6,49
|
2,68
|
8,11
|
13,35
|
3,79
|
173,28
|
18,80
|
7,67
|
9,38
|
HNK/PNN
|
6,37
|
4,23
|
1 1,73
|
10,98
|
11,62
|
9,00
|
14,71
|
1,50
|
42,85
|
12,72
|
10,08
|
CLN/PNN
|
4,35
|
5,48
|
5,26
|
0,16
|
4,47
|
7,20
|
1,07
|
126,58
|
11,01
|
15,62
|
-
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
102,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,60
|
-
|
-
|
-
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
102,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS/PNN
|
1,05
|
-
|
0,16
|
3,57
|
5,40
|
-
|
0,24
|
5,00
|
1,62
|
0,55
|
-
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
143,72
|
-
|
-
|
-
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
143,72
|
-
|
-
|
-
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PKO/OTC
|
0,44
|
130
|
-
|
-
|
22,14
|
0,05
|
0,68
|
1,50
|
20,64
|
0,14
|
20,00
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Diễn Thái
|
Xã
Diễn Thành
|
Xã
Diễn Tháp
|
Xã
Diễn Thịnh
|
Xã
Diễn Thọ
|
Xã
Diễn Trung
|
Xã
Diễn Trường
|
Xã
Diễn Vạn
|
Xã
Diễn Xuân
|
Xã
Diễn Yên
|
Xã
Minh Châu
|
NNP/PNN
|
49,91
|
98,21
|
19,38
|
40,87
|
329,18
|
100,56
|
42,38
|
30,80
|
30,06
|
48,88
|
101,85
|
LUA/PNN
|
31,92
|
0,32
|
7,05
|
7,11
|
296,90
|
9,72
|
4,89
|
2,90
|
5,19
|
6,38
|
50,94
|
LUC/PNN
|
31,92
|
0,32
|
6,55
|
0,47
|
296,90
|
-
|
4,89
|
2,90
|
5,19
|
6,13
|
42,48
|
HNK/PNN
|
13,55
|
97,89
|
11,72
|
26,42
|
0,45
|
19,38
|
33,66
|
15,19
|
24,87
|
9,80
|
12,23
|
CLN/PNN
|
0,09
|
-
|
-
|
7,27
|
16,21
|
20,38
|
0,02
|
-
|
-
|
11,10
|
18,38
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
49,08
|
-
|
-
|
-
|
18,84
|
20,05
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS/PNN
|
4,36
|
-
|
0,12
|
-
|
0,30
|
2,00
|
3,31
|
5,81
|
-
|
2,76
|
0,25
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,90
|
-
|
-
|
-
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
0,49
|
-
|
15,33
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40,00
|
-
|
-
|
-
|
30,00
|
90,00
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40,00
|
-
|
-
|
-
|
30,00
|
90,00
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PKO/OTC
|
0,18
|
31,54
|
0,22
|
-
|
1,20
|
2,97
|
3,10
|
15,08
|
1,30
|
2,16
|
-
|
1.3. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính xã
|
TT
Diễn Châu
|
Xã
Diễn An
|
Xã
Diễn Bích
|
Xã
Diễn Cát
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
2,20
|
-
|
2,20
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,20
|
-
|
2,20
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
51,65
|
0,20
|
3,20
|
0,10
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
25,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
15,53
|
-
|
3,20
|
-
|
-
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
14,50
|
-
|
3,20
|
-
|
-
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào
tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
'
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Xã
Diễn Đoài
|
Xã
Diễn Đồng
|
Xã
Diễn Hải
|
Xã
Diễn Hạnh
|
Xã
Diễn Hoa
|
Xã
Diễn Hoàng
|
Xã
Diễn Hồng
|
Xã Diễn Hùng
|
Xã
Diễn Kim
|
Xã
Diễn Kỷ
|
Xã
Diễn Lâm
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNN
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
3,00
|
0,75
|
-
|
1,80
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Xã
Diễn Đoài
|
Xã
Diễn Đồng
|
Xã
Diễn Hải
|
Xã
Diễn Hạnh
|
Xã
Diễn Hoa
|
Xã
Diễn Hoàng
|
Xã
Diễn Hồng
|
Xã
Diễn Hùng
|
Xã
Diễn Kim
|
Xã
Diễn Kỷ
|
Xã
Diễn Lâm
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DHT
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
0,05
|
-
|
1,80
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
1,80
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DVH
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Xã
Diễn Liên
|
Xã
Diễn Lộc
|
Xã
Diễn Lợi
|
Xã
Diễn Mỹ
|
Xã
Diễn Ngọc
|
Xã
Diễn Nguyên
|
Xã
Diễn Phong
|
Xã
Diễn Phú
|
Xã
Diễn Phúc
|
Xã
Diễn Quảng
|
Xã
Diễn Tân
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNN
|
0,50
|
3,35
|
-
|
-
|
0,67
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
0,50
|
-
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Xã
Diễn Liên
|
Xã
Diễn Lộc
|
Xã
Diễn Lợi
|
Xã
Diễn Mỹ
|
Xã
Diễn Ngọc
|
Xã
Diễn Nguyên
|
Xã
Diễn Phong
|
Xã
Diễn Phú
|
Xã
Diễn Phúc
|
Xã
Diễn Quảng
|
Xã
Diễn Tân
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DHT
|
0,50
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGT
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTD
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ONT
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TIN
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
| |