Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 377/QĐ-UBND 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Tam Dương Vĩnh Phúc
Số hiệu:
377/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành:
30/01/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 377/QĐ-UBND
Vĩnh Phúc , ngày 30 tháng 01 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN
TAM DƯƠNG, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định s ố 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày
28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày
10/5/2018 của Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) t ỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị cùa Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình s ố 67/TTr-STNMT ngày
24/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc với các
nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1 .1. Diện tích, cơ cấu các
loại đất:
STT
Chỉ ti ê u sử dụng đất
Hiện trạng SDĐ năm 2015
Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
D iệ n tích c ấp t ỉ nh
p hâ n b ổ (ha)
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Diện tích (ha)
Cơ c ấ u (%)
(1 )
(2 )
(3)
( 4)
( 5 )
(6)
(7) = (5)
+ ( 6)
(8)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
10.825,08
100,00
10 . 825,00
10.825,08
100,00
1
Đất nông
nghiệp
7.834,35
72,37
5277,00
103,49
5.380,13
49,70
1.1
Đất trồng
lúa
3.944,21
36,44
2 . 990,00
2.990,48
27,63
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
3.762,92
34,76
2 . 946,00
2.946,42
27,22
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
492,04
4,55
86,00
72,89
158,92
1,47
1.3
Đất trồng
cây l â u năm
1.881,41
17,38
1.276,00
1.275,50
11,78
1.4
Đất rừng sản
xuất
1.105,63
10,21
396,00
396,04
3,66
1.5
Đất nuôi trồng
th ủy sản
328,98
3,04
382,00
381,67
3,53
1.6
Đất nông
nghiệp khác
82,08
0,76
177,52
177,52
1,64
2
Đất phi
nông nghiệp
2.966,25
27,40
5 .543,00
-103,49
5.440,04
50,25
2.1
Đất quốc
phòng
189,57
1.75
315,00
315,17
2,91
2.2
Đất an ninh
11,81
0,11
153,00
152,54
1,41
2.3
Đất khu
công nghiệp
81,13
0,75
923,00
-339,86
583,63
5,39
2.3
Đất cụm
công nghiệp
15,00
15,00
0,14
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
3,01
0,03
21,00
11,41
32,61
0,30
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
120,32
1,11
226,00
225,81
2,09
2.6
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
1.314,25
12,14
2.248,00
2.247,77
20,76
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
3,72
0,03
75,00
-28,09
46,83
0,43
Đất xây
dựng cơ sở y t ế
10,68
0,10
14,00
14,48
0,13
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
89,09
0,82
296,00
296,28
2,74
Đất xây
dựng cơ sở th ể dục th ể thao
8,93
0,08
180,00
180,44
1,67
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
5,06
5,06
0,05
Đ ấ t
giao thông
915,97
8,46
1.274,95
1.274,95
11,78
Đ ấ t
thủy lợi
276,08
2,55
408,13
408,13
3,77
Đất c ô ng
trình năng lượng
4,28
0,04
11,70
11,70
0,11
Đất công
trình bưu ch í nh, viễn thông
0,66
0,01
0,77
0,77
0,01
Đ ấ t
chợ
4,84
0,04
9,13
9,13
0,08
2.7
Đất có di
tích lịch sử - v ă n hóa
13,03
0,12
13,00
13,03
0,12
2.8
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
3,31
0,03
19,00
18,67
0,17
2.9
Đất ở tại
nông thôn
808,38
7,47
1.095,00
1.095,18
10,12
2.10
Đất ở tại
đô th ị
86,96
0,80
121,00
121,00
1,12
2.11
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
11,15
0,10
28,00
28,34
0,26
2.12
Đ ất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
25,29
0,23
26,00
25,58
0,24
2.13
Đất cơ sở
tôn giáo
10,52
0,10
23,00
23,19
0,21
2.14
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
66,48
0,61
88,00
87,72
0,81
2.15
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
32,15
0,30
137,66
137,66
1,27
2.16
Đ ấ t sinh
hoạt cộng đ ồ ng
28,09
0,26
36,01
36,01
0,33
2.17
Đất khu vui
chơi, giải tr í công cộng
0,20
0,00
32,12
32,12
0,30
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
2,04
0,02
6,22
6,22
0,06
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
106,55
0,98
96,93
96,93
0,90
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
39,87
0,37
35,54
35,54
0,33
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
12,14
0,11
110,32
110,32
1,02
3
Đất chưa
sử d ụ ng
24,48
0,23
5,00
4,91
0,05
4
Đ ấ t
đô thị*
873,80
8,07
1.815,00
-941,08
873,80
8,07
II
KHU CHỨC
N Ă NG*
1
Khu vực
chuy ê n trồng lúa nước
3.093,15
2
Khu vực
rừng sản xu ấ t
397,18
3
Khu vực
công nghiệp, c ụ m công nghiệp
598,63
4
Khu đô
thị thương mại dịch vụ
258,06
5
Khu du lịch
13,02
6
Khu ở,
làng nghề, s ả n xuất phi nông nghiệp nông thôn
2.646,51
Ghi ch ú: * không tổng h ợp khi t ính diện tích tự nhiên.
* Chi tiết có phụ biểu 01 kèm theo
để phân bổ các chỉ tiêu đến đơn vị hành chính cấp xã.
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
( 1)
(2)
(3)
( 4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
2.454,22
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA/PNN
822,30
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
743,86
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
332,19
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
583,61
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
674,59
1.5
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS/PNN
41,53
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội b ộ đất
nông nghiệp
163,56
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
LUA/NKH
27,25
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng th ủy sản
LUA/NTS
59,99
2.3
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng th ủy s ản
HNK/NTS
41,32
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
35,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
8,94
(Chi tiết c ó phụ biểu 02 kèm theo để phân bổ các ch ỉ
tiêu đến đơn vị hành ch ính cấp
xã).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử d ụng cho các mục đích.
Đơn vị
t ính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(1 )
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
19,57
2.1
Đ ất qu ốc phòng
CQP
8,80
2.2
Đất an ninh
CAN
2,24
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2,13
2.4
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,98
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,17
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,20
2.7
Đ ất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
0,05
(Chi tiết có phụ biểu 03 kèm theo để phân bổ các
chỉ tiêu đến đơn vị hành chính cấp xã).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải ch uyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều
chỉnh quy hoạch sử d ụng đất đến năm 2020 huyện Tam Dương tỷ
lệ: 1: 10.000 và Báo cáo thuyết m inh tổng hợp Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Tam Dương trách nhiệm:
1.1. Công b ố công
khai điều chỉnh quy hoạ ch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
1.2. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, các lĩnh vực trên
địa bàn , huyện có sử dụng đất cho phù hợp với điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đã được tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạ ch sử dụng đất phải thống nhất
chặt chẽ từ cấp huyện xuống cấp xã; có giải pháp cụ thể về huy động vốn và các
nguồn lực khác để đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh
quy hoạch s ử dụng đất.
1.3. Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt đồng
thời phải có phương án để đảm bảo lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát
tri ển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực cần bảo
vệ đất trồng lúa.
1.4. Chủ động thực hiện việc thu hồi
đất, g iao đất, cho thuê đất và chuyển đổi mục đích sử dụng
đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch s ử dụng đất đã được xét duyệt. Phải có chính sách ưu tiê n cho người bị thu hồi đất được giao đất ở hoặc mua
nhà ở theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá
quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
1.5. Quản lý sử dụng đất theo đúng điều
ch ỉnh quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục
đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế, xã hội và chuyển đổi cơ cấu
kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ đô thị; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn
kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.6. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, b ảo vệ môi trường
và phát triển bền vững nguồn tài nguyên đất đai.
1.7. Định kỳ hàng năm vào tháng 11,
UBND huyện Tam Dư ơng có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất c ủa địa phư ơng (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Tam Dương theo quy định của
Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND t ỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tam
Dương và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT. T ỉ nh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉ nh;
- CV: NN1,5;
- Lưu: VT.
(T42)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
PHỤ BIỂU 1
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2020 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG – TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định
số: 377/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đ ấ t
Mã
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
Diện tích cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT H ợ p Hòa
Xã Hoàng Hoa
Xã Đồng Tĩnh
Xã Kim Long
Xã Hướng Đạo
Xã Đạo Tú
Xã An Hòa
Xã Thanh Vân
Xã Duy Phiên
Xã Hoàng Đan
Xã Hoàng Lâu
Xã Vân Hội
Xã Hợp Thịnh
( 1 )
( 2 )
( 3 )
(4 )
( 5 )
( 6 )
( 7 )
( 8 )
( 9 )
( 10 )
( 11 )
( 12 )
( 13 )
( 14 )
( 15 )
( 16 )
( 17 )
( 18 )
( 19 )
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
10.825,00
10.825,08
873,80
760,63
1.036,75
1.511,24
1.294,78
761,85
736,72
872,54
795,95
680,17
664,27
396,53
439,85
1
Đ ấ t
n ô ng nghiệp
NNP
5.277,00
103,49
5.380,13
388,61
44130
522,21
464,67
669,55
375,56
338,84
48531
51831
355,45
369,93
249,17
200,82
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.990,00
2.990,48
209 , 18
161,09
243,59
228,98
292,50
177 , 70
222,33
239,02
365 , 34
218,48
253,61
220 , 26
158,50
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
2.946,00
2.946,42
209,18
161,09
243,59
228,69
292,50
177,70
221,83
239,02
348,10
217,85
229,07
220 , 36
157,54
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
86,00
72,89
158,92
4,81
7,44
9 , 73
11,03
15,04
11,73
27,96
1,63
22,90
12,09
26,86
4,70
3,00
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.276,00
1.275,50
88,98
202,69
163,24
19532
237,84
91,64
34,72
108,72
76,49
36,46
26,83
5 , 36
7,31
1 4
Đất rừng sản xuất
RSX
396,00
396,04
29,41
29,01
63,43
2,71
69,49
61,94
8,92
88,88
28,55
13,70
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
382,00
381,67
18,03
21,99
21,22
26,73
43,97
27,31
37,89
38,79
2435
54,40
41 , 34
6,50
19,35
1.6
Đất nông nghiệp
khác
NKH
177,52
177,52
38,20
18,98
21,00
10,71
5 ,2 4
7,02
8,27
1 , 38
20,32
21,39
12,35
12,66
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
5.543,00
-103,49
5.440,04
484,66
319,06
513,11
1.046,23
625,20
386,00
397,54
387,03
276 , 31
324 , 35
294,09
147,16
238,90
2.1
Đất quốc phòng
CQP
315,00
315 , 17
7,25
21 , 00
55,71
146,83
18,08
22,40
1,17
2,81
23 , 36
1 ,2 0
5,92
1,00
8,54
2.2
Đất an ninh
CAN
153,00
152,54
8,92
4,50
4,50
37,72
4,40
26,00
8 , 42
43,03
3,05
3,00
3,00
3,00
3.00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
923,00
-339,86
583 , 63
8,88
41,05
10 , 50
229,45
250,16
43,59
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
15,00
15,00
15,00
2.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
21,00
11,41
32,61
6,27
1,00
0,50
8,97
0,69
0,11
3 , 32
2 , 32
2 ,2 1
7,22
2.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
226,00
225,81
1,70
0,37
29,63
12,38
13,13
4,83
28,65
10,06
36,44
60,12
0,32
28,18
2.6
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2 . 248,00
2.247,77
247,29
138,29
182,51
362,49
171 , 53
173,81
187,56
1 96 ,45
130,07
143,83
109 ,2 2
87,16
117,56
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
75,00
-28,09
46,83
4,64
15,19
27,00
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
14,00
14,48
3,07
0,20
0 , 22
0 ,2 8
0,22
0,19
0,13
0,26
0,17
0,21
0,13
0,08
9,32
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
296,00
296,28
25,52
35,65
40,85
41,43
35,32
19,29
48,89
9,23
12,94
13,45
5,07
4,07
4,57
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
180,00
180,44
1,63
0,45
159,89
5,18
2,82
1,10
1,63
0,60
1,50
2,50
2,46
0,68
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
5,06
5,06
0,06
5,00
Đất giao thông
DGT
1.274 , 95
1.274,95
166,84
87,88
90,35
137,09
107,39
130,10
75,39
132,83
78,13
74,46
56 , 36
54,56
83,67
Đất thủy lợi
DTL
408,13
408.13
42,78
13,75
49,50
20,70
15 , 94
19,14
45,51
23 ,2 0
37 ,2 6
52,26
45,02
25,12
17,95
Đất công trình
năng lượng
DNL
11,70
11,70
1,88
0,16
0,80
2,22
0,17
1,86
0,45
1,46
0,28
1,28
0,22
0,29
0,63
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,77
0,77
0,24
0,02
0,10
0,02
0,03
0,11
0,03
0,03
0,03
0,04
0,02
0,08
0,02
Đất chợ
DCH
9 , 13
9 , 13
0,69
0,63
0,24
0,80
2,28
0,30
0,87
0,81
0,66
0,63
0,50
0,72
2.7
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
13,00
13 , 03
3,58
0,73
3,42
0,66
1,02
0,53
1,57
0,44
0,53
0 , 22
0 , 33
2.8
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
19,00
18,67
4,28
2,74
1,30
0,98
1,55
2,58
1,55
1 , 07
0,37
0,08
1,02
0,28
0,87
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.095,00
1.095,18
78,11
161,44
166,46
130,63
73,76
103,90
67,30
85,11
78,23
62,43
41,01
46,80
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
121,00
121,00
121,00
2.11
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
28,00
28,34
4,49
1,07
1,25
0,99
1,29
2,50
1,04
2,47
2,76
2,91
2,51
2,47
2,59
2.12
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
26,00
25,58
0,23
0,13
1,27
14,46
0,10
0,10
0,11
8,79
0,09
0,30
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
23,00
23,19
2,20
1,93
1,01
5,59
1,49
1,28
1,53
2,43
2,57
1,55
0,60
0,97
0,04
2.14
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
88,00
87,72
14,04
3,20
4,65
10,59
2,50
4,74
7,84
8,95
5,98
10,45
7,50
3,97
3,31
2.15
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SKX
137,66
137 , 66
2,00
5,00
56,94
8,50
22,46
1 , 68
10,11
5,00
3,11
13,60
9 ,2 6
2.16
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
36,01
36,01
2,63
3,59
3,92
3,20
2,12
4,59
1,10
6,77
2,08
0,88
1,68
1,96
1,49
2.17
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
32,12
32,12
32,12
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,22
6,22
4,23
0,04
0,37
0,41
0,43
0,02
0,40
0,09
0,23
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
96,93
96,93
4,84
18,13
5,18
9,32
28,24
7,97
18,45
4,80
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
35,54
35,54
1,73
1,31
1,06
0,24
0,85
0,27
0,06
0,99
25,41
3,62
2.21
Đất có mặt nước
chuyên dùng
PNK
110,32
110,32
6,98
15,00
5,00
14,58
5,00
5,15
39,01
1,00
3,19
13,00
2,06
0,35
3
Đất chưa sử dụng
CSD
5,00
4,91
0,53
0,37
1,43
0,34
0,03
0,29
0,34
0,20
0,63
0,17
0,25
0,20
0,13
4
Đất đô thị*
KDT
1.815,00
-941,08
873,80
873,80
II
KHU CHỨC
NĂNG*
1
Khu vực
chuyên tr ồ ng lúa nước
KVL
3.093,15
2
Khu vực rừng
sản xuất
KSX
397,18
3
Khu vực
công nghiệp, c ụ m công nghiệp
KKN
598,63
4
Khu đô thị thương mại dịch vụ
KDV
258,06
5
Khu du lịch
KDL
13,02
6
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
2.646,51
*: không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
PHỤ BIỂU 2
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG -
TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định
số: 377/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn v ị h à nh
ch í nh c ấ p x ã
TT H ợ p Hòa
Xã Hoàng Hoa
Xã Đồng Tĩnh
Xã Kim Long
Xã Hướng Đạo
Xã Đạo Tú
Xã An Hòa
Xã Thanh Vân
Xã Duy Phiên
Xã Hoàng Đan
Xã Hoàng Lâu
Xã Vân Hội
Xã Hợp Thịnh
( 1 )
( 2 )
( 3 )
(4 )
( 5 )
( 6 )
( 7 )
( 8 )
( 9 )
( 10 )
( 11 )
( 12 )
( 13 )
( 14 )
( 15 )
( 16 )
( 17 )
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.454,22
247,93
174,54
184,59
466,46
382,03
160,47
189,98
162,42
81,62
141,83
120,21
60,90
81,24
1.1
Đ ấ t tr ồ ng lúa
LUA/PNN
822,30
168,84
32,58
57,42
72,15
56,95
37,99
48,13
34,25
30,85
80,24
95,19
36,23
71,48
Trong
đó: Đ ất chuyên trồng l ú a
nước
LUC/PNN
743,86
168,84
32,58
57,42
71,15
56,95
37,99
48,13
34,25
19,61
50,46
58,77
36,23
71,48
1.2
Đ ấ t tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
332,19
16,76
41,49
33,86
38,24
18,89
4,87
122,04
23,43
4,60
25,36
2,51
0,14
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
583,61
39,89
47,79
38,69
100,50
155,71
54,82
15,37
42,12
17,45
24,43
16,31
21,78
8,75
1.4
Đất r ừ ng s ả n xuất
RSX/PNN
674,59
20,92
50,93
51,37
249,93
143,92
61,61
0,60
60,54
26,72
8,05
1.5
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
41,53
1,52
1 , 75
3,25
5,64
6,56
1,18
3,84
2,08
2,00
3,75
6,20
2,75
1,01
1.6
Đất nông nghiệp
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trồng nội bộ đất nông nghiệp
163,56
11,00
10,81
17,64
1,00
7,00
9,06
27,00
1,00
1,50
41,60
13,01
12,00
10,94
2.1
Đất tr ồng
lúa chuyển sang đấ t tr ồ ng cây l â u n ă m
LUA/CLN
2.2
Đ ấ t trồng
l ú a chuyển sang đ ấ t nông nghiệp khác
LUA/NKH
27,25
4,00
1,00
0,50
4,51
12,00
5 , 24
2.3
Đất tr ồ ng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.4
Đ ấ t tr ồ ng lùa
chuyển sang đất nuôi tr ồng th ủy
sản
LUA/NTS
59,99
2,00
1,00
5,13
3,06
10,00
24,60
8,50
5,70
2.5
Đất tr ồng
cây hàng năm khác chuy ể n sang đất nuôi tr ồng th ủy sản
HNK/NTS
41,32
8,81
10,51
6,00
16,00
2.6
Đất rừng s ả n xu ấ t chuyển
sang đất n ô ng nghiệp không ph ả i l à r ừ ng
RSX/NKR(a)
35,00
5,00
1,00
1,00
1,00
1,00
6,00
1,00
1,00
1,00
17,00
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
8,94
3,61
1,55
0,02
1,07
0,32
0,03
0,34
0,95
0,03
0,80
0,11
0,11
PHỤ BIỂU 3
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CẤP XÃ CỦA HUYỆN TAM
DƯƠNG – TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định
số: 377/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT H ợ p Hòa
Xã Hoàng Hoa
Xã Đồng Tĩnh
Xã Kim Long
Xã Hướng Đạo
Xã Đạo Tú
Xã An Hòa
Xã Thanh Vân
Xã Duy Phiên
Xã Hoàng Đan
Xã Hoàng Lâu
Xã Vân Hội
Xã Hợp Thịnh
( 1 )
( 2 )
( 3 )
(4 )
( 5 )
( 6 )
( 7 )
( 8 )
( 9 )
( 10 )
( 11 )
( 12 )
( 13 )
( 14 )
( 15 )
( 16 )
( 17 )
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
Trong
đó: Đ ấ t chuy ê n trồ ng
lúa nước
LUC
1.2
Đất tr ồ ng câ y h à ng n ă m khác
HNK
1.3
Đất tr ồ ng câ y l â u n ă m
CLN
1.4
Đất r ừ ng sản
xu ất
RSX
1.5
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
1.6
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi
nông nghi ệ p
PNN
19,57
0,92
4,55
2,53
2,79
1,87
1,47
3,94
0,50
1,00
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
8,80
065
4,00
1,15
2,00
0,50
0,50
2.2
Đất an ninh
CAN
2,24
1 , 30
0 , 94
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2 , 13
0,07
0,70
1,29
0,07
2.4
Đ ấ t khu
ch ế xuất
SKT
2.4
Đất c ụ m c ô ng nghi ệ p
SKN
2.5
Đất th ươ ng mại,
dịch vụ
TMD
2.6
Đất c ơ sở sản
xu ấ t phi n ô ng nghiệp
SKC
2.7
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.8
Đất có di t í ch lịch
s ở v ă n hóa
DDT
2.9
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
5,98
0,55
0,63
1,50
0,50
1,30
1,00
0,50
2.10
Đ ấ t ở tại
n ô ng th ô n
ONT
0,17
0,17
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
0,20
0,20
2.12
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.13
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.15
Đất l à m nghĩa
trang, nghĩa đ ịa
NTD
0,05
0,05
2.16
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SKX
2.17
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.18
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.20
Đất sông, ngòi.
kênh, rạch, suối
SON
2.21
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.22
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 377/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
1.356
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng