|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3769/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ Thái Nguyên 2016 2015
Số hiệu:
|
3769/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nhữ Văn Tâm
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3769/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐỒNG HỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh
Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Đồng Hỷ tại Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2015 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 585/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm
2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng các loại đất
trong năm 2016:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các
loại đất trong năm 2016 là 297,94 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 7,74 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 1,93
ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 5,76 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 0,06 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 290,20 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 29,56 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 3,28 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,42
ha;
+ Đất quốc phòng là 3,13 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp
là 3,92 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp là 198,92 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 18,48
ha;
+ Đất cơ sở tín ngưỡng là 32,09 ha;
+ Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng là 0,4ha
(Chi
tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm
2016:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm
2016 là 245,70 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 188,76 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 37,33 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là
17,39 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 20,43 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 108,24 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 3,21 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 2,16 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 56,94 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 1,61 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 0,76 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,10
ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp
là 1,58 ha;
+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp là 4,48 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 8,17
ha;
+ Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối là
34,25 ha;
+ Đất phi nông nghiệp khác là 6,0 ha;
(Chi
tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2016:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2016 là 200,12 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục
đích sang đất phi nông nghiệp là 194,70 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 38,35 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là
18,52 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 23,61 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 108,48 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 3,58 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 2,16 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 5,42 ha, bao
gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm là 4,68 ha;
+ Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng là 0,74 ha
(Chi
tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2016:
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong năm 2016 là 38,55 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất ở đô thị
là 0,34 ha;
- Sử dụng vào mục đích xây dựng công
trình, sự nghiệp là 0,45 ha;
- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp là 36,93 ha;
- Sử dụng vào mục đích công cộng là
0,79 ha;
- Sử dụng vào mục đích cơ sở tín ngưỡng
là 0,05 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án
thực hiện trong năm 2016:
Tổng số công trình, dự án thực hiện
trong năm 2016 là 111 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 297,94
ha. Trong đó:
- Có 73 công trình, dự án chuyển từ
năm 2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 171,24 ha.
Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 132,02 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 18,05
ha; nhóm đất chưa sử dụng là 21,16 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 38 công trình, dự án đăng ký mới
trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 126,70 ha. Sử dụng từ nhóm đất
nông nghiệp là 70,42 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 38,90 ha; nhóm đất chưa sử
dụng là 17,39 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP (A Hải);
- Lưu: VT, KTN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nhữ Văn Tâm
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Na Mao
|
Xã Đức Lương
|
Xã Quân Chu
|
Xã Khôi Kỳ
|
Xã Văn Yên
|
Xã Yên Lãng
|
Xã Tân Linh
|
Xã Hoàng Nông
|
Xã Hà Thượng
|
Xã Phú Cường
|
Xã La Bằng
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Tiên Hội
|
Xã Cát Nê
|
TT Hùng Sơn
|
Xã Quân Chu
|
Xã Phúc Lương
|
Xã Bản Ngoại
|
Xã Phục Linh
|
Xã An Khánh
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Lục Ba
|
Xã Phú Xuyên
|
Xã Ký Phú
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Mỹ Yên
|
Xã Tân Thái
|
Xã Cù Vân
|
|
Tổng cộng
|
|
1.173,24
|
0,37
|
0,03
|
19,07
|
10,56
|
0,75
|
12,42
|
96,08
|
4,44
|
92,72
|
5,31
|
2,50
|
3,32
|
179,82
|
37,94
|
97,07
|
419,72
|
0,54
|
0,04
|
1,29
|
32,33
|
29,28
|
3,53
|
430,04
|
0,33
|
3,88
|
37,06
|
4,86
|
10,40
|
793,28
|
3,92
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
13,56
|
0,36
|
0,03
|
9,67
|
5,71
|
0,41
|
6,43
|
48,26
|
3,28
|
47,11
|
3,14
|
1,66
|
3,17
|
90,02
|
19,00
|
49,74
|
209,86
|
0,27
|
0,02
|
0,65
|
16,16
|
14,64
|
1,76
|
215,02
|
0,17
|
1,94
|
18,53
|
2,43
|
5,20
|
396,64
|
1,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,17
|
0,13
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
10,69
|
0,22
|
|
0,26
|
0,82
|
0,07
|
0,43
|
0,29
|
2,12
|
1,50
|
0,97
|
0,82
|
2,90
|
0,23
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,15
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
2,55
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1.159,68
|
0,01
|
|
9,41
|
4,85
|
0,34
|
6,00
|
47,82
|
1,16
|
45,61
|
2,17
|
0,84
|
0,16
|
89,79
|
18,94
|
47,34
|
209,86
|
0,27
|
0,02
|
0,65
|
16,16
|
14,64
|
1,76
|
215,02
|
0,17
|
1,94
|
18,53
|
2,43
|
5,20
|
396,64
|
1,96
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
28,94
|
0,01
|
|
5,11
|
0,71
|
0,34
|
0,01
|
0,02
|
|
0,21
|
2,17
|
|
0,16
|
0,27
|
17,68
|
0,19
|
|
|
0,02
|
0,07
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
0,08
|
0,08
|
1,40
|
0,28
|
|
|
|
0,09
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
29,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,83
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
0,1
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
54,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,31
|
|
0,80
|
|
0,20
|
|
47,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,16
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
11,07
|
|
|
|
0,38
|
|
|
0,04
|
0,06
|
|
|
|
|
0,11
|
0,33
|
|
3,93
|
|
|
0,48
|
|
|
1,50
|
|
0,09
|
0,21
|
|
0,69
|
|
3,10
|
0,15
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
1.016,02
|
|
|
|
3,76
|
|
1,46
|
47,58
|
|
44,09
|
|
|
|
89,21
|
0,25
|
|
176,05
|
|
|
|
16,15
|
14,61
|
|
211,66
|
|
|
17,95
|
|
|
391,53
|
1,72
|
2.8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
8,02
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
1,10
|
|
|
0,04
|
|
|
0,68
|
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
|
0,25
|
3,08
|
|
0,33
|
|
0,40
|
0,04
|
2,01
|
|
2.9
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
4,44
|
|
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,87
|
|
|
|
|
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,07
|
1,10
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016
HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Xã Quân Chu
|
Xã Khôi Kỳ
|
Xã Yên Lãng
|
Xã Tân Linh
|
Xã Hoàng Nông
|
Xã Hà Thượng
|
Xã Phú Cường
|
Xã La Bằng
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Tiên Hội
|
Xã Cát Nê
|
TT Hùng Sơn
|
Xã Bản Ngoại
|
Xã Phục Linh
|
Xã An Khánh
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Lục Ba
|
Xã Phú Xuyên
|
Xã Ký Phú
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Mỹ Yên
|
Xã Tân Thái
|
Xã Cù Vân
|
|
Tổng cộng
|
|
377,49
|
9,30
|
4,14
|
5,99
|
47,79
|
1,16
|
45,36
|
2,10
|
0,84
|
0,31
|
18,64
|
47,15
|
142,77
|
0,58
|
16,15
|
14,61
|
1,95
|
3,08
|
0,09
|
0,54
|
0,30
|
2,43
|
5,20
|
5,11
|
1,90
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
315,21
|
9,30
|
4,14
|
5,91
|
43,30
|
1,16
|
22,78
|
2,10
|
0,84
|
0,31
|
17,84
|
44,86
|
113,14
|
0,58
|
15,15
|
13,94
|
1,95
|
2,75
|
|
0,34
|
0,26
|
2,43
|
5,20
|
5,11
|
1,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
63,64
|
3,95
|
0,38
|
0,09
|
0,18
|
1,16
|
1,39
|
1,90
|
|
0,11
|
12,13
|
0,25
|
31,3
|
0,54
|
0,5
|
8,82
|
|
0,13
|
|
|
0,26
|
0,19
|
0,04
|
0,27
|
0,05
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,97
|
0,05
|
|
0,09
|
0,50
|
|
1,32
|
0,10
|
|
|
3,65
|
|
2,52
|
0,03
|
3,36
|
1,04
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,11
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
132,10
|
0,50
|
|
1,10
|
39,60
|
|
12,16
|
0,10
|
0,04
|
|
2,06
|
0,23
|
65,8
|
0,01
|
3,47
|
3,21
|
0,6
|
0,74
|
|
0,04
|
|
1,74
|
|
|
0,7
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,53
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
4,30
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
89,82
|
0,50
|
3,76
|
4,50
|
1,92
|
|
6,76
|
|
0,80
|
0,20
|
|
42,36
|
11,36
|
|
7,25
|
0,65
|
1,07
|
1,8
|
|
0,3
|
|
0,35
|
5,16
|
0,1
|
0,98
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
8,83
|
|
|
0,13
|
1,10
|
|
1,15
|
|
|
|
|
|
2,16
|
|
0,57
|
0,22
|
0,28
|
0,08
|
|
|
|
|
|
3,1
|
0,04
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
2,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
62,28
|
|
|
0,08
|
4,49
|
|
22,58
|
|
|
|
0,80
|
2,29
|
29,63
|
|
1,00
|
0,67
|
|
0,33
|
0,09
|
0,20
|
0,04
|
|
|
|
0,08
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
18,42
|
|
|
0,08
|
2,01
|
|
12,56
|
|
|
|
0,35
|
1,43
|
|
|
1
|
0,54
|
|
0,33
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,08
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
11,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
2,75
|
|
|
|
0,06
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
3,89
|
|
|
|
|
|
2,98
|
|
|
|
|
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
23,14
|
|
|
|
2,42
|
|
6,70
|
|
|
|
0,45
|
|
13,39
|
|
|
0,13
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,24
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Na Mao
|
Xã Đức Lương
|
Xã Quân Chu
|
Xã Khôi Kỳ
|
Xã Văn Yên
|
Xã Yên Lãng
|
Xã Tân Linh
|
Xã Hoàng Nông
|
Xã Hà Thượng
|
Xã Phú Cường
|
Xã La Bằng
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Tiên Hội
|
Xã Cát Nê
|
TT Hùng Sơn
|
Xã Quân Chu
|
Xã Phúc Lương
|
Xã Bản Ngoại
|
Xã Phục Linh
|
Xã An Khánh
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Lục Ba
|
Xã Phú Xuyên
|
Xã Ký Phú
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Mỹ Yên
|
Xã Tân Thái
|
Xã Cù Vân
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.037,39
|
0,01
|
0,02
|
9,40
|
4,85
|
0,34
|
5,92
|
43,32
|
1,16
|
22,99
|
2,17
|
0,84
|
0,16
|
82,13
|
18,14
|
45,05
|
177,34
|
0,05
|
0,02
|
0,65
|
15,16
|
13,96
|
1,96
|
202,06
|
0,08
|
1,74
|
14,08
|
2,43
|
5,20
|
364,28
|
1,88
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
66,35
|
|
0,02
|
3,95
|
1,04
|
0,34
|
0,09
|
0,18
|
1,16
|
1,39
|
1,90
|
|
0,04
|
0,35
|
12,38
|
0,40
|
31,74
|
|
0,02
|
0,59
|
0,5
|
8,81
|
0,01
|
0,16
|
0,08
|
|
0,65
|
0,19
|
0,04
|
0,27
|
0,05
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
69,80
|
|
|
0,06
|
|
|
0,09
|
0,50
|
|
1,32
|
0,10
|
|
0,04
|
20,18
|
3,65
|
0,01
|
5,38
|
|
|
0,05
|
3,37
|
1,04
|
|
5,55
|
|
1,4
|
4,88
|
0,15
|
|
21,96
|
0,07
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
610,27
|
|
|
0,59
|
0,03
|
|
1,11
|
39,62
|
|
12,37
|
0,17
|
0,04
|
0,03
|
58,09
|
2,11
|
0,26
|
76,94
|
0,05
|
|
0,01
|
3,47
|
3,23
|
0,6
|
153,1
|
|
0,04
|
4,92
|
1,74
|
|
251,01
|
0,74
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
10,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,63
|
|
|
6,94
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
4,30
|
|
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
265,21
|
|
|
0,50
|
3,76
|
|
4,50
|
1,92
|
|
6,76
|
|
0,80
|
0,05
|
3,51
|
|
42,36
|
61,12
|
|
|
|
7,25
|
0,65
|
1,07
|
43,17
|
|
0,3
|
|
0,35
|
5,16
|
81
|
0,98
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
8,87
|
0,01
|
|
|
0,02
|
|
0,13
|
1,10
|
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
|
|
|
0,57
|
0,23
|
0,28
|
0,08
|
|
|
|
|
|
3,1
|
0,04
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
12,53
|
0,22
|
|
0,26
|
0,76
|
0,07
|
0,34
|
0,26
|
2,12
|
1,00
|
0,97
|
0,82
|
3,01
|
0,23
|
0,06
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
9,98
|
0,22
|
|
0,26
|
0,72
|
0,07
|
0,34
|
0,26
|
2,12
|
1,00
|
0,97
|
0,82
|
2,90
|
0,23
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,15
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hà
Thượng
|
Thị
trấn Hùng Sơn
|
Xã
Tân Thái
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,71
|
0,05
|
0,20
|
0,46
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
0,71
|
0,05
|
0,20
|
0,46
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC 36 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN
TỪ NĂM 2015 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TỔNG
|
|
343,45
|
282,66
|
47,34
|
|
4,30
|
60,13
|
0,66
|
1
|
QH KDC cổng phòng giáo dục
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
0,00
|
|
2
|
QH Khu dân cư số 1
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
4,74
|
3,90
|
3,90
|
|
|
0,84
|
|
3
|
Dự án QH khu dân cư sân vận động
trung tâm huyện Đại Từ
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
8,46
|
7,95
|
7,10
|
|
|
0,51
|
|
4
|
Mở rộng Khu TĐC Nam Sông Công
|
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
10,80
|
10,80
|
6,21
|
|
|
0,00
|
|
5
|
QH Khu dân cư số 1A
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
15,60
|
12,00
|
9,00
|
|
|
3,60
|
|
6
|
Mở rộng trụ sở UBND
|
xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
0,00
|
|
7
|
Mở rộng trụ sở UBND xã
|
xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
0,00
|
|
8
|
Mở rộng khuôn viên Huyện ủy, HĐND, UBND
huyện
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,22
|
0,16
|
|
|
|
0,06
|
|
9
|
Trường thử công nghệ - Nhà máy Z131
|
xã Cát Nê, H. Đại Từ
|
47,15
|
44,86
|
0,25
|
|
|
2,29
|
|
10
|
Trung tâm văn hóa các dân tộc huyện
Đại Từ
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,61
|
0,24
|
0,24
|
|
|
0,37
|
|
11
|
QH XD NVH xóm 2
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
0,00
|
|
12
|
QH XD NVH Xóm 7
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
|
0,00
|
|
13
|
QH XD NVH TDP Cầu Thông
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
0,00
|
|
14
|
Xây dựng NVH xóm Lũng 1
|
xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
0,00
|
|
15
|
Mở rộng trạm y tế
|
xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
0,16
|
0,04
|
|
|
|
0,12
|
|
16
|
QH Trạm y tế
|
xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0,25
|
0,25
|
0,22
|
|
|
0,00
|
|
17
|
Xây dựng sân tập trường THCS
|
xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,00
|
|
18
|
Mở rộng trường mầm non Hoa Sen
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
|
0,00
|
|
19
|
Mở rộng trường mầm non Hùng Sơn 1
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,27
|
0,27
|
0,07
|
|
|
0,00
|
|
20
|
Mở rộng trường THCS Hùng Sơn
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
0,00
|
|
21
|
Mở rộng trường mầm non
|
xã Cù Vân, huyện Đại Từ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,00
|
|
22
|
Xây dựng khu bến tàu du lịch Hồ Núi
Cốc
|
xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
19,22
|
13,97
|
|
|
|
4,79
|
0,46
|
23
|
Công ty cổ phần Kim Sơn
|
xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
7,16
|
3,55
|
|
|
|
3,61
|
|
24
|
Mở rộng phía Nam bãi thải Tây Công
ty than Khánh Hòa
|
xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
12,03
|
11,50
|
7,81
|
|
|
0,53
|
|
25
|
Mở rộng bãi thải số 3-CNCTCP Gang
thép Thái Nguyên-Mỏ than Phấn mễ
|
xã Phục Linh, huyện Đại Từ
|
16,15
|
15,15
|
0,50
|
|
|
1,00
|
|
26
|
Núi Pháo - Khu 6
|
xã Tân Linh, huyện Đại Từ
|
4,03
|
2,74
|
|
|
|
1,28
|
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
10,89
|
3,49
|
0,50
|
|
|
7,30
|
0,10
|
27
|
Dự án Núi Pháo - Khu xóm 3 xóm
4
|
xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
22,20
|
8,50
|
0,50
|
|
|
13,70
|
|
28
|
Dự án Núi Pháo - Khu 6
|
xã Tân Linh, huyện Đại Từ
|
43,54
|
40,34
|
|
|
|
3,21
|
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
98,40
|
84,15
|
9,97
|
|
|
14,15
|
0,10
|
29
|
Dự án Núi Pháo - Khu 4
|
xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
3,48
|
3,48
|
0,08
|
|
|
|
|
30
|
Dự án Núi Pháo - Khu 3
|
xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
7,28
|
4,54
|
0,20
|
|
|
2,74
|
|
31
|
Bãi tập kết rác thải
|
xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
0,00
|
|
32
|
Bãi tập kết rác thải
|
xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
0,00
|
|
33
|
Mở rộng chùa Thiên Tây Trúc
|
xã Quân Chu, huyện Đại Từ
|
4,30
|
4,30
|
|
|
4,30
|
|
|
34
|
Xây dựng đài tưởng niệm, nghĩa
trang liệt sỹ
|
xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
0,00
|
|
35
|
Bồi thường TĐC nghĩa địa xóm Tiền
Đốc (do ảnh hưởng mỏ than Núi Hồng)
|
xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
4,50
|
4,50
|
|
|
|
0,00
|
|
36
|
Công trình nước sạch nông thôn
|
xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
0,33
|
0,30
|
|
|
|
0,03
|
|
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC 94 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM
2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TỔNG
|
|
829,78
|
768,29
|
29,44
|
10,57
|
|
61,44
|
0,05
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
hàng năm khác
|
xã Na Mao, huyện Đại Từ
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
hàng năm khác
|
xã Đức Lương, huyện Đại Từ
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
|
xã Na Mao, huyện Đại Từ
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
|
xã Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
|
xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
0,82
|
0,82
|
0,72
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
|
xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
|
xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
0,43
|
0,43
|
0,34
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
|
xã Tân Linh, huyện Đại Từ
|
0,29
|
0,29
|
0,26
|
|
|
|
|
9
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
|
xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
|
2,12
|
2,12
|
2,12
|
|
|
|
|
10
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
|
xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
1,50
|
1,50
|
1,00
|
|
|
|
|
11
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
|
xã Phú Cường,
huyện Đại Từ
|
0,97
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
|
12
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
|
xã La Bằng, huyện Đại Từ
|
0,82
|
0,82
|
0,82
|
|
|
|
|
13
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
|
xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
|
2,90
|
2,90
|
2,90
|
|
|
|
|
14
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
|
xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
15
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
|
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
16
|
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
17
|
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
18
|
Chuyển mục đích sang trang trại
|
xã Tân Linh, huyện Đại Từ
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
19
|
Chuyển mục đích sang trang trại
|
xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
|
|
20
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
TT Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
21
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Na Mao, huyện Đại Từ
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
22
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
23
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Phục Linh, huyện Đại Từ
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
24
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
25
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
26
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Tân Linh, huyện Đại Từ
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
27
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
28
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Phú Cường, huyện Đại Từ
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
29
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
|
|
30
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
31
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Cù Vân, huyện Đại Từ
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
32
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,85
|
0,85
|
0,45
|
|
|
|
|
33
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
0,19
|
0,19
|
0,15
|
|
|
|
|
34
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
35
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0,07
|
0,07
|
0,05
|
|
|
|
|
36
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
|
37
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
38
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Lục Ba, huyện Đại Từ
|
0,08
|
0,08
|
0,03
|
|
|
|
|
39
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
40
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
0,28
|
0,28
|
0,14
|
|
|
|
|
41
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
|
0,16
|
0,16
|
0,04
|
|
|
|
|
42
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0,27
|
0,27
|
0,25
|
|
|
|
|
43
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
0,21
|
0,21
|
0,16
|
|
|
|
|
44
|
CMĐ SDĐ sang đất sản xuất kinh
doanh (Xây dựng nhà ở công nhân, trụ sở làm việc và xưởng
sửa chữa)
|
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
45
|
QH KDC xóm Đức Long
|
xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
46
|
QH KDC xóm 6
|
xã Cù Vân, huyện Đại Từ
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
47
|
Khu dân cư xóm Đền và chợ xã
|
xã Quân Chu, huyện Đại Từ
|
5,00
|
5,00
|
3,95
|
|
|
|
|
48
|
Khu dân cư xóm Bán Luông
|
xã Phú Cường, huyện Đại Từ
|
2,10
|
2,10
|
1,90
|
|
|
|
|
49
|
QH KDC xóm Đồng Mạc
|
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
6,83
|
6,03
|
5,00
|
|
|
0,80
|
|
50
|
Mở rộng trụ sở UBND
|
xã Tân Linh, huyện Đại Từ
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
51
|
Mở rộng trụ sở UBND
|
xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
0,23
|
0,19
|
0,19
|
|
|
0,04
|
|
52
|
Trụ sở công ty TNHH một thành viên
xổ số kiến thiết Thái Nguyên
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
0,01
|
|
53
|
Căn cứ chiến đấu
|
xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
|
5,16
|
5,16
|
|
|
|
|
|
54
|
Thao trường bắn số 01
|
xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
1,31
|
1,31
|
|
|
|
|
|
55
|
Thao trường bắn số 03
|
xã La Bằng, huyện Đại Từ
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
56
|
Trận địa phòng không 2
|
xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
57
|
Trụ sở Ban Quản lý vệ sinh môi trường
đô thị
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,12
|
0,12
|
0,03
|
|
|
|
|
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
58
|
Dự án Heaven Peace - Hồ Núi Cốc
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
89,21
|
81,56
|
|
|
|
7,65
|
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
66,25
|
63,36
|
|
|
|
2,89
|
|
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
|
211,66
|
199,23
|
|
|
|
12,43
|
|
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
17,70
|
13,29
|
|
3,63
|
|
4,41
|
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
372,31
|
345,20
|
|
5,41
|
|
27,11
|
|
59
|
Xây dựng NVH xóm Phú Hòa
|
xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
|
60
|
Xây dựng NHV trung tâm
|
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
61
|
Xây dựng NHV xóm Suối Chùn
|
xã Hoàng Nông
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
62
|
Mở rộng trạm y tế
|
xã Tân Linh
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
63
|
Xây dựng trạm y tế
|
xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
64
|
Xây dựng trường mầm non
|
xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
65
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú
THCS Đại Từ
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
2,30
|
0,00
|
|
|
|
2,30
|
|
66
|
Mở rộng trường mầm non
|
xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
0,05
|
0,00
|
|
|
|
0,05
|
|
67
|
Mở rộng trường mầm non
|
xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
|
0,09
|
0,00
|
|
|
|
0,09
|
|
68
|
Mở rộng trường mầm non
|
xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
69
|
Mở rộng trường Tiểu học
|
xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
70
|
Xây dựng trường trung học cơ sở
|
xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
3,10
|
3,10
|
|
|
|
|
|
71
|
Mở rộng trường THCS
|
xã Cù Vân, huyện Đại Từ
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
72
|
Xây dựng khu sân vận động VH-TT
trung tâm
|
xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
73
|
Sân trung tâm văn hóa thể thao
|
xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
74
|
Mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt
|
xã La Bằng, huyện Đại Từ
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
75
|
Chi nhánh Xí nghiệp nước sạch Đại Từ
(Thuộc công ty cổ phần nước sạch Thái
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,50
|
0,00
|
|
|
|
0,50
|
|
76
|
Xây dựng tiểu thủ công nghiệp thêu
ren
|
xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
77
|
Dự án mở rộng tuyến 35a - 36a khu VII thấu kính II, thu hồi khu sạt lở
|
xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
1,46
|
1,37
|
0,09
|
|
|
0,08
|
|
78
|
Tuyến băng tải than công ty cổ phần
Nhiệt điện An Khánh
|
xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
2,58
|
2,44
|
1,01
|
|
|
0,14
|
|
79
|
Khai thác mỏ chì kẽm (Mở rộng)
|
xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
3,76
|
3,76
|
|
|
|
|
|
80
|
Khai thác mỏ đá cát kết
|
xã Cù Vân, huyện Đại Từ
|
1,72
|
1,64
|
|
|
|
0,08
|
|
81
|
Dự án Núi Pháo - Khu 2
|
xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
3,98
|
1,40
|
0,61
|
|
|
2,53
|
0,05
|
82
|
Đường suối cái
|
xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
0,30
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
|
83
|
Xây dựng trạm bơm điện xóm 11
|
xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
84
|
Hồ Cây Vỉ
|
xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
1,53
|
1,53
|
|
1,53
|
|
|
|
85
|
Mở rộng khu di tích lịch sử H53 xóm
Đồng Vòng
|
xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
86
|
QH chợ
|
xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
87
|
Xây dựng bãi xử lý thu gom rác thải
|
xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
88
|
Mở rộng bãi chứa và khu xử lý rác
thải
|
xã Lục Ba, huyện Đại Từ
|
3,08
|
2,75
|
0,13
|
|
|
0,33
|
|
89
|
Xử lý sạt lở đất tại các vị trí
251-254 đường dây 110KV lộ 172 E6.11 - 172 E6.12 Xi măng Quan Triều - Núi
Pháo
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
90
|
Xử lý sạt lở đất tại các vị trí
251-254 đường dây 110KV lộ 172 E6.11 - 172 E6.12 Xi măng Quan Triều - Núi
Pháo
|
xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
|
|
|
|
91
|
Xây dựng Đường dây và trạm biến áp
110Kv
|
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,68
|
0,68
|
0,62
|
|
|
|
|
92
|
Mở rộng khu di tích Đền Tăng xóm Na
Thức
|
xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
93
|
Mở rộng nghĩa địa
|
xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
94
|
Mở rộng nghĩa địa xóm Văn Giang
|
xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3769/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
1.348
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|