Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3769/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ Thái Nguyên 2016 2015
Số hiệu:
3769/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Nhữ Văn Tâm
Ngày ban hành:
30/12/2015
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3769 /QĐ-UBND
Thái
Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐỒNG HỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh
Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Đồng Hỷ tại Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2015 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 585/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm
2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng các loại đất
trong năm 2016:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các
loại đất trong năm 2016 là 297,94 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 7,74 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 1,93
ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 5,76 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 0,06 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 290,20 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 29,56 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 3,28 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,42
ha;
+ Đất quốc phòng là 3,13 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp
là 3,92 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp là 198,92 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 18,48
ha;
+ Đất cơ sở tín ngưỡng là 32,09 ha;
+ Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng là 0,4ha
(Chi
tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm
2016:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm
2016 là 245,70 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 188,76 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 37,33 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là
17,39 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 20,43 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 108,24 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 3,21 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 2,16 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 56,94 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 1,61 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 0,76 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,10
ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp
là 1,58 ha;
+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp là 4,48 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 8,17
ha;
+ Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối là
34,25 ha;
+ Đất phi nông nghiệp khác là 6,0 ha;
(Chi
tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2016:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2016 là 200,12 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục
đích sang đất phi nông nghiệp là 194,70 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 38,35 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là
18,52 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 23,61 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 108,48 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 3,58 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 2,16 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 5,42 ha, bao
gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm là 4,68 ha;
+ Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng là 0,74 ha
(Chi
tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2016:
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong năm 2016 là 38,55 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất ở đô thị
là 0,34 ha;
- Sử dụng vào mục đích xây dựng công
trình, sự nghiệp là 0,45 ha;
- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp là 36,93 ha;
- Sử dụng vào mục đích công cộng là
0,79 ha;
- Sử dụng vào mục đích cơ sở tín ngưỡng
là 0,05 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án
thực hiện trong năm 2016:
Tổng số công trình, dự án thực hiện
trong năm 2016 là 111 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 297,94
ha. Trong đó:
- Có 73 công trình, dự án chuyển từ
năm 2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 171,24 ha.
Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 132,02 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 18,05
ha; nhóm đất chưa sử dụng là 21,16 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 38 công trình, dự án đăng ký mới
trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 126,70 ha. Sử dụng từ nhóm đất
nông nghiệp là 70,42 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 38,90 ha; nhóm đất chưa sử
dụng là 17,39 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP (A Hải);
- Lưu: VT, KTN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nhữ Văn Tâm
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Na Mao
Xã Đức Lương
Xã Quân Chu
Xã Khôi Kỳ
Xã Văn Yên
Xã Yên Lãng
Xã Tân Linh
Xã Hoàng Nông
Xã Hà Thượng
Xã Phú Cường
Xã La Bằng
Xã Phú Thịnh
Xã Bình Thuận
Xã Tiên Hội
Xã Cát Nê
TT Hùng Sơn
Xã Quân Chu
Xã Phúc Lương
Xã Bản Ngoại
Xã Phục Linh
Xã An Khánh
Xã Minh Tiến
Xã Lục Ba
Xã Phú Xuyên
Xã Ký Phú
Xã Vạn Thọ
Xã Phú Lạc
Xã Mỹ Yên
Xã Tân Thái
Xã Cù Vân
Tổng cộng
1.173,24
0,37
0,03
19,07
10,56
0,75
12,42
96,08
4,44
92,72
5,31
2,50
3,32
179,82
37,94
97,07
419,72
0,54
0,04
1,29
32,33
29,28
3,53
430,04
0 ,33
3,88
37,06
4,86
10,40
793,28
3,92
1
Đ ấ t
nông nghiệp
NNP
13,56
0,36
0,03
9,67
5,71
0,41
6,43
48,26
3,28
47,11
3,14
1,66
3,17
90,02
19,00
49,74
209,86
0,27
0,02
0,65
16,16
14,64
1,76
215,02
0,17
1,94
18,53
2,43
5,20
396,64
1,96
1.1
Đ ấ t tr ồ ng l úa
LUA
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,17
0,13
0,03
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
10,69
0,22
0,26
0,82
0,07
0,43
0,29
2,12
1,50
0,97
0,82
2,90
0,23
0,06
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đ ấ t rừng
sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,15
0,04
0,11
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2,55
0,15
2,40
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1 . 159,68
0,01
9,41
4,85
0,34
6,00
47,82
1,16
45,61
2,17
0,84
0,16
89,79
18,94
47,34
209,86
0,27
0,02
0,65
16,16
14,64
1,76
215,02
0,17
1,94
18,53
2,43
5,20
396,64
1,96
2.1
Đất ở nông
thôn
ONT
28,94
0 , 01
5,11
0,71
0,34
0,01
0,02
0,21
2,17
0,16
0,27
17,68
0,19
0,02
0,07
0,01
0,03
0,01
0,08
0,08
1,40
0,28
0,09
2.2
Đất ở đô thị
ODT
29,88
29,83
0,05
2.3
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,82
0,18
0,22
0,09
0,23
0,1
2.4
Đất an ninh
CAN
2.5
Đ ấ t qu ố c phòng
CQP
54,62
1,31
0,80
0,20
47,15
5,16
2.6
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
DSN
11,07
0,38
0,04
0,06
0,11
0,33
3,93
0,48
1,50
0,09
0,21
0,69
3,10
0,15
2.7
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1.016,02
3,76
1,46
47,58
44,09
89,21
0,25
176,05
16,15
14,61
211,66
17,95
391,53
1,72
2.8
Đất có mục
đích công cộng
CCC
8,02
0,03
1,10
0,04
0,68
0,05
0,01
0,25
3,08
0,33
0,40
0,04
2,01
2.9
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
4,44
4,30
0,14
2.10
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2 . 11
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
5,87
4,50
0,20
0,07
1,10
2 . 12
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.14
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016
HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Xã Quân Chu
Xã Khôi Kỳ
Xã Yên Lãng
Xã Tân Linh
Xã Hoàng Nông
Xã Hà Thượng
Xã Phú Cường
Xã La Bằng
Xã Bình Thuận
Xã Tiên Hội
Xã Cát Nê
TT Hùng Sơn
Xã Bản Ngoại
Xã Phục Linh
Xã An Khánh
Xã Minh Tiến
Xã Lục Ba
Xã Phú Xuyên
Xã Ký Phú
Xã Vạn Thọ
Xã Phú Lạc
Xã Mỹ Yên
Xã Tân Thái
Xã Cù Vân
Tổng cộng
377,49
9,30
4,14
5,99
47,79
1,16
45,36
2,10
0,84
0,31
18,64
47,15
142,77
0,58
16,15
14,61
1,95
3,08
0,09
0,54
0,30
2,43
5,20
5,11
1,90
1
Đ ấ t
nông nghiệp
NNP
315,21
9,30
4,14
5,91
43,30
1,16
22,78
2,10
0,84
0,31
17,84
44,86
113,14
0,58
15,15
13,94
1,95
2,75
0,34
0,26
2,43
5,20
5,11
1,82
1.1
Đ ấ t tr ồ ng l úa
LUA
63,64
3,95
0,38
0,09
0,18
1,16
1,39
1,90
0,11
12,13
0,25
31,3
0,54
0,5
8,82
0,13
0,26
0,19
0,04
0,27
0,05
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
12,97
0,05
0,09
0,50
1,32
0,10
3,65
2,52
0,03
3,36
1,04
0,15
0,11
0,05
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
132,10
0,50
1,10
39,60
12,16
0,10
0,04
2,06
0,23
65,8
0,01
3,47
3,21
0,6
0,74
0,04
1,74
0,7
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1,53
1,53
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
4,30
4,30
1.6
Đ ấ t rừng
sản xuất
RSX
89,82
0,50
3,76
4,50
1,92
6,76
0,80
0,20
42,36
11,36
7,25
0,65
1,07
1,8
0,3
0,35
5,16
0,1
0,98
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
8,83
0,13
1,10
1,15
2,16
0,57
0,22
0,28
0,08
3,1
0,04
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2,02
2,02
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
62,28
0,08
4,49
22,58
0,80
2,29
29,63
1,00
0,67
0,33
0,09
0,20
0,04
0,08
2.1
Đất ở nông
thôn
ONT
18,42
0,08
2,01
12,56
0,35
1,43
1
0,54
0,33
0,04
0,08
2.2
Đất ở đô thị
ODT
11,64
11,64
2.3
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất an ninh
CAN
2.5
Đ ấ t qu ố c phòng
CQP
2.6
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
DSN
2,75
0,06
0,10
2,50
0,09
2.7
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
3,89
2,98
0,76
0,15
2.8
Đất có mục
đích công cộng
CCC
23,14
2,42
6,70
0,45
13,39
0,13
0,05
2.9
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,24
0,24
2.10
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2 . 11
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,19
0,04
0,15
2 . 12
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,33
0,14
1,19
2.13
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.14
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,68
0,68
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Na Mao
Xã Đức Lương
Xã Quân Chu
Xã Khôi Kỳ
Xã Văn Yên
Xã Yên Lãng
Xã Tân Linh
Xã Hoàng Nông
Xã Hà Thượng
Xã Phú Cường
Xã La Bằng
Xã Phú Thịnh
Xã Bình Thuận
Xã Tiên Hội
Xã Cát Nê
TT Hùng Sơn
Xã Quân Chu
Xã Phúc Lương
Xã Bản Ngoại
Xã Phục Linh
Xã An Khánh
Xã Minh Tiến
Xã Lục Ba
Xã Phú Xuyên
Xã Ký Phú
Xã Vạn Thọ
Xã Phú Lạc
Xã Mỹ Yên
Xã Tân Thái
Xã Cù Vân
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.037,39
0,01
0,02
9,40
4,85
0,34
5,92
43,32
1,16
22,99
2,17
0,84
0,16
82,13
18,14
45,05
177,34
0,05
0,02
0,65
15,16
13,96
1,96
202,06
0,08
1,74
14,08
2,43
5,20
364,28
1,88
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
66,35
0,02
3,95
1,04
0,34
0,09
0,18
1,16
1,39
1,90
0,04
0,35
12,38
0,40
31,74
0,02
0,59
0,5
8,81
0,01
0,16
0,08
0,65
0,19
0,04
0,27
0,05
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK / PNN
69,80
0,06
0,09
0,50
1,32
0,10
0,04
20,18
3,65
0,01
5,38
0,05
3,37
1,04
5,55
1,4
4,88
0,15
21,96
0,07
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
610,27
0,59
0,03
1,11
39,62
12,37
0,17
0,04
0,03
58,09
2,11
0,26
76,94
0,05
0,01
3,47
3,23
0,6
153,1
0,04
4,92
1,74
251,01
0,74
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
10,57
3,63
6,94
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
4,30
4,30
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
265,21
0,50
3,76
4,50
1,92
6,76
0,80
0,05
3,51
42,36
61,12
7,25
0,65
1,07
43,17
0,3
0,35
5,16
81
0,98
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
8,87
0,01
0,02
0,13
1,10
1,15
2,16
0,57
0,23
0,28
0,08
3,1
0,04
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2,02
2,02
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
12,53
0,22
0,26
0,76
0,07
0,34
0,26
2,12
1,00
0,97
0,82
3,01
0,23
0,06
2,40
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
9,98
0,22
0,26
0,72
0,07
0,34
0,26
2,12
1,00
0,97
0,82
2,90
0,23
0,06
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,15
0,04
0,11
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2,40
2,40
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hà
Thượng
Thị
trấn Hùng Sơn
Xã
Tân Thái
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,71
0,05
0,20
0,46
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
2.2
Đất ở đô thị
ODT
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất an ninh
CAN
2.5
Đất quốc phòng
CQP
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
CSK
0,71
0,05
0,20
0,46
2.8
Đất có mục đích công cộng
CCC
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC 36 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN
TỪ NĂM 2015 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
Diện
tích (ha)
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm
đất nông nghiệp
Nhóm
đất phi nông nghiệp
Nhóm
đất chưa sử dụng
Tổng
Trong
đó:
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dụng
TỔNG
343 ,45
282,66
47,34
4,3 0
60,13
0 ,66
1
QH KDC cổng phòng giáo dục
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,18
0,18
0,00
2
QH Khu dân cư số 1
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
4,74
3,90
3,90
0,84
3
Dự án QH khu dân cư sân vận động
trung tâm huyện Đại Từ
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
8,46
7,95
7,10
0,51
4
Mở rộng Khu TĐC Nam Sông Công
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
10,80
10,80
6,21
0,00
5
QH Khu dân cư số 1A
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
15,60
12,00
9,00
3,60
6
Mở rộng trụ sở UBND
xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
0,10
0,10
0,00
7
Mở rộng trụ sở UBND xã
xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
0,09
0,09
0,09
0,00
8
Mở rộng khuôn viên Huyện ủy, HĐND, UBND
huyện
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,22
0,16
0,06
9
Trường thử công nghệ - Nhà máy Z131
xã Cát Nê, H. Đại Từ
47,15
44,86
0,25
2,29
10
Trung tâm văn hóa các dân tộc huyện
Đại Từ
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,61
0,24
0,24
0,37
11
QH XD NVH xóm 2
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,15
0,15
0,15
0,00
12
QH XD NVH Xóm 7
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,12
0,12
0,12
0,00
13
QH XD NVH TDP Cầu Thông
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,05
0,05
0,00
14
Xây dựng NVH xóm Lũng 1
xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
0,12
0,12
0,00
15
Mở rộng trạm y tế
xã Ký Phú, huyện Đại Từ
0,16
0,04
0,12
16
QH Trạm y tế
xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
0,25
0,25
0,22
0,00
17
Xây dựng sân tập trường THCS
xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
0,20
0,20
0,20
0,00
18
Mở rộng trường mầm non Hoa Sen
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,17
0,17
0,17
0,00
19
Mở rộng trường mầm non Hùng Sơn 1
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,27
0,27
0,07
0,00
20
Mở rộng trường THCS Hùng Sơn
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,14
0,14
0,00
21
Mở rộng trường mầm non
xã Cù Vân, huyện Đại Từ
0,02
0,02
0,02
0,00
22
Xây dựng khu bến tàu du lịch Hồ Núi
Cốc
xã Tân Thái, huyện Đại Từ
19,22
13,97
4,79
0,46
23
Công ty cổ phần Kim Sơn
xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
7,16
3,55
3,61
24
Mở rộng phía Nam bãi thải Tây Công
ty than Khánh Hòa
xã An Khánh, huyện Đại Từ
12,03
11,50
7,81
0,53
25
Mở rộng bãi thải số 3-CNCTCP Gang
thép Thái Nguyên-Mỏ than Phấn mễ
xã Phục Linh, huyện Đại Từ
16,15
15,15
0,50
1,00
26
Núi Pháo - Khu 6
xã Tân Linh, huyện Đại Từ
4,03
2,74
1,28
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
10,89
3,49
0,50
7,30
0,10
27
Dự án Núi Pháo - Khu xóm 3 xóm
4
xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
22,20
8,50
0,50
13,70
28
Dự án Núi Pháo - Khu 6
xã Tân Linh, huyện Đại Từ
43,54
40,34
3,21
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
98,40
84,15
9,97
14,15
0,10
29
Dự án Núi Pháo - Khu 4
xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
3,48
3,48
0,08
30
Dự án Núi Pháo - Khu 3
xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
7,28
4,54
0,20
2,74
31
Bãi tập kết rác thải
xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
0,04
0,04
0,04
0,00
32
Bãi tập kết rác thải
xã Tân Thái, huyện Đại Từ
0,10
0,10
0,00
33
Mở rộng chùa Thiên Tây Trúc
xã Quân Chu, huyện Đại Từ
4,30
4,30
4,30
34
Xây dựng đài tưởng niệm, nghĩa
trang liệt sỹ
xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
0,20
0,20
0,00
35
Bồi thường TĐC nghĩa địa xóm Tiền
Đốc (do ảnh hưởng mỏ than Núi Hồng)
xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
4,50
4,50
0,00
36
Công trình nước sạch nông thôn
xã Ký Phú, huyện Đại Từ
0,33
0,30
0,03
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC 94 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM
2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
Diện
tích (ha)
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm
đất nông nghiệp
Nhóm
đất phi nông nghiệp
Nhóm
đất chưa sử dụng
Tổng
Trong
đó:
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dụng
TỔNG
829,78
768,29
29,44
10,57
61,44
0,05
1
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
hàng năm khác
xã Na Mao, huyện Đại Từ
0,13
0,13
0,13
2
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
hàng năm khác
xã Đức Lương, huyện Đại Từ
0,03
0,03
0,02
3
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
xã Na Mao, huyện Đại Từ
0,22
0,22
0,22
4
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
xã Quân Chu, huyện Đại Từ
0,26
0,26
0,26
5
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
0,82
0,82
0,72
6
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
xã Văn Yên, huyện Đại Từ
0,07
0,07
0,07
7
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
0,43
0,43
0,34
8
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
xã Tân Linh, huyện Đại Từ
0,29
0,29
0,26
9
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
2,12
2,12
2,12
10
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
1,50
1,50
1,00
11
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
xã Phú C ường,
huyện Đại Từ
0,97
0,97
0,97
12
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
xã La Bằng, huyện Đại Từ
0,82
0,82
0,82
13
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
2,90
2,90
2,90
14
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
0,23
0,23
0,23
15
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
0,06
0,06
0,06
16
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng
thủy sản
xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
0,11
0,11
0,11
17
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng
thủy sản
xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
0,04
0,04
0,04
18
Chuyển mục đích sang trang trại
xã Tân Linh, huyện Đại Từ
0,15
0,15
0,15
19
Chuyển mục đích sang trang trại
xã Cát Nê, huyện Đại Từ
2,40
2,40
20
Chuyển mục đích sang đất ở
TT Quân Chu, huyện Đại Từ
0,05
0,05
21
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Na Mao, huyện Đại Từ
0,01
0,01
22
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Quân Chu, huyện Đại Từ
0,11
0,11
23
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Phục Linh, huyện Đại Từ
0,01
0,01
24
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
0,01
0,01
25
Chuyển mục đích sang đất ở
xã An Khánh, huyện Đại Từ
0,03
0,03
26
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Tân Linh, huyện Đại Từ
0,02
0,02
27
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
0,21
0,21
28
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Phú Cường, huyện Đại Từ
0,07
0,07
29
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Ký Phú, huyện Đại Từ
1,40
1,40
30
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
0,05
0,05
31
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Cù Vân, huyện Đại Từ
0,06
0,06
32
Chuyển mục đích sang đất ở
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,85
0,85
0,45
33
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Cát Nê, huyện Đại Từ
0,19
0,19
0,15
34
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
0,02
0,02
0,02
35
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
0,07
0,07
0,05
36
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Văn Yên, huyện Đại Từ
0,34
0,34
0,34
37
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
0,01
0,01
0,01
38
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Lục Ba, huyện Đại Từ
0,08
0,08
0,03
39
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
0,08
0,08
0,08
40
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
0,28
0,28
0,14
41
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
0,16
0,16
0,04
42
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
0,27
0,27
0,25
43
Chuyển mục đích sang đất ở
xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
0,21
0,21
0,16
44
CMĐ SDĐ sang đất sản xuất kinh
doanh (Xây dựng nhà ở công nhân, trụ sở là m việc và xưởng
sửa chữa)
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
0,25
0,25
0,25
45
QH KDC xóm Đức Long
xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
0,50
0,50
0,50
46
QH KDC xóm 6
xã Cù Vân, huyện Đại Từ
0,03
0,03
0,03
47
Khu dân cư xóm Đền và chợ xã
xã Quân Chu, huyện Đại Từ
5,00
5,00
3,95
48
Khu dân cư xóm Bán Luông
xã Phú Cường, huyện Đại Từ
2,10
2,10
1,90
49
QH KDC xóm Đồng Mạc
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
6,83
6,03
5,00
0,80
50
Mở rộng trụ sở UBND
xã Tân Linh, huyện Đại Từ
0,18
0,18
0,18
51
Mở rộng trụ sở UBND
xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
0,23
0,19
0,19
0,04
52
Trụ sở công ty TNHH một thành viên
xổ số kiến thiết Thái Nguyên
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,01
0,00
0,01
53
Căn cứ chiến đấu
xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
5,16
5,16
54
Thao trường bắn số 01
xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
1,31
1,31
55
Thao trường bắn số 03
xã La Bằng, huyện Đại Từ
0,80
0,80
56
Trận địa phòng không 2
xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
0,20
0,20
57
Trụ sở Ban Quản lý vệ sinh môi trường
đô thị
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,12
0,12
0,03
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
0,03
0,03
58
Dự án Heaven Peace - Hồ Núi Cốc
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
89,21
81,56
7,65
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
66,25
63,36
2,89
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
211,66
199,23
12,43
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
17,70
13,29
3,63
4,41
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
372,31
345,20
5,41
27,11
59
Xây dựng NVH xóm Phú Hòa
xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
0,38
0,38
60
Xây dựng NHV trung tâm
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
0,30
0,30
0,30
61
Xây dựng NHV xóm Suối Chùn
xã Hoàng Nông
0,06
0,06
0,06
62
Mở rộng trạm y tế
xã Tân Linh
0,04
0,04
63
Xây dựng trạm y tế
xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
0,19
0,19
0,19
64
Xây dựng trường mầm non
xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
0,18
0,18
0,18
65
Trường phổ thông dân tộc nội trú
THCS Đại Từ
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
2,30
0,00
2,30
66
Mở rộng trường mầm non
xã Ký Phú, huyện Đại Từ
0,05
0,00
0,05
67
Mở rộng trường mầm non
xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
0,09
0,00
0,09
68
Mở rộng trường mầm non
xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
0,08
0,08
0,08
69
Mở rộng trường Tiểu học
xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
0,15
0,15
0,15
70
Xây dựng trường trung học cơ sở
xã Tân Thái, huyện Đại Từ
3,10
3,10
71
Mở rộng trường THCS
xã Cù Vân, huyện Đại Từ
0,13
0,13
72
Xây dựng khu sân vận động VH-TT
trung tâm
xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
1,50
1,50
73
Sân trung tâm văn hóa thể thao
xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
0,11
0,11
0,11
74
Mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt
xã La Bằng, huyện Đại Từ
0,04
0,04
xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
0,03
0,03
xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
0,01
0,01
75
Chi nhánh Xí nghiệp nước sạch Đại Từ
(Thuộc công ty cổ phần nước sạch Thái
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,50
0,00
0,50
76
Xây dựng tiểu thủ công nghiệp thêu
ren
xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
0,25
0,25
0,25
77
Dự án mở rộng tuyến 35a - 36a khu VII thấu kính II, thu hồi khu sạt lở
xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
1,46
1,37
0,09
0,08
78
Tuyến băng tải than công ty cổ phần
Nhiệt điện An Khánh
xã An Khánh, huyện Đại Từ
2,58
2,44
1,01
0,14
79
Khai thác mỏ chì kẽm (Mở rộng)
xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
3,76
3,76
80
Khai thác mỏ đá cát kết
xã Cù Vân, huyện Đại Từ
1,72
1,64
0,08
81
Dự án Núi Pháo - Khu 2
xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
3,98
1,40
0,61
2,53
0,05
82
Đường suối cái
xã Tân Thái, huyện Đại Từ
0,30
0,30
0 ,20
83
Xây dựng trạm bơm điện xóm 11
xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
0,15
0,15
84
Hồ Cây Vỉ
xã Tân Thái, huyện Đại Từ
1,53
1,53
1,53
85
Mở rộng khu di tích lịch sử H53 xóm
Đồng Vòng
xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
0,25
0,25
86
QH chợ
xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
1,10
1,10
1,10
87
Xây dựng bãi xử lý thu gom rác thải
xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
0,25
0,25
88
Mở rộng bãi chứa và khu xử lý rác
thải
xã Lục Ba, huyện Đại Từ
3,08
2,75
0,13
0,33
89
Xử lý sạt lở đất tại các vị trí
251-254 đường dây 110KV lộ 172 E6.11 - 172 E6.12 Xi măng Quan Triều - Núi
Pháo
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,05
0,05
0,05
90
Xử lý sạt lở đất tại các vị trí
251-254 đường dây 110KV lộ 172 E6.11 - 172 E6.12 Xi măng Quan Triều - Núi
Pháo
xã Tân Thái, huyện Đại Từ
0,08
0,08
0,07
91
Xây dựng Đường dây và trạm biến áp
110Kv
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
0,68
0,68
0,62
92
Mở rộng khu di tích Đền Tăng xóm Na
Thức
xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
0,14
0,14
93
Mở rộng nghĩa địa
xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
0,07
0,07
0,07
94
Mở rộng nghĩa địa xóm Văn Giang
xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
1,10
1,10
Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3769/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
1.362
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng